Mẫu đánh giá năng lực nhân viên thường được dùng trong các doanh nghiệp, đây được xem là cơ sở để đánh giá, xem xét mức độ hoàn thành công việc, hiệu suất làm việc của nhân viên.
Các mẫu bảng đánh giá năng lực nhân viên được dùng nhiều.
Mẫu bảng đánh giá năng lực nhân viên
Mẫu bảng đánh giá năng lực nhân viên số 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG NHẬN XÉT NHÂN VIÊN
Kính gửi: | Ban giám đốc Công ty……………… Phòng Hành Chính Nhân Sự |
Bộ phận (Phòng ban): ............................................................................................................
Người đánh giá: ................................................................... Chức vụ: .................................
Xin thông báo kết quả làm việc của nhân viên như sau:
Họ và tên nhân viên: ........................................................... Vị trí: .........................................
Phòng ban: ..............................................................................................................................
Thời gian làm việc từ ngày .................................................. đến ngày ..................................
Lưu ý: Người đánh giá, nhận xét tích (x) vào ô tương ứng.
STT | NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ | KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ | GHI CHÚ | |||
Xuất sắc | Khá | TB | Kém | |||
1 | Chấp hành nội quy | |||||
Tuân thủ giờ làm việc và nội quy lao động | ||||||
Tuân thủ nội quy, quy chế làm việc của Công ty | ||||||
2 | Tác phong | |||||
Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ | ||||||
Giữ gìn vệ sinh chung và vệ sinh nơi làm việc | ||||||
Nhanh nhẹn, linh hoạt | ||||||
3 | Quan hệ | |||||
Với cấp trên, đồng nghiệp và khách hàng | ||||||
Giải quyết yêu cầu của khách hàng: nhanh chóng, kịp thời | ||||||
Thái độ chăm sóc khách hàng: cẩn thận, chu đáo, thỏa mãn nhu cầu của khách hàng | ||||||
STT | NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ | KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ | GHI CHÚ | |||
Xuất sắc | Khá | TB | Kém | |||
4 | Công việc | |||||
Tinh thần hợp tác trong công việc | ||||||
Thao tác thực hiện công việc | ||||||
Chất lượng, số lượng công việc hoàn thành | ||||||
Mức độ hiểu biết về công việc được giao | ||||||
Khả năng tiếp thu công việc | ||||||
Hiểu rõ các nghiệp vụ của công việc | ||||||
Kiến thức chuyên môn phù hợp với công việc | ||||||
Mức độ tin cậy | ||||||
Tính kỷ luật | ||||||
Khả năng làm việc độc lập và sự chủ động trong công việc | ||||||
Sự sáng tạo trong công việc | ||||||
Hiểu biết về sản phẩm dịch vụ của Công ty | ||||||
Tinh thần học hỏi và cầu tiến | ||||||
Chấp hành mệnh lệnh của người quản lý | ||||||
5 | Kỹ năng | |||||
Kỹ năng giao tiếp | ||||||
Kỹ năng làm việc nhóm | ||||||
Thao tác thực hiện các kỹ năng mềm: giao tiếp, đàm phán, thuyết phục,… | ||||||
Kỹ năng giải quyết vấn đề | ||||||
Kỹ năng hoạch định công việc và quản lý | ||||||
Kỹ năng thích ứng với công việc/áp lực công việc | ||||||
6 | Sử dụng trang thiết bị | |||||
Sử dụng thành thạo các máy móc thiết bị | ||||||
Có tinh thần sử dụng tiết kiệm tài sản của Công ty | ||||||
TỔNG SỐ ĐIỂM |
(Cột đánh giá nào được đánh dấu nhiều nhất sẽ đánh giá nhân viên theo cấp độ đó).
NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI ĐÁNH GIÁ:
Ưu điểm của nhân viên:.................................................................
........................................................................................................
.........................................................................................................
..........................................................................................................
............................................................................................................
Khuyết điểm của nhân viên:.................................................................
.............................................................................................................
................................................................................................................
...................................................................................................................
Đánh giá chung:.........................................................................................
...............................................................................................................
............................................................................................................
..............................................................................................................
Kiến nghị:...................................................................................................
...................................................................................................................
Giám đốc xét duyệt:
………, ngày … tháng … năm 20…
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu bảng đánh giá năng lực nhân viên số 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN
Họ tên nhân viên: ......................................................
Vị trí: ....................................................
Ngày bắt đầu làm việc:....................................................
Mã NV:....................................................
Bộ phận:....................................................
Ngày đánh giá:....................................................
Mục đích đánh giá....................................................
Đánh giá định kỳ | Đánh giá thử việc |
Đánh giá ký lại hợp đồng | Đánh giá tăng lương đột xuất |
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC | Điểm đánh giá | Tỉ trọng | Kết quả | |||
Vui lòng liệt kê các trách nhiệm chính bạn đang thực hiện | Cá nhân tự đánh giá | Cấp trên đánh giá | Đồng nghiệp 1 đánh giá | Đồng nghiệp 2 đánh giá | ||
Total | ||||||
ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG (xem phần định nghĩa tại sheet Đánh giá kỹ năng) | ||||||
Giao tiếp | ||||||
Lãnh đạo | ||||||
Thích nghi | ||||||
Quan hệ | ||||||
Quản lý công việc | ||||||
Thực hiện công việc | ||||||
Phát triển nhân viên | ||||||
Phát triển bản thân | ||||||
Total | ||||||
ĐÁNH GIÁ THÁI ĐỘ | ||||||
Tuân thủ nội qui công ty | ||||||
Làm việc theo chính sách và qui trình | ||||||
Tích cực tham gia vào các hoạt động chung của công ty | ||||||
Trung thực | ||||||
Sẵn sàng thực hiện các công việc được giao phó | ||||||
Thân thiện, giúp đỡ, hỗ trợ đồng nghiệp | ||||||
Total | ||||||
NHÂN VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ | ||||||
Xuất sắc | ||||||
Tốt | ||||||
Khá | ||||||
Trung bình, đạt yêu cầu | ||||||
Thái độ tốt nhưng khả năng hạn chế | ||||||
Cần thời gian để đào tạo | ||||||
Chưa xác định được, cần thêm thời gian để đánh giá | ||||||
Phần thông tin cần bổ sung (vui lòng trả lời hết tất cả các câu hỏi) | ||||||
1. Điểm mạnh: | ||||||
2.Điểm yếu: | ||||||
4. Bạn đã hài lòng về công việc bạn đang làm chưa? Mức độ hài lòng của bạn? | ||||||
6. Bạn muốn được tham gia những khóa đào tạo nào để phát triển kỹ năng của bạn? | ||||||
CẤP TRÊN ĐÁNH GIÁ: | ||||||
Xuất sắc | ||||||
Tốt | ||||||
Khá | ||||||
Trung bình, đạt yêu cầu | ||||||
Thái độ tốt nhưng khả năng hạn chế | ||||||
Cần thời gian để đào tạo | ||||||
Chưa xác định được, cần thêm thời gian để đánh giá | ||||||
Phần nhận xét của cấp trên (vui lòng trả lời đầy đủ các câu hỏi) | ||||||
1. Nhân viên này có tuân thủ theo hướng dẫn, chỉ thị của bạn không? | ||||||
+ Thái độ | ||||||
+ Kỹ năng | ||||||
+ Kiến thức chuyên môn | ||||||
KẾT LUẬN (PHÒNG NHÂN SỰ) | ||||||
Nhận xét | ||||||
ĐỀ XUẤT | ||||||
Của Trưởng bộ phận | ||||||
Mức lương đề xuất | ||||||
Của phòng Nhân sự | ||||||
Mức lương đề xuất | ||||||
DUYỆT | ||||||
Của Giám đốc | ||||||
Đồng ý | ||||||
Không đồng ý | ||||||
Nhận xét khác | ||||||
Mẫu bảng đánh giá năng lực nhân viên số 3
LOGO CÔNG TY | ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN CÔNG VIỆC |
Tên CBNV: .............................................................................................................................
Chức danh: ............................................. Phòng ban:…………………………..............................
Hướng dẫn thực hiện :
Cán bộ nhân viên (CBNV) tự đánh giá và cho điểm theo năng lực làm việc của mình theo những tiêu chí có sẵn (thang điểm tự đánh giá từ 1 đến 5 tùy theo khả năng làm việc của mỗi CBNV).
Dựa trên kết quả đánh giá, mỗi nhân viên sẽ có số điểm cụ thể và tự động được xếp loại theo quy định mà không theo ý kiến chủ quan của đơn vị, để bảo đảm tính khách quan.
Bảng Thang điểm đánh giá thi đua được lập không thông qua cấp quản lý, chuyển thẳng qua phòng HCNS trong vòng 02 ngày kể từ ngày Thang điểm được chuyển đến nhân viên.
PHẦN I: NHÂN VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ
A- CBNV tự đánh giá về quá trình làm việc trong thời gian qua của mình và cho ý kiến, đề xuất.
1 . Tóm tắt về các chức năng, nhiệm vụ công việc chính của bạn trong thời gian vừa qua?
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………
2. Bạn nhận thấy kết quả thực hiện công việc thời gian qua của mình như thế nào: tốt, đạt yêu cầu hay kém? Giải thích lý do vì sao?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
3. Điều gì bạn thích và không thích khi làm việc tại công ty trong thời gian vừa qua? Bạn có ý kiến gì đóng góp cho sự phát triển của công ty trong thời gian tới (Quy trình bán hàng, giao hàng, thu mua hàng hóa, thủ tục hành chính, nội quy, phúc lợi, tiền lương… ) không?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
4. Bạn có thể làm gì để nâng cao chất lượng thực hiện công việc trong vị trí hiện tại?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
5. Mục tiêu và kế hoạch trong năm tới của bạn là gì?
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
B- CBNV tự cho điểm theo khả năng và năng lực làm việc của mình theo những tiêu chí sau đây: Thang điểm đánh giá (1 và 2 điểm = Kém, 3 điểm = Trung bình, 4 điểm = Khá, 5 điểm = Tốt)
1. Kiến thức về công việc | _______ điểm | 2. Sự sáng tạo | _______ điểm |
3. Kiến thức chuyên môn | _______ điểm | 4. Khả năng giải quyết vấn đề và đưa ra quyết định | _______ điểm |
5. Kỹ năng quản lý thời gian | _______ điểm | 6. Kỹ năng làm việc theo nhóm và mở rộng công việc | _______ điểm |
7. Lập kế hoạch công việc và làm báo cáo công việc với cấp trên | _______ điểm | 8. Mức độ hoàn thành công việc được giao | _______ điểm |
9. Khả năng chịu được áp lực công việc | _ ______ điểm | 10. Khả năng làm việc độc lập và sự linh hoạt trong công việc | _______ điểm |
11. Kỹ năng giao tiếp | _______ điểm | 12. Mối quan hệ với cấp trên, đồng nghiệp, khách hàng và đối tác | _______ điểm |
13. Chất lượng, số lượng công việc hoàn thành | _______ điểm | 14. Tinh thần học hỏi và cầu tiến | _______ điểm |
15. Tính kỷ luật của bản thân trong công việc | ______ điểm | 16. Tuân thủ nội quy, quy định của công ty | _______ điểm |
Tổng điểm: ………….
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ
1. Điểm mạnh của nhân viên
Đưa ra những điểm mạnh của nhân viên khi đánh giá công tác:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2. Những điểm cần cải thiện
Những đề nghị mà nhân viên cần chỉnh sửa và cải thiện:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
3. Kiến nghị
Những đề xuất của người quản lý đối với nhân viên được đánh giá:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..........Ngày..… tháng … năm......
Nhân viên Ký tên | Quản lý Ký tên | Giám đốc Ký tên |
Phương pháp đánh giá, xếp loại nhân viên dựa vào số điểm tự đánh giá như sau:
Tổng điểm từ: 70 –80: Tốt
Tổng điểm từ: 60 – 70: Khá
Tổng điểm từ: 50 – 60: Trung bình
Tổng điểm từ: 30 – 50: Yếu
Đánh giá năng lực nhân viên để làm gì?
Đánh giá hiệu quả công việc, đánh giá năng lực của nhân viên là một trong những nhiệm vụ quan trọng đối với mọi tổ chức, doanh nghiệp.
Việc đánh giá này giúp doanh nghiệp theo dõi cũng như kiểm tra hiệu quả công việc, làm căn cứ để thưởng, phạt cho từng người lao động.
Việc đánh giá nhân sự giúp người sử dụng lao động hiểu được năng lực của các nhân viên trong doanh nghiệp như thế nào, điểm mạnh điểm yếu ra sao?
Đánh giá nhân viên giúp nhân viên phát huy điểm mạnh của mình, hạn chế các nhược điểm còn tồn đọng.
Đánh giá năng lực nhân viên cũng góp phần cải thiện sự hài lòng, năng suất làm việc của nhân viên, tạo môi trường làm việc tốt.
Tiêu chí trong mẫu bản đánh giá năng lực nhân viên
Mẫu bản đánh giá năng lực nhân viên không có mẫu cố định, thông thường thì các công ty, doanh nghiệp sẽ có những mẫu khác nhau.
Có 2 tiêu chí chính trong bảng đánh giá cần chú trọng khai thác bao gồm:
Thứ nhất là thái độ làm việc
Đây là một trong số các tiêu chí quan trọng hàng đầu để đánh giá nhân sự. Bởi một người có thái độ làm việc tốt thì hoàn toàn có thể đào tạo để làm việc tốt hơn so với người có kinh nghiệm nhưng thái độ làm việc không tốt.
Người có thái độ làm việc tốt thể hiện qua một số tiêu chí cụ thể như:
Sự trung thực; sự cẩn trọng, tỉ mỉ; tinh thần ham học hỏi; sự tôn trọng đồng nghiệp, cấp trên; sự chuyên cần, tuân thủ nội quy của công ty
Tiêu chí thứ hai là về năng lực làm việc
Bởi để hoàn thành công việc lớn tốt, đạt hiệu quả cao thì, nhân viên cần phải có năng lực làm việc tốt. Các tiêu chí để đánh giá năng lực của nhân viên gồm mục tiêu hành chính (tỉ trọng hoàn thành công việc, hiệu suất làm việc); theo mục tiêu phát triển (mục tiêu phát triển ngắn hạn và dài hạn của cá nhân, tổ chức) và mục tiêu hoàn thành công việc (có thể được đo lường bằng đo KPI).
Đánh giá về năng lực làm việc của nhân viên đòi hỏi phải thực hiện liên tục và so sánh theo từng khoảng thời gian để có sự chính xác.
Trên đây là Mẫu bảng đánh giá năng lực nhân viên. Nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài 19006192 để được tư vấn kịp thời.