Mẫu biên bản rà soát thường được dùng trong các trường hợp như rà soát hộ nghèo, rà soát chương trình giáo dục, rà soát cơ sở vật chất...
Biên bản rà soát là gì?
Theo từ điển tiếng Việt, rà soát là xem xét lại toàn bộ một cách kĩ lưỡng. Việc xem xét này dựa trên những cơ sở nhất định và nhằm tạo tiền đề cho việc lên kế hoạch kiện toàn, hoàn chỉnh....
Hiện nay, có nhiều việc cần lên kế hoạch rà soát như rà soát cơ sở vật chất, rà soát chương trình giáo dục, rà soát quy hoạch cán bộ, rà soát đánh giá thủ tục hành chính...
Biên bản rà soát thường gồm các nội dng như tên cơ quan, đơn vị tiến hành rà soát; quốc hiệu và tiêu ngữ; mục đích của việc rà soát, thời gian thực hiện rà soát, nội dung rà soát; chữ ký của những người liên quan...
Mẫu biên bản rà soát chương trình từng môn học
TRƯỜNG ……… TỔ: ……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …………, ngày … tháng … năm… |
BIÊN BẢN RÀ SOÁT CHƯƠNG TRÌNH
MÔN : ..........
1. Mục tiêu :
- Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy và học chuẩn kiến thức kĩ năng , nội dung giảm tải
- Có thời lượng để dạy các bài chủ đề tích hợp và đổi mới phương pháp dạy học.
2. Thời gian thực hiện
...........
3. Nội dung rà soát
- Căn cứ vào nội dung giảm tải
- Nội dung rà soát
- Căn cứ vào điều kiện thực tế của nhà trường, đề xuất nội dung phân phối chương trình mới:
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
Mẫu biên bản rà soát thiết bị học tập
PHÒNG GD&ĐT ........... TRƯỜNG........... | Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Độc Lập -Tự Do - Hạnh Phúc |
BIÊN BẢN RÀ SOÁT THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Ngày ....tháng ......năm ........
I. Thành phần ban kiểm kê
1.Đ/c. ...........................
2.Đ/c ...........................
3.Đ/c........................
II. Lý do kiểm kê
Kiểm kê số lượng đồ dùng thiết bị dạy học còn sử dụng, lượng thiết bị đồ dùng cũ nát thất thoát trong quá trình sử dụng để có kế hoạch bổ sung trong năm học tiếp theo
III. Thời gian kiểm kê
01 ngày vào ngày .....tháng .....năm......
1. Nội dung kiểm kê
KHỐI 1
STT | MÔN | TÊN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Toán | Bộ đồ dùng dạy toán GV | ||
Bộ đồ dùng toán học sinh(cũ) | ||||
Bộ đồ dùng toán học sinh mới | ||||
2 | Tiếng việt | Tiếng việt biểu diễn | ||
Bộ chữ học vần thực hành( cũ) | ||||
Bộ chữ học vần thực hành (mới) | ||||
3 | Đạo đức | Bộ tranh đạo đức | ||
4 | Thể dục | Bộ tranh thể dục | ||
5 | Kể chuyện | Bộ tranh dạy kể truyện |
KHỐI 2
STT | MÔN | TÊN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Toán | Bộ đồ dùng dạy toán | 04 | |
Bộ đồ dùng toán học sinh | 20 | |||
2 | Tiếng việt | Bộ tranh phân môn tập làm văn | 01 | |
Bộ tranh phân môn kể truyện | 01 | |||
Bộ tranh phân môn luyện từ và câu | 01 | |||
Bộ tranh phân môn tập đọc | 01 | |||
3 | TNXH | Bộ tranh TNXH | 03 | |
4 | Tập viết | Mẫu chữ viết | 06 | |
5 | Thể dục | Tranh thể dục | 03 | |
6 | Mĩ thuật | Tranh mĩ thuật | 06 | |
7 | Lao động kỹ thuật | Tranh mỹ thuật | 40 tờ |
KHỐI 3
STT | MÔN | TÊN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Toán | Bộ đồ dùng thực hành | ||
2 | Tiếng việt | Bộ tranh phân môn tập làm văn | ||
Bộ tranh phân môn kể chuyện | ||||
Bộ tranh phân môn luyện từ và câu | ||||
Bộ tranh phân môn tập đọc | ||||
3 | Đạo đức | Bộ tranh đạo đức | ||
4 | Mĩ thuật | Bộ tranh mĩ thuật | ||
5 | Thể dục | Tranh thể dục | ||
6 | TNXH | Mô hình trái đất quay quanh mặt trời | ||
7 | Hát nhạc | Tranh khuông nhạc | ||
8 | LĐ thủ công | Bộ tranh LĐ thủ công |
KHỐI 4
STT | MÔN | TÊN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Toán | Bộ đồ dùng dạy toán(GV) | ||
Bộ thực hành toán hs | ||||
2 | Tiếng việt | Bộ tranh phân môn kể chuyện | ||
Bộ tranh phân môn tập đọc | ||||
Bộ tranh phân môn TLV | ||||
3 | Đạo đức | Bộ tranh đạo đức | ||
4 | kĩ thuật | Bộ dụng cụ cắt khâu thêu(GV) | ||
Bộ dụng cụ cắt khâu thêu(HS) | ||||
Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật(GV) | ||||
Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật (HS) | ||||
5 | Mĩ thuật | Bộ tranh mĩ thuật | ||
6 | Thể dục | Bộ tranh thể dục | ||
7 | LS+ĐL | Tranh ảnh LS+ĐL | ||
8 | Khoa học | Bộ tranh khoa học | ||
9 | Âm nhạc | Bộ tranh khuông nhạc |
KHỐI 5
STT | MÔN | TÊN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Toán | Bộ thiết bị dạy toán (GV) | ||
Bộ thực hành phân số và hình học | ||||
2 | Tiếng việt | Bộ tranh phân môn tập đọc | ||
Bộ tranh phân môn kể chuyện | ||||
3 | Khoa học | Mô hình bánh xe nước | ||
Bộ mẫu tơ sợ | ||||
Bộ tranh vẽ những việc không nên làm-nên làm | ||||
Cơ quan sinh sản ở thực vật có hoa | ||||
Bộ tranh khoa học | ||||
4 | Đạo đức | Bộ tranh đạo đức | ||
5 | Âm nhạc | Tranh ảnh khuông nhạc | ||
6 | Mĩ thuật | Tranh ảnh vào tuyển tập tranh | ||
7 | Kĩ thuật | Bộ dụng cụ cắt khâu thêu(GV) | ||
Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật | ||||
8 | Thể dục | Bộ tranh dạy thể dục | ||
9 | LS | Tranh ảnh LS | ||
10 | ĐL | Tranh ảnh ĐL |
Nhận xét và đề nghị
- Phòng thiết bị sắp xếp sạch sẽ, gọn gàng
- Sổ sách đảm bảo đúng nghiệp vụ
- Đề nghị có phòng thiết bị đúng tiêu chuẩn
NGƯỜI KIỂM KÊ | HIỆU TRƯỞNG |
Trên đây là một số mẫu biên bản rà soát thường dùng. Nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ.