hieuluat
Chia sẻ email
Thứ Tư, 25/05/2022
Theo dõi Hiểu Luật trên google news

Hợp đồng mua bán, dùng mẫu nào đơn giản mà vẫn chuẩn?

Việc mua bán là hoạt động phổ biến, diễn ra mỗi ngày với mọi quy mô. Hợp đồng mua bán hàng vai trò quan trọng, quyết định và bảo vệ quyền cũng như nghĩa vụ của các bên

Mục lục bài viết
  • Soạn hợp đồng mua bán cần lưu ý gì?
  • Mẫu hợp đồng mua bán đơn giản
  • 1. Mẫu hợp đồng mua bán hàng hóa
  • 2. Hợp đồng mua bán nhà ở
  • 3. Hợp đồng mua bán xe máy

Soạn hợp đồng mua bán cần lưu ý gì?

- Nội dung hợp đồng: phải lưu ý về quyền và nghĩa vụ của hai bên. Quyền và nghĩa vụ cần phải rõ ràng và đầy đủ, để tránh rủi ro về sau.

- Thời gian ký kết hợp đồng cần ghi rõ ràng, vì đó chính là thời gian xác định được hợp đồng có hiệu lực.

- Chủ thể ký kết: ghi rõ ràng đầy đủ hai bên về tổ chức hay cá nhân, để xác định danh tính của các bên.

- Chữ ký: cần phải có chữ ký rõ ràng và đóng dấu, để xác minh danh tính của người có quyền ký kết, tránh trường hợp hợp đồng bị vô hiệu do ký kết sai thẩm quyền hay.

mau hop dong mua ban don gian

Mẫu hợp đồng mua bán đơn giản

1. Mẫu hợp đồng mua bán hàng hóa

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

Số: …../…../HĐ

Hôm nay, ngày ……. tháng …. năm ….., Tại ……

Chúng tôi gồm có:

BÊN BÁN (Bên A)

Tên doanh nghiệp: ….

Địa chỉ trụ sở chính: …

Điện thoại: …….  Fax: ……

Tài khoản số: …

Mở tại ngân hàng: …

Đại diện là: …

Chức vụ: …

Giấy ủy quyền (nếu thay giám đốc ký) số: …… ngày …. tháng ….. năm …….

Do …. chức vụ …… ký.

BÊN MUA (Bên B)

Tên doanh nghiệp: …

Địa chỉ trụ sở chính: …

Điện thoại: ……….  Fax: …

Tài khoản số: …

Mở tại ngân hàng: …

Đại diện là: …

Chức vụ: …

Giấy ủy quyền (nếu thay giám đốc ký) số: …… ngày …. tháng ….. năm ……

Do …….. chức vụ …… ký.

Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1: Nội dung công việc giao dịch

1. Bên A bán cho bên B:

Số thứ tự

Tên hàng

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1.

2.

Cộng

Tổng giá trị bằng chữ:

2. Bên B bán cho bên A:

Số thứ tự

Tên hàng

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1.

2.

Cộng

Tổng giá trị bằng chữ:

Điều 2: Giá cả

Đơn giá mặt hàng trên là giá …….. theo văn bản ……….. (nếu có) của …

Điều 3: Chất lượng và quy cách hàng hóa

Chất lượng mặt hàng ……… được quy định theo ……

Điều 4: Bao bì và ký mã hiệu

– Bao bì làm bằng: …

– Quy cách bao bì …….. cỡ ….. kích thước …

– Cách đóng gói: …

– Trọng lượng cả bì: …

– Trọng lượng tịnh: …

Điều 5: Phương thức giao nhận

1. Bên A giao cho bên B theo lịch sau:

Số thứ tự

Tên hàng

Đơn vị

Số lượng

Thời gian

Địa điểm

Ghi chú

1

2

2. Bên B giao cho bên A theo lịch sau:

Số thứ tự

Tên hàng

Đơn vị

Số lượng

Thời gian

Địa điểm

Ghi chú

1

2

3. Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên ……. chịu.

Chi phí bốc xếp (mỗi bên chịu một đầu hoặc …….)

4. Quy định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến nhận hàng thì phải chịu chi phí lưu kho bãi là ……………… đồng/ngày. Nếu phương tiện vận chuyển bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chi phí thực tế cho việc điều động phương tiện.

5. Khi nhận hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách hàng hóa tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v… thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành).

6. Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về nhập kho mới hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian (….) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15 ngày nếu bên bán đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì thì coi như đã chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.

7. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng, người nhận phải có đủ:

– Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;

– Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;

– Giấy chứng minh nhân dân.

Điều 6: Trách nhiệm đối với hàng hóa không phù hợp với hợp đồng

1. Bên bán không chịu trách nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết nào của hàng hoá nếu vào thời điểm giao kết hợp đồng bên mua đã biết hoặc phải biết về những khiếm khuyết đó;

2. Trừ trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này, trong thời hạn khiếu nại theo quy định của Luật thương mại 2005, bên bán phải chịu trách nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết nào của hàng hoá đã có trước thời điểm chuyển rủi ro cho bên mua, kể cả trường hợp khiếm khuyết đó được phát hiện sau thời điểm chuyển rủi ro;

3. Bên bán phải chịu trách nhiệm về khiếm khuyết của hàng hóa phát sinh sau thời điểm chuyển rủi ro nếu khiếm khuyết đó do bên bán vi phạm hợp đồng.

Điều 7: Nghĩa vụ đảm bảo quyền sở hữu đối với hàng hóa

Bên bán phải bảo đảm:

1. Quyền sở hữu của bên mua đối với hàng hóa đã bán không bị tranh chấp bởi bên thứ ba;

2. Hàng hóa đó phải hợp pháp;

3. Việc chuyển giao hàng hoá là hợp pháp.

Điều 8: Nghĩa vụ đảm bảo quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hóa

1. Bên bán không được bán hàng hóa vi phạm quyền sở hữu trí tuệ. Bên bán phải chịu trách nhiệm trong trường hợp có tranh chấp liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hóa đã bán.

2. Trường hợp bên mua yêu cầu bên bán phải tuân theo bản vẽ kỹ thuật, thiết kế, công thức hoặc những số liệu chi tiết do bên mua cung cấp thì bên mua phải chịu trách nhiệm về các khiếu nại liên quan đến những vi phạm quyền sở hữu trí tuệ phát sinh từ việc bên bán đã tuân thủ những yêu cầu của bên mua.

Điều 9: Bảo hành và hướng dẫn sử dụng hàng hóa

1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng loại hàng …… cho bên mua trong thời gian là … tháng.

2. Bên bán phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử dụng (nếu cần).

Điều 10: Phương thức thanh toán

1. Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức ….. trong thời gian……

2. Bên B thanh toán cho bên A bằng hình thức …….. trong thời gian ……

Điều 11: Ngưng thanh toán tiền mua hàng

Việc ngừng thanh toán tiền mua hàng được quy định như sau:

1. Bên B có bằng chứng về việc bên A lừa dối thì có quyền tạm ngừng việc thanh toán;

2. Bên B có bằng chứng về việc hàng hóa đang là đối tượng bị tranh chấp thì có quyền tạm ngừng thanh toán cho đến khi việc tranh chấp đã được giải quyết;

3. Bên B có bằng chứng về việc bên A đã giao hàng không phù hợp với hợp đồng thì có quyền tạm ngừng thanh toán cho đến khi bên A đã khắc phục sự không phù hợp đó;

4. Trường hợp tạm ngừng thanh toán theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này mà bằng chứng do bên B đưa ra không xác thực, gây thiệt hại cho bên A thì bên B phải bồi thường thiệt hại đó và chịu các chế tài khác theo quy định của pháp luật.

Điều 12: Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu cần)

Lưu ý: Chỉ ghi ngắn gọn cách thức, tên vật bảo đảm và phải lập biên bản riêng.

Điều 13: Trách nhiệm vật chất trong việc thực hiện hợp đồng

1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới ………… % giá trị của hợp đồng bị vi phạm (cao nhất là 8%). (1)

2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất theo quy định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời gian, địa điểm, thanh toán, bảo hành v.v… mức phạt cụ thể do hai bên thỏa thuận dựa trên khung phạt Nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về loại hợp đồng này.

Điều 14: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng

1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).

2. Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ tranh chấp ra tòa án.

Điều 15: Các thỏa thuận khác (nếu cần)

Các điều kiện và điều khoản khác không ghi trong này sẽ được các bên thực hiện theo quy định hiện hành của các văn bản pháp luật về loại hợp đồng này.

Điều 16: Hiệu lực của hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …… tháng ….. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm ……

Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên ….. có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian địa điểm thanh lý.

Hợp đồng này được làm thành …… bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ …… bản.

 ĐẠI DIỆN BÊN A                                                              ĐẠI DIỆN BÊN B

Chức vụ                                                                              Chức vụ

Ký tên                                                                                    Ký tên

(Đóng dấu)                                                                            (Đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Mức phạt vi phạm hợp đồng do các bên thỏa thuận nhưng không được vượt quá mức quy định theo Điều 301 Luật thương mại 2005;

2. Hợp đồng mua bán nhà ở

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở

Số: ……../……..

…………., ngày…..tháng…..năm……

Hôm nay, ngày......tháng..........năm........., tại................................................chúng tôi ký tên dưới đây, những người tự nhận thấy có đủ năng lực hành vi dân sự và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi hành vi của mình, gồm:

BÊN BÁN (1):

Ông (Bà): ……………………………………………..……………………….Sinh ngày ….tháng.......năm ...

Chứng minh nhân dân số:…………… do……………………………….cấp ngày......tháng......năm.......

Cùng vợ (chồng) là Bà (Ông):  …………………………………………….Sinh ngày….tháng......năm.......

Chứng minh nhân dân số:…………….… do………………..………………cấp ngày.....tháng.....năm....

Cả hai ông bà cùng thường trú tại số:…….đường...............................phường/xã ……………..………
quận/huyện…………..................................thành phố/tỉnh………………………..............................(2)

BÊN MUA (1):

Ông (Bà): ………………………………………..……………………….Sinh ngày ….tháng.......năm .......

Chứng minh nhân dân số:…………… do……………………………….cấp ngày......tháng......năm.......

Cùng vợ (chồng) là Bà (Ông):  …………………………………………….Sinh ngày….tháng......năm.......

Chứng minh nhân dân số:…………….… do………………..………………cấp ngày.....tháng.....năm....

Cả hai ông bà cùng thường trú tại số:…….đường...............................phường/xã ……………..………
quận/huyện…………..................................thành phố/tỉnh………………………...................................(2)

Bằng hợp đồng này, Bên bán bán cho Bên mua toàn bộ ngôi nhà với những thỏa thuận sau đây :

Điều 1. Đối tượng của hợp đồng

1. Đối tượng của hợp đồng này là ngôi nhà số: ……........... đường................................ phường/xã……………….. quận/huyện......................thành phố/tỉnh.................................. (3), có thực trạng như sau :

a. Nhà ở :

- Tổng diện tích sử dụng: …………………………………………..m2

- Diện tích xây dựng: ………………………………………………..m2

- Diện tích xây dựng của tầng trệt: ………………………………..m2

- Kết cấu nhà: …………………………………………………………

- Số tầng: ……………………………………………………………..

b. Đất ở :

- Thửa đất số: ………………………………………………………..

- Tờ bản đồ số: ………………………………………………………

- Diện tích: …………………………………………………………….m2

- Hình thức sử dụng riêng: ………………………………………….m2

c. Các thực trạng khác:              (4)

(phần diện tích nằm ngoài chủ quyền; diện tích vi phạm quy hoạch, trong đó phần diện tích trong lộ giới)

2. Ông ……………………………..và Bà.............................là chủ sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở nêu trên theo giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số……ngày..... tháng......năm.....

Do …………………………………………………………………….cấp (5)

Tải về để xem chi tiết 

3. Hợp đồng mua bán xe máy

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN XE

Tại Phòng Công chứng số...... thành phố........ (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:

Bên bán (sau đây gọi là Bên A):
Ông: ………………………………..Sinh ngày: …………………………

CMND:..................................cấp ngày: ……….….. tại: …………………

Hộ khẩu thường trú: ……………………..…………………………………

Cùng vợ là bà: ………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………………………………………………………

CMND:.......................cấp ngày: ....................................tại:………………

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………

Bên mua (sau đây gọi là Bên B):

Ông: ……………………………….……………..Sinh ngày: ……………

CMND:.................................... Cấp ngày: ………….….. tại: ……………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………

Hai bên đồng ý thực hiện việc mua bán xe máy với các thỏa thuận sau đây:

ĐIỀU 1. Đối tượng của hợp đồng

Bên A đồng ý bán và bên B đồng ý mua chiếc xe được mô tả dưới đây:

1. Đặc điểm xe:

Biển số: ………………………..............;

Nhãn hiệu:…………………………….. ;

Dung tích xi lanh:………………………..;

Loại xe: ………………………....………. ;

Màu sơn:………………………..……….;

Số máy:………………………………….. ;

Số khung:…………………………...…….;

Các đặc điểm khác: ……………………….(nếu có)

2. Giấy đăng ký xe số:..........................do……………..cấp ngày…………

Tải về để xem chi tiết 

4. Mẫu hợp đồng mua bán xe ô tô

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN XE Ô TÔ

Hôm nay, ngày …… tháng …….. năm …..,  tại ………………Chúng tôi gồm:

Bên bán (Sau đây gọi tắt là Bên A)

Ông: ........................................Sinh năm: .................

CMND/CCCD số: ..................... do .......................................... cấp ngày .............

Hộ khẩu thường trú tại: .........................................................................................

Bà: ........................................Sinh năm: .................

CMND/CCCD số: ...................... do ......................................... cấp ngày ...........

Hộ khẩu thường trú tại: .............................................................................................

Bên mua (Sau đây gọi tắt là Bên B)

Ông: ......................................Sinh năm: .................

CMND/CCCD số: ...................... do .......................................... cấp ngày ............

Hộ khẩu thường trú tại: .........................................................................................

Hai bên đồng ý thực hiện việc mua bán xe ô tô với các thỏa thuận sau:

ĐIỀU 1: XE Ô TÔ MUA BÁN

Bên A là chủ sử hữu chiếc xe ô tô mang biển số ………… theo giấy đăng ký ô tô số ……… do …………….. cấp ngày ………… đăng ký lần đầu ngày ………. được mang tên …………………….. tại địa chỉ: ………………

Nhãn hiệu           : ………………………

Số loại         :  ………………

Loại xe  : ……………….

Màu Sơn              : …………………

Số máy  : ……………….

Số khung              : ……………………..

Số chỗ ngồi         : ………………

Đăng ký xe có giá trị đến ngày: ………………..

Tải về để xem chi tiết 

Trên đây là các mẫu hợp đồng mua bán đơn giản. Nếu còn điều gì thắc mắc, hãy liên hệ trực tiếp đến tổng đài  19006199 để được tư vấn kịp thời.

>> Hợp đồng nguyên tắc mua bán hàng hóa dùng mẫu nào?

Có thể bạn quan tâm

X