Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đang được sử dụng là mẫu nào? Có nội dung gì? Cách ghi ra sao? Cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.
Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp chuẩn
Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đang có hiệu lực là mẫu tờ khai số 01/SDDNN, mẫu số 02/SDDNN và mẫu số 03/SDDNN ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.
Trong đó:
Mẫu số 01/SDDNN là mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp được áp dụng đối với tổ chức có đất chịu thuế;
Mẫu số 02/SDDNN được áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân chịu thuế (áp dụng chung đối với các loại đất hộ gia đình, cá nhân sử dụng mà phải nộp thuế);
Mẫu số 03/SDDNN được áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần;
Nội dung cụ thể của mỗi loại tờ khai này như sau:
Mẫu số 01/SDDNN áp dụng đối với tổ chức
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Áp dụng đối với tổ chức có đất chịu thuế)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .......
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:..…
1. Người nộp thuế:
[04] Tên tổ chức: ..........................................................................................................[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ trụ sở:
[06.1] Số nhà: ........................... [06.2] Đường/phố: ......................................
[06.3] Tổ/thôn: ............................... [06.4] Phường/xã/thị trấn: ...........................
[06.5] Quận/huyện: ........................ [06.6] Tỉnh/Thành phố: ................................
2. Đại lý thuế (nếu có):
[07] Tên đại lý thuế: ...................................................................................
[08] Mã số thuế:[09] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ................................. ngày: ........................................
3. Tính thuế:
STT | Địa chỉ thửa đất | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Diện tích | Loại đất | Hạng đất | Định suất thuế | Thuế tính bằng thóc (kg) | |||
Tổ/thôn | Phường/Xã /Thị trấn | Quận/huyện | Tỉnh/thành phố | ||||||||
[10.1] | [10.2] | [10.3] | [10.4] | [11] | [12] | [13] | [14] | [15] | [16] | [17]=[13]x [16] | |
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
Tổng cộng |
[18] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: …………………………………………………….
[19] Thời điểm thay đổi diện tích đất: …………………………………………...
[20] Thuế được miễn, giảm: ...................................................................................kg.
[21] Thuế phải nộp tính bằng thóc ([21] = [17] – [20]): ........................................kg.
[22] Giá thóc tính thuế (đồng/kg): ...............................................................................
[23] Thuế phải nộp tính bằng tiền ([23] = [21] x [22]): ….................................đồng.
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:............................. Chứng chỉ hành nghề số:...... | ..., ngày....... tháng....... năm....... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
Ghi chú:
1. Nếu là đất trồng cây ăn quả trên đất trồng cây hàng năm thuộc đất hạng 1, hạng 2, hoặc hạng 3 thì phải nhân thêm hệ số 1,3.
2. Chỉ tiêu thuế được miễn, giảm: nếu được miễn ghi 100%, nếu được giảm thì ghi tương ứng số % được giảm; đồng thời người nộp thuế phải kèm theo tài liệu chứng minh được miễn, giảm.
Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp số 01 áp dụng với tổ chức
Mẫu số 02/SDDNN áp dụng đối với cá nhân, hộ gia đình
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .....
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:..…1. Người nộp thuế:
[04] Họ và tên: .............................................................................................................
[05] Ngày/tháng/năm sinh: .........................................................................................
[06] Mã số thuế:
[07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp chưa có mã số thuế): ..........................
[08] Ngày cấp: ................................ [09] Nơi cấp: ......................................................
[10] Địa chỉ cư trú:
[10.1] Số nhà: ........................ [10.2] Đường/phố: ......................................
[10.3] Tổ/thôn: ............................ [10.4] Phường/xã/thị trấn: ...........................
[10.5] Quận/huyện: ..... ............... [10.6] Tỉnh/Thành phố: ................................
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ..............................................................................
[12] Điện thoại: ...........................................................................................................
2. Đại lý thuế (nếu có):
[13] Tên đại lý thuế: ...................................................................................
[14] Mã số thuế:
[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ................................. Ngày: ........................................
3. Thửa đất chịu thuế:
[16] Địa chỉ:
[16.1] Số nhà: ........................... [16.2] Đường/phố: ........................................
[16.3] Tổ/thôn: ............................... [16.4] Phường/xã/thị trấn: ..............................
[16.5] Quận/huyện: ........................ [16.6] Tỉnh/Thành phố: ..................................
[17] Sổ địa chính: .................. [18] Thửa đất số: …………. [19] Tờ bản đồ số: .......
[20] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: …………………..………………………….
[21] Thời điểm thay đổi diện tích đất: …………………………………………...
STT | Loại ruộng đất | Phần hộ gia đình, cá nhân tự khai | Phần do UBND xã, đội thuế xác định | |||||
Xứ đồng | Ký hiệu thửa | Diện tích (m2) | Hạng đất | Diện tích (m2) | Hạng đất | Thuế ghi thu (kg) | ||
[22] | [23] | [24] | [25] | [26] | [27] | [28] | [29] | |
I | Cây hàng năm | |||||||
1 | Đất trồng lúa | |||||||
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | |||||||
3 | Mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||||||
... | ........ | |||||||
Cộng cây hàng năm | ||||||||
II | Cây lâu năm | |||||||
Cộng cây lâu năm | ||||||||
Tổng cộng |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
..., ngày ... tháng ... năm .... CHỦ HỘ (Ký ghi rõ họ tên) | CÁN BỘ THUẾ (Ký ghi rõ họ tên) | ..., ngày ... tháng ... năm ...... UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
- Một xứ đồng có nhiều thửa đất thì mỗi thửa đất kê khai vào một dòng;
- UBND: Ủy ban nhân dân.
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp mẫu 02
Mẫu số 03/SDDNN áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch 1 lần
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .......
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:..…
1. Người nộp thuế:
[04] Tên tổ chức/Họ và tên: .................................................................................................
[05] Ngày tháng năm sinh (nếu là cá nhân): .........................................................................
[06] Mã số thuế:
[07] Số CMND/hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có mã số thuế): .....................
[08] Ngày cấp: ................................ [09] Nơi cấp: ...............................................................
[10] Địa chỉ trụ sở/Địa chỉ cư trú: .........................................................................................
[10.1] Số nhà: ........................ [10.2] Đường/phố: ......................................
[10.3] Tổ/thôn: ............................ [10.4] Phường/xã/thị trấn: ...........................
[10.5] Quận/huyện: ..... ............... [10.6] Tỉnh/Thành phố: ................................
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ........................................................................................
[12] Điện thoại: .....................................................................................................................
2. Đại lý thuế (nếu có):
[13] Tên tổ chức: .................................................................................................
[14] Mã số thuế:
[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................
3. Thửa đất chịu thuế, loại cây:
[16] Địa chỉ lô đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần:………………………………….
[16.1] Tổ/thôn: ............................... [16.2] Phường/xã/thị trấn: ....................................
[16.3] Quận/huyện: ........................ [16.4] Tỉnh/Thành phố: ........................................
[17] Số thửa: ...................................... [18] Tờ bản đồ số: ................................................
[19] Diện tích lô đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần (ha): ..........................................
[20] Loại cây lâu năm thu hoạch một lần: ......(ghi tên loại cây) .......................................... [21] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: …………………..………….……………………….
[22] Thời điểm thay đổi diện tích đất: …………………………………………………...
4. Tính thuế:
[23] Diện tích đất khai thác cây lâu năm thu hoạch một lần (ha): ........................................
[24] Sản lượng khai thác cây lâu năm thu hoạch một lần (tấn/ha hoặc m3/ha): ...................
[25] Giá bán một đơn vị sản phẩm tại nơi khai thác (đồng/ tấn hoặc đồng/m3): .................
[26] Giá trị sản lượng khai thác [26] = [23] x [24] x [25]: ...................................................
[27] Thuế sử dụng đất nông nghiệp được miễn, giảm (nếu có): ...................................đồng
[28] Thuế sử dụng đất nông nghiệp phải nộp [28] = ([26] x 4%) - [27]: .............................
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:............................. Chứng chỉ hành nghề số:...... | ..., ngày....... tháng....... năm....... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
Như vậy, tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đang được sử dụng hiện hành gồm Mẫu số 01/SDDNN, Mẫu số 02/SDDNN, Mẫu số 03/SDDNN đều được ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.
Tùy thuộc đối tượng chịu thuế là cá nhân, tổ chức hoặc loại đất nông nghiệp chịu thuế mà người kê khai lựa chọn mẫu sử dụng phù hợp.
Hướng dẫn kê khai tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp
Chúng tôi hướng dẫn kê khai những nội dung chính trong các tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 01, 02, 03 bao gồm:
Thông tin về kỳ tính thuế: Nếu lần đầu tiên kê khai thì đánh dấu vào mục “Lần đầu”/Nếu kê khai theo kỳ tính thuế hàng năm thì ghi năm kê khai/hoặc nếu thực hiện kê khai bổ sung thì ghi số thứ tự bổ sung ở mục “Bổ sung lần thứ…”;
Thông tin về người nộp thuế: Ghi đầy đủ thông tin về họ tên, ngày tháng năm sinh, mã số thuế/số căn cước công dân (nếu chưa có mã số thuế), địa chỉ, điện thoại;
Nếu là tổ chức thì có thông tin về địa chỉ trụ sở, mã số thuế;
Thông tin về đại lý thuế (nếu có): Nếu có đại lý thuế thực hiện kê khai thì ghi đầy đủ thông tin về tên đại lý, mã số thuế của đại lý, số hợp đồng đại lý và ngày ký theo quy định;
Thông tin về thửa đất, loại cây tín thuế: ghi rõ địa chỉ, thông tin về loại cây, thời điểm bắt đầu sử dụng đất, thời điểm thay đổi diện tích đất;
Thông tin về tính thuế: Ghi rõ số thuế được miễn giảm, số thuế phải nộp, địa chỉ, hạng đất, loại đất, thửa đất số, tờ bản đồ sổ, định suất thuế… theo quy định của pháp luật về đất đai;
Người nộp thuế/hoặc đại diện người nộp thuế/hoặc đại lý thuế ghi rõ ngày, tháng, năm làm đơn và ký, ghi rõ họ tên/chức vụ và đóng dấu (nếu có);
Như vậy, tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp được kê khai theo hướng dẫn mà chúng tôi đã trình bày ở trên.
Trên đây là giải đáp của chúng tôi về vấn đề tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp, nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ.