hieuluat
Chia sẻ email
Thứ Hai, 19/06/2023
Theo dõi Hiểu Luật trên google news

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và cách ghi

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đang được sử dụng hiện nay là mẫu nào, có nội dung gì? Cách ghi ra sao? Cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng cho tổ chức

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp được áp dụng đối với tổ chức là mẫu số 02/TK-SDDPNN ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.

Nội dung mẫu tờ khai này bao gồm các điều khoản sau đây:

Sửa/In biểu mẫu

Mẫu số: 02/TK-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với tổ chức)

[01] Kỳ tính thuế: Năm .......

[02] Lần đầu:                        [03] Bổ sung lần thứ:…

1. Người nộp thuế:

[04] Tên người nộp thuế: ......................................................................................................

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ trụ sở:

[06.1] Số nhà: ...........................       [06.2] Đường/phố: ..............................................

[06.3] Tổ/thôn: ............................... [06.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[06.5] Quận/huyện: ........................ [06.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

2. Đại lý thuế (nếu có):

[07] Tên đại lý thuế:..............................................................................................

[08] Mã số thuế:

[09] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................

3. Thửa đất chịu thuế:

[10] Thông tin người sử dụng đất:

STT

Tên tổ chức/cá nhân

MST

CMND/CCCD/Hộ chiếu (đối với cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ

[11] Địa chỉ thửa đất:

[11.1] Số nhà: ...........................       [11.2] Đường/phố: ..............................................

[11.3] Tổ/thôn: ............................... [11.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[11.5] Quận/huyện: ........................ [11.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[12] Đã có giấy chứng nhận:

[12.1] Số giấy chứng nhận: ..............[12.2] Ngày cấp: .................................................

[12.3] Thửa đất số: ...........................[12.4] Tờ bản đồ số: ...........................................

[12.5] Diện tích:................................[12.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng:.....................

[13] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………………………………………………….

[14] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...

4. Đối tượng miễn, giảm thuế [15] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế): ....................................................................................................................................

5. Căn cứ tính thuế

[16] Diện tích đất thực tế sử dụng: ......................................................................................

[17] Thông tin xác định giá đất:

[17.1] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .....................................................................................

[17.2] Tên đường/vùng: .....................[17.3] Đoạn đường/khu vực:. ..................................

[17.4] Loại đường: .............................[17.5] Vị trí/hạng: ....................................................

[17.6] Giá đất: ................................... [17.7] Hệ số (đường/hẻm…): ..................................

[17.8] Giá 1 m2 đất (Giá theo mục đích sử dụng):…………………………………………

6. Tính thuế

6.1. Đất ở (tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[18] Diện tích: ................. [19] Số thuế phải nộp ([19] = [18]x[17.8]x0,03%):.................

6.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư - Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng

[20] Diện tích: ................. [21] Hệ số phân bổ: ...................................................................

[22] Số thuế phải nộp ([22]=[20]x[21]x[17.8]x0,03%): .....................................................

6.3. Đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[23] Diện tích: ............... [24] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................ (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[25] Số thuế phải nộp ([25] = [23]x[24]x[17.8]x0,03%):....................................................

6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[26] Mục đích đang sử dụng: ................................................................................................

[27] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................ (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[28] Diện tích: ................. [29] Giá 1m2 đất: ........................................................................

[30] Số thuế phải nộp ([30]=[28]x[29]x[27]x0,15%): .........................................................

6.5. Đất lấn, chiếm:

[31] Mục đích đang sử dụng: ................................................................................................

[32] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................ (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[33] Diện tích:…................. [34] Giá 1m2 đất: .....................................................................

[35] Số thuế phải nộp ([35]=[33]x[34]x[32]x0,2%): ...........................................................

7. Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm [36] ([36]=[19]+[22]+[25]+[30]+[35]): ...............................................................................................................................................

8. Số thuế được miễn, giảm [37]: .......................................................................................

9. Tổng số thuế phải nộp [38] ([38]=[36]-[37]): ................................................................

10. Nộp cho cả thời kỳ ổn định  (trong chu kỳ ổn định 5 năm) [39] ([39]=[38]x (5 hoặc số năm còn lại của chu kỳ ổn định): ..............................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

   ..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Hướng dẫn kê khai:

Mục kỳ tính thuế, từ (01) - (03): Nếu là kê khai theo từng năm thì ghi rõ năm kê khai tại (01), nếu là kê khai lần đầu thì đánh dấu vào (02), nếu là kê khai bổ sung thì đánh dấu vào (03);

Mục người nộp thuế, từ (04) - (06):

  • (04) Ghi rõ tên người nộp thuế theo giấy đăng ký thành lập, quyết định thành lập, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,...;

  • (05) Ghi mã số thuế theo mã số thuế kinh doanh được cấp;

  • (06) Ghi địa chỉ trụ sở theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư…;

Mục đại lý thuế (nếu có): Nếu có đại lý thuế thực hiện kê khai, đóng nộp thì điển thông tin về tên đại lý, mã số thuế theo giấy tờ thành lập của đại lý, điền thông tin về số hợp đồng đại lý thuế theo số hợp đồng đã ký kết;

Mục thửa đất chịu thuế, từ (10) - (14):

  • (10) Thông tin người sử dụng đất, mã số thuế/hoặc số căn cước công dân được ghi theo giấy tờ về đất như giấy chứng nhận, quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất…; Tỷ lệ được hiểu là phần trăm quyền sử dụng đối với thửa đất;

  • (11) Ghi thông tin về địa chỉ thửa đất theo giấy chứng nhận, quyết định giao, cho thuê… chi tiết đến từng số nhà, đường phố, tổ, phường, quận, tỉnh;

  • (12) Nếu thửa đất đã được cấp giấy chứng nhận thì ghi các thông tin về số giấy chứng nhận, ngày cấp, số thửa đất, số tờ bản đồ, diện tích, loại đất/mục đích sử dụng theo giấy chứng nhận;

  • (13) Ghi rõ thời điểm bắt đầu sử dụng đất, ví dụ, ngày được giao, cho thuê… theo quyết định giao, cho thuê…;

  • (14) Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất là ngày có sự biến đổi về các thông tin liên quan đến thửa đất chịu thuế như người sử dụng, diện tích, vị trí, loại đất…;

Mục đối tượng được miễn, giảm thuế (15): Nếu thuộc đối tượng được miễn giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thì ghi rõ đối tượng được miễn, giảm;

Mục căn cứ tính thuế, từ (16) - (17):

  • (16) Diện tích đất phi nông nghiệp thực tế sử dụng là toàn bộ diện tích đang được sử dụng với mục đích phi nông nghiệp, bao gồm cả diện tích đất chưa được cấp sổ hoặc đã được cấp sổ;

  • (17) Ghi rõ thông tin về mục đích sử dụng, tên đường, đoạn đường, loại đường, vị trí,.. theo bảng giá đất.

  • Trong đó, lưu ý rằng, Giá 1m2 đất (17.8) = giá của loại đất phi nông nghiệp tương ứng với vị trí đất trong bảng giá đất = Giá đất (17.6) (x) (nhân) Hệ số (đường/hẻm);

Mục tính thuế, từ (18) - (35): Được tính toán theo công thức đã được hướng dẫn và thường sẽ do cơ quan thuế ghi;

Mục tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm/Mục số thuế được miễn, giảm/Mục Tổng số thuế phải nộp/Mục nộp cho cả thời kỳ ổn định: Tính toán, ghi theo hướng dẫn và do cơ quan thuế thực hiện;

Người kê khai ghi rõ ngày, tháng, năm kê khai thuế, ký, ghi rõ họ tên/chức vụ và đóng dấu vào cuối tờ khai;

Như vậy, tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng đối với tổ chức có các điều khoản như trên và được hướng dẫn kê khai như chúng tôi đã trình bày.

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 01 Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 01 

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng với hộ gia đình, cá nhân

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân hiện nay gồm có 3 tờ khai số 01/TK-SDDPNN, 03/TK-SDDPNN, 04/TK-SDDPNN.

Chi tiết nội dung tờ khai và hướng dẫn cách viết như sau:

Một là, tờ khai số 01/TK-SDDPNN áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân, trừ trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất

Sửa/In biểu mẫu

Mẫu số: 01/TK-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 (Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

[01] Kỳ tính thuế: Năm .......

[02] Lần đầu:                        [03] Bổ sung lần thứ:…

I. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

1. Người nộp thuế:

[04] Họ và tên: ......................................................................................................................

[05] Ngày/tháng/năm sinh: ..................................................................................................

[06] Mã số thuế:

[07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có MST): ...............................

[08] Ngày cấp: ................................ [09] Nơi cấp: ...............................................................

[10] Địa chỉ cư trú:

[10.1] Số nhà: ...........................       [10.2] Đường/phố: ..............................................

[10.3] Tổ/thôn: ............................... [10.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[10.5] Quận/huyện: ........................ [10.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ........................................................................................

[12] Điện thoại: .....................................................................................................................

2. Đại lý thuế (nếu có):

[13] Tên đại lý thuế:.............................................................................................

[14] Mã số thuế:

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................

3. Thửa đất chịu thuế:

[16] Thông tin người sử dụng đất:

STT

Họ và tên

MST

CMND/CCCD/HC

(trường hợp cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ

[17] Địa chỉ thửa đất:

[17.1] Số nhà: ...........................       [17.2] Đường/ phố: ..............................................

[17.3] Tổ/thôn: ............................... [17.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[17.5] Quận/huyện: ........................ [17.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[18] Là thửa đất duy nhất:

[19] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (Quận/Huyện): ..............................................................

[20] Đã có giấy chứng nhận:

[20.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [20.2] Ngày cấp: ..................................

[20.3] Thửa đất số: .......................................... [20.4] Tờ bản đồ số: ............................

[20.5] Diện tích: ........................[20.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .................................

[21] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

[21.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: .....................................................................

[21.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích/chưa sử dụng theo đúng quy định: ..............

[21.3] Hạn mức (nếu có): ....................................................................................................

[21.4] Diện tích đất lấn, chiếm: ....................................................................................

[22] Chưa có giấy chứng nhận:

[22.1] Diện tích: ................. [22.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................... [23] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………………………………………………….

[24] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...

4. Đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư [25] (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[25.1] Loại nhà: .................. [25.2] Diện tích: ................ [25.3] Hệ số phân bổ: ..........

5. Trường hợp miễn, giảm thuế [26] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách, ...): ...................................................................................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)


II. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam)

1. Người nộp thuế

[27] Họ và tên: ......................................................................................................................

[28] Ngày/ tháng/ năm sinh: .................................................................................................

[29] Mã số thuế:

[30] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD: ...........................................................................

[31] Ngày cấp: ................................ [32] Nơi cấp: ...............................................................

2. Thửa đất chịu thuế

[33] Địa chỉ:

[33.1] Số nhà: ...........................       [33.2] Đường/phố: ..............................................

[33.3] Tổ/thôn: ............................... [33.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[33.5] Quận/huyện: ........................ [33.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[34] Đã có giấy chứng nhận:

[34.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [34.2] Ngày cấp: ..................................

[34.3] Thửa đất số: .......................................... [34.4] Tờ bản đồ số: ............................

[34.5] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: .....................................................

[34.6] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: ....................................

[34.7] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .....................................................................................

[34.8] Hạn mức (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN): ...........................................................

[35] Chưa có giấy chứng nhận:

[35.1] Diện tích: ................... [35.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................

[36] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: …................................................................................

[37] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất:…………………………………………...

3. Trường hợp miễn, giảm thuế [38] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách ...): .................................

4. Căn cứ tính thuế

[39] Diện tích đất thực tế sử dụng: ......................... [40] Hạn mức tính thuế: ......................

[41] Thông tin xác định giá đất:

[41.1] Loại đất/ mục đích sử dụng: ......................... [41.2] Tên đường/vùng: .....................

[41.3] Đoạn đường/khu vực: ................................... [41.4] Loại đường: .............................

[41.5] Vị trí/hạng: .......... [41.6] Giá đất: ................ [41.7] Hệ số (đường/hẻm…): .............

[41.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): ..........................................................

5. Diện tích đất tính thuế

5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[42] Diện tích trong hạn mức

(thuế suất: 0,03%)

[43] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức

(thuế suất: 0,07%)

[44] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức

(thuế suất 0,15%)

...

...

...

5.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[45] Diện tích: ......................... [46] Hệ số phân bổ: ...........................................................

5.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[47] Diện tích: .........................[48] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ....................

5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[49] Diện tích: ......................... [50] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[51] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................

5.5. Đất lấn chiếm:

[52] Diện tích: ......................... [53] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[54] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): .............................

..., ngày....... tháng....... năm.......

CÁN BỘ ĐỊA CHÍNH XÃ/PHƯỜNG

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

..., ngày....... tháng....... năm.......

CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Hướng dẫn cách kê khai:

Các mục kỳ tính thuế, người nộp thuế, đại lý thuế từ (01) - (15): Ghi tương tự như đối với mẫu 02/TK-SDDPNN;

Mục thửa đất chịu thuế, từ (16) - (24):

  • (16) thông tin người sử dụng đất ghi theo giấy chứng nhận, quyết định giao, hồ sơ địa chính…;

  • (17) ghi thông tin về địa chỉ thửa đất chi tiết đến số nhà, đường, tổ, phường, quận, tỉnh theo giấy chứng nhận, địa giới hành chính của thửa đất..;

  • (18) nếu là thửa đất duy nhất thì đánh dấu vào ô vuông;

  • (19) nếu có đăng ký kê khai tổng hợp tại quận/huyện khác nơi có đất đang chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho thì ghi nơi đăng ký kê khai tổng hợp;

  • (20) nếu đã có giấy chứng nhận thì ghi thông tin về số giấy chứng nhận, ngày cấp, số thửa đất, số tờ bản đồ, diện tích, loại đất theo giấy chứng nhận;

  • (21), (22) thường do cơ quan thuế kê khai;

  • (23), (24) thời điểm bắt đầu sử dụng/thay đổi thông tin thửa đất được ghi theo thời gian thực tế bắt đầu sử dụng/bắt đầu có sự thay đổi về người sử dụng, diện tích… thửa đất;

Mục đối với đất ở nhà nhiều tầng hộ ở, nhà chung cư (25): Ghi thông tin về loại nhà, diện tích theo giấy chứng nhận;

Mục trường hợp miễn giảm thuế (26): Nếu thuộc trường hợp được miễn giảm thì ghi rõ đối tượng miễn giảm;

Người kê khai ghi rõ ngày, tháng, năm kê khai và ký ghi rõ họ tên vào cuối tờ khai;

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng cho tổ chứcTờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng cho tổ chức


Hai là, tờ khai số 03/TK-SDDPNN đối với cho hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp kê khai tổng hợp đất ở

Sửa/In biểu mẫu

Mẫu số: 03/TKTH-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số

80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI TỔNG HỢP THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)

[01] Kỳ tính thuế: Năm .......

02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:…

1. Người nộp thuế:

[04] Họ và tên: .........................................................  [05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: ................................

[06.1] Tổ/thôn: ............................... [06.2] Phường/xã/thị trấn: ...................        [06.3] Quận/huyện: ......................  [06.4] Tỉnh/Thành phố: ................

[07] Điện thoại: ...........................

2. Đại lý thuế (nếu có):

08] Tên đại lý thuế: ..............................................   [09] Mã số thuế:

[10] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................

3. Kê khai tổng hợp tại *: ……………………. [11] Quận/Huyện: .................... [12] Tỉnh/Thành phố: ............. [13] Hạn mức đất lựa chọn:….. m2

4. Tổng hợp các thửa đất trong cùng Tỉnh/Thành phố:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

Thửa đất chịu thuế

Diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận

Giá 1 m2 đất

Diện tích trong hạn mức (m2)

(thuế suất 0,03%)

Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (m2)

(thuế suất 0,07%)

Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (m2)

(thuế suất 0,15%)

Số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp

Số thuế phải nộp trên thông báo (chưa trừ miễn, giảm thuế)

Số nhà

Đường/Phố

Thôn/tổ

Phường/Xã

Quận/ Huyện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

A

TỔNG CỘNG

[14]=Tổng cột (11)

[15] =Tổng cột (12)

(* Kê khai thửa đất thuộc địa bàn lựa chọn hạn mức trước. Thứ tự kê khai các thửa đất ảnh hưởng đến giá trị diện tích vượt hạn mức và số thuế phải nộp)

[16] Số thuế chênh lệch kê khai phải nộp {[16]=[14] – [15]}: ………..................................... đồng.

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Ghi chú:

- Cột (6): Diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận được tổng hợp từ số liệu nêu tại mục 3.1 Phần II Thông báo nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 01/TB-SDDPNN ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.

- Cột (11) = (8) x (7) x 0,03% + (9) x (7) x 0,07% + (10) x (7) x 0,15%;

- Cột (12): Số thuế phải nộp trên thông báo (chưa trừ miễn, giảm thuế) được tổng hợp từ số liệu nêu tại mục 1.1 Phần III Thông báo nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 01/TB-SDDPNN ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.

Hướng dẫn cách kê khai:

Mục kỳ tính thuế, từ (01) - (03): Ghi tương tự như hướng dẫn kê khai mẫu 02/TK-SDDPNN;

Mục người nộp thuế, từ (04) - (07): Ghi theo thông tin trên giấy chứng nhận và theo mã số thuế được cấp cho hộ gia đình, cá nhân;

Mục đại lý thuế (08) - (09): Ghi tương tự như đã hướng dẫn kê khai mẫu 02/TK-SDDPNN;

Mục kê khai tổng hợp tại địa chỉ quận, tỉnh, (11) - (12): Ghi theo nơi thực hiện kê khai tổng hợp;

Mục tổng hợp các thửa đất trong cùng tỉnh/thành phố:

  • Kê khai thửa đất thuộc địa bàn lựa chọn hạn mức trước. Thứ tự kê khai các thửa đất ảnh hưởng đến giá trị diện tích vượt hạn mức và số thuế phải nộp;

  • Thường thì từ cột số 7 đến cột số 12 là do cơ quan thuế ghi;

Mục số thuế chênh lệch kê khai phải nộp (16): Thường sẽ do cơ quan thuế ghi;

Người kê khai ghi rõ ngày, tháng, năm kê khai và ký ghi rõ họ tên vào cuối tờ khai;

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng cho hộ gia đình, cá nhânTờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân


Ba là, tờ khai số 04/TK-SDDPNN đối với cho hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất

Sửa/In biểu mẫu

Mẫu số: 04/TK-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số

80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

[01] Kỳ tính thuế: Năm .......

[02] Lần đầu:                                     [03] Bổ sung lần thứ:……

I. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

1. Người nộp thuế:

[04] Họ và tên: ......................................................................................................................

[05] Ngày/tháng/năm sinh: ...................................................................................................

[06] Mã số thuế:

[07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có MST): ...............................

[08] Ngày cấp: ................................ [09] Nơi cấp: ...............................................................

[10] Địa chỉ cư trú:

[10.1] Số nhà: ...........................       [10.2] Đường/phố: ..............................................

[10.3] Tổ/thôn: ............................... [10.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[10.5] Quận/huyện: ........................ [10.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ........................................................................................

[12] Điện thoại: .....................................................................................................................

2. Đại lý thuế (nếu có):

[13] Tên đại lý thuế:.............................................................................................

[14] Mã số thuế:

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................

3. Thửa đất chịu thuế:

[16] Thông tin người sử dụng đất:

STT

Họ và tên

MST

CMND/CCCD/

Hộ chiếu (trường hợp cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ

[17] Địa chỉ thửa đất:

[17.1] Số nhà: ...........................       [17.2] Đường/ phố: ..............................................

[17.3] Tổ/thôn: ............................... [17.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[17.5] Quận/huyện: ........................ [17.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[18] Là thửa đất duy nhất:

[19] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (Quận/Huyện): ..............................................................

[20] Đã có giấy chứng nhận:

[20.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [20.2] Ngày cấp: ..................................

[20.3] Thửa đất số: .......................................... [20.4] Tờ bản đồ số: ............................

[20.5] Diện tích: ........................[20.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .................................

[21] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

[21.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: .....................................................................

[21.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích/chưa sử dụng theo đúng quy định: ..............

[21.3] Hạn mức (nếu có): ....................................................................................................

[21.4] Diện tích đất lấn, chiếm: ....................................................................................

[22] Chưa có giấy chứng nhận:

[22.1] Diện tích: ................. [22.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................... [23] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………………………………………………….

[24] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...

4. Đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư [25] (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[25.1] Loại nhà: ...................[25.2] Diện tích: ................ [25.3] Hệ số phân bổ: ..........

5. Trường hợp miễn, giảm thuế [26] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách, ...): ...................................................................................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

­II. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam)

1. Người nộp thuế

[27] Họ và tên: ......................................................................................................................

[28] Ngày/ tháng/ năm sinh: .................................................................................................

[29] Mã số thuế:

[30] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD: ..........................................................................

[31] Ngày cấp: ................................ [32] Nơi cấp: ...............................................................

2. Thửa đất chịu thuế

[33] Địa chỉ:

[33.1] Số nhà: ...........................       [33.2] Đường/phố: ..............................................

[33.3] Tổ/thôn: ............................... [33.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[33.5] Quận/huyện: ........................ [33.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[34] Đã có giấy chứng nhận:

[34.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [34.2] Ngày cấp: ..................................

[34.3] Thửa đất số: .......................................... [34.4] Tờ bản đồ số: ............................

[34.5] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: .....................................................

[34.6] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: ....................................

[34.7] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .....................................................................................

[34.8] Hạn mức (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN): ...........................................................

[35] Chưa có giấy chứng nhận:

[35.1] Diện tích: ................... [35.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................

[36] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………………………………………………………

[37] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...

3. Trường hợp miễn, giảm thuế [38] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách ...): .................................

4. Căn cứ tính thuế

[39] Diện tích đất thực tế sử dụng: ......................... [40] Hạn mức tính thuế: ......................

[41] Thông tin xác định giá đất:

[41.1] Loại đất/ mục đích sử dụng: ......................... [41.2] Tên đường/vùng: .....................

[41.3] Đoạn đường/khu vực: ................................... [41.4] Loại đường: .............................

[41.5] Vị trí/hạng: .......... [41.6] Giá đất: ................ [41.7] Hệ số (đường/hẻm…): .............

[41.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): ..........................................................

5. Diện tích đất tính thuế

5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[42] Diện tích trong hạn mức

(thuế suất: 0,03%)

[43] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức

(thuế suất: 0,07%)

[44] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức

(thuế suất 0,15%)

...

...

...

5.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[45] Diện tích: ......................... [46] Hệ số phân bổ: ...........................................................

5.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[47] Diện tích: .........................[48] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ....................

5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[49] Diện tích: ......................... [50] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[51] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................

5.5. Đất lấn chiếm:

[52] Diện tích: ......................... [53] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[54] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): .............................

..., ngày....... tháng....... năm.......

CÁN BỘ VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

..., ngày....... tháng....... năm.......

GIÁM ĐỐC VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Hướng dẫn cách kê khai: Cách kê khai tương tự như đối với mẫu số 01/TK-SDDPNN;

Như vậy, tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng đối với cá nhân, hộ gia đình gồm 3 loại 01/TK-SDDPNN, 03/TK-SDDPNN, 04/TK-SDDPNN như chúng tôi đã trình bày ở trên.

Trên đây là mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 19006199 để được hỗ trợ.

Có thể bạn quan tâm

X