Hoạt động công chứng, chứng thực là một trong những yêu cầu cần thiết trong giao dịch dân sự hiện nay. Chính vì thế, văn phòng công chứng phát triển mạnh mẽ khắp toàn quốc đặc biệt tại Thành phố Hồ Chí Minh. Trên địa bàn quận 7 TPHCM những văn phòng công chứng nào đang hoạt động ? Dịch vụ công chứng ở những văn phòng công chứng Quận 7 bao gồm những dịch vụ nào? Tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
Danh sách 5 văn phòng công chứng quận 7
Sau đây, danh sách 5 văn phòng công chứng tại quận 7 TPHCM
– Văn phòng công chứng Bùi Thị Xuân
Địa chỉ: 1272B Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Mỹ, quận 7, TPHCM
Mã số thuế: 0314108607
Số điện thoại: 028.37.852.688 – 0948.258.296
– Văn phòng công chứng Nguyễn Văn Tuấn
Địa chỉ: 24 – 26 đường số 5 phường Tân Hưng, quận 7, TPHCM
Mã số thuế: 0312458733
Số điện thoại: 028.62.983.795
– Văn phòng công chứng Tân Thuận
Địa chỉ: 448 Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, quận 7, TPHCM
Mã số thuế: 0312094959
Số điện thoại: 0903.654.829
– Văn phòng công chứng Hội nhập
Địa chỉ: Số 7 đường số 14, Khu đô thị mới Him Lam, Phường Tân Hưng, Quận 7, TPHCM
Mã số thuế: 0316009908
Số điện thoại: 0862983795
– Văn phòng công chứng Phú Mỹ Hưng
Địa chỉ: NL 29 (D3), KBT Ngân Long, đường Nguyễn Hữu Thọ, Phúc Kiến, Nhà Bè.
Mã số thuế: 0310417234
Số điện thoại: 02837817942
Lịch làm việc tại văn phòng công chứng quận 7
Các văn phòng công chứng quận 7 có thời gian làm việc theo giờ hành chính đã được quy định. Tuy nhiên, một số văn phòng công chứng còn hoạt động vào sáng thứ 7. Cụ thể, lịch làm việc tại văn phòng công chứng quận 7 như sau:
Thứ | Buổi sáng | Buổi chiều |
Thứ 2 | 8:00 - 11:30 | 13:00 - 17:00 |
Thứ 3 | 8:00 - 11:30 | 13:00 - 17:00 |
Thứ 4 | 8:00 - 11:30 | 13:00 - 17:00 |
Thứ 5 | 8:00 - 11:30 | 13:00 - 17:00 |
Thứ 6 | 8:00 - 11:30 | 13:00 - 17:00 |
Thứ 7 | 8:00 - 11:30 |
Các dịch vụ tại văn phòng công chứng quận 7
Văn phòng công chứng quận 7 TPHCM nói riêng, văn phòng công chứng trên toàn quốc nói chung đều hoạt động theo quy định dựa trên Luật Công chứng 2014. Cụ thể, văn phòng công chứng thực hiện công chứng những giấy tờ như sau:
– Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán đất và tặng cho đất
– Công chứng giấy tờ thừa kế, từ chối hoặc nhận di sản thừa kế
– Công chứng mọi hợp đồng, giao dịch dân sự
– Sao y bản chính
– Công chứng bản dịch thuật
Khi đi công chứng, khách hàng cần đem theo đầy đủ giấy tờ được quy định theo Điều 40 Luật Công chứng 2014. Trường hợp những giao dịch chưa đầy đủ giấy tờ như yêu cầu theo quy định pháp luật và bên yêu cầu công chứng cần hoàn tất đầy đủ giấy tờ thì văn phòng công chứng sẽ hỗ trợ và phí dịch vụ sẽ theo quy định của nhà nước. Trường hợp những giao dịch chưa đầy đủ giấy tờ như yêu cầu theo quy định pháp luật và bên yêu cầu công chứng cần hoàn tất đầy đủ giấy tờ thì văn phòng công chứng sẽ hỗ trợ và phí dịch vụ sẽ theo quy định của nhà nước.
Phí công chứng tại văn phòng công chứng Quận 7
Căn cứ Thông tư 257/2016/TT-BTC và Thông tư 111/2017/TT-BTC về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 257/2016/TT-BTC thì phí công chứng tại văn phòng công chứng như sau:
– Phí công chứng hợp đồng, giao dịch phụ thuộc vào giá trị
Phí công chứng dựa trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng công chứng
STT | Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Dưới 50.000.000 đồng | 50.000 |
2 | Từ 50.000.000 - 100.000.000 đồng | 100.000 |
3 | Từ trên 100.000.000 đồng - 1.000.000.000 đồng | 0,1% giá trị tài sản có trong hợp đồng hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 | Từ trên 1.000.000.000 đồng - 3..000.000.000 đồng | 1.000.000 đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng |
5 | Từ trên 3.000.000.000 đồng - 5.000.000.000 đồng | 2.200.000 đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng giao dịch vượt quá 3.000.000.000 đồng |
6 | Từ trên 5.000.000.000 đồng - 10.000.000.000 đồng | 3.200.000 đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng giao dịch vượt quá 5.000.000.000đồng |
7 | Từ trên 10.000.000.000 đồng - 100.000.000.000 đồng | 5.200.000 đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng giao dịch vượt quá 10.000.000.000 đồng |
8 | Trên 100.000.000.000 đồng | 32.200.000 đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70.000.000 triệu đồng/trường hợp). |
Phí công chứng hợp đồng đối với việc thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, cho thuê lại tài sản
STT | Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê) | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Dưới 50.000.000 đồng | 40.000 đồng |
2 | Từ 50.000.000.000 đồng – 100.000.000 đồng | 80.000 đồng |
3 | Từ trên 100.000.000 đồng – 1.000.000.000 đồng | 0,08% giá trị tài sản có trong hợp đồng hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 | Từ trên 1.000.000.000 đồng – 3.000.000.000 đồng | 800.000 đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng |
5 | Từ trên 3.000.000.000 đồng – 5.000.000.000 đồng | 2.000.000 + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 3.000.000.000 đồng |
6 | Từ trên 5.000.000.000 đồng đến 10.000.000.000 đồng | 3.000.000 đồng+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000đồng |
7 | Từ trên 10.000.000.000 đồng | 5.000.000 đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa là 8.000.000 đồng/trường hợp) |
Phí công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính theo giá trị tài sản được bán)
STT | Giá trị tài sản | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Dưới 5.000.000.000 đồng | 90.000 |
2 | Từ 5.000.000.000 đồng – dưới 20.000.000.000 đồng | 270.000 |
3 | Trên 20.000.000.000 đồng | 450.000 |
– Phí công chứng hợp đồng, giao dịch không phụ thuộc vào giá trị
Khách hàng có nhu cầu công chứng những loại việc nêu dưới đây, mức phí công chứng sẽ là:
STT | Loại việc | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | 40.000 |
2 | Hợp đồng bảo lãnh | 100.000 |
3 | Hợp đồng ủy quyền | 50.000 |
4 | Giấy ủy quyền | 20.000 |
5 | Sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch | 40.000 |
6 | Hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 25.000 |
7 | Di chúc | 50.000 |
8 | Văn bản từ chối nhận di sản | 20.000 |
9 | Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác | 40.000 |
Bài viết đã cung cấp đến bạn những thông tin cần thiết về văn phòng công chứng quận 7 TPHCM. Để có thể tìm hiểu thêm về thủ tục hay giấy tờ liên quan đến văn phòng công chứng hoặc tìm hiểu những vấn đề pháp lý liên quan, hãy liên hệ trực tiếp đến tổng đài 19006192 để được tư vấn kịp thời.