Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ban Chỉ đạo Đề án số hóa truyền hình Việt Nam | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 02/QĐ-BCĐĐASHTH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 29/06/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 29/06/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
BAN CHỈ ĐẠO ĐỀ ÁN SỐ HÓA TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM ------- Số: 02/QĐ-BCĐĐASHTH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng06 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các thành viên Tiểu ban giúp việc BCĐ; - Lưu: VT, BCĐĐASHTH, NTH.100. | TRƯỞNG BAN BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Trương Minh Tuấn |
STT | Nội dung công việc | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện |
1. | Triển khai Đề án thông tin, tuyên truyền số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất. | Bộ Thông tin và Truyền thông | Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 2016-2018 |
2. | Tổ chức triển khai việc quản lý nhập khẩu các thiết bị truyền hình tại thị trường Việt Nam. | Bộ Tài chính | Bộ Thông tin và Truyền thông | 2016-2018 |
3. | Tổ chức triển khai việc quản lý lưu thông các thiết bị thu truyền hình tại thị trường Việt Nam. | Bộ Công thương | Bộ Thông tin và Truyền thông | 2016-2018 |
4. | Xây dựng định mức kỹ thuật truyền dẫn phát sóng kênh truyền hình trên hạ tầng truyền hình số mặt đất | Bộ Thông tin và Truyền thông | Bộ Tài chính | 2016-2018 |
5. | Chỉ đạo, kiểm tra các doanh nghiệp truyền dẫn, phát sóng truyền hình số mặt đất bố trí, sắp xếp truyền tải các kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của Nhà nước | Bộ Thông tin và Truyền thông | 2016-2018 | |
6. | Quản lý chất lượng dịch vụ truyền dẫn, phát sóng truyền hình. | Bộ Thông tin và Truyền thông | 2016-2018 | |
7. | Tổ chức cấp phép cho các doanh nghiệp thiết lập mạng, cung cấp dịch vụ truyền dẫn, phát sóng truyền hình số mặt đất khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Trung Bộ (nếu có). | Bộ Thông tin và Truyền thông | Ủy ban nhân dân các tỉnh | 2016-2018 |
8. | Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền dẫn, phát sóng truyền hình số mặt đất theo lộ trình số hóa truyền hình. | Bộ Thông tin và Truyền thông | 2016-2018 | |
9. | Đôn đốc, chỉ đạo, kiểm tra việc chuyển đổi tiêu chuẩn truyền hình số để thống nhất áp dụng tiêu chuẩn DVB-T2/MPEG- 4 của Đài truyền hình kỹ thuật số VTC. | Bộ Thông tin và Truyền thông | 2016-2018 | |
10. | Xác định vùng ảnh hưởng khi ngừng phát sóng truyền hình tương tự mặt đất tại các tỉnh, thành phố thuộc giai đoạn 2,3,4 | Bộ Thông tin và Truyền thông | UBND các tỉnh, thành phố | 2016-2018 |
11. | Triển khai thực hiện việc hỗ trợ đầu thu truyền hình số cho các hộ nghèo, cận nghèo theo các giai đoạn tại các tỉnh, thành phố thuộc khu vực 2, 3, 4. | Bộ Thông tin và Truyền thông | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, UBND các tỉnh. | 2016-2018 |
12. | Xây dựng phương án và tổ chức triển khai điều tra phương thức thu xem truyền hình đối với các tỉnh, thành phố theo giai đoạn 2, 3, 4. | Bộ Thông tin và Truyền thông | 2016-2018 | |
13. | Tổ chức đảm bảo các nguồn vốn cho việc hỗ trợ đơn vị, doanh nghiệp đầu tư phát triển hạ tầng truyền dẫn, phát sóng truyền hình số mặt đất và hỗ trợ hộ gia đình trang bị đầu thu truyền hình số. | Bộ Thông tin và Truyền thông | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính | 2016-2018 |
14. | Chỉ đạo việc tổ chức, sắp xếp lại bộ phận truyền dẫn, phát sóng của Đài Phát thanh truyền hình địa phương theo lộ trình số hóa; chuyển tải kênh chương trình của địa phương trên hạ tầng truyền dẫn, phát sóng của các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền dẫn, phát sóng truyền hình số mặt đất. | Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2016-2018 | |
15. | Xác định thời điểm cụ thể kết thúc truyền hình tương tự mặt đất trên phạm vi các thành phố thuộc nhóm 2, 3, 4. | Bộ Thông tin và Truyền thông | UBND các tỉnh. | 2016-2018 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 02/QĐ-BCĐĐASHTH triển khai Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất giai đoạn 2016-2018
In lược đồCơ quan ban hành: | Ban Chỉ đạo Đề án số hóa truyền hình Việt Nam |
Số hiệu: | 02/QĐ-BCĐĐASHTH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/06/2016 |
Hiệu lực: | 29/06/2016 |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!