Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1021/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Xuân Công |
Ngày ban hành: | 05/07/2019 | Hết hiệu lực: | 30/09/2020 |
Áp dụng: | 05/07/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG --------------- Số: 1021/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thừa nhận phòng thử nghiệm
------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa trong lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thừa nhận phòng thử nghiệm;
Bureau Veritas Consumer Products Services, Inc. - US0160
Địa chỉ: 775 Montague Expressway, Milpitas, CA 95035 USA
(đã được Viện Tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia Hoa Kỳ (NIST) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa trong lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin theo Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này
Điều 2. Phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 có trách nhiệm tuân thủ các quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày 30/9/2020 và thay thế Quyết định số 481/QĐ-BTTTT ngày 29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thừa nhận phòng thử nghiệm
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa hoc và Công nghệ, phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng Phan Tâm (để b/c); - Trung tâm Thông tin (để p/h); - Các Tổ chức CNHQ (để t/h); - Lưu: VT, KHCN (12).
| TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Lê Xuân Công |
PHẠM VI ĐƯỢC THỪA NHẬN
(kèm theo Quyết định số 1021/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 7 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về phòng thử nghiệm
Tên: Bureau Veritas Consumer Products Services, Inc. - US0160
Địa chỉ: 775 Montague Expressway, Milpitas, CA 95035 USA
Người liên lạc: Mr. Leslie Bai
Điện thoại: +1 (408)-526-1188
Email: leslie.bai@siemic.com
2. Phạm vi được thừa nhận
TT | Tên sản phẩm | Quy định kỹ thuật |
1 | Thiết bị công nghệ thông tin - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo | TCVN 7317:2003 |
2 | Thiết bị điện thoại không dây (kéo dài thuê bao) | QCVN 10:2010/BTTTT |
3 | Thiết bị đầu cuối PHS | QCVN 11:2010/BTTTT |
4 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM | QCVN 12:2015/BTTTT |
5 | Máy di động CDMA 2000-1x băng tần 800 MHz | QCVN 13:2010/BTTTT |
6 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-1x | QCVN 14:2010/BTTTT |
7 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD | QCVN 15:2015/BTTTT |
8 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD | QCVN 16:2018/BTTTT |
10 | Phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự | QCVN 17:2010/BTTTT |
11 | Yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại qua giao diện tương tự | QCVN 19:2010/BTTTT |
12 | Yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x 64 kbit/s | QCVN 20:2010/BTTTT |
13 | Yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s | QCVN 21:2010/BTTTT |
14 | Phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) | QCVN 29:2011/BTTTT |
15 | Phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) | QCVN 30:2011/BTTTT |
16 | Phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T | QCVN 31:2011/BTTTT |
17 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự | QCVN 37:2018/BTTTT |
18 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM | QCVN 41:2016/BTTTT |
19 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) | QCVN 42:2011/BTTTT |
20 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự | QCVN 43:2011/BTTTT |
21 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) | QCVN 44:2018/BTTTT |
22 | Thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập TDMA | QCVN 45:2011/BTTTT |
23 | Phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện | QCVN 47:2015/BTTTT |
24 | Thiết bị vi ba số Điểm - Điểm | QCVN 53:2017/BTTTT |
25 | Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz | QCVN 54:2011/BTTTT |
26 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 MHz - 25MHz | QCVN 55:2011/BTTTT |
27 | Thiết bị vô tuyến nghiệp dư | QCVN 56:2011/BTTTT |
28 | Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz | QCVN 65:2013/BTTTT |
29 | Thiết bị lập thông tin di động W-CDMA FDD | QCVN 66:2013/BTTTT |
30 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1GHz | QCVN 73:2013/BTTTT |
31 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40GHz | QCVN 74:2013/BTTTT |
32 | Về phổ tần và tương thích điện từ của máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 | QCVN 77:2015/BTTTT |
33 | Tương thích điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM và DCS | QCVN 86:2015/BTTTT |
34 | Phát xạ vô tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz | QCVN 88:2015/BTTTT |
35 | Thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz | QCVN 91:2015/BTTTT |
36 | Thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz | QCVN 92:2015/BTTTT |
37 | Tương thích điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây | QCVN 93:2015/BTTTT |
38 | Tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin băng siêu rộng | QCVN 94:2015/BTTTT |
39 | Thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz | QCVN 95:2015/BTTTT |
40 | Tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 KHz đến 40 GHz | QCVN 96:2015/BTTTT |
41 | Tương thích điện từ đối với thiết bị trạm gốc, lập và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM, W-CDMA FDD và LTE | QCVN 103:2016/BTTTT |
42 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA- Phần truy nhập vô tuyến | QCVN 110:2017/BTTTT |
43 | Thiết bị trạm lặp thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến | QCVN 111:2017/BTTTT |
44 | Tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến truyền dữ liệu băng rộng | QCVN 112:2017/BTTTT |
45 | Tương thích điện từ đối với thiết bị truyền dẫn vô tuyến cố định và thiết bị phụ trợ | QCVN 114:2017/BTTTT |
46 | Thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần Ku | QCVN 116:2017/BTTTT |
47 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến | QCVN 117:2017/BTTTT |
48 | Tương thích điện từ cho thiết bị đa phương tiện - Yêu cầu phát xạ | QCVN 118:2017/BTTTT |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản hết hiệu lực |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 1021/QĐ-BTTTT thừa nhận Phòng thử nghiệm - Bureau Veritas Consumer Products Services, Inc. - US0160
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 1021/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/07/2019 |
Hiệu lực: | 05/07/2019 |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Lê Xuân Công |
Ngày hết hiệu lực: | 30/09/2020 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |