Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1122/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 06/07/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 06/07/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 1122/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông
___________
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ, báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống biểu mẫu báo cáo định kỳ các chỉ tiêu phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông, bao gồm:
1. Lĩnh vực Bưu chính (chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Lĩnh vực Viễn thông (chi tiết tại Phụ lục 2).
3. Lĩnh vực Công nghiệp công nghệ thông tin và truyền thông (chi tiết tại Phụ lục 3).
4. Lĩnh vực An toàn thông, an ninh mạng (chi tiết tại Phụ lục 4).
5. Lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin (chi tiết tại Phụ lục 5).
6. Lĩnh vực Báo chí, truyền thông (chi tiết tại Phụ lục 6).
(Danh mục biểu mẫu và hướng dẫn thực hiện kèm theo)
Điều 2. Nội dung biểu mẫu báo cáo
1. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo là đối tượng áp dụng biểu mẫu báo cáo, được quy định cụ thể tại biểu mẫu báo cáo trong các phụ lục. Đơn vị báo cáo được ghi tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu. Cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo ghi tên cơ quan, đơn vị vào vị trí này.
2. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo được quy định cụ thể tại biểu mẫu báo cáo trong các phụ lục. Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể phía trên bên phải, dưới dòng đơn vị báo cáo của từng biểu mẫu.
3. Kỳ báo cáo thống kê
a) Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 của tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng;
b) Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của quý cho đến hết ngày cuối cùng của quý;
c) Báo cáo thống kê 6 tháng đầu năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 30 tháng 6;
d) Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của năm.
4. Thời hạn nhận báo cáo
Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu.
5. Phương thức gửi báo cáo
Các báo cáo được thực hiện bằng hình thức điện tử. Thể hiện bằng tệp định dạng excel có cấu trúc hoặc dữ liệu nhập tin theo webform được đảm bảo bằng các hình thức xác thực điện tử theo quy định.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Đơn vị báo cáo
a) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác và đúng nội dung thông tin được quy định trong biểu mẫu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo;
b) Nộp báo cáo đúng thời hạn quy định;
c) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo khi có yêu cầu của đơn vị nhận báo cáo.
2. Đơn vị nhận báo cáo (Vụ, Cục và các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ (sau đây viết gọn là Vụ, Cục)).
a) Đôn đốc, hướng dẫn các đơn vị báo cáo thực hiện;
b) Tiếp nhận, kiểm tra tính chính xác các số liệu do các đơn vị báo cáo gửi về. Thực hiện tổng hợp thông tin, số liệu theo các biểu mẫu đã quy định;
Đơn vị báo cáo là đối tượng áp dụng biểu mẫu báo cáo, được quy định cụ thể tại biểu mẫu báo cáo trong các phụ lục. Đơn vị báo cáo được ghi tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu. Cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo ghi tên cơ quan, đơn vị vào vị trí này.
2. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo được quy định cụ thể tại biểu mẫu báo cáo trong các phụ lục. Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể phía trên bên phải, dưới dòng đơn vị báo cáo của từng biểu mẫu.
3. Kỳ báo cáo thống kê
a) Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 của tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng;
b) Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của quý cho đến hết ngày cuối cùng của quý;
c) Báo cáo thống kê 6 tháng đầu năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 30 tháng 6;
d) Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của năm.
4. Thời hạn nhận báo cáo
Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu.
5. Phương thức gửi báo cáo
Các báo cáo được thực hiện bằng hình thức điện tử. Thể hiện bằng tệp định dạng excel có cấu trúc hoặc dữ liệu nhập tin theo webform được đảm bảo bằng các hình thức xác thực điện tử theo quy định.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Đơn vị báo cáo
a) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác và đúng nội dung thông tin được quy định trong biểu mẫu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo;
b) Nộp báo cáo đúng thời hạn quy định;
c) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo khi có yêu cầu của đơn vị nhận báo cáo.
2. Đơn vị nhận báo cáo (Vụ, Cục và các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ (sau đây viết gọn là Vụ, Cục)).
a) Đôn đốc, hướng dẫn các đơn vị báo cáo thực hiện;
b) Tiếp nhận, kiểm tra tính chính xác các số liệu do các đơn vị báo cáo gửi về. Thực hiện tổng hợp thông tin, số liệu theo các biểu mẫu đã quy định;
c) Phối hợp với Văn phòng Bộ trong việc cung cấp số liệu vận hành Dashboard phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo điều hành của Bộ đối với các lĩnh vực hoạt động có liên quan;
d) Yêu cầu đơn vị báo cáo kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo khi cần kiểm tra tính chính xác của số liệu báo cáo;
đ) Bảo đảm công bố, sử dụng và bảo mật thông tin, số liệu theo quy định của pháp luật.
3. Vụ Kế hoạch - Tài chính
a) Phối hợp với các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ hướng dẫn việc thực hiện;
b) Đối với các thông tin cần chia sẻ từ các Bộ, ngành: Phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị liên quan trực thuộc Bộ xây dựng biểu mẫu đối với từng nội dung, làm việc với các đơn vị đầu mối ở các Bộ, ngành để triển khai thực hiện;
c) Đối với các thông tin phải thu thập qua điều tra, khảo sát thống kê: Phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị liên quan trực thuộc Bộ tổng hợp nhu cầu điều tra thống kê để xây dựng phương án điều tra thống kê do Bộ chủ trì hoặc phối hợp lồng ghép trong các cuộc điều tra thống kê do Tổng cục Thống kê chủ trì.
4. Văn phòng Bộ
a) Sử dụng các số liệu báo cáo phục vụ trực tiếp công tác quản lý chỉ đạo, điều hành của Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
b) Sử dụng các số liệu báo cáo phục vụ trực tiếp công tác báo cáo định kỳ của Bộ Thông tin và Truyền thông với Chính phủ, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan tổng hợp của Nhà nước theo quy định;
c) Phối hợp với Trung tâm Thông tin trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê Bộ Thông tin và Truyền thông để các đơn vị báo cáo, đơn vị nhận báo cáo kịp thời thực hiện lập báo cáo, gửi, nhận, xử lý, tổng hợp trên cơ sở dữ liệu thống kê, đảm bảo vận hành Dashboard, phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ;
d) Đôn đốc các đơn vị có liên quan thực hiện.
5. Trung tâm Thông tin
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ trong việc thiết kế, xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu thống kê Bộ Thông tin và Truyền thông đảm bảo thực hiện có hiệu quả các yêu cầu về việc thực hiện báo cáo, xử lý dữ liệu bằng phương tiện điện tử;
b) Chủ trì việc đảm bảo cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông cho cơ sở dữ liệu thống kê duy trì hoạt động theo thiết kế;
c) Đăng tải các biểu mẫu (định dạng pdf, excel), cập nhật các văn bản và tài liệu hướng dẫn thực hiện có liên quan và duy trì tại chuyên mục “chế độ báo cáo thống kê” trên cổng thông tin điện tử Bộ Thông tin và Truyền thông tại địa chỉ: mic.gov.vn.
Điều 4. Để kịp thời phục vụ các cuộc họp giao ban quản lý nhà nước định kỳ tháng, quý, sơ kết 6 tháng đầu năm, tổng kết công tác năm của Bộ, đơn vị lập và gửi biểu mẫu báo cáo số liệu ước tính với thời hạn như sau:
1. Số liệu ước tính tháng: Vụ, Cục gửi báo cáo Bộ trước ngày 25 của tháng.
2. Số liệu ước tính quý: Vụ, Cục gửi báo cáo Bộ trước ngày 25 của tháng cuối quý.
3. Số liệu ước tính 6 tháng đầu năm: Đơn vị báo cáo gửi Vụ, Cục trước ngày 15 tháng 6 của năm. Vụ, Cục gửi báo cáo Bộ trước ngày 25 tháng 6 của năm.
4. Số liệu ước tính năm: Đơn vị báo cáo gửi Vụ, Cục trước ngày 15 tháng 12 của năm. Vụ, Cục gửi báo cáo Bộ trước ngày 25 tháng 12 của năm.
5. Đơn vị nhận các báo cáo ước tính của các Vụ, Cục: Vụ Kế hoạch - Tài chính, Văn phòng Bộ, Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông.
6. Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nhận báo cáo ước tính đối với biểu mẫu có quy định đơn vị nhận báo cáo là Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các tổ chức, cá nhân có liên quan gửi ý kiến về Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Kế hoạch - Tài chính) bằng văn bản hoặc bằng thư điện tử đến thongkebotttt@mic.gov.vn để kịp thời xem xét, giải quyết.
Điều 6. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số …....../QĐ-BTTTT ngày ..…/ …/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông)
A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Vụ BC và Sở TTTT
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
BCCP-01 | Phát triển doanh nghiệp bưu chính | Năm | Sở TTTT | Vụ BC | Trước 15/3 năm sau |
BCCP-01.1 | Tổng hợp cả nước phát triển doanh nghiệp bưu chính | Năm | Vụ BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
BCCP-02.1 | Tổng hợp cả nước doanh thu, sản lượng, chất lượng dịch vụ bưu chính | Tháng, Quý, Năm | Vụ BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Tháng, quý: Trước ngày 10 tháng sau. Năm: Trước 25/3 năm sau |
BCCP-03.1 | Tổng hợp cả nước số lượng lao động, điểm phục vụ, phương tiện vận chuyển bưu chính | 06 tháng đầu năm Năm | Vụ BC | Vụ KHTC, VP Bộ | 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Trước 25/3 năm sau |
BCCP-04.1 | Tổng hợp cả nước nộp ngân sách, lợi nhuận của doanh nghiệp bưu chính | Quý Năm | Vụ BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau |
BCCP-05.1 | Tổng hợp cả nước sản lượng dịch vụ bưu chính công ích | Quý Năm | Vụ BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau |
B. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
BCCP- 02 | Doanh thu, sản lượng, chất lượng dịch vụ bưu chính | Tháng, Quý, Năm | Doanh nghiệp, tổ chức hoạt động bưu chính | Vụ BC | Tháng, quý: Trước ngày 05 tháng sau. Năm: Trước 15/3 năm sau |
BCCP- 03 | Số lượng lao động, điểm phục vụ, phương tiện vận chuyển bưu chính | 06 tháng đầu năm Năm | Doanh nghiệp, tổ chức hoạt động bưu chính | Vụ BC | 06 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau |
BCCP- 04 | Nộp ngân sách, lợi nhuận của doanh nghiệp bưu chính | Quý Năm | Doanh nghiệp, tổ chức hoạt động bưu chính | Vụ BC | Quý: Trước ngày 05 tháng sau. Năm: Trước 15/3 năm sau |
BCCP- 05 | Sản lượng dịch vụ bưu chính công ích | Quý Năm | Cục BĐTW; Vnpost | Vụ BC | Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Năm: Trước 15/3 năm sau |
BCCP- 06 | Dịch vụ thu hộ, chi hộ và chuyển phát hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua mạng bưu chính công cộng | Tháng, Năm | Vnpost | Vụ BC | Tháng: Trước ngày 10 tháng sau. Năm: Trước 25/3 năm sau |
A. Biểu mẫu áp dụng đối với Vụ BC, Sở TTTT
Biểu BCCP-01 | PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Năm 20… | Sở TTTT |
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau. |
| Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC |
TT | Tên đơn vị | Mã địa bàn | Mới tăng trong kỳ | Loại dịch vụ cung cấp | Loại hình kinh tế | Theo ứng dụng công nghệ | Theo mức độ tham gia vào TMĐT | Vốn điều lệ (Triệu VNĐ) | |||||||||||
Nội tỉnh | Liên tỉnh | Quốc tế | Kinh tế nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước (trừ FDI) | Kinh tế có vốn FDI | DN có web- site | DN sử dụng mạng xã hội trong kinh doanh | DN có CCDV qua ứng dụng trên nền tảng di động | DN có hệ thống máy móc chia chọn tự động | DN sử dụng chữ ký số, hợp đồng điện tử | DN sử dụng các kênh thanh toán online | DN CCDV chuyển phát hàng hóa cho TM ĐT | DN cung cấp logi- stics cho TM ĐT | DN có sàn TM ĐT | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên doanh nghiệp bưu chính. |
(C) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: doanh nghiệp tại Hà Nội, mã “01”, DN tại TP.HCM, mã: “79”. |
(1) | Là doanh nghiệp mới tăng thêm trong kỳ báo cáo do cấp phép mới hoặc kỳ trước tạm ngưng hoạt động, kỳ này quay trở lại hoạt động. |
| Cột 1: Đánh dấu X nếu doanh nghiệp tương ứng ở cột B là doanh nghiệp được cấp phép mới trong kỳ. Nếu không phải thì để trống. |
| Các cột từ Cột 2 đến Cột 16: Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1. |
(2) | Cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh là việc cung ứng dịch vụ bưu chính tại một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
(3) | Cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi liên tỉnh là việc cung ứng dịch vụ bưu chính tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên. |
(4) | Cung ứng dịch vụ bưu chính quốc tế là việc chấp nhận bưu gửi từ Việt Nam để vận chuyển và phát tại nước ngoài hoặc nhận bưu gửi từ nước ngoài về để vận chuyển và phát tại Việt Nam hoặc cả hai chiều. |
(5) | Kinh tế Nhà nước Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP). |
(6) | Kinh tế ngoài Nhà nước (trừ doanh nghiệp FDI) gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%) |
(7) | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) gồm: (1) DN 100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài). |
(8) | DNBC có website là DNBC có trang web với tên miền riêng để phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh. |
(9) | DNBC sử dụng mạng xã hội trong kinh doanh là DNBC có sử dụng Mạng xã hội trong kinh doanh như quảng cáo, bán hàng … |
(10) | DNBC có cung cấp dịch vụ qua ứng dụng trên nền tảng di động là DNBC có thực hiện một phần hay toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh thông qua sử dụng thiết bị di động/ứng dụng phần mềm trên thiết bị di động (điện thoại thông minh, máy tính bảng …) |
(11) | DNBC có trung tâm chia chọn tự động là DNBC có trung tâm chia chọn tự động để phân loại, chia chọn bưu gửi, hàng gửi theo các đích đến |
(12) | Là DNBC có sử dụng chữ ký điện tử, hợp đồng điện tử. |
(13) | DNBC sử dụng các kênh thanh toán online là DNBC có sử dụng các hình thức toán trực tuyến thông qua tài khoản ngân hàng của mình hoặc thông qua cổng thanh toán trung gian (ví MOMO, ví ZALO …) |
(14) | Là DNBC có cung cấp cung cấp dịch vụ chuyển phát hàng hóa cho TMĐT. |
(15) | Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao. |
(16) | DNBC có sàn TMĐT (Sàn giao dịch TMĐT là website cung cấp dịch vụ TMĐT, gọi chung là website cung cấp dịch vụ TMĐT. Thông qua Sàn giao dịch TMĐT các thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website có thể tiến hành một phần hoặc toàn bộ quá trình mua bán hàng hóa, dịch vụ. |
| Cách ghi số liệu dòng TỔNG CỘNG |
| Sau khi ghi xong thông tin của các doanh nghiệp, tiến hành ghi thông tin dòng số liệu Tổng cộng. |
Cột C: Ghi tổng số soanh nghiệp (tương ứng với số thứ tự của doanh nghiệp tại dòng cuối của biểu). Các cột từ cột 1 đến cột 16: đếm số lượng ô đánh dấu X từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng. Cột 17: Cộng các giá trị tại Cột và ghi số tổng lên ô tương ứng.
Lưu ý:
Khi cấp phép bưu chính cho doanh nghiệp, cơ quan quản lý thu thập và cập nhật cả các thông tin như nêu trên để làm dữ liệu ban đầu phục vụ theo dõi sau cấp phép. Định kỳ cơ quan quản lý cập nhật lại số liệu các cột từ cột 2, 3, 4,. đến cột 16 qua điều tra/khảo sát doanh nghiệp hoặc chia sẻ thông tin với các Bộ, ngành để lên biểu mẫu theo quy định.
Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Sở TTTT thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi (hoặc cập nhật trong ngày) - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép của Sở và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Các trường hợp thay đổi khác Sở thực hiện cập nhật định kỳ như sau: loại hình kinh tế: hằng tháng; ứng dụng công nghệ và mức độ tham gia TMĐT: 6 tháng.
Để thuận lợi cho việc tập hợp số liệu cả nước, Sở TTTT giữ nguyên cấu trúc trên bảng excel. Cột nào không có số liệu thì để trống, không xóa cột.
Biểu BCCP-01.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Năm 20… | Vụ BC |
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau. |
| Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên đơn vị | Mã địa bàn | Mới tăng trong kỳ | Loại dịch vụ cung cấp | Loại hình kinh tế | Theo ứng dụng công nghệ | Theo mức độ tham gia vào TMĐT | Vốn điều lệ (Triệu VNĐ) | |||||||||||
Nội tỉnh | Liên tỉnh | Quốc tế | Kinh tế nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước (trừ FDI) | Kinh tế có vốn FDI | DN có web- site | DN sử dụng mạng xã hội trong kinh doanh | DN có CCDV qua ứng dụng trên nền tảng di động | DN có hệ thống máy móc chia chọn tự động | DN sử dụng chữ ký số, hợp đồng điện tử | DN sử dụng các kênh thanh toán online | DN CCDV chuyển phát hàng hóa cho TM ĐT | DN cung cấp logi- stics cho TM ĐT | DN có sàn TM ĐT | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(A) | Thứ tự |
(B) | Tên doanh nghiệp |
(C) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: doanh nghiệp có địa chỉ tại Hà Nội thì ghi mã 01; doanh nghiệp có địa chỉ tại TP.HCM thì ghi mã 79,... Lưu ý ghi mã địa chỉ cho tất cả các doanh nghiệp có tên trên biểu. |
(1) | Đánh dấu X nếu doanh nghiệp có tên tại Cột B là tăng mới trong kỳ. Nếu không phải thì để trống. |
| Các cột từ Cột 2 đến Cột 24: Ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1. |
| Ghi số liệu dòng Cả nước |
| Các cột từ Cột 1 đến Cột 24: Đếm số lượng ô có đánh dấu X tại từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng dòng Cả nước. Cột C: Ghi tổng số doanh nghiệp (tương ứng với số thứ tự của doanh nghiệp ở dòng cuối trên biểu). |
| Thông tin, số liệu của biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu BCCP-01 các Sở TTTT đã gửi Vụ, từ số liệu theo dõi sau cấp phép của Vụ BC, cập nhật từ thông tin được chia sẻ từ các cơ quan nhà nước có liên quan. |
| Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Vụ BC thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép của Vụ và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Các trường hợp thay đổi khác Vụ BC thực hiện cập nhật định kỳ như sau: loại hình kinh tế: hằng tháng; ứng dụng công nghệ và mức độ tham gia TMĐT: 6 tháng. |
Biểu BCCP-02.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC DOANH THU, SẢN LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: Vụ BC |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Tháng .../20... |
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng, quý: Trước ngày 10 tháng sau. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau | Quý .../20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Năm 20… |
I. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm) | ||||
1 | Số lượng khiếu nại phát sinh trong kỳ (vụ khiếu nại) |
|
| |
2 | Số lượng khiếu nại đã giải quyết xong |
|
| |
3 | Số lượng khiếu nại đang giải quyết |
|
| |
4 | Số tiền doanh nghiệp đã chi ra để giải quyết (Triệu VNĐ) |
|
| |
II. TỔNG DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm) | ||||
1 | Tổng doanh thu của doanh nghiệp bưu chính (Triệu VNĐ) |
|
| |
| Trong đó |
|
| |
1.1 | Doanh thu phát sinh từ dịch vụ bưu chính |
|
| |
1.2 | Doanh thu từ dịch vụ hậu cần, (logistic) cho TMĐT |
|
| |
1.3 | Doanh thu từ dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT |
|
| |
III. TỔNG HỢP SẢN LƯỢNG, DOANH THU MỘT SỐ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm) | Sản lượng | Doanh thu (Triệu VNĐ) |
| |
1. Dịch vụ thư (thư) |
|
| (1=1.1+1.2+1.3) | |
1.1 | Thư đi trong nước |
|
|
|
1.2 | Thư đi quốc tế |
|
|
|
1.3 | Thư quốc tế đến |
|
|
|
2. Dịch vụ gói kiện (gói/kiện) |
|
| (2=2.1+2.2+2.3) | |
2.1 | Gói kiện đi trong nước |
|
|
|
2.2 | Gói kiện đi quốc tế |
|
|
|
2.3 | Gói kiện quốc tế đến |
|
|
|
IV. DOANH THU, SẢN LƯỢNG MỘT SỐ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CHIA THEO ĐỊA BÀN (Báo cáo quý, năm)
TT | Địa bàn | Mã số | Thư trong nước | Thư đi quốc tế | Thư quốc tế đến | Gói, kiện trong nước | Gói, kiện đi quốc tế | Gói, kiện quốc tế đến | Ghi chú | ||||||
Sản lượng (thư) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (thư) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (thư) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (gói, kiện) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (gói, kiện) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (gói, kiện) | Doanh thu (triệu đồng) | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu BCCP-02 các DNBC đã gửi Vụ BC.
Biểu BCCP-03.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: Vụ BC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước ngày 10/7. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau | 6 tháng đầu năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Năm 20... |
I. PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
1 Xe máy (cái): |
|
|
2 Ô tô (cái): |
|
|
3 Tàu (cái): |
|
|
4 Thuyền (cái): |
|
|
5 Phương tiện khác: |
| (Ghi rõ tên loại phương tiện khác) |
II. LAO ĐỘNG BƯU CHÍNH (NGƯỜI)
1 Tổng số lao động của doanh nghiệp bưu chính |
| (1=1.2+1.3 =1.4+1.5+1.6+1.7 +1.8) |
1.1 Trong đó, nữ |
|
|
Tổng số lao động chia theo loại hợp đồng lao động | ||
1.2 Lao động hưởng lương và đóng BHXH |
|
|
1.3 Lao động thời vụ |
|
|
Tổng số lao động chia theo trình độ | ||
1.4 Trên đại học |
|
|
1.5 Đại học |
|
|
1.6 Cao đẳng |
|
|
1.7 Trung học phổ thông |
|
|
1.8 Trình độ khác |
|
|
III. TỔNG SỐ LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ
TT | Địa bàn | Mã số | Số điểm phục vụ bưu chính | Số trung tâm khai thác chia chọn | Lao động bưu chính (B/c năm) | Ghi chú | |||||
Tổng số (1 =2 +3 +4 +5) | Trong đó | ||||||||||
Bưu cục | Đại lý | Điểm BĐ VHX | Điểm phục vụ hình thức khác | Tổng số | Trong đó, nữ | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Số liệu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu BCCP-03 các DNBC đã gửi Vụ BC.
Biểu BCCP-04.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC NỘP NGÂN SÁCH, LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: Vụ BC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Năm 20... |
|
I. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp (Triệu VNĐ) |
|
|
II. Số tiền nộp ngân sách của doanh nghiệp chia theo tỉnh/thành phố
TT | Địa bàn | Mã địa bàn | Tổng nộp ngân sách (Triệu VNĐ) (1=2 +3 +4 +5) | Tổng nộp ngân sách chia ra | Ghi chú | |||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế XNK | Phí, lệ phí & các khoản khác | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Số liệu biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu BCCP-04 các DNBC đã gửi Vụ BC.
Biểu BCCP-05.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | Đơn vị báo cáo: Vụ BC |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Quý .../20... |
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Địa bàn | Mã số | Số lượng thư cơ bản (thư) | Số lượng báo/tạp chí (Tờ/cuốn) | Số lượng bưu gửi KT1 (bưu gửi) | Ghi chú | ||||||
Đi trong nước | Đi quốc tế | Nhân dân | QĐND | Đảng bộ địa phương | Tạp chí Cộng sản | KT1 thường | KT1 khẩn | KT1 mật | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. SẢN LƯỢNG TEM BƯU CHÍNH (BÁO CÁO NĂM)
TT | Loại tem | Số lượng in và phát hành (tem) | Tổng mệnh giá mặt (Triệu VNĐ) | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| Chia ra |
|
|
|
1 | Tem phổ thông |
|
|
|
2 | Tem chuyên đề |
|
|
|
3 | Tem kỷ niệm |
|
|
|
4 | Bloc tem |
|
|
|
5 | Bưu ảnh in sẵn tem |
|
|
|
6 | Phong bì in sẵn tem |
|
|
|
7 | Bưu ảnh in sẵn tem |
|
|
|
8 | Phong bì in sẵn tem |
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu BCCP-05 do Tổng công ty Bưu điện VN và Cục Bưu điện TW đã gửi Vụ BC. Lưu ý tránh tổng hợp trùng lặp hoặc bỏ sót số liệu đối với các dịch vụ được cùng cung cấp bởi TCTy BĐVN và Cục BĐTW.
C. Biểu áp dụng đối với doanh nghiệp bưu chính
Biểu BCCP-02 | DOANH THU, SẢN LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: DNBC |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Tháng .../20... |
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng, quý: Trước ngày 05 tháng sau. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau | Quý .../20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC |
Năm 20… |
I. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm)
1 | Số lượng khiếu nại phát sinh trong kỳ (vụ khiếu nại) |
|
|
|
2 | Số lượng khiếu nại đã giải quyết xong |
|
|
|
3 | Số lượng khiếu nại đang giải quyết |
|
|
|
4 | Số tiền doanh nghiệp đã chi ra để giải quyết (Triệu VNĐ) |
|
|
|
II. TỔNG DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm)
1 | Tổng doanh thu của doanh nghiệp bưu chính (Triệu VNĐ) |
|
|
|
Trong đó
1.1 | Doanh thu phát sinh từ dịch vụ bưu chính |
|
|
|
1.2 | Doanh thu từ dịch vụ hậu cần, (logistic) cho TMĐT |
|
|
|
1.3 | Doanh thu từ dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT |
|
|
|
III. TỔNG HỢP SẢN LƯỢNG, DOANH THU MỘT SỐ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm) | Sản lượng | Doanh thu (Triệu VNĐ) |
| |
1. Dịch vụ thư (thư) |
|
| (1=1.1+1.2+1.3) | |
1.1 | Thư đi trong nước |
|
|
|
1.2 | Thư đi quốc tế |
|
|
|
1.3 | Thư quốc tế đến |
|
|
|
2. Dịch vụ gói kiện (gói/kiện) |
|
| (2=2.1+2.2+2.3) | |
2.1 | Gói kiện đi trong nước |
|
|
|
2.2 | Gói kiện đi quốc tế |
|
|
|
2.3 | Gói kiện quốc tế đến |
|
|
|
IV. DOANH THU, SẢN LƯỢNG MỘT SỐ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CHIA THEO ĐỊA BÀN (Báo cáo quý, năm)
TT | Địa bàn | Mã số | Thư trong nước | Thư đi quốc tế | Thư quốc tế đến | Gói, kiện trong nước | Gói, kiện đi quốc tế | Gói, kiện quốc tế đến | Ghi chú | ||||||
Sản lượng (thư) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (thư) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (thư) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (gói, kiện) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (gói, kiện) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (gói, kiện) | Doanh thu (triệu đồng) | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
| Phần II |
(1) | Là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ và các hoạt động khác của doanh nghiệp bưu chính trong kỳ báo cáo. |
(1.1) | Là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ bưu chính trong nước và quốc tế cho khách hàng của các đơn vị trong kỳ báo cáo. |
(1.2) | Doanh thu từ dịch vụ hậu cần, (logistic) cho TMĐT là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ hậu cần, logistic cho TMĐT cho khách hàng của các đơn vị trong kỳ báo cáo. |
(1.3) | Doanh thu từ dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT cho khách hàng của các đơn vị trong kỳ báo cáo. |
| Phần IV |
(B) | Cột B: Ghi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ nơi có phát sinh sản lượng dịch vụ. |
(C) | Ghi mã số đơn vị hành chính tỉnh tương ứng có tên tại Cột B. Ghi theo bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính VN (ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ). |
| Đối với sản lượng đi, địa bàn ghi tại cột B là địa bàn chấp nhận. |
| Đối với sản lượng đến, địa bàn ghi tại cột B là địa bàn phát trả. |
| Đối với các số liệu phần I, II và III các kỳ báo cáo tháng: Trường hợp đến kỳ báo cáo mà chưa có số liệu chính thức, DN có thể báo cáo số liệu ước tính. |
Biểu BCCP-03 | SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: DNBC… |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước ngày 05/7. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau | 6 tháng (đầu năm) 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC |
Năm 20... |
I. PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
1 Xe máy (cái): |
|
|
2 Ô tô (cái): |
|
|
3 Tàu (cái): |
|
|
4 Thuyền (cái): |
|
|
5 Phương tiện khác: |
| (Ghi rõ tên loại phương tiện khác) |
II. LAO ĐỘNG BƯU CHÍNH (NGƯỜI)
1 Tổng số lao động của doanh nghiệp bưu chính |
| (1=1.2+1.3 =1.4+1.5+1.6+1.7 +1.8) |
1.1 Trong đó, nữ |
|
|
Tổng số lao động chia theo loại hợp đồng lao động | ||
1.2 Lao động hưởng lương và đóng BHXH |
|
|
1.3 Lao động thời vụ |
|
|
Tổng số lao động chia theo trình độ | ||
1.4 Trên đại học |
|
|
1.5 Đại học |
|
|
1.6 Cao đẳng |
|
|
1.7 Trung học phổ thông |
|
|
1.8 Trình độ khác |
|
|
III. TỔNG SỐ LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ
TT | Địa bàn | Mã số | Số điểm phục vụ bưu chính | Số trung tâm khai thác chia chọn | Lao động bưu chính (B/c năm) | Ghi chú | |||||
Tổng số (1 =2 +3 +4 +5) | Trong đó | ||||||||||
Bưu cục | Đại lý | Điểm BĐ VHX | Điểm phục vụ hình thức khác | Tổng số | Trong đó, nữ | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
| Phần II |
(1) | Là tổng số nhân sự làm việc toàn thời gian (được hưởng lương và đóng BHXH) và nhân sự làm việc thời vụ (được quy đổi sang toàn thời gian theo công thức 2 thời vụ = 1 toàn thời gian) trong các doanh nghiệp, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bưu chính trong kỳ báo cáo. |
| Phần III |
Cột | Nội dung |
(1) | Điểm phục vụ bưu chính là nơi chấp nhận, phát bưu gửi (bao gồm bưu cục, ki-ốt, đại lý, thùng thư công cộng, điểm BĐVHX và hình thức khác để chấp nhận, phát bưu gửi), được tính bằng số lượng điểm phục vụ bưu chính của doanh nghiệp tại địa bàn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(6) | Trung tâm khai thác chia chọn là nơi tập kết bưu gửi để chia chọn gửi đi các tuyến, được tính bằng số lượng Trung tâm khai thác chia chọn cấp tỉnh trở lên của doanh nghiệp tại địa bàn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(7) | Số lao động của doanh nghiệp bưu chính là tổng số nhân sự làm việc toàn thời gian (được hưởng lương và đóng BHXH) và nhân sự làm việc thời vụ (được quy đổi sang toàn thời gian theo công thức 2 thời vụ = 1 toàn thời gian) trong các doanh nghiệp, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bưu chính trong kỳ báo cáo. |
Biểu BCCP-04 |
| Đơn vị báo cáo: DNBC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | NỘP NGÂN SÁCH, LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH | |
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC |
Năm 20... |
|
I. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp (Triệu VNĐ) |
|
|
II. Số tiền nộp ngân sách của doanh nghiệp chia theo tỉnh/thành phố
TT | Địa bàn | Mã địa bàn | Tổng nộp ngân sách (Triệu VNĐ) (1=2 +3 +4 +5) | Tổng nộp ngân sách chia ra | Ghi chú | |||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế XNK | Phí, lệ phí & các khoản khác | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
| …, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
| Phần I |
(I) | Là khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra đạt được doanh thu đó từ các hoạt động của doanh nghiệp đưa lại trong kỳ báo cáo. |
| Phần II |
Cột | Nội dung |
(1) | Là toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của doanh nghiệp, tổ chức hoạt động bưu chính phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo. |
Biểu BCCP-05 | SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | Đơn vị báo cáo: Vnpost, Cục BĐTW |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Quý .../20... |
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC |
TT | Địa bàn | Mã số | Số lượng thư cơ bản | Số lượng báo/tạp chí in | Số lượng bưu gửi KT1 | Ghi chú | ||||||
Đi trong nước | Đi quốc tế | Nhân dân | Quân đôi nhân dân | Đảng bộ địa phương | Tạp chí Cộng sản | KT1 thường | KT1 khẩn | KT1 mật | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. SẢN LƯỢNG TEM BƯU CHÍNH (BÁO CÁO NĂM)
TT | Loại tem | Số lượng in và phát hành (tem) | Tổng mệnh giá mặt (Triệu VNĐ) | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| Chia ra |
|
|
|
1 | Tem phổ thông |
|
|
|
2 | Tem chuyên đề |
|
|
|
3 | Tem kỷ niệm |
|
|
|
4 | Bloc tem |
|
|
|
5 | Bưu ảnh in sẵn tem |
|
|
|
6 | Phong bì in sẵn tem |
|
|
|
7 | Bưu ảnh in sẵn tem |
|
|
|
8 | Phong bì in sẵn tem |
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Sản lượng thư cơ bản (đi trong nước, đi nước ngoài, từ nước ngoài đến VN) do Tổng Công ty Bưu điện VN (Vnpost) cung cấp trong kỳ báo cáo.
Sản lượng báo/tạp chí in (gồm báo Nhân dân, báo QĐND, báo Đảng địa phương, Tạp chí Cộng sản) được Vnpost phát hành qua mạng bưu chính công ích (BCCI) trong kỳ báo cáo.
Sản lượng tem bưu chính là số lượng tem bưu chính Việt Nam được in và phát hành trong kỳ báo cáo.
Bưu gửi KT1 là bưu gửi được Cục BĐTW, VNPost cung cấp cho các đối tượng theo quy định tại Quyết định số 55/2016/QĐ-TTg. (Đối với dịch vụ KT1 có đồng thời độ khẩn và độ mật thì thống kê vào loại dịch vụ KT1 có độ mật).
Biểu BCCP-06 | DỊCH VỤ THU HỘ, CHI HỘ VÀ CHUYỂN PHÁT HỒ SƠ GIẢI QUYẾT TTHC QUA MẠNG BƯU CHÍNH CÔNG CỘNG | Đơn vị báo cáo: Vnpost |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Tháng .../20... |
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng: Trước ngày 05 tháng sau. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC |
I Số tiền thu hộ các khoản thuế (triệu VNĐ): |
|
|
II Số tiền chi hộ bảo hiểm và trợ cấp xã hội (triệu VNĐ): |
|
|
III Dịch vụ chuyển phát hồ sơ thủ tục hành chính qua mạng bưu chính công cộng
TT | Địa bàn | Mã số | Số lượng TTHC công bố tiếp nhận chuyển tra qua mạng bưu chính công cộng | Sản lượng, doanh thu chiều tiếp nhận | Sản lượng, doanh thu chiều chuyển trả | Ghi chú | |||
Chiều tiếp nhận | Chiều chuyển trả | Số lượng hồ sơ | Doanh thu (Triệu VNĐ) | Số lượng hồ sơ | Doanh thu (Triệu VNĐ) | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công an | 009 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Quốc phòng | 010 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ngoại giao | 011 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tư pháp | ... |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tài chính | ... |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công Thương | ... |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Lao động, Thương bình và Xã hội | ... |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Giao thông vận tải | ... |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Xây dựng | ... |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thông tin và Truyền thông | ... |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Nông nghiệp và phát triển nông thôn | ... |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Kế hoạch và Đầu tư | ... |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Y tế | ... |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Khoa học và công nghệ | ... |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Văn hóa, thể thao và du lịch | ... |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Tài nguyên và môi trường | ... |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ngân hàng | ... |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Bảo hiểm xã hội | ... |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Giáo dục và Đào tạo | ... |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Nội vụ | ... |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
83 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Số lượng TTHC công bố tiếp nhận chuyển tra qua mạng bưu chính công cộng là tổng số thủ tục hành chính (TTHC) được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền công bố thực hiện tiếp nhận/chuyển trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Sản lượng, doanh thu chiều tiếp nhận/chiều chuyển trả là tổng số hồ sơ được tiếp nhận, được chuyển trả kết quả (và doanh thu tương ứng) qua dịch vụ bưu chính công ích trong kỳ báo cáo.
Số tiền thu hộ các khoản thuế là tổng số tiền thuế (gồm VAT và các loại thuế khác) mà DNBC đã thu hộ cơ quan QLNN về thuế trong kỳ báo cáo.
Số tiền chi hộ bảo hiểm và trợ cấp xã hội là tổng số tiền mà DNBC đã chi hộ các khoản bảo hiểm và trợ cấp xã hội trong kỳ báo cáo.
Trừ kỳ báo cáo năm: Trường hợp đến kỳ báo cáo mà chưa có số liệu chính thức, DN có thể báo cáo số liệu ước tính.
PHỤ LỤC 2
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số …....../QĐ-BTTTT ngày ..…/ …/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. HOẠT ĐỘNG VIỄN THÔNG
A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục VT
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
VT-01 | Tổng hợp cả nước số lượng doanh nghiệp viễn thông | Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | 15/3 năm sau |
VT-02.1 | Tổng hợp cả nước số lượng thuê bao, doanh thu dịch vụ viễn thông theo nhóm dịch vụ | Tháng | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
VT-03.1 | Tổng hợp cả nước chất lượng dịch vụ, nhà trạm, thiết bị đầu cuối viễn thông | Quý | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau quý |
VT-04.1 | Tổng hợp cả nước doanh thu, nộp ngân sách viễn thông | Quý, Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau |
VT-05.1 | Tổng hợp cả nước dung lượng kết nối Internet quốc tế /trong nước | Quý | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau quý |
VT-06.1 | Tổng hợp cả nước nhân lực, hạ tầng viễn thông | 06 tháng đầu năm, Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau |
VT-07.1 | Tổng hợp cả nước số lượng lao động, số lượng thuê bao điện thoại, thuê bao truy nhập Internet, doanh thu dịch vụ viễn thông cố định chia theo tỉnh/thành phố | Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
VT-08.1 | Tổng hợp cả nước đầu tư mạng lưới, xuất khấu và nhập khẩu dịch vụ viễn thông | Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
VT-09 | Mã, số (thuê bao) đã được phân bổ | Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
VT-10 | Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, máy tính, dịch vụ Internet | Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
B. Biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
VT-02 | Số lượng thuê bao, doanh thu viễn thông theo nhóm dịch vụ | Tháng | DNVT | Cục VT | Trước ngày 05 tháng sau |
VT-03 | Chất lượng dịch vụ, nhà trạm, thiết bị đầu cuối viễn thông | Quý | DNVT | Cục VT | Trước ngày 05 tháng sau quý |
VT-04 | Doanh thu, nộp ngân sách viễn thông | Quý Năm | DNVT | Cục VT | Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Năm: Trước 15/3 năm sau |
VT-05 | Dung lượng kết nối Internet, nhà trạm viễn thông chia sẻ, sử dụng chung | Quý | DNVT | Cục VT | Trước ngày 05 tháng sau quý |
VT-06 | Nhân lực, hạ tầng viễn thông | 06 tháng đầu năm Năm | DNVT | Cục VT | 06 tháng đầu năm: Trước ngày 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau |
VT-07 | số lượng lao động, số lượng thuê bao điện thoại, thuê bao truy nhập Internet, doanh thu dịch vụ viễn thông cố định chia theo tỉnh/thành phố | Năm | DNVT | Cục VT | Trước 15/3 năm sau |
VT-08 | Tổng đầu tư mạng lưới, xuất khẩu và nhập khẩu dịch vụ viễn thông | Năm | DNVT | Cục VT | Trước 15/3 năm sau |
A. Biểu áp dụng đối với Cục VT
Biểu VT-01 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG | Đơn vị báo cáo: |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Năm 20… | Cục VT |
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau. |
| Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Doanh nghiệp | Mã địa chỉ (*) | Tăng mới trong kỳ | Chia theo loại hình kinh tế | Chia theo loại giấy phép viễn thông được cấp | |||||||||||||||||||||
DN được cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng | Trong đó | DN được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông | Trong đó | CCDV viễn thông di động vệ tinh | CCDV viễn thông di động hàng hải | CCDV viễn thông di động hàng không | ||||||||||||||||||||
Kinh tế nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) | Kinh tế có vốn FDI | Cố định mặt đất | Cố định vệ tinh | Di động mặt đất | Di động vệ tinh | Di động hàng hải | Cố định mặt đất | Trong đó | Cố định vệ tinh | Di động mặt đất | Trong đó | ||||||||||||||
Truy nhập Inter- net | Kết nối Inter- net | 2G | 3G | 4G | 5G | Mạng ảo (MV NO) | ||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Cột | Nội dung |
(A) | Thứ tự |
(B) | Tên doanh nghiệp. |
(C) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: doanh nghiệp có địa chỉ tại Hà Nội thì ghi mã 01; doanh nghiệp có địa chỉ tại TP.HCM thì ghi mã 79,... Lưu ý ghi mã địa chỉ cho tất cả các doanh nghiệp có tên trên biểu. |
(1) | Đánh dấu X nếu doanh nghiệp có tên tại Cột B là tăng mới trong kỳ. Nếu không phải thì để trống. |
| Các cột từ Cột 2 đến Cột 24: Ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1. |
| Ghi số liệu dòng Cả nước |
| Các cột từ Cột 1 đến Cột 24: Đếm số lượng ô có đánh dấu X tại từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng dòng Cả nước. Cột C: Ghi tổng số doanh nghiệp (tương ứng với số thứ tự của doanh nghiệp ở dòng cuối trên biểu). |
| Khi có sự thay đổi, gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. |
Biểu VT-02.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG THUÊ BAO, DOANH THU VIỄN THÔNG THEO NHÓM DỊCH VỤ | Đơn vị lập báo cáo: Cục VT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số liệu | Ghi chú |
| ||
A | B | C | 1 | 2 |
| ||
I | Thuê bao điện thoại (I=1+2) | TB |
|
|
| ||
1 | Thuê bao điện thoại cố định | TB |
|
|
| ||
2 | Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động | Thuê bao (TB) |
| Dòng (2) = (2.1) + (2.2) |
| ||
2.1 | Thuê bao trả sau | TB |
|
|
| ||
2.2 | Thuê bao trả trước | TB |
|
|
| ||
3 | Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ sử dụng thoại, tin nhắn | TB |
| Dòng (3) = (3.1) + (3.2) |
| ||
3.1 | Thuê bao trả trước | TB |
|
|
| ||
3.2 | Thuê bao trả sau | TB |
|
|
| ||
4 | Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có sử dụng dữ liệu | TB |
| Dòng (4) = (4.1) + (4.2) |
| ||
4.1 | Thuê bao trả trước | TB |
|
|
| ||
4.2 | Thuê bao trả sau | TB |
|
|
| ||
5 | Thuê bao trên mạng 2G | TB |
|
|
| ||
6 | Thuê bao trên mạng 3G | TB |
|
|
| ||
7 | Thuê bao trên mạng 4G | TB |
|
|
| ||
8 | Thuê bao trên mạng 5G | TB |
|
|
| ||
II | Thuê bao truy nhập Internet (II=9+10) | TB |
|
|
| ||
9 | Thuê bao băng rộng di động | TB |
| Dòng (9) = (9.1) + (9.2) + (9.3) + (9.4) |
| ||
9.1 | Thuê bao là máy điện thoại trả trước | TB |
| (Thuê bao sử dụng dữ liệu (data) trên mạng 3G, 4G qua máy điện thoại) |
| ||
9.2 | Thuê bao là máy điện thoại trả sau | TB |
|
| |||
9.3 | Thuê bao data card trả trước | TB |
| (Thuê bao sử dụng dữ liệu (data) trên mạng 3G, 4G thông qua các thiết bị USB và data card) |
| ||
9.4 | Thuê bao data card trả sau | TB |
|
| |||
10 | Thuê bao băng rộng cố định | TB |
| Dòng (10) = (10.1) + (10.2) + (10.3) + (10.4) + (10.5) + (10.6)và = (10.7) + (10.8) +(10.9)+ (10.10) + (10.11) + (10.12)(Thuê bao kênh thuê riêng - mã 10.3 không quy đổi thành 256Kbps) |
| ||
Thuê bao băng rộng cố định phân theo công nghệ truy nhập |
| ||||||
10.1 | Thuê bao truy nhập Internet qua hình thức (xDSL) | TB |
|
| |||
10.2 | Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp quang tới nhà thuê bao (FTTH) | TB |
|
| |||
10.3 | Thuê bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng (Leased-line) | TB |
|
| |||
10.4 | Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp truyền hình (CATV) | TB |
|
| |||
10.5 | Thuê bao truy nhập Internet cố định vệ tinh | TB |
|
| |||
10.6 | Thuê bao truy nhập Internet qua mạng WiFi | TB |
|
| |||
Thuê bao băng rộng cố định phân theo tốc độ truy nhập |
| ||||||
10.7 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 256 kb/s - 2 Mb/s | TB |
|
| |||
10.8 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 2 Mb/s - 10 Mb/s | TB |
|
| |||
10.9 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 10 Mb/s <30 Mb/s | TB |
|
| |||
10.10 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 30 Mb/s <50 Mb/s | TB |
|
| |||
10.11 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 50 Mb/s <100 Mb/s | TB |
|
| |||
10.12 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ >=100 Mb/s | TB |
|
| |||
Thuê bao băng rộng cố định phân theo đối tượng sử dụng dịch vụ |
|
| |||||
10.13 | Thuê bao băng rộng cố định là hộ gia đình | TB |
|
|
| ||
10.14 | Thuê bao băng rộng cố định là cơ quan, tổ chức | TB |
|
|
| ||
10.15 | Thuê bao băng rộng cố định là các đối tượng khác | TB |
|
|
| ||
11 | Số thuê bao di động mạng M2M | TB |
|
|
| ||
12 | Số thuê bao sử dụng điện thoại Featurephone | TB |
| (12) = (12.1) + (12.2) + (12.3) |
| ||
12.1 | Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone (chỉ hỗ trợ công nghệ 2G) | TB |
|
|
| ||
12.2 | Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 3G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G) | TB |
|
|
| ||
12.3 | Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 4G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G) | TB |
|
|
| ||
13 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh | TB |
| (13) = (13.1) + (13.2) + (13.3) |
| ||
13.1 | Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh chỉ hỗ trợ công nghệ 3G | TB |
|
|
| ||
13.1.1 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn | TB |
|
|
| ||
13.1.2 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G dùng dịch vụ dữ liệu | TB |
|
|
| ||
13.2 | Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 4G | TB |
|
|
| ||
13.2.1 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn | TB |
|
|
| ||
13.2.2 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G dùng dịch vụ dữ liệu | TB |
|
|
| ||
13.3 | Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 5G | TB |
|
|
| ||
14 | Thuê bao di động vệ tinh | TB |
|
|
| ||
15 | Thuê bao di động hàng hải | TB |
|
|
| ||
16 | Thuê bao di động hàng không | TB |
|
|
| ||
17 | Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đi | TB |
|
|
| ||
18 | Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đến | TB |
|
|
| ||
19 | Số thuê bao chuyển mạng giữ số thành công | TB |
|
|
| ||
III | Số liệu về tăng trưởng dịch vụ |
|
| ||||
20 | Số tin nhắn đã gửi | Tin nhắn |
|
|
| ||
21 | Tổng lưu lượng điện thoại di động trong nước | Phút |
|
|
| ||
22 | Tổng lưu lượng Internet băng rộng di động | GB |
|
|
| ||
23 | Tổng lưu lượng Internet băng rộng cố định | GB |
|
|
| ||
24 | Tổng lưu lượng thoại di động quốc tế | Phút |
|
|
| ||
24.1 | Chiều đi | Phút |
|
|
| ||
24.2 | Chiều về | Phút |
|
|
| ||
25 | Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng cố định | VNĐ /thuê bao |
|
| |||
25.1 | Dịch vụ truy nhập Internet qua Leased line | VNĐ /thuê bao |
|
| |||
25.2 | Dịch vụ truy nhập Internet khác (xDSL, FTTH, CaTV ...) | VNĐ /thuê bao |
|
| |||
26 | Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng di động/GB | VNĐ /GB |
|
| |||
27 | Chỉ số ARPU tính trên các thuê bao di động đang hoạt động | VNĐ /thuê bao/tháng |
|
| |||
IV | Số liệu về dịch vụ mobile money | DN báo cáo khi có văn bản hướng dẫn triển khai cung cấp dịch vụ | |||||
28 | Tổng số thuê bao mobile money | Thuê bao |
| ||||
29 | Tổng số giao dịch mobile money | Giao dịch |
| ||||
29.1 | Tổng số giao dịch chuyển tiền | Giao dịch |
| ||||
29.2 | Tổng số giao dịch nạp tiền mặt | Giao dịch |
| ||||
29.3 | Tổng số giao dịch rút tiền mặt | Giao dịch |
| ||||
29.4 | Tổng số giao dịch tiêu dùng | Giao dịch |
| ||||
30 | Tổng giá trị giao dịch | Triệu VNĐ |
| ||||
30.1 | Tổng giá trị giao dịch chuyển tiền | Triệu VNĐ |
| ||||
30.2 | Tổng giá trị giao dịch nạp tiền mặt | Triệu VNĐ |
| ||||
30.3 | Tổng giá trị giao dịch rút tiền mặt | Triệu VNĐ |
| ||||
30.4 | Tổng giá trị giao dịch tiêu dùng | Triệu VNĐ |
| ||||
31 | Tổng số đại lý Mobile Money của doanh nghiệp | Đại lý |
| ||||
32 | Tổng số điểm chấp nhận thanh toán Mobile Money | Điểm |
| ||||
33 | Tổng doanh thu từ Mobile Money | Triệu VNĐ |
| ||||
V | Số liệu về doanh thu |
| |||||
34 | Tổng doanh thu viễn thông | Triệu VNĐ |
| Theo Điều 29, NĐ 25/2011/NĐ-CP, báo cáo số ước thực hiện trong tháng | |||
35 | Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông | Triệu VNĐ |
| Theo TT 21/2019/TT-BTTTT, báo cáo số ước thực hiện trong tháng | |||
| Trong đó: |
|
|
| |||
35.1 | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất | Triệu VNĐ |
|
| |||
| Trong đó: |
|
|
| |||
35.1.1 | Doanh thu dịch vụ kênh thuê riêng | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.1.2 | Doanh thu dịch vụ truy nhập Internet | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.2 | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất | Triệu VNĐ |
|
| |||
| Trong đó: |
|
|
| |||
35.3.1 | Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.1.1 | Dịch vụ điện thoại | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.1.2 | Dịch vụ tin nhắn | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.1.3 | Dịch vụ truy nhập Internet | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.1.4 | Dịch vụ cộng thêm | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.2 | Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả trước | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.2.1 | Dịch vụ điện thoại | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.2.2 | Dịch vụ tin nhắn | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.2.3 | Dịch vụ truy nhập Internet | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.2.4 | Dịch vụ cộng thêm | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.4 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động vệ tinh | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.5 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.6 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng không | Triệu VNĐ |
|
| |||
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu VT-02 các DNVT đã gửi Cục VT.
Biểu VT-03.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ, NHÀ TRẠM, THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG | Đơn vị báo cáo: Cục VT |
Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý | Quý …/20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Tốc độ trung bình băng rộng cố định | Mbps |
|
|
2 | Tốc độ trung bình của băng rộng di động | Mbps |
|
|
3 | Tỷ lệ cuộc gọi điện thoại di động không thành công | % |
|
|
3.1 | Trên mạng 2G | % |
|
|
3.2 | Trên mạng 3G | % |
|
|
3.2.1 | Thoại | % |
|
|
3.2.2 | Dữ liệu | % |
|
|
3.3 | Trên mạng 4G | % |
|
|
3.3.1 | Thoại | % |
|
|
3.3.2 | Dữ liệu | % |
|
|
3.4 | Trên mạng 5G | % |
|
|
4 | Tổng số trạm BTS | Trạm |
|
|
4.1 | Tổng số trạm BTS (2G) | Trạm |
|
|
4.2 | Tổng số trạm Node B | Trạm |
|
|
4.3 | Tổng số trạm ENode B | Trạm |
|
|
4.4 | Tổng số trạm 5G | Trạm |
|
|
5 | Số lượng điểm truy nhập WiFi Internet công cộng | Điểm |
| (5= 5.1 +5.2) |
5.1 | Điểm truy nhập Wifi Internet công cộng của doanh nghiệp triển khai | Điểm |
|
|
5.2 | Điểm truy cập Wifi Internet công cộng do doanh nghiệp phối hợp triển khai | Điểm |
| 5.2=5.2.1+5.2.2 |
5.2.1 | Phối hợp với UBND tỉnh, thành phố | Điểm |
|
|
5.2.2 | Phối hợp với chủ các địa điểm công cộng | Điểm |
|
|
6 | Số máy điện thoại featurephone (2G) đang hoạt động trên hệ thống | Máy |
|
|
7 | Số máy điện thoại featurephone (3G) đang hoạt động trên hệ thống | Máy |
|
|
8 | Số máy điện thoại featurephone (4G) đang hoạt động trên hệ thống | Máy |
|
|
9 | Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 3G | Máy |
|
|
10 | Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 4G | Máy |
|
|
11 | Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 5G | Máy |
|
|
12 | Tổng số vị trí nhà trạm | Vị trí |
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu VT-03 và biểu VT-05 các DNVT đã gửi Cục VT (Chỉ tiêu 12 tập hợp từ biểu VT-05).
Biểu VT-04.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC DOANH THU, NỘP NGÂN SÁCH VIỄN THÔNG | Đơn vị báo cáo: Cục VT |
Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau | Quý …/20… |
|
Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên chỉ tiêu | Thực hiện kỳ trước | Thực hiện kỳ báo cáo | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 |
1 | Tổng doanh thu của doanh nghiệp |
|
|
|
2 | Tổng doanh thu viễn thông |
|
|
|
3 | Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
3.1 | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
3.1.1 | Dịch vụ kênh thuê riêng |
|
|
|
3.1.2 | Dịch vụ truy nhập Internet |
|
|
|
3.2 | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh |
|
|
|
3.3 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
3.3.1 | Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau |
|
|
|
3.3.1.1 | Dịch vụ điện thoại |
|
|
|
3.3.1.1 | Dịch vụ tin nhắn |
|
|
|
3.3.1.1 | Dịch vụ truy nhập Internet |
|
|
|
3.3.1.1 | Dịch vụ cộng thêm |
|
|
|
3.3.2 | Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả trước |
|
|
|
3.3.2.1 | Dịch vụ điện thoại |
|
|
|
3.3.2.2 | Dịch vụ tin nhắn |
|
|
|
3.3.2.3 | Dịch vụ truy nhập Internet |
|
|
|
3.3.2.4 | Dịch vụ cộng thêm |
|
|
|
3.4 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động vệ tinh |
|
|
|
3.5 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải |
|
|
|
3.6 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng không |
|
|
|
4 | Tổng số tiền DNVT nộp ngân sách nhà nước (4= 4.1+ 4.2 +4.3 +4.4) |
|
|
|
4.1 | Thuế VAT |
|
|
|
4.2 | Thuế TNDN |
|
|
|
4.3 | Phí, lệ phí |
|
|
|
4.4 | Các khoản nộp khác |
|
|
|
5 | Tổng thu lệ phí cấp phép và phí sử dụng tài nguyên viễn thông |
|
|
|
6 | Nộp ngân sách nhà nước từ lệ phí cấp phép và phí sử dụng tài nguyên viễn thông |
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu VT-04 các DNVT đã gửi Cục VT.
Riêng chỉ tiêu 5 và chỉ tiêu 6 tập hợp từ số liệu phục vụ quản lý tài chính của Cục.
Biểu VT-05.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC DUNG LƯỢNG KẾT NỐI INTERNET QUỐC TẾ /TRONG NƯỚC | Đơn vị báo cáo: Cục VT |
Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý | Quý …/20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Cổng kết nối | Dung lượng băng thông trang bị (Gbps) | Dung lượng băng thông kết nối peering (Gbps) | Lưu lượng băng thông sử dụng (Gbps) |
A | B | 1 | 2 | 3 |
1 | Tổng dung lượng kết nối Internet quốc tế |
|
|
|
| Chia theo vị trí cổng kết nối |
|
|
|
1.1 | Tại địa bàn VN |
|
|
|
1.2 | Tại địa bàn ngoài VN |
|
|
|
| Chia theo phương thức kết nối đến điểm kết cuối kết nối của đối tác |
|
|
|
1.3 | Cáp quang đất liền |
|
|
|
1.4 | Cáp quang biển |
|
|
|
1.5 | Viba |
|
|
|
1.6 | Vệ tinh |
|
|
|
2 | Tổng dung lượng kết nối Internet trong nước |
|
|
|
| Chia theo vị trí cổng kết nối |
|
|
|
2.1 | Tại địa bàn TP.Hà Nội |
|
|
|
2.2 | Tại địa bàn TP.HCM |
|
|
|
2.3 | Tại địa bàn TP.Đà Nẵng |
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu VT-05 các DNVT đã gửi Cục VT.
Biểu VT-06.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC NHÂN LỰC, HẠ TẦNG VIỄN THÔNG | Đơn vị báo cáo: Cục VT |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | 06 tháng đầu năm 20... | |
Ngày nhận báo cáo: 6 tháng đầu năm: trước 10/7 hằng năm. Năm: trước 25/3 năm sau. | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
I. Tổng hợp nhân lực, hạ tầng
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Số lao động trong lĩnh vực viễn thông | Người |
|
|
1.1 | Trong đó, nữ | Người |
|
|
2 | Số hộ gia đình được bao phủ mạng cáp quang | Hộ |
|
|
3 | Tổng số Km cáp quang | Km |
|
|
II. Số liệu hạ tầng theo địa bàn tỉnh/thành phố
TT | Địa bàn | Mã địa bàn | Tỷ lệ dân số được phủ sóng mạng di động tế bào (2G, 3G, 4G, 5G) | Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 3G | Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 4G | Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 5G | Tổng số trạm BTS | Số thuê bao điện thoại sử dụng Featurephone | Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh | Số xã được bao phủ mạng cáp quang | Số thôn (bản) được bao phủ mạng cáp quang | |||||||||
Tổng số trạm BTS (2G) | Tổng số trạm Node B | Tổng số trạm E Node B | Tổng số trạm 5G | Feature -phone 2G | Feature -phone 3G | Feature -phone 4G | Hỗ trợ 3G | Hỗ trợ 4G | Hỗ trợ 5G | |||||||||||
Chỉ dùng thoại, tin nhắn | Có dùng dữ liệu | Chỉ dùng thoại, tin nhắn | Có dùng dữ liệu | |||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú: Số liệu được tập hợp tương ứng từ biểu VT-06 các DNVT đã gửi Cục VT.
Biểu VT-07.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, SỐ LƯỢNG THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI, THUÊ BAO TRUY NHẬP INTERNET, DOANH THU DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CỐ ĐỊNH CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ | Đơn vị báo cáo: Cục VT |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng: Trước ngày 10/7. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau | 6 tháng (đầu năm) 20... Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Địa bàn | Mã địa bàn | Số lao động trong lĩnh vực viễn thông (người) | Thuê bao điện thoại | Thuê bao truy nhập Internet | Số lượng thuê bao băng rộng cố định hộ gia đình | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh | ||||||||
Thuê bao băng rộng di động | Thuê bao băng rộng cố định | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó, lao động nữ | Thuê bao điện thoại cố định | Thuê bao điện thoại di động | Thuê bao truy nhập Internet qua hình thức (xDSL) | Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp quang tới nhà thuê bao (FTTH) | Thuê bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng (Leased- line) | Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp truyền hình (CATV) | Thuê bao truy nhập Internet cố định vệ tinh | Thuê bao truy nhập Internet qua mạng wifi | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú: Số liệu được tập hợp tương ứng từ biểu VT-07 các DNVT đã gửi Cục VT.
Biểu VT-08.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC, ĐẦU TƯ MẠNG LƯỚI, XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU DỊCH VỤ VIỄN THÔNG | Đơn vị báo cáo: Cục VT |
Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
I | Đầu tư cho viễn thông và CNTT |
|
|
|
1 | Tổng đầu tư cho lĩnh vực viễn thông và CNTT | Triệu VNĐ |
|
|
1.1 | Đầu tư cho dịch vụ băng rộng cố định | Triệu VNĐ |
|
|
1.2 | Đầu tư cho dịch vụ băng rộng di động | Triệu VNĐ |
|
|
1.3 | Đầu tư cho mạng viễn thông di động | Triệu VNĐ |
|
|
1.4 | Đầu tư cho mạng viễn thông cố định | Triệu VNĐ |
|
|
1.5 | Đầu tư cho R&D trong lĩnh vực ICT | Triệu VNĐ |
|
|
1.6 | Đầu tư cho dịch vụ nội dung | Triệu VNĐ |
|
|
1.7 | Đầu tư cho dịch vụ truyền hình | Triệu VNĐ |
|
|
1.8 | Đầu tư cho sản xuất thiết bị ICT | Triệu VNĐ |
|
|
1.9 | Đầu tư cho FinTech | Triệu VNĐ |
|
|
II | Xuất khẩu/nhập khẩu dịch vụ viễn thông |
|
|
|
2 | Giá trị nhập khẩu dịch vụ viễn thông | Triệu USD |
|
|
3 | Giá trị xuất khẩu dịch vụ viễn thông | Triệu USD |
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu VT-08 các DNVT đã gửi Cục VT.
Biểu VT-09 | MÃ, SỐ (THUÊ BAO) ĐÃ ĐƯỢC PHÂN BỔ | Đơn vị báo cáo: Cục VT |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau. | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Chỉ tiêu | Mã, số (thuê bao) di động | Mã, số (thuê bao) cố định | Ghi chú | ||||
Mã mạng | Khối số | Số lượng số thuê bao | Mã vùng | Khối số | Số lượng số thuê bao | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp A | Mã … | Khối ...; Khối ...; Khối … |
| Mã … | Khối ...; Khối ...; Khối … | … |
|
Mã … | Khối ...; Khối ...; Khối … |
| Mã … | Khối ...; Khối ...; Khối … | … |
| ||
… | … | … | … | … | … |
| ||
2 | Doanh nghiệp B | Mã … | Khối ...; Khối ...; Khối … |
| Mã … | Khối ...; Khối ...; Khối … | … |
|
Mã … | Khối ...; Khối ...; Khối … |
| Mã … | Khối ...; Khối ...; Khối … | … |
| ||
… | … | … | … | … | … |
| ||
… | … | … | … | … | … | … | … |
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
| Dòng thông tin doanh nghiệp |
(1), (4) | Ghi các mã mạng cụ thể. |
(2), (5) | Ghi khối số cụ thể. Trường hợp có nhiều khối số, giữa hai khối liền nhau sử dụng dấu ";" |
(3), (6) | Ghi số lượng thuê bao có thể phát triển tối đa tương ứng với các khối số. |
| Dòng Tổng cộng (ghi sau cùng): |
| Cột 1: Đếm số lượng mã mạng đã phân bổ, ghi số đếm được lên ô tương ứng. |
| Các Cột: 2, 4, 5: Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1. |
| Các Cột: 3, 6: Cộng các số thuộc từng cột, ghi số tổng lên ô tương ứng. |
| Biểu được lập từ dữ liệu của Cục VT về quản lý tài nguyên viễn thông. |
Biểu VT-10 | TỶ LỆ NGƯỜI SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG, MÁY TÍNH, DỊCH VỤ INTERNET (*) | Đơn vị báo cáo: Cục VT |
Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Địa bàn | Mã số | Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động | Tỷ lệ người sử dụng Internet | Tỷ lệ hộ gia đình kết nối Internet | Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính | Tỷ lệ người sở hữu điện thoại di động | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
I | Chia theo thành thị /nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
II | Chia theo Tỉnh/TP |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
(*) Số liệu từ nguồn điều tra /khảo sát thống kê.
B. Biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp viễn thông
Biểu VT-02 | SỐ LƯỢNG THUÊ BAO, DOANH THU VIỄN THÔNG THEO NHÓM DỊCH VỤ | Đơn vị lập báo cáo: DNVT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số liệu | Ghi chú |
| ||
A | B | C | 1 | 2 |
| ||
I | Thuê bao điện thoại (I=1+2) | TB |
|
|
| ||
1 | Thuê bao điện thoại cố định | TB |
|
|
| ||
2 | Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động | Thuê bao (TB) |
| Dòng (2) = (2.1) + (2.2) |
| ||
2.1 | Thuê bao trả sau | TB |
|
|
| ||
2.2 | Thuê bao trả trước | TB |
|
|
| ||
3 | Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ sử dụng thoại, tin nhắn | TB |
| Dòng (3) = (3.1) + (3.2) |
| ||
3.1 | Thuê bao trả trước | TB |
|
|
| ||
3.2 | Thuê bao trả sau | TB |
|
|
| ||
4 | Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có sử dụng dữ liệu | TB |
| Dòng (4) = (4.1) + (4.2) |
| ||
4.1 | Thuê bao trả trước | TB |
|
|
| ||
4.2 | Thuê bao trả sau | TB |
|
|
| ||
5 | Thuê bao trên mạng 2G | TB |
|
|
| ||
6 | Thuê bao trên mạng 3G | TB |
|
|
| ||
7 | Thuê bao trên mạng 4G | TB |
|
|
| ||
8 | Thuê bao trên mạng 5G | TB |
|
|
| ||
II | Thuê bao truy nhập Internet (II=9+10) | TB |
|
|
| ||
9 | Thuê bao băng rộng di động | TB |
| Dòng (9) = (9.1) + (9.2) + (9.3) + (9.4) |
| ||
9.1 | Thuê bao là máy điện thoại trả trước | TB |
| (Thuê bao sử dụng dữ liệu (data) trên mạng 3G, 4G qua máy điện thoại) |
| ||
9.2 | Thuê bao là máy điện thoại trả sau | TB |
|
| |||
9.3 | Thuê bao data card trả trước | TB |
| (Thuê bao sử dụng dữ liệu (data) trên mạng 3G, 4G thông qua các thiết bị USB và data card) |
| ||
9.4 | Thuê bao data card trả sau | TB |
|
| |||
10 | Thuê bao băng rộng cố định | TB |
| Dòng (10) = (10.1) + (10.2) + (10.3) + (10.4) + (10.5) + (10.6)và = (10.7) + (10.8) +(10.9)+ (10.10) + (10.11) + (10.12)(Thuê bao kênh thuê riêng - mã 10.3 không quy đổi thành 256Kbps) |
| ||
Thuê bao băng rộng cố định phân theo công nghệ truy nhập |
| ||||||
10.1 | Thuê bao truy nhập Internet qua hình thức (xDSL) | TB |
|
| |||
10.2 | Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp quang tới nhà thuê bao (FTTH) | TB |
|
| |||
10.3 | Thuê bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng (Leased-line) | TB |
|
| |||
10.4 | Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp truyền hình (CATV) | TB |
|
| |||
10.5 | Thuê bao truy nhập Internet cố định vệ tinh | TB |
|
| |||
10.6 | Thuê bao truy nhập Internet qua mạng WiFi | TB |
|
| |||
Thuê bao băng rộng cố định phân theo tốc độ truy nhập |
| ||||||
10.7 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 256 kb/s - 2 Mb/s | TB |
|
| |||
10.8 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 2 Mb/s - 10 Mb/s | TB |
|
| |||
10.9 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 10 Mb/s <30 Mb/s | TB |
|
| |||
10.10 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 30 Mb/s <50 Mb/s | TB |
|
| |||
10.11 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 50 Mb/s <100 Mb/s | TB |
|
| |||
10.12 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ >=100 Mb/s | TB |
|
| |||
Thuê bao băng rộng cố định phân theo đối tượng sử dụng dịch vụ |
|
| |||||
10.13 | Thuê bao băng rộng cố định là hộ gia đình | TB |
|
|
| ||
10.14 | Thuê bao băng rộng cố định là cơ quan, tổ chức | TB |
|
|
| ||
10.15 | Thuê bao băng rộng cố định là các đối tượng khác | TB |
|
|
| ||
11 | Số thuê bao di động mạng M2M | TB |
|
|
| ||
12 | Số thuê bao sử dụng điện thoại Featurephone | TB |
| (12) = (12.1) + (12.2) + (12.3) |
| ||
12.1 | Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone (chỉ hỗ trợ công nghệ 2G) | TB |
|
|
| ||
12.2 | Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 3G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G) | TB |
|
|
| ||
12.3 | Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 4G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G) | TB |
|
|
| ||
13 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh | TB |
| (13) = (13.1) + (13.2) + (13.3) |
| ||
13.1 | Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh chỉ hỗ trợ công nghệ 3G | TB |
|
|
| ||
13.1.1 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn | TB |
|
|
| ||
13.1.2 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G dùng dịch vụ dữ liệu | TB |
|
|
| ||
13.2 | Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 4G | TB |
|
|
| ||
13.2.1 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn | TB |
|
|
| ||
13.2.2 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G dùng dịch vụ dữ liệu | TB |
|
|
| ||
13.3 | Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 5G | TB |
|
|
| ||
14 | Thuê bao di động vệ tinh | TB |
|
|
| ||
15 | Thuê bao di động hàng hải | TB |
|
|
| ||
16 | Thuê bao di động hàng không | TB |
|
|
| ||
17 | Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đi | TB |
|
|
| ||
18 | Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đến | TB |
|
|
| ||
19 | Số thuê bao chuyển mạng giữ số thành công | TB |
|
|
| ||
III | Số liệu về tăng trưởng dịch vụ |
|
| ||||
20 | Số tin nhắn đã gửi | Tin nhắn |
|
|
| ||
21 | Tổng lưu lượng điện thoại di động trong nước | Phút |
|
|
| ||
22 | Tổng lưu lượng Internet băng rộng di động | GB |
|
|
| ||
23 | Tổng lưu lượng Internet băng rộng cố định | GB |
|
|
| ||
24 | Tổng lưu lượng thoại di động quốc tế | Phút |
|
|
| ||
24.1 | Chiều đi | Phút |
|
|
| ||
24.2 | Chiều về | Phút |
|
|
| ||
25 | Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng cố định | VNĐ /thuê bao |
|
| |||
25.1 | Dịch vụ truy nhập Internet qua Leased line | VNĐ /thuê bao |
|
| |||
25.2 | Dịch vụ truy nhập Internet khác (xDSL, FTTH, CaTV ...) | VNĐ /thuê bao |
|
| |||
26 | Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng di động/GB | VNĐ /GB |
|
| |||
27 | Chỉ số ARPU tính trên các thuê bao di động đang hoạt động | VNĐ /thuê bao/tháng |
|
| |||
IV | Số liệu về dịch vụ mobile money | DN báo cáo khi có văn bản hướng dẫn triển khai cung cấp dịch vụ | |||||
28 | Tổng số thuê bao mobile money | Thuê bao |
| ||||
29 | Tổng số giao dịch mobile money | Giao dịch |
| ||||
29.1 | Tổng số giao dịch chuyển tiền | Giao dịch |
| ||||
29.2 | Tổng số giao dịch nạp tiền mặt | Giao dịch |
| ||||
29.3 | Tổng số giao dịch rút tiền mặt | Giao dịch |
| ||||
29.4 | Tổng số giao dịch tiêu dùng | Giao dịch |
| ||||
30 | Tổng giá trị giao dịch | Triệu VNĐ |
| ||||
30.1 | Tổng giá trị giao dịch chuyển tiền | Triệu VNĐ |
| ||||
30.2 | Tổng giá trị giao dịch nạp tiền mặt | Triệu VNĐ |
| ||||
30.3 | Tổng giá trị giao dịch rút tiền mặt | Triệu VNĐ |
| ||||
30.4 | Tổng giá trị giao dịch tiêu dùng | Triệu VNĐ |
| ||||
31 | Tổng số đại lý Mobile Money của doanh nghiệp | Đại lý |
| ||||
32 | Tổng số điểm chấp nhận thanh toán Mobile Money | Điểm |
| ||||
33 | Tổng doanh thu từ Mobile Money | Triệu VNĐ |
| ||||
V | Số liệu về doanh thu |
| |||||
34 | Tổng doanh thu viễn thông | Triệu VNĐ |
| Theo Điều 29, NĐ 25/2011/NĐ-CP, báo cáo số ước thực hiện trong tháng | |||
35 | Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông | Triệu VNĐ |
| Theo TT 21/2019/TT-BTTTT, báo cáo số ước thực hiện trong tháng | |||
| Trong đó: |
|
|
| |||
35.1 | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất | Triệu VNĐ |
|
| |||
| Trong đó: |
|
|
| |||
35.1.1 | Doanh thu dịch vụ kênh thuê riêng | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.1.2 | Doanh thu dịch vụ truy nhập Internet | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.2 | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất | Triệu VNĐ |
|
| |||
| Trong đó: |
|
|
| |||
35.3.1 | Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.1.1 | Dịch vụ điện thoại | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.1.2 | Dịch vụ tin nhắn | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.1.3 | Dịch vụ truy nhập Internet | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.1.4 | Dịch vụ cộng thêm | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.2 | Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả trước | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.2.1 | Dịch vụ điện thoại | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.2.2 | Dịch vụ tin nhắn | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.2.3 | Dịch vụ truy nhập Internet | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3.2.4 | Dịch vụ cộng thêm | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.4 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động vệ tinh | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.5 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.6 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng không | Triệu VNĐ |
|
| |||
| …, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
(1) | Thuê bao điện thoại cố định bao gồm tổng số thuê bao điện thoại cố định tượng tự, thuê bao VoIP, thuê bao WLL và thuê bao ISDN (thông qua mạng IP, mạng di động kết nối với hệ thống chuyển mạch nội hạt) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Thời điểm cuối kỳ báo cáo là thời điểm 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của kỳ báo cáo). |
(2) | Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động là các thuê bao đang sử dụng dịch vụ điện thoại di động sử dụng công nghệ tế bào tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Bao gồm số thuê bao điện thoại di động trả sau đang ký hợp đồng sử dụng dịch vụ và số thuê bao điện thoại di động trả trước đang hoạt động (bao gồm thuê bao đang được mở hai chiều hoặc bị khóa một chiều có phát sinh lưu lượng tính đến 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của kỳ báo cáo, đối với báo cáo năm là tính đến 24 giờ 00 phút ngày 31 tháng 12). Chỉ tiêu này áp dụng cho tất cả các thuê bao di động tế bào liên quan đến liên lạc bằng giọng nói. Không bao gồm các thuê bao Data card, Modem USB, thuê bao dịch vụ dữ liệu di động công cộng, di động vô tuyến, M2M, telepoint, radio paging. |
(3) | Là thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ phát sinh lưu lượng thoại/tin nhắn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(4) | Là thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có phát sinh lưu lượng dữ liệu tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, (không bao gồm thuê bao là datacard). |
(5) | Thuê bao hoạt động chỉ phát sinh lưu lượng trên mạng 2G (hoặc GRPS) và mạng 2G là mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất mà thuê bao hoạt động. |
(6) | Thuê bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 3G và mạng 3G là mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất mà thuê bao hoạt động. |
(7) | Thuê bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 4G và mạng 4G là mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất mà thuê bao hoạt động. |
(8) | Thuê bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 5G và mạng 5G là mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất mà thuê bao hoạt động. |
(9) | Số thuê bao băng rộng di động đang hoạt động là số thuê bao băng rộng di động đang hoạt động trên các thiết bị cầm tay (điện thoại, máy tính bảng ...) và trên các thiết bị máy tính (sử dụng USB/dongles) có sử dụng data để truy cập mạng Internet công cộng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Bao gồm các thuê bao truy cập tới mạng băng rộng di động với tốc độ tải về từ 256 kbit/s (như mạng: WCDMA, HSPA, CDMA2000 1x EV-DO, WiMAX IEEE 802.16e và LTE), không bao gồm các thuê bao chỉ có quyền truy cập vào mạng GPRS, EDGE và CDMA 1xRTT (Là thuê bao di động có phát sinh lưu lượng data tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo). |
(10) | Thuê bao băng rộng cố định là thuê bao truy nhập Internet tốc độ cao (từ 256Kbps trở lên) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, bao gồm thuê bao xDSL, FTTH, CaTV, Leased-line, băng rộng cố định vệ tinh, truy nhập Internet qua mạng WiFi (khách hàng sử dụng truy nhập Internet qua các điểm truy nhập Internet Wifi công cộng của doanh nghiệp triển khai hoặc phối hợp triển khai) |
(11) | Là thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất được sử dụng để trao đổi thông tin giữa thiết bị với thiết bị, được dùng trong các máy móc và thiết bị (vd: ô tô, đồng hồ thông minh, các thiết bị điện tử tiêu dùng ) để trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị có kết nối mạng. Không bao gồm Datacard và máy tính bảng. Số liệu được tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(12) | Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản như thoại, SMS, không cài thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(13) | Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(14) | Là số thuê bao trên mạng dịch vụ viễn thông di động vệ tinh tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Dịch vụ viễn thông di động vệ tinh là dịch vụ viễn thông được cung cấp thông qua mạng viễn thông di động vệ tinh. |
(15) | Là số thuê bao trên mạng dịch vụ viễn thông di động hàng hải tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Dịch vụ viễn thông di động hàng hải là dịch vụ viễn thông được cung cấp thông qua hệ thống đài bờ, đài tàu, đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá để bảo đảm liên lạc cho người sử dụng dịch vụ trên tàu, thuyền. |
(16) | Là thuê bao trên mạng di động hàng không tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Thuê bao di động hàng không là thuê bao hoạt động trên mạng thông tin di động hàng không. |
(17) | Là số lượng thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số từ mạng di động của danh nghiệp sang mạng di động của các doanh nghiệp khác trong kỳ báo cáo. Chuyển mạng viễn thông di động mặt đất giữ nguyên số (chuyển mạng) là việc thuê bao di động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động mặt đất này trở thành thuê bao di động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động mặt đất khác và giữ nguyên số (bao gồm mã mạng và số thuê bao). |
(18) | Là số lượng thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số từ mạng di động của các danh nghiệp khác sang mạng di động của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. |
(19) | Là số lượng thuê bao chuyển mạng giữ số chuyển đến thành công từ mạng di động của các doanh nghiệp khác sang mạng di động của các doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. |
(20) | Là tổng số tin nhắn ngắn (SMS) của dịch vụ tin nhắn ngắn di động được gửi trong nước và quốc tế, tính cả tin nhắn tới đầu số dịch vụ trong kỳ báo cáo (loại trừ các tin nhắn được gửi từ máy tính đến thiết bị cầm tay di động hoặc tới các máy tính khác). |
(21) | Là tổng số phút gọi của các thuê bao di động trong nước (bao gồm gọi tới thuê bao điện thoại cố định và thuê bao điện thoại di động) trong kỳ báo cáo. |
(22) | Lưu lượng truy cập Internet băng thông rộng di động là lưu lượng băng thông rộng có nguồn gốc trong nước từ các mạng 3G hoặc các mạng di động tiên tiến khác trong kỳ báo cáo. Lưu lượng truy cập phải được thu thập và tổng hợp ở trong nước cho tất cả các mạng di động 3G hoặc các mạng thế hệ tiếp theo trong cả nước. Tính cả lưu lượng tải xuống và tải lên. Lưu lượng được đo tại điểm truy cập của người dùng cuối. (Được hiểu là tổng lưu lượng dữ liệu trên mạng 3G, 4G của các thuê bao trong mạng của Doanh nghiệp ở trong nước trong kỳ báo cáo. Không bao gồm thuê bao nước ngoài roaming vào các mạng của Doanh nghiệp tại Việt Nam) |
(23) | Lưu lượng Internet băng rộng cố định là lưu lượng được tạo ra bởi các thuê bao băng rộng cố định trong kỳ báo cáo (được đo tại điểm truy cập đầu cuối của thuê bao). Tính cả lưu lượng tải xuống và tải lên. Không bao gồm lưu lượng bán buôn, walled garden, lưu lượng IPTV và Cable TV. |
(24) | Là số phút cuộc gọi điện thoại di động (chiều đi) bắt nguồn từ trong nước đến các quốc gia khác và số phút gọi (chiều về) vào mạng di động trong nước từ các quốc gia khác trong kỳ báo cáo. |
(25) | Là chi trả trung bình hằng tháng của dịch vụ băng rộng cố định trên thuê bao. |
(26) | Là chi trả trung bình cho mỗi gigabyte (GB) dữ liệu di động băng thông rộng trong tháng. |
(27) | Là tổng doanh thu dịch vụ viễn thông di động trên thuê bao di động đang hoạt động phát sinh lưu lượng trong tháng báo cáo. (ARPU: viết tắt của cụm từ Average Revenue Per Unit (doanh thu bình quân /1 đơn vị thuê bao)) |
(28) | Là số lượng thuê bao Mobile Money đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(29) | Là số lượng giao dịch chuyển tiền (cho thuê bao khác), nạp tiền mặt, rút tiền mặt, sử dụng giá trị thẻ điện thoại thanh toán các dịch vụ viễn thông và các dịch vụ khác có giá trị thấp trong kỳ báo cáo. |
(30) | Là tổng giá trị tiền thực hiện qua các giao dịch Mobile Money trong kỳ báo cáo. |
(34) | Doanh thu viễn thông bao gồm doanh thu hàng hóa viễn thông chuyên ngành và doanh thu dịch vụ viễn thông. Doanh thu hàng hóa viễn thông chuyên ngành là doanh thu thu được từ việc kinh doanh hàng hóa viễn thông chuyên dùng (theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 NĐ 25/2011/NĐ-CP) được phản ánh trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp viễn thông. |
(35) | Là tổng doanh thu dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo (gồm goanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho người sử dụng dịch vụ viễn thông, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho các doanh nghiệp viễn thông trong nước, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho các đối tác nước ngoài hoạt động ngoài lãnh thổ Việt Nam, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông công ích cho người sử dụng dịch vụ viễn thông là đối tượng thụ hưởng dịch vụ viễn thông công ích) theo hướng dẫn tại Thông tư số 21/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ TTTT quy định về thuyết minh doanh thu viễn thông. (Số liệu báo cáo tháng là số liệu ước tính). |
Biểu VT-03 | CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ, NHÀ TRẠM, THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG | Đơn vị báo cáo: DNVT... |
Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau quý | Quý …/20… | Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Tốc độ trung bình băng rộng cố định | Mbps |
|
|
2 | Tốc độ trung bình của băng rộng di động | Mbps |
|
|
3 | Tỷ lệ cuộc gọi điện thoại di động không thành công | % |
|
|
3.1 | Trên mạng 2G | % |
|
|
3.2 | Trên mạng 3G | % |
|
|
3.2.1 | Thoại | % |
|
|
3.2.2 | Dữ liệu | % |
|
|
3.3 | Trên mạng 4G | % |
|
|
3.3.1 | Thoại | % |
|
|
3.3.2 | Dữ liệu | % |
|
|
3.4 | Trên mạng 5G | % |
|
|
4 | Tổng số trạm BTS | Trạm |
|
|
4.1 | Tổng số trạm BTS (2G) | Trạm |
|
|
4.2 | Tổng số trạm Node B | Trạm |
|
|
4.3 | Tổng số trạm ENode B | Trạm |
|
|
4.4 | Tổng số trạm 5G | Trạm |
|
|
5 | Số lượng điểm truy nhập WiFi Internet công cộng | Điểm |
| (5= 5.1 +5.2) |
5.1 | Điểm truy nhập Wifi Internet công cộng của doanh nghiệp triển khai | Điểm |
|
|
5.2 | Điểm truy cập Wifi Internet công cộng do doanh nghiệp phối hợp triển khai | Điểm |
| 5.2=5.2.1+5.2.2 |
5.2.1 | Phối hợp với UBND tỉnh, thành phố | Điểm |
|
|
5.2.2 | Phối hợp với chủ các địa điểm công cộng | Điểm |
|
|
6 | Số máy điện thoại featurephone (2G) đang hoạt động trên hệ thống | Máy |
|
|
7 | Số máy điện thoại featurephone (3G) đang hoạt động trên hệ thống | Máy |
|
|
8 | Số máy điện thoại featurephone (4G) đang hoạt động trên hệ thống | Máy |
|
|
9 | Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 3G | Máy |
|
|
10 | Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 4G | Máy |
|
|
11 | Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 5G | Máy |
|
|
| ..., ngày… tháng … năm 20… |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
(1) | Tốc độ băng rộng cố định tải xuống trung bình mà khách hàng thực sự nhận được trong kỳ báo cáo (không tính tốc độ cam kết). |
(2) | Tốc độ băng rộng di động tải xuống trung bình mà khách hàng thực sự nhận được trong kỳ báo cáo (không tính tốc độ cam kết). |
(3) | Tỷ lệ cuộc gọi di động không thành công là tỷ lệ cuộc gọi di động không thành công trên tổng số lần thử cuộc gọi di động trong kỳ báo cáo. Cuộc gọi không thành công là cuộc gọi đến một số hợp lệ, đang ở trong vùng phủ sóng, nhưng cuộc gọi không được trả lời cũng không có âm báo bận, hay nhạc chuông của bên được gọi, hoặc là cuộc gọi không không thực hiện được trong vòng 40 giây kể từ khi nhấn chữ số cuối của số thuê bao đích. Đối với dữ liệu là tỷ lệ kết nối dữ liệu không thành công. |
(4) | Là tổng số trạm thu phát sóng di động (hỗ trợ các công nghệ 2G, 3G, 4G, 5G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(5) | Là số lượng điểm truy nhập Internet Wifi công cộng do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet (doanh nghiệp) trực tiếp quản lý và điểm do doanh nghiệp phối hợp triển khai. |
(5.1) | Là điểm truy nhập Internet Wifi công cộng mà đơn vị thành viên hoặc cá nhân đại diện cho doanh nghiệp trực tiếp quản lý để cung cấp dịch vụ truy nhập Internet cho người sử dụng Internet. |
(5.2) | Là điểm truy cập Wifi Internet công cộng tại khách sạn, nhà hàng, sân bay, bến tàu, bến xe, quán cà phê và điểm công cộng khác do doanh nghiệp phối hợp triển khai. |
(5.2.1) | Là điểm truy nhập Wifi Internet công cộng do doanh nghiệp phối hợp với UBND tỉnh, thành phố triển khai. |
(5.2.2) | Là điểm truy nhập Wifi Internet công cộng do doanh nghiệp cung cấp, phối hợp với chủ các địa điểm công cộng triển khai. |
(6) | Là tổng số thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng (viết gọn là điện thoại cơ bản), chỉ dùng được trên mạng 2G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(7) | Là tổng số thiết bị điện thoại cơ bản, chỉ dùng được trên mạng công nghệ cao nhất 3G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(8) | Là tổng số thiết bị điện thoại cơ bản, chỉ dùng được trên mạng công nghệ cao nhất 4G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(9) | Là tổng số thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng (viết gọn là điện thoại thông minh), hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(10) | Là tổng số thiết bị điện thoại thông minh, hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(11) | Là tổng số thiết bị điện thoại thông minh, chạy các ứng dụng và hỗ trợ công nghệ cao nhất là 5G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
Biểu VT-04 | DOANH THU, NỘP NGÂN SÁCH VIỄN THÔNG | Đơn vị báo cáo: DNVT... |
Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Năm: Trước 15/3 năm sau | Quý …/20… |
|
Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT |
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên chỉ tiêu | Thực hiện kỳ trước | Thực hiện kỳ báo cáo | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 |
1 | Tổng doanh thu của doanh nghiệp |
|
|
|
2 | Tổng doanh thu viễn thông |
|
|
|
3 | Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
3.1 | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
3.1.1 | Dịch vụ kênh thuê riêng |
|
|
|
3.1.2 | Dịch vụ truy nhập Internet |
|
|
|
3.2 | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh |
|
|
|
3.3 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
3.3.1 | Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau |
|
|
|
3.3.1.1 | Dịch vụ điện thoại |
|
|
|
3.3.1.1 | Dịch vụ tin nhắn |
|
|
|
3.3.1.1 | Dịch vụ truy nhập Internet |
|
|
|
3.3.1.1 | Dịch vụ cộng thêm |
|
|
|
3.3.2 | Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả trước |
|
|
|
3.3.2.1 | Dịch vụ điện thoại |
|
|
|
3.3.2.2 | Dịch vụ tin nhắn |
|
|
|
3.3.2.3 | Dịch vụ truy nhập Internet |
|
|
|
3.3.2.4 | Dịch vụ cộng thêm |
|
|
|
3.4 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động vệ tinh |
|
|
|
3.5 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải |
|
|
|
3.6 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng không |
|
|
|
4 | Tổng số tiền DNVT nộp ngân sách nhà nước (4= 4.1+ 4.2 +4.3 +4.4) |
|
|
|
4.1 | Thuế VAT |
|
|
|
4.2 | Thuế TNDN |
|
|
|
4.3 | Phí, lệ phí |
|
|
|
4.4 | Các khoản nộp khác |
|
|
|
| ..., ngày… tháng … năm 20… |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
(1) | Doanh thu của doanh nghiệp là toàn bộ số tiền đã và sẽ thu được do tiêu thụ sản phẩm, cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. |
(2) | (Như hướng dẫn đối với chỉ tiêu tương ứng trong biểu mẫu VT-02, thứ tự 34). |
(3) | (Như hướng dẫn đối với chỉ tiêu tương ứng trong biểu mẫu VT-02, thứ tự 35). |
Cột | Nội dung |
(1) | Ghi số liệu thực tế của kỳ trước kỳ báo cáo. Ví dụ: Báo cáo quý II năm 2020, số liệu cột 1 ghi số doanh thu thực hiện của quý I năm 2020. |
(2) | Ghi số liệu của kỳ báo cáo. Trường hợp chưa có số liệu chính thức có thể báo cáo số ước tính. Đối với chỉ tiêu Doanh thu viễn thông, ghi theo hướng dẫn tại Điều 29 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP. Đối với chỉ tiêu Doanh thu dịch vụ viễn thông, ghi theo hướng dẫn tại Thông tư số 21/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019. |
Biểu VT-05 | DUNG LƯỢNG KẾT NỐI INTERNET, SỐ LƯỢNG NHÀ TRẠM VIỄN THÔNG CHIA SẺ, SỬ DỤNG CHUNG | Đơn vị báo cáo: |
Ban hành kèm theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | DNVT... | |
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau quý | Quý... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT |
Phần I. Kết nối Internet quốc tế
TT | Cổng kết nối quốc tế của doanh nghiệp | Điểm cập bờ, Điểm kết nối qua biên giới tại VN | Điểm kết cuối kết nối của đối tác | Phương thức kết nối | Dung lượng băng thông quốc tế trang bị - Lit /equipped capacity (Gbps) | Dung lượng băng thông kết nối peering quốc tế (Gbps) | Lưu lượng băng thông quốc tế sử dụng - Used capacity (Gbps) |
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 |
(Tại Việt Nam) | |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
(Tại nước ngoài) | |||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II. Kết nối Internet trong nước
TT | Tên tổ chức kết nối đến | Dung lượng kết nối (Gbps) | Kết nối peering trong nước | Ghi chú | |||
Tại Hà Nội | Tại Đà Nẵng | Tại TP.HCM | Tại các tỉnh /thành phố còn lại | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | VNIX |
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Phần III. Số lượng vị trí nhà trạm chia sẻ, sử dụng chung (Áp dụng đối với DNVT di động)
A | Tổng vị trí nhà trạm thu phát sóng di động |
| (Vị trí) |
B Trong đó, số lượng vị trí chia sẻ, sử dụng chung với các doanh nghiệp khác
TT | DNVT có chia sẻ, dùng chung | Số lượng vị trí chia sẻ | Số lượng vị trí sử dụng chung | Ghi chú | ||
Thực hiện kỳ trước | Thực hiện kỳ báo cáo | Thực hiện kỳ trước | Thực hiện kỳ báo cáo | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1 | DNVT A |
|
|
|
|
|
2 | DNVT B |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
| ..., ngày… tháng … năm 20… |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
| Phần I - Kết nối Internet quốc tế |
| Dung lượng kết nối Internet quốc tế là tổng dung lượng các đường truyền kết nối Internet quốc tế của các doanh nghiệp viễn thông cung cấp dịch vụ truy nhập Internet tại Việt Nam. |
(A) | Thứ tự các cổng kết nối Internet quốc tế. |
(B) | Ghi tên từng điểm hiện diện (POP - Point of Presence) và địa chỉ cụ thể của POP. Ví dụ: POP_Cầu giấy, 115 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội. Trường hợp điểm hiện diện đặt tại nước ngoài thì ghi theo địa chỉ nước ngoài tương ứng. |
(C) | Ghi vị trí điểm trung chuyển kết nối quốc tế trên biển, trên đất liền qua biên giới tại Việt Nam. Ví dụ: phường 10, TP.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
(D) | Ghi tên POP và địa chỉ, tên quốc gia đặt POP có kết nối đi quốc tế của đối tác mà doanh nghiệp kết nối đến. |
(E) | Ghi phương thức kết nối: cáp quang đất liền, cáp quang biển, viba, vệ tinh. Ghi rõ tên tuyến cáp, tên vệ tinh (vd: TVH, AAG, IA,… vệ tinh VINASAT1,… ). |
(1) | Tổng dung lượng băng thông quốc tế bao gồm các kết nối quốc tế thông qua các phương thức truyền dẫn cáp quang, sóng vô tuyến và vệ tinh lũy kế đến cuối kỳ báo cáo (đơn vị Gbit/s). Nếu lưu lượng không cân bằng, như lưu lượng chiều về (từ quốc tế về Việt Nam) và chiều ra (từ Việt Nam đi quốc tế) không bằng nhau thì lấy lưu lượng cao nhất để sử dụng thống kê. |
(2) | Tổng băng thông kết nối trực tiếp (ngang hàng) với đối tác nước ngoài. |
(3) | Tổng lưu lượng sử dụng trung bình của tất cả các kết nối quốc tế bao gồm cáp quang, kết nối sóng vô tuyến và vệ tinh (đơn vị Gbit/s) đến cuối kỳ báo cáo. Đối với từng kết nối quốc tế độc lập, nếu lưu lượng không cân bằng, như lưu lượng chiều về (từ quốc tế về Việt Nam) và chiều ra (từ Việt Nam đi quốc tế) không bằng nhau thì lấy lưu lượng cao nhất để sử dụng thống kê. Lấy trung bình cộng lưu lượng sử dụng của kỳ báo cáo. |
| Phần II - Kết nối Internet trong nước. |
(B) | Ghi tên các tổ chức kết nối đến, ví dụ: Trạm trung chuyển Internet quốc gia (VNIX), tên các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet. |
(1) | Ghi dung lượng kết nối tới Tổ chức tương ứng ở Cột B theo khu vực tại Hà Nội tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
| Các Cột 2, 3: Ghi tương tự Cột 1. |
(4) | Ghi tổng dung lượng kết nối tới Tổ chức tương ứng ở Cột B tại các tỉnh/thành phố còn lại tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(5) | Ghi tổng dung lượng kết nối pear-to-pear tới Tổ chức tương ứng ở Cột B tại các tỉnh/thành phố còn lại tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
| Phần III. Số lượng vị trí nhà trạm chia sẻ, sử dụng chung. |
| (Áp dụng đối với DNVT di động). |
| Nhà trạm thu phát sóng di động là nhà trạm đang đặt trạm thu phát sóng di động của doanh nghiệp. Số liệu tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
| Vị trí chia sẻ là vị trí nhà trạm do doanh nghiệp tự xây dựng và chia sẻ với các nhà mạng khác. |
| Vị trí dùng chung là vị trí nhà trạm do doanh nghiệp kết hợp với các doanh nghiệp khác cùng thuê dùng chung. |
| Cách ghi số liệu dòng Tổng số: |
| Các Cột 1, 2, 3, 4: Cộng giá trị các ô thuộc từng cột, ghi số tổng lên ô tương ứng. |
Biểu VT-06 | NHÂN LỰC, HẠ TẦNG VIỄN THÔNG | Đơn vị báo cáo: DNVT |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | 06 tháng (đầu năm) 20... | |
Ngày nhận báo cáo: 6 tháng đầu năm: trước 05/7 hằng năm. Năm: trước 15/3 năm sau. | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT |
I. Tổng hợp nhân lực, hạ tầng
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Số lao động trong lĩnh vực viễn thông | Người |
|
|
1.1 | Trong đó, nữ | Người |
|
|
2 | Số hộ gia đình được bao phủ mạng cáp quang | Hộ |
|
|
3 | Tổng số Km cáp quang | Km |
|
|
II. Số liệu hạ tầng theo địa bàn tỉnh/thành phố
TT | Địa bàn | Mã địa bàn | Tỷ lệ dân số được phủ sóng mạng di động tế bào (2G, 3G, 4G, 5G) | Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 3G | Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 4G | Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 5G | Tổng số trạm BTS | Số thuê bao điện thoại sử dụng Featurephone | Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh | Số xã được bao phủ mạng cáp quang | Số thôn (bản) được bao phủ mạng cáp quang | |||||||||
Tổng số trạm BTS (2G) | Tổng số trạm Node B | Tổng số trạm E Node B | Tổng số trạm 5G | Feature -phone 2G | Feature -phone 3G | Feature -phone 4G | Hỗ trợ 3G | Hỗ trợ 4G | Hỗ trợ 5G | |||||||||||
Chỉ dùng thoại, tin nhắn | Có dùng dữ liệu | Chỉ dùng thoại, tin nhắn | Có dùng dữ liệu | |||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày… tháng … năm 20… |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
| Phần I |
(1) | Là tổng số lao động làm việc toàn thời gian của doanh nghiệp tại Việt Nam trong kỳ báo cáo có tham gia trong quá trình cung cấp dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp. (Cách tính lao động làm toàn thời gian theo hướng dẫn của ITU: Số lao động làm việc toàn thời gian bằng tỷ lệ tổng số thời gian làm việc của các lao động trong kỳ báo cáo chia cho số thời gian làm việc của một kỳ báo cáo). |
(2) | Là số lượng hộ gia đình trong phạm vi có cáp quang sẵn sàng cho kết nối Internet tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, không nhất thiết phải là thuê bao hay sử dụng dịch vụ. |
(3) | Bao gồm các tuyến cáp: Mạng truyền dẫn và mạng băng rộng cố định (không bao gồm cáp thuê bao tới đầu cuối khách hàng) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
| Phần II |
Cột | Nội dung |
(1) | Là tỷ lệ phần trăm dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động tế bào (2G/3G/4G/5G) đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định hiện hành (không phân biệt là họ có đăng ký thuê bao hay là người sử dụng dịch vụ) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Được tính bằng cách chia số lượng dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động cho tổng dân số và nhân với 100. |
(5) | Là tổng số trạm thu phát sóng di động (hỗ trợ các công nghệ 2G, 3G, 4G, 5G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(17) | Là số xã trong phạm vi có cáp quang sẵn sàng cho kết nối Internet tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Danh sách xã căn cứ bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ, được cập nhật đến kỳ báo cáo. |
(18) | Là số thôn/bản/làng/xóm/buôn/bon/phum/ấp... trong phạm vi có cáp quang sẵn sàng cho kết nối Internet tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
Biểu VT-07 | SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, SỐ LƯỢNG THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI, THUÊ BAO TRUY NHẬP INTERNET. DOANH THU DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CỐ ĐỊNH CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ | Đơn vị báo cáo: DNVT |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng: Trước ngày 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau. | 6 tháng (đầu năm) 20... Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT, Sở TTTT (*) |
TT | Địa bàn | Mã địa bàn | Số lao động trong lĩnh vực viễn thông (người) | Thuê bao điện thoại | Thuê bao truy nhập Internet | Số lượng thuê bao băng rộng cố định hộ gia đình | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh | ||||||||
Thuê bao băng rộng di động | Thuê bao băng rộng cố định | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó, lao động nữ | Thuê bao điện thoại cố định | Thuê bao điện thoại di động | Thuê bao truy nhập Internet qua hình thức (xDSL) | Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp quang tới nhà thuê bao (FTTH) | Thuê bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng (Leased- line) | Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp truyền hình (CATV) | Thuê bao truy nhập Internet cố định vệ tinh | Thuê bao truy nhập Internet qua mạng wifi | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày… tháng … năm 20… |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
(*) Doanh nghiệp gửi báo cáo này cho cả Sở TTTT tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương - nơi doanh nghiệp có thuê bao viễn thông.
Biểu VT-08 | ĐẦU TƯ MẠNG LƯỚI, XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU DỊCH VỤ VIỄN THÔNG | Đơn vị báo cáo: DNVT |
Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
I | Đầu tư cho viễn thông và CNTT |
|
|
|
1 | Tổng đầu tư cho lĩnh vực viễn thông và CNTT | Triệu VNĐ |
|
|
1.1 | Đầu tư cho dịch vụ băng rộng cố định | Triệu VNĐ |
|
|
1.2 | Đầu tư cho dịch vụ băng rộng di động | Triệu VNĐ |
|
|
1.3 | Đầu tư cho mạng viễn thông di động | Triệu VNĐ |
|
|
1.4 | Đầu tư cho mạng viễn thông cố định | Triệu VNĐ |
|
|
1.5 | Đầu tư cho R&D trong lĩnh vực ICT | Triệu VNĐ |
|
|
1.6 | Đầu tư cho dịch vụ nội dung | Triệu VNĐ |
|
|
1.7 | Đầu tư cho dịch vụ truyền hình | Triệu VNĐ |
|
|
1.8 | Đầu tư cho sản xuất thiết bị ICT | Triệu VNĐ |
|
|
1.9 | Đầu tư cho FinTech | Triệu VNĐ |
|
|
II | Xuất khẩu/nhập khẩu dịch vụ viễn thông |
|
|
|
2 | Giá trị nhập khẩu dịch vụ viễn thông | Triệu USD |
|
|
3 | Giá trị xuất khẩu dịch vụ viễn thông | Triệu USD |
|
|
| ..., ngày… tháng … năm 20… |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(1) | Là tổng số tiền đầu tư cho lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin doanh nghiệp đã giải ngân trong kỳ báo cáo. |
(2) | Giá trị nhập khẩu dịch vụ viễn thông là số tiền doanh nghiệp viễn thông VN phải trả cho các doanh nghiệp viễn thông đối tác nước ngoài trong việc cùng phối hợp cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế cho khách hàng VN, chiều liên lạc (phát sinh lưu lượng) từ VN đi nước ngoài. |
(3) | Giá trị xuất khẩu dịch vụ viễn thông là số tiền doanh nghiệp viễn thông nước ngoài phải trả cho các doanh nghiệp viễn thông đối tác VN trong việc cùng phối hợp cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế cho khách hàng nước ngoài, chiều liên lạc (phát sinh lưu lượng) từ nước ngoài vào VN. |
| Ví dụ: |
| Để tính được giá trị xuất khẩu dịch vụ điện thoại quốc tế, thực hiện như sau (các dịch vụ viễn thông khác áp dụng tương tự): |
| Giả sử trong kỳ, doanh nghiệp viễn thông A của VN nhận được sản lượng điện thoại quốc tế đến từ 02 doanh nghiệp viễn thông của nước ngoài là doanh nghiệp B và doanh nghiệp C với số liệu tương ứng là (Ba) phút và (Ca) phút. |
| Đơn giá cước kết cuối mỗi phút điện thoại doanh nghiệp B phải trả cho doanh nghiệp A (do A và B đã thỏa thuận) là (b1) đ/phút. Đơn giá cước kết cuối cuộc gọi doanh nghiệp C phải trả cho doanh nghiệp A (do A và C đã thỏa thuận) là (c1) đ/phút. Số liệu tính như sau: |
| Giá trị xuất khẩu dịch vụ điện thoại của doanh nghiệp A = (Ba) * (b1) + (Ca) * (c1). |
| Để tính được giá trị nhập khẩu dịch vụ điện thoại quốc tế, thực hiện như sau (các dịch vụ viễn thông khác áp dụng tương tự): |
| Giá sử trong kỳ, doanh nghiệp A có sản lượng điện thoại quốc tế từ VN đi, qua 02 doanh nghiệp viễn thông nước ngoài là B và C, với số liệu tương ứng là (Ab) phút và (Ac) phút. |
| Đơn giá cước kết cuối mỗi phút điện thoại doanh nghiệp A phải trả cho doanh nghiệp B là (b2) đ/phút. Đơn giá cước kết cuối cuộc gọi doanh nghiệp A phải trả cho doanh nghiệp C là (c2) đ/phút. Số liệu tính như sau: |
| Giá trị nhập khẩu dịch vụ điện thoại của doanh nghiệp A = (Ab) * (b2) + (Ac) * (c2). |
| Lưu ý: Doanh thu viễn thông quốc tế của doanh nghiệp được xác định bằng phương thức thanh toán bù trừ sản lượng đi/đến (doanh thu chênh lệch thanh toán quốc tê) - không phải là giá trị xuất khẩu hay nhập khẩu dịch vụ viễn thông. |
II. HOẠT ĐỘNG INTERNET
A. Danh mục Biểu mẫu áp dụng đối với VNNIC
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo | Ghi chú |
VNNIC-01 | Tổng hợp cả nước số lượng thành viên địa chỉ Internet, nhà đăng ký tên miền quốc tế, nhà đăng ký tên miền .vn | Năm | VNNIC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
|
VNNIC-02 | Tổng băng thông kết nối, dung lượng dữ liệu trung chuyển VNIX | Tháng | VNNIC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
|
VNNIC-03 | Tỷ lệ ứng dụng địa chỉ IPV6, số lượng tên miền quốc gia .vn có sử dụng dịch vụ | Tháng | VNNIC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
|
VNNIC-04 | Tổng số truy vấn tên miền .vn trên hệ thống DNS quốc gia | Tháng | VNNIC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
|
VNNIC-05 | Tổng hợp phí và lệ phí tài nguyên Internet | Quý Năm | VNNIC | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý Năm: 25/3 năm sau |
|
VNNIC-06 | Tổng hợp cả nước số lượng tên miền, địa chỉ IP, số hiệu mạng, số lượng thành viên địa chỉ Internet | Năm | VNNIC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
|
VNNIC-07.1 | Tổng hợp cả nước phát triển tên miền quốc tế | Quý | VNNIC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau quý |
|
B. Biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp, thành viên địa chỉ Internet
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo | Ghi chú |
VNNIC-07 | Phát triển tên miền quốc tế | Quý | Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại VN | VNNIC | Trước ngày 05 tháng sau quý |
|
VNNIC-08 | Số lượng tên miền quốc tế biến động trong kỳ | Quý | VNNIC | Trước ngày 05 tháng sau quý |
| |
VNNIC-09 | Số lượng địa chỉ IP đã sử dụng | Quý | Thành viên địa chỉ IP | VNNIC | Trước ngày 05 tháng sau quý |
|
A. Biểu mẫu áp dụng đối với VNNIC
Biểu VNNIC-01 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN ĐỊA CHỈ INTERNET, NHÀ ĐĂNG KÝ TÊN MIỀN QUỐC TẾ, NHÀ ĐĂNG KÝ TÊN MIỀN .VN | Đơn vị báo cáo: VNNIC |
| ||
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau. | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên đơn vị | Mã quốc gia /VLT | Mã địa bàn | Mã số thuế (MST) | Mới tăng trong kỳ | Loại hình hoạt động | Thành viên kết nối VNIX | Giấy phép hoặc đăng ký hoạt động | Ghi chú | |||||
Thành viên địa chỉ Inter- net | Nhà đăng ký tên miền quốc tế | Nhà đăng ký tên miền .VN | Số, ký hiệu | Ngày giấy phép | Ngày bắt đầu hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | ||||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A | VN | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B | VN | 79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đơn vị C | UK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … | … | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên đơn vị (gồm tên viết đầy đủ và viết tắt). |
(C) | Ghi mã quốc gia, vùng lãnh thổ - theo địa chỉ liên hệ hoặc xuất xứ của đơn vị có tên tại Cột B. Sử dụng 02 ký tự tên miền cấp cao nhất để ký hiệu. Vd: đơn vị tại Cột B là tổ chức thuộc VN thì ghi "VN". Thuộc Hoa Kỳ thì ký hiệu "US". Thuộc Vương quốc Anh thì ký hiệu là "UK". |
(D) | Ghi mã địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc TW trong trường hợp đơn vị tại Cột B thuộc Việt Nam. Mã ghi tương ứng với địa chỉ liên hệ của đơn vị có tên tại Cột B. Ghi theo bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính VN (ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ). Vd: đơn vị có địa chỉ tại Hà Nội thì ghi mã 01. Tại TP.HCM thì ghi mã 79... |
(E) | Ghi mã số thuế của đơn vị có tên tại Cột B (trong trường hợp đơn vị tại Cột B thuộc Việt Nam). |
(1) | Đánh dấu X nếu đơn vị tương ứng có tên tại Cột B là mới tăng trong kỳ. Nếu không phải thì để trống. |
| Các cột từ Cột 2 đến Cột 5: Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1. |
| Ghi số liệu dòng Tổng cộng: |
| Từ Cột 1 đến Cột 5: Đếm số ô đánh dấu X của từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng. |
| Ghi số liệu dòng Trong nước: Ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng đối với dòng Tổng cộng, tương ứng với các đơn vị có mã quốc gia là VN. |
| Ghi số liệu dòng Ngoài nước: Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với dòng Tổng cộng, tương ứng với các đơn vị có mã quốc gia không phải là VN. |
| Nguồn số liệu: |
| Từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau đăng ký, cấp phép của VNNIC. |
Biểu VNNIC-02 | TỔNG BĂNG THÔNG KẾT NỐI, DUNG LƯỢNG DỮ LIỆU TRUNG CHUYỂN VNIX | Đơn vị báo cáo: VNNIC |
Ban hành kèm theo QĐ số …../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau | Tháng …/20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên thành viên kết nối | Số lượng thành viên | Băng thông kết nối VNIX (Gbps) | Dữ liệu trung chuyển qua VNIX (GB) | Ghi chú | |||||||
Nhóm DNVT có hạ tầng mạng | Nhóm khác | Tổng số (3 = 4+ 5 + 6) | HN | TP. HCM | ĐN | Tổng số (7 =8 +9 +10) | HN | TP. HCM | ĐN | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Nhóm DNVT có hạ tầng mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Nhóm các tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày … tháng … năm 20… |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
| Các ký hiệu trên biểu: HN là ký hiệu của điểm kết nối tại địa bàn thành phố Hà Nội, TP.HCM: TP.Hồ Chí Minh, ĐN: Đà Nẵng. |
(B) | Ghi tên tổ chức/đơn vị/doanh nghiệp là thành viên kết nối VNIX. |
(1) | Đánh dấu X nếu thành viên là doanh nghiệp viễn thông (DNVT) có hạ tầng mạng. Nếu không phải thì để trống. |
(2) | Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đổi với Cột 1. |
| Cột 3, 4, 5, 6: Ghi số liệu băng thông kết nối VNIX - tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo (đơn vị tính là Gbps). |
| Cột 7, 8, 9, 10: Ghi dung lượng dữ liệu trung chuyển qua VNIX (gồm cả đi và đến) (đơn vị tính là GB). |
| Dòng A: |
| Các ô: A3, A4,... A10: Ghi số liệu tổng hợp kết nối VNIX của nhóm DNVT có hạ tầng mạng (bằng tổng số các giá trị trên cột 3, 4, ... 10 tương ứng với các dòng có đánh dấu X tại cột 1). |
| Dòng B: |
| Các ô: B3, B4,... B10: Ghi số liệu tổng hợp kết nối VNIX của nhóm tổ chức/đơn vị/doanh nghiệp khác (bằng tổng số các giá trị trên cột 3, 4, ... 10 tương ứng với các dòng có đánh dấu X tại cột 2). |
| Dòng I - Tổng cộng được tổng hợp tương ứng từ dòng A và dòng B. |
Biểu VNNIC-03 | TỶ LỆ ỨNG DỤNG ĐỊA CHỈ IPV6, SỐ LƯỢNG TÊN MIỀN QUỐC GIA .VN CÓ SỬ DỤNG DỊCH VỤ | Đơn vị báo cáo: VNNIC |
Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT |
| |
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
I. Tỷ lệ ứng dụng Ipv6 trên mạng Internet của VN: |
| (%) |
II. Số lượng tên miền quốc gia .vn có sử dụng dịch vụ
TT | Nhóm tên miền | Tổng số tên miền | Trong đó | Tỷ lệ % tên miền có website | Ghi chú | ||
Số lượng tên miền có website | Số lượng tên miền có website sử dụng IPv6 | Số lượng tên miền có máy chủ DNS sử dụng IPV6 | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=2/1 | 6 |
1 | TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tên miền không dấu |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Tên miền tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
2 | Phân tổ theo nhóm chủ thể đăng ký sử dụng |
| |||||
2.1 | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
3 | Phân tổ theo nhóm đuôi tên miền |
| |||||
3.1 | .vn |
|
|
|
|
|
|
3.2 | .com.vn |
|
|
|
|
|
|
3.3 | .biz.vn |
|
|
|
|
|
|
3.4 | .edu.vn |
|
|
|
|
|
|
3.5 | .gov.vn |
|
|
|
|
|
|
3.6 | .net.vn |
|
|
|
|
|
|
3.7 | .org.vn |
|
|
|
|
|
|
3.8 | .int.vn |
|
|
|
|
|
|
3.9 | .ac.vn |
|
|
|
|
|
|
3.10. | .pro.vn |
|
|
|
|
|
|
3.11 | .info.vn |
|
|
|
|
|
|
3.12 | .health.vn |
|
|
|
|
|
|
3.13 | .name.vn |
|
|
|
|
|
|
3.14 | Đuôi tỉnh thành |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B,14) | Đuôi tỉnh thành : Là các tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung phân theo địa giới hành chính cấp tỉnh, ví dụ : .hanoi.vn, .bacninh.vn … |
(3) | Là số lượng tên miền có khai báo và cung cấp dịch vụ web trên địa chỉ IPv6. |
(4) | Là số lượng tên miền chuyển giao trên các máy chủ DNS sử dụng IPv6. Trong đó, máy chủ DNS sử dụng IPv6 là các máy chủ DNS có cung cấp dịch vụ phân giải tên miền qua địa chỉ IPv6. |
Biểu VNNIC-04 | TỔNG SỐ TRUY VẤN TÊN MIỀN .VN TRÊN HỆ THỐNG DNS QUỐC GIA | Đơn vị báo cáo: VNNIC |
Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị tính: Triệu lượt
TT | Nhóm tên miền | Tổng số truy vấn | Trong đó, số lượng truy vấn bản ghi AAAA (IPv6) trên hệ thống DNS quốc gia | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
1 | .vn |
|
|
|
2 | .com.vn |
|
|
|
3 | .biz.vn |
|
|
|
4 | .edu.vn |
|
|
|
5 | .gov.vn |
|
|
|
6 | .net.vn |
|
|
|
7 | .org.vn |
|
|
|
8 | .int.vn |
|
|
|
9 | .ac.vn |
|
|
|
10 | .pro.vn |
|
|
|
11 | .info.vn |
|
|
|
12 | .health.vn |
|
|
|
13 | .name.vn |
|
|
|
14 | Đuôi tỉnh thành |
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Cột | Ghi chú |
(B,14) | Đuôi tỉnh thành : Là các tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung phân theo địa giới hành chính , ví dụ : .hanoi.vn, .bacninh.vn … |
(2) | Thể hiện số lượng truy vấn bản ghi AAAA (IPv6) của các tên miền .VN trên hệ thống DNS quốc gia. |
Biểu VNNIC-05 | TỔNG HỢP PHÍ, LỆ PHÍ TÀI NGUYÊN INTERNET | Đơn vị báo cáo: VNNIC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau | Quý ... /20... Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Kế hoạch | Thực hiện trong kỳ | Cộng dồn từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Phí, lệ phí tên miền |
|
|
|
|
1.1 | Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia ".vn" |
|
|
|
|
1.2 | Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia ".vn" |
|
|
|
|
2 | Phí, lệ phỉ địa chỉ Internet |
|
|
|
|
2.1 | Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ Internet (IP) tại Việt Nam |
|
|
|
|
2.2 | Phí duy trì sử dụng địa chỉ Internet (IP) tại Việt Nam |
|
|
|
|
3 | Nộp NSNN từ phí, lệ phí tên miền và địa chỉ Internet |
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tập hợp từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau đăng ký, cấp phép của VNNIC.
Biểu VNNIC-06 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TÊN MIỀN, ĐỊA CHỈ IP, SỐ HIỆU MẠNG SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN ĐỊA CHỈ INTERNET | Đơn vị báo cáo: VNNIC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | ĐỊA BÀN | Mã địa bàn | Số lượng tên miền quốc gia ".vn" | Số lượng tên miền quốc tế | Số lượng địa chỉ IPv4 | Số lượng địa chỉ IPv6 khối / 64 | Số lượng số hiệu mạng | Số lượng nhà đăng ký tên miền quốc tế | Số lượng nhà đăng ký tên miền .vn | Số lượng thành viên địa chỉ Internet | Ghi chú | ||||
Tên miền không dấu của cá nhân | Tên miền không dấu của tổ chức | Tên miền tiếng Việt của cá nhân | Tên miền tiếng Việt của tổ chức | Cá nhân | Tổ chức | ||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Miền Bắc (25 tỉnh /thành phố) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Ninh Bình | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Miền Trung (19 tỉnh /thành phố) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Thanh Hóa | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Nghệ An | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Lâm Đồng | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Miền Nam (19 tỉnh /thành phố) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Bình Phước | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Tây Ninh | 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc gia/vùng lãnh thổ thứ nhất | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Quốc gia/vùng lãnh thổ thứ hai | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(A) | Ghi thứ tự địa bàn. |
(B) | Ghi tên tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc tên quốc gia/vùng lãnh thổ nước ngoài. |
(C) | Ghi mã địa bàn có tên ở cột B. |
Đối với các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương: Ghi theo Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Đối với quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nước ngoài: ghi ký hiệu tên miền quốc gia cấp cao nhất tương ứng (vd: “uk” đối với Anh, “fr” đối với Pháp, “cn” đối với Trung Quốc…).
Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10: Ghi thông tin về số lượng tên miền, địa chỉ IP, số hiệu mạng mà các cá nhân/tổ chức đang sử dụng - có địa chỉ liên hệ thuộc địa bàn ở cột B.
Các cột 11, 12, 13: Ghi số lượng thành viên địa chỉ Internet có địa chỉ liên hệ thuộc địa bàn ở cột B. Số liệu từ biểu VNNIC-01.
Biểu VNNIC-07.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC PHÁT TRIỂN TÊN MIỀN QUỐC TẾ VÀ TÊN MIỀN .VN | Đơn vị báo cáo: VNNIC |
Ban hành theo QĐ số /QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Nhà đăng ký | Số lượng tên miền tính đến cuối kỳ | Số lượng tên miền đăng ký mới trong kỳ | Số lượng tên miền thu hồi trong kỳ | Ghi chú | ||||||
Tên miền quốc tế | Tên miền .vn | Trong đó, tên miền .vn không dấu | Tên miền quốc tế | Tên miền .vn | Trong đó, tên miền .vn không dấu | Tên miền quốc tế | Tên miền .vn | Trong đó, tên miền .vn không dấu | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà đăng ký A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhà đăng ký B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
Biểu được lập từ báo cáo của các nhà đăng ký tên miền quốc tế tại VN, và dữ liệu hành chính của VNNIC.
B. Biểu áp dụng đối với Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại VN, Thành viên địa chỉ Internet
Biểu VNNIC-07 |
| Đơn vị báo cáo: |
Ban hành theo QĐ số /QĐ-BTTTT | PHÁT TRIỂN TÊN MIỀN QUỐC TẾ | Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại VN ... |
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau quý. | Quý … /20… | Đơn vị nhận báo cáo: VNNIC |
TT | Tên miền | Chủ thể đăng ký, sử dụng | Phân loại chủ thể (cá nhân/tổ chức) | Ngày đăng ký | Ngày hết hạn | Địa chỉ liên hệ của chủ thể đăng ký, sử dụng | Họ và tên người đại diện của chủ thể đăng ký, sử dụng tên miền | Điện thoại | Thư điện tử | Phân nhóm quản lý | Ghi chú | ||
Địa chỉ liên hệ cụ thể | Mã tỉnh /thành phố | Mã quốc gia /vùng lãnh thổ | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Tổng số |
|
| |||||||||||
Tổng số tại Việt Nam |
|
| |||||||||||
Tổng số tại nước ngoài |
|
| |||||||||||
1 | Tên miền.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên miền.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tên miền.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(6) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của chủ thể đăng ký tên miền tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp chủ thể là tổ chức/cá nhân nước ngoài thì để trống. |
(7) | Ghi ký hiệu của quốc gia/vùng lãnh thổ bằng 2 ký tự tương ứng với ký hiệu tên miền cấp cao nhất ứng với quốc gia/vùng lãnh thổ đó. Vd: Việt Nam là "VN", Trung Quốc: CN, Hoa Kỳ: US,... tương ứng với địa chỉ của chủ thể đăng ký tên miền tại Cột B. |
(11) | Phân nhóm quản lý: Ghi ký hiệu để phản ánh tên miền do Nhà đăng ký phát triển hay do đại lý của của Nhà đăng ký phát triển. Nếu do đại lý phát triển thì ghi ký hiệu A (Agent), nếu do Nhà đăng ký trực tiếp phát triển thì để trống ô tương ứng. |
| Tổng số tại Việt Nam : Là tổng số tên miền của chủ thể có địa chỉ quốc gia tại Việt Nam. |
| Tổng số tại nước ngoài : Là tổng số tên miền của chủ thể có địa chỉ quốc gia không tại Việt Nam. |
| Tổng số : Là tổng số tên miền Nhà đăng ký đang quản lý tại thời điểm báo cáo. Số liệu được tổng hợp tương ứng từ VN và tại nước ngoài. |
Biểu VNNIC-08 | SỐ LƯỢNG TÊN MIỀN QUỐC TẾ BIẾN ĐỘNG TRONG KỲ | Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam |
Ban hành theo QĐ số /QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau quý | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: VNNIC |
TT | Tên miền | Chủ thể đăng ký, sử dụng | Phân loại chủ thể (cá nhân /tổ chức) | Ngày đăng ký | Ngày hết hạn | Địa chỉ liên hệ của chủ thể đăng ký, sử dụng | Họ và tên người đại diện của chủ thể đăng ký, sử dụng tên miền | Điện thoại | Thư điện tử | Phân nhóm quản lý | Biến động tăng trong kỳ | Biến động giảm trong kỳ | Loại biến động | Nguồn biến động | Ngày biến động | Ghi chú | ||
Địa chỉ liên hệ cụ thể | Mã tỉnh /thành phố | Mã quốc gia/ VLT | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Tổng số biến động tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng số biến động giảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tên miền.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên miền.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tên miền.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên miền có biến động. Chỉ ghi những tên miền vừa có biến động tăng, vừa có biến động giảm trong kỳ báo cáo. Vd: tên miền A được khách hàng đăng ký sử dụng từ sau 0h ngày 01/4, nhưng lại ngừng sử dụng trước 24h00 ngày 30/6 thì tên miền A phải được thể hiện tại báo cáo quý II của năm. |
(6) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của chủ thể đăng ký tên miền tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp chủ thể là tổ chức/cá nhân nước ngoài thì để trống. |
(7) | Ghi ký hiệu của quốc gia/vùng lãnh thổ bằng 2 ký tự tương ứng với ký hiệu tên miền cấp cao nhất ứng với quốc gia/vùng lãnh thổ đó. Vd: Việt Nam là "VN", Trung Quốc: CN, Hoa Kỳ: US,... tương ứng với địa chỉ của chủ thể đăng ký tên miền tại Cột B. |
(11) | Phân nhóm quản lý: Ghi ký hiệu để phản ánh tên miền do Nhà đăng ký phát triển hay do đại lý của của Nhà đăng ký phát triển. Nếu do đại lý phát triển thì ghi ký hiệu A (Agent), nếu do Nhà đăng ký trực tiếp phát triển thì để trống ô tương ứng. |
(12) | Biến động tăng trong kỳ : Đánh dấu X nếu tên miền đăng ký mới trong kỳ hoặc do tiếp nhận chuyển đổi nhà đăng ký. |
(13) | Biến động giảm trong kỳ : Đánh dấu X nếu tên miền thu hồi trong kỳ hoặc chuyển đổi nhà đăng ký đi. |
| Trường hợp một tên miền trong kỳ có biến động tăng, trong kỳ lại giảm thì tên miền đó vẫn được cập nhật trên biểu và đánh dấu X vào cả hai cột. |
(14) | Loại biến động : Ghi ký hiệu thể hiện các loại biến động : C - đăng ký mới , D - Thu hồi, G - Chuyển nhà đăng ký đến, L - Chuyển nhà đăng ký đi. |
(15) | Nguồn biến động : Để trống nếu tên miền đăng ký mới hoặc thu hồi , ghi tên Nhà đăng ký chuyển đến hoặc chuyển đi tương ứng trong trường hợp chuyển đổi nhà đăng ký. |
(16) | Ngày biến động : Ngày phát sinh biến động. |
Biểu VNNIC-09 | SỐ LƯỢNG ĐỊA CHỈ IP ĐÃ SỬ DỤNG | Đơn vị báo cáo: |
Ban hành theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Thành viên địa chỉ Internet... | |
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau quý | Quý … /20… | Đơn vị nhận báo cáo: VNNIC |
TT | Khối địa chỉ IP | Phân loại địa chỉ IP | Số lượng địa chỉ IP | Chủ thể sử dụng là tổ chức | Khối (địa chỉ) do Thành viên địa chỉ sử dụng nội bộ | Tên của chủ thể sử dụng (Tên của tổ chức/cá nhân sử dụng) | Ngày cấp địa chỉ | Địa chỉ liên hệ của tổ chức, cá nhân sử dụng | Họ và tên người đại diện của tổ chức/cá nhân sử dụng địa chỉ IP | Điện thoại | Thư điện tử | Ghi chú | ||||
V4 | V6 | V4 | V6 | Địa chỉ liên hệ cụ thể | Mã tỉnh /thà nh phố | Mã quốc gia /vùng lãnh thổ | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khối địa chỉ IP 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khối địa chỉ IP 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khối địa chỉ IP 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Khối địa chỉ IP, gồm khối địa chỉ IPV4, khối địa chỉ IPV6, được sử dụng bởi khách hàng là tổ chức, cá nhân hoặc được Thành viên sử dụng nội bộ. Viết ký hiệu khối địa chỉ theo quy ước chung. Vd: Khối IPV4: 203.119.5.4/30. Khối IPV6: 2001:dc8:0:5:4022:5d9f:0:0/124. |
(1) | Nếu khối địa chỉ tại Cột B thuộc nhóm IPv4 thì đánh dấu X. Nếu không phải thì để trống. |
(2) | Nếu khối địa chỉ tại Cột B thuộc nhóm IPv6 thì đánh dấu X. Nếu không phải thì để trống. |
(3) | Ghi số lượng địa chỉ IPv4 tương ứng với khối ở Cột B. Đối với địa chỉ IPv4 (Vd: N1.N2.N3.N4/X), số lượng tương ứng = 32-X. Số lượng địa chỉ ở Cột 3 phải phù hợp với ký hiệu khối địa chỉ tại Cột B. |
(4) | Ghi số lượng địa chỉ IPv6 tương ứng với khối ở Cột B. Đối với địa chỉ IPv6 (Vd: N1.N2.N3.N4:N5:N6:N7:N8/X), số lượng tương ứng = 2 mũ (128-X). Số lượng địa chỉ ở Cột 4 phải phù hợp với ký hiệu khối địa chỉ tại Cột B. |
(5) | Đánh dấu X nếu chủ thể sử dụng khối địa chỉ tương ứng ở Cột B là tổ chức. Nếu không phải thì để trống. |
(6) | Đánh dấu X nếu khối địa chỉ tương ứng ở Cột B do Thành viên sử dụng nội bộ. Nếu không phải thì để trống. |
(7) | Ghi tên của chủ thể sử dụng. Trường hợp chủ thể sử dụng là tổ chức thì ghi tên của tổ chức. Nếu là cá nhân thì ghi họ và tên của cá nhân. |
(10) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của chủ thể sử dụng khối địa chỉ tại Cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp chủ thể là tổ chức/cá nhân nước ngoài thì để trống. |
(11) | Ghi ký hiệu của quốc gia/vùng lãnh thổ bằng 2 ký tự tương ứng với ký hiệu tên miền cấp cao nhất ứng với quốc gia/vùng lãnh thổ đó. Vd: Việt Nam là "VN", Trung Quốc: CN, Hoa Kỳ: US,... tương ứng với địa chỉ của chủ thể đăng ký tên miền tại Cột B. |
| Ghi số liệu dòng Tổng cộng: |
| Các cột 1, 2, 5, 6: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng. |
| Các cột: 3, 4: Cộng giá trị các ô thuộc từng Cột, ghi số tổng lên ô tương ứng. |
III. HOẠT ĐỘNG TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN Danh mục Biểu mẫu áp dụng đối với Cục TS
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
TS-01 | Số doanh nghiệp được cấp phép triển khai thử nghiệm băng tần 5G | Năm | Cục TS | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
TS-02 | Số lượng trạm kiểm soát tần số | Quý | Cục TS | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau quý |
TS-03 | Số địa phương hoàn thành số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất | Năm | Cục TS | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
TS-04 | Lượng tần số vô tuyến điện quy hoạch cho hệ thống thông tin di động IMT | Năm | Cục TS | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
TS-05 | Lượng tần số vô tuyến điện đã cấp phép cho hệ thống thông tin di động IMT | Năm | Cục TS | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
TS-06 | Số lượng thiết bị, hệ thống vô tuyến điện đã cấp phép tần số | Quý | Cục TS | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau quý |
TS-07 | Số lượng quốc gia láng giềng đạt được thỏa thuận sử dụng băng tần IMT tại khu vự biên giới | Năm | Cục TS | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
TS-08 | Số lượng quỹ đạo vệ tinh đã đăng ký thành công | Năm | Cục TS | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
TS-09 | Số lượng ấn định tần số vô tuyến điện đã đăng ký quốc tế | Năm | Cục TS | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
TS-10 | Số lượng phát xạ bất hợp pháp kiểm soát được | Tháng | Cục TS | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
TS-11 | Số vụ can nhiễu có hại | Tháng | Cục TS | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
TS-12 | Thu, nộp phí, lệ phí tài nguyên | Quý, Năm | Cục TS | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau |
Biểu mẫu áp dụng đối với Cục TS
Biểu TS-01 | SỐ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CẤP PHÉP TRIỂN KHAI THỬ NGHIỆM BĂNG TẦN 5G | Đơn vị báo cáo: |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Cục TS | |
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
I. Số lượng doanh nghiệp được cấp phép (DN): |
|
|
II. Số lượng băng tần đã cấp phép (MHz)
TT | Tên doanh nghiệp | Băng tần được cấp phép | Khu vực | Thời gian | Ghi chú | ||
Từ (MHz) | Đến (MHz) | Số MHz | |||||
A | B | 1 | 2 | 3=(2)-(1) | 4 | 5 | 6 |
1 | Doanh nghiệp A |
|
|
| Tỉnh A | Từ tháng…/năm đến tháng…/năm |
|
|
|
| Tỉnh B | ... |
| ||
|
|
| ... | ... |
| ||
2 | Doanh nghiệp B |
|
|
| Tỉnh A | Từ tháng…/năm đến tháng…/năm |
|
|
|
| Tỉnh B | ... |
| ||
|
|
| ... | ... |
| ||
.. | .. | ... |
|
| ... | ... |
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(1) | Chi tiết giới hạn dưới đoạn băng tần mà doanh nghiệp có tên tương ứng tại cột B được cấp thử nghiệm. |
(2) | Chi tiết giới hạn trên đoạn băng tần mà doanh nghiệp có tên tương ứng tại cột B được cấp thử nghiệm. |
(3) | Số lượng MHz doanh nghiệp được cấp phép tương ứng với từng đoạn băng tần. |
(4) | Khu vực triển khai thử nghiệm 5G: Ghi cụ thể phạm vi thử nghiệm 5G trong giấy phép (tỉnh/quận/huyện…) tương ứng với từng băng tần. |
(5) | Thời gian triển khai thử nghiệm 5G: Ghi cụ thể theo giấy phép (từ tháng/năm … đến tháng/năm…) tương ứng với từng băng tần. |
Biểu TS-02 |
| Đơn vị báo cáo: Cục TS |
Ban hành kèm theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | SỐ LƯỢNG TRẠM KIỂM SOÁT TẦN SỐ |
|
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý | Quý .../20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Trạm kiểm soát | Địa điểm | Thời điểm hoạt động bắt đầu hoạt động | Băng tần kiểm soát | ||||||||
VLF | LF | MF | HF | VHF | UHF | SHF | EHF | … | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Trạm kiểm soát cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Trung tâm TS khu vực I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Trung tâm | Số /đường /phường /quận /thành phố… | (tháng/năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trạm cố định A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trạm cố định B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | … | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Trung tâm TS khu vực II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Trung tâm | Số /đường /phường /quận /thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trạm cố định A | Thôn /xã /huyện /tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trạm cố định B | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Trạm kiểm soát lưu động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Trung tâm TS khu vực I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm lưu động A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trạm lưu động B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Trung tâm TS khu vực II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm lưu động A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trạm lưu động B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên trạm kiểm soát. |
(C) | Địa điểm đặt trạm. Riêng trạm lưu động ghi tên của tỉnh/thành phố nới Trung tâm tần số khu vực quản lý, vận hành trạm có trụ sở chính. |
(1) | Thời điểm trạm kiểm soát bắt đầu đưa vào hoạt động. Sử dụng 02 chữ số chỉ tháng, 02 chữ số chỉ năm, giữa tháng và năm ngăn cách bằng ký tự "/". |
| Các cột từ Cột 2 đến Cột 10: Đánh dấu X tương ứng với tần số mà trạm có tên tại cột B có khả năng kiểm soát được. |
| Cách ghi số liệu tổng hợp dòng Trung tâm TS khu vực I - Phần A Trạm kiểm soát cố định: |
| Sau khi ghi đầy đủ thông tin cho các trạm kiểm soát trên biểu, tiến hành ghi số liệu tổng hợp dòng Trung tâm TS khu vực I. Cách ghi như sau: |
| Cột 1: Ghi số lượng trạm cố định thuộc Trung tâm TS khu vực I. Số liệu tương ứng với số thứ tự của trạm cuối cùng trong danh sách trạm thuộc Trung tâm TS khu vực I. |
| Các cột từ Cột 2 đến Cột 10: Đếm số ô đánh dấu X từng cột trong số các trạm cố định thuộc Trung tâm TS khu vực I. Ghi số đếm được lên ô tường ứng dòng Trung tâm TS khu vực I. |
| Số liệu tổng hợp dòng Trung tâm TS các khu vực còn lại - ghi tương tự như cách đã áp dụng cho dòng Trung tâm TS khu vực I. |
| Cách ghi số liệu tổng hợp Dòng A - Trạm kiểm soát cố định: |
| Sau khi ghi đầy đủ thông tin cho các Trung tâm TS khu vực I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, tiến hành ghi thông tin tổng hợp phần A - Trạm cố định. |
| Các cột từ cột 1 đến cột 10 là số liệu tổng hợp tương ứng từ các Trung tâm TS khu vực. |
Cách ghi số liệu tổng hợp các dòng Trung tâm TS khu vực - Phần B Trạm kiểm soát lưu động và ghi số liệu tổng hợp dòng B - Trạm kiểm soát lưu động:
Ghi tương tự như cách đã áp dụng để ghi số liệu ở phần A.
Cách ghi số liệu dòng Tổng cộng:
Sau khi ghi đầy đủ thông tin cho các dòng A - Trạm kiểm soát cố định và dòng B - Trạm kiểm soát lưu động, tiến hành ghi thông tin dòng Tổng cộng.
Số liệu dòng Tổng cộng là số liệu tổng hợp tương ứng từ dòng A và dòng B.
Biểu TS-03 | SỐ ĐỊA PHƯƠNG HOÀN THÀNH SỐ HÓA TRUYỀN DẪN, PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT | Đơn vị báo cáo: Cục TS |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên địa phương | Mã số | Hoàn thành | Hoàn thành trạm phát chính | Thời điểm (Tháng/năm) | Dân số (1000 người) | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Cột B: tên 63 tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
(C) | Mã số của đơn vị hành chính tương ứng tại cột B. Ghi theo bảng danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: Hà Nội, mã 01, TP.HCM mã 79,... |
| Danh sách 63 tỉnh, thành phố. |
(1) | Đánh dấu X nếu đã ngừng hoàn toàn việc phát sóng truyền hình mặt đất tương tự, chuyển sang phát sóng/thu xem truyền hình số mặt đất. |
(2) | Đánh dấu X nếu đã ngừng việc phát sóng truyền hình mặt đất tương tự tại các Trạm phát sóng chính nhưng chưa ngừng tại các trạm phát lại. |
(3) | Thời điểm chính thức tương ứng với thông tin tại Cột 1 hoặc cột 2. Sử dụng 02 chữ số chỉ tháng, 02 chữ số chỉ năm, giữa tháng và năm ngăn cách bằng ký tự "/". |
(4) | Dân số tương ứng của địa bàn có tên tại cột B. Ghi theo nguồn số liệu do Tổng cục Thống kê công bố hoặc cung cấp. |
| Cách ghi số liệu dòng cả nước: |
| Sau khi ghi thông tin cho tất cả các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, tiến hành ghi thông tin dòng cả nước. |
| Cột 1 và Cột 2: Đếm số ô có đánh dấu X của từng cột, ghi số đểm được lên ô tương ứng. |
| Cột 4: Cộng giá trị các ô thuộc, ghi số tổng lên ô tương ứng. |
Biểu TS-04 | LƯỢNG PHỔ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN QUY HOẠCH CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG IMT | Đơn vị báo cáo: Cục TS |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Băng tần /đoạn băng tần | Độ rộng | Ghi chú | ||
Giới hạn | Số MHz | ||||
Từ (MHz) | Đến (MHz) | ||||
A | B | 1 | 2 | (3)=(2)-(1) | 4 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1 | Băng tần 1 |
|
| … |
|
| Đoạn 1 |
|
|
| (Phương thức sử dụng tần số (FDD/TDD)) |
| Đoạn 2 |
|
| … | (Phương thức sử dụng tần số (FDD/TDD)) |
| ... | ... | ... | ... | ... |
2 | Băng tần 2 | … | ... | … |
|
| ... | … | ... | … |
|
3 | Băng tần 3 | … |
| … |
|
| …. |
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên băng tần theo cách gọi rút gọn, vd: Băng tần 700, Băng tần 1800,… (tương ứng với 700MHz, 1800MHz,...). |
(1) | Chi tiết điểm đầu đoạn băng tần tương ứng tại Cột B. |
(2) | Chi tiết điểm cuối đoạn băng tần tương ứng tại Cột B. |
(3) | Lượng phổ tần của đoạn băng tần tương ứng tại Cột B. |
| FDD: Phương thức sử dụng tần số để truyền tín hiệu liên lạc (đi/đến) phân chia theo tần số. |
| TDD: Phương thức sử dụng tần số để truyền tín hiệu liên lạc (đi/đến) phân chia theo các khe thời gian. |
| Cách ghi thông tin dòng Tổng cộng: |
| Sau khi ghi đầy đủ thông tin cho các băng tần, đoạn băng tần, tiến hành ghi thông tin dòng Tổng cộng. |
| Cột 3: số liệu được tổng hợp từ số liệu cột 3 của các băng tần trên biểu (bằng tổng giá trị của các ô thuộc cột chia cho 2). |
Biểu TS-05 | LƯỢNG PHỔ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐÃ CẤP PHÉP CHO THÔNG TIN DI ĐỘNG IMT | Đơn vị báo cáo: Cục TS |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Băng tần | Doanh nghiệp | Độ rộng | Ghi chú | ||
Giới hạn | Số MHz | |||||
Từ (MHz) | Đến (MHz) | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3=(2)-(1) | 4 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1 | Băng tần 1 |
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Doanh nghiệp A | ... | ... |
|
|
|
| Doanh nghiệp B | ... | ... |
|
|
|
| Doanh nghiệp C | ... | ... |
|
|
| Đoạn 2 | Doanh nghiệp A | ... | ... |
|
|
|
| Doanh nghiệp B | ... | ... |
|
|
|
| Doanh nghiệp C | ... | ... |
|
|
|
| Doanh nghiệp D | ... | ... |
|
|
| ... | ... | ... | ... |
|
|
2 | Băng tần 2 | …. | … | ... |
|
|
| … | … | … |
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên băng tần theo cách gọi rút gọn, vd: Băng tần 700, Băng tần 1800,… (tương ứng với 700MHz, 1800MHz,...). |
(C) | Ghi tên các doanh nghiệp được cấp phép IMT. |
(1) | Chi tiết giới hạn dưới đoạn băng tần mà doanh nghiệp có tên tương ứng tại cột C được cấp. |
(2) | Chi tiết giới hạn trên đoạn băng tần mà doanh nghiệp có tên tương ứng tại cột C được cấp. |
(3) | Số lượng MHz doanh nghiệp được cấp phép tương ứng với từng đoạn băng tần. |
| Cách ghi thông tin dòng Tổng cộng: |
| Sau khi ghi đầy đủ thông tin cho các băng tần, đoạn băng tần, tiến hành ghi thông tin dòng Tổng cộng. |
| Cột 3: số liệu được tổng hợp từ số liệu cột 3 của các băng tần trên biểu mà các doanh nghiệp được cấp phép. |
Biểu TS-06 | SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ/HỆ THỐNG VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐÃ CẤP PHÉP TẦN SỐ | Đơn vị báo cáo: Cục TS |
Ban hành kèm theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý | Quý .../20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên tỉnh/thành phố | Mã đơn vị | Nghiệp vụ | |||||||||||||
ATV | DTV | Phát thanh | Hàng không | Hàng hải | Vệ tinh | Di động dùng riêng | Viba | Truyền thanh không dây | Tàu cá | Khác | ||||||
Dẫn đường | Di động | Đài bờ | Tàu biển | Đài bờ | TB trên tàu | |||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B, C) | Ghi thông tin như cách ghi áp dụng đối với các Cột B, C tương ứng tại biểu mẫu TS-03. |
(1) | (ATV) Số lượng thiết bị truyền hình tương tự mặt đất đã được cấp phép tần số tương ứng với từng tỉnh/thành phố (theo địa bàn thiết bị được sử dụng hoặc theo tổ chức/cá nhân sử dụng - có địa chỉ tại Cột B). |
| Các cột sau đây cách ghi thông tin tương tự như cách ghi Cột 1: |
(2) | (DTV) Số lượng thiết bị truyền hình số mặt đất. |
(3) | Số lượng thiết bị phát thanh. |
(4) | Số lượng thiết bị dẫn đường hàng không. |
(5) | Số lượng thiết bị di động hàng không. |
(6) | Số lượng thiết bị đài bờ hàng hải. |
(7) | Số lượng thiết bị đài tàu biển. |
(8) | Số lượng thiết bị vệ tinh. |
(9) | Số lượng Hệ thống di động dùng riêng. |
(10) | Số lượng tuyến viba. |
(11) | Số lượng thiết bị truyền thanh không dây. |
(12) | Số lượng thiết bị đài bờ tàu cá. |
(13) | Số lượng thiết bị vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. |
(14) | Số lượng thiết bị thuộc nghiệp vụ khác. |
Biểu TS-07 | SỐ LƯỢNG QUỐC GIA LÁNG GIỀNG ĐẠT ĐƯỢC THỎA THUẬN SỬ DỤNG BĂNG TẦN IMT TẠI KHU VỰC BIÊN GIỚI | Đơn vị báo cáo: Cục TS |
| ||
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Băng tần | Công nghệ | Quốc gia /(năm) | Tổng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
1 | Băng tần 1 | 2G |
|
|
|
3G |
|
|
| ||
4G |
|
|
| ||
5G |
|
|
| ||
2 | Băng tần 2 | 2G |
|
|
|
3G |
|
|
| ||
4G |
|
|
| ||
5G |
|
|
| ||
... | Băng tần … | 2G |
|
|
|
3G |
|
|
| ||
4G |
|
|
| ||
5G |
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Băng tần IMT đã đạt được thỏa thuận. |
(C) | Công nghệ IMT đạt được thỏa thuận tương ứng với băng tần (2). |
(1) | Tên quốc gia kèm theo năm đạt được thỏa thuận tương ứng với công nghệ (3). |
(2) | Tổng các quốc gia đã đạt được thỏa thuận đối với từng công nghệ IMT. |
Biểu TS-08 | SỐ LƯỢNG QUỸ ĐẠO VỆ TINH ĐÃ ĐĂNG KÝ THÀNH CÔNG | Đơn vị báo cáo: Cục TS |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Quỹ đạo vệ tinh | Vị trí | Tần số | Đã sử dụng | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1.1 | Địa tĩnh |
|
|
|
|
|
| 132 | ... | Vinasat 1 |
|
|
| 131,8 | ... | Vinasat 2 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Phi địa tĩnh |
|
|
|
|
|
| ... | .... | .... |
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(1) | Vị trí quỹ đạo cụ thể đã đăng ký thành công. |
(2) | Tần số đã đăng ký tương ứng với vị trí. |
(3) | Vệ tinh đã sử dụng trong thực tế tương ứng với từng vị trí quỹ đạo. |
Dòng | Nội dung |
(1) | Cột 1: Ghi tổng số vị trí quỹ đạo đã đăng ký thành công (1=1.1+1.2). |
(1.1) | Cột 1: Ghi tổng số vị trí quỹ đạo địa tĩnh. |
(1.2) | Cột 1: Ghi số lượng vị trí quỹ đạo phi địa tĩnh. |
Biểu TS-09 | SỐ LƯỢNG ẤN ĐỊNH TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐÃ ĐĂNG KÝ QUỐC TẾ | Đơn vị báo cáo: Cục TS |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Nghiệp vụ | Số lượng ấn định | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
1 | Cảnh báo thiên tai |
|
|
2 | Hỗ trợ hàng hải… |
|
|
... | …. |
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Các nghiệp vụ có ấn định tần số đăng ký quốc tế. |
(1) | Số lượng ấn định tần số đã đăng ký quốc tế tương ứng với từng nghiệp vụ. |
Biểu TS-10 | SỐ LƯỢNG PHÁT XẠ BẤT HỢP PHÁP KIỂM SOÁT ĐƯỢC | Đơn vị báo cáo: Cục TS |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Địa bàn | Mã địa bàn | Số lượng phát xạ bất hợp pháp | Tình trạng xử lý | Ghi chú | |
Đã xử lý | Chưa xử lý | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B, C) | Ghi thông tin như cách ghi áp dụng đối với các Cột B, C tương ứng tại biểu mẫu TS-03. |
(1) | Số lượng phát xạ bất hợp pháp phát hiện được trong kỳ báo cáo tại địa bàn tỉnh/thành phố tương ứng có tên tại cột B. |
(2) | Số lượng phát xạ bất hợp pháp đã được xử lý trong kỳ báo cáo tại địa bàn tỉnh/thành phố tương ứng có tên tại cột B. |
(3) | Số lượng phát xạ bất hợp pháp chưa xử lý trong kỳ báo cáo tại địa bàn tỉnh/thành phố tương ứng có tên tại cột B. |
| Số liệu cả nước được tổng hợp tương ứng từ số liệu các tỉnh/thành phố trên biểu. |
Biểu TS-11 | SỐ VỤ CAN NHIỄU CÓ HẠI | Đơn vị báo cáo: Cục TS |
Ban hành kèm theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau | Tháng .../20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị tính: Vụ
TT | Địa bàn | Mã địa bàn | Nghiệp vụ bị can nhiễu | Tổng | Trong đó, só vụ chưa kết thúc | ||||||
Hàng không | Di động công cộng | Di động dùng riêng | Phát thanh, truyền hình | Quốc phòng, an ninh | An toàn cứu nạn, phòng chống lụt, bão | Khác | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B, C) | Ghi thông tin như cách ghi áp dụng đối với các Cột B, C tương ứng tại biểu mẫu TS-03. |
(1) | Số vụ can nhiễu có hại mạng đài điều hành, dẫn đường hàng không trong kỳ báo cáo tại địa bàn có tên tại Cột B. |
| Các cột sau đây ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng cho Cột 1: |
(2) | Số vụ can nhiễu có hại mạng di động công cộng. |
(3) | Số vụ can nhiễu có hại mạng di động dùng riêng. |
(4) | Số vụ can nhiễu có hại mạng đài phát thanh truyền hình. |
(5) | Số vụ can nhiễu có hại mạng đài quốc phòng, an ninh. |
(6) | Số vụ can nhiễu có hại mạng đài an toàn, cứu nạn, phòng chống lụt, bão. |
(7) | Số vụ can nhiễu có hại mạng đài khác trong kỳ báo cáo. |
| Số liệu cả nước được tổng hợp tương ứng từ số liệu các tỉnh/thành phố trên biểu. |
Biểu TS-12 |
|
|
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | THU, NỘP PHÍ, LỆ PHÍ TÀI NGUYÊN | Đơn vị báo cáo: Cục TS |
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Năm 20... |
|
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Tổng thu phí, lệ phí sử dụng tần số (1= 1.1 + 1.2 ) | Triệu VNĐ |
|
|
| Trong đó |
|
|
|
1.1 | Lệ phí cấp phép | Triệu VNĐ |
|
|
1.2 | Phí sử dụng tần số | Triệu VNĐ |
|
|
2 | Nộp ngân sách | Triệu VNĐ |
|
|
3 | Tiền cấp quyền sử dụng tần số (3 = 3.1+ 3.2+ 3. ) | Triệu VNĐ |
|
|
| Trong đó, theo băng tần |
|
|
|
3.1 | Băng tần 1 | Triệu VNĐ |
|
|
3.2 | Băng tần 2 | Triệu VNĐ |
|
|
... | ... |
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
PHỤ LỤC 3
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (CÔNG NGHIỆP ICT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số …....../QĐ-BTTTT ngày ..…/ …/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông)
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
CNTT-01 | Tổng hợp cả nước số lượng doanh nghiệp ICT theo tỉnh/thành phố | Tháng, Năm | Vụ CNTT | Vụ KHTC, VP Bộ | Tháng: Trước ngày 10 tháng sau. Năm: Trước 25/3 năm sau |
CNTT-02 | Tổng hợp cả nước doanh thu công nghiệp ICT theo tỉnh/thành phố | Quý, Năm | Vụ CNTT | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau |
CNTT-03 | Tổng hợp cả nước lao động trong các doanh nghiệp công nghiệp ICT theo tỉnh/thành phó | 06 tháng đầu năm, Năm | Vụ CNTT | Vụ KHTC, VP Bộ | 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau |
CNTT-04 | Tổng hợp cả nước thu nhập bình quân năm 1 lao động trong các doanh nghiệp công nghiệp ICT theo tỉnh/thành phố | Năm | Vụ CNTT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
CNTT-05 | Tổng hợp cả nước số lượng trường ĐH, học viện, cao đẳng, trung cấp có đào tạo chuyên ngành viễn thông, công nghệ thông tin theo tỉnh/thành phố | Năm | Vụ CNTT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 31/10 hằng năm |
CNTT-06 | Tổng hợp cả nước số lượng trường có đào tạo chuyên ngành và đào tạo nghề về viễn thông, công nghệ thông tin | Năm | Vụ CNTT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 31/10 hằng năm |
CNTT-07 | Tổng hợp cả nước số lượng học viên chuyên ngành viễn thông và công nghệ thông tin tốt nghiệp /tuyền sinh | Năm | Vụ CNTT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 31/10 hằng năm |
CNTT-08.1 | Tổng hợp cả nước sản lượng sản phẩm phần cứng công nghiệp ICT trọng điểm sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam | 06 tháng đầu năm, Năm | Vụ CNTT | Vụ KHTC, VP Bộ | 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau |
CNTT-09 | Một số kết quả hoạt động khác của doanh nghiệp công nghiệp ICT | Quý, 06 tháng đầu năm, Năm | Vụ CNTT | Vụ KHTC, VP Bộ | 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau |
B. Biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
CNTT-08 | Sản lượng sản phẩm phần cứng công nghiệp ICT trọng điểm sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam | 06 tháng đầu năm Năm | Doanh nghiệp (lớn) sản xuất, lắp ráp sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông | Vụ CNTT | 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 15/3 năm sau |
A. Biểu mẫu áp dụng đối với Vụ CNTT
Biểu CNTT-01 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP ICT THEO TỈNH/THÀNH PHỐ | Đơn vị lập biểu: Vụ CNTT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Tháng: Trước ngày 10 tháng sau Năm: Trước ngày 25/3 năm sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Năm 20... |
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
TT | Địa bàn | Mã địa bàn (*) | Phân loại theo loại hình kinh tế | Phân loại theo nhóm lĩnh vực hoạt động chính | Phân loại theo quy mô sử dụng lao động (báo cáo năm) | Phân loại theo quy mô doanh thu (báo cáo năm) | Ghi chú | |||||||||||
DN nhà nước | DN ngoài nhà nước (trừ FDI) | DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | SX sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông | Sản xuất sản phẩm phần mềm | Sản xuất sản phẩm nội dung số | Cung cấp dịch vụ CNTT | 200 người trở lên | Từ 100- 199 người | Từ 10-99 người | Từ 9 người trở xuống | Trên 300 tỷ VNĐ | Từ 100 đến dưới 300 tỷ | Từ 3 tỷ đến dưới 100 tỷ | Dưới 3 tỷ đồng | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Báo cáo tháng các cột từ Cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7: theo số liệu về doanh nghiệp đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ.
Báo cáo năm: các cột từ Cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16: số liệu theo các DN đang hoạt động, có kết quả kinh doanh.
Biểu được tổng hợp từ CSDL doanh nghiệp công nghiệp ICT của Bộ và dữ liệu hành chính do Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Quản lý đăng ký kinh doanh), Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) phối hợp cung cấp.
Biểu CNTT-02 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC DOANH THU DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP ICT THEO TỈNH/THÀNH PHỐ | Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Quý .../20... |
|
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý Năm: Trước ngày 25/3 năm sau | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
TT | Địa bàn | Mã địa bàn | Tổng doanh thu | Phân loại theo loại hình kinh tế | Phân loại theo nhóm lĩnh vực hoạt động chính | Ghi chú | |||||
DN nhà nước | DN ngoài nhà nước (trừ FDI) | DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | SX sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông | Sản xuất sản phẩm phần mềm | Sản xuất sản phẩm nội dung số | Cung cấp dịch vụ CNTT | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp từ CSDL doanh nghiệp công nghiệp ICT của Bộ và dữ liệu hành chính do Tổng cục Thuế phối hợp cung cấp.
Biểu CNTT-03 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP ICT THEO TỈNH/THÀNH PHỐ | Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | 6 tháng (đầu năm) 20... |
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước ngày 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị tính: Người
TT | Địa bàn | Mã địa bàn | Số lượng lao động | Phân loại theo loại hình kinh tế | Phân loại theo nhóm lĩnh vực hoạt động chính | Phân loại theo trình độ | Ghi chú | |||||||||||
Tổng số | Trong đó, nữ | DN nhà nước | DN ngoài nhà nước (trừ FDI) | DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | Sản xuất sản phẩm phần mềm | SX sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông | Sản xuất sản phẩm nội dung số | Cung cấp dịch vụ CNTT | Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp từ CSDL doanh nghiệp công nghiệp ICT của Bộ và dữ liệu hành chính do Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội phối hợp cung cấp.
Biểu CNTT-04 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC THU NHẬP BÌNH QUÂN CỦA 1 LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP ICT THEO TỈNH/THÀNH PHỐ |
Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT |
|
|
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
TT | Địa bàn | Mã địa bàn | Thu nhập bình quân (*) | Phân loại theo loại hình kinh tế | Phân loại theo nhóm lĩnh vực hoạt động chính | Phân loại theo quy mô sử dụng lao động | Ghi chú | ||||||||
DN nhà nước | DN ngoài nhà nước (trừ FDI) | DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | Sản xuất sản phẩm phần mềm | SX sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông | Sản xuất sản phẩm nội dung số | Cung cấp dịch vụ | 200 người trở lên | 100- 199 | 10-99 người | Từ 9 người trở xuống | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
(*) Là tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của người lao động trong doanh nghiệp.
Biểu được tổng hợp từ CSDL doanh nghiệp công nghiệp ICT của Bộ và dữ liệu hành chính do Bảo hiểm Xã hội Việt Nam phối hợp cung cấp.
Biểu CNTT-05 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CÓ ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THEO TỈNH/THÀNH PHỐ | Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT |
Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 31/10 hằng năm | Năm học 20… -20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị tính: Trường
TT | Địa bàn | Mã địa bàn (*) | Tổng số trường | Phân loại theo cấp trường | Phân theo chuyên ngành thông tin và truyền thông - các trường có đào tạo | Ghi chú | ||||
Đại học, Học viện | Cao đẳng | Trung cấp, dạy nghề | Viễn thông | Công nghệ thông tin | Trong đó, an toàn thông tin | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp từ số liệu do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội, các trường đại học, học viện, cao đẳng, dạy nghề phối hợp cung cấp.
Biểu CNTT-06 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TRƯỜNG CÓ ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH VÀ ĐÀO TẠO NGHỀ VỀ VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 31/10 hằng năm | Năm học 20… -20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị tính: Trường
TT | Tên đơn vị | Mã địa bàn (*) | Ngành nghề TTTT đào tạo cụ thể | Ghi chú | ||
Viễn thông | Công nghệ thông tin | Trong đó, an toàn thông tin | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
I | Khối đại học |
|
|
|
|
|
1 | Trường A |
|
|
|
|
|
2 | Trường B |
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
II | Khối cao đẳng, dạy nghề |
|
|
|
|
|
1 | Trường C |
|
|
|
|
|
2 | Trường D |
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên trường. |
(C) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ cơ sở chính của Trường có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: Trường tại Hà Nội, mã: 01. Tại tại TP.HCM, mã: 79… |
| Cột 1: Nếu trường có tên tại Cột B có đào tạo chuyên ngành Viễn thông thì đánh dấu X. Nếu không phải thì để trống. |
| Các cột 2, 3: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1. |
| Ghi thông tin dòng Khối đại học. |
| Đếm ô có đánh dấu X từng cột thuộc phần các trường khối đại học, ghi số đếm được lên ô tương ứng. Ô mã địa bàn - Ghi số lượng trường thuộc khối đại học có đào tạo chuyên ngành. |
| Khối cao đẳng, dạy nghề: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với khối đại học. |
| Dòng Tổng hợp cả nước được tổng hợp tương ứng từ khối đại học và khối cao đẳng, dạy nghề. |
| Biểu được tổng hợp từ số liệu do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các trường đại học, học viện, cao đẳng, dạy nghề phối hợp cung cấp. |
Biểu CNTT-07 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG SINH VIÊN, HỌC VIÊN, NCS NGÀNH TTTT TỐT NGHIỆP/TUYỂN SINH | Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 31/10 hằng năm | Năm học 20… -20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị tính: Người
TT | Địa bàn | Mã địa bàn (*) | Số lượng học viên tuyền sinh mới (theo chuyên ngành và theo nghề) | Số lượng học viên tốt nghiệp (theo chuyên ngành và theo nghề) | Ghi chú | ||||
Viễn thông | Công nghệ thông tin | Trong đó, an toàn thông tin | Viễn thông | Công nghệ thông tin | Trong đó, an toàn thông tin | ||||
A | B | C | 2 | 3 | 4 | 7 | 8 | 9 | 11 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khối đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khối cao đẳng, dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường C |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường D |
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Cột B: Ghi tên trường.
Cột C: Ghi tương tự như cách ghi thông tin Cột C, biểu mẫu CNTT-06.
Biểu được tổng hợp từ số liệu do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các trường đại học, học viện, cao đẳng, dạy nghề phối hợp cung cấp.
Biểu CNTT-08.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM PHẦN CỨNG CÔNG NGHIỆP ICT TRỌNG ĐIỂM SẢN XUẤT, LẮP RÁP TẠI VN | Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | 6 tháng (đầu năm) 20… |
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Sản lượng sản xuất sản phẩm trong kỳ | Doanh thu bán hàng trong kỳ (Triệu VNĐ) | Trong đó, doanh thu xuất khẩu (nếu có) | Thị trường chủ yếu (đánh dấu X vào ô) | Số lượng doanh nghiệp có sản xuất /lắp ráp | |
Trong nước | Ngoài nước | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện thoại thông minh (smart- phone) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị mạng lưới 5G |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thiết bị đầu cuối 5G (không bao gồm điện thoại thông minh) |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Hướng dẫn
Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu CNTT-08 do các doanh nghiệp công nghiệp ICT lớn đã gửi Vụ CNTT.
Biểu CNTT-09 | MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHÁC CỦA DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP ICT VIỆT NAM | Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau | Quý …/20… 6 tháng (đầu năm) 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Năm 20… |
|
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Giá trị nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa phần cứng CNTT, điện tử - viễn thông | Triệu USD |
| (Quý /Năm) |
1.1 | Điện thoại các loại và linh kiện | Triệu USD |
| (Quý /Năm) |
1.2 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | Triệu USD |
| (Quý /Năm) |
2 | Giá trị xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa phần cứng CNTT, điện tử - viễn thông | Triệu USD |
| (Quý /Năm) |
2.1 | Điện thoại các loại và linh kiện | Triệu USD |
| (Quý /Năm) |
2.2 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | Triệu USD |
| (Quý /Năm) |
3 | Số lượng sản phẩm phần mềm đã được đăng ký bản quyền tại Việt Nam | Sản phẩm |
| (6 tháng /Năm) |
3.1 | Phần mềm hệ thống | Sản phẩm |
| (6 tháng /Năm) |
3.2 | Phần mềm ứng dụng | Sản phẩm |
| (6 tháng /Năm) |
3.3 | Phần mềm công cụ | Sản phẩm |
| (6 tháng /Năm) |
3.4 | Phần mềm tiện ích | Sản phẩm |
| (6 tháng /Năm) |
3.5 | Phần mềm loại khác | Sản phẩm |
| (6 tháng /Năm) |
4 | Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp CNTT | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
| Theo nhóm hoạt động chính |
|
|
|
4.1 | Sản xuất sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
4.2 | Sản xuất sản phẩm phần mềm | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
4.3 | Sản xuất sản phẩm nội dung số | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
4.4 | Cung cấp dịch vụ CNTT | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
| Theo loại hình kinh tế |
|
|
|
4.5 | Kinh tế nhà nước | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
4.6 | Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
4.7 | Kính tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
| Theo quy mô lao động |
|
|
|
4.8 | 200 người trở lên | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
4.9 | 100-199 | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
4.10. | 10-99 người | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
4.11 | Từ 9 người trở xuống | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
5 | Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước từ doanh nghiệp CNTT. điện tử viễn thông | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
| Theo nhóm hoạt động chính |
|
|
|
5.1 | Sản xuất sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
5.2 | Sản xuất sản phẩm phần mềm | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
5.3 | Sản xuất sản phẩm nội dung số | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
5.4 | Cung cấp dịch vụ CNTT | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
| Theo loại hình kinh tế |
|
|
|
5.5 | Kinh tế nhà nước | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
5.6 | Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
5.7 | Kính tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
| Theo quy mô lao động |
|
|
|
5.8 | 200 người trở lên | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
5.9 | 100-199 | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
5.10. | 10-99 người | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
5.11 | Từ 9 người trở xuống | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
| Theo loại khoản nộp |
|
|
|
5.12 | Thuế VAT thu từ doanh nghiệp CNTT | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
5.13 | Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp CNTT | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
5.14 | Các khoản phải nộp khác từ doanh nghiệp CNTT | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
6 | Tỷ lệ nhập khẩu dịch vụ ICT /Tổng giá trị giao dịch thương mại | % |
| (Năm) |
6.1 | Trong đó, dịch vụ máy tính và thông tin | % |
| (Năm) |
7 | Tỷ lệ xuất khẩu dịch vụ ICT /Tổng giá trị giao dịch thương mại | % |
| (Năm) |
7.1 | Trong đó, dịch vụ máy tính và thông tin | % |
| (Năm) |
8 | Tỷ lệ xuất khẩu hàng hóa sáng tạo /Tổng giá trị giao dịch thương mại | % |
| (Năm) |
| Trong đó |
|
|
|
8.1 | Nhóm hàng hóa sáng tạo liên quan đến phương tiện truyền thông mới | % |
| (Năm) |
8.2 | Nhóm hàng hóa sáng tạo liên quan đến phương tiện truyền thông truyền thống | % |
| (Năm) |
9 | Tỷ lệ chi cho nghiên cứu phát triển của doanh nghiệp CNTT/ Doanh thu | % |
| (Năm) |
| Theo nhóm hoạt động chính |
|
|
|
9.1 | Sản xuất sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông | % |
| (Năm) |
9.2 | Sản xuất sản phẩm phần mềm | % |
| (Năm) |
9.3 | Sản xuất sản phẩm nội dung số | % |
| (Năm) |
9.4 | Cung cấp dịch vụ CNTT | % |
| (Năm) |
| Theo loại hình kinh tế |
|
|
|
9.5 | Kinh tế nhà nước | % |
| (Năm) |
9.6 | Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) | % |
| (Năm) |
9.7 | Kính tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) | % |
| (Năm) |
| Theo quy mô lao động |
|
|
|
9.8 | 200 người trở lên | % |
| (Năm) |
9.9 | 100-199 | % |
| (Năm) |
9.10. | 10-99 người | % |
| (Năm) |
9.11 | Từ 9 người trở xuống | % |
| (Năm) |
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Số liệu thu thập thông qua phối hợp, chia sẻ thông tin giữa Bộ TTTT và các cơ quan liên quan của Nhà nước.
B. Biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp công nghiệp ICT
Biểu CNTT-08 | SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM PHẦN CỨNG CÔNG NGHIỆP ICT TRỌNG ĐIỂM SẢN XUẤT, LẮP RÁP TẠI VN | Đơn vị báo cáo: DN công nghiệp ICT (lớn) ... |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | 6 tháng (đầu năm) 20… |
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ CNTT |
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Sản lượng sản xuất sản phẩm trong kỳ | Doanh thu bán hàng trong kỳ (Triệu VNĐ) | Trong đó, doanh thu xuất khẩu (nếu có) | Thị trường chủ yếu (đánh dấu X vào ô) | Ghi chú | |
Trong nước | Ngoài nước | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện thoại thông minh (smart- phone) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị mạng lưới 5G |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thiết bị đầu cuối 5G (không bao gồm điện thoại thông minh) |
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu áp dụng đối với các doanh nghiệp lớn sản xuất/lắp ráp sản phẩm phần cứng CNTT, điện tử, viễn thông.
PHỤ LỤC 4
LĨNH VỰC AN TOÀN, AN NINH MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số …....../QĐ-BTTTT ngày ..…/ …/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. HOẠT ĐỘNG AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG
A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục ATTT
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
ATTT-01 | Tổng hợp cả nước số lượng doanh nghiệp hoạt động an toàn thông tin mạng | Năm | Cục ATTT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
ATTT-02 | Tổng hợp hoạt động ứng cứu an toàn thông tin mạng quốc gia | Tháng | Cục ATTT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
ATTT-03 | Tổng hợp cả nước số lượng thành viên thuộc đội ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng quốc gia | Năm | Cục ATTT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
ATTT-04.1 | Tổng hợp cả nước doanh thu, lao động, nộp ngân sách | Tháng, 6 tháng đầu năm, Năm | Cục ATTT | Vụ KHTC, VP Bộ | Tháng: Trước ngày 10 tháng sau. 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau |
ATTT-05.1 | Tổng hợp cả nước số lượng sản phẩm an toàn thông tin mạng nội địa | Quý | Cục ATTT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau quý |
ATTT-06 | Tổng hợp cả nước số trường đào tạo nhân lực an toàn thông tin mạng | Năm | Cục ATTT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 31/10 năm sau |
B. Biểu mẫu áp dụng đối với tổ chức, doanh nghiệp
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
ATTT-04 | Doanh thu, lao động, nộp ngân sách | Tháng, 6 tháng đầu năm, Năm | Doanh nghiệp hoạt động an toàn thông tin mạng | Cục ATTT | Tháng: Trước ngày 05 tháng sau. 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau |
ATTT-05 | Số lượng sản phẩm an toàn thông tin mạng nội địa | Quý | Doanh nghiệp hoạt động an toàn thông tin mạng | Cục ATTT | Trước ngày 05 tháng sau quý |
B. Biểu mẫu áp dụng đối với Cục ATTT
Biểu ATTT-01 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG | Đơn vị báo cáo: Cục ATTT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Doanh nghiệp | Mã địa chỉ | Mới tăng trong kỳ | Chia theo loại hình kinh tế | Chia theo loại hình sản phẩm, dịch vụ cung cấp | Mã DN (Mã số thuế) | Số, Ký hiệu giấy phép | Ngày cấp | Ngày bắt đầu có hiệu lực | Ghi chú | ||||
DN nhà nước | DN ngoài nhà nước (trừ FDI) | DN FDI | Sản xuất sản phẩm | Nhập khẩu sản phẩm | Cung cấp dịch vụ | |||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| CẢ NƯỚC |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên doanh nghiệp. |
(C) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương tương ứng với địa chỉ cơ sở chính của đơn vị có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: Trường tại Hà Nội, mã: 01. Tại tại TP.HCM, mã: 79. |
| Cột 1: Đánh dấu X nếu doanh nghiệp có tên ở cột B là mới tăng trong kỳ. Nếu không phải thì để trống. |
| Các cột từ Cột 2 đến Cột 7: Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1. |
| Cột 8: Ghi mã số thuế của doanh nghiệp có tên ở cột B. |
| Ghi số liệu dòng Cả nước: |
| Sau khi ghi đủ thông tin cho tất cả các doanh nghiệp trên biểu, tiến hành ghi số liệu dòng Cả nước. |
| Các cột từ Cột 1 đến Cột 7: đếm số lượng ô có đánh dấu X tại từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng dòng Cả nước. |
| Cột C: Ghi tổng số doanh nghiệp trong biểu (tương ứng với số thứ tự của DN cuối trong biểu). |
| Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Các trường hợp thay đổi khác thực hiện cập nhật định kỳ hằng tháng. |
Biểu ATTT-02 | TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG ỨNG CỨU AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG QUỐC GIA | Đơn vị báo cáo: Cục ATTT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Số cuộc tấn công mạng | Cuộc |
|
|
1.1 | Tấn công thay đổi giao diện (Deface) | Cuộc |
|
|
1.2 | Tấn công lây nhiễm mã độc (Malware) | Cuộc |
|
|
1.3 | Tấn công lừa đảo (Phishing) | Cuộc |
|
|
2 | Số lượng địa chỉ IP Việt Nam nằm trong các mạng botnet | Địa chỉ IP |
|
|
3 | Tỷ lệ đơn vị xây dựng và triển khai kế hoạch ứng phó sự cố bảo đảm an toàn thông tin mạng theo quy định | % |
| (Năm) |
3.1 | Thuộc Bộ, ngành | % |
| (Năm) |
3.2 | Thuộc UBND cấp tỉnh | % |
| (Năm) |
3.3 | Thuộc DN | % |
| (Năm) |
4 | Tỷ lệ cơ quan, tổ chức nhà nước đã áp dụng tiêu chuẩn quốc tế/quốc gia về an toàn thông tin. | % |
| (Năm) |
5 | Tỷ lệ nhân lực được tập huấn, đào tạo ngắn hạn nâng cao kiến thức, kỹ năng về an toàn thông tin mạng | % |
| (Năm) |
6 | Tỷ lệ cơ quan hằng năm có phối hợp với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng để đảm bảo an toàn thông tin mạng cho hệ thống thông tin | % |
| (Năm) |
6.1 | Thuộc Bộ, ngành | % |
| (Năm) |
6.2 | Thuộc UBND cấp tỉnh | % |
| (Năm) |
7 | Tỷ lệ cơ quan cấp huyện có đơn vị hoặc bộ phận chuyên trách về an toàn thông tin mạng | % |
| (Năm) |
8 | Tỷ lệ cơ quan cấp huyện đã ban hành và áp dụng quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng | % |
| (Năm) |
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Biểu ATTT-03 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN THUỘC MẠNG LƯỚI ỨNG CỨU SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG QUỐC GIA | Đơn vị báo cáo: Cục ATTT |
|
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | |||
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ | |||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... |
|
STT | Tên đơn vị | Mã địa chỉ | Phân loại thành viên theo tổ chức ra QĐ thành lập | Địa chỉ liên hệ | Số điện thoại liên lạc | Email liên lạc | Địa chỉ liên hệ của người đứng đầu đơn vị | Thời gian bắt đầu là thành viên mạng lưới (tháng /năm) | Ghi chú | ||||
Bộ, ngành thành lập | UBND cấp tỉnh | DN và các tổ chức khác | Họ và tên | Số điện thoại di động | |||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên Đơn vị. |
(C) | Ghi tương tự như cách ghi thông tin Cột C, biểu mẫu ATTT-01. |
| Các cột từ Cột 1 đến Cột 11: Ghi thông tin tương ứng với Đơn vị có tên tại cột B. Trong đó, Cột 1, 2, 3: Thành viên tại Cột B thuộc nhóm nào thì đánh dấu X vào ô tương ứng. |
| Dòng số liệu Cả nước được tổng hợp tương ứng từ số liệu các Đơn vị trên biểu. Cột C ghi số lượng đơn vị (theo số thứ tự đơn vị xếp cuối biểu) |
| Cục ATTT định kỳ cập nhật (hằng tháng) các thay đổi để đảm bảo các thông tin tại cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ đồng bộ với các thông tin theo dõi tương ứng của Cục. |
Biểu ATTT-04.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC DOANH THU, LAO ĐỘNG NỘP NGÂN SÁCH | Đơn vị báo cáo: Cục ATTT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Tháng: Trước ngày 10 tháng sau. 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
6 tháng (đầu năm) 20... | ||
Năm 20... |
|
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Doanh thu lĩnh vực an toàn thông tin mạng | Triệu VNĐ |
| (Tháng /Năm) |
2 | Số lượng lao động của doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn, an ninh mạng | Người |
| (6 tháng /Năm) |
2.1 | Trong đó: Nữ | Người |
| (6 tháng /Năm) |
3 | Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp hoạt động ATTT mạng | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
4 | Kim ngạch nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng | Triệu USD | - | (Năm) |
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu ATTT-04 các doanh nghiệp đã báo cáo Cục ATTT. Riêng chỉ tiêu 4 Cục ATTT tập hợp từ số liệu do cơ quan nhà nước liên quan chia sẻ.
Biểu ATTT-05.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG NỘI ĐỊA | Đơn vị báo cáo: |
Ban hành theo QĐ ... /QĐ-BTTTT | Cục ATTT | |
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý | Quý … /20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên sản phẩm | Thương hiệu/mã hiệu/ký hiệu sản phẩm | Phân loại theo công dụng | Phân loại theo hình thái sản phẩm | Ngày đăng ký nhãn hiệu /bản quyền | Cơ quan /Tổ chức nơi sản phẩm được đăng ký bản quyền | Thời gian chính thức phát hành /bán hàng (tháng /năm) | Ghi chú | ||||
Sản phẩm kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin mạng | Sản phẩm giám sát an toàn thông tin mạng | Sản phẩm chống tấn công, xâm nhập | Phần mềm | Phần cứng | Phần cứng có tích hợp phần mềm | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu mẫu ATTT-05 doanh nghiệp đã gửi Cục ATTT.
Dòng Cả nước: Ghi thông tin tổng hợp về số lượng sản phẩm an toàn thông tin mạng nội địa (bằng tổng số sản phẩm tương ứng do các DN cung cấp).
Biểu ATTT-06 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ TRƯỜNG ĐÀO TẠO NHÂN LỰC AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG | Đơn vị báo cáo: Cục ATTT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 31/10 hằng năm | Năm học 20... -20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị tính: Người
TT | Tên đơn vị | Mã địa chỉ | Số lượng sinh viên tuyển sinh mới | Số lượng sinh viên tốt nghiệp | Trong đó, sinh viên nữ giới | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
1 | Trường ... |
|
|
|
|
|
2 | Trường ... |
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên Trường. |
(C) | Ghi tương tự như cách ghi thông tin Cột C, biểu mẫu ATTT-01. |
| Các cột từ Cột 1 đến Cột 7: Ghi thông tin tương ứng với Trường có tên tại cột B. |
| Dòng số liệu Cả nước được tổng hợp tương ứng từ số liệu các Trường trên biểu. |
| (Cục phối hợp với Vụ CNTT để thu thập số liệu lập biểu) |
B. Biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động an toàn thông tin mạng
Biểu ATTT-04 | DOANH THU, LAO ĐỘNG NỘP NGÂN SÁCH | Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp ATTTM... |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Tháng: Trước ngày 05 tháng sau. 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục ATTTT |
6 tháng (đầu năm) 20... | ||
Năm 20... |
|
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | D | 1 | 2 |
1 | Doanh thu lĩnh vực an toàn thông tin mạng | Triệu VNĐ |
| (Tháng /Năm) |
2 | Số lượng lao động của doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn, an ninh mạng | Người |
| (6 tháng /Năm) |
2.1 | Trong đó: Nữ | Người |
| (6 tháng /Năm) |
3 | Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp hoạt động ATTT mạng | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
|
Dòng | Nội dung |
|
(1) | Là tổng số tiền thu được trong năm từ hoạt động liên quan đến kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng của các doanh nghiệp được cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng trong kỳ báo cáo. | |
(2) | Là số lượng lao động hưởng lương tại doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng trong kỳ báo cáo. Bằng trung bình giữa số đầu kỳ và số cuối kỳ. | |
(3) | Là tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của các doanh nghiệp được cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng trong năm. |
Biểu ATTT-05 | SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG NỘI ĐỊA | Đơn vị báo cáo: |
Ban hành theo QĐ ... /QĐ-BTTTT | Doanh nghiệp ATTTM | |
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau quý | Quý … /20… | Đơn vị nhận báo cáo: Cục ATTT |
Stt | Tên sản phẩm | Thương hiệu/mã hiệu/ký hiệu sản phẩm | Phân loại theo công dụng | Phân loại theo hình thái sản phẩm | Ngày đăng ký nhãn hiệu /bản quyền | Cơ quan /Tổ chức nơi sản phẩm được đăng ký bản quyền | Thời gian chính thức phát hành /bán hàng (tháng /năm) | Ghi chú | ||||
Sản phẩm kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin mạng | Sản phẩm giám sát an toàn thông tin mạng | Sản phẩm chống tấn công, xâm nhập | Phần mềm | Phần cứng | Phần cứng có tích hợp phần mềm | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sản phẩm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sản phẩm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên sản phẩm. |
(C) | Ghi thương hiệu/mã hiệu hoặc ký hiệu của sản phẩm tương ứng tại Cột B. |
(1) | Sản phẩm kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin mạng là các thiết bị phần cứng, phần mềm có các chức năng cơ bản sau: Rà quét, kiểm tra, phân tích cấu hình, hiện trạng, dữ liệu nhật ký của hệ thống thông tin; phát hiện lỗ hổng, điểm yếu; đưa ra đánh giá rủi ro an toàn thông tin. |
| Đánh dấu X nếu sản phẩm tương ứng có tên tại Cột B là sản phẩm kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin mạng. Nếu không phải thì để trống. |
| Các cột từ Cột 2 đến Cột 6: Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1. |
(2) | Sản phẩm giám sát an toàn thông tin mạng là các thiết bị phần cứng, phần mềm có các chức năng cơ bản sau: Giám sát, phân tích dữ liệu truyền trên hệ thống thông tin; thu thập, phân tích dữ liệu nhật ký theo thời gian thực; phát hiện và đưa ra cảnh báo sự kiện bất thường, có nguy cơ gây mất an toàn thông tin. |
(3) | Sản phẩm chống tấn công, xâm nhập là các thiết bị phần cứng, phần mềm có chức năng cơ bản ngăn chặn tấn công, xâm nhập vào hệ thống thông tin. |
| Cách ghi số liệu dòng Tổng cộng: |
| Sau khi ghi xong số liệu cho tất cả các sản phẩm trên biểu, tiến hành ghi thông tin dòng Tổng cộng. |
| Cột C - Ghi tổng số sản phẩm (tương ứng với thứ tự của sản phẩm thứ tự cuối cùng trên biểu). |
| Các cột từ Cột 1 đến Cột 6: Đếm số ô đánh dấu X của từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng dòng Tổng cộng. |
II. HOẠT ĐỘNG XÁC THỰC ĐIỆN TỬ
A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với NEAC
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
NEAC-01 | Tổng hợp cả nước số lượng tổ chức/doanh nghiệp CCDV xác thực chữ ký số | Năm | NEAC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
NEAC-02.1 | Tổng hợp cả nước số lượng chứng thư số đã cấp | Tháng Năm | NEAC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau Năm: Trước 25/3 năm sau |
B. Biểu mẫu áp dụng đối với tổ chức, doanh nghiệp
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
NEAC- 02 | Số lượng chứng thư số đã cấp | Tháng Năm | Tổ chức/ Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ xác thực chữ ký số | NEAC | Tháng: Trước ngày 05 tháng sau Năm: Trước 15/3 năm sau |
A. Biểu mẫu áp dụng đối với NEAC
Biểu NEAC-01 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ XÁC THỰC CHỮ KÝ SỐ | Đơn vị báo cáo: Trung tâm NEAC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên đơn vị (CA) | Mã địa chỉ | Tăng mới trong kỳ | Bị thu hồi giấy phép | Chia theo loại hình kinh tế của CA | Phân loại CA | Mã DN (Mã số thuế) | Mã quan hệ với ngân sách | Số, Ký hiệu giấy phép | Ngày cấp | Ngày bắt đầu có hiệu lực | Ngày hết hạn | Phạm vi giấy phép | Ghi chú | ||||
Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước (trừ FDI) | Knh tế có vốn đầu tư FDI | CA công cộng | CA chuyên dùng chính phủ | CA chuyên dùng khác | |||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị /doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị /doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên đơn vị/doanh nghiệp. |
(C) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của đơn vị /doanh nghiệp có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: địa chỉ tại Hà Nội, ghi mã 01. Địa chỉ tại TP.HCM ghi mã 79. |
| Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên tại Cột B là tăng mới trong kỳ. Nếu không phải thì để trống. |
| Các Cột từ Cột 2 đến Cột 8: Ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng tại Cột 1. |
| Ghi số liệu dòng Cả nước: |
| Các cột từ cột 1 đến cột 7: đếm số lượng ô có đánh dấu X tại từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng. |
| Cột C: Ghi tổng số doanh nghiệp/CA trong biểu (tương ứng với số thứ tự của DN cuối trong biểu). |
| Khi có sự thay đổi, gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Trung tâm thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép của Trung tâm và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Các trường hợp thay đổi khác cập nhật hằng tháng. |
Biểu NEAC-02.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG CHỨNG THƯ SỐ ĐÃ CẤP | Đơn vị báo cáo: Trung tâm NEAC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng: Trước ngày 10 tháng sau. Năm: Trước 25/3 năm sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Năm 20… |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Tổng số chứng thư số công cộng đã cấp | Chứng thư số (CTS) |
|
|
1.1 | Chứng thư số của tổ chức/doanh nghiệp |
|
| |
1.2 | Chứng thư số của cá nhân |
|
| |
2 | Tổng số chứng thư số công cộng đang hoạt động | CTS |
|
|
2.1 | Chứng thư số của tổ chức/doanh nghiệp |
|
| |
2.2 | Chứng thư số cá nhân |
|
| |
3 | Tổng số chứng thư số chuyên dùng Chính phủ đang hoạt động | CTS |
| (Quý) |
3.1 | Chứng thu số của cơ quan/tổ chức |
| ||
3.2 | Chứng thư số của cá nhân |
| ||
4 | Tổng số chứng thư số chuyên dùng đã cấp | CTS |
| (Quý) |
4.1 | Đang hoạt động |
| ||
4.2 | Ngừng hoạt động |
| ||
4.3 | Thu hồi |
| ||
5 | Doanh thu từ dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
6 | Đóng góp vào ngân sách nhà nước từ nguồn thu Phí duy trì Hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu của Biểu NEAC-02 các CA công cộng, CA chuyên dùng Chính phủ, CA chuyên dùng khác đã gửi NEAC.
Riêng chỉ tiêu 6 tập hợp từ số liệu phục vụ quản lý tài chính của Trung tâm.
B. Biểu áp dụng đối với tổ chức/doanh nghiệp CCDV xác thực chữ ký số
Biểu NEAC-02 | SỐ LƯỢNG CHỨNG THƯ SỐ ĐÃ CẤP | Đơn vị báo cáo: Tổ chức/DN cung cấp dịch vụ xác thực chữ ký số... |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng: Trước ngày 05 tháng sau. Năm: trước 15/3 năm sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm NEAC |
Năm 20... |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Tổng số chứng thư số công cộng đã cấp | Chứng thư số (CTS) |
|
|
1.1 | Chứng thư số của tổ chức/doanh nghiệp |
|
| |
1.2 | Chứng thư số của cá nhân |
|
| |
2 | Tổng số chứng thư số công cộng đang hoạt động | CTS |
|
|
2.1 | Chứng thư số của tổ chức/doanh nghiệp |
|
| |
2.2 | Chứng thư số cá nhân |
|
| |
3 | Tổng số chứng thư số chuyên dùng Chính phủ đang hoạt động | CTS |
| (Quý) |
3.1 | Chứng thu số của cơ quan/tổ chức |
| ||
3.2 | Chứng thư số của cá nhân |
| ||
4 | Tổng số chứng thư số chuyên dùng đã cấp | CTS |
| (Quý) |
4.1 | Đang hoạt động |
| ||
4.2 | Ngừng hoạt động |
| ||
4.3 | Thu hồi |
| ||
5 | Doanh thu từ dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | Triệu VNĐ |
| (Quý/Năm) |
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biễu mẫu này áp dụng đối với các CA công cộng, CA chuyên dùng Chính phủ, CA chuyên dùng khác để báo cáo các chỉ tiêu tương ứng về phát triển thuê bao chứng thư số.
CA thuộc nhóm nào thì báo cáo số liệu các chỉ tiêu tương ứng với CA đó.
PHỤ LỤC 5
LĨNH VỰC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số …....../QĐ-BTTTT ngày ..…/ …/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông)
Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục THH
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
THH-01 | Tổng hợp cả nước số lượng đơn vị xây dựng, vận hành LGSP | Tháng | Cục THH | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
THH-02 | Tổng hợp cả nước số lượng đơn vị kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng | Tháng | Cục THH | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
THH-03 | Tổng hợp cả nước số lượng dịch vụ hành chính công cung cấp trực tuyến | Quý | Cục THH | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
THH-04 | Tổng hợp cả nước tỷ lệ văn bản đi dưới dạng điện tử (trừ văn bản mật theo quy định của pháp luật) | Quý | Cục THH | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
THH-05 | Tỷ lệ công khai thông tin, kết quả lấy ý kiến nhân dân trên trang /cổng TTĐT | Năm | Cục THH | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
THH-06 | Tổng hợp cả nước tỷ lệ người dân có kỹ năng ICT, tỷ lệ người sử dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến | Năm | Cục THH | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
THH-07 | Tổng hợp cả nước chi cho phần mềm máy tính | Năm | Cục THH | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
Biểu THH-01 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ XÂY DỰNG, VẬN HÀNH LGSP | Đơn vị báo cáo: Cục THH |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Đã xây dựng, đang vận hành | Đang xây dựng | Chưa xây dựng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
I | Tổng hợp Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng CP | 005 |
|
|
|
|
2 | Bộ Công an | 009 |
|
|
|
|
3 | Bộ Quốc phòng | 010 |
|
|
|
|
… | … | ... |
|
|
|
|
II | Tổng hợp tỉnh/thành |
|
|
|
|
|
... | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
... | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
92 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
|
|
Cột | Nội dung |
|
|
(A) | Ghi thứ tự các đơn vị có tên ở cột B. |
| |
(B) | Ghi tên các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | ||
(C) | Ghi mã số tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B. Mã các tỉnh/thành phố trực thuộc TW - ghi theo bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam (ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ). Mã các Bộ, ngành - ghi theo Danh mục và mã số Chương tương ứng trong Mục lục Ngân sách Nhà nước hiện hành. | ||
(1) | Đánh dấu X nếu đơn vị ở cột B đã xây dựng xong, đang vận hành. Nếu không phải thì để trống. | ||
| Các cột 2, 3: Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1. | ||
| Ghi thông tin dòng Tổng hợp Bộ, ngành: | ||
| Các cột 1, 2, 3: đếm số ô đánh dấu X của từng cột thuộc nhóm Bộ, ngành, ghi số đếm được lên ô tương ứng. | ||
| Ghi thông tin dòng Tổng hợp tỉnh/thành: | ||
| Cách ghi thông tin tương tự như cách ghi thông tin dòng Tổng hợp Bộ, ngành. | ||
| Ghi thông tin dòng Cả nước: | ||
| Thông tin dòng Cả nước được tổng hợp tương ứng từ các dòng: Tổng hợp Bộ, ngành và Tổng hợp tỉnh/thành. |
Biểu THH-02 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ KẾT NỐI MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYÊN DÙNG | Đơn vị báo cáo: Cục THH |
|
Ban hành theo QĐ số ....../QĐ-BTTTT |
| ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ | ||
Tháng ... /20... |
|
I. Tỷ lệ Bộ, ngành đã kết nối (%): |
|
|
II. Số lượng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh và số UBND cấp huyện đã kết nối
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh | UBND cấp huyện | Tỷ lệ (%) 5=(2+4) /(1+3) | ||
Tổng số | Trong đó, đã kết nối | Tổng số | Trong đó, đã kết nối | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
... | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
... | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
92 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Đơn vị cấp tỉnh là các đơn vị trực thuộc UBND cấp tỉnh (vd: các Sở, ban, ngành).
Các cột Cột A, B, C: Ghi như cách ghi tương ứng tại biểu THH-01.
Các cột từ Cột 1 đến Cột 5: Ghi số liệu tương ứng của các đơn vị có tên tại Cột B.
Ghi thông tin dòng Nhóm Bộ, ngành:
Các cột 1, 2, 3, 4: Cộng giá trị các ô thuộc từng cột trong Nhóm, ghi số tổng lên ô tương ứng.
Nhóm tỉnh/thành: Ghi số liệu tổng hợp như cách ghi đã áp dụng đối với Nhóm Bộ, ngành.
Số liệu Cả nước được tổng hợp tương ứng từ Nhóm Bộ, ngành và Nhóm tỉnh/thành.
Biểu THH-03 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CUNG CẤP TRỰC TUYẾN (DVCTT) | Đơn vị báo cáo: Cục THH |
Ban hành theo QĐ số ....../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng ngay sau quý | Quý .../20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị tính: DVCTT
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Số lượng dịch vụ hành chính (TTHC) | Số lượng DVC TT mức 1, 2 | Số lượng DVCTT mức 3 | Số lượng DVCTT mức 4 | Ghi chú | ||
Số lượng | Trong đó: phát sinh hồ sơ trực tuyến | Số lượng | Trong đó: phát sinh hồ sơ trực tuyến | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tổng hợp Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ Công an | 009 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ Quốc phòng | 010 |
|
|
|
|
|
|
|
… | … | ... |
|
|
|
|
|
|
|
II | Tổng hợp tỉnh/thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
... | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
83 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Các cột Cột A, B, C: Ghi như cách ghi tương ứng tại biểu THH-01.
Các cột từ Cột 1 đến Cột 6: Ghi số liệu tương ứng của các đơn vị có tên tại Cột B.
Ghi thông tin dòng Nhóm Bộ, ngành:
Các cột từ Cột 1 đến Cột 6: Cộng giá trị các ô thuộc từng cột trong Nhóm, ghi số tổng lên ô tương ứng.
Nhóm tỉnh/thành: Ghi số liệu tổng hợp như cách ghi đã áp dụng đối với Nhóm Bộ, ngành.
Số liệu Cả nước được tổng hợp tương ứng từ Nhóm Bộ, ngành và Nhóm tỉnh/thành.
Biểu THH-04 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC TỶ LỆ VĂN BẢN ĐI DƯỚI DẠNG ĐIỆN TỬ (TRỪ VĂN BẢN MẬT THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT) | Đơn vị báo cáo: Cục THH |
|
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT |
| ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý | |||
Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
|
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Số lượng văn bản đi trao đổi của các đơn vị (cơ quan nhà nước) thuộc Bộ/tỉnh | Tỷ lệ (3=2/1) | Ghi chú | |
Tổng số | Trong đó, số văn bản hoàn toàn dưới dạng điện tử | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
I | Tổng hợp Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng CP | 005 |
|
|
|
|
2 | Bộ Công an | 009 |
|
|
|
|
3 | Bộ Quốc phòng | 010 |
|
|
|
|
… | … | ... |
|
|
|
|
II | Tổng hợp tỉnh/thành |
|
|
|
|
|
... | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
... | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
92 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Các cột Cột A, B, C: Ghi như cách ghi tương ứng tại biểu THH-01.
Các cột từ Cột 1 đến Cột 3: Ghi số liệu tương ứng của các đơn vị có tên tại Cột B.
Ghi thông tin dòng dòng Tổng hợp Bộ, ngành:
Các cột từ Cột 1 đến Cột 2: Cộng giá trị các ô thuộc từng cột trong Nhóm Bộ, ngành, ghi số tổng lên ô tương ứng.
Dồng tổng hợp tỉnh/thành: Ghi số liệu tổng hợp như cách ghi đã áp dụng đối với Nhóm Bộ, ngành.
Số liệu Cả nước được tổng hợp tương ứng từ Nhóm Bộ, ngành và Nhóm tỉnh/thành.
Biểu THH-05 | TỶ LỆ CÔNG KHAI THÔNG TIN, KẾT QUẢ LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN TRÊN TRANG/CỔNG TTĐT | Đơn vị báo cáo: Cục THH |
Ban hành theo QĐ số ....../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: ngày 25/3 năm sau | Năm/20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Mức độ thực hiện công khai thông tin đầy đủ theo quy định tại Nghị định số 43/2011/NĐ- CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ (%) | Tỷ lệ dự thảo văn bản QPPL đăng trên cổng TTĐT nhận được ý kiến đóng góp của người dân | ||
Số lượng dự thảo văn bản đăng cổng TTĐT | Trong đó, số lượng nhận được ý kiến đóng góp qua cổng TTĐT | Tỷ lệ % (4=3/2) | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
I | Tổng hợp Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng CP | 005 |
|
|
|
|
2 | Bộ Công an | 009 |
|
|
|
|
3 | Bộ Quốc phòng | 010 |
|
|
|
|
… | … | ... |
|
|
|
|
II | Tổng hợp tỉnh/thành |
|
|
|
|
|
... | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
... | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
92 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Các cột Cột A, B, C: Ghi như cách ghi tương ứng tại biểu THH-01.
Cột 1: Ghi thông tin đánh giá mức độ thực hiện của đơn vị có tên tại Cột B. Sử dụng tỷ lệ % để đánh giá. (Trường hợp đơn vị đã thực hiện đúng và đầy đủ các quy định về công khai thông tin quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP thì ghi thông tin đánh giá là 100%).
Cột 2: Ghi số lượng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật cần xin ý kiến góp ý nhân dân đã đăng lên cổng TTĐT của cơ quan nhà nước theo quy định.
Cột 3: Ghi số lượng văn bản nhận được ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân thông qua các cổng TTĐT.
Cột 4: Ghi tỷ lệ dự thảo văn bản nhận được ý kiến nhân dân qua cổng TTĐT.
Ghi thông tin dòng Tổng hợp Bộ, ngành:
Sau khi ghi đủ thông tin cho các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tiến hành ghi thông tin dòng Tổng hợp Bộ, ngành.
Cột 1: Ghi số bình quân giá trị các ô thuộc Nhóm Bộ, ngành.
Cột 2 và cột 3: Cộng số liệu tại các cột thuộc Nhóm, ghi số tổng lên ô tương ứng.
Dòng Tổng hợp tỉnh/thành: Ghi số liệu tổng hợp như cách ghi đã áp dụng đối với Nhóm Bộ, ngành.
Số liệu Cả nước được tổng hợp tương ứng từ Nhóm Bộ, ngành và Nhóm tỉnh/thành.
Biểu THH-06 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC TỶ LỆ NGƯỜI DÂN CÓ KỸ NĂNG ICT, TỶ LỆ NGƯỜI SỬ DỤNG DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TRỰC TUYẾN | Đơn vị báo cáo: Cục THH |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị tính: %
TT | Tên đơn vị | Mã số | Có kỹ năng cơ bản trở lên | Có kỹ năng nâng cao trở lên | Có kỹ năng sử dụng ngôn ngữ lập trình | Tỷ lệ người dân sử dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến | Ghi chú | ||||||
Tỷ lệ chung | Trong đó | Tỷ lệ chung | Trong đó | Tỷ lệ chung | Trong đó | ||||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … | .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
Số liệu được báo cáo khi thực hiện điều tra, khảo sát thống kê.
Biểu THH-07 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC CHI CHO PHẦN MỀM MÁY TÍNH | Đơn vị báo cáo: Cục THH |
Ban hành theo QĐ số ....../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: ngày 25/3 năm sau | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên đơn vị | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
| Tổng giá trị mua hoặc thuê phần mềm | Triệu VNĐ |
|
|
| Trong đó |
|
|
|
1 | Các hệ điều hành | Triệu VNĐ |
|
|
2 | Hệ thống cơ sở đữ liệu | Triệu VNĐ |
|
|
3 | Công cụ lập trình | Triệu VNĐ |
|
|
4 | Tiện ích và ứng dụng khác | Triệu VNĐ |
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Số liệu để tính tỷ lệ giữa chi tiêu cho phần mềm máy tính so với GDP của kỳ báo cáo. (Mã số 6.2.3 theo ký hiệu tại bộ chỉ số GII của WIPO). Chi tiêu cho phần mềm máy tính bao gồm tổng giá trị mua hoặc thuê phần mềm như các hệ điều hành, hệ thống cơ sở dữ liệu, công cụ lập trình, tiện ích và ứng dụng. Không bao gồm các khoản chi cho phát triển phần mềm nội bộ và phát triển phần mềm tùy chỉnh.
Nguồn số liệu
Từ kết quả điều tra, khảo sát, chia sẻ số liệu giữa các cơ quan nhà nước với Bộ TTTT.
PHỤ LỤC 6
LĨNH VỰC BÁO CHÍ, TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số …....../QĐ-BTTTT ngày ..…/ …/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục XBIPH, các Sở TTTT
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
XB-01 | Tổng hợp cả nước số lượng nhà xuất bản | Năm | Cục XBIPH | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
XB-02 | Số lượng cơ sở/doanh nghiệp hoạt động in do Sở TTTT cấp giấy phép, đăng ký | Năm | Sở TTTT | Cục XBIPH | Trước 15/3 năm sau |
XB-02.1 | Tổng hợp cả nước số lượng cơ sở/doanh nghiệp hoạt động in | Năm | Cục XBIPH | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
XB-03 | Số lượng cơ sở/doanh nghiệp phát hành xuất bản phẩm do Sở TTTT xác nhận đăng ký hoạt động | Năm | Sở TTTT | Cục XBIPH | Trước 15/3 năm sau |
XB-03.1 | Tổng hợp cả nước số lượng cơ sở/doanh nghiệp hoạt động phát hành | Năm | Cục XBIPH | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
XB-04.1 | Tổng hợp cả nước một số kết quả hoạt động của nhà xuất bản | Quý, 6 tháng đầu năm, Năm | Cục XBIPH | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý 6 tháng đầu năm: Trước 05/7 Năm: Trước 25/3 năm sau |
XB-04.2 | Tổng hợp cả nước số lượng lao động xuất bản, in và phát hành chia theo tỉnh/thành phố | Năm | Cục XBIPH | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
XB-05.1 | Tổng hợp cả nước một số kết quả hoạt động của cơ sở/doanh nghiệp in | 6 tháng đầu năm Năm | Cục XBIPH | Vụ KHTC, VP Bộ | 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau |
XB-06.1 | Tổng hợp cả nước một số kết quả hoạt động của cơ sở/doanh nghiệp phát hành | 6 tháng đầu năm Năm | Cục XBIPH | Vụ KHTC, VP Bộ | 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau |
XB-07 | Tỷ lệ người dân đọc sách | Năm | Cục XBIPH | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
XB-08 | Giá trị sản lượng in và xuất bản, xuất khẩu xuất bản phẩm | 6 tháng đầu năm Năm | Cục XBIPH | Vụ KHTC, VP Bộ | 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau |
B. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với các nhà xuất bản, doanh nghiệp in xuất bản phẩm, doanh nghiệp phát hành xuất bản phẩm
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
XB-04 | Một số kết quả hoạt động của nhà xuất bản | Quý, 6 tháng đầu năm, Năm | Nhà xuất bản | Cục XBIPH | Quý: Trước ngày 05 tháng sau 6 tháng đầu năm: Trước 05/7 Năm: Trước 15/3 năm sau |
XB-05 | Một số kết quả hoạt động của cơ sở/doanh nghiệp in | 6 tháng đầu năm, Năm | Doanh nghiệp in | Cục XBIPH | 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau |
XB-05A | Số lượng lao động của cơ sở/doanh nghiệp in theo tỉnh/thành phố | Năm | Cơ sở /doanh nghiệp in | Cục XBIPH | Trước 15/3 năm sau |
XB-06 | Một số kết quả hoạt động của cơ sở/doanh nghiệp phát hành | 6 tháng đầu năm, Năm | Doanh nghiệp phát hành xuất bản phẩm | Cục XBIPH | 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau |
XB-06A | Số lượng lao động của cơ sở/doanh nghiệp phát hành theo tỉnh/thành phố | Năm | Doanh nghiệp phát hành xuất bản phẩm | Cục XBIPH | Trước 15/3 năm sau |
A. Biểu mẫu áp dụng đối với Cục XBIPH và các Sở TTTT
Biểu XB-01 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG NHÀ XUẤT BẢN | Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Stt | Tên đơn vị | Mã địa chỉ (*) | Mã số thuế đơn vị doanh nghiệp (MST) | Mã số quan hệ với Ngân sách nhà nước | Mới tăng trong kỳ | Cấp quản lý | Giấy phép hoạt động | Ghi chú | |||
Trung ương | Địa phương | Số, ký hiệu | Ngày giấy phép | Ngày bắt đầu hiệu lực | |||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên đơn vị (ghi tên đầy đủ và tên giao dịch viết tắt). |
(C) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của đơn vị có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: địa chỉ tại Hà Nội - mã "01", địa chỉ tại TP.HCM - mã "79"... Ghi mã tương ứng cho tất cả các đơn vị có tên tại Cột B. |
| Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B tăng trong kỳ (được Cục XBIPH cấp giấy phép mới). Nếu không phải thì để trống. |
| Các cột 2, 3: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1. |
| Ghi số liệu dòng Tổng cộng. |
| Các cột 1, 2, 3: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng. |
Thông tin ghi biểu - căn cứ dữ liệu của Cục XBIPH phục theo dõi sau cấp phép, cấp đăng ký trong lĩnh vực xuất bản.
Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép, cấp đăng ký của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.
Biểu XB-02 | SỐ LƯỢNG CƠ SỞ/DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG IN DO SỞ TTTT CẤP GIẤY PHÉP, CẤP ĐĂNG KÝ | Đơn vị báo cáo: Sở TTTT... |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục XBIPH |
Stt | Tên đơn vị | Mã địa chỉ (*) | Mã số thuế đơn vị doanh nghiệp (MST) | Mã số quan hệ với Ngân sách nhà nước (nếu có) | Mới tăng trong kỳ | Cấp quản lý | Loại hình kinh tế | Vốn điều lệ (Triệu VNĐ) | Giấy phép hoặc đăng ký hoạt động in | Ghi chú | |||||
Trung ương | Địa phương | Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) | Kinh tế có vốn FDI | Số, ký hiệu | Ngày giấy phép | Ngày bắt đầu hiệu lực | ||||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên đơn vị. |
(C) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của đơn vị có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: địa chỉ tại Hà Nội - mã "01", địa chỉ tại TP.HCM - mã "79"... Ghi mã tương ứng cho tất cả các đơn vị có tên tại Cột B. |
(4) | Kinh tế nhà nước bao gồm: Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nươc; Công ty CP, TNHH vốn NN >50%; Công ty nhà nước, các tổ chức sự nghiệp của nhà nước. |
(5) | Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) bao gồm: DN tư nhân; Hợp tác xã/liên hiệp HTX; Cty hợp danh; Cty TNHH tư nhân; Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%; Cty không vốn nhà nước; CTCP có vốn nhà nước <=50%. |
(6) | Kinh tế có vốn FDI bao gồm: DN 100% vốn nước ngoài; DN nhà nước liên doanh với nước ngoài; DN khác liên doanh với nước ngoài. |
| Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B tăng trong kỳ (được Sở TTTT cấp giấy phép, cấp đămh ký mới). Nếu không phải thì để trống. |
| Các cột 2, 3, 4, 5, 6: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1. |
| Ghi số liệu dòng Tổng cộng |
| Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng. |
| Cột 7: Cộng giá trị các ô thuộc cột, ghi số tổng lên ô tương ứng |
| Thông tin ghi biểu - căn cứ số liệu của Sở TTTT theo dõi sau đăng ký, cấp phép trong lĩnh vực hoạt động xuất bản, in, phát hành (được Bộ phân cấp). |
| Khi cấp phép, cấp đăng ký cho cơ sở /doanh nghiệp in, Sở TTTT thu thập và cập nhật cả các thông tin như nêu trên. Định kỳ cập nhật lại thông tin, số liệu liên quan (qua điều tra /khảo sát doanh nghiệp hoặc qua chia sẻ thông tin với các Sở, ban, ngành) để lên biểu mẫu theo quy định. |
| Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, giấy đăng ký (viết gọn là giấy phép), (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Sở TTTT thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi (hoặc cập nhật trong ngày) - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép của Sở và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. |
Biểu XB-02.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG CƠ SỞ/DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG IN | Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Stt | Tên đơn vị | Mã địa chỉ (*) | Mã số thuế đơn vị doanh nghiệp (MST) | Mã số quan hệ với Ngân sách nhà nước (nếu có) | Mới tăng trong kỳ | Cấp quản lý | Loại hình kinh tế | Vốn điều lệ (Triệu VNĐ) | Giấy phép hoặc đăng ký hoạt động in | Ghi chú | |||||
Trung ương | Địa phương | Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) | Kinh tế có vốn FDI | Số, ký hiệu | Ngày giấy phép | Ngày bắt đầu hiệu lực | ||||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
Thông tin, số liệu của biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu XB-02 các Sở TTTT đã gửi Cục XBIPH, từ số liệu theo dõi sau cấp phép, cấp đăng ký của Cục, cập nhật từ thông tin được chia sẻ từ các cơ quan nhà nước có liên quan.
Biểu XB-03 | SỐ LƯỢNG CƠ SỞ PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM DO SỞ TTTT XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG | Đơn vị báo cáo: Sở TTTT... |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục XBIPH |
Stt | Tên đơn vị | Mã địa chỉ (*) | Mã số thuế đơn vị doanh nghiệp (MST) | Mã số quan hệ với ngân sách (nếu có) | Mới tăng trong kỳ | Cấp cơ quan chủ quản | Loại hình kinh tế | Vốn điều lệ (Triệu VNĐ) | Giấy xác nhận đăng ký hoạt động | Ghi chú | |||||
Trung ương | Địa phương | Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) | Kinh tế có vốn FDI | Số, ký hiệu | Ngày văn bản | Ngày bắt đầu hiệu lực | ||||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(C) | Ghi thông tin như cách ghi Cột C biểu mẫu XB-02. |
(4, 5, 6) | Ghi thông tin như cách ghi các cột 4, 5, 6 tương ứng tại biểu mẫu XB-02. |
Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B tăng trong kỳ (được Sở TTTT cấp giấy phép mới). Nếu không phải thì để trống.
Các cột 2, 3, 4, 5, 6: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1.
Ghi số liệu dòng Tổng cộng
Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 69: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.
Cột 7: Cộng giá trị các ô thuộc cột, ghi số tổng lên ô tương ứng
Thông tin ghi biểu - căn cứ số liệu của Sở TTTT theo dõi sau đăng ký, cấp phép trong lĩnh vực hoạt động xuất bản, in, phát hành (được Bộ TTTT phân cấp).
Khi cấp phép, cấp đăng ký cho cơ sở phát hành, cơ quan quản lý thu thập và cập nhật cả các thông tin như nêu trên. Định kỳ cơ quan quản lý cập nhật lại thông tin số liệu liên quan (qua điều tra/khảo sát doanh nghiệp hoặc chia sẻ thông tin với các Sở, ban, ngành) để lên biểu mẫu theo quy định.
Khi có sự thay đổi gồm: (1) thay đổi đăng ký, (2) thay đổi nội dung trong đăng ký, (3) cấp xác nhận đăng ký, (4) thu xác nhận đăng ký: Sở TTTT thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi (hoặc cập nhật trong ngày) - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép, cấp đăng ký của Sở và thông tin tương ứng đã báo cáo Cục XBIPH và thông tin trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Thay đổi loại hình kinh tế: cập nhật theo tháng.
Biểu XB-03.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG CƠ SỞ/DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM | Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Stt | Tên đơn vị | Mã địa chỉ (*) | Mã số thuế đơn vị doanh nghiệp (MST) | Mã số quan hệ với ngân sách (nếu có) | Mới tăng trong kỳ | Cấp cơ quan chủ quản | Loại hình kinh tế | Vốn điều lệ (Triệu VNĐ) | Giấy xác nhận đăng ký hoạt động | Ghi chú | |||||
Trung ương | Địa phương | Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) | Kinh tế có vốn FDI | Số, ký hiệu | Ngày văn bản | Ngày bắt đầu hiệu lực | ||||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
Thông tin, số liệu của biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu XB-03 các Sở TTTT đã gửi Cục, từ số liệu theo dõi sau cấp phép của Cục XBIPH, cập nhật từ thông tin được chia sẻ từ các cơ quan nhà nước có liên quan.
Biểu XB-04.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ XUẤT BẢN | Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau | Quý …/20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
6 tháng (đầu năm) 20... | ||
Năm 20... |
|
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | ||
A | B | C | 1 | 2 | ||
1 | Sách và tài liệu dạng sách | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
| Phân tổ theo mảng đề tài |
|
|
| ||
1.1 | Số lượng sách chính trị, pháp luật | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.2 | Số lượng sách Khoa học - công nghệ, kinh tế | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.3 | Số lượng sách văn hóa - xã hội, nghệ thuật, tôn giáo | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.4 | Số lượng sách văn học | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.5 | Số lượng sách giáo khoa - giáo trình - tham khảo | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.6 | Số lượng sách thiếu niên, nhi đồng | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.7 | Số lượng sách từ điển, ngoại văn | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.8 | Số lượng sách loại khác | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
| Phân tổ theo phương thức xuất bản |
|
|
| ||
1.9 | Tự xuất bản | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.1 | Liên kết xuất bản | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
2 | Tổng số xuất bản in loại khác xuất bản (Xuất bản phẩm (XBP) không phải là sách) | XBP |
| (Quý /Năm) | ||
Bản |
| |||||
3 | Xuất bản phẩm điện tử đã phát hành | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
| Phân tổ theo định dạng XBP điện tử |
|
|
| ||
3.1 | Sách xem chữ | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.2 | Sách nói | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.3 | Sách video | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
| Phân tổ theo phương thức hợp tác xuất bản XBP điện tử |
|
|
| ||
3.4 | Tự xuất bản | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.5 | Liên kết xuất bản | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
| Phân tổ theo mảng đề tài XBP điện tử |
|
|
| ||
3.6 | Số lượng đầu sách chính trị, pháp luật | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.7 | Số lượng đầu sách Khoa học - công nghệ, kinh tế | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.8 | Số lượng đầu sách văn hóa - xã hội, nghệ thuật, tôn giáo | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.9 | Số lượng đầu sách văn học | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.10. | Số lượng đầu sách giáo khoa - giáo trình - tham khảo | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.11 | Số lượng đầu sách thiếu niên, nhi đồng | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.12 | Số lượng đầu sách từ điển, ngoại văn | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.13 | Loại khác | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
4 | Tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động xuất bản | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) | ||
4.1 | Trong đó, đặt hàng | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) | ||
5 | Tổng doanh thu hoạt động xuất bản | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) | ||
6 | Số lao động hoạt động trong lĩnh vực xuất bản | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
6.1 | Trong đó: Nữ | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
6.2 | Biên tập viên xuất bản | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
6.3 | Trên đại học | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
6.4 | Đại học, cao đẳng | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
6.5 | Trung cấp | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
6.6 | Trung học phổ thông | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
6.7 | Trình độ khác | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
8 | Tổng vốn của nhà xuất bản | Triệu VNĐ |
| (Năm) | ||
8.1 | Vốn cố định | Triệu VNĐ |
| (Năm) | ||
8.2 | Vốn lưu động | Triệu VNĐ |
| (Năm) | ||
9 | Thu nhập trung bình của người lao động xuất bản | Triệu VNĐ /người /năm |
| (Năm) | ||
10 | Nộp ngân sách nhà nước của NXB | Triệu VNĐ |
| (Năm) | ||
11 | Lợi nhuận sau thuế của NXB | Triệu VNĐ |
| (Năm) | ||
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu XB-04 các nhà xuất bản đã gửi Cục XBIPH.
Biểu XB-04.2 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH - THEO TỈNH/THÀNH PHỐ | Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH |
Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
STT | Tỉnh/thành phố | Mã đơn vị | Số lượng lao động xuất bản | Số lượng lao động in | Số lượng lao động phát hành | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó, nữ | BTV xuất bản | Tổng số | Trong đó, nữ | Tổng số | Trong đó, nữ | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp tương ứng từ các báo cáo XB-04, XB-05A, XB-06A các nhà xuất bản, cơ sở in, cơ sở phát hành đã gửi Cục XBIPH.
Biểu XB-05.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ/DOANH NGHIỆP IN | Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau | 6 tháng (đầu năm) năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Năm 20... |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Số lượng lao động trong lĩnh vực in | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.2 | Trong đó: Nữ | Người |
| (6 tháng /Năm) |
2 | Sản lượng in (quy đổi) | Trang A4 |
| (6 tháng /Năm) |
3 | Thu nhập bình quân của người lao động ngành in | Triệu VNĐ /người /năm |
| (Năm) |
4 | Doanh thu lĩnh vực in | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
5 | Nộp ngân sách nhà nước trong lĩnh vực in | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
6 | Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp in | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu XB-05 các doanh nghiệp /cơ sở in đã gửi Cục XBIPH.
Biểu XB-06.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ/DN PHÁT HÀNH | Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau | 6 tháng (đầu năm) 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Năm 20... |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Số lượng lao động trong lĩnh vực phát hành | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.2 | Trong đó: Nữ | Người |
| (6 tháng /Năm) |
2 | Thu nhập bình quân 1 năm của người lao động lĩnh vực phát hành | Triệu VNĐ /người /năm |
| (Năm) |
3 | Doanh thu hoạt động phát hành | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
4 | Nộp ngân sách nhà nước của cơ sở phát hành | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu XB-06 các doanh nghiệp /cơ sở in đã gửi Cục XBIPH.
Biểu XB-07 | TỶ LỆ NGƯỜI DÂN ĐỌC SÁCH | Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị tính: %
TT | Tên chỉ tiêu/Địa bàn | Mã địa bàn | Tỷ lệ đọc sách | Chia theo loại sách | Ghi chú | |
Sách in | Sách điện tử | |||||
A | B |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
I | CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
II | Phân tổ theo giới |
|
|
|
|
|
1 | Nam |
|
|
|
|
|
2 | Nữ |
|
|
|
|
|
III | Phân tổ theo khu vực |
|
|
|
|
|
1 | Thành thị |
|
|
|
|
|
2 | Nông thôn |
|
|
|
|
|
IV | Phân tổ theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
1 | Trẻ em (dưới 12 tuổi) |
|
|
|
|
|
2 | Thanh thiếu niên (từ 12 đến 18 tuổi) |
|
|
|
|
|
3 | Trưởng thành (trên 18 đến 50) |
|
|
|
|
|
4 | Trung niên (trên 50) |
|
|
|
|
|
V | Phân tổ theo địa bàn tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
Báo cáo số liệu sau khi thực hiện điều tra /khảo sát thống kê.
Biểu XB-08 | GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG IN VÀ XUẤT BẢN, XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU XUẤT BẢN PHẨM | Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước ngày 10/7. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau | 6 tháng (đầu năm) 20... |
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Năm 20... |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Tổng trị giá (Triệu VNĐ) | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
1 | Sách in phát hành ra nước ngoài (a) | Cuốn |
|
| (6 tháng /Năm) |
1000 bản |
| ||||
2 | Giá trị sản lượng in và xuất bản (b) (2 = 2.1 + 2.2) | Triệu VNĐ |
|
| (Năm) |
2.1 | Giá trị sản lượng in | Triệu VNĐ |
| (Năm) | |
2.2 | Giá trị sản lượng xuất bản | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
(a) Số liệu phục vụ tính toán bộ chỉ số Đổi mới sáng tạo toàn cầu - GII của Tỏ chức sở hữu trí tuệ thế giới - WIPO, mã số 7.2.5 (GII: 7.2.5).
(b) Phục vụ tính toán bộ chỉ số GII: 7.2.4.
Biểu được tổng hợp từ dữ liệu phối hợp chia sẻ tử Tổng cục Hải quan, Tổng cục Thống kê, cơ quan nhà nước có liên quan.
B. Biểu áp dụng đối với các nhà xuất bản, doanh nghiệp/cơ sở in, doanh nghiệp/cơ sở phát hành
Biểu XB-04 | MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ XUẤT BẢN | Đơn vị báo cáo: Nhà xuất bản... |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau | Quý …/20... |
|
6 tháng (đầu năm) 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục XBIPH | |
Năm 20... |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | ||
A | B | C | 1 | 2 | ||
1 | Sách và tài liệu dạng sách | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
| Phân tổ theo mảng đề tài |
|
|
| ||
1.1 | Số lượng sách chính trị, pháp luật | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.2 | Số lượng sách Khoa học - công nghệ, kinh tế | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.3 | Số lượng sách văn hóa - xã hội, nghệ thuật, tôn giáo | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.4 | Số lượng sách văn học | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.5 | Số lượng sách giáo khoa - giáo trình - tham khảo | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.6 | Số lượng sách thiếu niên, nhi đồng | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.7 | Số lượng sách từ điển, ngoại văn | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.8 | Số lượng sách loại khác | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
| Phân tổ theo phương thức xuất bản |
|
|
| ||
1.9 | Tự xuất bản | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
1.1 | Liên kết xuất bản | Cuốn |
| (Quý /Năm) | ||
1000 bản |
| |||||
2 | Tổng số xuất bản in loại khác xuất bản (Xuất bản phẩm (XBP) không phải là sách) | XBP |
| (Quý /Năm) | ||
Bản |
| |||||
3 | Xuất bản phẩm điện tử đã phát hành | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
| Phân tổ theo định dạng XBP điện tử |
|
|
| ||
3.1 | Sách xem chữ | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.2 | Sách nói | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.3 | Sách video | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
| Phân tổ theo phương thức hợp tác xuất bản XBP điện tử |
|
|
| ||
3.4 | Tự xuất bản | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.5 | Liên kết xuất bản | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
| Phân tổ theo mảng đề tài XBP điện tử |
|
|
| ||
3.6 | Số lượng đầu sách chính trị, pháp luật | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.7 | Số lượng đầu sách Khoa học - công nghệ, kinh tế | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.8 | Số lượng đầu sách văn hóa - xã hội, nghệ thuật, tôn giáo | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.9 | Số lượng đầu sách văn học | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.10. | Số lượng đầu sách giáo khoa - giáo trình - tham khảo | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.11 | Số lượng đầu sách thiếu niên, nhi đồng | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.12 | Số lượng đầu sách từ điển, ngoại văn | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
3.13 | Loại khác | Đầu sách |
| (Quý /Năm) | ||
4 | Tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động xuất bản | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) | ||
4.1 | Trong đó, đặt hàng | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) | ||
5 | Tổng doanh thu hoạt động xuất bản | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) | ||
6 | Số lao động hoạt động trong lĩnh vực xuất bản | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
6.1 | Trong đó: Nữ | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
6.2 | Biên tập viên xuất bản | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
6.3 | Trên đại học | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
6.4 | Đại học, cao đẳng | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
6.5 | Trung cấp | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
6.6 | Trung học phổ thông | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
6.7 | Trình độ khác | Người |
| (6 tháng /Năm) | ||
8 | Tổng vốn của nhà xuất bản | Triệu VNĐ |
| (Năm) | ||
8.1 | Vốn cố định | Triệu VNĐ |
| (Năm) | ||
8.2 | Vốn lưu động | Triệu VNĐ |
| (Năm) | ||
9 | Thu nhập trung bình của người lao động xuất bản | Triệu VNĐ /người /năm |
| (Năm) | ||
10 | Nộp ngân sách nhà nước của NXB | Triệu VNĐ |
| (Năm) | ||
11 | Lợi nhuận sau thuế của NXB | Triệu VNĐ |
| (Năm) | ||
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
|
Dòng | Nội dung |
|
(1) | Số lao động hoạt động trong lĩnh vực xuất bản là số lao động hưởng lương của nhà xuất bản trong kỳ báo cáo. Bằng trung bình giữa số lao động đầu kỳ và cuối kỳ báo cáo. | |
(1.2) | Biên tập viên xuất bản là người thực hiện biên tập bản thảo; đứng tên trên xuất bản phẩm do mình biên tập. | |
(2) | Là tổng số tiền thu nhập bình quân của một người lao động trong năm báo cáo. | |
(3) | Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của các nhà xuất bản phải nộp cho nhà nước theo quy định cùa pháp luật trong kỳ báo cáo. | |
(4) | Phần lợi nhuận còn lại sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của NXB trong kỳ báo cáo. |
Biểu XB-05 | MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ/DOANH NGHIỆP IN | Đơn vị báo cáo: DN (Cơ sở) in... |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau | 6 tháng (đầu năm) 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục XBIPH, Sở TTTT |
Năm 20... |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Số lượng lao động trong lĩnh vực in | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.2 | Trong đó: Nữ | Người |
| (6 tháng /Năm) |
2 | Sản lượng in (quy đổi) | Trang A4 |
| (6 tháng /Năm) |
3 | Thu nhập bình quân của người lao động ngành in | Triệu VNĐ /người /năm |
| (Năm) |
4 | Doanh thu lĩnh vực in | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
5 | Nộp ngân sách nhà nước trong lĩnh vực in | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
6 | Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp in | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
(1) | Số lao động hoạt động trong lĩnh vực in là số lao động hưởng lương tại doanh nghiệp in trong kỳ báo cáo. Bằng trung bình giữa số lao động đầu kỳ và cuối kỳ. |
(2) | Là tổng số tiền thu nhập bình quân của một người lao động trong năm báo cáo. |
(3) | Là tổng số tiền thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trực tiếp thực hiện đầy đủ hoặc từng công đoạn chế bản, in, gia công sau in trong kỳ báo cáo. |
(4) | Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của các cơ sở in phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo. |
(5) | Phần lợi nhuận còn lại sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. |
| Đối với các chỉ tiêu chưa đến kỳ hạn báo cáo: đơn vị điền số liệu dự kiến. Vd: tại báo cáo của 6 tháng đầu năm 2020 - chỉ tiêu 2, 3, 4, 5 sẽ có số liệu dự kiến của năm 2020. |
Biểu XB-05A | SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG IN THEO TỈNH/THÀNH PHỐ | Đơn vị báo cáo: DN (Cơ sở) in... |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục XBIPH |
TT | Tỉnh/thành phố | Mã địa bàn | Số lượng lao động in | Ghi chú | |
Tổng số | Trong đó, nữ | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
| Biếu áp dụng đối với các doanh nghiệp in có trụ sở chính và chi nhánh thuộc hai hay nhiều địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc TW khác nhau. |
Cột | Nội dung |
(B) | Tên các tỉnh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. |
(C) | Mã số của đơn vị hành chính tương ứng tại cột B. Ghi theo bảng danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. |
(1) | Ghi số lượng chi nhánh/cơ sở của doanh nghiệp in tại địa bàn hành chính có tên tại cột B. |
| Các cột 2, 3: Ghi thông tin tương tự như cách ghi cột 1. Số lượng lao động được tính bằng số bình quân của số đầu kỳ và số cuối kỳ. |
| Số liệu dòng Tổng cộng - tổng hợp tương ứng từ số liệu các tỉnh/thành phố trên biểu. |
| Lưu ý: Số liệu dòng Tổng cộng phải đảm bảo nhất quán với số liệu tương ứng tại biểu XB-05. |
Biểu XB-06 | MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ/DN PHÁT HÀNH | Đơn vị báo cáo: DN/Cơ sở phát hành... |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau | 6 tháng (đầu năm) 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục XBIPH, Sở TTTT |
Năm 20... |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Số lượng lao động trong lĩnh vực phát hành | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.2 | Trong đó: Nữ | Người |
| (6 tháng /Năm) |
2 | Thu nhập bình quân 1 năm của người lao động lĩnh vực phát hành | Triệu VNĐ /người /năm |
| (Năm) |
3 | Doanh thu hoạt động phát hành | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
4 | Nộp ngân sách nhà nước của cơ sở phát hành | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
(1) | Là tổng số lao động hưởng lượng tại các doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Bằng trung bình giữa số lao động đầu kỳ và cuối kỳ. |
(2) | Là tổng số tiền thu nhập bình quân của một người lao động trong năm báo cáo. |
(3) | Là tổng số tiền thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp phát hành XBP trong kỳ báo cáo. |
(4) | Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của các cơ sở phát hành phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo. |
| Đối với các chỉ tiêu chưa đến kỳ hạn báo cáo: đơn vị điền số liệu dự kiến. Vd: tại báo cáo của 6 tháng đầu năm 2020 - chỉ tiêu 2, 3, 4 sẽ có số liệu dự kiến của năm 2020. |
Biểu XB-06A | SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÁT HÀNH THEO TỈNH/THÀNH PHỐ | Đơn vị báo cáo: |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Doanh nghiệp (cơ sở) phát hành | |
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục XBIPH |
TT | Tỉnh/thành phố | Mã địa bàn | Số lượng chi nhánh /cơ sở | Số lượng lao động in | Ghi chú | |
Tổng số | Trong đó, nữ | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
| Biếu áp dụng đối với các doanh nghiệp phát hành có trụ sở chính và chi nhánh thuộc hai hay nhiều địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc TW khác nhau. |
Cột | Nội dung |
(B) | Tên các tỉnh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
(C) | Mã số của đơn vị hành chính tương ứng tại cột B. Ghi theo bảng danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. |
(1) | Ghi số lượng chi nhánh/cơ sở của doanh nghiệp in tại địa bàn hành chính có tên tại cột B |
| Các cột 2, 3: Ghi thông tin tương tự như cách ghi cột 1. Số lượng lao động được tính bằng số bình quân của số đầu kỳ và số cuối kỳ |
| Số liệu dòng Tổng cộng - tổng hợp tương ứng từ số liệu các tỉnh/thành phố trên biểu. |
| Lưu ý: Số liệu dòng Tổng cộng phải đảm bảo nhất quán với số liệu tương ứng tại biểu XB-06. |
II. HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ
A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục BC
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
BC-01 | Tổng hợp cả nước số lượng báo in, báo điện tử | Năm | Cục BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
BC-02 | Tổng hợp cả nước số lượng tạp chí in, tạp chí điện tử | Năm | Cục BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
BC-03 | Cấp thẻ nhà báo, đánh giá chất lượng bài viết | Tháng | Cục BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
BC-04.1 | Tổng hợp cả nước một số kết quả hoạt động báo chí | Tháng Quý Năm | Cục BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Tháng và quý: Trước ngày 10 tháng sau Năm: Trước 25/3 năm sau |
BC-05.1 | Tổng hợp cả nước số lượng lao động cơ quan báo in, báo điện tử | 6 tháng Năm | Cục BC | Vụ KHTC, VP Bộ | 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau |
BC-06 | Tỷ lệ người VN đọc báo | Năm | Cục BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
B. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với các cơ quan báo, tạp chí
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
BC-04 | Một số kết quả hoạt động báo chí | Tháng Quý Năm | Cơ quan báo, tạp chí | Cục BC | Tháng và quý: Trước ngày 05 tháng sau Năm: Trước 15/3 năm sau |
BC-05 | Số lượng lao động của báo, tạp chí | 6 tháng đầu năm Năm | Cơ quan báo, tạp chí | Cục BC | 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau |
Biểu BC-01 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ | Đơn vị báo cáo: Cục BC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên đơn vị | Mã địa chỉ (*) | Mã số thuế doanh nghiệp (MST) | Mã số quan hệ với ngân sách | Tăng trong kỳ | Theo cấp của cơ quan chủ quản | Theo hình thức ra báo trong giấy phép hoạt động | Theo mức độ tự chủ tài chính | Có ứng dụng công nghệ nền tảng di động trong hoạt động | Ghi chú | |||||
Trung tương | Địa phương | In | Điện tử độc lập | Tự chủ chi đầu tư và chi thường xuyên | Tự chủ chi thường xuyên | Tự đảm bảo một phần chi thường xuyên | NSNN đảm bảo chi thường xuyên | ||||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú: |
(B) | Ghi tên báo in /báo điện tử. |
(C) | (*) Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ trụ sở chính của đơn vị có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Ghi mã tương ứng cho tất cả các đơn vị có tên tại Cột B. Vd: đơn vị có địa chỉ tại Hà Nội, ghi mã "01", đơn vị có địa chỉ tại TP.HCM, ghi mã "79"... |
| Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B tăng trong kỳ (được Cục cấp giấy phép mới). Nếu không phải thì để trống. |
Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1.
Ghi số liệu tổng hợp Cả nước:
Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.
Nguồn số liệu:
Từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục.
Khi thực hiện cấp giấy phép, Cục thu thập các thông tin như trên biểu. Định kỳ cập nhật từ báo cáo của đơn vị, từ nguồn thông tin được các cơ quan nhà nước có liên quan phối hợp cung cấp.
Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực
hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.
Biểu BC-02 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TẠP CHÍ IN, TẠP CHÍ ĐIỆN TỬ | Đơn vị báo cáo: Cục BC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên đơn vị | Mã địa chỉ (*) | Mã số thuế doanh nghiệp (MST) | Mã số quan hệ với ngân sách | Tăng trong kỳ | Tạp chí khoa học | Theo cấp của cơ quan chủ quản | Theo hình thức ra tạp chí trong giấy phép hoạt động | Theo mức độ tự chủ tài chính | Có ứng dụng công nghệ nền tảng di động trong hoạt động | Ghi chú | |||||
Trung tương | Địa phương | In | Điện tử độc lập | Tự chủ chi đầu tư và chi thường xuyên | Tự chủ chi thường xuyên | Tự đảm bảo một phần chi thường xuyên | NSNN đảm bảo chi thường xuyên | |||||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú: |
(B) | Ghi tên tạp chí in /tạp chí điện tử. |
(C) | Ghi thông tin như cách ghi Cột C, biểu mẫu BC-01. |
Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B tăng trong kỳ (được Cục cấp giấy phép mới). Nếu không phải thì để trống.
Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1.
Ghi số liệu tổng hợp Cả nước:
Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.
Nguồn số liệu:
Từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục.
Khi thực hiện cấp giấy phép, Cục thu thập các thông tin như trên biểu. Định kỳ cập nhật từ báo cáo của đơn vị, từ nguồn thông tin được các cơ quan nhà nước có liên quan phối hợp cung cấp.
Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.
Biểu BC-03 | CẤP THẺ NHÀ BÁO, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÀI VIẾT | Đơn vị báo cáo: Cục BC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tổng số | Trong đó | Ghi chú | |
Báo, tạp chí TW | Báo, tạp chí địa phương | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Số lượng thẻ nhà báo đã cấp | Thẻ |
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
1.1 | Số lượng thẻ thu hồi do có sai phạm | Thẻ |
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ bài viết có nội dung phản ánh tiêu cực | % |
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
2.1 | Trên các báo | % |
|
|
|
|
2.2 | Trên các tạp chí | % |
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Biểu BC-04.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ | Đơn vị báo cáo: Cục BC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng và kỳ quý: Trước ngày 10 tháng sau Kỳ năm: Trước ngày 25/3 năm sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Quý ... /20... | ||
Năm 20... |
|
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tổng số | Chia ra theo cấp quản lý và loại hình hoạt động báo chí | Ghi chú | |||||||
Báo chí TW | Báo chí địa phương | |||||||||||
Báo in | Báo điện tử độc lập | Tạp chí in | Tạp chí điện tử độc lập | Báo in | Báo điện tử độc lập | Tạp chí in | Tạp chí điện tử độc lập | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Tổng số pageview báo, tạp chí điện tử bình quân một ngày (1= 1.1+ 1.2) | Nghìn page-view |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Tháng) |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Page-view từ trong nước | Nghìn page-view |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Tháng) |
1.2 | Page-view từ ngoài nước | Nghìn page-view |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Tháng) |
2 | Tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động các báo, tạp chí | Triệu VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Quý /Năm) |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chi đầu tư | Triệu VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Quý /Năm) |
2.2 | Chi thường xuyên | Triệu VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Quý /Năm) |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Cấp theo phương án tự chủ của đơn vị | Triệu VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Quý /Năm) |
2.2.2 | Cấp theo phương thức giao nhiệm vụ cho đơn vị | Triệu VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Quý /Năm) |
2.2.3 | Cấp theo phương thức đặt hàng | Triệu VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Quý /Năm) |
2.2.4 | Cấp thực hiện các nhiệm vụ khác | Triệu VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Quý /Năm) |
3 | Doanh thu của báo, tạp chí (3=3.1 + 3.2 +3.3 + 3.4) | Triệu VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Quý /Năm) |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Từ bán báo in, tạp chí in | Triệu VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Năm) |
3.2 | Từ truy cập, bản quyền báo điện tử | Triệu VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Năm) |
3.3 | Từ quảng cáo | Triệu VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Năm) |
3.4 | Thu từ nguồn khác | Triệu VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Năm) |
4 | Số lượng bản in đã phát hành | 1000 bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Năm) |
5 | Quỹ nhuận bút | Triệu VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Năm) |
6 | Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí | Triệu VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Năm) |
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu BC-04 các cơ quan báo, tạp chí đã gửi Cục BC.
Biểu BC-05.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG CƠ QUAN BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ | Đơn vị báo cáo: Cục BC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau | 6 tháng (đầu năm) 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Năm 20... |
Đơn vị tính: Người
TT | Chỉ tiêu | Tổng số (1= 2 +3 +4 +5) | Phân tổ theo nhóm loại hình hoạt động | Ghi chú | |||
Báo in | Báo điện tử độc lập | Tạp chí in | Tạp chí điện tử độc lập | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Số lượng lao động của đơn vị |
|
|
|
|
| (6 tháng /Năm) |
1.1 | Trong đó, nữ |
|
|
|
|
| (6 tháng /Năm) |
1.2 | Trên Đại học |
|
|
|
|
| (6 tháng /Năm) |
1.3 | Đại học |
|
|
|
|
| (6 tháng /Năm) |
1.4 | Đảng viên |
|
|
|
|
| (Năm) |
1.5 | Lý luận chính trị từ trung cấp trở lên |
|
|
|
|
| (Năm) |
1.6 | Phóng viên, biên tập viên |
|
|
|
|
| (Năm) |
1.7 | Cần cấp mới thẻ nhà báo |
|
|
|
|
| (Năm) |
1.8 | Cần cấp lại thẻ nhà báo |
|
|
|
|
| (Năm) |
1.9 | Biết ngoại ngữ |
|
|
|
|
| (Năm) |
1.10. | Biết tiếng dân tộc ít người VN |
|
|
|
|
| (Năm) |
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu BC-05 các báo, tạp chí đã gửi Cục BC
Biểu BC-06 | TỶ LỆ NGƯỜI VIỆT NAM ĐỌC BÁO (*) | Đơn vị báo cáo: Cục BC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị tính: %
TT | Tiêu chí/địa bàn | Mã địa bàn | Đọc báo in | Đọc báo điện tử | Ghi chú | ||||
Tỷ lệ chung | Nam | Nữ | Tỷ lệ chung | Nam | Nữ | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thành thị | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nông thôn | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ dào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiều học | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung học | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | THPT | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung cấp nghề | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đại học, CĐ | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trên ĐH | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo ngành nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nông dân | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công nhân | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bán buôn, bán lẻ | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khách sạn, nhà hàng | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Vận tải | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Giáo dục đào tạo | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công chức, viên chức NN, tổ chức đoàn thể | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hoạt động dịch vụ khác | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo địa bàn tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
(*) Báo cáo số liệu khi thực hiện điều tra/kháo sát thống kê, xã hội học
Tùy theo yêu cầu quản lý của từng thời kỳ và để đáp ứng so sánh quốc tế, tỷ lệ người đọc báo được quy định theo độ tuổi, tần suất sử dụng và phân tổ theo nhóm trình độ đào tạo, nhóm ngành nghề nhất định.
B. Biểu mẫu áp dụng đối với cơ quan báo, tạp chí
Biểu BC-04 | MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ | Đơn vị báo cáo: Báo/Tạp chí ... |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng và quý: Trước ngày 05 tháng sau. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục BC |
Quý ... /20... | ||
Năm 20... |
|
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Tổng số pageview báo, tạp chí điện tử bình quân một ngày (1= 1.1+ 1.2) | Nghìn page-view |
| (Tháng) |
| Trong đó |
|
|
|
1.1 | Page-view từ trong nước | Nghìn page-view |
| (Tháng) |
1.2 | Page-view từ ngoài nước | Nghìn page-view |
| (Tháng) |
2 | Tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động các báo, tạp chí | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
| Trong đó |
|
|
|
2.1 | Chi đầu tư | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
2.2 | Chi thường xuyên | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
| Trong đó |
|
|
|
2.2.1 | Cấp theo phương án tự chủ của đơn vị | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
2.2.2 | Cấp theo phương thức giao nhiệm vụ cho đơn vị | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
2.2.3 | Cấp theo phương thức đặt hàng | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
2.2.4 | Cấp thực hiện các nhiệm vụ khác | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
3 | Doanh thu của báo, tạp chí (3=3.1 + 3.2 +3.3 + 3.4) | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
| Trong đó |
|
|
|
3.1 | Từ bán báo in, tạp chí in | Triệu VNĐ |
| (Năm) (Áp dụng riêng đối với báo in, tạp chí in) |
3.2 | Từ truy cập, bản quyền báo điện tử | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
3.3 | Từ quảng cáo | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
3.4 | Thu từ nguồn khác | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
4 | Số lượng bản in phát hành | 1000 bản |
| (Năm) (Áp dụng riêng đối với báo in, tạp chí in) |
5 | Quỹ nhuận bút | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
6 | Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
(1) | Tổng số pageview bình quân /ngày của báo chí điện tử hoặc của bản đăng tải trên mạng Internet của báo chí in trong kỳ báo cáo. |
(1.1) | Page-view từ trong nước là page-view từ các địa chỉ IP do tổ chức, cá nhân VN đăng ký, sử dụng. |
(1.2) | Page-view từ ngoài nước là page-view từ các địa chỉ IP không do tổ chức, cá nhân VN đăng ký, sử dụng. |
(2) | Là số tiền ngân sách Nhà nước cấp cho cơ quan báo chí trong kỳ báo cáo. |
(3) | Doanh thu của báo, tạp chí. |
| Đối với báo in: Tổng doanh thu của báo, tạp chí in (gồm doanh thu từ bán báo, tạp chí in, từ quảng cáo trên báo, tạp chí in, quảng cáo trên bản điện tử của báo, tạp chí in và thu từ nguồn hợp pháp khác) trong kỳ báo cáo. |
| Đối với báo điện tử: Là doanh thu báo, tạp chí điện tử (gồm doanh thu từ truy cập bản quyền xem các tác phẩm báo chí, mua bán bản quyền nội dung/ doanh thu từ quảng cáo trên báo, tạp chí điện tử/ doanh thu từ nguồn khác) trong kỳ báo cáo). |
(4) | Số lượng bản in đã phát hành. |
| Đối với báo in: là số lượng bản báo in đã phát hành trong kỳ. |
| Đối với tạp chí in: là số lượng bản tạp chí in đã phát hành trong kỳ. |
(5) | Tổng số tiền đã trích lập quỹ nhuận bút của cơ quan báo, tạp chí trong kỳ báo cáo. |
| Lưu ý: Đối với các tháng 3, 6, 9 và 12, số liệu các chỉ tiêu báo cáo quý I, II, III và IV, đơn vị có thể lập kèm trong báo cáo tháng tương ứng (không nhất thiết phải lập một bản báo cáo quý riêng, một bản báo cáo tháng riêng). |
Biểu BC-05 | SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA BÁO, TẠP CHÍ | Đơn vị báo cáo: Báo/Tạp chí ... |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau | 6 tháng (đầu năm) 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục BC |
Năm 20... |
Stt | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Số lượng lao động của đơn vị | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.1 | Trong đó, nữ | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.2 | Trên Đại học | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.3 | Đại học | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.4 | Đảng viên | Người |
| (Năm) |
1.5 | Lý luận chính trị từ trung cấp trở lên | Người |
| (Năm) |
1.6 | Phóng viên, biên tập viên | Người |
| (Năm) |
1.7 | Cần cấp mới thẻ nhà báo | Người |
| (Năm) |
1.8 | Cần cấp lại thẻ nhà báo | Người |
| (Năm) |
1.9 | Biết ngoại ngữ | Người |
| (Năm) |
1.10. | Biết tiếng dân tộc ít người Việt Nam | Người |
| (Năm) |
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
|
Dòng | Nội dung |
|
(1) | Tổng số lao động (gồm phóng viên, biên tập viên, quản lý, phục vụ) hưởng lương tại cơ quan báo, tạp chí trong kỳ báo cáo. Bằng trung bình giữa số đầu kỳ và cuối kỳ báo cáo. | |
(1.9) | Biết ngoại ngữ là biết sử dụng ít nhất một ngoại ngữ từ trình độ B và tương đương trở lên. | |
(1.10) | Biết tiếng dân tộc ít người Việt Nam là biết sử dụng ít nhất một trong các thứ tiếng dân tộc ít người của Việt Nam. |
III. HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục PTTH&TTĐT, các Sở TTTT
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
PTTH-01 | Tổng hợp cả nước số lượng đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động truyền hình | Năm | Cục PTTH &TTĐT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
PTTH-02 | Tổng hợp cả nước số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền | Năm | Cục PTTH &TTĐT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
PTTH-03 | Tổng hợp cả nước số lượng doanh nghiệp CCDV vụ trò chơi điện tử trên mạng | Năm | Cục PTTH &TTĐT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
PTTH-04 | Tổng hợp địa bàn số lượng đơn vị thiết lập trang TTĐT tổng hợp do Sở TTTT cấp giấy phép | Năm | Sở TTTT | Cục PTTH &TTĐT | Trước 15/3 năm sau |
PTTH-04.1 | Tổng hợp cả nước số lượng đơn vị thiết lập mạng xã hội, trang TTĐT tổng hợp | Năm | Cục PTTH &TTĐT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
PTTH-04.2 | Tổng hợp cả nước số lượng tổ chức/doanh nghiệp hoạt động phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử chia theo tỉnh /thành phố | Năm | Cục PTTH &TTĐT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
PTTH-05.1 | Tổng hợp cả nước kết quả hoạt động đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động truyền hình | Quý Năm | Cục PTTH &TTĐT | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý Năm: Trước 25/3 năm sau |
PTTH-06.1 | Tổng hợp cả nước số lượng lao động, chi phí hoạt động đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động truyền hình | 6 tháng đầu năm Năm | Cục PTTH &TTĐT | Vụ KHTC, VP Bộ | 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau |
PTTH-07.1 | Tổng hợp cả nước kết quả hoạt động doanh nghiệp CCDV truyền hình trả tiền | Quý Năm | Cục PTTH &TTĐT | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý Năm: Trước 25/3 năm sau |
PTTH-08.1 | Tổng hợp cả nước số lượng thuê bao truyền hình trả tiền chia theo tỉnh/ thành phố | Năm | Cục PTTH &TTĐT | Vụ KHTC, VP Bộ | Năm: Trước 25/3 năm sau |
PTTH-09.1 | Tổng hợp cả nước kết quả hoạt động doanh nghiệp CCDV trò chơi điện tử trên mạng | Quý Năm | Cục PTTH &TTĐT | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý Năm: Trước 25/3 năm sau |
PTTH-10.1 | Tổng hợp cả nước số lượng tài khoản thành viên tham gia mạng xã hội VN | Quý | Cục PTTH &TTĐT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau quý |
PTTH-11 | Tổng hợp cả nước số lượng trò chơi điện tử được cấp quyết định phê duyệt kịch bản nội dung | Quý | Cục PTTH &TTĐT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau quý |
PTTH-12 | Tỷ lệ người VN tham gia mạng xã hội, chơi trò chơi điện tử | Năm | Cục PTTH &TTĐT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
PTTH-13 | Ứng dụng sáng tạo và thị trường giải trí đa phương tiện | Năm | Cục PTTH &TTĐT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
C. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với các đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động truyền hình, doanh nghiệp CCDV truyền hình trả tiền, doanh nghiệp CCDV trò chơi điện tử trên mạng
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
PTTH-05 | Kết quả hoạt động đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động truyền hình | Quý Năm | Các đài PT, đài TH, đơn vị hoạt động TH | Cục PTTH & TTĐT | Quý: Trước ngày 05 tháng sau Năm: Trước 15/3 năm sau |
PTTH-06 | Số lượng lao động, chi phí hoạt động đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động TH | 6 tháng đầu năm Năm | Các đài PT, đài TH, đơn vị hoạt động TH | Cục PTTH & TTĐT | 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau |
PTTH-07 | Kết quả hoạt động doanh nghiệp CCDV truyền hình trả tiền | Quý Năm | Doanh nghiệp CCDV THTT | Cục PTTH & TTĐT | Quý: Trước ngày 05 tháng sau Năm: Trước 15/3 năm sau |
PTTH-08 | Số lượng thuê bao truyền hình trả tiền chia theo tỉnh /thành phố | Năm | Doanh nghiệp CCDV THTT | Cục PTTH & TTĐT | Trước 15/3 năm sau |
PTTH-09 | Kết quả hoạt động doanh nghiệp CCDV trò chơi điện tử trên mạng | Quý Năm | Doanh nghiệp CCDV trò chơi điện tử trên mạng | Cục PTTH & TTĐT | Quý: Trước ngày 05 tháng sau Năm: Trước 15/3 năm sau |
PTTH-10 | Số lượng tài khoản thành viên tham gia mạng xã hội VN | Quý | Đơn vị thiết lập mạng xã hội | Cục PTTH & TTĐT | Trước ngày 05 tháng sau quý |
A. Biểu mẫu áp dụng đối với Cục PTTH&TTĐT và các Sở TTTT
Biểu PTTH-01 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG ĐÀI PHÁT THANH, ĐÀI TRUYỀN HÌNH, ĐƠN VỊ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN HÌNH | Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
|
Ban hành theo QĐ số …/QĐ-BTTTT |
| ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ | ||
Năm 20… |
|
TT | Tên đơn vị | Mã địa chỉ (*) | Mã số thuế doanh nghiệp (MST) | Mã số quan hệ với ngân sách | Mới tăng trong kỳ | Phân loại đơn vị hoạt động PTTH theo loại hình tổ chức | Phân theo cấp quản lý | Phân loại đơn vị hoạt động PTTH theo mức độ tự chủ tài chính | Ghi chú | |||||||
Đài phát thanh | Đài truyền hình | Đài PT &TH | Tổ chức hoạt động TH | Trung ương quản lý | Địa phương quản lý | Tự chủ chi đầu tư và chi thường xuyên | Tự chủ chi thường xuyên | Tự đảm bảo một phần chi thường xuyên | NSNN đảm bảo chi thường xuyên | |||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày … tháng … năm 20… |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú: |
(B) | Ghi tên đơn vị. |
(C) | *Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của đơn vị có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 07/4/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Ghi mã tương ứng cho tất cả các đơn vị có tên tại Cột B. Vd: Đơn vị có địa chỉ liên hệ tại Hà Nội, ghi mã “01”, đơn vị có địa chỉ tại TP.HCM, ghi mã “79”... |
| Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên tương ứng ở Cột B là mới tăng trong kỳ (Cục cấp phép mới trong kỳ). Nếu không phải thì để trống. |
| Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1. |
Ghi số liệu tổng hợp Cả nước:
Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.
Cột C ghi tổng số đơn vị (theo số thứ tự của đơn vị tại dòng cuối biểu).
Nguồn số liệu:
Từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục.
Khi thực hiện cấp giấy phép, Cục thu thập các thông tin như trên biểu. Định kỳ cập nhật từ báo cáo của đơn vị, các nguồn thông tin được các cơ quan nhà nước có liên quan phối hợp cung cấp.
Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực
hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.
Biểu PTTH-02 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP CCDV TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN | Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau |
Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên đơn vị | Mã địa chỉ (*) | Mã số thuế doanh nghiệp (MST) | Mã số quan hệ với ngân sách | Tăng mới trong kỳ | Phân loại theo nhóm dịch vụ cung cấp | Phân theo loại hình kinh tế | Ghi chú | ||||||
Cáp | Vệ tinh | Số mặt đất | Di động | Inter- net | Kinh tế nhà nước | Ngoài nhà nước (trừ FDI) | Kinh tế có vốn FDI | |||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú: |
Cột | Nội dung |
(C) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp có tên tại cột B. Ghi theo cách đã hướng dẫn tại biểu mẫu PTTH-01. |
(8) | Kinh tế Nhà nước Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP). |
(9) | Kinh tế ngoài Nhà nước (trừ doanh nghiệp FDI) gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%). |
(10) | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) gồm: (1) DN 100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài). |
Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên tương ứng ở Cột B là đơn vị tăng mới trong kỳ (được Cục cấp giấy phép mới). Nếu không phải thì để trống.
Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 2.
Ghi số liệu tổng hợp Cả nước:
Cột 1: Cộng các giá trị các ô thuộc cột, ghi số tổng lên ô tương ứng.
Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.
Cột C ghi tổng số đơn vị (theo số thứ tự của đơn vị tại dòng cuối biểu).
Nguồn số liệu:
Từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục.
Khi thực hiện cấp giấy phép, Cục thu thập các thông tin như trên biểu. Định kỳ cập nhật từ báo cáo của đơn vị, từ nguồn thông tin được các cơ quan nhà nước có liên quan phối hợp cung cấp.
Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục và
thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Thông tin về vốn kinh doanh, loại hình kinh tế: Cục thực hiện cập nhật hằng quý.
Biểu PTTH-03 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP CCDV TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ TRÊN MẠNG | Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên đơn vị | Mã địa chỉ (*) | Mã số thuế doanh nghiệp (MST) | Mã số quan hệ với ngân sách (nếu có) | Tăng mới trong kỳ | Phân loại theo nhóm dịch vụ cung cấp | Phân theo loại hình kinh tế | Ghi chú | |||||
G1 | G2 | G3 | G4 | Kinh tế nhà nước | Ngoài nhà nước (trừ FDI) | Kinh tế có vốn FDI | |||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
*Cột C: Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp có tên tại cột B. Ghi theo cách đã hướng dẫn tại biểu mẫu PTTH-01.
Các cột 6, 7, 8: Ghi như cách ghi Cột 7, 8, 9 tương ứng tại biểu mẫu PTTH-02.
Cột 1: Đánh dấu X nếu doanh nghiệp có tên tương ứng ở Cột B là tăng mới trong kỳ (do Cục cấp giấy phép mới). Nếu không phải thì để trống.
Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 2.
Ghi số liệu tổng hợp tỉnh/TP:
Cột 1: Cộng các giá trị các ô thuộc cột, ghi số tổng lên ô tương ứng.
Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.
Cột C ghi tổng số đơn vị (theo số thứ tự của đơn vị tại dòng cuối biểu).
Nguồn số liệu:
Thông tin lập biểu từ dữ liệu theo dõi sau đăng ký, cấp phép của Cục.
Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.
Biểu PTTH-04 | TỔNG HỢP ĐỊA BÀN SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ THIẾT LẬP TRANG TTĐT TỔNG HỢP DO SỞ TTTT CẤP GIẤY PHÉP | Đơn vị báo cáo: Sở TTTT... |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
TT | Tên đơn vị | Mã địa chỉ (*) | Mã số thuế doanh nghiệp (MST) | Mã số quan hệ với ngân sách (nếu có) | Tăng mới trong kỳ | Loại giấy phép | Loại đơn vị | Loại hình kinh tế của đơn vị | Ghi chú | ||||
Thiết lập mạng xã hội | Thiết lập trang TTĐT tổng hợp | Doanh nghiệp | Đơn vị sự nghiệp | Kinh tế nhà nước | Ngoài nhà nước (trừ FDI) | Kinh tế có vốn FDI | |||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỈNH/TP... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
*Cột C: Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của đơn vị/doanh nghiệp có tên tại cột B. Ghi theo cách đã hướng dẫn tại biểu mẫu PTTH-02.
Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên tương ứng ở Cột B là đơn vị tăng mới trong kỳ (do Sở TTTT hoặc Bộ TTTT cấp phép mới). Nếu không phải thì để trống.
Các cột 3, 4, 5, 6, 7, 8: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 2.
Ghi số liệu tổng hợp Cả nước:
Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.
Cột C ghi tổng số đơn vị (theo số thứ tự của đơn vị tại dòng cuối biểu).
Kinh tế nhà nước Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP) và các đơn vị sự nghiệp của nhà nhà nước.
Kinh tế ngoài Nhà nước (trừ doanh nghiệp FDI) gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%).
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) gồm: (1) DN 100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài).
Nguồn số liệu:
Từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp đăng ký, cấp phép của Sở TTTT.
Khi thực hiện cấp giấy phép, cấp đăng ký, Sở TTTT thu thập các thông tin như trên biểu. Định kỳ cập nhật từ báo cáo của đơn vị, các nguồn thông tin được các cơ quan nhà nước có liên quan phối hợp cung cấp.
Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Sở TTTT thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Sở TTTT với dữ liệu đã báo cáo Cục PTTH&TTĐT và với thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Thông tin về loại hình kinh tế, vốn kinh doanh của DN: cập nhật hằng quý.
Để thuận lợi cho việc tổng hợp số liệu cả nước, Sở TTTT giữ nguyên cấu trúc các cột của bảng tính biểu mẫu (vd: Cột 3 Sở TTTT không có số liệu thì để trống, không xóa cột).
Biểu PTTH-04.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ THIẾT LẬP MẠNG XÃ HỘI, TRANG TTĐT TỔNG HỢP | Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên đơn vị | Mã địa chỉ (*) | Mã số thuế doanh nghiệp (MST) | Mã số quan hệ với ngân sách (nếu có) | Tăng mới trong kỳ | Loại giấy phép | Loại đơn vị | Loại hình kinh tế của đơn vị | Ghi chú | ||||
Thiết lập mạng xã hội | Thiết lập trang TTĐT tổng hợp | Doanh nghiệp | Đơn vị sự nghiệp | Kinh tế nhà nước | Ngoài nhà nước (trừ FDI) | Kinh tế có vốn FDI | |||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỈNH/TP... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
Thông tin lập biểu từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau đăng ký, cấp phép của Cục và biểu mẫu PTTH-04 do các Sở TTTT gửi Cục PTTH&TTĐT
Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.
Biểu PTTH-04.2 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ Năm 20... | Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau |
Đơn vị tính: "Đơn vị"
TT | ĐỊA BÀN | Mã địa bàn | Số lượng đơn vị hoạt động | Ghi chú | |||||||
Đài phát thanh | Đài truyền hình | Đài PT &TH | Tổ chức hoạt động TH | DN Truyền hình trả tiền | DN CCDV trò chơi điện tử trên mạng | Tổ chức, doanh nghiệp thiết lập mạng xã hội | Tổ chức, doanh nghiệp thiết lập trang TTĐT tổng hợp | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Cột C: Mã địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc TW ghi theo bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính VN, ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ
Biểu được tổng hợp từ số liệu các biểu mẫu PTTH-01, PTTH-02, PTTH-03, PTTH-04.1.
Biểu PTTH-05.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRUYỀN HÌNH | Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau | Quý ... /20... Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng trong kỳ | Cộng dồn từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
1 | Tổng thời lượng phát sóng PTTH (1= 1.1 +1.2) | Số giờ phát mới (Phát mới) |
|
|
|
Số giờ phát lại (Phát lại) |
|
|
| ||
1.1 | Kênh phát thanh (1.1= 1.1.1+ 1.1.2 + 1.1.3 + 1.1.4) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.1.1 | Thời lượng phát sóng chương trình đài tự sản xuất (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.1.2 | Thời lượng phát sóng chương trình liên kết sản xuất (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.1.3 | Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn khác (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.1.4 | Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn nước ngoài (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.2 | Kênh truyền hình (1.2 = 1.2.1 + 1.2.2 + 1.2.3 + 1.2.4) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.2.1 | Thời lượng phát sóng chương trình đài tự sản xuất (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.2.2 | Thời lượng phát sóng chương trình liên kết sản xuất (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.2.3 | Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn khác (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.2.4 | Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn nước ngoài (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
2 | Ngân sách nhà nước cấp cho các Đài PTTH, đơn vị hoạt động truyền hình | Triệu VNĐ |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
2.1 | Chi đầu tư | Triệu VNĐ |
|
|
|
2.2 | Chi thường xuyên | Triệu VNĐ |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
2.2.1 | Cấp theo phương án tự chủ của đơn vị | Triệu VNĐ |
|
|
|
2.2.2 | Cấp theo phương thức giao nhiệm vụ cho đơn vị | Triệu VNĐ |
|
|
|
2.2.3 | Cấp theo phương thức đặt hàng | Triệu VNĐ |
|
|
|
2.2.4 | Cấp thực hiện các nhiệm vụ khác | Triệu VNĐ |
|
|
|
3 | Doanh thu (3= 3.1 + 3.2 + 3.3 + 3.4) | Triệu VNĐ |
|
|
|
3.1 | Doanh thu quảng cáo | Triệu VNĐ |
|
|
|
3.1.1 | Trên kênh phát thanh | Triệu VNĐ |
|
|
|
3.1.2 | Trên kênh truyền hình | Triệu VNĐ |
|
|
|
3.2 | Doanh thu bán bản quyền phát sóng chương trình | Triệu VNĐ |
|
|
|
3.3 | Doanh thu liên kết sản xuất và phát sóng chương trình | Triệu VNĐ |
|
|
|
3.4 | Doanh thu khác | Triệu VNĐ |
|
|
|
4 | Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ chức hoạt động truyền hình | Triệu VNĐ |
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu PTTH-05 do các đài PTTH, tổ chức hoạt động truyền hình đã gửi Cục PTTH&TTĐT.
Biểu PTTH-06.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TỔ CHƯC HOẠT ĐỘNG TRUYỀN HÌNH | Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau | 6 tháng (đầu năm) 20... Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Số lượng lao động của đơn vị | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.1 | Trong đó, nữ | Người |
| (6 tháng /Năm) |
| Phân tổ theo trình độ đào tạo |
|
|
|
1.2 | Trên Đại học | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.3 | Đại học, cao đẳng | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.4 | Trung cấp | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.5 | Trung học phổ thông | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.6 | Trình độ khác | Người |
| (6 tháng /Năm) |
| Theo chức danh |
|
|
|
1.7 | Phóng viên (PV) | Người |
| (Năm) |
1.8 | Biên tập viên (BTV) | Người |
| (Năm) |
1.9 | Lao động vị trí khác | Người |
|
|
| Trong đó |
|
|
|
1.10 | Số PV, BTV đã có Thẻ nhà báo | Người |
| (Năm) |
1.11 | Số PV, BTV chưa có Thẻ nhà báo | Người |
| (Năm) |
2 | Chi phí hoạt động các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ chức hoạt động truyền hình (2=2.1 + 2.2 + 2.3 + 2.4) | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
2.1 | Chi phí sản xuất chương trình | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
2.2 | Chi phí mua bản quyền chương trình | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
2.3 | Chi phí truyền dẫn, phát sóng kênh, chương trình | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
2.4 | Chi phí khác | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu PTTH-06 các đài PTTH, đơn vị hoạt động truyền hình đã gửi Cục PTTH&TTĐT.
Biểu PTTH-07.1 | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP CCDV TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN | Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. 6 tháng đầu năm: Trước ngày 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau | Quý ... /20... |
|
6 tháng (đầu năm) 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ | |
Năm 20... |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Cộng dồn từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
1 | Số lượng thuê bao truyền hình trả tiền (3=3.1 +3.2 +3.3 +3.4+ 3.5) | Thuê bao |
|
| (Quý) |
1.1 | TH cáp | Thuê bao |
| (Quý) | |
1.2 | Vệ tinh | Thuê bao |
| (Quý) | |
1.3 | Số mặt đất | Thuê bao |
| (Quý) | |
1.4 | Internet | Thuê bao |
| (Quý) | |
1.5 | Di động | Thuê bao |
| (Quý) | |
2 | Doanh thu của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ THTT | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
2.1 | TH cáp | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
2.2 | Vệ tinh | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
2.3 | Số mặt đất | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
2.4 | Internet | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
2.5 | Di động | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
3 | Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp CCDV THTT (2=2.1 +2.2 +2.3 +2.4) | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
3.1 | Thuế VAT | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
3.2 | Thuế TNDN | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
3.3 | Phí, lệ phí | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
3.4 | Các khoản nộp khác | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
4 | Số lượng lao động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền (THTT) | Người |
|
| (06 tháng /Năm) |
4.1 | Trong đó, nữ | Người |
| (06 tháng /Năm) | |
4.2 | Trên đại học | Người |
| (06 tháng /Năm) | |
4.3 | Đại học, cao đẳng | Người |
| (06 tháng /Năm) | |
4.4 | Trình độ khác | Người |
| (06 tháng /Năm) |
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu PTTH-07 các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền đã gửi Cục.
Biểu PTTH-08.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG THUÊ BAO TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ Năm 20... | Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau |
TT | ĐỊA BÀN | Mã địa bàn | Tổng số (1=2 +3 +4 +5 +6) | Tổng số phân tổ theo loại hình thuê bao | Ghi chú | ||||
Cáp | Vệ tinh | Số mặt đất | Internet | Di động | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
| |
| ... | ... |
|
|
|
|
|
| |
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu PTTH-08 các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền đã gửi Cục.
Biểu PTTH-09.1 | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP CCDV TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ TRÊN MẠNG | Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau | Quý ... /20... |
|
Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tổng cộng (1= 2+ 3+4) | Trong đó | Ghi chú | ||
Kinh tế nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư FDI | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Doanh thu của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng | Triệu VNĐ |
|
|
|
| (Quý /Năm) |
2 | Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của DN cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (2= 2.1 +2.2 +2.3 +2.4) | Triệu VNĐ |
|
|
|
| (Quý /Năm) |
2.1 | Thuế VAT | Triệu VNĐ |
|
|
|
| (Quý /Năm) |
2.2 | Thuế TNDN | Triệu VNĐ |
|
|
|
| (Quý /Năm) |
2.3 | Phí, lệ phí | Triệu VNĐ |
|
|
|
| (Quý /Năm) |
2.4 | Các khoản nộp khác | Triệu VNĐ |
|
|
|
| (Quý /Năm) |
3 | Số lượng game VN sản xuất có người nước ngoài chơi | Game |
|
|
|
| (Quý) |
3.1 | G1 | Game |
|
|
|
| (Quý) |
3.2 | G2 | Game |
|
|
|
| (Quý) |
3.3 | G3 | Game |
|
|
|
| (Quý) |
3.4 | G4 | Game |
|
|
|
| (Quý) |
4 | Số lượng tài khoản (đăng nhập) của người chơi trò chơi điện tử trên mạng | Tài khoản |
|
|
|
| (Quý) |
4.1 | Trong đó, số lượng tài khoản người Việt Nam | Tài khoản |
|
|
|
|
|
4.1.1 | G1 | Tài khoản |
|
|
|
| (Quý) |
4.1.2 | G2 | Tài khoản |
|
|
|
| (Quý) |
4.1.3 | G3 | Tài khoản |
|
|
|
| (Quý) |
4.1.4 | G4 | Tài khoản |
|
|
|
| (Quý) |
5 | Số lượng lao động của đơn vị | Người |
|
|
|
| (06 tháng /Năm) |
5.1 | Trong đó, nữ | Người |
|
|
|
| (06 tháng /Năm) |
5.2 | Trên đại học | Người |
|
|
|
| (06 tháng /Năm) |
5.3 | Đại học, cao đẳng | Người |
|
|
|
| (06 tháng /Năm) |
5.4 | Trình độ khác | Người |
|
|
|
| (06 tháng /Năm) |
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu PTTH-09 các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền đã gửi Cục.
Biểu PTTH-10.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TÀI KHOẢN THÀNH VIÊN THAM GIA MẠNG XÃ HỘI VN | Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Chỉ tiêu | Số lượng trang | Số lượng tài khoản thành viên đăng ký | Số lượng tài khoản thành viên đăng ký là người VN | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu PTTH-10 các đơn vị thiết lập trang mạng xã hội đã gửi Cục PTTH&TTĐT.
Biểu PTTH-11 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ ĐƯỢC CẤP QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KỊCH BẢN NỘI DUNG | Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên trò chơi | Năm cấp quyết định | Tăng mới trong kỳ | Phân tổ theo loại trò chơi | Phân tổ theo xuất xứ | Ghi chú | ||||
G1 | G2 | G3 | G4 | Trong nước | Ngoài nước | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Game A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Game B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú: |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên trò chơi. Ghi theo thứ tự từ phê duyệt mới nhất đến đã phê duyệt từ lâu nhất. Vd: game phê duyệt năm 2020 sẽ ở dòng 1, game phê duyệt năm 2019 ở dòng 2. |
(1) | Ghi năm tương ứng với ngày của văn bản cấp Quyết định phê duyệt. |
| Cột 2: Đánh dấu X nếu game có tên ở Cột B là tăng mới trong kỳ. Nếu không phải thì để trống. |
| Các cột 3, 4, 5, 6, 7, 8: Ghi thông tin tương tự như cách đã áp dụng đối với Cột 2. |
| Ghi số liệu dòng Tổng cộng: |
| Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng. |
| Cột 1: Ghi tổng số lượng game đã phê duyệt kịch bản. Tương ứng với thứ tự của game ở dòng cuối cùng của biểu hoặc bằng tổng các ô từ ô 2 đến ô 5 thuộc dòng Tổng cộng. |
| Thông tin ghi biểu từ dữ liệu theo dõi sau phê duyệt kịch bản của Cục PTTH&TTĐT. |
Biểu PTTH-12 | TỶ LỆ NGƯỜI VIỆT NAM CÓ THAM GIA MẠNG XÃ HỘI, CHƠI TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ | Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 15/3 năm sau. | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Địa bàn | Mã địa bàn | Tỷ lệ người có tham gia mạng xã hội (MXH) | Tỷ lệ người có tham gia chơi trò chơi điện tử (Game) | Ghi chú | ||||
Tỷ lệ chung | Nam | Nữ | Tỷ lệ chung | Nam | Nữ | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Theo xuất xứ MXH, Game |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo địa bàn tỉnh /thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú: Số liệu lập biểu căn cứ kết quả điều tra/khảo sát được thực hiện.
Biểu PTTH-13 | ỨNG DỤNG SÁNG TẠO VÀ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ GIẢI TRÍ ĐA PHƯƠNG TIỆN | Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 15/3 năm sau. | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn vị phối hợp |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Tập hợp doanh thu một số dịch vụ thuộc thị trường giải trí đa phương tiện Bộ TTTT có trách nhiệm phối hợp cung cấp (Mã GII: 7.2.3 của WIPO) | Triệu VNĐ |
|
|
| Trong đó |
|
|
|
1.1 | Xuất bản xuất bản phẩm | Triệu VNĐ |
| Cục XBIPH |
1.2 | Dịch vụ truy nhập Internet | Triệu VNĐ |
| Cục VT |
1.3 | Quảng cáo trên Internet | Triệu VNĐ |
|
|
1.4 | Xuất bản tạp chí | Triệu VNĐ |
| Cục BC |
1.5 | Xuất bản báo | Triệu VNĐ |
| Cục BC |
1.6 | Phát thanh | Triệu VNĐ |
|
|
1.7 | Truyền hình truyền thống và video gia đình | Triệu VNĐ |
|
|
1.8 | Quảng cáo trên truyền hình | Triệu VNĐ |
|
|
1.9 | Các trò chơi điện tử video (video-game) | Triệu VNĐ |
|
|
2 | Tỷ lệ xuất khẩu dịch vụ văn hóa và sáng tạo /tổng giá trị giao dịch thương mại (Mã GII: 7.2.1) | % |
| Tổng cục Thống kê |
3 | Số lượt tải ứng dụng cho điện thoại di động/1 tỷ USD thu nhập quốc dân (GDP) (Mã GII: 7.3.4) | 1000 Lượt |
|
|
4 | Số lượt sửa mục từ Wikipedia/1 triệu dân (Mã GII: 7.3.3) | 1000 Lượt |
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
Số liệu lập biểu do các đơn vị có liên quan (trong và ngoài Bộ) phối hợp, chia sẻ.
B. biểu mẫu áp dụng đối với các đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động truyền hình, doanh nghiệp CCDV truyền hình trả tiền, doanh nghiệp CCDV trò chơi điện tử trên mạng
Biểu PTTH-05 | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRUYỀN HÌNH | Đơn vị báo cáo: Đài PTTH/ tổ chức hoạt động truyền hình |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Năm: Trước 15/3 năm sau | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
Năm 20... |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng trong kỳ | Cộng dồn từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
1 | Tổng thời lượng phát sóng PTTH (1= 1.1 +1.2) | Số giờ phát mới (Phát mới) |
|
|
|
Số giờ phát lại (Phát lại) |
|
|
| ||
1.1 | Kênh phát thanh (1.1= 1.1.1+ 1.1.2 + 1.1.3 + 1.1.4) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.1.1 | Thời lượng phát sóng chương trình đài tự sản xuất (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.1.2 | Thời lượng phát sóng chương trình liên kết sản xuất (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.1.3 | Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn khác (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.1.4 | Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn nước ngoài (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.2 | Kênh truyền hình (1.2 = 1.2.1 + 1.2.2 + 1.2.3 + 1.2.4) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.2.1 | Thời lượng phát sóng chương trình đài tự sản xuất (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.2.2 | Thời lượng phát sóng chương trình liên kết sản xuất (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.2.3 | Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn khác (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
1.2.4 | Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn nước ngoài (giờ) | Phát mới |
|
|
|
Phát lại |
|
|
| ||
2 | Ngân sách nhà nước cấp cho các Đài PTTH, đơn vị hoạt động truyền hình | Triệu VNĐ |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
2.1 | Chi đầu tư | Triệu VNĐ |
|
|
|
2.2 | Chi thường xuyên | Triệu VNĐ |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
2.2.1 | Cấp theo phương án tự chủ của đơn vị | Triệu VNĐ |
|
|
|
2.2.2 | Cấp theo phương thức giao nhiệm vụ cho đơn vị | Triệu VNĐ |
|
|
|
2.2.3 | Cấp theo phương thức đặt hàng | Triệu VNĐ |
|
|
|
2.2.4 | Cấp thực hiện các nhiệm vụ khác | Triệu VNĐ |
|
|
|
3 | Doanh thu (3= 3.1 + 3.2 + 3.3 + 3.4) | Triệu VNĐ |
|
|
|
3.1 | Doanh thu quảng cáo | Triệu VNĐ |
|
|
|
3.1.1 | Trên kênh phát thanh | Triệu VNĐ |
|
|
|
3.1.2 | Trên kênh truyền hình | Triệu VNĐ |
|
|
|
3.2 | Doanh thu bán bản quyền phát sóng chương trình | Triệu VNĐ |
|
|
|
3.3 | Doanh thu liên kết sản xuất và phát sóng chương trình | Triệu VNĐ |
|
|
|
3.4 | Doanh thu khác | Triệu VNĐ |
|
|
|
4 | Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ chức hoạt động truyền hình | Triệu VNĐ |
|
|
|
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
(1) | Là tổng thời lượng phát sóng của các kênh truyền hình/phát thanh (gồm phát sóng chương trình có nội dung trong nước, ngoài nước) trong kỳ báo cáo. |
(2) | Là tổng số tiền nhà nước cấp để hỗ trợ duy trì hoạt động cho các PTTH, tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo cáo. |
(3) | Là tổng doanh thu (quảng cáo, bán bản quyền phát sóng chương trình, liên kết sản xuất và phát sóng chương trình, nguồn khác) của các đài phát thanh, đại truyền hình, đài PTTH, các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo cáo. |
(4) | Là số tiền nộp ngân sách nhà nước của các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo cáo. |
Biểu PTTH-06 | SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TỔ CHƯC HOẠT ĐỘNG TRUYỀN HÌNH | Đơn vị báo cáo: Đài PTTH/ đơn vị hoạt động truyền hình |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau | 6 tháng (đầu năm) 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
Năm 20... |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Số lượng lao động của đơn vị | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.1 | Trong đó, nữ | Người |
| (6 tháng /Năm) |
| Chia theo trình độ dào tạo |
|
|
|
1.2 | Trên Đại học | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.3 | Đại học, cao đẳng | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.4 | Trung cấp | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.5 | Trung học phổ thông | Người |
| (6 tháng /Năm) |
1.6 | Trình độ khác | Người |
| (6 tháng /Năm) |
| Theo chức danh |
|
|
|
1.7 | Phóng viên (PV) | Người |
| (Năm) |
1.8 | Biên tập viên (BTV) | Người |
| (Năm) |
1.9 | Lao động vị trí khác | Người |
|
|
| Trong đó |
|
|
|
1.10 | Số PV, BTV đã có Thẻ nhà báo | Người |
| (Năm) |
1.11 | Số PV, BTV chưa có Thẻ nhà báo | Người |
| (Năm) |
2 | Chi phí hoạt động các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ chức hoạt động truyền hình (2=2.1 + 2.2 + 2.3 + 2.4) | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
2.1 | Chi phí sản xuất chương trình | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
2.2 | Chi phí mua bản quyền chương trình | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
2.3 | Chi phí truyền dẫn, phát sóng kênh, chương trình | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
2.4 | Chi phí khác | Triệu VNĐ |
| (Năm) |
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
(1) | Là số lượng nhân sự (người lao động - biên chế; hợp đồng...) hưởng lương tại các đài phát thanh, đài truyền hình, đài phát thanh và truyền hình, các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo cáo. Bằng trung bình giữa số đầu kỳ và số cuối kỳ. |
(2) | Là tổng chi phí hoạt động của các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH, các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo cáo, trong đó có bao gồm chi phí sản xuất chương trình, chi phí mua bản quyền chương trình, chi phí truyền dẫn, phát sóng và chi phí khác. |
Biểu PTTH-07 | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP CCDV TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN | Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp THTT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. 6 tháng đầu năm: Trước ngày 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau | Quý ... /20... |
|
6 tháng (đầu năm) 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục PTTH&TTĐT | |
Năm 20... |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Cộng dồn từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
1 | Số lượng thuê bao truyền hình trả tiền (3=3.1 +3.2 +3.3 +3.4+ 3.5) | Thuê bao |
|
| (Quý) |
1.1 | TH cáp | Thuê bao |
| (Quý) | |
1.2 | Vệ tinh | Thuê bao |
| (Quý) | |
1.3 | Số mặt đất | Thuê bao |
| (Quý) | |
1.4 | Internet | Thuê bao |
| (Quý) | |
1.5 | Di động | Thuê bao |
| (Quý) | |
2 | Doanh thu của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ THTT | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
2.1 | TH cáp | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
2.2 | Vệ tinh | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
2.3 | Số mặt đất | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
2.4 | Internet | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
2.5 | Di động | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
3 | Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp CCDV THTT (2=2.1 +2.2 +2.3 +2.4) | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
3.1 | Thuế VAT | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
3.2 | Thuế TNDN | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
3.3 | Phí, lệ phí | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
3.4 | Các khoản nộp khác | Triệu VNĐ |
|
| (Quý /Năm) |
4 | Số lượng lao động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền (THTT) | Người |
|
| (06 tháng /Năm) |
4.1 | Trong đó, nữ | Người |
| (06 tháng /Năm) | |
4.2 | Trên đại học | Người |
| (06 tháng /Năm) | |
4.3 | Đại học, cao đẳng | Người |
| (06 tháng /Năm) | |
4.4 | Trình độ khác | Người |
| (06 tháng /Năm) |
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
(1) | Là tổng doanh thu của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ THTT (gồm doanh nghiệp CCDV TH cáp/ TH vệ tinh/ TH số mặt đất/ TH Internet/ TH di động) trong kỳ báo cáo. |
(2) | Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác mà các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ truyền hình trả tiền phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật. |
(3) | Là tổng số thuê bao đăng ký sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Doanh nghiệp báo cáo theo số lượng thuê bao tương ứng mà DN trực tiếp thu cước). |
(4) | Là số lượng người lao động hưởng lương tại các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền trong kỳ báo cáo. Bằng trung bình giữa số đầu kỳ và số cuối kỳ. Khi điền thông tin vào biểu lấy số làm tròn. |
| Lưu ý: Đối với quý II, số liệu 06 tháng đầu năm đơn vị có thể lập kèm trong báo cáo quý tương ứng (không nhất thiết phải lập một bản báo cáo quý riêng, một bản báo cáo 6 tháng riêng). |
Biểu PTTH-08 | SỐ LƯỢNG THUÊ BAO TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ Năm 20... | Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp THTT Đơn vị nhận báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau |
TT | ĐỊA BÀN | Mã địa bàn | Tổng số (1=2 +3 +4 +5 +6) | Tổng số phân tổ theo loại hình thuê bao | Ghi chú | ||||
Cáp | Vệ tinh | Số mặt đất | Internet | Di động | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
| |
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
| |
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Biểu PTTH-09 | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP CCDV TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ TRÊN MẠNG | Đơn vị báo cáo: DN CCDV trò chơi điện tử trên mạng... |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Năm: Trước 15/3 năm sau | Quý ... /20... |
|
Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Doanh thu của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
2 | Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của DN cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (2= 2.1 +2.2 +2.3 +2.4) | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
2.1 | Thuế VAT | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
2.2 | Thuế TNDN | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
2.3 | Phí, lệ phí | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
2.4 | Các khoản nộp khác | Triệu VNĐ |
| (Quý /Năm) |
3 | Số lượng game đơn vị sản xuất có người nước ngoài chơi | Game |
| (Quý) |
3.1 | G1 | Game |
| (Quý) |
3.2 | G2 | Game |
| (Quý) |
3.3 | G3 | Game |
| (Quý) |
3.4 | G4 | Game |
| (Quý) |
4 | Số lượng tài khoản (đăng nhập) của người chơi trò chơi điện tử trên mạng | Tài khoản |
| (Quý) |
4.1 | Trong đó, số lượng tài khoản người Việt Nam | Tài khoản |
| (Quý) |
4.1.1 | G1 | Tài khoản |
| (Quý) |
4.1.2 | G2 | Tài khoản |
| (Quý) |
4.1.3 | G3 | Tài khoản |
| (Quý) |
4.1.4 | G4 | Tài khoản |
| (Quý) |
5 | Số lượng lao động của đơn vị | Người |
| (Quý) |
5.1 | Trong đó, nữ | Người |
| (Quý) |
5.2 | Trên đại học | Người |
| (06 tháng /Năm) |
5.3 | Đại học, cao đẳng | Người |
| (06 tháng /Năm) |
5.4 | Trình độ khác | Người |
| (06 tháng /Năm) |
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
(1) | Là tổng doanh thu cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1, G2, G3, G4 (được cấp quyết định phê duyệt kịch bản) của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. |
(2) | Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác mà các doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo. |
(3) | Là số lượng trò chơi điện tử do đơn vị tự sản xuất, được tổ chức/cá nhân nước ngoài mua bản quyền sử dụng hoặc được doanh nghiệp VN cung cấp xuyên biên giới cho người dùng nước ngoài tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(4) | Là số lượng tài khoản (đăng nhập) của người chơi trò chơi điện tử trên mạng đăng ký với doanh nghiệp CCDV để chơi tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Người chơi trò chơi điện tử trên mạng (gọi tắt là người chơi) là cá nhân giao kết hợp đồng với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử hoặc điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng để chơi trò chơi điện tử. |
(5) | Là số lượng người lao động hưởng lương tại các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng trong kỳ báo cáo. |
| Lưu ý: Đối với quý II, số liệu 06 tháng đầu năm đơn vị có thể lập kèm trong báo cáo quý tương ứng (không nhất thiết phải lập một bản báo cáo quý riêng, một bản báo cáo 6 tháng riêng). |
Biểu PTTH-10 | SỐ LƯỢNG TÀI KHOẢN THÀNH VIÊN THAM GIA MẠNG XÃ HỘI VN | Đơn vị báo cáo: Đơn vị thiết lập mạng xã hội Việt Nam |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục PTTH&TTĐT |
TT | Chỉ tiêu | Tên miền của trang | Số lượng tài khoản thành viên đăng ký | Số lượng tài khoản thành viên đăng ký là người VN | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1 | Trang A |
|
|
|
|
2 | Trang B |
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên trang mạng xã hội (hoặc thương hiệu của trang) do đơn vị thiết lập. |
(1) | Là số lượng tài khoản người đăng ký và tham gia sử dụng các trang mạng xã hội của VN được cấp phép tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(2) | Là số lượng tài khoản người Việt Nam đăng ký và tham gia sử dụng các trang mạng xã hội của Việt Nam được cấp phép tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
| Ghi thông tin dòng Tổng cộng: |
| Cột C: Ghi tổng số trang mạng xã hội. Căn cứ số thứ tự của trang mạng xã hội cuối trong biểu. |
| Cột 1, 2: Cộng các giá trị trên cột, ghi số tổng lên ô tương ứng. |
IV HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI
A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục TTĐN
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
TTDN- 01 | Tổng hợp cả nước số lượng báo chí đối ngoại | Năm | Cục TTĐN | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
TTDN- 02 | Tổng hợp cả nước số lượng văn phòng đại diện báo chí VN, phóng viên VN thường trù tại nước ngoài | Tháng | Cục TTĐN | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
TTDN- 03 | Số lượt truy cập từ nước ngoài vào báo chí, cổng TTĐT của Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh | Tháng | Cục TTĐN | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
TTDN- 04 | Số quốc gia, vùng lãnh thổ nước ngoài có truy cập vào báo chí, cổng TTĐT UBND cấp tỉnh | Tháng | Cục TTĐN | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
TTDN- 05 | Số Bộ, ngành, địa phương có trang TTĐT với tiếng nước ngoài | Quý | Cục TTĐN | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau quý |
TTDT- 06.1 | Tổng hợp cả nước kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động báo chí đối ngoại | Quý Năm | Cục TTĐN | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau |
TTDN- 07 | Tổng hợp cả nước số lượng cụm thông tin đối ngoại | Năm | Cục TTĐN | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
TTDN- 08 | Tổng hợp một số hoạt động thông tin đối ngoại khác | Tháng Quý Năm | Cục TTĐN | Vụ KHTC, VP Bộ | Tháng và quý: Trước ngày 05 tháng sau Năm: Trước 15/3 năm sau |
C. Biểu áp dụng đối với cơ quan báo chí, phát thanh, truyền hình đối ngoại
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
TTDN- 06 | Kinh phí nhà nước cấp cho hoạt động báo chí đối ngoại | Quý Năm | Các báo, tạp chí, kênh PTTH đối ngoại | Cục TTĐN | Quý: Trước ngày 05 tháng sau Năm: Trước 15/3 năm sau |
A. Biểu mẫu áp dụng đối với Cục TTĐN
Biểu TTDN-01 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG BÁO CHÍ ĐỐI NGOẠI | Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên đơn vị | Mã địa chỉ | Mã số thuế (MS T) | Mã số quan hệ với NS NN | Chia theo loại hình hoạt động báo chí | Ngôn ngữ (báo chí) có thực hiện | Số lượng ngôn ngữ thực hiện | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||
Báo điện tử | Tạp chí điện tử | Kênh phát than h | Kênh truyền hình | Báo in | Tạp chí in | Tần xuất phát hành của báo in, tạp chí in | Việt | Anh | Pháp | Nga | Trung | Nhật | Hàn | Đức | Ý | Tây Ban Nha | Bồ Đào Nha | Khơ Me | Thái | Lào | ... | |||||||||||
Ngày | Cách ngày | Tuần | Tháng | Tần xuất khác | ||||||||||||||||||||||||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Báo/tạp chí A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Báo/tạp chí B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Kênh C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên báo/tạp chí/kênh phát thanh, kênh truyền hình đối ngoại. |
(C) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của đơn vị có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Ghi mã tương ứng cho tất cả các đơn vị có tên tại Cột B. Vd: Đơn vị có địa chỉ liên hệ tại Hà Nội, ghi mã “01”, địa chỉ liên hệ tạp TP.HCM, ghi mã “79”... |
(D) | Ghi mã số thuế của đơn vị có tên tại Cột B. |
(E) | Ghi mã số quan hệ với ngân sách nhà nước của đơn vị có tên tại Cột B. |
| Cột 1: Trường hợp đơn vị có tên tại cột B thuộc loại hình báo điện tử thì đánh dấu X. Nếu không phải thì để trống. |
| Các cột từ Cột 2 đến Cột 26: ghi thông tin tương tự như cách ghi thông tin Cột 1. |
| Ghi số liệu dòng Tổng cộng: |
| Sau khi ghi đủ thông tin cho tất cả các đơn vị trên biểu, tiến hành ghi số liệu dòng Tổng cộng. |
| Các cột từ Cột 1 đến Cột 26: đếm số lượng ô có đánh dấu X tại từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng dòng Tổng cộng. |
| Khi có sự thay đổi gồm (1) tăng/giảm đơn vị, (2) loại hình hoạt động báo chí, (3) tần suất phát hành của báo chí in, (4) ngôn ngữ thực hiện: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi (hoặc cập nhật trong ngày) - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. |
Biểu TTDN-02 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN BÁO CHÍ VN, PHÓNG VIÊN VN THƯỜNG TRÚ TẠI NƯỚC NGOÀI | Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày hoàn thành: Tháng và quý: Trước ngày 10 tháng sau. | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Stt | Địa bàn | Mã địa bàn | Số lượng văn phòng | Số lượng phóng viên thường trú | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| Chia ra |
|
|
|
|
I | Châu Á |
|
|
|
|
1 | QG/Vùng lãnh thổ A |
|
|
|
|
2 | QG/Vùng lãnh thổ B |
|
|
|
|
... | .... |
|
|
|
|
1 | QG/Vùng lãnh thổ C |
|
|
|
|
2 | QG/Vùng lãnh thổ D |
|
|
|
|
... | .... |
|
|
|
|
III | Châu Mỹ |
|
|
|
|
1 | QG/Vùng lãnh thổ E |
|
|
|
|
2 | QG/Vùng lãnh thổ G |
|
|
|
|
... | .... |
|
|
|
|
IV | Châu Phi |
|
|
|
|
1 | QG/Vùng lãnh thổ H |
|
|
|
|
2 | QG/Vùng lãnh thổ I |
|
|
|
|
... | .... |
|
|
|
|
V | Châu Đại dương |
|
|
|
|
1 | QG/Vùng lãnh thổ K |
|
|
|
|
2 | QG/Vùng lãnh thổ L |
|
|
|
|
... | .... |
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nước ngoài. |
(C) | Mã địa bàn quốc gia, vùng lãnh thổ nước ngoài: ghi ký hiệu bằng 2 ký tự tương ứng với ký hiệu tên miền cấp cao nhất của với quốc gia/vùng lãnh thổ đó. Vd: Việt Nam là "VN", Trung Quốc: CN, Hoa Kỳ: US,... |
| Cục TTĐN lập biểu trên cơ sở dữ liệu hành chính do Cục BC, Cục PTHTH&TTĐT phối hợp cung cấp. |
Biểu TTDN-03 | SỐ LƯỢT TRUY CẬP TỪ NƯỚC NGOÀI VÀO BÁO CHÍ, CỔNG TTĐT CỦA BỘ, NGÀNH, UBND CẤP TỈNH Tháng ... /20... | Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau |
Stt | Tên đơn vị | Tên miền | Đơn vị thuộc quy hoạch báo chí đối ngoại | Thông tin có nội dung bằng tiếng nước ngoài | Phân loại thông tin trên mạng Internet | Số lượng địa chỉ IP khác nhau có truy cập (IP) | Trong đó, số địa chỉ IP nước ngoài (IP) | Số lượt truy cập (1000 page- view) | Trong đó, lượng page- view từ IP nước ngoài (1000 page- view) | Ghi chú | |||||
Báo chí in | Báo chí điện tử (độc lập) | Kênh truyền hình | Kênh phát thanh | Trang /cổng TTĐT của Bộ, ngành | Trang /cổng TTĐT của UBND cấp tỉnh | ||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên các đơn vị có trang, cổng TTĐT, gồm các Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh, kênh phát thanh, kênh truyền hình, báo chí in, báo chí điện tử. |
(C) | Ghi tên miền trên Internet đối với cơ quan, đơn vị có tên tại Cột B. |
Cột D: Đánh dấu X nếu đơn vị tương ứng có tên tại Cột B thuộc quy hoạch báo chí đối ngoại. Nếu không phải thì để trống.
Cột E: Đánh dấu X nếu nội dung thông tin của đơn vị có tên miền tại Cột C có nội dung tiếng nước ngoài. Nếu không phải thì để trống.
Cột F: Đánh dấu X nếu đơn vị tương ứng có tên tại Cột B là báo chí in. Nếu không phải thì để trống.
Các cột: G, H, I, J, K: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột F.
Các cột từ Cột 1 đến Cột 4: Ghi thông tin tương tương ứng đối với đơn vị có tên tại Cột B.
Ghi thông tin dòng Tổng cộng:
Các Cột từ Cột D, E, F, G, H, I, J, K: Đếm số lượng ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.
Các Cột từ Cột 1 đến Cột 4: Cộng giá trị các ô thuộc từng cột, ghi số tổng lên ô tương ứng.
Nguồn thông tin ghi biểu:
Cục TTĐN lập biểu từ các dữ liệu do VNNIC, Cục BC, Cục ATTT, các báo điện tử phối hợp cung cấp.
Đối với các đơn vị sử dụng tên miền .vn, VNNIC phối hợp cung cấp thông tin trên cơ sở phân tích dữ liệu truy vấn tên miền .vn trên máy chủ tên miền quốc gia (DNS) do VNNIC quản lý.
Đối với các báo, tạp chí sử dụng tên miền quốc tế, số liệu do cơ quan báo chí sử dụng tên miền quốc tế cung cấp. Trường hợp cơ quan báo chí không cung cấp được số liệu thì VNNIC, Cục Báo chí, Cục ATTT phối hợp cung cấp.
Biểu TTDN-04 | SỐ QUỐC GIA, VÙNG LÃNH THỔ NƯỚC NGOÀI CÓ TRUY NHẬP BÁO CHÍ, CỔNG TTĐT BỘ, NGÀNH, UBND CẤP TỈNH | Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Quốc gia /Vùng lãnh thổ nước ngoài | Mã địa bàn | Số lượng địa chỉ IP (khác nhau) có truy cập | Số lượng lượt truy cập (1000 page-view) | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
1 | Mỹ | US |
|
|
|
2 | Trung Quốc | CN |
|
|
|
3 | Nga | RU |
|
|
|
4 | Anh | UK |
|
|
|
5 | Pháp | FR |
|
|
|
6 | Hàn Quốc | KR |
|
|
|
7 | Nhật Bản | JP |
|
|
|
8 | Đài Loan (Trung Quốc) | TW |
|
|
|
9 | Hồng Kông (Trung Quốc) | HK |
|
|
|
.. | ... | ... |
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú: |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên quốc gia, vùng lãnh thổ nước ngoài. |
(C) | Ghi ký hiệu của quốc gia/vùng lãnh thổ bằng 2 ký tự tương ứng với ký hiệu tên miền cấp cao nhất ứng với quốc gia/vùng lãnh thổ đó. Vd: Trung Quốc: CN, Hoa Kỳ: US,... |
| Cục TTĐN lập biểu từ các dữ liệu do VNNIC, Cục BC, Cục ATTT, các báo điện tử phối hợp cung cấp. |
Biểu TTDN-05 | SỐ BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG CÓ TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỚI TIẾNG NƯỚC NGOÀI Quý ... /20... | Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý |
STT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Có tiếng nước ngoài | Trong đó, ngôn ngữ sử dụng | Ghi chú (Tên miền cổng TTĐT) | |||||||||||||
Anh | Pháp | Nga | Trung | Nhật | Hàn | Đức | Ý | Tây Ban Nha | Bồ Đào Nha | Khơ Me | Thái | Lào | ... | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tổng hợp Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Chính phủ | 005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ Công an | 009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bộ Quốc phòng | 010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tổng hợp tỉnh /thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Cột A: Ghi thứ tự các đơn vị có tên ở cột B.
Cột B, cột C: Ghi tên các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và mã số tương ứng. Thứ tự các tỉnh/thành phố trực thuộc TW - ghi theo bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính VN. Thứ tự các Bộ, ngành - ghi theo Danh mục và mã số chương tương ứng trong Mục lục Ngân sách Nhà nước hiện hành.
Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị ở cột B có trang thông tin điện tử sử dụng tiếng nước ngoài. Nếu không phải thì để trống.
Cột 2: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên tại cột B có trang thông tin điện tử với tiếng Anh. Nếu không phải thì để trống.
Các cột từ Cột 3 đến Cột 15: ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 2.
Cột 16: ghi tên miền (địa chỉ truy nhập) của cổng TTĐT tương ứng với đơn vị có tên tại cột B.
Ghi thông tin dòng Tổng cộngCác cột từ cột 1 đến cột 15: đếm số ô dánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đềm được lên ô tương ứng dòng Tổng cộng.
Biểu TTDN-06.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP CHO HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ ĐỐI NGOẠI | Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau | Quý ... /20... Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
STT | Tên chỉ tiêu | Quý báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến hết quý báo cáo | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 |
1 | Kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động báo chí đối ngoại |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
1.1 | Chi đầu tư |
|
|
|
1.2 | Chi thường xuyên |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
1.2.1 | Cấp theo phương án tự chủ của đơn vị |
|
|
|
1.2.2 | Cấp theo phương thức giao nhiệm vụ cho đơn vị |
|
|
|
1.2.3 | Cấp theo phương thức đặt hàng |
|
|
|
1.2.4 | Cấp thực hiện các nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu TTDN-05 các cơ quan báo chí đối ngoại đã gửi Cục TTĐN.
Biểu TTDN-07 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG CỤM THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI | Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, TTTT |
Stt | Tên cụm | Mã địa bàn | Số lượng | Ghi chú (Tình trạng hoạt động) |
A | B | C | 1 | 2 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
1 | Cụm A | 01 |
|
|
2 | Cụm B | 01 |
|
|
... | ... | ... |
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
1 | Cụm C | 02 |
|
|
2 | Cụm D | 02 |
|
|
... | ... | ... |
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
1 | Cụm E | 96 |
|
|
2 | Cụm F | 96 |
|
|
.. | ... |
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Biểu TTDN-08 | TỔNG HỢP MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI KHÁC | Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng và kỳ quý: Trước ngày 10 tháng sau. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau | Tháng .../20… Quý ... /20… Năm 20… | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, TTTT |
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 |
1 | Số lượng Văn phòng đại diện thường trú báo chí nước ngoài tại Việt Nam | Văn phòng |
|
|
2 | Số lượng phóng viên thường trú, trợ lý phóng viên của báo chí nước ngoài tại Việt Nam | Người |
|
|
3 | Số đoàn phóng viên nước ngoài vào hoạt động tại Việt Nam | Đoàn |
|
|
4 | Số lượng phóng viên nước ngoài vào hoạt động tại VN | Người |
|
|
5 | Số lượng cơ quan đại diện VN ở nước ngoài có trang/cổng TTĐT với ngôn ngữ tiếng bản địa | Cơ quan |
| (Quý) |
6 | Số lượng (tờ) báo cộng đồng của các tổ chức Hội đoàn người Việt Nam ở nước ngoài tham gia phục vụ TTĐN | Báo |
| (Năm) |
7 | Số lượng tạp chí cộng đồng của các tổ chức Hội đoàn người Việt Nam ở nước ngoài tham gia phục vụ TTĐN | Tạp chí |
| (Năm) |
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu tổng hợp từ số liệu Cục TTĐN được các cơ quan liên quan của Bộ Ngoại giao phối hợp cung cấp.
B. Biiếu mẫu áp dụng đối với báo chí đối ngoại
Biểu TTDN-06 | KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP CHO HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ ĐỐI NGOẠI | Đơn vị báo cáo: Báo chí, kênh phát thanh, truyền hình đối ngoại |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Quý: | Quý ... /20... |
|
Trước ngày 05 tháng sau quý. Năm: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục TTĐN |
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
STT | Tên chỉ tiêu | Quý báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến hết quý báo cáo | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 |
1 | Kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động báo chí đối ngoại |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
1.1 | Chi đầu tư |
|
|
|
1.2 | Chi thường xuyên |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
1.2.1 | Cấp theo phương án tự chủ của đơn vị |
|
|
|
1.2.2 | Cấp theo phương thức giao nhiệm vụ cho đơn vị |
|
|
|
1.2.3 | Cấp theo phương thức đặt hàng |
|
|
|
1.2.4 | Cấp thực hiện các nhiệm vụ khác |
|
|
|
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
Kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động báo chí đối ngoại là số tiền ngân sách nhà nước đã cấp cho hoạt động của báo chí, kênh PTTH đối ngoại trong quy hoạch (gồm chi thường xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác) trong kỳ báo cáo.
V. HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN CƠ SỞ
A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục TTCS, các Sở TTTT
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
TTCS-01.1 | Tổng hợp địa bàn hoạt động Đài truyền thanh cấp xã | Năm | Sở TTTT | Cục TTCS | Trước 20/3 năm sau |
TTCS-01.2 | Tổng hợp cả nước hoạt động đài truyền thanh cấp xã | Năm | Cục TTCS | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
TTCS-02.1 | Tổng hợp địa bàn hoạt động cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện | Năm | Sở TTTT | Cục TTCS | Trước 20/3 năm sau |
TTCS-02.2 | Tổng hợp cả nước hoạt động cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện | Năm | Cục TTCS | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
C. Biểu mẫu áp dụng đối với cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện, đài truyền thanh cấp xã
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
TTCS-01 | Hoạt động đài truyền thanh cấp xã | Năm | Đài Truyền thanh cấp xã | Sở TTTT | Trước 15/3 năm sau |
TTCS-02 | Hoạt động cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện | Năm | Cơ sở truyền thành - truyền hình cấp huyện | Sở TTTT | Trước 15/3 năm sau |
A. Biểu mẫu áp dụng đối với Cục TTCS và các Sở TTTT
Biểu TTCS-01.2 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ (Phần 1) | Đơn vị báo cáo: Cục TTCS |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Số lượng đài truyền thanh cấp xã | CƠ SỞ VẬT CHẤT, PHƯƠNG TIỆN | ||||||||||||
Công nghệ phát thanh đài xã có sử dụng | Số lượng máy phát sóng đang sử dụng | Số lượng cụm loa đang sử dụng | Số lượng máy ghi âm đang sử dụng | Máy tính | Tỷ lệ hộ gia đình nghe được truyền thanh cấp xã (%) | Kinh phí NSNN cấp cho đài trong năm (Triệu VNĐ) | ||||||||||
Đài có dây | Đài không dây | Đài cả có dây và không dây | Đài ứng dụng CNTT-VT | Số lượng máy tính đang sử dụng | Trong đó, số máy được kết nối Inter- net | Chi đầu tư cơ sở vật chất | Chi thường xuyên | |||||||||
Chi lương và các khoản có tính chất lương (lương, phụ cấp, các khoản tính trên lương,…) | Chi cho hoạt động | |||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CẢ NƯỚC
HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ
(Phần 2)
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | NHÂN LỰC | ||||||||||||
Tổng số người làm việc (15= 17+ 18+ 19) | Trong đó nữ | Tổng số người làm việc chia ra | Trình độ, chuyên ngành đào tạo | Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng trong năm | |||||||||||
Kiêm nhiệm | Cán bộ không chuyên trách | Đại học trở lên | Cao đẳng trở xuống | ||||||||||||
Công chức văn hóa - xã hội | Công chức khác | Báo chí, tuyên truyền | Điện tử-Viễn thông, CNTT | Ngành khác | Báo chí, tuyên truyền | Điện tử - Viễn thông, CNTT | Ngành khác | Kỹ năng sản xuất chương trình, biên tập tin, bài | Ứng dụng CNTT, sử dụng thiết bị kỹ thuật | ||||||
A | B | C | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CẢ NƯỚC
HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ
(Phần 3)
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG | Ghi chú | ||||||||||
Số lượng chương trình tự sản xuất trung bình /tháng của cả năm | Thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất trung bình phút/ tháng của cả năm | Tỷ lệ nội dung chủ yếu của chương trình phát thanh tự sản xuất (% theo thời lượng) | Tổng thời lượng phát sóng phát thanh trung bình phút /tháng của cả năm (34= 35+ 36+ 37+ 38) | Phân tổ thời lượng phát theo nhóm chương trình (phút/tháng) | ||||||||||
Tuyên truyền chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước | Tuyên truyền sự chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền cơ sở | Phổ biến kiến thức khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội… | Tuyên truyền gương người tốt, việc tốt, điển hình tiên tiến | Thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất (cả phát mới và phát lại) trung bình | Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của VOV trung bình | Thời lượng tiếp sóng chương trình của Đài PTTH cấp tỉnh trung bình | Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của CS TTTH cấp huyện trung bình | |||||||
A | B | C | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu TTCS-01.1 các Sở TTTT đã gửi Cục TTCS.
Biểu TTCS-01.1 | TỔNG HỢP ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ (Phần 1) | Đơn vị báo cáo: Sở TTTT... |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT |
| |
Ngày nhận báo cáo: Trước 20/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục TTCS |
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Đơn vị có đài truyền thanh cấp xã | CƠ SỞ VẬT CHẤT, PHƯƠNG TIỆN | ||||||||||||
Công nghệ phát thanh đài xã có sử dụng (đánh dấu X vào ô phù hợp) | Số lượng máy phát sóng đang sử dụng | Số lượng cụm loa đang sử dụng | Số lượng máy ghi âm đang sử dụng | Máy tính | Tỷ lệ hộ gia đình nghe được truyền thanh cấp xã (%) | Kinh phí NSNN cấp cho đài trong năm (Triệu VNĐ) | ||||||||||
Đài có dây | Đài không dây | Đài cả có dây và không dây | Đài ứng dụng CNTT-VT | Số lượng máy tính đang sử dụng | Trong đó, số máy được kết nối Inter- net | Chi đầu tư cơ sở vật chất | Chi thường xuyên | |||||||||
Chi lương và các khoản có tính chất lương (lương, phụ cấp, các khoản tính trên lương,…) | Chi cho hoạt động | |||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỈNH ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Xã 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Xã 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP ĐỊA BÀN
HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ
(Phần 2)
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | NHÂN LỰC | ||||||||||||
Tổng số người làm việc (15= 17+ 18+19) | Trong đó nữ | Tổng số người làm việc chia ra | Trình độ, chuyên ngành đào tạo | Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng trong năm | |||||||||||
Kiêm nhiệm | Cán bộ không chuyên trách | Đại học trở lên | Cao đẳng trở xuống | ||||||||||||
Công chức văn hóa - xã hội | Công chức khác | Báo chí, tuyên truyền | Điện tử- Viễn thông, CNTT | Ngành khác | Báo chí, tuyên truyền | Điện tử - Viễn thông, CNTT | Ngành khác | Kỹ năng sản xuất chương trình, biên tập tin, bài | Ứng dụng CNTT, sử dụng thiết bị kỹ thuật | ||||||
A | B | C | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
| TỈNH ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Xã 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Xã 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP ĐỊA BÀN
HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ
(Phần 3)
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG | Ghi chú | ||||||||||
Số lượng chương trình tự sản xuất trung bình /tháng của cả năm | Thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất trung bình phút/ tháng của cả năm | Tỷ lệ nội dung chủ yếu của chương trình phát thanh tự sản xuất (% theo thời lượng) | Tổng thời lượng phát sóng phát thanh trung bình phút /tháng của cả năm (34= 35+ 36+ 37+ 38) | Phân tổ thời lượng phát theo nhóm chương trình (phút/tháng) | ||||||||||
Tuyên truyền chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước | Tuyên truyền sự chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền cơ sở | Phổ biến kiến thức khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội… | Tuyên truyền gương người tốt, việc tốt, điển hình tiên tiến | Thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất (cả phát mới và phát lại) trung bình | Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của VOV trung bình | Thời lượng tiếp sóng chương trình của Đài PTTH cấp tỉnh trung bình | Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của CSTTTH cấp huyện trung bình | |||||||
A | B | C | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
| TỈNH ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Xã 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Xã 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
Trong biểu mẫu này, "TỈNH" là viết gọn đại diện cho đơn vị hành chính cấp tỉnh. Khi lập biểu, Sở TTTT ghi tên tỉnh/thành phố trực thuộc TW và mã số tương ứng. "Huyện" là viết gọn đại diện cho các đơn vị hành chính cấp huyện. "Huyện" ở đây có thể là quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh."Xã" là viết gọn đại diện cho các đơn vị hành chính cấp xã thuộc Huyện. "Xã" ở đây có thể là xã, phường, thị trấn.
Cột A: Ghi thứ tự các đơn vị hành chính cấp xã, huyện của tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Cột B: Ghi tên đơn vị hành chính cấp xã, huyện. Lưu ý ghi đầy đủ các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh.
Cột C: Ghi mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B. Ghi theo bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam (ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ) được cập nhật đến hết năm báo cáo.
Cách ghi thông tin cho các đơn vị hành chính cấp xã trên biểu:
Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B có Đài truyền thanh cấp xã. Để trống nếu đơn vị có tên tại cột B không có đài truyền thanh cấp xã.
Cột 2: Đánh dấu X nếu đài truyền thanh cấp xã của đơn vị tương ứng có tên tại Cột B sử dụng công nghệ có dây. Nếu Đài truyền thanh cấp xã không sử dụng công nghệ có dây thì để trống.
Các cột 3, 4, 5: Ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 2.
Các cột từ Cột 6 đến Cột 39: Ghi thông tin tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B.
Cách ghi số liệu tổng hợp cho các đơn vị hành chính cấp huyện trên biểu:
Sau khi ghi xong thông tin cho các đơn vị hành chính cấp xã thuộc Huyện 1, tiến hành ghi số liệu tổng hợp cho Huyện 1. Cách ghi như sa0u:
Các Cột 1, 2, 3, 4, 5: Đếm số ô có đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.
Các cột còn lại (trừ các Cột 11, 30, 31, 32, 33, 39): Cộng các giá trị thuộc từng cột, ghi số tổng lên ô tương ứng.
Các Cột 11, 30, 31, 32, 33: Ghi tỷ lệ chung phủ sóng Đài truyền thanh cấp của toàn địa bàn Huyện 1. Bằng tỷ lệ bình quân gia quyền được tính trên cơ sở số liệu liên quan của đơn vị hành chính cấp xã thuộc địa bàn Huyện 1.
Các huyện còn lại: Ghi thông tin tổng hợp theo cách như đã áp dụng đối với Huyện 1. Ghi số liệu tổng hợp toàn địa bàn (dòng TỈNH).
Số liệu dòng tổng hợp toàn địa bàn Tỉnh được tổng hợp tương ứng từ các huyện thuộc tỉnh.
Nguồn số liệu:
Biểu tập hợp tương ứng từ Biểu mẫu TTCS-01 do các Đài truyền thanh cấp xã đã báo cáo Sở TTTT và từ dữ liệu hành chính của Sở.
Biểu TTCS-02.2 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CẤP HUYỆN (Phần 1) | Đơn vị báo cáo: Cục TTCS |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Số lượng Cơ sở TT-TH | Số lượng Cơ sở TT- TH đã sáp nhập vào đơn vị sự nghiệp VHTT cấp huyện | CƠ SỞ VẬT CHẤT, PHƯƠNG TIỆN | ||||||||||||
Công nghệ phát thanh Cơ sở TT-TH sử dụng (đánh dấu X vào ô phù hợp) | Số lượng máy phát sóng phát thanh đang sử dụng | Số lượng cụm loa đơn vị trực tiếp quản lý (nếu có) | Số lượng máy ghi âm đang sử dụng | Số lượng máy ghi hình đang sử dụng | Máy tính | Tỷ lệ phủ sóng phát thanh /hộ gia đình (%) | Kinh phí NSNN cấp cho cơ sở TT-TH trong năm (Triệu VNĐ) | ||||||||||
Đài có dây | Đài không dây FM | Đài cả có dây và không dây FM | Số lượng máy tính đang sử dụng | Số lượng máy tính được kết nối Inter- net | Chi đầu tư cơ sở vật chất | Chi thường xuyên | |||||||||||
Chi lương và các khoản có tính chất lương (lương, phụ cấp, các khoản tính trên lương,…) | Chi cho hoạt động | ||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CẢ NƯỚC
HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CẤP HUYỆN
(Phần 2)
Đơn vị tính: Người
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | NHÂN LỰC | ||||||||||||
Tổng số người hiện có (16 = 18 +19 +20) | Trong đó nữ | Tổng số người hiện có phân tổ theo nhóm công việc | Trình độ, chuyên ngành đào tạo | Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng trong năm | |||||||||||
Thực hiện công việc liên quan đến sản xuất nội dung | Thực hiện công việc liên quan đến kỹ thuật | Công việc khác | Đại học trở lên | Cao đẳng trở xuống | |||||||||||
Báo chí, tuyên truyền | Điện tử - Viễn thông, CNTT | Ngành khác | Báo chí, tuyên truyền | Điện tử- Viễn thông, CNTT, | Ngành khác | Kỹ năng sản xuất chương trình, biên tập tin, bài | Ứng dụng CNTT, sử dụng thiết bị kỹ thuật | ||||||||
A | B | C | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CẢ NƯỚC
HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CẤP HUYỆN
(Phần 3)
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG | Số lượng bản tin thông tin cơ sở | Số lượng tài liệu không kinh doanh phục vụ thông tin cơ sở | Ghi chú | |||||||||||
Số lượng chương trình tự sản xuất trung bình /tháng của cả năm | Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình phút /tháng của cả năm | Tỷ lệ nội dung chủ yếu của chương trình phát thanh tự sản xuất (%) | Tổng thời lượng phát sóng phát thanh trung bình phút /tháng của cả năm (37= 38 +39 +40) | Phân tổ thời lượng phát theo nhóm chương trình (phút/tháng) | |||||||||||||
Phát thanh | Truyền hình (để phát sóng trên Đài PTTH cấp tỉnh) | Phát thanh | Truyền hình (để phát sóng trên Đài PTTH cấp tỉnh) | Tuyên truyền chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước | Tuyên truyền sự chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền địa phương | Phổ biến kiến thức khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội… | Tuyên truyền gương người tốt, việc tốt, điển hình tiên tiến | Thời lượng phát thanh tự sản xuất (cả phát mới và phát lại) trung bình | Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của VOV trung bình | Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của Đài PTTH cấp tỉnh trung bình | |||||||
A | B | C | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu TTCS-02.1 các Sở TTTT đã gửi Cục TTCS.
Biểu TTCS-02.1 | TỔNG HỢP ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CẤP HUYỆN (Phần 1) | Đơn vị báo cáo: Sở TTTT... |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 20/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục TTCS |
1 | Số lượng bản tin thông tin cơ sở (bản tin): |
| (Báo cáo quý. Trước ngày 10 tháng sau quý) |
2 | Tài liệu không kinh doanh phục vụ hoạt động thông tin cơ sở (tài liệu): |
|
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Đơn vị có Cơ sở TT-TH cấp huyện | Cơ sở TT- TH đã sáp nhập vào đơn vị sự nghiệp VHTT cấp huyện | CƠ SỞ VẬT CHẤT, PHƯƠNG TIỆN | ||||||||||||
Công nghệ phát thanh Cơ sở TT-TH sử dụng (đánh dấu X vào ô phù hợp) | Số lượng máy phát sóng phát thanh đang sử dụng | Số lượng cụm loa đơn vị trực tiếp quản lý (nếu có) | Số lượng máy ghi âm đang sử dụng | Số lượng máy ghi hình đang sử dụng | Máy tính | Tỷ lệ phủ sóng phát thanh /hộ gia đình (%) | Kinh phí NSNN cấp cho cơ sở TT-TH trong năm (Triệu VNĐ) | ||||||||||
Đài có dây | Đài không dây FM | Đài cả có dây và không dây FM | Số lượng máy tính đang sử dụng | Số lượng máy tính được kết nối Inter- net | Chi đầu tư cơ sở vật chất | Chi thường xuyên | |||||||||||
Chi lương và các khoản có tính chất lương (lương, phụ cấp, các khoản tính trên lương,…) | Chi cho hoạt động | ||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỈNH ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP ĐỊA BÀN
HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CẤP HUYỆN
(Phần 2)
Đơn vị tính: Người
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | NHÂN LỰC | ||||||||||||
Tổng số người hiện có (16 = 18 +19 +20) | Trong đó nữ | Tổng số người hiện có phân tổ theo nhóm công việc | Trình độ, chuyên ngành đào tạo | Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng trong năm | |||||||||||
Thực hiện công việc liên quan đến sản xuất nội dung | Thực hiện công việc liên quan đến kỹ thuật | Công việc khác | Đại học trở lên | Cao đẳng trở xuống | |||||||||||
Báo chí, tuyên truyền | Điện tử - Viễn thông, CNTT | Ngành khác | Báo chí, tuyên truyền | Điện tử- Viễn thông, CNTT, | Ngành khác | Kỹ năng sản xuất chương trình, biên tập tin, bài | Ứng dụng CNTT, sử dụng thiết bị kỹ thuật | ||||||||
A | B | C | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
| TỈNH ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP ĐỊA BÀN
HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CẤP HUYỆN
(Phần 3)
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG | Ghi chú | |||||||||||
Số lượng chương trình tự sản xuất trung bình /tháng của cả năm | Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình phút /tháng của cả năm | Tỷ lệ nội dung chủ yếu của chương trình phát thanh tự sản xuất (%) | Tổng thời lượng phát sóng phát thanh trung bình phút /tháng của cả năm (37= 38 +39+ 40) | Phân tổ thời lượng phát theo nhóm chương trình (phút/tháng) | |||||||||||
Phát thanh | Truyền hình (để phát sóng trên Đài PTTH cấp tỉnh) | Phát thanh | Truyền hình (để phát sóng trên Đài PTTH cấp tỉnh) | Tuyên truyền chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước | Tuyên truyền sự chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền địa phương | Phổ biến kiến thức khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội… | Tuyên truyền gương người tốt, việc tốt, điển hình tiên tiến | Thời lượng phát thanh tự sản xuất (cả phát mới và phát lại) trung bình | Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của VOV trung bình | Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của Đài PTTH cấp tỉnh trung bình | |||||
A | B | C | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 |
| TỈNH ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú:
Trong biểu mẫu này, "TỈNH" là viết gọn đại diện cho đơn vị hành chính cấp tỉnh. Khi lập biểu, Sở TTTT ghi tên tỉnh/thành phố trực thuộc TW và mã số tương ứng. "Huyện" là viết gọn đại diện cho các đơn vị hành chính cấp huyện. "Huyện" ở đây có thể là quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Cột A: Ghi thứ tự các đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Cột B: Ghi tên đơn vị hành chính cấp huyện. Lưu ý ghi đầy đủ các đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh.
Cột C: Ghi mã số đơn vị hành chính cấp huyện tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B. Ghi theo bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam (ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ) được cập nhật đến hết năm báo cáo.
Cách ghi thông tin cho các đơn vị hành chính cấp huyện trên biểu:
Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B có cơ sở TT-TH. Để trống nếu đơn vị có tên tại cột B không có cơ sở TT-TH.
Cột 2: Đánh dấu X nếu cơ sở TT-TH của đơn vị tương ứng có tên tại Cột B đã sáp nhập vào đơn vị sự nghiệp Văn hóa Thông tin (VHTT) cấp huyện. Nếu chưa sáp nhập thì để trống.
Các Cột 3, 4, 5: Ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng tại Cột 2. Các cột còn lại : Ghi thông tin tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B. Ghi số liệu tổng hợp toàn địa bàn (dòng TỈNH):
Các Cột 1, 2, 3, 4, 5: Đếm số ô có đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.
Các cột còn lại (trừ Cột 12 và cột 33, 34, 35, 36): Cộng giá trị các ô thuộc từng cột, ghi số tổng lên ô tương ứng.
Các Cột 12, 33, 34, 35, 36: Ghi tỷ lệ chung phủ sóng truyền thanh truyền hình cấp huyện của toàn địa bàn tỉnh. Bằng tỷ lệ bình quân gia quyền được tính trên cơ sở số liệu liên quan của các đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh.
Nguồn số liệu:
Biểu tập hợp tương ứng từ Biểu mẫu TTCS-02 do các Phòng VHTT cấp huyện đã báo cáo Sở TTTT và từ dữ liệu hành chính của Sở.
B. Biểu mẫu áp dụng đối với Đài truyền thanh cấp xã, Phòng VHTT
Biểu TTCS-01 | HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ | Đơn vị báo cáo: Đài truyền thanh cấp xã ... |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Sở TTTT |
I. Thông tin chung |
|
| Mã số: |
| ||
1 | Tỉnh/TP: |
|
|
| (Mã tỉnh) | |
2 | Huyện /quận /TX/TP: |
|
|
| (Mã huyện) | |
3 | Tên xã/phường/thị trấn: |
|
|
| (Mã xã) | |
4 | Đơn vị có Đài truyền thanh cấp xã (Nếu có, đánh dấu X vào ô): |
|
| |||
5 | Công nghệ phát thanh Đài xã có sử dụng (Đánh dấu X vào các ô phù hợp) | |||||
5.1 | Đài có dây: |
|
|
|
| |
5.2 | Đài không dây: |
|
|
|
| |
5.3 | Đài cả có dây và không dây: |
|
|
| ||
5.4 | Đài ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông (CNTT-VT): |
|
|
| ||
II. Cơ sở vật chất, phương tiện, nhân lực, kết quả hoạt động
TT | TÊN CHỈ TIÊU /NHÓM CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | |||||
A | B | C | 1 | 2 | |||||
6 | CƠ SỞ VẬT CHẤT, PHƯƠNG TIỆN | Số lượng máy phát sóng đang sử dụng | Máy |
|
| ||||
7 | Số lượng cụm loa đang sử dụng | Cụm |
|
| |||||
8 | Số lượng máy ghi âm đang sử dụng | % |
|
| |||||
9 | Máy tính | Số lượng máy tính đang sử dụng | Máy |
|
| ||||
10 | Trong đó, số máy được kết nối Inter-net | Máy |
|
| |||||
11 | Tỷ lệ hộ gia đình nghe được truyền thanh cấp xã | % |
|
| |||||
12 | Kinh phí NSNN cấp cho Đài trong năm | Chi đầu tư cơ sở vật chất, sửa chữa trang thiết bị kỹ thuật cho Đài truyền thanh cấp xã | Triệu VNĐ |
|
| ||||
13 | Chi thường xuyên | Chi lương và các khoản có tính chất lương (lương, phụ cấp, các khoản tính trên lương,…) | Triệu VNĐ |
|
| ||||
14 | Chi cho hoạt động | Triệu VNĐ |
|
| |||||
15 | NHÂN LỰC | Tổng số người làm việc (15= 17+ 18+ 19) | Người |
|
| ||||
16 | Trong đó nữ | Người |
|
| |||||
17 | Tổng số người làm việc chia ra | Kiêm nhiệm | Công chức văn hóa - xã hội | Người |
|
| |||
18 | Công chức khác | Người |
|
| |||||
19 | Cán bộ không chuyên trách | Người |
|
| |||||
20 | Trình độ, chuyên ngành đào tạo | Đại học trở lên | Báo chí, tuyên truyền | Người |
|
| |||
21 | Điện tử-Viễn thông, CNTT | Người |
|
| |||||
22 | Ngành khác | Người |
|
| |||||
23 | Cao đẳng trở xuống | Báo chí, tuyên truyền | Người |
|
| ||||
24 | Điện tử - Viễn thông, CNTT | Người |
|
| |||||
25 | Ngành khác | Người |
|
| |||||
26 | Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng trong năm | Kỹ năng sản xuất chương trình, biên tập tin, bài | Người |
|
| ||||
27 | Ứng dụng CNTT, sử dụng thiết bị kỹ thuật | Người |
|
| |||||
28 | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG | Số lượng chương trình tự sản xuất trung bình /tháng của cả năm | Chương trình |
|
| ||||
29 | Thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất trung bình phút/ tháng của cả năm | Phút |
|
| |||||
30 | Tỷ lệ nội dung chủ yếu của chương trình phát thanh tự sản xuất (% theo thời lượng) | Tuyên truyền chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước | % |
|
| ||||
31 | Tuyên truyền sự chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền cơ sở | % |
|
| |||||
32 | Phổ biến kiến thức khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội… | % |
|
| |||||
33 | Tuyên truyền gương người tốt, việc tốt, điển hình tiên tiến | % |
|
| |||||
34 | Tổng thời lượng phát sóng phát thanh trung bình phút /tháng của cả năm (34= 35+ 36+ 37+ 38) | Phút /tháng |
|
| |||||
35 | Phân tổ thời lượng phát theo nhóm chương trình (phút/tháng) | Thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất (cả phát mới và phát lại) trung bình | Phút /tháng |
|
| ||||
36 | Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của VOV trung bình | Phút /tháng |
|
| |||||
37 | Thời lượng tiếp sóng chương trình của Đài PTTH cấp tỉnh trung bình | Phút /tháng |
|
| |||||
38 | Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của CSTTTH cấp huyện trung bình | Phút /tháng |
|
| |||||
| ... ngày ... tháng ... năm 20... |
| Ghi chú: |
| Phần thông tin chung: |
| Mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: Ghi theo bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam (ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ) được cập nhật đến hết năm báo cáo. |
| Phần thông tin trên biểu: |
Dòng | Nội dung |
| Các Dòng 6, 7, 8, 9: Ghi số lượng máy phát sóng FM, cụm loa, máy ghi âm, máy vi tính tương ứng (còn đang sử dụng được) của Đài truyền thanh cấp xã tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(10) | Ghi số lượng máy tính của Đài truyền thanh cấp xã có kết nối Internet. |
(11) | Là tỷ lệ giữa số hộ nghe được truyền thanh cấp xã so với tổng số hộ gia đình của địa bàn cấp xã tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
Biểu TTCS-02 | HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CẤP HUYỆN | Đơn vị báo cáo: Phòng VHTT cấp huyện ... Đơn vị nhận báo cáo: Sở TTTT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau | ||
| Năm 20... |
|
I. Thông tin chung |
|
| Mã số: |
| |
1 | Tỉnh/TP: |
|
|
| (Mã tỉnh) |
2 | Huyện /quận /TX/TP: |
|
|
| (Mã huyện) |
3 | Đơn vị có Cơ sở TT-TH cấp huyện. (Nếu có đánh dấu X và ô): |
|
| ||
4 | Nếu đơn vị có Cơ sở TT-TH cấp huyện và Cơ sở TT-TH cấp huyện đã sáp nhập vào đơn vị sự nghiệp văn hóa thông tin cấp huyện thì đánh dấu X. Nếu không phải thì để trống) |
|
|
| |
5 | Công nghệ phát thanh Cơ sở TT-TH cấp huyện sử dụng. (Đánh dấu X vào các ô phù hợp): | ||||
5.1 | Đài có dây: |
|
|
|
|
5.2 | Đài không dây (FM): |
|
|
|
|
5.3 | Đài cả có dây và không dâ | y (FM): |
|
|
|
II. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực, kết quả hoạt động
TT | TÊN CHỈ TIÊU/NHÓM CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | ||||||
6 | CƠ SỞ VẬT CHẤT, PHƯƠNG TIỆN | Số lượng máy phát sóng phát thanh đang sử dụng | Máy |
|
| |||||
7 | Số lượng cụm loa cơ sở TT-TH cấp huyện trực tiếp quản lý (nếu có) | Cụm |
|
| ||||||
8 | Số lượng máy ghi âm đang sử dụng | Máy |
|
| ||||||
9 | Số lượng máy ghi hình đang sử dụng | Máy |
|
| ||||||
10 | Máy tính | Số lượng máy tính đang sử dụng | Máy |
|
| |||||
11 | Số lượng máy tính được kết nối Inter-net | Máy |
|
| ||||||
12 | Tỷ lệ hộ gia đình nghe được phát thanh Cơ sở TT-TH cấp huyện so với tổng số hộ trên địa bàn huyện | % |
|
| ||||||
13 | Kinh phí NSNN cấp cho đơn vị trong năm | Chi đầu tư cơ sở vật chất, sửa chữa trang thiết bị kỹ thuật cho cơ sở TT-TH cấp huyện | Triệu VNĐ |
|
| |||||
14 | Chi thường xuyên | Chi lương và các khoản có tính chất lương (lương, phụ cấp, các khoản tính trên lương,…) | Triệu VNĐ |
|
| |||||
15 | Chi cho hoạt động | Triệu VNĐ |
|
| ||||||
16 | NHÂN LỰC | Tổng số người hiện có (16 = 18 +19 +20) | Người |
|
|
| ||||
17 | Trong đó nữ | Người |
|
|
| |||||
18 | Tổng số người hiện có phân tổ theo nhóm công việc | Thực hiện công việc liên quan đến sản xuất nội dung | Người |
|
|
| ||||
19 | Thực hiện công việc liên quan đến kỹ thuật | Người |
|
|
| |||||
20 | Công việc khác | Người |
|
|
| |||||
21 | Trình độ, chuyên ngành đào tạo | Đại học trở lên | Báo chí, truyền thông | Người |
|
|
| |||
22 | Điện tử - Viễn thông, CNTT | Người |
|
|
| |||||
23 | Ngành khác | Người |
|
|
| |||||
24 | Cao đẳng trở xuống | Báo chí, truyền thông | Người |
|
|
| ||||
25 | Điện tử - Viễn thông, CNTT, | Người |
|
|
| |||||
26 | Ngành khác | Người |
|
|
| |||||
27 | Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng trong năm | Kỹ năng sản xuất chương trình, biên tập tin, bài | Người |
|
|
| ||||
28 | Ứng dụng CNTT, sử dụng thiết bị kỹ thuật | Người |
|
|
| |||||
29 | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG | Số lượng chương trình tự sản xuất trung bình /tháng của cả năm | Phát thanh | Chương trình |
|
|
| |||
30 | Truyền hình (để phát sóng trên Đài PTTH cấp tỉnh) | Chương trình |
|
|
| |||||
31 | Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình phút /tháng của cả năm | Phát thanh | Phút / tháng |
|
|
| ||||
32 | Truyền hình (để phát sóng trên Đài PTTH cấp tỉnh) | Phút / tháng |
|
|
| |||||
33 | Tỷ lệ nội dung chủ yếu của chương | Tuyên truyền chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước | % |
|
|
| ||||
34 | trình phát thanh tự sản xuất (%) | Tuyên truyền sự chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền địa phương | % |
|
| |||||
35 | Phổ biến kiến thức khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội… | % |
|
| ||||||
36 | Tuyên truyền gương người tốt, việc tốt, điển hình tiên tiến | % |
|
| ||||||
37 | Tổng thời lượng phát sóng phát thanh trung bình phút /tháng của cả năm (37= 38 +39 +40) | Phút / tháng |
|
| ||||||
38 | Phân tổ thời lượng phát theo nhóm chương trình (phút/tháng) | Thời lượng phát thanh tự sản xuất (cả phát mới và phát lại) trung bình | Phút / tháng |
|
| |||||
39 | Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của VOV trung bình | Phút / tháng |
|
| ||||||
40 | Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của Đài PTTH cấp tỉnh trung bình | Phút / tháng |
|
| ||||||
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | ... ngày ... tháng ... năm 20... |
Ghi chú:
| Phần thông tin chung: |
| Mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện: Ghi theo bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính VN (ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ) được cập nhật đến hết năm báo cáo. |
| Phần thông tin trên biểu: |
Dòng | Nội dung |
| Các Dòng 6, 7, 8, 9, 10: Ghi số lượng máy phát sóng, cụm loa, máy ghi âm, máy ghi hình, máy vi tính tương ứng (còn đang sử dụng được) của Cơ sở TT-TH cấp huyện tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(11) | Ghi số lượng máy tính của Cơ sở TT-TH cấp huyện có kết nối Internet. |
(12) | Là tỷ lệ giữa số hộ nghe được phát thanh cấp huyện so với tổng số hộ gia đình của địa bàn cấp huyện tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 1122/QĐ-BTTTT quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý của Bộ Thông tin
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 1122/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/07/2020 |
Hiệu lực: | 06/07/2020 |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phạm Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |