Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1226/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 06/08/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------------------ Số: 1226/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ
đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Cao Bằng
---------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và Quyết định 310/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 2451/QĐ- TTg;
Căn cứ công văn số 4143/BTTTT-CTS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc triển khai Đề án số hóa truyền hình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV;
Căn cứ công văn số 564/STTTT-BCVT ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng về việc tổng hợp danh sách địa bàn thuộc/không thuộc vùng hỗ trợ STB tại tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện tại Phiếu trình số 72/PTr-CTS ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc phê duyệt vùng hỗ trợ STB tại 15 tỉnh Nhóm IV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Cao Bằng như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Giám đốc Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - UBND tỉnh Cao Bằng; - Cổng thông tin điện tử Bộ TT&TT; - Lưu: VT, CTS.15. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Hồng Hải |
PHỤ LỤC
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤTT (STB DVB-T2),
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ QUA VỆ TINH (STB DTH)
TẠI TỈNH CAO BẰNG
(đính kèm Quyết định số 1226/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Quận/Huyện/ Thành phố | STT | Xã/Phường/Thị trấn | Thuộc vùng hỗ trợ | Không thuộc vùng hỗ trợ | |
STB DVB-T2 | STB DTH | |||||
1 | Cao Bằng | 1 | Đề Thám | X |
|
|
2 | Duyệt Trung | X |
|
| ||
3 | Hòa Chung | X |
|
| ||
4 | Hợp Giang | X |
|
| ||
5 | Ngọc Xuân | X |
|
| ||
6 | Sông Bằng | X |
|
| ||
7 | Sông Hiến | X |
|
| ||
8 | Tân Giang | X |
|
| ||
9 | Hưng Đạo | X |
|
| ||
10 | Vĩnh Quang | X |
|
| ||
11 | Chu Trinh | X |
|
| ||
2 | Bảo Lạc | 12 | Bảo Lạc |
| X |
|
13 | Bảo Toàn |
| X |
| ||
14 | Cô Ba |
|
| X | ||
15 | Cốc Pàng |
|
| X | ||
16 | Đình Phùng |
|
| X | ||
17 | Hồng An |
|
| X | ||
18 | Hồng Trị |
|
| X | ||
19 | Hưng Đạo |
|
| X | ||
20 | Hưng Thịnh |
|
| X | ||
21 | Huy Giáp |
|
| X | ||
22 | Khánh Xuân |
|
| X | ||
23 | Kim Cúc |
|
| X | ||
24 | Phan Thanh |
|
| X | ||
25 | Sơn Lập |
|
| X | ||
26 | Sơn Lộ |
|
| X | ||
27 | Thượng Hà |
| X |
| ||
28 | Xuân Trường. |
| X |
| ||
3
| Bảo Lâm | 29 | Pác Miầu |
| X |
|
30 | Đức Hạnh |
|
| X | ||
31 | Lý Bôn |
|
| X | ||
32 | Mông Ân |
|
| X | ||
33 | Nam Cao |
|
| X | ||
34 | Nam Quang |
|
| X | ||
35 | Quảng Lâm |
|
| X | ||
36 | Tân Việt |
| X |
| ||
37 | Thạch Lâm |
|
| X | ||
38 | Thái Học |
| X |
| ||
39 | Thái Sơn |
|
| X | ||
40 | Vĩnh Phong |
|
| X | ||
41 | Vĩnh Quang |
|
| X | ||
42 | Yên Thổ. |
|
| X | ||
4 | Hạ Lang | 43 | Thanh Nhật |
| X |
|
44 | An Lạc |
|
| X | ||
45 | Cô Ngân |
|
| X | ||
46 | Đức Quang |
|
| X | ||
47 | Đồng Loan |
|
| X | ||
48 | Kim Loan |
|
| X | ||
49 | Lý Quốc |
| X |
| ||
50 | Minh Long |
|
| X | ||
51 | Quang Long |
| X |
| ||
52 | Thái Đức |
|
| X | ||
53 | Thắng Lợi |
|
| X | ||
54 | Thị Hoa |
|
| X | ||
55 | Việt Chu |
| X |
| ||
56 | Vinh Quý. |
|
| X | ||
5 | Hà Quảng | 57 | TT Xuân Hòa |
| X |
|
58 | Cải Viên |
|
| X | ||
59 | Đào Ngạn |
| X |
| ||
60 | Hạ Thôn |
|
| X | ||
61 | Hồng Sỹ |
| X |
| ||
62 | Kéo Yên |
| X |
| ||
63 | Lũng Nặm |
| X |
| ||
64 | Mã Ba |
|
| X | ||
65 | Nà Sác |
| X |
| ||
66 | Nội Thôn |
|
| X | ||
67 | Phù Ngọc |
| X |
| ||
68 | Quý Quân |
| X |
| ||
69 | Sóc Hà |
| X |
| ||
70 | Sỹ Hai |
| X |
| ||
71 | Thượng Thôn |
| X |
| ||
72 | Tổng Cọt |
| X |
| ||
73 | Trường Hà |
| X |
| ||
74 | Vân An |
|
| X | ||
75 | Vần Dính. |
| X |
| ||
6 | Hòa An | 76 | Nước Hai | X |
|
|
77 | Bạch Đằng |
| X |
| ||
78 | Bế Triều | X |
|
| ||
79 | Bình Dương |
| X |
| ||
80 | Bình Long | X |
|
| ||
81 | Công Trừng |
| X |
| ||
82 | Đại Tiến |
| X |
| ||
83 | Dân Chủ |
| X |
| ||
84 | Đức Long |
| X |
| ||
85 | Đức Xuân |
| X |
| ||
86 | Hà Trì |
| X |
| ||
87 | Hoàng Tung | X |
|
| ||
88 | Hồng Nam |
| X |
| ||
89 | Hồng Việt | X |
|
| ||
90 | Lê Chung |
| X |
| ||
91 | Nam Tuấn |
| X |
| ||
92 | Ngũ Lão |
| X |
| ||
93 | Nguyễn Huệ |
| X |
| ||
94 | Quang Trung |
| X |
| ||
95 | Trưng Vương |
| X |
| ||
96 | Trương Lương. |
| X |
| ||
7 | Nguyên Bình | 97 | Nguyên Bình |
| X |
|
98 | Tĩnh Túc |
| X |
| ||
99 | Bắc Hợp |
| X |
| ||
100 | Ca Thành |
|
| X | ||
101 | Hoa Thám |
| X |
| ||
102 | Hưng Đạo |
|
| X | ||
103 | Lang Môn |
| X |
| ||
104 | Mai Long |
|
| X | ||
105 | Minh Tâm |
| X |
| ||
106 | Minh Thanh |
| X |
| ||
107 | Phan Thanh |
|
| X | ||
108 | Quang Thành |
|
| X | ||
109 | Tam Kim |
| X |
| ||
110 | Thịnh Vượng |
| X |
| ||
111 | Thái Học |
| X |
| ||
112 | Thành Công |
|
| X | ||
113 | Thể dục |
| X |
| ||
114 | Triệu Nguyên |
|
| X | ||
115 | Vũ Nông |
|
| X | ||
116 | Yên Lạc. |
|
| X | ||
8 | Phục Hòa | 117 | Hòa Thuận |
| X |
|
118 | Tà Lùng |
| X |
| ||
119 | Cách Linh |
| X |
| ||
120 | Đại Sơn |
|
| X | ||
121 | Hồng Đại |
|
| X | ||
122 | Lưong Thiện |
| X |
| ||
123 | Mỹ Hưng |
| X |
| ||
124 | Tiên Thành |
|
| X | ||
125 | Triệu Âu. |
|
| X | ||
9 | Quảng Uyên | 126 | Bình Lăng |
|
| X |
127 | Quảng Uyên |
| X |
| ||
128 | Cai Bộ |
|
| X | ||
129 | Chí Thảo |
|
| X | ||
130 | Đoài Khôn |
| X |
| ||
131 | Độc Lập |
|
| X | ||
132 | Hạnh Phúc |
|
| X | ||
133 | Hoàng Hải |
| X |
| ||
134 | Hồng Định |
|
| X | ||
135 | Hồng Quang |
|
| X | ||
136 | Ngọc Động |
| X |
| ||
137 | Phi Hải |
|
| X | ||
138 | Phúc Sen |
|
| X | ||
139 | Quàng Hưng |
|
| X | ||
140 | Quốc Dân |
| X |
| ||
141 | Quốc Phong |
|
| X | ||
142 | Tự Do. |
| X |
| ||
10 | Thạch An | 143 | Đông Khê |
| X |
|
144 | Canh Tân |
| X |
| ||
145 | Danh Sỹ |
|
| X | ||
146 | Đức Long |
|
| X | ||
147 | Đức Thông |
| X |
| ||
148 | Đức Xuân |
| X |
| ||
149 | Kim Đồng |
| X |
| ||
150 | Lê Lai |
| X |
| ||
151 | Lê Lợi |
|
| X | ||
152 | Minh Khai |
| X |
| ||
153 | Quang Trọng |
| X |
| ||
154 | Thái Cường |
| X |
| ||
155 | Thị Ngân |
| X |
| ||
156 | Thụy Hùng |
| X |
| ||
157 | Trọng Con |
|
| X | ||
158 | Vân Trình. |
| X |
| ||
11 | Thông Nông | 159 | Thông Nông |
| X |
|
160 | Bình Lãng |
| X |
| ||
161 | Cần Nông |
|
| X | ||
162 | Cần Yên |
|
| X | ||
163 | Đa Thông |
| X |
| ||
164 | Lương Can |
| X |
| ||
165 | Lương Thông |
| X |
| ||
166 | Ngọc Động |
| X |
| ||
167 | Thanh Long |
| X |
| ||
168 | Vị Quang |
|
| X | ||
169 | Yên Sơn. |
| X |
| ||
12 | Trà Lĩnh | 170 | Hùng Quốc |
| X |
|
171 | Cao Chương |
| X |
| ||
172 | Cô Mười |
|
| X | ||
173 | Lưu Ngọc |
|
| X | ||
174 | Quang Hán |
| X |
| ||
175 | Quang Trung |
|
| X | ||
176 | Quang Vinh |
|
| X | ||
177 | Quốc Toàn |
| X |
| ||
178 | Tri Phương |
|
| X | ||
179 | Xuân Nội. |
|
| X | ||
13 | Trùng Khánh | 180 | Trùng Khánh |
|
| X |
181 | Cành Tiên |
|
| X | ||
182 | Cao Thăng |
|
| X | ||
183 | Chí Viễn |
|
| X | ||
184 | Đàm Thủy |
|
| X | ||
185 | Đình Minh |
|
| X | ||
186 | Đình Phong |
|
| X | ||
187 | Đoài Côn |
|
| X | ||
188 | Đức Hồng |
|
| X | ||
189 | Khâm Thành |
|
| X | ||
190 | Lăng Hiếu |
|
| X | ||
191 | Lăng Yên |
|
| X | ||
192 | Ngọc Chung |
|
| X | ||
193 | Ngọc Côn |
|
| X | ||
194 | Ngọc Khê |
|
| X | ||
195 | Phong Châu |
|
| X | ||
196 | Phong Nặm |
|
| X | ||
197 | Thân Giáp |
|
| X | ||
198 | Thông Huề |
|
| X | ||
199 | Trung Phúc. |
|
| X | ||
Tổng | 13 |
| 199 | 16 | 87 | 96 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 1226/QĐ-BTTTT phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tỉnh Cao Bằng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 1226/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 |
Hiệu lực: | 06/08/2019 |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |