Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1227/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 06/08/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------------------ Số: 1227/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ
đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Tuyên Quang
------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và Quyết định 310/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 2451/QĐ- TTg;
Căn cứ công văn số 4143/BTTTT-CTS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc triển khai Đề án số hóa truyền hình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV;
Căn cứ công văn số 427/STTTT-KHTC ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang về việc báo cáo xác định vùng hỗ trợ STB trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện tại Phiếu trình số 72/PTr-CTS ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc phê duyệt vùng hỗ trợ STB tại 15 tỉnh Nhóm IV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất (STB DVB- T2), vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh (STB DTH) tại tỉnh Tuyên Quang như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trường Cục Tần số vô tuyến điện, Giám đốc Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - UBND tỉnh Tuyên Quang; - Cổng thông tin điện tử Bộ TT&TT; - Lưu: VT, CTS.15. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Hồng Hải |
PHỤ LỤC
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (STB DVB-T2),
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ QUA VỆ TINH (STB DTH)
TẠI TỈNH TUYÊN QUANG
(đính kèm Quyết định số 1228/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Quận/Huyện/ Thành phố | STT | Xã/Phường/Thị trấn | Thuộc vùng hỗ trự | Không thuôc vùng hỗ trợ | |
STB DVB- T2 | STB DTH | |||||
1 | Tuyên Quang | 1 | Hưng Thành | X |
|
|
2 | Minh Xuân | X |
|
| ||
3 | Nông Tiến | X |
|
| ||
4 | Phan Thiết | X |
|
| ||
5 | Tân Hà | X |
|
| ||
6 | Tân Quang | X |
|
| ||
7 | Ỷ La | X |
|
| ||
8 | An Tường | X |
|
| ||
9 | Đội Cấn | X |
|
| ||
10 | Lưỡng Vượng | X |
|
| ||
11 | Thái Long | X |
|
| ||
12 | Tràng Đà | X |
|
| ||
13 | An Khang | X |
|
| ||
2 | Chiêm Hóa | 14 | Vĩnh Lộc |
| X |
|
15 | Bình Phú |
|
| X | ||
16 | Hà Lang |
|
| X | ||
17 | Hòa An |
| X |
| ||
18 | Hòa Phú |
|
| X | ||
19 | Hùng Mỹ |
| X |
| ||
20 | Kiên Đài |
|
| X | ||
21 | Kim Bình |
| X |
| ||
22 | Linh Phú |
|
| X | ||
23 | Minh Quang |
| X |
| ||
24 | Ngọc Hội |
| X |
| ||
25 | Nhân Lý |
| X |
| ||
26 | Phú Bình |
|
| X | ||
27 | Phúc Sơn |
| X |
| ||
28 | Phúc Thịnh |
| X |
| ||
29 | Tân An |
| X |
| ||
30 | Tân Mỹ |
| X |
| ||
31 | Tân Thịnh |
| X |
| ||
32 | Tri Phú |
|
| X | ||
33 | Trung Hà |
|
| X | ||
34 | Trung Hòa |
| X |
| ||
35 | Vinh Quang |
| X |
| ||
36 | Xuân Quang |
| X |
| ||
37 | Yên Lập |
|
| X | ||
38 | Yên Nguyên |
|
| X | ||
39 | Bình Nhân |
| x |
| ||
3 | Hàm Yên | 40 | Tân Yên |
| X |
|
41 | Bằng Cốc |
| X |
| ||
42 | Bình Xa |
| X |
| ||
43 | Đức Ninh |
| X |
| ||
44 | Hùng Đức |
| X |
| ||
45 | Minh Dân |
|
| X | ||
46 | Minh Hương |
| X |
| ||
47 | Minh Khương |
|
| X | ||
48 | Nhân Mục |
| X |
| ||
49 | Phù Lưu |
| X |
| ||
50 | Thái Hòa |
| X |
| ||
51 | Thái Sơn |
| X |
| ||
52 | Tân Thành |
| X |
| ||
53 | Thành Long |
| X |
| ||
54 | Yên Lâm |
|
| X | ||
55 | Yên Phú |
| X |
| ||
56 | Yên Thuận |
| X |
| ||
57 | Bạch Xa |
| X |
| ||
4 | Lâm Bình | 58 | Bình An |
|
| X |
59 | Hồng Quang |
|
| X | ||
60 | Khuôn Hà |
|
| X | ||
61 | Lăng Can |
| X |
| ||
62 | Phúc Yên |
|
| X | ||
63 | Thổ Bình |
|
| X | ||
64 | Thượng Lâm |
| X |
| ||
65 | Xuân Lập. |
|
| X | ||
5 | Na Hang | 66 | Na Hang |
| X |
|
67 | Đà Vị |
|
| X | ||
68 | Hồng Thái |
|
| X | ||
69 | Khau Tinh |
|
| X | ||
70 | Năng Khả |
| X |
| ||
71 | Sinh Long |
|
| X | ||
72 | Sơn Phú |
|
| X | ||
73 | Thanh Tương |
| X |
| ||
74 | Thượng Giáp |
|
| X | ||
75 | Thượng Nông |
|
| X | ||
76 | Yên Hoa |
| X |
| ||
77 | Côn Lôn |
|
| X | ||
6 | Sơn Dương | 78 | Sơn Dương |
| X |
|
79 | Cấp Tiến |
| X |
| ||
80 | Chi Thiết |
| X |
| ||
81 | Đại Phú |
|
| X | ||
82 | Đông Lợi |
|
| X | ||
83 | Đồng Quý |
|
| X | ||
84 | Đông Thọ |
| X |
| ||
85 | Hào Phú |
|
| X | ||
86 | Hồng Lạc |
|
| X | ||
87 | Hợp Hòa |
|
| X | ||
88 | Hợp Thành |
| X |
| ||
89 | Kháng Nhật |
|
| X | ||
90 | Lâm Xuyên |
| X |
| ||
91 | Lương Thiện |
| X |
| ||
92 | Minh Thanh |
|
| X | ||
93 | Ninh Lai |
|
| X | ||
94 | Phú Lương |
|
| X | ||
95 | Phúc Ứng |
|
| X | ||
96 | Quyết Thắng |
| X |
| ||
97 | Sầm Dương |
| X |
| ||
98 | Sơn Nam |
|
| X | ||
99 | Tam Đa |
|
| X | ||
100 | Tân Trào |
| X |
| ||
101 | Thanh Phát |
|
| X | ||
102 | Thiện Kế |
|
| X | ||
103 | Thương Ấm |
| X |
| ||
104 | Trung Yên |
|
| X | ||
105 | Tú Thịnh |
| X |
| ||
106 | Tuân Lộ |
|
| X | ||
107 | Văn Phú |
|
| X | ||
108 | Vân Sơn |
| X |
| ||
109 | Vĩnh Lợi |
| X |
| ||
110 | Bình Yên |
| X |
| ||
111 | Tân Bình |
| X |
| ||
112 | Chân Sơn | X |
|
| ||
113 | Chiêu Yên |
|
| X | ||
114 | Công Đa |
|
| X | ||
115 | Đạo Viện |
|
| X | ||
116 | Đội Bình |
| X |
| ||
117 | Hoàng Khai | X |
|
| ||
7 | Yên Sơn | 118 | Hùng Lợi |
|
| X |
119 | Kiến Thiết |
|
| X | ||
120 | Kim Phú | X |
|
| ||
121 | Kim Quan |
| X |
| ||
122 | Lang Quán |
| X |
| ||
123 | Lực Hành |
|
| X | ||
124 | Mỹ Bằng |
| X |
| ||
125 | Nhữ Hán |
|
| X | ||
126 | Nhữ Khê |
|
| X | ||
127 | Phú Lâm |
| X |
| ||
128 | Phú Thịnh |
|
| X | ||
129 | Phúc Ninh |
| X |
| ||
130 | Quý Quân |
|
| X | ||
131 | Tân Long |
| X |
| ||
132 | Tân Tiến |
| X |
| ||
133 | Thái Bình | X |
|
| ||
134 | Thắng Quân | X |
|
| ||
135 | Tiến Bộ |
| X |
| ||
136 | Trung Minh |
|
| X | ||
137 | Trung Môn | X |
|
| ||
138 | Trung Sơn |
| X |
| ||
139 | Trung Trực |
|
| X | ||
140 | Tứ Quận |
| X |
| ||
141 | Xuân Vân. |
|
| X | ||
Tổng | 7 |
| 141 | 19 | 64 | 58 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 1227/QĐ-BTTTT vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tỉnh Tuyên Quang
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 1227/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 |
Hiệu lực: | 06/08/2019 |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |