Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1230/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 06/08/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------------------ Số: 1230/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ
đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Lạng Sơn
-------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và Quyết định 310/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 2451/QĐ- TTg;
Căn cứ công văn số 4143/BTTTT-CTS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc triển khai Đề án số hóa truyền hình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV;
Căn cứ công văn số 535/STTTT-BCVT ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn về kết quả khảo sát, xác định thực tế vùng hỗ trợ STB tại tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện tại Phiếu trình số 72/PTr-CTS ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc phê duyệt vùng hỗ trợ STB tại 15 tỉnh Nhóm IV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Lạng Sơn như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Giám đốc Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - UBND tỉnh Lạng Sơn; - Cổng thông tin điện tử Bộ TT&TT; - Lưu: VT, CTS.15. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Hồng Hải |
PHỤ LỤC
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (STB DVB-T2),
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ QUA VỆ TINH (STB DTH)
TẠI TỈNH LẠNG SƠN
(đính kèm Quyết định số 1230/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Quận/Huyện/ Thành phố | STT | Xã/Phưòng/Thị trấn | Thuộc vùng hỗ trợ | Không thuộc vùng hỗ trợ | |
STB DVB-T2 | STB DTH | |||||
1 | Lạng Sơn | 1 | Chi Lăng | X |
|
|
2 | Đông Kinh | X |
|
| ||
3 | Hoàng Văn Thụ | X |
|
| ||
4 | Tam Thanh | X |
|
| ||
5 | Vĩnh Trại | X |
|
| ||
6 | Mai Pha | X |
|
| ||
7 | Quảng Lạc | X |
|
| ||
8 | Hoàng Đồng | X |
|
| ||
2 | Bắc Sơn | 9 | TT Bắc Sơn |
| X |
|
10 | Bắc Sơn |
| X |
| ||
11 | Chiến Thắng |
|
| X | ||
12 | Chiêu Vũ |
| X |
| ||
13 | Đồng Ý |
| X |
| ||
14 | Hưng Vũ |
| X |
| ||
15 | Hữu Vĩnh |
| X |
| ||
16 | Long Đống |
| X |
| ||
17 | Nhất Hòa |
|
| X | ||
18 | Nhất Tiến |
|
| X | ||
19 | Quỳnh Sơn |
|
| X | ||
20 | Tân Hương |
| X |
| ||
21 | Tân Lập |
| X |
| ||
22 | Tân Thành |
|
| X | ||
23 | Tân Tri |
|
| X | ||
24 | Trấn Yên |
|
| X | ||
25 | Vạn Thủy |
| X |
| ||
26 | Vũ Lăng |
|
| X | ||
27 | Vũ Lễ |
|
| X | ||
28 | Vũ Sơn |
| X |
| ||
3 | Bình Gia | 29 | Bình Gia |
| X |
|
30 | Bình La |
|
| X | ||
31 | Hòa Bình |
| X |
| ||
32 | Hoa Thám |
| X |
| ||
33 | Hoàng Văn Thụ |
| X |
| ||
34 | Hồng Phong |
| X |
| ||
35 | Hồng Thái |
|
| X | ||
36 | Hưng Đạo |
|
| X | ||
37 | Minh Khai |
| X |
| ||
38 | Mông Ân |
| X |
| ||
39 | Quang Trung |
|
| X | ||
40 | Quý Hòa |
|
| X | ||
41 | Tân Hòa |
|
| X | ||
42 | Tân Văn |
| X |
| ||
43 | Thiện Hòa |
| X |
| ||
44 | Thiện Long |
|
| X | ||
45 | Thiện Thuật |
| X |
| ||
46 | Tô Hiệu |
| X |
| ||
47 | Vĩnh Yên |
|
| X | ||
48 | Yên Lỗ |
| X |
| ||
4 | Cao Lộc | 49 | Cao Lộc | X |
|
|
50 | Đồng Đăng |
|
| X | ||
51 | Bảo Lâm |
|
| X | ||
52 | Bình Trung |
|
| X | ||
53 | Cao Lâu |
| X |
| ||
54 | Công Son |
| X |
| ||
55 | Gia Cát |
| X |
| ||
56 | Hải Yến |
| X |
| ||
57 | Hòa Cư |
| X |
| ||
58 | Hồng Phong |
| X |
| ||
59 | Hợp Thành | X |
|
| ||
60 | Lộc Yên |
| X |
| ||
61 | Mẫu Sơn |
| X |
| ||
62 | Phú Xá |
|
| X | ||
63 | Song Giáp |
|
| X | ||
64 | Tân Liên |
| X |
| ||
65 | Tân Thành |
| X |
| ||
66 | Thạch Đạn |
| X |
| ||
67 | Thanh Lòa |
| X |
| ||
68 | Thụy Hùng |
| X |
| ||
69 | Xuất Lễ |
| X |
| ||
70 | Xuân Long |
| X |
| ||
71 | Yên Trạch |
| X |
| ||
5 | Chi Lăng | 72 | Bắc Thủy |
| X |
|
73 | Bằng Hữu |
|
| X | ||
74 | Bằng Mạc |
| X |
| ||
75 | TT Chi Lăng |
| X |
| ||
76 | Chiến Thắng |
| X |
| ||
77 | Gia Lộc |
| X |
| ||
78 | Hòa Bình |
| X |
| ||
79 | Hữu Kiên |
|
| X | ||
80 | Lâm Sơn |
|
| X | ||
81 | Liên Sơn |
|
| X | ||
82 | Mai Sao |
| X |
| ||
83 | Nhân Lý |
| X |
| ||
84 | Quan Sơn |
|
| X | ||
85 | Quang Lang |
| X |
| ||
86 | Thượng Cường |
| X |
| ||
87 | Vân An |
| X |
| ||
88 | Vạn Linh |
| X |
| ||
89 | Vân Thủy |
| X |
| ||
90 | Đồng Mỏ |
| X |
| ||
91 | Chi Lăng |
| X |
| ||
92 | Y Tịch |
|
| X | ||
6 | Đình Lập | 93 | TT Đình Lập |
| X |
|
94 | Nông Trường Thái Bình |
| X |
| ||
95 | Bắc Lãng |
|
| X | ||
96 | Bắc Xa |
|
| X | ||
97 | Bính Xá |
| X |
| ||
98 | Châu Sơn |
|
| X | ||
99 | Cường Lợi |
|
| X | ||
100 | Đình Lập |
| X |
| ||
101 | Đồng Thắng |
|
| X | ||
102 | Kiên Mộc |
|
| X | ||
103 | Lâm Ca |
| X |
| ||
104 | Thái Bình |
|
| X | ||
7 | Hữu Lũng | 105 | TT Hữu Lũng |
| X |
|
106 | Cai Kinh |
| X |
| ||
107 | Đô Lương |
|
| X | ||
108 | Đồng Tân |
| X |
| ||
109 | Đồng Tiến |
|
| X | ||
110 | Hồ Sơn |
| X |
| ||
111 | Hòa Bình |
| X |
| ||
112 | Hòa Lạc |
|
| X | ||
113 | Hòa Sơn |
|
| X | ||
114 | Hòa Thắng |
| X |
| ||
115 | Hữu Liên |
|
| X | ||
116 | Minh Hòa |
| X |
| ||
117 | Minh Sơn |
| X |
| ||
118 | Minh Tiến |
| X |
| ||
119 | Nhật Tiến |
| X |
| ||
120 | Quyết Thắng |
|
| X | ||
121 | Sơn Hà |
| X |
| ||
122 | Tân Lập |
|
| X | ||
123 | Tân Thành |
| X |
| ||
124 | Thanh Sơn |
|
| X | ||
125 | Thiện Kỵ |
|
| X | ||
126 | Vân Nham |
|
| X | ||
127 | Yên Bình |
| X |
| ||
128 | Yên Sơn |
| X |
| ||
129 | Yên Thịnh |
|
| X | ||
130 | Yên Vượng |
| X |
| ||
8 | Lộc Bình | 131 | Lộc Bình |
| X |
|
132 | Na Dương |
| X |
| ||
133 | Bằng Khánh |
| X |
| ||
134 | Đồng Bục |
| X |
| ||
135 | Đông Quan |
| X |
| ||
136 | Hiệp Hạ |
| X |
| ||
137 | Hữu Khánh |
| X |
| ||
138 | Hữu Lân |
| X |
| ||
139 | Khuất Xá |
| X |
| ||
140 | Lợi Bác |
| X |
| ||
141 | Lục Thôn |
| X |
| ||
142 | Mẫu Sơn |
| X |
| ||
143 | Minh Phát |
| X |
| ||
144 | Nam Quan |
| X |
| ||
145 | Như Khuê |
| X |
| ||
146 | Nhượng Bạn |
| X |
| ||
147 | Quan Bản |
| X |
| ||
148 | Sàn Viên |
| X |
| ||
149 | Tam Gia |
| X |
| ||
150 | Tĩnh Bắc |
| X |
| ||
151 | Tú Đoạn |
| X |
| ||
152 | Tú Mịch |
| X |
| ||
153 | Vân Mộng |
| X |
| ||
154 | Xuân Dương |
|
| X | ||
155 | Xuân Lễ |
| X |
| ||
156 | Xuân Mãn |
| X |
| ||
157 | Xuân Tình |
| X |
| ||
158 | Yên Khoái. |
| X |
| ||
159 | Ái Quốc |
|
| X | ||
9 | Tràng Định | 160 | Bắc Ái |
|
| X |
161 | Thất Khê |
| X |
| ||
162 | Đại Đồng |
| X |
| ||
163 | Đề Thám |
| X |
| ||
164 | Hùng Sơn |
| X |
| ||
165 | Cao Minh |
|
| X | ||
166 | Đào Viên |
|
| X | ||
167 | Chi Lăng |
| X |
| ||
168 | Đoàn Kết |
|
| X | ||
169 | Đội Cấn |
|
| X | ||
170 | Chí Minh |
|
| X | ||
171 | Hùng Việt |
|
| X | ||
172 | Kháng Chiến |
| X |
| ||
173 | Khánh Long |
|
| X | ||
174 | Kim Đồng |
|
| X | ||
175 | Quốc Khánh |
| X |
| ||
176 | Quốc Việt |
| X |
| ||
177 | Tân Minh |
|
| X | ||
178 | Tân Tiến |
| X |
| ||
179 | Tân Yên |
|
| X | ||
180 | Tri Phưorng |
| X |
| ||
181 | Trung Thành |
| X |
| ||
182 | Vĩnh Tiến |
|
| X | ||
10 | Văn Lãng | 183 | An Hùng |
| X |
|
184 | Na Sầm |
| X |
| ||
185 | Bắc La |
|
| X | ||
186 | Gia Miễn |
|
| X | ||
187 | Hoàng Văn Thụ |
|
| X | ||
188 | Hoàng Việt |
| X |
| ||
189 | Hội Hoan |
|
| X | ||
190 | Hồng Thái |
| X |
| ||
191 | Nam La |
|
| X | ||
192 | Nhạc Kỳ |
|
| X | ||
193 | Tân Lang |
| X |
| ||
194 | Tân Mỹ |
| X |
| ||
195 | Tân Tác |
|
| X | ||
196 | Tân Thanh |
|
| X | ||
197 | Tân Việt |
|
| X | ||
198 | Thành Hòa |
| X |
| ||
199 | Thanh Long |
|
| X | ||
200 | Thụy Hùng |
|
| X | ||
201 | Trùng Khánh |
|
| X | ||
202 | Trùng Quán |
|
| X | ||
11 | Văn Quan | 203 | TT Văn Quan |
| X |
|
204 | Tú Xuyên |
| X |
| ||
205 | Xuân Mai |
| X |
| ||
206 | Đại An |
|
| X | ||
207 | Đồng Giáp |
|
| X | ||
208 | Hòa Bình |
|
| X | ||
209 | Hữu Lễ |
|
| X | ||
210 | Khánh Khê |
|
| X | ||
211 | Lương Năng |
|
| X | ||
212 | Phú Mỹ |
|
| X | ||
213 | Song Giang |
|
| X | ||
214 | Tân Đoàn |
|
| X | ||
215 | Trấn Ninh |
|
| X | ||
216 | Tràng Các |
|
| X | ||
217 | Tràng Phái |
|
| X | ||
218 | Tràng Sơn |
|
| X | ||
219 | Tri Lễ |
|
| X | ||
220 | Bình Phúc |
|
| X | ||
221 | Văn An |
| X |
| ||
222 | Vân Mộng |
|
| X | ||
223 | Việt Yên |
|
| X | ||
224 | Vĩnh Lại |
|
| X | ||
225 | Chu Túc |
|
| X | ||
226 | Yên Phúc |
|
| X | ||
Tổng | 11 |
| 226 | 10 | 123 | 93 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 1230/QĐ-BTTTT vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tỉnh Lạng Sơn
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 1230/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 |
Hiệu lực: | 06/08/2019 |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |