Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1231/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 06/08/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------------------ Số: 1231/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ
đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Hà Giang
--------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và Quyết định 310/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 2451/QĐ- TTg;
Căn cứ công văn số 4143/BTTTT-CTS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc triển khai Đề án số hóa truyền hình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV;
Căn cứ công văn số 452/STTTT-BCVT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang về việc xác định vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện tại Phiếu trình số 72/PTr-CTS ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc phê duyệt vùng hỗ trợ STB tại 15 tỉnh Nhóm IV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất (STB DVB- T2), vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh (STB DTH) tại tỉnh Hà Giang như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Giám đốc Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - UBND tỉnh Hà Giang; - Cổng thông tin điện tử Bộ TT&TT; - Lưu: VT, CTS.15. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Hồng Hải |
PHỤ LỤC
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẬT ĐẤT (STB DVB-T2),
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ QUA VỆ TINH (STB DTH)
TẠI TỈNH HÀ GIANG
(đính kèm Quyết định số 1231/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Quận/Huyện/ Thành phố | STT | Xã/Phường/Thị trấn | Thuộc vùng hỗ trợ | Không thuộc vùng hỗ trợ | |
STB DVB-T2 | STB DTH | |||||
1 | Hà Giang | 1 | Minh Khai | X |
|
|
2 | Ngọc Hà |
| X |
| ||
3 | Nguyễn Trãi | X |
|
| ||
4 | Quang Trung | X |
|
| ||
5 | Trần Phú | X |
|
| ||
6 | Phương Độ |
| X |
| ||
7 | Phương Thiện |
| X |
| ||
8 | Ngọc Đường |
| X |
| ||
2 | Bắc Mê | 9 | Yên Phú |
| X |
|
10 | Đường Âm |
| X |
| ||
11 | Đường Hồng |
|
| X | ||
12 | Giáp Trung |
| X |
| ||
13 | Lạc Nông |
| X |
| ||
14 | Minh Ngọc |
| X |
| ||
15 | Minh Sơn |
| X |
| ||
16 | Phiêng Luông |
|
| X | ||
17 | Phú Nam |
|
| X | ||
18 | Thượng Tân |
|
| X | ||
19 | Yên Cường |
|
| X | ||
20 | Yên Định |
| X |
| ||
21 | Yên Phong. |
|
| X | ||
3 | Bắc Quang | 22 | Vĩnh Tuy |
| X |
|
23 | Việt Quang |
| X |
| ||
24 | Bằng Hành |
| X |
| ||
25 | Đồng Tâm |
| X |
| ||
26 | Đông Thành |
|
| X | ||
27 | Đồng Tiến |
|
| X | ||
28 | Đồng Yên |
|
| X | ||
29 | Đức Xuân |
|
| X | ||
30 | Hùng An |
| X |
| ||
31 | Hữu Sản |
|
| X | ||
32 | Kim Ngọc |
| X |
| ||
33 | Liên Hiệp |
|
| X | ||
34 | Quang Minh |
| X |
| ||
35 | Tân Lập |
|
| X | ||
36 | Tân Quang |
| X |
| ||
4 | Đồng Văn | 37 | Tân Thành |
|
| X |
38 | Thượng Bình |
|
| X | ||
39 | Tiên Kiều |
| X |
| ||
40 | Việt Hồng |
| X |
| ||
41 | Việt Vinh |
| X |
| ||
42 | Vĩnh Hảo |
| X |
| ||
43 | Vĩnh Phúc |
| X |
| ||
44 | Vô Điếm. |
| X |
| ||
45 | Đồng Văn |
| X |
| ||
46 | Phó Bảng |
| X |
| ||
47 | Hố Quáng Phìn |
| X |
| ||
48 | Lũng Cú |
|
| X | ||
49 | Lũng Phìn |
|
| X | ||
50 | Lũng Táo |
|
| X | ||
51 | Lũng Thầu |
| X |
| ||
52 | Má Lé |
|
| X | ||
53 | Phố Cáo |
| X |
| ||
54 | Phố Là |
|
| X | ||
55 | Sà Phìn |
| X |
| ||
56 | Sảng Tủng |
| X |
| ||
57 | Sính Lủng |
| X |
| ||
58 | Sủng Là |
|
| X | ||
59 | Sùng Trái |
|
| X | ||
60 | Tả Lủng |
| X |
| ||
61 | Tả Phìn |
| X |
| ||
62 | Thài Phìn Tủng |
| X |
| ||
63 | Vần Chải |
| X |
| ||
5 | Hoàng Su Phì | 64 | Vinh Quang |
| X |
|
65 | Bản Luốc |
| X |
| ||
66 | Bản Máy |
| X |
| ||
67 | Bàn Nhùng |
| X |
| ||
68 | Bàn Péo |
| X |
| ||
69 | Bản Phùng |
| X |
| ||
70 | Chiến Phố |
| X |
| ||
71 | Đản Ván |
| X |
| ||
72 | Hồ Thầu |
| X |
| ||
73 | Nam Sơn |
| X |
| ||
74 | Nàng Đôn |
| X |
| ||
75 | Nậm Dịch |
| X |
| ||
76 | Nậm Khòa |
|
| X | ||
77 | Nậm Ty |
| X |
| ||
78 | Ngàm Đăng Vài |
| X |
| ||
79 | Pố Lồ |
| X |
| ||
80 | Pờ Ly Ngài |
| X |
| ||
81 | Sán Xả Hồ |
| X |
| ||
82 | Tả Sử Choóng |
| X |
| ||
83 | Tân Tiến |
| X |
| ||
84 | Thàng Tín |
|
| X | ||
85 | Thèn Chu Phìn |
| X |
| ||
86 | Thông Nguyên |
| X |
| ||
87 | Tụ Nhân |
| X |
| ||
88 | Túng Sán. |
| X |
| ||
6 | Mèo Vạc | 89 | Mèo Vạc |
|
| X |
90 | Cán Chu Phin |
|
| X | ||
91 | Giàng Chu Phìn |
|
| X | ||
92 | Khâu Vai |
|
| X | ||
93 | Lũng Chinh |
|
| X | ||
94 | Lũng Pù |
|
| X | ||
95 | Nậm Ban |
|
| X | ||
96 | Niêm Sơn |
|
| X | ||
97 | Pả Vi |
|
| X | ||
98 | Pài Lủng |
| X |
| ||
99 | Sơn Vĩ |
|
| X | ||
100 | Sủng Máng |
| X |
| ||
101 | Sủng Trà |
| X |
| ||
102 | Tả Lủng |
| X |
| ||
103 | Tát Ngà |
|
| X | ||
104 | Thượng Phùng |
| X |
| ||
105 | Xín Cái. |
| X |
| ||
106 | Niêm Tòng |
|
| X | ||
7 | Quản Bạ | 107 | Tam Sơn |
| X |
|
108 | Bát Đại Sơn |
| X |
| ||
109 | Cán Tỷ |
| X |
| ||
110 | Cao Mã Pờ |
| X |
| ||
111 | Đông Hà |
| X |
| ||
112 | Lùng Tám |
| X |
| ||
113 | Nghĩa Thuận |
| X |
| ||
114 | Quản Bạ |
| X |
| ||
115 | Quyết Tiến |
| X |
| ||
116 | Tả Ván |
| X |
| ||
117 | Thái An |
| X |
| ||
118 | Thanh Vân |
| X |
| ||
119 | Tùng Vài. |
| X |
| ||
8 | Quang Bình | 120 | Yên Bình |
| X |
|
121 | Bản Rịa |
|
| X | ||
122 | Bằng Lang |
| X |
| ||
123 | Hương Sơn |
| X |
| ||
124 | Nà Khương |
|
| X | ||
125 | Tân Bắc |
| X |
| ||
126 | Tân Nam |
|
| X | ||
127 | Tân Trịnh |
| X |
| ||
128 | Tiên Nguyên |
|
| X | ||
129 | Tiên Yên |
| X |
| ||
130 | Vĩ Thượng |
|
| X | ||
131 | Xuân Giang |
|
| X | ||
132 | Xuân Minh |
|
| X | ||
133 | Yên Hà |
| X |
| ||
134 | Yên Thành. |
| X |
| ||
9 | Vị Xuyên | 135 | Vị Xuyên |
| X |
|
136 | Nông trường Việt Lâm |
| X |
| ||
137 | Bạch Ngọc |
| X |
| ||
138 | Cao Bồ |
| X |
| ||
139 | Đạo Đức |
| X |
| ||
140 | Kim Linh |
| X |
| ||
141 | Kim Thạch |
| X |
| ||
142 | Lao Chải |
| X |
| ||
143 | Linh Hồ |
| X |
| ||
144 | Minh Tân |
| X |
| ||
145 | Ngọc Linh |
| X |
| ||
146 | Ngọc Minh |
| X |
| ||
147 | Phong Quang |
| X |
| ||
148 | Phú Linh |
| X |
| ||
149 | Phương Tiến |
| X |
| ||
150 | Quảng Ngần |
| X |
| ||
151 | Thanh Đức |
| X |
| ||
152 | Thanh Thủy |
| X |
| ||
153 | Thuận Hòa |
| X |
| ||
154 | Thượng Sơn |
| X |
| ||
155 | Trung Thành |
| X |
| ||
156 | Tùng Bá |
| X |
| ||
157 | Việt Lâm |
| X |
| ||
158 | Xín Chải. |
| X |
| ||
10 | Xín Mần | 159 | Cốc Pài |
| X |
|
160 | Bản Díu |
|
| X | ||
161 | Bản Ngò |
| X |
| ||
162 | Chế Là |
|
| X | ||
163 | Chí Cà |
|
| X | ||
164 | Cốc Rế |
| X |
| ||
165 | Khuôn Lùng |
|
| X | ||
166 | Nà Chì |
|
| X | ||
167 | Nậm Dẩn |
| X |
| ||
168 | Nàn Ma |
| X |
| ||
169 | Nàn Xỉn |
|
| X | ||
170 | Ngán Chiên |
| X |
| ||
171 | Pà Vầy Sủ |
|
| X | ||
172 | Quảng Nguyên |
|
| X | ||
173 | Tả Nhíu |
| X |
| ||
174 | Thèn Phàng |
| X |
| ||
175 | Thu Tà |
|
| X | ||
176 | Trung Thịnh |
|
| X | ||
177 | Xín Mần. |
| X |
| ||
11 | Yên Minh | 178 | Yên Minh |
| X |
|
179 | Bạch Đích |
| X |
| ||
180 | Đông Minh |
| X |
| ||
181 | Du Già |
| X |
| ||
182 | Du Tiến |
|
| X | ||
183 | Đường Thượng |
| X |
| ||
184 | Hữu Vinh |
| X |
| ||
185 | Lao Và Chải |
| X |
| ||
186 | Lũng Hồ |
|
| X | ||
187 | Mậu Duệ |
| X |
| ||
188 | Mậu Long |
| X |
| ||
189 | Na Khê |
| X |
| ||
190 | Ngam La |
| X |
| ||
191 | Ngọc Long |
|
| X | ||
192 | Phú Lũng |
| X |
| ||
193 | Sủng Thài |
| X |
| ||
194 | Sủng Tráng |
| X |
| ||
195 | Thắng Mố. |
| X |
| ||
Tổng | 11 |
| 195 | 4 | 135 | 56 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 1231/QĐ-BTTTT vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tỉnh Hà Giang
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 1231/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 |
Hiệu lực: | 06/08/2019 |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |