Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1522/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Tâm |
Ngày ban hành: | 07/09/2020 | Hết hiệu lực: | 18/02/2023 |
Áp dụng: | 07/09/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 1522/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; và Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông thuộc Cục Viễn thông thực hiện việc thử nghiệm với phạm vi được chỉ định kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 17/02/2023; và thay thế các Quyết định số 219/QĐ-BTTTT ngày 17/02/2020, Quyết định số 1391/QĐ-BTTTT ngày 13/8/2020 và Quyết định số 1476/QĐ-BTTTT ngày 11/9/2018.
Điều 3. Tổ chức thử nghiệm có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả đánh giá sự phù hợp do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, tổ chức thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng Phan Tâm; - Trung tâm Thông tin (để ph/h); - Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện); - Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện); - Bộ KHCN, Tổng cục TĐC (để biết); - Lưu: VT, KHCN (12). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phan Tâm |
PHẠM VI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số 1522/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về tổ chức thử nghiệm:
Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông thuộc Cục Viễn thông
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại Quyết định số 1445/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Phạm vi được chỉ định:
a) Trụ sở Trung tâm (Tầng 7, Tòa nhà Cục Viễn thông, Đường Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội):
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
I | Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin | |
1 | Thiết bị truyền dẫn quang | QCVN 7:2010/BTTTT(1) |
2 | Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | QCVN 10:2010/BTTTT(2) QCVN 22:2010/BTTTT(3) |
3 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM | QCVN 12:2015/BTTTT ETSI EN 301 511 |
4 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD | QCVN 15:2015/BTTTT ETSI EN 301 908-2 ETSI EN 301 908-1 |
5 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD | QCVN 16:2018/BTTTT(4) ETSI EN 301 908-3 ETSI EN 301 908-1 |
6 | Thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự | QCVN 17:2010/BTTTT(5) |
7 | Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz | QCVN 23:2011/BTTTT(6) |
8 | Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS | QCVN 24:2011/BTTTT(7) |
9 | Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz | QCVN 25:2011/BTTTT(8) |
10 | Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn | QCVN 26:2011/BTTTT(9) |
11 | Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) | QCVN 29:2011/BTTTT(10) |
12 | Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) | QCVN 30:2011/BTTTT(11) |
13 | Thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T | QCVN 31:2011/BTTTT(12) |
14 | Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự | QCVN 37:2018/BTTTT(13) |
15 | Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz | QCVN 40:2011/BTTTT(14) |
16 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM | QCVN 41:2016/BTTTT(15) EN 301 502 |
17 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) | QCVN 42:2011/BTTTT(16) |
18 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự | QCVN 43:2011/BTTTT(17) |
19 | Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu và thoại | QCVN 44:2018/BTTTT(18) |
20 | Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA | QCVN 45:2011/BTTTT(19) |
21 | Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA | QCVN 46:2011/BTTTT(20) |
22 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện khác: Rađa, thiết bị lặp thông tin di động GSM, thiết bị viba số, thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn... | QCVN 47:2015/BTTTT(21) |
23 | Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA | QCVN 48:2011/BTTTT(22) |
24 | Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA | QCVN 49:2011/BTTTT(23) |
25 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn | QCVN 50:2011/BTTTT(24) |
26 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông | QCVN 51:2011/BTTTT(25) |
27 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải | QCVN 52:2011/BTTTT(26) |
28 | Thiết bị truyền dẫn viba số | QCVN 53:2017/BTTTT(27) |
29 | Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz | QCVN 54:2011/BTTTT QCVN 47:2015/BTTTT ETSI EN 300 328 |
30 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz | QCVN 55:2011/BTTTT(28) |
31 | Thiết bị vô tuyến nghiệp dư | QCVN 56:2011/BTTTT(29) |
32 | Điện thoại vô tuyến MF và HF | QCVN 59:2011/BTTTT(30) |
33 | Điện thoại vô tuyến UHF | QCVN 61:2011/BTTTT(31) |
34 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) và Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất dVb-T2 (iDTV) | QCVN 63:2012/BTTTT(32) NorDig unified requirements for integrated receiver decoders NorDig unified test plan for integrated receiver decoders Digi.TVRegional receiver specification - Recommendations Digi.TV Conformance test specification - Recommendations |
35 | Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz | QCVN 65:2013/BTTTT ETSI EN 301 893 |
36 | Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD | QCVN 66:2018/BTTTT(33) ETSI EN 301 908-1 |
37 | Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz | QCVN 70:2013/BTTTT(34) |
38 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz | QCVN 73:2013/BTTTT(35) |
39 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz | QCVN 74:2013/BTTTT(36) |
40 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | QCVN 75:2013/BTTTT(37) |
41 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | QCVN 76:2013/BTTTT(38) |
42 | Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 | QCVN 77:2013/BTTTT(39) |
43 | Thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz | QCVN 92:2015/BTTTT(40) |
44 | Thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz | QCVN 95:2015/BTTTT(41) |
45 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD | QCVN 110:2017/BTTTT(42) ETSI EN 301 908-14 ETSI EN 301 908-1 |
46 | Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD | QCVN 111:2017/BTTTT(43) |
47 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD | QCVN 117:2018/BTTTT ETSI EN 301 908-1 ETSI EN 301 908-13 |
48 | Cáp sợi quang | TCVN 8665:2011(44) |
49 | Cáp thông tin kim loại | TCVN 8238:2009(45) TCVN 8697:2011(46) |
II | Đài vô tuyến điện, trạm viễn thông |
|
50 | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | QCVN 8:2010/BTTTT QCVN 9:2016/BTTTT(47) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 3718-1:2005(48) |
51 | Đài phát thanh, đài truyền hình | QCVN 9:2016/BTTTT(47) QCVN 32:2011/BTTTT QCVN 78:2014/BTTTT TCVN 3718-1:2005(48) |
52 | Trạm viễn thông | QCVN 9:2016/BTTTT(47) QCVN 32:2011/BTTTT |
53 | Trung tâm dữ liệu | QCVN 9:2016/BTTTT(47) QCVN 32:2011/BTTTT |
III | Dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin và truyền thông | |
54 | Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất | QCVN 34:2019/BTTTT |
55 | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất | QCVN 35:2019/BTTTT |
56 | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất | QCVN 36:2015/BTTTT |
57 | Dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 | QCVN 81:2019/BTTTT |
58 | Dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất | QCVN 82:2014/BTTTT |
59 | Chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB- T2 tại điểm thu | QCVN 83:2014/BTTTT(49) |
60 | Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao | QCVN 85:2014/BTTTT(50) |
61 | Hệ thống báo hiệu trong mạng viễn thông | TCVN 8690:2011 |
62 | Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000- Yêu cầu chất lượng | TCVN 11302:2016 |
Ghi chú:
(1) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật công suất quang của QCVN 7:2010/BTTTT;
(2) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.1.5, 2.1.6, 2.1.7, 2.2.4, 2.2.5, 2.3.4, 2.3.5 của QCVN10:2010/BTTTT;
(3) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.2.2, 2.2.4 của QCVN 22:2010/BTTTT;
(4) Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.3, 2.4, 2.5, 2.6 của QCVN 16:2018/BTTTT;
(5)Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1 của QCVN 17:2010/BTTTT;
(6) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1.1, 2.2.1.2, 2.2.1.3, 2.2.1.4 của QCVN 23:2011/BTTTT;
(7) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.2.1, 2.1.2.2, 2.1.2.3, 2.1.2.4, 2.1.2.5 của QCVN 24:2011/BTTTT;
(8) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.2.1.1, 2.1.1.2, 2.2.1.4 của QCVN 25:2011/BTTTT;
(9) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.6.9 trong điều kiện bình thườngcủa QCVN 26:2011/BTTTT;
(10) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN 29:2011/BTTTT;
(11) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN 30:2011/BTTTT;
(12) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.3 và 2.2 của QCVN 31:2011/BTTTT;
(13) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4 của QCVN 37:2018/BTTTT;
(14)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2, 2.8, 2.9 của QCVN 40:2011/BTTTT;
(15) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 2.2.11 của QCVN 41:2016/BTTTT;
(16) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1, 2.2.2, 2.2.4 của QCVN 42:2011/BTTTT;
(17)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.4, 2.1.5 của QCVN 43:2011/BTTTT;
(18)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1, 2.2.3 của QCVN 44:2018/BTTTT;
(19)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.1.6, 2.2.5, 2.3 của QCVN 45:2011/BTTTT;
(20) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.1.6, 2.2.5, 2.3 của QCVN 46:2011/BTTTT;
(21) Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia; Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU; áp dụng đối với các thiết bị có tần số hoạt động đến 13,5 GHz;
(22) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.1.6, 2.2.5, 2.3 của QCVN 48:2011/BTTTT;
(23) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.1.6, 2.2.5, 2.3của QCVN 49:2011/BTTTT;
(24) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.6.1, 2.6.2, 2.6.3, 2.6.8 trong điều kiện bình thường của QCVN 50:2011/BTTTT;
(25) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.8, 2.5.9, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 51:2011/BTTTT;
(26) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 52:2011/BTTTT;
(27) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.7 của QCVN 53:2017/BTTTT;
(28) Áp dụng đối với chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.4.1 của QCVN55:2011/BTTTT;
(29) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1 của QCVN 56:2011/BTTTT;
(30) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3, 2.2.5, 2.4.1 của QCVN 59:2011/BTTTT;
(31) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4 của QCVN 61:2011/BTTTT;
(32) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.1.3 của QCVN 63:2012/BTTTT;
(33)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật mục 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.6 của QCVN 66:2018/BTTTT;
(34) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.3 của QCVN 70:2013/BTTTT;
(35) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3.1, 2.3.2, 2.3.6 của QCVN 73:2013/BTTTT;
(36)Áp dụng đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn hoạt động đến dải tần 13 GHz cho chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.8.1, 2.8.2 của QCVN 74:2013/BTTTT;
(37)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 của QCVN 75:2013/BTTTT;
(38)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 của QCVN 76:2013/BTTTT;
(39)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3 của QCVN 77:2013/BTTTT;
(40) Áp dụng đối với thiết bị có tần số hoạt động đến 13,5 GHz cho các chỉ tiêu kỹ thuật 2.3.1, 2.3.2 của QCVN 92:2015/BTTTT;
(41) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.3, 2.1.4 của QCVN 95:2015/BTTTT;
(42) Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5 của QCVN 110:2017/BTTTT;
(43) Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.6 của QCVN 111:2017/BTTTT;
(37) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 4.1.7, 4.1.8, 4.1.9, 4.2.6, 4.2.7, 4.2.8, 4.2.9 của TCVN 8665:2011;
(45) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 3.1, 3.3 của TCVN 8238:2009;
(46) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 3.1, 3.2, 3.3 của TCVN8697:2011;
(47) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1 của QCVN 9:2016/BTTTT;
(48) Áp dụng trong dải tần số từ 100 kHz đến 3 GHz của TCVN 3718-1:2005;
(49)Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2, 2.3 của QCVN 83:2014/BTTTT;
(50) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2 của QCVN 85:2014/BTTTT.
b) Chi nhánh Miền Nam (Số 60, Đường Tân Canh, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh):
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
1 | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | QCVN 8:2010/BTTTT QCVN 9:2016/BTTTT(1) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 3718-1:2005(2) |
2 | Đài phát thanh, đài truyền hình | QCVN 9:2016/BTTTT(1) QCVN 32:2011/BTTTT QCVN 78:2014/BTTTT TCVN 3718-1:2005(2) |
Ghi chú:
(1) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1 của QCVN 9:2016/BTTTT;
(2) Áp dụng trong dải tần số từ 100 KHz đến 3 GHz của TCVN 3718-1:2005.
c) Chi nhánh Miền Trung (Số 42 Trần Quốc Toản, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng):
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
I | Sản phẩm viễn thông | |
1 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng | QCVN 12:2015/BTTTT(1) QCVN 13:2010/BTTTT QCVN 15:2015/BTTTT(2) |
III | Dịch vụ viễn thông | |
2 | Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất | QCVN 34:2014/BTTTT |
3 | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất | QCVN 35:2011/BTTTT |
4 | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất | QCVN 36:2015/BTTTT |
5 | Dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 | QCVN 81:2014/BTTTT |
6 | Dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất | QCVN 82:2014/BTTTT |
II | Đài vô tuyến điện, trạm viễn thông |
|
7 | Đài phát thanh, đài truyền hình | QCVN 9:2016/BTTTT(3) QCVN 32:2011/BTTTT QCVN 78:2014/BTTTT |
8 | Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước | QCVN 9:2016/BTTTT(3) QCVN 32:2011/BTTTT |
9 | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | QCVN 8:2010/BTTTT QCVN 9:2016/BTTTT(3) QCVN 32:2011/BTTTT |
Ghi chú:
(1) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 2.2.6, 2.2.12, 2.2.13, 2.2.14, 2.2.15, 2.2.16, 2.2.18, 2.2.21 của QCVN 12:2015/BTTTT;
(2) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.2, 2.2.4, 2.2.5, 2.2.6, 2.2.8, 2.2.9, 2.2.10, 2.2.11, 2.2.12, 2.2.13, 2.2.14, 2.2.16, 2.2.17, 2.2.18 của QCVN 15:2015/BTTTT;
(3)Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1 của QCVN 9:2016/BTTTT.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 1522/QĐ-BTTTT chỉ định tổ chức thử nghiệm của Bộ Thông tin và Truyền thông
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 1522/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/09/2020 |
Hiệu lực: | 07/09/2020 |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phan Tâm |
Ngày hết hiệu lực: | 18/02/2023 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |