Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1529/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 08/09/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 08/09/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 1529/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bộ chỉ tiêu kỹ thuật cho thiết bị đầu cuối, trạm gốc và chất lượng dịch vụ mạng 5G
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu kỹ thuật cho thiết bị đầu cuối, trạm gốc và chất lượng dịch vụ mạng 5G.
Điều 2. Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Bộ chỉ tiêu kỹ thuật cho thiết bị đầu cuối, trạm gốc và chất lượng dịch vụ mạng 5G quy định tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình phát triển công nghệ và chính sách quản lý của Nhà nước.
Điều 3. Cục Viễn thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn việc áp dụng Bộ chỉ tiêu kỹ thuật cho thiết bị đầu cuối, trạm gốc và chất lượng dịch vụ mạng 5G quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng; - Các Vụ: Khoa học và Công nghệ; Công nghệ thông tin; Pháp chế; - Cục Tần số vô tuyến điện; - Cổng Thông tin điện tử của Bộ; - Lưu: VT, CVT. | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Mạnh Hùng |
Bộ Thông tin và Truyền thông
BỘ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI 5G
(Phiên bản 1.0)
(Kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-BTTTT ngày 08/9/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
KÝ HIỆU
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
A. Mục đích ban hành
B. Bộ chỉ tiêu chất lượng đầu cuối 5G
I. Yêu cầu đối với UE hoạt động trên dải tần FR1:
1. Băng tần hoạt động và ấn định kênh:
2. Các đặc tính của máy phát:
2.1. Công suất máy phát:
2.2. Dải công suất đầu ra:
2.3. Phát xạ phổ đầu ra:
2.4. Phát xạ phổ tần RF đầu ra khi có kết hợp sóng mang liên băng:
3. Các đặc tính của máy thu:
3.1. Phân tập ăng ten của máy thu:
3.2. Độ nhạy chuẩn máy thu:
3.3. Mức tín hiệu đầu vào cực đại:
3.4. Mức tín hiệu đầu vào cực đại khi có kết hợp sóng mang:
3.5. Độ chọn lọc kênh lân cận:
3.6. Độ chọn lọc kênh lân cận đối với CA:
3.7. Các đặc tính chặn:
3.8. Các đặc tính chặn đối với kết hợp sóng mang:
3.9. Đáp ứng giả của máy thu:
3.10. Đặc tính xuyên điều chế:
3.11. Phát xạ giả máy thu:
II. Yêu cầu đối với UE hoạt động trên dải tần FR2:
1. Băng tần hoạt động và ấn định kênh:
1.1. Băng tần hoạt động:
1.2. Băng tần hoạt động khi có kết hợp sóng mang:
1.3. Băng thông kênh UE:
1.4. Băng thông kênh UE kết hợp sóng mang:
1.5. Khoảng cách kênh (Channel spacing):
2. Các đặc tính của máy phát:
2.1. Công suất máy phát:
2.2. Dải công suất đầu ra:
2.3. Phát xạ phổ tần RF đầu ra:
2.4. Phát xạ phổ tần RF đầu ra khi có kết hợp sóng mang:
3. Các đặc tính của máy thu:
3.1. Phân tập ăng ten của máy thu:
3.2. Độ nhạy chuẩn máy thu:
3.3. Mức tín hiệu đầu vào cực đại:
3.4. Mức tín hiệu đầu vào cực đại đối với kết hợp sóng mang:
3.5. Độ chọn lọc kênh lân cận:
3.6. Độ chọn lọc kênh lân cận đối với CA:
3.7. Đặc tính chặn của máy thu:
3.8. Các đặc tính chặn đối với kết hợp sóng mang:
3.9. Phát xạ giả máy thu:
III. Yêu cầu đo kiểm các tham số
KÝ HIỆU
ΔfOOB ΔRIB,4R BWchannel BWchannel,block BWchannel_CA BWgb BWGB,Channel(k) BWInterferer FC FC,low FC,high Fdl_low FDL_high FUL_low FUL_high Fedge,block,low Fedge,block,high Fedge_low Fedge_high FInterferer (offset) | Δ Tần số phát xạ ngoài băng Giá trị điều chỉnh độ nhậy thu cho 4 cổng ăng ten Băng thông kênh Băng thông khối con, thể hiện qua MHz Băng thông kênh kết hợp, thể hiện qua MHz Giá trị lớn nhất (BWGB,Channel(k)) Băng thông bảo vệ tối thiểu (Bảng 69) của sóng mang k Băng thông của nhiễu Tần số tham chiếu RF trên kênh Raster Fc của sóng mang thấp nhất, thể hiện qua MHz Fc của sóng mang cao nhất, thể hiện qua MHz Tần số thấp nhất của băng tần hoạt động đường xuống Tần số cao nhất của băng tần hoạt động đường xuống Tần số thấp nhất của băng tần hoạt động đường lên Tần số cao nhất của băng tần hoạt động đường lên Biên dưới của khối con Biên trên của khối con Biên dưới của băng thông kênh kết hợp Biên trên của băng thông kênh kết hợp Độ lệch tần của nhiễu (giữa tần số trung tâm của nhiễu và tần số sóng mang của sóng mang đo được) |
FInterferer FIoffset | Tần số của nhiễu Độ lệch tần của nhiễu (giữa tần số trung tâm của nhiễu và biên gần nhất của sóng mang đo được) |
Foffset Foffset,high | Độ lệch tần từ Fc_high tới biên cao hoặc Fc_low tới biên thấp Độ lệch tần từ Fc,high tới biên trên băng thông UE RF, hoặc từ Fc,block, high tới biên trên khối con |
Foffset,low | Độ lệch tần từ Fc,low tới biên dưới băng thông UE RF, hoặc từ Fc,biock, low tới biên dưới khối con |
Foob Lcrb | Biên giữa phát xạ ngoài băng NR và miền phát xạ giả Băng thông truyền dẫn thể hiện chiều dài của phân bổ khối tài nguyên liên tục |
NRaclr Nrb NRB_agg | nr aclr Cấu hình băng thông truyền dẫn Cấu hình băng thông truyền dẫn kết hợp, số lượng RB kết hợp trong toàn bộ băng thông kênh kết hợp được phân bổ |
Nrb,c NRB,largest BW | Cấu hình băng thông truyền dẫn của sóng mang c Cấu hình băng thông truyền dẫn lớn nhất của các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp |
NRB,low | Cấu hình băng thông truyền dẫn của sóng mang thành phần cấp phát thấp nhất được cấp phát |
NRB,high | Cấu hình băng thông truyền dẫn của sóng mang thành phần cấp phát cao nhất được cấp phát |
PCMAX PCMAX, c PCMAX, f, c | Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại đối với cell phục vụ c Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại đối với sóng mang f của cell phục vụ c trong mỗi khe thời gian |
PInterferer Plargest BW | Công suất điều chế trung bình của nhiễu Công suất cấu hình băng thông truyền dẫn lớn nhất của các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp |
PPowerClass | Giá trị danh định công suất UE lớn nhất không tính lượng dung sai |
Pumax RBstart SCSc SCSlargest BW | Công xuất đầu ra UE cực đại cấu hình đo được Chỉ số RB thấp nhất của các khối tài nguyên phát SCS của sóng mang thành phần c SCS cấu hình băng thông truyền dẫn lớn nhất của các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp |
SCslow SCShigh UTRAaclr | SCS của sóng mang thành phần thấp nhất được cấp phát SCS của sóng mang thành phần cao nhất được cấp phát utra aclr |
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt | Tiếng Việt | Tiếng Anh |
ACLR | Tỉ số công suất rò kênh lân cận | Adjacent Channel Leakage Ratio |
ACS | Độ chọn lọc kênh lân cận | Adjacent Channel Selectivity |
BS | Trạm gốc | Base Station |
BW | Băng thông | Bandwidth |
BWP | Phần băng thông | Bandwidth Part |
CA | Kết hợp sóng mang | Carrier Aggregation |
CC | Các sóng mang thành phần | Component Carriers |
CW | Sóng liên tục | Continuous Wave |
DC | Kết nối kép | Dual Connectivity |
DFT-s-OFDM | OFDM trải phổ bằng DFT | Discrete Fourier Transform-spread-OFDM |
E-UTRA | Truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS tiên tiến | Evolved UTRA |
FR | Dải tần số | Frequency Range |
ITU-R | Lĩnh vực Thông tin vô tuyến của ITU | Radiocommunication Sector of the International Telecommunication Union |
MBW | Băng thông đo | Measurement bandwidth |
NR | Mạng vô tuyến 5G | New Radio |
NS x | Giá trị báo hiệu mạng x | Network Signalling x |
OCNG | Tạo nhiễu kênh OFDMA | OFDMA Channel Noise Generator |
QAM | Điều chế biên độ cầu phương | Quadrature Amplitude Modulation |
RE | Thành phần tài nguyên vô tuyến | Resource Element |
REFSENS | Nhạy thu tham chiếu | Reference Sensitivity |
RF | Tần số vô tuyến | Radio Frequency |
Rx | Máy thu | Receiver |
SC | Sóng mang đơn | Single Carrier |
SCS | Khoảng cách sóng mang con | Subcarrier spacing |
SDL | Băng tần phụ đường xuống | Supplementary Downlink |
SEM | Mặt nạ phát xạ phổ | Spectrum Emission Mask |
SNR | Tỷ số tín hiệu trên nhiễu | Signal-to-Noise Ratio |
SUL | Băng tần phụ đường lên | Supplementary uplink |
Tx | Máy phát | Transmitter |
A. Mục đích ban hành
Tài liệu này ban hành Bộ tiêu chí tại giao diện vô tuyến của thiết bị đầu cuối 5G hoạt động trong toàn bộ hoặc một phần dải tần được quy định tại mục 1, phần II và III để hướng dẫn cơ quan, tổ chức xây dựng tiêu chuẩn cơ sở, đánh giá, lựa chọn thiết bị đầu cuối 5G.
B. Bộ chỉ tiêu chất lượng đầu cuối 5G
Bộ chỉ tiêu về chất lượng đầu cuối 5G gồm các yêu cầu sau:
I. Yêu cầu đối với UE hoạt động trên dải tần FR1:
1. Băng tần hoạt động và ấn định kênh:
Dải tần hoạt động của các thiết bị đầu cuối bao gồm 2 dải tần FR1 và FR2 được quy định như sau:
Bảng 1: Dải tần hoạt động của UE trên dải tần FR1 và FR2
Phân loại | Dải tần tương ứng |
FR1 | 410 MHz - 7125 MHz |
FR2 | 24250 MHz - 52600 MHz |
1.1. Băng tần hoạt động:
Băng tần hoạt động của UE hoạt động được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2: Băng tần hoạt động của UE FR1
Băng tần | Băng tần hướng lên UL BS thu/UE phát FUL,low - FUL,high | Băng tần hướng xuống DL BS phát /UE thu FDL,low - FDL,high | Chế độ song công |
n1 | 1920 MHz - 1980 Mhz | 2110 MHz - 2170 Mhz | FDD |
n3 | 1710 MHz - 1785 MHz | 1805 MHz - 1880 MHz | FDD |
n5 | 824 MHz - 835 MHz | 869 MHz - 880 MHz | FDD |
n8 | 880 MHz - 915 MHz | 925 MHz - 960 MHz | FDD |
n28 | 703 MHz - 733 MHz | 758 MHz - 788 MHz | FDD |
n40 | 2300 MHz - 2400 MHz | 2300 MHz - 2400 MHz | TDD |
n41 | 2496 MHz - 2690 MHz | 2496 MHz - 2690 MHz | TDD |
n77v | 3600 MHz - 3960 MHz | 3600 MHz - 3960 MHz | TDD |
n79 | 4800 MHz - 5000 MHz | 4800 MHz - 5000 MHz | TDD |
1.2. Băng tần hoạt động khi có kết hợp sóng mang:
Đối với kết hợp sóng mang trong băng liền kề (Intra-band contiguous), băng tần hoạt động được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3: Băng tần hoạt động đối với kết hợp sóng mạng trong băng liền kề
Băng NR CA | Băng NR |
CA_n771 | n77 |
CA_n791 | n79 |
Chú thích 1: Yêu cầu tối thiểu chỉ áp dụng đối với Tx/Rx không đồng thời giữa tất cả sóng mang |
Đối với kết hợp sóng mang liên băng (Inter-band), băng tần hoạt động được quy định tại Bảng 4.
Bảng 4: Băng tần hoạt động kết hợp sóng mang liên băng (2 băng)
Băng NR CA | Băng NR |
CA n3-n77 | n3, n77 |
CA n3-n79 | n3, n79 |
CA n8-n79 | n8,n79 |
CA n77-n79 | n77, n79 |
Chú thích : Áp đụng đối với UE hỗ trợ kết hợp sóng mang liên băng bắt buộc đồng thời cả Rx/Tx |
1.3. Băng thông kênh UE:
Băng thông kênh UE hỗ trợ sóng mang đơn NR RF ở đường lên hoặc đường xuống của UE. Từ phía trạm gốc, các băng thông kênh UE khác nhau có thể được hỗ trợ trong cùng phổ tần cho phát/thu từ các UE kết nối tới trạm gốc. Việc truyền tải đa sóng mang trên cùng một UE hay trên các UE khác nhau có thể được hỗ trợ trong cùng một băng thông kênh trạm gốc.
Từ phía đầu cuối, UE được cấu hình với 1 hoặc nhiều sóng mang/sóng mang thành phần phần, mỗi sóng mang này là băng thông kênh của UE đó, và UE không cần biết băng thông kênh BS hay việc ấn định băng thông cho UE như thế nào.
Cấu trúc băng thông kênh, cấu hình băng thông truyền dẫn và bảo vệ như trong Hình 1.
Hình 1 - Băng thông kênh và cấu hình băng thông truyền dẫn đối với một sóng mang
Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa Nrb đối với mỗi băng thông kênh UE và khoảng cách giữa các sóng mang con (SCS - Subcarrier Spacing) được quy định tại Bảng 5.
Bảng 5: Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa Nrb
SCS (kHz) | 5 MHz | 10 MHz | 15 MHz | 20 MHz | 25 MHz | 30 MHz | 40 MHz | 50 MHz | 60 MHz | 80 MHz | 90 MHz | 100 MHz |
Nrb | Nrb | Nrb | Nrb | Nrb | Nrb | Nrb | Nrb | Nrb | Nrb | Nrb | Nrb | |
15 | 25 | 52 | 79 | 106 | 133 | 160 | 216 | 270 | n/a | n/a | n/a | n/a |
30 | 11 | 24 | 38 | 51 | 65 | 78 | 106 | 133 | 162 | 217 | 245 | 273 |
60 | n/a | 11 | 18 | 24 | 31 | 38 | 51 | 65 | 79 | 107 | 121 | 135 |
Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu (minimum guardband) đối với mỗi băng thông kênh UE và SCS được quy định tại Bảng 6.
Bảng 6: Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu đối với mỗi băng thông kênh UE và SCS (kHz)
SCS (kHz) | 5 MHz | 10 MHz | 15 MHz | 20 MHz | 25 MHz | 30 MHz | 40 MHz | 50 MHz | 60 MHz | 80 MHz | 90 MHz | 100 MHz |
15 | 242.5 | 312.5 | 382.5 | 452.5 | 522.5 | 592.5 | 552.5 | 692.5 | n/a | n/a | n/a | n/a |
30 | 505 | 665 | 645 | 805 | 785 | 945 | 905 | 1045 | 825 | 925 | 885 | 845 |
60 | n/a | 1010 | 990 | 1330 | 1310 | 1290 | 1610 | 1570 | 1530 | 1450 | 1410 | 1370 |
Lưu ý: Băng bảo vệ tối thiểu được tính là: (BWChannel x 1000 (kHz) - Nrb x SCS x 12)/2 - SCS/2. Trong đó Nrb được quy định trong Bảng 5.
1.4. Băng thông kênh UE kết hợp sóng mang:
Đối với kết hợp sóng mang, cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa được định nghĩa trên sóng mang thành phần và tuân thủ quy định trong Bảng 5.
Đối với kết hợp sóng mang liền kề trong băng, băng thông kênh kết hợp và băng bảo vệ được mô tả như trong Hình 2.
Hình 2 - Băng thông kênh kết hợp sóng mang liền kề trong băng
Băng thông kênh kết hợp BWchanneLCA được tính theo công thức:
BWChannel_CA = Fedge,high - Fedge,low (MHz).
Trong đó biên dưới và biên trên băng thông Fedge,low, Fedge,high được sử dụng như là các điểm tham chiếu đối với các yêu cầu máy phát và thu và được định nghĩa như sau:
Fedge,low = FC,low - Foffset,low
Fedge,high = Fc,high + Foffset,high
Độ lệch tần số trên/dưới tùy thuộc vào cấu hình băng thông truyền dẫn cao nhất và thấp nhất của biên sóng mang thành phần và được xác định theo công thức:
Fedge,low = (Nrb,low*12 + 1)*SCSlow/2 + BWgb (MHz)
Fedge,high = (Nrb,high*12 - 1)*SCShigh/2 + BWgb (MHz)
BWGB - max(BWGB,Channel(k))
- BWgb ,Channel(k) : Băng thông bao vệ tối thiểu (Bảng 6) của sóng mang k;
- Nrb,low và NRB,high : Cấu hình băng thông truyền dẫn (Bảng 5) đối với sóng mang thành phần cao nhất và thấp nhất;
- SCSlow và SCShigh : Khoảng cách giữa các sóng mang con đối với sóng mang thành phần cao nhất và thấp nhất.
Đối với kết hợp sóng mang không liền kề trong băng, băng thông khối con (Subblock Bandwidth) và biên khối con (Sub-block edges) được mô tả như trong Hình 3.
Hình 3 - Băng thông khối con kết hợp sóng mang không liền kề trong
Băng thông khối con (BWChannel,biock) được tính theo công thức:
Độ lệch tần số trên và dưới Foffset,biock,low và Foffset,biock,high tùy thuộc vào cấu hình băng thông truyền dẫn của thành phần sóng mang lớn nhất và nhỏ nhất được phân bổ với 1 khối con và được tính như sau:
- BWgb ,Channel(k) : Băng thông bảo vệ tối thiểu (Bảng 6) của sóng mang k;
- NRB,low và NRB,high : Cấu hình băng thông truyền dẫn (Bảng 5) đối với sóng mang thành phần cao nhất và thấp nhất trong một khối con;
- SCSlow và SCShigh : Khoảng cách giữa các sóng mang con đối với sóng mang thành phần cao nhất và thấp nhất trong một khối con.
1.5. Ấn định kênh (Channel arrangement):
1.5.1. Khoảng cách kênh (Channel spacing):
Khoảng cách kênh danh định giữa 2 sóng mang NR lân cận được định nghĩa như sau:
- Trường hợp băng tần hoạt động NR với kênh raster 100 kHz (Channel Raster)
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1) + BWChannel(2))/2
- Trường hợp băng tần hoạt động NR với kênh raster 15 kHz (Channel Raster)
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1) + BWChannel(2))/2+{-5 kHz, 0 kHz, 5 kHz} khi ΔFRaster = 15 kHz
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1) + BWChannel(2))/2+{-10 kHz, 0 kHz, 10 kHz}khi ΔFRaster = 30 kHz
Trong đó: BWChannel(1) và BWChannel(2) là băng thông kênh của các sóng mang.
1.5.2. Phân tách tần số phát-thu (TX-RX frequency separation):
Khoảng cách mặc định từ kênh TX (tần số trung tâm sóng mang) và kênh RX (tần số trung tâm sóng mang) trong băng tần hoạt động tuân thủ theo Bảng 7.
Bảng 7: Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu đối với mỗi băng thông kênh UE và SCS (kHz)
Băng tần hoat động NR | Phân tách tần số trung tâm sóng mang TX - RX |
n1 | 190 MHz |
n2 | 80 MHz |
n3 | 95 MHz |
n5 | 45 MHz |
n7 | 120 MHz |
n8 | 45 MHz |
n12 | 30 MHz |
n20 | -41 MHz |
n25 | 80 MHz |
n28 | 55 MHz |
n66 | 400 MHz |
n70 | 295,3001 MHz |
n71 | -46 MHz |
n74 | 48 MHz |
Chú thích 1: Phân tách tần số trung tâm sóng mang TX - RX mặc định |
2. Các đặc tính của máy phát:
2.1. Công suất máy phát:
2.1.1. Công suất ra cực đại của máy phát:
Các loại công suất của UE sau đây xác định công suất ra cực đại đối với băng thông truyền dẫn bất kỳ thuộc băng thông kênh của sóng mang NR. Thời gian đo ít nhất phải là 1 khung con (1 ms).
Công suất ra cực đại của UE không được vượt các giá trị tại Bảng 8.
Bảng 8: Phân loại công suất UE
Băng tần NR | Loại 1 (dBm) | Dung sai (dB) | Loại 2 (dBm) | Dung sai (dB) | Loại 3 (dBm) | Dung sai (dB) |
n1 | 23 | ±2 | ||||
n2 | 23 | ±23 | ||||
n3 | 23 | ±23 | ||||
n5 | 23 | ±2 | ||||
n7 | 23 | ±23 | ||||
n8 | 23 | ±23 | ||||
n12 | 23 | ±23 | ||||
n20 | 23 | ±23 | ||||
n25 | 23 | ±2 | ||||
n28 | 23 | +2/-2.5 | ||||
n34 | 23 | ±2 | ||||
n38 | 23 | ±2 | ||||
n39 | 23 | ±2 | ||||
n40 | 23 | ±2 | ||||
n41 | 26 | +2/-33 | 23 | ±23 | ||
n50 | 23 | ±2 | ||||
n51 | 23 | ±2 | ||||
n66 | 23 | ±2 | ||||
n70 | 23 | ±2 | ||||
n71 | 23 | +2/-2.5 | ||||
n74 | 23 | ±2 | ||||
n77 | 26 | +2/-3 | 23 | +2/-3 | ||
n78 | 26 | +2/-3 | 23 | +2/-3 | ||
n79 | 26 | +2/-3 | 23 | +2/-3 | ||
n80 | 23 | ±2 | ||||
n81 | 23 | ±2 | ||||
n82 | 23 | ±2 | ||||
n83 | 23 | ±2/-2.5 | ||||
n84 | 23 | ±2 | ||||
n86 | 23 | ±2 | ||||
Chú thích 1: PPowerClass là giá trị danh định công suất UE lớn nhất không tính lượng dung sai Chú thích 2: Công suất loại 3 là giá trị mặc định Chú thích 3: Đối với các băng thông truyền dẫn nằm trong giới hạn FUL_low và FUL_low + 4 MHz hoặc FUL_high - 4 MHz và FUL-high, yêu cầu công suất ra cực đại được nới lỏng bằng cách giảm giới hạn dưới của dung sai một đoạn 1,5 dB. |
2.1.2. Công suất ra cực đại của máy phát đối với kết hợp sóng mang liên băng (Iner-band CA):
Đối với kết hợp sóng mang liên băng chỉ 1 sóng mang đường lên phân bổ tại 1 băng NR, yêu cầu công suất máy phát như mục 2.1.1.
Đối với kết hợp sóng mang đường lên phân bổ trong 2 băng NR thì công suất đầu ra cực đại UE được xác định tại tất cả các sóng mang trong các băng tần khác nhau. Nếu mỗi băng có các kết nối ăng ten riêng rẽ thì công suất đầu ra cực đại được xác định là tổng công suất đầu ra cực đại tại mỗi kết nối ăng ten UE.
Thời gian đo ít nhất phải là 1 khung con (1 ms).
Công suất ra cực đại của UE đối với kết hợp sóng mang liên băng (Iner-band CA) không được vượt các giá trị tại Bảng 9.
Bảng 9: Phân loại công suất kết hợp sóng mang liên băng đường lên (2 sóng mang)
Cấu hình NR CA | Loại 1 (dBm) | Dung sai (dB) | Loại 2 (dBm) | Dung sai (dB) | Loại 3 (dBm) | Dung sai (dB) | Loại 4 (dBm) | Dung sai (dB) |
CA_n3A-n78A | 23 | +2/-32 | ||||||
CA_n8A-n78A | 23 | +2/-32 | ||||||
Chú thích 1: 2 băng thông truyền dẫn nằm trong giới hạn FUL_low và FUL_low + 4 MHz hoặc FUL_high - 4 MHz và FUL_high, yêu cầu công suất ra cực đại được nới lỏng bằng cách giảm giới hạn dưới của dung sai 1,5 dB. Chú thích 2: PPowerClass là giá trị danh định công suất UE lớn nhất không tính lượng dung sai. Chú thích 3: Đối với kết hợp sóng mang liên băng, yêu cầu công suất cực đại phải áp dụng tổng công suất phát của tất cả các sóng mang thành phần (mỗi UE). Chú thích 4: Công suất loại 3 là giá trị mặc định. |
2.2. Dải công suất đầu ra:
Công suất đầu ra tối thiểu điều khiển được của một UE là công suất trong băng thông kênh của tất cả các cấu hình băng thông phát (các khối tài nguyên) khi được thiết lập phát công suất tối thiểu.
Công xuất đầu ra tối thiểu được định nghĩa là công suất trung bình tại ít nhất một khung con 1 ms và không được vượt quá giá trị trong Bảng 10.
Bảng 10: Công suất ra tối thiểu
Băng thông kênh (MHz) | Công suất ra tối thiểu (dBm) | Băng thông đo kiểm (MHz) |
5 | -40 | 4.515 |
10 | -40 | 9.375 |
15 | -40 | 14.235 |
20 | -40 | 19.095 |
25 | -39 | 23.955 |
30 | -38.2 | 28.815 |
40 | -37 | 38.895 |
50 | -36 | 48.615 |
60 | -35.2 | 58.35 |
80 | -34 | 78.15 |
90 | -33.5 | 88.23 |
100 | -33 | 98.31 |
2.3. Phát xạ phổ đầu ra:
2.3.1. Băng thông chiếm dụng:
Băng thông chiếm dụng là băng thông bao hàm 99% tổng công suất trung bình của phổ phát xạ trên kênh được gán.
Băng thông chiếm dụng đối với tất cả các cấu hình băng thông truyền tải (Các khối tài nguyên) không được nhỏ hơn băng thông kênh trong Bảng 11.
Bảng 11: Băng thông chiếm dụng
Băng thông kênh NR | ||||||||||||
5 MHz | 10 MHz | 15 MHz | 20 MHz | 25 MHz | 30 MHz | 40 MHz | 50 MHz | 60 MHz | 80 MHz | 90 MHz | 100 MHz | |
Băng thông kênh chiếm dụng (MHz) | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 | 60 | 80 | 90 | 100 |
2.3.2. Phát xạ ngoài băng:
Phát xạ ngoài băng gồm các phát xạ không mong muốn nằm ngay ngoài băng thông kênh được gán do quá trình điều chế và đặc tính phi tuyến của máy phát nhưng không bao gồm phát xạ giả.
Giới hạn phát xạ ngoài băng này được quy định theo mặt nạ phổ phát xạ và tỉ số công suất rò kênh lân cận.
2.3.2.1. Mặt nạ phát xạ phổ (SEM-Spectrum emission mask):
Mặt nạ phát xạ phổ của UE áp dụng đối với các tần số (ΔFOOB) bắt đầu từ ± biên băng thông kênh NR được cấp phát.
Đối với độ lệch tần số lớn hơn ΔFooB , các phát xạ giả phải tuân thủ theo quy định tại mục 2.3.3.
Công suất phát xạ của UE không được vượt quá giá trị quy định tại Bảng 12.
Bảng 12: Mặt nạ phát xạ phổ NR
Giới hạn phát xạ phổ (dBm) / Băng thông kênh | |||||||||||||
ΔFoob (MHz) | 5 MHz | 10 MHz | 15 MHz | 20 MHz | 25 MHz | 30 MHz | 40 MHz | 50 MHz | 60 MHz | 80 MHz | 90 MHz | 100 MHz | Băng thông đo kiểm |
± 0-1 | -13 | -13 | -13 | -13 | -13 | -13 | -13 | 1 % băng thông kênh | |||||
± 0-1 | -24 | -24 | -24 | -24 | -24 | 30 kHz | |||||||
± 1-5 | -10 | -10 | -10 | -10 | -10 | -10 | -10 | -10 | -10 | -10 | -10 | -10 | |
± 5-6 | -13 | ||||||||||||
± 6-10 | -25 | -13 | -13 | ||||||||||
±10-15 | -25 | -13 | |||||||||||
±15-20 | -25 | -13 | -13 | ||||||||||
±20-25 | -25 | ||||||||||||
±25-30 | -25 | -13 | |||||||||||
±30-35 | -25 | -13 | |||||||||||
±35-40 | |||||||||||||
±40-45 | -25 | -13 | |||||||||||
±45-50 | -13 | ||||||||||||
±50-55 | -25 | ||||||||||||
±55-60 | -13 | ||||||||||||
±60-65 | -25 | -13 | |||||||||||
±65-80 | 1 MHz | ||||||||||||
±80-85 | -25 | ||||||||||||
±85-90 | |||||||||||||
±90-95 | -25 | ||||||||||||
±95-100 | |||||||||||||
±100-105 | -25 |
2.3.2.2. Tỷ số công suất dò kênh lân cận:
Tỉ số công suất rò kênh lân cận (ACLR) là tỉ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh được cấp phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh lân cận.
a. NR ACLR
Tỉ số công suất rò kênh lân cận NR (NRaclr) là tỷ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh NR được cấp phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh NR lân cận .
Công suất kênh NR được cấp phát và công suất kênh NR lân cận được đo với bộ lọc chữ nhật có băng thông đo quy định tại Bảng 13.
Bảng 13: Băng thông đo kiểm NRaclr
Băng thông kênh NR / Băng thông đo kiểm NR ACLR | ||||||||||||
5 MHz | 10 MHz | 15 MHz | 20 MHz | 25 MHz | 30 MHz | 40 MHz | 50 MHz | 60 MHz | 80 MHz | 90 MHz | 100 MHz | |
Băng thông đo kiểm NRaclr | 4.515 | 9.375 | 14.235 | 19.095 | 23.955 | 28.815 | 38.895 | 48.615 | 58.35 | 78.15 | 88.23 | 98.31 |
Nếu công suất kênh lân cận đo được lớn hơn -50 dBm thì NRaclr phải lớn hơn giá trị tại Bảng 14.
Bảng 14: Yêu cầu NRaclr
Công suất lớp 2 | Công suất lớp 3 | |
NRaclr | 31 dB | 30 dB |
b. Tỷ số công suất rò kênh lân cận đối với UTRA
Tỉ số công suất rò kênh lân cận đối với UTRA (UTRAaclr) là tỷ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh NR được cấp phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh UTRA lân cận .
UTRAaclr được quy định cho kênh lân cận đầu tiên (UTRAaclr1) có tần số trung tâm ± 2,5 MHz so với biên kênh NR và cho kênh lân cận UTRA thứ 2 (UTRAaclr2) có tần số trung tâm lệch ± 7.5 MHz so với biên kênh NR.
Công suất kênh UTRA được đo kiểm với bộ lọc RRC với hệ số Roll-off α = 0, 22 và băng thông bằng 3,84 MHz. Công suất kênh NR được cấp phát và công suất kênh NR lân cận được đo với một bộ lọc chữ nhật có băng thông đo quy định tại Bảng 13.
Nếu công suất kênh lân cận đo được lớn hơn -50 dBm thì UTRAaclr1 và UTRAaclr2 phải lớn hơn giá trị tại Bảng 15.
Bảng 15: Yêu cầu UTRAaclr
Công suất lớp 3 | |
UTRAaclr1 | 33 |
UTRAaclr2 | 36 |
2.3.3. Phát xạ giả máy phát:
Phát xạ giả của máy phát là các phát xạ được tạo ra bởi các hiệu ứng không mong muốn của máy phát như: các phát xạ hài, phát xạ ký sinh, các thành phần xuyên điều chế và các thành phần đổi tần nhưng không bao gồm các phát xạ ngoài băng.
các giới hạn phát xạ giả được quy định tại các điều khoản yêu cầu chung phù hợp với khuyến nghị ITU-R SM.329-12 và yêu cầu băng tần hoạt động NR của UE coexistence.
Để nâng cao độ chính xác thử nghiệm, độ nhạy và hiệu quả của phép đo, băng thông phân giải có thể nhỏ hơn băng thông đo. Khi băng thông phân giải nhỏ hơn băng thông đo, kết quả đo phải được lấy tích phân trên băng thông đo để thu được băng thông tạp âm tương đương của băng thông đo.
2.3.3.1. Các yêu cầu chung đối với phát xạ giả:
Trừ khi có quy định khác, các giới hạn phát xạ giả áp dụng đối với các dải tần số lớn hơn Foob (MHz) trong Bảng 16 tính từ biên của băng thông kênh.
Bảng 16: Gianh giới giữa ngoài băng NR và miền phát xạ giả
Băng thông kênh | Biên OOB FOOB (MHz) |
BWChannel | BWChannel + 5 |
Các giới hạn phát xạ giả trong Bảng 17 áp dụng đối với tất cả các cấu hình băng tần của máy phát (NRB) và tất cả các băng thông kênh.
Bảng 17: Yêu cầu đối với phát xạ giả
Dải tần số | Mức cực đại | Băng thông đo | Chú thích |
9 kHz f < 150 kHz | -36 dBm | 1 kHz | |
150 kHz ≤ f < 30 MHz | -36 dBm | 10 kHz | |
30 MHz ≤ f < 1000 MHz | -36 dBm | 100 kHz | |
1 GHz ≤ f < 12.75 GHz | -30 dBm | 1 MHz | |
-25 dBm | 1 MHz | 3 | |
12.75 GHz ≤ f < hài bậc 5th tại biên tần trên của băng tần hoạt động UL (GHz) | -30 dBm | 1 MHz | 1 |
12.75 GHz < f < 26 GHz | -30 dBm | 1 MHz | 2 |
Chú thích 1: Áp dụng với các tần số thuộc dải tần từ biên trên của băng UL lớn hơn 2,69 GHz Chú thích 2: Áp dụng với các tần số thuộc dải tần từ biên trên của băng UL lớn hơn 5,2 GHz Chú thích 3: Áp dụng với băng n41, các cấu hình CA băng n41, và các cấu hình cho phép kết nối kép EN-DC mà bao gồm băng n41 được quy định tại mục 5.2B của TS 38.101-3 khi mạng báo hiệu là NS_04. |
2.3.3.2. Phát xạ giả đối với UE kết hợp (co-existence):
Yêu cầu này áp dụng đối với các băng NR để cùng tồn tại với các băng bảo vệ.
Bảng 18: Các yêu cầu về phát xạ giả đối với UE kết hợp
Băng NR | Phát xạ giả đối với UE kết hợp | ||||||
Băng bảo vệ | Dải tần số (MHz) | Mức cực đại (dBm) | MBW (MHz) | Chú thích | |||
n1, n84 | E-UTRA Band 1, 5, 7, 8, 11, 18, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28, 31, 32, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 50, 51, 52, 65, 67, 68, 69, 72, 73, 74, 75, 76, NR Band n78, n79 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
NR Band n77 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
E-UTRA Band 3, 34 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 15 | |
Dải tần số | 1880 | - | 1895 | -40 | 1 | 15, 27 | |
Dải tần số | 1895 | - | 1915 | -15.5 | 5 | 15, 26, 27 | |
Dải tần số | 1915 | - | 1920 | +1.6 | 5 | 15, 26, 27 | |
n2 | E-UTRA Band 4, 5, 10, 12, 13, 14, 17, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 41, 42, 48, 50, 51, 53, 66, 70, 71, 74, 85 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
E-UTRA Band 2, 25 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 15 | |
E-UTRA Band 43 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
n3, n80 | E-UTRA Band 1, 5, 7, 8, 20, 26, 27, 28, 31, 32, 33, 34, 38, 39, 40, 41, 43, 44, 45, 50, 51, 65, 67, 68, 69, 72, 73,74, 75, 76. NR Band n79 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
E-UTRA Band 3 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 15 | |
E-UTRA Band 11, 18, 19, 21 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 13 | |
E-UTRA Band 22, 42, 52, NR Band n77, n78 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
Dải tần số | 1884.5 | - | 1915.7 | -41 | 0.3 | 13 | |
n5 | E-UTRA Band 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 34, 38, 40, 42, 43, 45, 48, 50, 51, 53, 65, 66, 70, 71, 73, 74, 85 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
E-UTRA Band 41, 52 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
E-UTRA Band 11, 21 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 39 | |
Dải tần số | 1884.5 | - | 1915.7 | -41 | 0.3 | 8,39 | |
n7 | E-UTRA Band 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 13, 14, 17, 20, 22, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 40, 42, 43, 50, 51, 52, 65, 66, 67, 68, 72, 74, 75, 76, 85, NR Band n77, n78 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
Dải tần số | 2570 | - | 2575 | +1.6 | 5 | 15, 21, 26 | |
Dải tần số | 2575 | - | 2595 | -15.5 | 5 | 15, 21, 26 | |
Dải tần số | 2595 | - | 2620 | -40 | 1 | 15, 21 | |
n8, n81 | E-UTRA Band 1, 20, 28, 31, 32, 33, 34, 38, 39, 40, 45, 50, 51, 65, 67, 68, 69, 72, 73, 74, 75, 76 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
E-UTRA band 3, 7, 22, 41, 42, 43, 52, NR Band n77, n78, n79 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
E-UTRA 8 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 15 | |
E-UTRA Band 11, 21 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | ||
Dải tần số | 1884.5 | - | 1915.7 | -41 | 0.3 | 8 | |
n12 | E-UTRA Band 2, 5, 13, 14, 17, 24, 25, 26, 27, 30, 41, 48, 50, 51, 53, 71, 74 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
E-UTRA Band 4, 10, 66, 70 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
E-UTRA Band 12, 85 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 15 | |
n20, n82 | E-UTRA Band 1, 3, 7, 8, 22, 31, 32, 33, 34, 40, 43, 50, 51, 65, 67, 68, 72, 74, 75, 76 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
E-UTRA Band 20 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 15 | |
E-UTRA Band 38, 42, 52, 69, NR Band n77, n78 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
Dải tần số | 758 | - | 788 | -50 | 1 | ||
n25 | E-UTRA Band 4, 5, 10, 12, 13, 14, 17, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 41, 42, 48, 53, 66, 70, 71, 85 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
E-UTRA Band 2 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 15 | |
E-UTRA Band 25 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 15 | |
E-UTRA Band 43 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
n28, n83 | E-UTRA Band 1, 4, 10, 22, 32, 42, 43, 50, 51, 52, 65, 66, 73, 74, 75, 76, NR Band n77, n78 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 |
E-UTRA Band 1 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 19, 25 | |
E-UTRA Band 2, 3, 5, 7, 8, 18, 19, 20, 25, 26, 27, 31, 34, 38, 40, 41, 66, 72, NR Band n79 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | ||
E-UTRA Band 11, 21 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 19, 24 | |
Dải tần số | 470 | - | 694 | -42 | 8 | 15, 35 | |
Dải tần số | 470 | - | 710 | -26.2 | 6 | 34 | |
Dải tần số | 662 | - | 694 | -26.2 | 6 | 15 | |
Dải tần số | 758 | - | 773 | -32 | 1 | 15 | |
Dải tần số | 773 | - | 803 | -50 | 1 | ||
Dải tần số | 1884.5 | - | 1915.7 | -41 | 0.3 | 8, 19 | |
n34 | E-UTRA Band 1, 3, 7, 8, 11, 18, 19, 20, 21, 22, 26, 28, 31, 32, 33, 38,39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 50, 51, 52, 65, 67, 69, 72, 74, 75, 76, NR Band n78, n79 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 5 |
NR Band n77 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
Dải tần số | 1884.5 | - | 1915.7 | -41 | 0.3 | 8 | |
n38 | E-UTRA Band 1, 2, 3, 4, 5, 8, 10, 12, 13, 14, 17, 20, 22, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 40, 42, 43, 50, 51, 52, 65, 66, 67, 68, 72, 74, 75, 76, 85 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
Dải tần số | 2620 | - | 2645 | -15.5 | 5 | 15, 22, 26 | |
Dải tần số | 2645 | - | 2690 | -40 | 1 | 15, 22 | |
n39 | E-UTRA Band 1, 8, 22, 26, 34, 40, 41, 42, 44, 45, 50, 51, 52, 74, NR Band n79 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
NR Band n77, n78 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
Dải tần số | 1805 | - | 1855 | -40 | 1 | 33 | |
Dải tần số | 1855 | - | 1880 | -15.5 | 5 | 15, 26, 33 | |
n40 | E-UTRA Band 1, 3, 5, 7, 8, 20, 22, 26, 27, 28, 31, 32, 33, 34, 38, 39, 42, 43, 44, 45, 50, 51, 52, 65, 67, 68, 69, 72, 74, 75, 76, NR Band n77, n78 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
NR Band n79 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
n41 | E-UTRA Band 1, 2, 3, 4, 5, 8, 10, 12, 13, 14, 17, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 34, 39, 42, 44, 45, 48, 50, 51, 52, 65, 66, 70, 71, 73, 74, 85, NR Band n77, n78 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
NR Band n79 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
E-UTRA Band 9, 11, 18, 19, 21 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 30 | |
Dải tần số | 1884.5 | 1915.7 | -41 | 0.3 | 8, 30 | ||
n50 | E-UTRA Band 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 20, 26, 28, 29, 31, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 48, 52, 65, 66, 67, 68, 85 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
n51 | E-UTRA Band 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 20, 26, 28, 29, 31, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 48, 65, 66, 67, 68 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
n66, n86 | E-UTRA Band 2, 4, 5, 7, 10, 12, 13, 14, 17, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 38, 41, 43, 50, 51, 53, 66, 70, 71, 74, 85 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
E-UTRA Band 42, 48 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
n70 | E-UTRA Band 2, 4, 5, 10, 12, 13, 14, 17, 24, 25, 26, 29, 30, 41, 48, 66, 70, 71, 85 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
n71 | E-UTRA Band 4, 5, 12, 13, 14, 17, 24, 26, 30, 48, 53, 66, 85 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
E-UTRA Band 2, 25, 41, 70 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
E-UTRA Band 29 | FDL_low | - | FDL_high | -38 | 1 | 15 | |
E-UTRA Band 71 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 15 | |
n74 | E-UTRA Band 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 29, 31, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 48, 52, 65, 66, 67, 68, 85 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
Dải tần số | 1884.5 | - | 1915.7 | -41 | 0.3 | 8 | |
Dải tần số | 1400 | - | 1427 | -32 | 27 | 15, 41 | |
Dải tần số | 1475 | - | 1488 | -50 | 1 | 42 | |
Dải tần số | 1488 | - | 1518 | -50 | 1 | 15 | |
n77, n78 | E-UTRA Band 1, 3, 5, 7, 8, 11, 18, 19, 20, 21, 26, 28, 34, 39, 40, 41, 65 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
Dải tần số | 1884.5 | - | 1915.7 | -41 | 0.3 | 8 | |
n79 | E-UTRA Band 1, 3, 5, 8, 11, 18, 19, 21, 28, 34, 39, 40, 41, 42, 65 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
Dải tần số | 1884.5 | - | 1915.7 | -41 | 0.3 | 8 | |
Chú thích 1: Fdl_low và FDL_high được quy định tại bảng 5.2-1 của TS 38.101-1 hoặc tại bảng 5.5-1 của TS 36.101 Chú thích 2: Ngoại lệ, các phép đo phù hợp với các yêu cầu tại Bảng 17 áp dụng cho mỗi sóng mang NR cấp phát, được sử dụng trong phép đo phát xạ giả hài bậc 2, 3, 4 hay bậc 5. Do sự mở rộng (spreading) của phát xạ hài, dải tần số 1 MHz đầu tiên phải được loại trừ tại cả hai phía của phát xạ hài. Khoảng cách loại trừ tổng cộng nằm tại tâm của phát xạ hài (2 MHz + N x Lcrb x 180 kHz), với N là 2, 3, 4, 5 tương ứng với hài bậc 2, 3, 4, 5. Ngoại lệ được phép nếu băng thông đo MBW chồng lấn toàn bộ hoặc một phần lên khoảng cách loại trừ tổng cộng. Chú thích 3: Khoảng cách sóng mang con (SCS) được giả định là 15 kHz khi băng thông kênh nhỏ hơn hoặc bằng 50 MHz. Đối với trường hợp băng thông kênh lớn hơn 50 MHz, khoảng cách sóng mang con nhỏ hơn 15 kHz. Băng thông truyền dẫn xác định theo khối tài nguyên (RB), không bị giới hạn tới 15 kHz SCS và sẽ điều chỉnh tương ứng với SCS Chú thích 5: Đối với chế độ không đồng bộ TDD, để đáp ứng các yêu cầu này các giới hạn sẽ được áp dụng đối với cả băng tần hoạt động và băng bảo vệ. Chú thích 8: Áp dụng khi hoạt động cùng với hệ thống PHS trong băng 1884.5 - 1915.7 MHz. Chú thích 13: Yêu cầu này áp dụng đối với băng thông kênh NR là 5, 10, 15 và 20 MHz trong băng cấp phát 1744.9 MHz và 1784.9 MHz. Chú thích 15: Các yêu cầu này cũng áp dụng đối với dải tần số mà nhỏ hơn Foob (MHz) trong bảng 6.5.3.1-1 tính từ biên của băng thông kênh. Chú thích 19: Áp dụng khi sóng mang NR được cấp phát nằm trong dải 718 MHz và 748 MHz, và khi băng thông kênh sử dụng là 5 hoặc 10 MHz. Chú thích 21: Yêu cầu này được áp dụng với các băng thông kênh bất kỳ nằm trong dải 2 500 - 2 570 MHz với các hạn chế sau: đối với các sóng mang của băng thông 15 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2560,5 - 2562,5 MHz và đối với các sóng mang của băng thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2552 - 2560 MHz, yêu cầu chỉ áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 54 RB Chú thích 22: Yêu cầu này áp dụng đối với UE công suất loại 3 và các băng thông kênh bất kỳ nằm trong dải 2570 - 2615 MHz với các hạn chế sau: Đối với các sóng mang của băng thông 15 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2605.5 - 2607.5 MHz và đối với các sóng mang của băng thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2597 - 2605 MHz, yêu cầu chỉ áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 54 RB. Đối với UE công suất loại 2 và các băng thông kênh bất kỳ nằm trong dải 2570 - 2615 MHz phải áp dụng NS 44. Đối với UE công suất loại 2 hoặc loại 3 mà băng thông kênh bao trùm dải tần số 2615 - 2620 MHz thì yêu cầu áp dụng với công suất đầu ra cực đại được cấu hình + 19 dBm trong IE P-Max. Chú thích 24: Ngoại lệ, các phép đo phù hợp với yêu cầu áp dụng -38 dBm/MHz cho mỗi sóng mang NR cấp phát được sử dụng trong phép đo hài phát xạ giả bậc 2. Phép loại trừ này cũng áp dụng nếu có ít nhất một RB riêng lẻ trong băng truyền dẫn mà hài bậc 2 chồng lấn toàn bộ hoặc một phần lên băng thông đo (MBW). Chú thích 25: Ngoại lệ, các phép đo phù hợp với yêu cầu áp dụng -36 dBm /MHz cho mỗi sóng mang NR cấp phát được sử dụng trong phép đo hài phát xạ giả bậc 3. Phép loại trừ này cũng áp dụng nếu có ít nhất một RB riêng lẻ trong băng truyền dẫn mà hài bậc 3 chồng lấn toàn bộ hoặc một phần lên băng thông đo (MBW). Chú thích 26: Đối với các băng lân cận, giới hạn phát xạ có thể gây can nhiễu tới UE đang hoạt động trong băng tần hoạt động được bảo vệ. Chú thích 27: Yêu cầu này áp dụng đối với các băng thông kênh bất kỳ nằm trong dải 1920 - 1980 MHz với các hạn chế sau: Đối với các sóng mang của băng thông 15 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 1927.5 - 1929.5 MHz và đối với các sóng mang của băng thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 1930 - 1938 MHz, yêu cầu chỉ áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 54 RB. Chú thích 30: Yêu cầu này áp dụng khi sóng mang NR trong dải 2545 - 2575 MHz hoặc 2595 - 2645 MHz và băng thông kênh là 10 hoặc 20 MHz Chú thích 33: Yêu cầu này chỉ áp dụng đối với các sóng mang có băng thông trong dải 1885-1920 MHz (không áp dụng đối với sóng mang mà có ít nhất 1RB trong dải 1880 - 1885 MHz). Yêu cầu này áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 54 RB của sóng mang với băng thông 15 MHz khi tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 1892.5 - 1894.5 MHz và đối với các sóng mang của băng thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 1895 - 1903 MHz. Đối với băng thông kênh là 25 MHz, 30 MHz, và 40 MHz, áp dụng NS 45. Chú thích 34: Yêu cầu này áp dụng đối với băng thông kênh NR là 5 và 10 MHz phân bổ trong băng tần 718 - 728 MHz. Đối với sóng mang có băng thông 10 MHz, yêu cầu này áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 30 RB với RBstart > 1 và RBstart < 48. Chú thích 35: Yêu cầu này áp dụng trong trường hợp băng thông 10 MHz phân bổ trong 703 MHz và 733 MHz, nếu không yêu cầu -25 dBm với áp dụng băng thông đo là 8 MHz. Chú thích 41: Áp dụng trong trường hợp khi biên dưới (lower edge) của tần số kênh NR hướng lên ≥ 1427 MHz + BW kênh cấp phát 5 và 10 MHz, và khi biên dưới (lower edge) của tần số kênh NR hướng lên ≥ 1440 MHz đối với băng thông kênh là 15 và 20 MHz. Chú thích 42: Áp dụng cho các trường hợp sau: băng thông 5 MHz, và khi biên dưới (lower edge) của tần số kênh NR hướng lên ≤ 1467 MHz đối với băng thông 10 MHz, và khi biên dưới của tần số kênh NR hướng lên ≤ 1463.8 MHz với băng thông 15 MHz, và khi biên dưới của tần số kênh NR hướng lên ≤ 1460.8 MHz với băng thông 20 MHz. |
2.3.4. Xuyên điều chế máy phát:
Đặc tính xuyên điều chế máy phát là phép đo khả năng của máy phát hạn chế việc tạo ra các tín hiệu ở các thành phần phi tuyến do sự xuất hiện của tín hiệu mong muốn và tín hiệu nhiễu đi vào máy phát qua ăng ten.
Xuyên điều chế máy phát UE được định nghĩa là tỷ số giữa công suất trung bình của tín hiệu không mong muốn và công suất trung bình thành phần xuyên điều chế khi tín hiệu nhiễu sóng liên tục (CW - Continuous Wave) được gộp vào tín hiệu mong muốn tại đầu ra của ăng ten phát (hoặc là các cổng ăng ten - nếu là ăng ten tích hợp). Công suất tín hiệu mong muốn và công suất thành phần xuyên điều chế được xác định qua bộ lọc hình chữ nhật NR với băng thông đo được quy định tại Bảng 19.
Bảng 19: Xuyên điều chế máy phát
Băng thông kênh tín hiệu mong muốn | BWChannel | |
Độ lệch tần số tín hiệu nhiễu tính từ kênh trung tâm | BWchannel | 2*BWchannel |
Mức tín hiệu nhiễu CW | -40 dBc | |
Thành phần xuyên điều chế | < -29 dBc | < -35 dBc |
Băng thông đo | Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa giữa các SCS khác nhau đối với băng thông kênh quy định tại mục 6.5.2.4.1-1 của TS 138 101-1 | |
Độ lệch phép đo tính từ kênh trung tâm | BWchannel and 2*BWchannel | 2*BWchannel and 4*BWchannel |
2.4. Phát xạ phổ tần RF đầu ra khi có kết hợp sóng mang liên băng:
2.4.1. Băng thông chiếm dụng đối với CA liên băng (Inter-band CA):
Đối với kết hợp sóng mang liên băng mà hướng lên được gán trên 2 băng NR, băng thông chiếm dụng được xác định trên các sóng mang thành phần.
Băng thông chiếm dụng là băng thông bao hàm 99% tổng cộng công suất trung bình của phổ tần phát trên băng thông kênh được gán của các sóng mang thành phần. Chiếm dụng băng thông không được nhỏ hơn giá trị băng thông kênh UE kết hợp sóng mang.
2.4.2. Phát xạ giả UE kết hợp đối với kết hợp sóng mang liên băng:
Yếu cầu đối với phát xạ giả UE co-existence đối với kết hợp sóng mang liên băng được quy định trong Bảng 20.
Bảng 20: Các yêu cầu đối với kết hợp sóng mạng liên băng hướng lên (2 băng)
NR CA | Phát xạ giả | ||||||
Băng bảo vệ | Dải tần (MHz) | Mức cực đại (dBm) | MBW (MHz) | Chú thích | |||
CA_n3-n78 | E-UTRA Band 1, 3, 5, 7, 8, 11, 18, 19, 20, 21, 26, 28, 34, 39, 40, 41, 65 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
Dải tần số | 1884.5 | - | 1915.7 | -41 | 0.3 | 3 | |
CA_n8-n78 | E-UTRA Band 1, 8, 20, 28, 34, 39, 40, 65 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | |
E-UTRA Band 3, 7, 41 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
E-UTRA Band 11, 21 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 5 | |
Dải tần số | 860 | - | 890 | -40 | 1 | 4,5 | |
Dải tần số | 1884.5 | - | 1915.7 | -41 | 0.3 | 3 | |
Chú thích 1: Fdl_low và FDL_high được quy định tại bảng 5.2-1 của TS 38.101-1 hoặc tại bảng 5.5-1 của TS 36.101 Chú thích 2: Ngoại lệ, các phép đo phù hợp với các yêu cầu tại Bảng 17 áp dụng cho mỗi sóng mang NR cấp phát, được sử dụng trong phép đo phát xạ giả hài bậc 2, 3, 4 hay bậc 5. Do sự mở rộng (spreading) của phát xạ hài, dải tần số 1 MHz đầu tiên phải được loại trừ tại cả hai phía của phát xạ hài. Khoảng cách loại trừ tổng cộng nằm tại tâm của phát xạ hài (2 MHz + N x Lcrb x 180 kHz), với N là 2, 3, 4, 5 tương ứng với hài bậc 2, 3, 4, 5. Ngoại lệ được phép nếu băng thông đo MBW chồng lấn toàn bộ hoặc một phần lên khoảng cách loại trừ tổng cộng. Chú thích 3: Áp dụng khi hoạt động cùng với hệ thống PHS trong băng 1884.5 - 1915.7 MHz. Chú thích 4: Các yêu cầu này cũng áp dụng đối với dải tần số mà nhỏ hơn Foob (MHz) trong Bảng 16 tính từ biên của băng thông kênh. Chú thích 5: Yêu cầu này áp dụng trong các trường hợp sau: A: Đối với các sóng mang băng thông kênh 5 MHz khi tần số trung tâm sóng mang (Fc) nằm trong dải 902.5 MHz ≤ Fc < 907.5 MHz với băng thông truyền dẫn hướng lên ≤ 20 RB; B: Đối với các sóng mang băng thông kênh 5 MHz khi tần số trung tâm sóng mang (Fc) nằm trong dải 907.5 MHz ≤ Fc ≤ 912.5 MHz mà không có bất kỳ giới hạn nào về băng thông truyền dẫn hướng lên; C: Đối với các sóng mang băng thông kênh 10 MHz khi tần số trung tâm sóng mang (Fc) Fc = 910 MHz với băng thông truyền dẫn hướng lên ≤ 32 RB và RBstart > 3. |
3. Các đặc tính của máy thu:
3.1. Phân tập ăng ten của máy thu:
Mỗi một UE yêu cầu trang bị tối thiểu 2 cổng ăng ten Rx trong tất cả các băng tần hoạt động. Riêng đối với băng n7, n38, n41, n77, n78, n79 mỗi UE yêu cầu trang bị tối thiểu 4 cổng ăng ten Rx. Yêu cầu này áp dụng trong trường hợp băng tần sử dụng là băng độc lập hoặc là một phần của tổ hợp băng.
3.2. Độ nhạy chuẩn máy thu:
Mức công suất độ nhạy chuẩn (REFSENS) là công suất trung bình tối thiểu áp dụng cho mỗi cổng ăng ten UE mà khi đó thông lượng sẽ không được vượt quá các yêu cầu của kênh đo tham chiếu.
Thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm chuẩn được quy định tại mục A.2.2.2, A.2.3.2, A3.2 và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1) với các tham số xác định trong Bảng 21 và Bảng 22.
Bảng 21: Độ nhạy chuẩn 2 cổng ăng ten QPSK PREFSENS
Băng tần hoạt động / SCS / Băng thông kênh / Chế độ song công | ||||||||||||||
Băng tần hoạt động | SCS kHz | 5 MHz (dBm) | 10 MHz (dBm) | 15 MHz (dBm) | 20 MHz (dBm) | 25 MHz (dBm) | 30 MHz (dBm) | 40 MHz (dBm) | 50 MHz (dBm) | 60 MHz (dBm) | 80 MHz (dBm) | 90 MHz (dBm) | 100 MHz (dBm) | Chế độ song công |
n1 | 15 | -100.0 | -96.8 | -95.0 | -93.8 | FDD | ||||||||
30 | -97.1 | -95.1 | -94.0 | |||||||||||
60 | -97.5 | -95.4 | -94.2 | |||||||||||
n2 | 15 | -98.0 | -94.8 | -93.0 | -91.8 | FDD | ||||||||
30 | -95.1 | -93.1 | -92.0 | |||||||||||
60 | -95.5 | -93.4 | -92.2 | |||||||||||
n3 | 15 | -97.0 | -93.8 | -92.0 | -90.8 | -89.7 | -88.9 | FDD | ||||||
30 | -94.1 | -92.1 | -91.0 | -89.8 | -89.0 | |||||||||
60 | -94.5 | -92.4 | -91.2 | -90.0 | -89.1 | |||||||||
n5 | 15 | -98.0 | -94.8 | -93.0 | -86.8 | FDD | ||||||||
30 | -95.1 | -93.1 | -88.6 | |||||||||||
60 | ||||||||||||||
n71 | 15 | -98.0 | -94.8 | -93.0 | -91.8 | FDD | ||||||||
30 | -95.1 | -93.1 | -92.0 | |||||||||||
60 | -95.5 | -93.4 | -92.2 | |||||||||||
n8 | 15 | -97.0 | -93.8 | -91.4 | -85.8 | FDD | ||||||||
30 | -94.1 | -91.7 | -87.2 | |||||||||||
60 | ||||||||||||||
n12 | 15 | -97.0 | -93.8 | -84.0 | FDD | |||||||||
30 | -94.1 | -84.1 | ||||||||||||
60 | ||||||||||||||
n20 | 15 | -97.0 | -93.8 | -91.0 | -89.8 | FDD | ||||||||
30 | -94.1 | -91.1 | -90.0 | |||||||||||
60 | ||||||||||||||
n25 | 15 | -96.5 | -93.3 | -91.5 | -90.3 | FDD | ||||||||
30 | -93.6 | -91.6 | -90.5 | |||||||||||
60 | -94.0 | -91.9 | -90.7 | |||||||||||
n28 | 15 | -98.5 | -95.5 | -93.5 | -90.8 | FDD | ||||||||
30 | -95.6 | -93.6 | -91.0 | |||||||||||
60 | ||||||||||||||
n34 | 15 | -100.0 | -96.8 | -95.0 | TDD | |||||||||
30 | -97.1 | -95.1 | ||||||||||||
60 | -97.5 | -95.4 | ||||||||||||
n38‘ | 15 | -100.0 | -96.8 | -95.0 | -93.8 | TDD | ||||||||
30 | -97.1 | -95.1 | -94.0 | |||||||||||
60 | -97.5 | -95.4 | -94.2 | |||||||||||
n39 | 15 | -100.0 | -96.8 | -95.0 | -93.8 | -92.7 | -91.9 | -90.6 | TDD | |||||
30 | -97.1 | -95.1 | -94.0 | -92.8 | -92.0 | -90.7 | ||||||||
60 | -97.5 | -95.4 | -94.2 | -93.0 | -92.1 | -90.9 | ||||||||
n40 | 15 | -100.0 | -96.8 | -95.0 | -93.8 | -92.7 | -91.9 | -90.6 | -89.6 | TDD | ||||
30 | -97.1 | -95.1 | -94.0 | -92.8 | -92.0 | -90.7 | -89.7 | -88.9 | -87.6 | |||||
60 | -97.5 | -95.4 | -94.2 | -93.0 | -92.1 | -90.9 | -89.8 | -89.1 | -87.6 | |||||
n411 | 15 | -94.8 | -93.0 | -91.8 | -88.6 | -87.6 | TDD | |||||||
30 | -95.1 | -93.1 | -92.0 | -88.7 | -87.7 | -86.9 | -85.6 | -85.1 | -84.7 | |||||
60 | -95.5 | -93.4 | -92.2 | -88.9 | -87.8 | -87.1 | -85.6 | -85.1 | -84.7 | |||||
n50 | 15 | -100.0 | -96.8 | -95.0 | -93.8 | -90.6 | -89.6 | TDD | ||||||
30 | -97.1 | -95.1 | -94.0 | -90.7 | -89.7 | -88.9 | -87.6 | |||||||
60 | -97.5 | -95.4 | -94.2 | -90.9 | -89.8 | -89.1 | -87.6 | |||||||
n51 | 15 | -100.0 | TDD | |||||||||||
30 | ||||||||||||||
60 | ||||||||||||||
n66 | 15 | -99.5 | -96.3 | -94.5 | -93.3 | -90.1 | FDD | |||||||
30 | -96.6 | -94.6 | -93.5 | -90.2 | ||||||||||
60 | -97.0 | -94.9 | -93.7 | -90.4 | ||||||||||
n70 | 15 | -100.0 | -96.8 | -95.0 | -93.8 | -92.7 | FDD | |||||||
30 | -97.1 | -95.1 | -94.0 | -92.8 | ||||||||||
60 | -97.5 | -95.4 | -94.2 | -93.0 | ||||||||||
n71 | 15 | -97.2 | -94.0 | -91.6 | -86.0 | FDD | ||||||||
30 | -94.3 | -91.9 | -87.4 | |||||||||||
60 | ||||||||||||||
n74 | 15 | -99.53 | -96.33 | -94.53 | -89.33 | FDD | ||||||||
30 | -96.63 | -94.63 | -89.53 | |||||||||||
60 | -97.03 | -94.93 | -89.63 | |||||||||||
n771,4 | 15 | -95.3 | -93.5 | -92.2 | -89.1 | -88.1 | TDD | |||||||
30 | -95.6 | -93.6 | -92.4 | -89.2 | -88.2 | -87.4 | -86.1 | -85.6 | -85.1 | |||||
60 | -96.0 | -93.9 | -92.6 | -89.4 | -88.3 | -87.5 | -86.2 | -85.7 | -85.2 | |||||
n781 | 15 | -95.8 | -94.0 | -92.7 | -89.6 | -88.6 | TDD | |||||||
30 | -96.1 | -94.1 | -92.9 | -89.7 | -88.7 | -87.9 | -86.6 | -86.1 | -85.6 | |||||
60 | -96.5 | -94.4 | -93.1 | -89.9 | -88.8 | -88.0 | -86.7 | -86.2 | -85.7 | |||||
n791 | 15 | -89.6 | -88.6 | TDD | ||||||||||
30 | -89.7 | -88.7 | -87.9 | -86.6 | -85.6 | |||||||||
60 | -89.9 | -88.8 | -88.0 | -86.7 | -85.7 | |||||||||
Chú thích 1: Sử dụng 4 cổng ăng ten Rx cho băng tần hoạt động này, trừ trường hợp UE trên phương tiện giao thông 2 RX. Chú thích 2: Máy phát thiết lập giá trị tới PUMAX như quy định trong 6.2.4 của TS 138 101 -1. Chú thích 3: Yêu cầu được điều chỉnh -0.5 dB khi băng thông kênh NR cấp phát nằm trong dải 1475.9 - 1510.9 MHz. Chú thích 4: Yêu cầu được điều chỉnh -0.5 dB khi băng thông kênh UE cấp phát nằm trong dải 3300 - 3800 MHz. |
Đối với thiết bị UE có 4 cổng ăng ten Rx, giá trị tại Bảng 21 đối với trường hợp 2 cổng ăng ten Rx, sẽ phải điều chỉnh một lượng Arib,4r quy định tại Bảng 22.
Bảng 22: Độ nhạy chuẩn 4 cổng ăng ten với phụ trợ ARib,4r
Dải tần hoạt động | RIB,4R (dB) |
n1, n2, n3, n40, n7, n34, n38, n39, n41, n66, n70 | -2.7 |
n77, n78, n79 | -2.2 |
Yêu cầu độ nhạy chuẩn (REFSENS) trong Bảng 21 và Bảng 22 phải đảm bảo đối với băng thông truyền dẫn hướng lên nhỏ hơn hoặc bằng giá trị quy định tại Bảng 23.
Bảng 23: Cấu hình hướng lên đối với độ nhạy chuẩn
Băng tần hoạt động / SCS / Băng thông kênh / Chế độ song công | ||||||||||||||
Băng tần hoạt động | SCS kHz | 5 MHz | 10 MHz | 15 MHz | 20 MHz | 25 MHz | 30 MHz | 40 MHz | 50 MHz | 60 MHz | 80 MHz | 90 MHz | 100 MHz | Chế độ song công |
n1 | 15 | 25 | 501 | 751 | 1001 | FDD | ||||||||
30 | 24 | 361 | 501 | |||||||||||
60 | 101 | 18 | 24 | |||||||||||
n2 | 15 | 25 | 501 | 501 | 501 | FDD | ||||||||
30 | 101 | 24 | 241 | 241 | ||||||||||
60 | 101 | 101 | 101 | |||||||||||
n3 | 15 | 25 | 501 | 501 | 501 | 501 | 501 | FDD | ||||||
30 | 24 | 241 | 241 | 241 | 241 | |||||||||
60 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | |||||||||
n5 | 15 | 25 | 251 | 201 | 201 | FDD | ||||||||
30 | 121 | 101 | 101 | |||||||||||
60 | ||||||||||||||
n7 | 15 | 25 | 501 | 751 | 751 | FDD | ||||||||
30 | 24 | 361 | 361 | |||||||||||
60 | 101 | 18 | 181 | |||||||||||
n8 | 15 | 25 | 251 | 201 | 201 | FDD | ||||||||
30 | 121 | 101 | 101 | |||||||||||
60 | ||||||||||||||
n12 | 15 | 201 | 201 | 201 | FDD | |||||||||
30 | 101 | 101 | ||||||||||||
60 | ||||||||||||||
n20 | 15 | 25 | 201 | 202 | 20 |