Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1602/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 01/10/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/10/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông, Hành chính |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ----------------- Số: 1602/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2018
-------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục 1) và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần (Phụ lục 2) thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toá án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND, Sở TTTT các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các doanh nghiệp thông tin và truyền thông; - Bộ TT&TT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; - Cổng TTĐT Bộ; - Lưu VT, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỂN THÔNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1602/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|
Luật | 29-LCT/HĐNN8 ngày 28/12/1989 | Luật Báo chí | Hết hiệu lực bởi: Luật Báo chí số 103/2016/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 05/4/2016 | 01/01/2017 | |
Luật | 12/1999/QH10 ngày 12/6/1999 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí | Hết hiệu lực bởi: Luật Báo chí số 103/2016/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 05/4/2016 | 01/01/2017 | |
Nghị định | 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 | Quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
| Bị thay thế bởi: Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số | 15/11/2018 | |
Nghị định | 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 26/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15 tháng 02 năm 2007 Quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số | Bị thay thế bởi: Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số | 15/11/2018 | |
Nghị định | 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 | Bị thay thế bởi: Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số | 15/11/2018 | |
Thông tư | 24/2009/TT-BTTTT ngày 23/7/2009 | Ban hành chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với các đơn vị hoạt động thông tin và truyền thông | Hết hiệu lực bởi: Thông tư số 10/2018/TT-BTTTT ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông | 15/8/2018 | |
Thông tư | 25/2009/TT-BTTTT ngày 24/7/2009 | Ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về hoạt động thông tin và truyền thông | Hết hiệu lực bởi: Thông tư số 10/2018/TT-BTTTT ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông | 15/8/2018 | |
Thông tư | 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/7/2009 | Quy định về việc cung cấp thông tin và đảm bảo khả năng truy nhập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử của Nhà nước | Bị thay thế bởi: Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước | 01/6/2018 | |
Thông tư | 29/2009/TT-BTTTT ngày 19/11/2009 | Về việc ban hành cước kết nối cuộc gọi từ mạng viễn thông cố định mặt đất nội hạt đến mạng thông tin di động mặt đất | Bị thay thế bởi: Thông tư số 48/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định giá cước kết nối đối với cuộc gọi thoại từ mạng viễn thông cố định mặt đất nội hạt vào mạng thông tin di động mặt đất toàn quốc với giá cước kết nối với cuộc gọi thoại giữa hai mạng thông tin di động mặt đất toàn quốc | 01/5/2018 | |
Thông tư | 33/2009/TT-BTTTT ngày 19/11/2009 | Về việc ban hành cước kết nối cuộc gọi giữa hai mạng thông tin di động mặt đất | Bị thay thế bởi: Thông tư số 48/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định giá cước kết nối đối với cuộc gọi thoại từ mạng viễn thông cố định mặt đất nội hạt vào mạng thông tin di động mặt đất toàn quốc với giá cước kết nối với cuộc gọi thoại giữa hai mạng thông tin di động mặt đất toàn quốc | 01/5/2018 | |
Thông tư | 06/2010/TT-BTTTT ngày 11/02/2010 | Về việc ban hành giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng và Nhà nước | Bị thay thế bởi: Thông tư số 43/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mức giá cước tối đa dịch vụ trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước | 12/02/2018 | |
Thông tư | 30/2010/TT-BTTTT ngày 31/12/2010 | Ban hành định mức áp dụng tạm thời về hao phí lao động, hao phí thiết bị trong sản xuất các chương trình truyền hình | Hết hiệu lực bởi: Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình | 01/7/2018 | |
Thông tư | 15/2011/TT-BTTTT ngày 28/6/2011 | Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính | Hết hiệu lực bởi: Thông tư số 14/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính | 01/12/2018 | |
Thông tư | 19/2012/TT-BTTTT ngày 22/11/2012 | Quy định bộ phận tham mưu và hoạt động thanh tra của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | Bị thay thế bởi: Thông tư số 36/2017/TT-BTTTT ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định bộ phận tham mưu và hoạt động thanh tra của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | 15/01/2018 | |
Thông tư | 04/2013/TT-BTTTT ngày 23/01/2013 | Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM đến năm 2020 | Bị thay thế bởi: Thông tư số 37/2017/TT-BTTTT ngày 07/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM | 23/01/2018 | |
Thông tư | 20/2013/TT-BTTTT ngày 05/12/2013 | Quy định mức giá cước tối đa đối với dịch vụ bưu chính phổ cập
| Hết hiệu lực bởi: Thông tư số 12/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập | 01/12/2018 | |
Thông tư | 22/2013/TT-BTTTT ngày 23/12/2013 | Ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước | Bị thay thế bởi: Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước | 01/7/2018 | |
Thông tư | 13/2015/TT-BTTTT ngày 08/6/2015 | Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông | Bị thay thế bởi: Thông tư số 09/2018/TT-BTTTT ngày 29/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông | 15/8/2018 | |
Thông tư | 42/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 | Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông | Bị thay thế bởi : Thông tư số 04/2018/TT-BTTTT ngày 08/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông | 01/7/2018 | |
Quyết định | 31/2008/QĐ-BTTTT ngày 08/5/2008 | Quy định về việc thiết kế, lắp đặt thùng thư bưu chính trong các tòa nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng | Bị thay thế bởi: Thông tư số 30/2017/TT-BTTTT ngày 11/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định việc lắp đặt thùng thư công cộng tại khu đô thị, khu dân cư tập trung và hộp thư tập trung tại nhà chung cư, tòa nhà văn phòng | 01/01/2018 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỂN THÔNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1602/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|
1. | Nghị định | 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước | - Khoản 1 Điều 60; - Điều 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71 và 72. | Bị bãi bỏ bởi: Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | 24/12/2018 |
2. | Nghị định | 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bưu chính | - Điều c khoản 3 Điều 11; - Điểm b khoản 2 Điều 12; - Điều 18. | Bị bãi bỏ bởi: Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | 24/12/2018 |
3. | Nghị định | 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | - Điểm b khoản 2 Điều 14; - Điểm b khoản 2 Điều 15. | Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi: Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | 24/12/2018 |
- Khoản 11 Điều 3; - Khoản 1 và 2 Điều 9; - Cụm từ “điều kiện” quy định tại khoản 7 Điều 12; - Khoản 1 Điều 14; - Khoản 3 Điều 15; - Khoản 5 Điều 23; - Cụm từ “điều kiện” quy định tại khoản 10 Điều 23; - Khoản 1, 2 và 3 Điều 32; - Điều 33, 35; - Khoản 3 Điều 36. | Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi: Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 15/4/2018 | |||
4. | Nghị định | 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản | - Điểm c khoản 1 Điều 6; - Điểm a và b khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 7; - Điểm a khoản 1 và khoản 3 Điều 8; - Điểm a và c khoản 1 Điều 9; - Điểm b khoản 2 Điều 13; - Điểm b khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 14; - Điểm a, b, c và e khoản 1, khoản 2, điểm a, b khoản 3 và khoản 5 Điều 17; - Điểm b khoản 2 Điều 18. | Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi: Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | 24/12/2018 |
5. | Nghị định | 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 quy định về hoạt động in | - Khoản 1 Điều 1; - Điều 3, 16, 18, 19, 21, 22, 23 và 24; - Khoản 1 và 4 Điều 8; - Khoản 1, 2 và 3 Điều 11; - Khoản 1, Điểm b, c, d, đ và e khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 12; - Điểm a khoản 1 và khoản 3 Điều 13; - Khoản 1, 2, 4 và 5 Điều 14; - Khoản 5 Điều 15; - Điểm b khoản 2 Điều 20; - Điểm a khoản 2 và khoản 5 Điều 25; - Điểm a, b và c khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 27; - Khoản 1, điểm c khoản 2, khoản 2 và khoản 4 Điều 28; - Khoản 2, 3 và khoản 4 Điều 30; - Khoản 1 và 2 Điều 32. | Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ, hủy bỏ bởi: Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | 01/5/2018 |
6. | Nghị định | 27/2018/NĐ-CP | - Khoản 2 Điều 23a; - Khoản 3 và 4 Điều 23b; - Khoản 1 và 2 Điều 32a; - Khoản 2 Điều 32b; - Khoản 3 và điểm e khoản 4 Điều 32d; - Điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 33. | Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi: Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | 24/12/2018 |
7. | Thông tư | 11/2010/TT-BTTTT ngày 14/5/2010 quy định hoạt động khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động | - Khoản 9 và 10 Điều 5; - Khoản 3, 4, 6 và 7 Điều 8; - Khoản 2 Điều 9; - Điều 10. | Bị thay thế bởi: Thông tư số 47/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hạn mức khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động mặt đất | 01/3/2018 |
8. | Thông tư | 29/2011/TT-BTTTT ngày 26/10/2011 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông | Khoản 13 Điều 1 | Hết hiệu lực bởi: Thông tư số 33/2017/TT-BTTTT ngày 22/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị viba số điểm - điểm" | 01/7/2018 |
9. | Thông tư | 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | - Khoản 1 Điều 24; - Điều 26; - Mẫu 2 Phụ lục V | Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc hủy bỏ bởi: Thông tư số 42/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | 01/3/2018 |
10. | Thông tư | 25/2015/TT-BTTTT ngày 09/9/2015 quy định về quản lý và sử dụng kho số viễn thông | - Điểm b khoản 2 Điều 10; - Điểm b khoản 2 Điều 11; - Khoản 2 Điều 12; - Điểm a khoản 1 Điều 13. | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số 40/2018/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-BTTTT ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng kho số viễn thông | 30/01/2018 |
11. | Thông tư | 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 hướng dẫn một số điều của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng | - Điều 3; - Phụ lục 1. | Bị thay thế bởi: Thông tư số 11/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chi tiết Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu kèm theo mã số HS | 30/11/2018 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 1602/QĐ-BTTTT Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần lĩnh vực quản lý Nhà nước
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 1602/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 01/10/2019 |
Hiệu lực: | 01/10/2019 |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |