Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1697/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 23/10/2018 | Hết hiệu lực: | 20/02/2020 |
Áp dụng: | 23/10/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 1697/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ, QUY ĐỊNH THỐNG NHẤT VỀ CHỨC NĂNG, TÍNH NĂNG KỸ THUẬT TRONG XÂY DỰNG CỔNG DỊCH VỤ CÔNG, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ (PHIÊN BẢN 1.0)
---------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1491/QĐ-BTTTT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí thống nhất về chức năng, tính năng kỹ thuật trong xây dựng Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử (Phiên bản 1.0) để thực hiện Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tin học hóa, Thủ trưởng các đơn vị và cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN
KỸ THUẬT ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA CẤP BỘ, CẤP TỈNH VÀ CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA, CHUYÊN NGÀNH (PHIÊN BẢN 1.0)
(Kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-BTTTT ngày 23/10/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Phạm vi áp dụng
Tài liệu này nhằm hướng dẫn kỹ thuật định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối cổng dịch vụ công quốc gia với cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành.
2. Đối tượng áp dụng
Các đối tượng áp dụng bao gồm các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc cung cấp giải pháp Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công (DVC) và Hệ thống thông tin một cửa điện tử (MCĐT) và các tổ chức, cá nhân khác có nhu cầu áp dụng nếu thấy phù hợp.
Tài liệu này nhằm thực hiện Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, Quyết định số 1491/QĐ-BTTTT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Phiên bản 1.0 bao gồm các hướng dẫn kỹ thuật cơ bản, tối thiểu về định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối cổng dịch vụ công quốc gia với cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành. Tài liệu này được Bộ Thông tin và Truyền thông xây dựng và cập nhật phiên bản theo thời gian phù hợp với thực tế triển khai Cổng dịch vụ công quốc gia, các CSDL quốc gia, hệ thống thông tin có quy mô, phạm vi từ Trung ương đến địa phương.
3. Giải thích từ ngữ
Cổng DVC và Hệ thống thông tin MCĐT được hiểu theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
II. HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA CẤP BỘ, CẤP TỈNH VÀ CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA, CHUYÊN NGÀNH
1. Các gói tin phục vụ kết nối cổng DVC và Hệ thống thông tin MCĐT với Cổng DVC quốc gia
Hệ thống thông tin MCĐT và Cổng DVC của Bộ/tỉnh cần tuân thủ gói tin để phục vụ kết nối, tích hợp với Cổng DVC quốc gia, tuân thủ khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam để đăng tải công khai tình trạng, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) và cung cấp các DVC trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia. Các gói tin bao gồm:
STT | Gói tin | Mô tả |
1 | Các gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Document) | |
1.1 | Document/SyncDocument | Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC từ Hệ thống thông tin MCĐT/Cổng DVC của Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia. Gói tin này được sử dụng để gửi hoặc cập nhật thông tin hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức tra cứu thông tin hồ sơ. Bao gồm: - Cập nhật trạng thái xử lý hồ sơ Ký duyệt, trả kết quả, Kết thúc, Hủy, ...(theo trường dữ liệu Status trong gói tin); - Cập nhật trạng thái yêu cầu bổ sung hồ sơ (theo trường dữ liệu Supplementaries trong gói tin). |
1.2 | Document/UpdateDocumentTraces | Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC. Gói tin này để cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức tra cứu tiến độ xử lý hồ sơ. |
2 | Gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công (Vote) | |
2.1 | Vote/UpdateVote | Cập nhật số liệu thăm dò ý kiến người dùng về chất lượng dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia |
3 | Gói tin đồng bộ số liệu thống kê về tiếp nhận, xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Statistic) | |
3.1 | Statistic/UpdateStatistic | Cập nhật số liệu thống kê của của các cơ quan, đơn vị xử lý TTHC thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia. Lưu ý: - Gói tin này chỉ hỗ trợ thống kê các mốc thời gian cố định: Hàng tháng, hàng năm; - Trường hợp nếu muốn tổng hợp số liệu theo một khoảng thời gian bất kỳ: Bộ/tỉnh phải cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng/dịch vụ để Cổng DVC quốc gia gọi lấy thông tin khi có yêu cầu. |
2. Hướng dẫn Định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối cổng DVC và Hệ thống MCĐT với Cổng DVC quốc gia
2.1. Các gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Document)
Các gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính gồm:
- POST Document/SyncDocument:
Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC từ các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia phục vụ công dân, tổ chức tra cứu thông tin hồ sơ, bao gồm:
+ Cập nhật trạng thái xử lý hồ sơ Ký duyệt, trả kết quả, Kết thúc, Hủy... (theo trường dữ liệu Status trong gói tin);
+ Cập nhật trạng thái yêu cầu bổ sung hồ sơ (theo trường dữ liệu Supplementaries trong gói tin).
- POST Document/UpdateDocumentTraces:
+ Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh.;
+ Gói tin này được sử dụng để cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức tra cứu tiến độ xử lý hồ sơ.
2.1.1. Gói tin Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia
Gói tin Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia gồm các thông tin cơ bản được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML, đường dẫn thực hiện việc gửi gói tin đồng bộ có thể bao gồm tham số isUpdating với 02 giá trị gồm:
- True: Cập nhật;
- False: Thêm mới (mặc định).
Các trường thông tin của gói tin được mô tả trong Bảng 1-4, thông tin chi tiết như sau:
Bảng 1-4. Các trường thông tin Document/SyncDocument
STT | Tên trường thông tin | Định dạng dữ liệu | Mô tả | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | DocTypeCode | Kiểu string | Mã thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu Quốc gia về Thủ tục hành chính. | Bắt buộc |
|
2 | DocTypeName | Kiểu string | Tên loại thủ tục. | Bắt buộc |
|
3 | DocCode | Kiểu string | Lấy hoặc thiết lập Mã hồ sơ đã được đơn vị thụ lý đồng ý tiếp nhận. | Bắt buộc |
|
5 | CitizenName | Kiểu string | Tên Công dân, Tổ chức đăng ký hồ sơ một cửa. | Bắt buộc |
|
6 | Citizenlnfo | Kiểu string | Thông tin khác về công dân, tổ chức. | Không bắt buộc |
|
7 | ApplicantsId | Kiểu string | Mã đối tượng nộp hồ sơ. | Bắt buộc |
|
8 | ApplicantsType | Kiểu integer | Kiểu đối tượng nộp hồ sơ: - 1: Người dân; - 2: Doanh nghiệp; - 3: Cơ quan nhà nước; - 4: Tổ chức khác. | Bắt buộc |
|
9 | DiaChi | Kiểu string | Địa chỉ công dân, tổ chức. | Không bắt buộc |
|
10 | Kiểu string | Địa chỉ thư điện tử của công dân, tổ chức. | Không bắt buộc |
| |
11 | Phone | Kiểu string | Số điện thoại liên hệ của công dân, tổ chức. | Bắt buộc |
|
12 | Compendium | Kiểu string | Trích yếu hồ sơ một cửa. | Không bắt buộc |
|
13 | DateReceived | Kiểu date | Ngày tiếp nhận hồ sơ. | Bắt buộc |
|
14 | DateAppointed | Kiểu date | Ngày hẹn trả hồ sơ. | Bắt buộc |
|
15 | IsSuccess | Kiểu boolean | Trạng thái xử lý cuối cùng của hồ sơ. - True: Đã duyệt; - False: Không duyệt; - Null: Chưa duyệt kết quả. | Bắt buộc |
|
16 | SuccessDate | Kiểu date | Ngày duyệt hồ sơ. | Bắt buộc |
|
17 | ApproverName | Kiểu string | Người duyệt hồ sơ. | Không bắt buộc |
|
18 | ApproverPosition | Kiểu string | Chức vụ của người duyệt hồ sơ. | Không bắt buộc |
|
19 | SuccessNote | Kiểu string | Thông tin Duyệt hồ sơ Ví dụ: lý do không duyệt. | Không bắt buộc |
|
20 | IsReturned | Kiểu boolean | Tập trạng thái đã trả kết quả hồ sơ: - True: Đã trả kết quả; - False: Chưa trả kết quả; - Null: Không trả kết quả. | Bắt buộc |
|
21 | ReturnedDate | Kiểu date | Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức. | Bắt buộc |
|
22 | ReturnNote | Kiểu string | Thông tin trả kết quả Ví dụ: Ông bà Nguyễn Văn A đã nhận kết quả hồ sơ (0987987894). | Không bắt buộc |
|
23 | ReturnedType | Kiểu integer | Hình thức trả kết quả: 0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; 1 - Trả kết quả qua đường bưu điện. | Bắt buộc |
|
24 | FinishedDate | Kiểu date | Ngày kết thúc xử lý hồ sơ. | Không bắt buộc |
|
25 | Status | Kiểu integer | Trạng thái xử lý hồ sơ một cửa: - 0: Hồ sơ đã được tiếp nhận; - 1: Hồ sơ đang xử lý; - 2: Hồ sơ đã có kết quả. | Bắt buộc |
|
26 | ProcessingOrganName | Kiểu string | Tên đơn vị thụ lý hồ sơ một cửa. Ví dụ: Sở TTTT Tỉnh BRVT. | Bắt buộc |
|
27 | HasSupplementary | Kiểu boolean | Trạng thái hồ sơ đang có yêu cầu bổ sung hay không: - True: Có yêu cầu bổ sung; - False: Không có yêu cầu bổ sung. | Không bắt buộc |
|
28 | RequireSupplementaryDate | Kiểu date | Lấy hoặc thiết lập ngày yêu cầu bổ sung. | Không bắt buộc |
|
29 | Note | Kiểu string | Ghi chú thông tin khác. | Không bắt buộc |
|
30 | Attachments | Kiểu Collection of Attachment | Lấy hoặc thiết lập Các tệp đính kèm liên quan. | Bắt buộc. |
|
30.1 | Attachments | Kiểu interger | Id của tệp đính kèm trong hệ thống Cơ quan thụ lý. | Bắt buộc |
|
30.2 | AttachmentName | Kiểu string | Tên file đính kèm. | Bắt buộc |
|
30.3 | IsDeleted | Kiểu boolean | Giá trị chỉ ra tệp đính kèm này đã bị xóa. | Không bắt buộc |
|
30.4 | Base64 | Kiểu string | Lưu giá trị file đính kèm được mã hóa. | Bắt buộc |
|
30.5 | Is Verified | Kiểu boolean | Các tệp (thành phần hồ sơ) đính kèm gắn liền với hồ sơ của người sử dụng đã được xác thực. | Bắt buộc |
|
31 | DocFees | Kiểu Collection of DocFee | Lệ phí đã thu kèm theo hồ sơ một cửa. | Không bắt buộc |
|
31.1 | FeeName | Kiểu string | Tên Lệ phí. | Bắt buộc |
|
31.2 | Price | Kiểu decimal | Số tiền thu. | Bắt buộc |
|
31.2 | FeeType | Kiểu integer | Loại Lệ phí thu: - 1: Lệ phí thu khi tiếp nhận hồ sơ; - 2: Lệ phí thu khi bổ sung hồ sơ; - 4: Lệ phí thu khi trả kết quả. | Bắt buộc |
|
32 | DocPapers | Kiểu Collection of DocPaper | Giấy tờ thu kèm theo hồ sơ một cửa. | Không bắt buộc |
|
32.1 | PaperName | Kiểu string | Tên giấy tờ. | Bắt buộc |
|
32.2 | Amount | Kiểu interger | Số lượng. | Bắt buộc |
|
32.2 | PaperType | Kiểu interger | Loại giấy tờ thu: - 1: Giấy tờ thu khi tiếp nhận hồ sơ; - 2: Giấy tờ thu khi bổ sung hồ sơ; - 4: Giấy tờ thu khi trả kết quả. | Bắt buộc |
|
33 | Supplementaries | Kiểu Collection of Supplementary | Danh sách các yêu cầu bổ sung hồ sơ. | Không bắt buộc |
|
33.1 | SupplementaryId | Kiểu Interger | Id của Yêu cầu bổ sung trong hệ thống Cơ quan thụ lý. | Bắt buộc |
|
33.2 | SendUser | Kiểu string | Người gửi yêu cầu bổ sung. | Bắt buộc |
|
33.3 | SendComment | Kiểu string | Nội dung yêu cầu bổ sung. | Bắt buộc |
|
33.4 | SendDate | Kiểu datetime | Ngày gửi yêu cầu bổ sung. | Bắt buộc |
|
33.5 | ReceivedUser | Kiểu string | Người tiếp nhận Bổ sung hồ sơ từ công dân. | Không bắt buộc |
|
33.6 | ReceivedComment | Kiểu string | Thông tin tiếp nhận. Ví dụ: Ông Nguyễn Văn A đã bổ sung đầy đủ ... | Không bắt buộc |
|
33.7 | ReceivedDate | Kiểu datetime | Ngày tiếp nhận bổ sung hồ sơ. | Bắt buộc |
|
33.8 | IsReceived | Kiểu boolean | Trạng thái bổ sung hồ sơ: - True: Công dân đã bổ sung đầy đủ thủ tục hồ sơ; - False: Công dân không bổ sung hồ sơ (quá hạn bổ sung); - Null: Công dân chưa tới bổ sung hồ sơ (còn hạn). | Bắt buộc |
|
33.9 | Papers | Kiểu Collection of DocPaper | Danh sách giấy tờ bổ sung. | Không bắt buộc | Xem trường 32 |
33.10 | Fees | Kiểu Collection of DocFee | Danh sách lệ phí bổ sung | Không bắt buộc | Xem trường 31 |
33.11 | OldDateAppointed | Kiểu Datetime | Ngày hẹn trả trước khi bổ sung. | Bắt buộc |
|
33.12 | NewDateAppointed | Kiểu Datetime | Ngày hẹn trả mới sau khi bổ sung hồ sơ. | Không bắt buộc |
|
34 | OrganInchargeIdLevel1 | Kiểu string | - Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối (Bộ, tỉnh...) kết nối với Cổng DVCQG - Đối với các Bộ, tỉnh: sử dụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT. | Bắt buộc |
|
35 | OrganInchargeName | Kiểu string | Tên cơ quan, tổ chức là đầu mối kết nối với Cổng DVCQG (Bộ, tỉnh). | Bắt buộc |
|
2.1.2. Gói tin Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC
Gói tin Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC gồm các thông tin cơ bản được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML, chi tiết xem Bảng 1-5, một số trường thông tin chính như sau:
Bảng 1-5. Các trường thông tin Document/UpdateDocumentTraces
STT | Tên trường | Định dạng dữ liệu | Mô tả | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | DocumentId | Kiểu string | Id của hồ sơ một cửa trong hệ thống của Đơn vị xử lý. | Bắt buộc |
|
2 | DocCode | Kiểu string | Mã hồ sơ. | Bắt buộc |
|
3 | UserName | Kiểu string | Người xử lý. | Bắt buộc |
|
4 | UserPosition | Kiểu string | Chức vụ của người xử lý. | Bắt buộc |
|
5 | DateCreated | Kiểu date | Thời điểm xử lý hồ sơ. | Bắt buộc |
|
6 | Comment | Kiểu string | Nội dung xử lý. | Không bắt buộc |
|
7 | Status | Kiểu integer | Trạng thái hồ sơ. | Không bắt buộc |
|
8 | OrganizationInchargeIdLevel 1 | Kiểu string | - Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối (Bộ, tỉnh...) kết nối với Cổng DVCQG. - Đối với các Bộ, tỉnh: sử dụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT. | Bắt buộc |
|
9 | OrganizationInchargeName | Kiểu string | Tên cơ quan, tổ chức là đầu mối kết nối với Cổng DVCQG (Bộ, tỉnh). | Bắt buộc |
|
2. Gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công (Vote)
Gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia gồm các thông tin cơ bản được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML, chi tiết xem Bảng 1-6, một số trường thông tin chính như sau:
Bảng 1-6. Các trường thông tin Votes
STT | Tên trường | Định dạng dữ liệu | Mô tả | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | DateCreated | Kiểu date | Ngày tổng hợp số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công. Ví dụ: 18/7/2018. | Bắt buộc |
|
2 | TotalVoted | Kiểu integer | Tổng số người tham gia đánh giá. | Bắt buộc |
|
3 | PercentVeryGood | Kiểu decimal number | Phần trăm đánh giá dịch vụ là rất hài lòng. |
|
|
4 | PercentGood | Kiểu decimal number | Phần trăm đánh giá dịch vụ là hài lòng. | Bắt buộc |
|
5 | PercentBad | Kiểu decimal number | Phần trăm đánh giá dịch vụ là chưa hài lòng. | Bắt buộc |
|
5 | Questions | Kiểu Collection of Question | Chi tiết nội dung thăm dò ý kiến. | Không bắt buộc |
|
5.1 | DocTypeCode | Kiểu string | Mã thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu Quốc gia về Thủ tục Hành chính | Không bắt buộc |
|
5.2 | Content | Kiểu string | Nội dung thăm dò. | Bắt buộc |
|
5.3 | PercentVeryGood | Kiểu decimal | Phần trăm đánh giá là rất hài lòng. | Bắt buộc |
|
5.4 | PercentGood | Kiểu decimal | Phần trăm đánh giá là hài lòng. | Bắt buộc |
|
5.5 | PercentBad | Kiểu decimal | Phần trăm đánh giá là chưa hài lòng. | Bắt buộc |
|
6 | OrganizationInchargeIdlevel1 | Kiểu string | - Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối (Bộ, tỉnh...) kết nối với Cổng DVCQG. - Đối với các Bộ, tỉnh: sử dụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT. | Bắt buộc |
|
7 | OrganizationInchargeName | Kiểu string | Tên cơ quan, tổ chức là đầu mối kết nối với Cổng DVCQG (Bộ, tỉnh). | Bắt buộc |
|
3. Gói tin đồng bộ số liệu thống kê về tiếp nhận, xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia gồm các thông tin cơ bản được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML, chi tiết xem Bảng 1-7, một số trường thông tin chính như sau:
Bảng 1-7. Các trường thông tin Statistic
STT | Tên trường | Định dạng dữ liệu | Mô tả | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Month | Kiểu integer | Tháng lấy số liệu. | Bắt buộc |
|
2 | Year | Kiểu integer | Năm lấy số liệu. | Bắt buộc |
|
3 | IsMonthStatistic | Kiểu boolean | Giá trị xác định số liệu thống kê theo tháng hoặc năm. | Bắt buộc |
|
4 | NewReception | Kiểu integer | Số hồ sơ nhận trong kỳ | Bắt buộc |
|
5 | PreExtisting | Kiểu integer | Số hồ sơ tồn kỳ trước chuyển sang. | Bắt buộc |
|
6 | Total | Kiểu integer | Tổng số hồ sơ xử lý trong kỳ. | Bắt buộc |
|
7 | TotalSolved | Kiểu integer | Tổng số hồ sơ đã xử lý trong kỳ. | Bắt buộc |
|
8 | SolvedInTime | Kiểu integer | Tổng số hồ sơ đã xử lý đúng hẹn | Bắt buộc |
|
9 | SolvedInTimePercent | Kiểu decimal number | Phần trăm hồ sơ đã xử lý đúng hẹn. | Bắt buộc |
|
10 | SolvedLate | Kiểu integer | Số hồ sơ đã xử lý trễ hẹn. | Bắt buộc |
|
11 | SolvedLatePercent | Kiểu decimal number | Phần trăm hồ sơ đã xử lý trễ hẹn. | Bắt buộc |
|
12 | TotalPending | Kiểu integer | Tổng số hồ sơ chưa xử lý trong kỳ. | Bắt buộc |
|
13 | Pending | Kiểu integer | Tổng số hồ sơ chưa xử lý trong hạn. | Bắt buộc |
|
14 | PendingLate | Kiểu integer | Phần trăm hồ sơ chưa xử lý trong hạn. | Bắt buộc |
|
15 | PendingLatePercent | Kiểu decimal | Số hồ sơ chưa xử lý quá hạn. | Bắt buộc |
|
16 | PendingPercent | Kiểu decimal | Phần trăm hồ sơ chưa xử lý quá hạn. | Bắt buộc |
|
17 | Note | Kiểu string | Ghi chú. | Không bắt buộc |
|
18 | OrganizationInchargeIdlevel1 | Kiểu string | - Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối (Bộ, tỉnh...) kết nối với Cổng DVCQG - Đối với các Bộ, tỉnh: sử dụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT | Bắt buộc |
|
19 | OrganizationInchargeName | Kiểu string | Tên cơ quan, tổ chức là đầu mối kết nối với Cổng DVCQG (Bộ, tỉnh) | Bắt buộc |
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản thay thế |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 1697/QĐ-BTTTT Bộ tiêu chí kỹ thuật trong xây dựng Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 1697/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/10/2018 |
Hiệu lực: | 23/10/2018 |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày hết hiệu lực: | 20/02/2020 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |