hieuluat

Quyết định 2392/QĐ-BTTTT ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Thông tin và Truyền thôngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2392/QĐ-BTTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Hưng
    Ngày ban hành:25/12/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:25/12/2017Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thông tin-Truyền thông
  • BỘ THÔNG TIN VÀ
    TRUYỀN THÔNG

    -------

    Số: 2392/QĐ-BTTTT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2017

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ VÀ CẤP HUYỆN

    ---------------------------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

     

    Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

    Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

    Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

    Xét đề nghị của Cục trưng Cục Tin học hóa,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tin học hóa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ trưởng để (b/c);
    - Các Thứ trư
    ng;
    - Cổng TTĐT của Bộ (để đưa tin);
    - UBND các t
    nh, thành phố trực thuộc TW;
    - Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Lưu: VT, THH (140b).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Nguyễn Thành Hưng

     

     

    BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ VÀ CẤP HUYỆN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25  tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

     

    Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Đối tượng đánh giá, xếp hạng

    Ủy ban nhân dân (UBND) các huyện/quận (gọi chung là cấp huyện) và UBND các xã/phường/thị trấn (gọi chung là cấp xã).

    Điều 2. Mục đích, yêu cầu

    1. Mục đích

    Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử nhằm hướng tới các mục đích sau:

    a) Nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) xây dựng Chính quyền điện tử của các địa phương;

    b) Cho phép UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương áp dụng và tổ chức đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử tại cấp huyện, cấp xã; làm cơ sở chỉ đạo khc phục kịp thời nhng tồn tại, hạn chế, phát huy thế mạnh trong việc ứng dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử, nâng cao chất lượng quản lý, điều hành và phục vụ nhân dân;

    c) Nâng cao nhận thức, vai trò, trách nhiệm của thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của địa phương về ứng dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử các cấp; xây dựng các cơ quan điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT;) Góp phần cụ thể hóa mô hình Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện.

    2. Yêu cầu

    Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện phải bảo đảm tính khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng, kết quả ứng dụng CNTT, mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của từng địa phương hàng năm.

     

    Chương II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ

     

    Điều 3. Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá

    Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện bao gồm các hạng mục chính như sau:

    1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử, bao gồm 03 nhóm tiêu chí:

    a) Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;

    b) Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;

    c) Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT.

    2. Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử, bao gồm 04 nhóm tiêu chí:

    a) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch);

    b) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;

    c) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;

    d) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.

    Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện được quy định tại Phụ lục I Bộ tiêu chí này.

    Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã được quy định tại Phụ lục II Bộ tiêu chí này.

    Điều 4. Trình tự, thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    1. Hàng năm, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tham chiếu bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện ban hành tại Bộ tiêu chí này để tổ chức đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện từ cấp xã, cấp huyện của các huyện, quận, thị xã, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh. Các địa phương có thể điều chỉnh bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá đảm bảo phù hợp với đặc thù địa phương.

    2. Trình tự thực hiện đánh giá, xếp hạng

    a) Sở Thông tin và Truyền thông các tnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi Công văn và mẫu phiếu khảo sát yêu cầu các xã, huyện thuộc địa bàn tỉnh, thành phố cung cấp số liệu về kết quả ứng dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử;

    b) Các xã, huyện tiến hành rà soát, thu thập và điền sliệu vào mẫu phiếu khảo sát, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông trong thời hạn 15 ngày làm việc ktừ ngày nhận được Công văn khảo sát;

    c) Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện thẩm tra, xác minh số liệu trong thời hạn 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu khảo sát cung cấp đầy đủ số liệu của các xã, huyện;

    d) Sau khi có kết quả thẩm tra, xác minh, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyn điện tử của các xã, huyện trình UBND tỉnh, thành phố duyệt và công bkết quả.

    3. Thời hạn đánh giá

    Các tnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện đánh giá trong quý IV hàng năm để kịp tổng hợp dliệu báo cáo kết quả ứng dụng CNTT của địa phương về Bộ Thông tin và Truyền thông hàng năm theo quy định.

    Điều 5. Phương pháp đánh giá, xếp hạng

    Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện được thực hiện bằng phương pháp chấm điểm đối với các tiêu chí, quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 3 Bộ tiêu chí này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để xếp hạng, công bố mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã.

    Điều 6. Xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã

    1. Việc xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện được thực hiện căn cứ vào điểm số đánh giá của từng xã, huyện và xếp hạng theo 04 mức độ: Mức I, Mức II, Mức III và Mức IV. Các địa phương đạt điểm dưới Mức IV thì không xếp hạng.

    a) Các mức I, II, III và IV đối với Chính quyền điện tcấp huyện được xác định như sau:

    TT

    Kết quả

    Mức I

    Mức II

    Mức III

    Mức IV

    Mức độ đạt được

    1

    Điểm số ti thiểu

    90

    84.25

    77

    70,5

    2

    Chuyển đổi

    90% x5

    50% x5

    0% x5

    0% x5

    3

    Giao dịch

    90% x20

    80% x20

    75% x20

    70% x20

    4

    Tương tác

    90% x35

    85% x35

    80% x35

    70% x35

    5

    Hiện diện

    90% x40

    90% x40

    85% x40

    80% x40

    Điều kiện sn sàng

    1

    Điểm số tối thiểu

    45

    40

    37,5

    35

    2

    Hạ tầng

    90% x30

    80% x30

    75% x30

    70% x30

    3

    Nhân lực

    90% x12

    80% x12

    75% x12

    70% x12

    4

    Môi trường

    90% x8

    80% x8

    75% x8

    70% x8

    b) Các mức I, II, III và IV đối với Chính quyền điện tử cấp xã được xác định như sau:

    TT

    Kết quả

    Mức I

    Mức II

    Mức III

    Mức IV

    Mức độ đạt được

    1

    Điểm stối thiểu

    54/60

    50,1/60

    43,5/60

    38,5/60

    2

    Chuyển đổi

    90% x5

    50% x5

    0% x5

    0% x5

    3

    Giao dịch

    90% x10

    80% x10

    75% x10

    70% x10

    4

    Tương tác

    90% x18

    85% x18

    80% x18

    70% x18

    5

    Hiện diện

    90% x27

    90% x27

    80% x27

    70% x27

    Điều kiện sn sàng

    1

    Điểm số ti thiểu

    27/30

    24/30

    22,5/30

    21/30

    2

    Hạ tầng

    90% x30

    80% x30

    75% x30

    70% x30

    3

    Nhân lực

    90% x12

    80% x12

    75% x12

    70% x12

    4

    Môi trường

    90% x8

    80% x8

    75% x8

    70% x8

    2. Thực hiện xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện theo 02 nhóm bao gồm:

    a) Xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử các cấp huyện;

    b) Xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử các cấp xã.

     

    Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

     

    Điều 7. Trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã

    1. Chỉ đạo thực hiện khảo sát, cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu báo cáo về mức độ Chính quyền điện tử hàng năm theo yêu cầu của cấp tnh.

    2. Phối hợp và tạo điều kiện để Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.

    3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, thành phố về kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của địa phương.

    Điều 8. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông

    1. Chủ trì, phối hợp với các địa phương tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của các huyện, quận, thị xã, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh định kỳ hàng năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện.

    2. Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ địa phương điện tử theo Bộ tiêu chí này vào nội dung xác định trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hàng năm của các huyện, quận, thị xã, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.

    Điều 9. Trách nhiệm của Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông

    Xây dựng, hiệu chỉnh, trình bổ sung, sửa đổi các tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

    Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế./.

     

    PHỤ LỤC I

    BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

     

    Bộ tiêu chí quy định hệ thng các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức độ mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện.

    1. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện bao gồm:

    a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử, gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:

    - Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;

    - Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;

    - Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT.

    b) Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử, gồm 04 nhóm tiêu chí thành phần:

    - Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch);

    - Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;

    - Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;

    - Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.

    2. Chi tiết bộ tiêu chí và thang điểm:

    2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (50 tiêu chí/ 50 điểm)

    STT

    TIÊU CHÍ

    Thang điểm

    Điểm

    Điểm tối đa

    I

    CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN

     

     

    30

    1

    Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    2

    UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng

    1

    1

    Không

    0

     

    3

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm hành chính công

    1

    1

    Không

    0

    4

    Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp huyện

    1

    1

    Không

    0

    5

    Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa/ trung tâm HCC và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở)

    1

    1

    Không

    0

    6

    Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN

    1

    1

    Không

    0

    7

    Hệ thống tường lửa/ giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN

    1

    1

    Không

    0

    8

    Phòng họp trực tuyến

    1

    1

    Không

    0

    9

    Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC

    1

    1

    Không

    0

    10

    Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC

    1

    1

    Không

    0

    11

    Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC

    1

    1

    Không

    0

    12

    Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp huyện

    >=1

    1

    1

    Không

    0

    13

    Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    14

    Tỷ lệ máy tính/ viên chức cấp huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    15

    Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    16

    Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    17

    Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    18

    Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm hành chính công

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    19

    Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu TTHC

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    20

    Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    21

    Tỷ lệ UBND cấp xã có máy Scan

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    22

    Tỷ lệ UBND cấp xã có phòng họp trực tuyến

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    23

    Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    24

    Tỷ lệ điểm BĐVH xã có kết nối Internet

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    25

    Tỷ lệ điểm BĐVH xã có đại lý Internet

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    26

    Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    27

    Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    28

    Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    29

    Tỷ lệ dân số có thuê bao di động

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    30

    Tỷ lệ dân số có thuê bao di động băng rộng

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    II

    CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT

     

     

    12

    31

    Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy môn tin học

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    32

    Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn tin học

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    33

    Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn tin học

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    34

    Số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện

    >=1

    1

    1

    =0

    0

    35

    Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    36

    Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm

    >=1

    1

    1

    =0

    0

    37

    Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    38

    Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    39

    Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    40

    Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    41

    Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    42

    Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/ Tổng số cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ% x 1

    1

    III

    CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH

     

     

    8

    43

    Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cấp huyện

    1

    1

    Không

    0

    44

    Ban hành Quy hoạch/ Đề án/ Kế hoạch/ Nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm

    1

    1

    Không

    0

    45

    Ban hành kế hoạch CNTT năm

    1

    1

    Không

    0

    46

    Ban hành kế hoạch/ văn bản chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính sách và thành quả ứng dụng, phát triển CNTT

    1

    1

    Không

    0

    47

    Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...trong nội bộ cấp huyện.

    1

    1

    Không

    0

    48

    Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/ trang TTĐT

    1

    1

    Không

    0

    49

    Ban hành văn bản quy định (hoặc áp dụng) chính sách đặc thù cho cán bộ chuyên trách CNTT

    1

    1

    Không

    0

     

    50

    Ngân sách chi CNTT trong năm tại UBND cấp huyện

    >=500tr

    1

    1

    100 -<>

    0,5

    <>

    0

     

    2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (100 tiêu chí/ 100 điểm)

    STT

    TIÊU CHÍ

    Thang điểm

    Điểm

    Điểm ti đa

    I

    ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch)

     

     

    40

     

    Chuyên mục Giới thiệu chung

     

     

     

    1

    Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp huyện

    Đầy đủ

    1

    1

    Không đầy đủ

    0,5

    Không đăng tải

    0

    2

    Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc

    Đầy đủ

    1

    1

    Không đầy đủ

    0,5

    Không đăng tải

    0

    3

    Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)

    Đầy đủ

    1

    1

    Không đầy đủ

    0,5

    Không đăng tải

    0

    4

    Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)

    Đầy đủ

    1

    1

    Không đy đủ

    0,5

    Không đăng tải

    0

     

    Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành

     

     

     

    5

    Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng

    Đầy đủ và kịp thời 12 tháng

    1

    1

    5-11 tháng

    0,5

    Dưới 5 tháng

    0

    6

    Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng

    Đy đủ và kịp thời 12 tháng

     

    1

    5-11 tháng

     

    Dưới 5 tháng

     

    7

    Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn

    Có đầy đủ

    1

    1

    Không

    0

     

    Chuyên mục Thông tin tuyên truyền

     

     

     

    8

    Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung

    Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài

    1

    1

    3-7 bài

    0,5

    <3>

    0

    9

    Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động

    >= 4 bài

    1

    1

    1-3 bài

    0,5

    0 bài

    0

    10

    Tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công

    >= 4 bài

    1

    1

    1-3 bài

    0,5

    0 bài

    0

    11

    Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển

    >= 2 bài

    1

    1

    1 bài

    0,5

    0 bài

    0

    12

    Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư

    >= 2 bài

    1

    1

    1 bài

    0,5

    0 bài

    0

    13

    Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên

    >= 2 bài

    1

    1

    1 bài

    0,5

    0 bài

    0

    14

    Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải

    >= 8 bài

    1

    1

    3-7 bài

    0,5

    <3>ài

    0

    15

    Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm

    >= 12 bài

    1

    1

    4-11 bài

    0,5

    <4>

    0

    16

    Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,...

    >= 4 bài

    1

    1

    1-3 bài

    0,5

    0 bài

    0

     

    Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn

     

     

     

    17

    Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất

    1

    1

    Không

    0

    18

    Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư

    1

    1

    Không

    0

    19

    Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên

    1

    1

    Không

    0

     

    Chuyên mục Văn bản QPPL

     

     

     

    20

    Danh sách VB QPPL do địa phương ban hành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm)

    Đầy đủ

    1

    1

    Không đầy đ

    0

    21

    Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tnh và trung ương

    Có đầy đủ

    1

    1

    Không

    0

     

    Chuyên mục dự án, hạng mục đầu tư

     

     

     

    22

    Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm

    Đy đủ

    1

    1

    Không đầy đủ

    0

    23

    Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư

    Đầy đủ

    1

    1

    Không đầy đ

    0

     

    Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến

     

     

     

    24

    DVC TT mức độ 1 và 2

    100% TTHC

    1

    1

    dưới 100% TTHC

    0

    25

    DVC TT mức độ 3

    1

    1

    Không

    0

    26

    DVC TT mức độ 4

    Có

    1

    1

    Không

    0

     

    Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH

     

     

     

    27

    Thông tin Chương trình, đề tài khoa học hàng năm (mã số, Tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..)

    Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin

    1

    1

    Thiếu hoặc không có

    0

     

    28

     

    Kết quả các chương trình, đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng)

     

    Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin

    1

    1

    Thiếu hoặc không có

    0

     

    Chuyên mục Thống kê, báo cáo

     

     

     

    29

    Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý

    4

    1

    1

    2-3

    0,5

    0-1

    0

    30

    Báo cáo Kinh tế xã hội năm

    1

    1

    Không

    0

    31

    Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường, hàng quý

    4

    1

    1

    2-3

    0,5

    0-1

    0

    32

    Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm

    1

    1

    Không

    0

    33

    Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý

    4

    1

    1

    2-3

    0,5

    0-1

    0

    34

    Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm

    1

    1

    Không

    0

    35

    Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp

    1

    1

    Không

    0

    36

    Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin

    1

    1

    Không

    0

     

    Cấp xã

     

     

     

    37

    Tỷ lệ UBND cấp xã có Cổng/ trang TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    38

    Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100% DVC TT mức độ 1 và 2

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    39

    Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 3

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    40

    Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 4

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    II

    ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC

     

     

    35

     

    Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành - QLVB&ĐH)

     

     

     

    1

    Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    2

    Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đến UBND huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    3

    Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    4

    Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đến của đơn vị

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    5

    Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đi của đơn vị

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    6

    Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    7

    Tỷ lệ viên chức cấp huyện được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

     

    Ứng dụng chữ ký số

     

     

     

    8

    Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    9

    Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    10

    Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo phòng, ban và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của phòng, ban

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    11

    Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    12

    Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ ký số

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    13

    Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã ký số/tổng số văn bản UBND cấp xã gửi đến UBND cấp huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

     

    Ứng dụng thư điện tử

     

     

     

    14

    Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    15

    Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    16

    Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    17

    Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

     

    Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/ TTHCC)

     

     

     

    18

     

    Ứng dng phần mềm một cửa hoặc phần mềm quản lý, vận hành Trung tâm HCC tại UBND cấp huyện

     

    1

    1

    Không

    0

    19

    Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm tại UBND cấp huyện / Tổng số TTHC cấp huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    20

    Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ lý trong năm

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    21

    Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm một cửa

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    22

    Tỷ lệ bình quân số TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã / Tổng số TTHC cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    23

    Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet / Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm tại UBND cấp huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    24

    Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    25

    Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính

    1

    1

    Không

    0

     

    Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản

     

     

     

    26

    Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công

    1

    1

    Không

    0

    27

    Phần mềm quản lý cán bộ công chức

    1

    1

    Không

    0

    28

    Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư

    1

    1

    Không

    0

    29

    Phần mềm quản lý về thông tin kinh tế xã hội

    1

    1

    Không

    0

    30

    Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công

    1

    1

    Không

    0

    31

    Phần mềm quản lý đăng ký kinh doanh, quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể

    1

    1

    Không

    0

    32

    Phần mềm quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

    1

    1

    Không

    0

    33

    Phần mềm quản lý tài nguyên, môi trường

    1

    1

    Không

    0

    34

    Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo

    1

    1

    Không

    0

    35

    Phần mềm quản lý xây dựng/ quy hoạch đô thị

    1

    1

    Không

    0

    III

    ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH

     

     

    20

    1

    Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/ Tổng số TTHC cấp huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    2

    Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ Tổng số TTHC cấp huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    3

    Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện tiếp nhận và thụ lý (trong năm)

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    4

    Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý (trong năm)

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    5

    Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 3/ Tổng số UBND cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    6

    Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 4/ Tổng số UBND cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    7

    Tỷ lệ tổng số DVC TT mức độ 3 áp dụng tại cấp xã/ (Tổng số TTHC cấp xã x số xã)

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    8

    Tỷ lệ tổng số hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cấp xã/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong năm

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    9

    Tỷ lệ tổng số DVC TT mức độ 4 áp dụng tại cấp xã/ (Tổng số TTHC cấp xã x số xã)

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    10

    Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/ Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    11

    Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    12

    Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    13

    Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng số TTHC liên thông 3 cấp

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    14

    Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với UBND quận/ huyện/ Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    15

    Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến với giữa UBND quận/ huyện với cấp tỉnh/ Tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc với cấp huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    16

    Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND quận/ huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    17

    Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    18

    Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    19

    Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    20

    Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/ Tổng dân số địa phương

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    IV

    ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI

     

     

    5

    1

    Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp huyện

    1

    1

    Không

    0

    2

     

    Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp huyện (1 cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác....)

    1

    1

    Không

    0

    3

    Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    4

    Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    5

    Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=>

    Tỷ lệ% x 1

    1

    Tổng điểm

    100

     

     

    PHỤ LỤC II

    BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

     

    Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã.

    1. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng Chính quyền điện tử cấp xã bao gồm các hạng mục chính như sau:

    a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử, bao gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:

    - Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;

    - Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;

    - Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT.

    b) Đánh giá kết quả Chính quyền điện t, bao gồm 04 nhóm tiêu chí thành phần:

    - Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch);

    - Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;

    - Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;

    - Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.

    2. Chi tiết cho điểm các tiêu chí dưới đây:

    2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (30 tiêu chí/ 30 điểm)

    STT

    TIÊU CHÍ

    Thang điểm

    Điểm

    Điểm tối đa

    I

    CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN

     

     

    30

    1

    Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ x 1

    1

    2

    Tỷ lệ máy tính/ cán bộ bán chuyên trách cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ x 1

    1

    3

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg)

    1

    1

    Không

    0

    4

    Kết nối internet băng rộng xDSL/FTTH/Leased Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng

    1

     

    Không

    0

    5

    Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã

    1

    1

    Không

    0

    6

    Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã)

    1

    1

    Không

    0

    7

    Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN

    1

    1

    Không

    0

    8

    Hệ thống tường lửa/ giám sát truy nhập bảo vệ mạng LAN

    1

    1

    Không

    0

    9

    Phòng họp trực tuyến

    Có

    1

    1

    Không

    0

    10

    Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC

    1

    1

    Không

    0

    11

    Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC

    1

    1

    Không

    0

    12

    Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC

    1

    1

    Không

    0

    13

    Màn hình hiển thị kết quả giải quyết thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC

    1

    1

    Không

    0

    14

    Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC

    1

    1

    Không

    0

    15

    Số máy Scan

    >=1

    1

    1

    0

    0

    16

    Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có kết nối Internet

    Điểm = Tlệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ x 1

    1

    17

    Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có đại lý Internet

    Điểm = Tlệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ x 1

    1

    18

    Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ x 1

    1

    19

    Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ x 1

    1

    20

    Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1="">

    Tỷ lệ x 1

    1

    (Tối đa <= 1="">

    II

    CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT

     

     

    12

    21

    Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã

    1

    1

    Không

    0

    22

    Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên

    1

    1

    Không

    0

    23

    Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã trong năm

    >=1

    1

    1

    0

    0

    24

    Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc

    Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

    Tỷ lệ x 1

    1

    (Tối đa <= 1="">

    25

    Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng CNTT cho cán bộ công chức cấp xã trong năm

    >= 10% CBCC cấp xã

    1

     

    < 10%="" cbcc="" cấp="">

    0

    III

    CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH

     

     

    8

    26

    Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản giao Lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT

    1

    1

    Không

    0

    27

    Ban hành kế hoạch CNTT năm

    1

    1

    Không

    0

    28

    Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành

    1

    1

    Không

    0

    29

    Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/ trang TTĐT

    1

    1

    Không

    0

    30

    Ngân sách chi CNTT trong năm

    >= 30.000.000

    1

    1

    <>

    0

     

    2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quChính quyền điện tử đạt được (60 tiêu chí/ 60 điểm)

    STT

    TIÊU CHÍ

    Thang điểm

    Điểm

    Điểm tối đa

    I

    ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh hạch) trên Cổng/ Trang TTĐT

     

     

    27

     

    Chuyên mục Giới thiệu chung

     

     

     

    1

    Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp xã

    Đầy đủ

    1

    1

    Không đầy đủ

    0,5

    Không đăng tải

    0

    2

    Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)

    Đầy đủ

    1

    1

    Không đầy đủ

    0,5

    Không đăng tải

    0

    3

    Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)

    Đầy đủ

    1

    1

    Không đầy đủ

    0,5

    Không đăng tải

    0

     

    Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành

     

     

     

    4

    Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng

    Đầy đủ và kịp thời 12 tháng

    1

    1

    5-11 tháng

    0,5

    Dưới 5 tháng

    0

    5

    Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng

    Đầy đủ và kịp thời 12 tháng

    1

    1

    5-11 tháng

    0,5

    Dưới 5 tháng

    0

     

    Chuyên mục Thông tin tuyên truyền

     

     

     

    6

    Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

    Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài

    1

    1

    3-7 bài

    0,5

    <3>

    0

    7

    Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

    >= 4 bài

    1

    1

    1-3 bài

    0,5

    0 bài

    0

    8

    Số bài viết tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công (có thể liên kết hoc post lại bài cấp huyn, cấp tỉnh)

    >= 4 bài

    1

    1

    1-3 bài

    0,5

    0 bài

    0

    9

    Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

    >= 2 bài

    1

    1

    1 bài

    0,5

    0 bài

    0

    10

    Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

    >= 2 bài

    1

    1

    1 bài

    0,5

    0 bài

    0

    11

    Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

    >= 10 bài

    1

    1

    3-9 bài

    0,5

    <3>

    0

    12

    Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

    >= 10 bài

    1

    1

    3-9 bài

    0,5

    <3>

    0

    13

    Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

    >= 4 bài

    1

    1

    1-3 bài

    0,5

    0 bài

    0

     

    Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn

     

     

     

    14

    Thông tin kế hoạch sử dụng đất (liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

    Đầy đủ

    1

    1

    Không đầy đ

    0

    15

    Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

    Có đầy đủ

    1

    1

    Không

    0

     

    Chuyên mục Văn bản QPPL

     

     

     

    16

    Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện, cấp tỉnh và trung ương

    Có đầy đủ

    1

    1

    Không

    0

     

    Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư

     

     

     

    17

    Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm

    Đầy đủ

    1

    1

    Không đầy đủ

    0

    18

    Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư

    Đầy đủ

    1

    1

    Không đầy đủ

    0

    Không

    0

     

    Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến

     

     

     

    19

    DVC TT mức độ 1 và 2

    100% TTHC

    1

    1

    dưới 100% TTHC

    0

    20

    DVC TT mức độ 3

    >=30%

    1

    1

    10%-<>

    0,5

    <>

    0

    21

    DVC TT mức độ 4

    1

    1

    Không

    0

     

    Chuyên mục Thống kê, báo cáo

     

     

     

    22

    Báo cáo Kinh tế xã hội năm

    1

    1

    Không

    0

    23

    Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường hàng quý

    4

    1

    1

    2-3

    0,5

    0-1

    0

    24

    Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm

    1

    1

    Không

    0

    25

    Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý

    4

    1

    1

    2-3

    0,5

    0-1

    0

    26

    Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm

    1

    1

    Không

    0

    27

    Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp

    Có

    1

    1

    Không

    0

    II

    ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC

     

     

    18

     

    Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB & ĐH)

     

     

     

    1

    Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    2

    Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    3

    Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/ Tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    4

    Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của UBND xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    5

    Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt trên Hệ thống QLVB &ĐH/ Tổng số văn bản đến và đi của UBND cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

     

    Ứng dụng chữ ký số

     

     

     

    6

    Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    7

    Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

     

    Ứng dụng thư điện tử

     

     

     

    8

    Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

     

    Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC

    (phần mềm một cửa/ TTHCC)

     

     

     

    9

    Ứng dụng phần mềm một cửa

    1

    1

    Không

    0

    10

    Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa / Tổng số TTHC của đơn vị

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    11

     

    Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    12

    Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính

    1

    1

    Không

    0

     

    Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản

     

     

     

    13

    Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công

    1

    1

    Không

    0

    14

    Phần mềm quản lý cán bộ công chức

    Có

    1

    1

    Không

    0

    15

    Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư

    1

    1

    Không

    0

    16

    Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công

    1

    1

    Không

    0

    17

    Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo

    1

    1

    Không

    0

    18

    Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/ quy hoạch đô thị

    1

    1

    Không

    0

    III

    ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH

     

     

    10

    1

    Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/ Tổng số TTHC cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    2

    Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ Tổng số TTHC cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    3

    Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    4

    Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    5

    Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng,Trang TTĐT/ Tổng số ý kiến gửi đến

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    6

    Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    7

    Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với cấp huyện/ Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    8

    Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    9

    Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua DVC TT mức 3, 4/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã qua DVC TT mức 3, 4

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    10

    Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/ Tổng dân số cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    IV

    ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI

     

     

    5

    1

    Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp xã

    1

    1

    Không

    0

    2

    Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (1 cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác...)

    1

    1

    Không

    0

    3

    Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    4

    Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp xã gửi trực tuyến lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã- huyện nhận được tại cấp huyện

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    5

    Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã

    Điểm = Tỷ lệ% x điểm ti đa

    Tỷ lệ% x 1

    1

    Tổng điểm

    60

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2006 Hiệu lực: 01/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 17/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
    Ban hành: 17/02/2017 Hiệu lực: 17/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2392/QĐ-BTTTT ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Thông tin và Truyền thông
    Số hiệu:2392/QĐ-BTTTT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:25/12/2017
    Hiệu lực:25/12/2017
    Lĩnh vực:Thông tin-Truyền thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Thành Hưng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X