Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 461/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 02/04/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 02/04/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 461/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 2 tháng 4 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TÊN QUẬN/HUYỆN VÀ 04 (BỐN) SỐ ĐẦU MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Bưu chính ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam tại các Văn bản số 3125/BĐVN-DVBC ngày 15/10/2014 về việc báo cáo kiến nghị điều chỉnh, bổ sung mã Bưu chính và Văn bản số 189/BĐVN-DVBC ngày 16/01/2015 về việc báo cáo điều chỉnh, bổ sung mã Bưu chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung tên quận/ huyện và 04 (bốn) số đầu của Mã Bưu chính quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 48/2008/QĐ-BTTTT ngày 29/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành 04 (bốn) số đầu của Mã Bưu chính Quốc gia cho các tỉnh, thành phố theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Trên cơ sở điều chỉnh, bổ sung mã bưu chính bốn (04) số do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, Tổng công ty Bưu chính Việt Nam chịu trách nhiệm xây dựng và hoàn thiện hai (02) số tiếp sau của mã bưu chính quốc gia và ban hành mã bưu chính quốc gia đầy đủ sáu (06) số, chi tiết tới cấp cụm địa chỉ nhận cho các mã bưu chính mới được điều chỉnh, bổ sung như ghi tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Tổng công ty Việt Nam có trách nhiệm báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông 30 ngày trước khi triển khai áp dụng điều chỉnh, bổ sung mã bưu chính quốc gia 06 số, đồng thời thông báo và hướng dẫn cho khách hàng việc sử dụng mã bưu chính này.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Bưu chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc các Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam, các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động trong lĩnh vực bưu chính và người sử dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TÊN QUẬN/HUYỆN VÀ 04 (BỐN) SỐ ĐẦU MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo quyết định số 461/2015/QĐ-BTTTT ngày 02 tháng 4 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Sắp xếp theo thứ tự của Mã)
Tên Quận/Huyện | Danh bạ 04 (bốn) số đầu của Mã Bưu chính quốc gia điều chỉnh, bổ sung | |
Thành phố Hà Nội | ||
11 | Quận Nam Từ Liêm | |
16 | Huyện Mê Linh | 1423xx |
17 | Quận Hà Đông | |
19 | Huyện Đan Phượng | 1424xx |
21 | Thị Xã Sơn Tây | |
31 | Quận Bắc Từ Liêm | 1430xx, 1431xx, 1432xx, 1433xx, 1434xx, 1435xx, 1436xx, 1437xx, 1438xx, 1439xx |
Tỉnh Hưng Yên | ||
2 | Thành phố Hưng Yên | |
Tỉnh Hải Dương | ||
7 | Thị xã Chí Linh | |
Thành phố Hải Phòng | ||
12 | Quận Đồ Sơn | |
16 | Quận Dương Kinh | 1883xx, 1884xx, 1885xx |
Tỉnh Quảng Ninh | ||
3 | Thành phố Cẩm Phả | |
11 | Thành phố Móng Cái | |
13 | Thị xã Quảng Yên | 2075xx, 2076xx, 2077xx, 2078xx |
14 | Thành phố Uông Bí | |
Tỉnh Bắc Ninh | ||
5 | Thị xã Từ Sơn | |
Tỉnh Thái Nguyên | ||
7 | Huyện Đại Từ | 2563xx |
Tỉnh Vĩnh Phúc | ||
8 | Thị xã Phúc Yên | 2848xx |
10 | Huyện Sông Lô | 2831xx, 2832xx, 2833xx, 2847xx |
Tỉnh Phú Thọ | ||
13 | Huyện Thanh Sơn | 2992xx |
Tỉnh Tuyên Quang | ||
2 | Thành phố Tuyên Quang | 3062xx |
8 | Huyện Lâm Bình | 3063xx, 3064xx, 3065xx, 3066xx |
Tỉnh Hà Giang | ||
2 | Thành phố Hà Giang | |
Tỉnh Yên Bái | ||
2 | Thành phố Yên Bái | 3266xx |
Tỉnh Hòa Bình | ||
2 | Thành Phố Hoà Bình | |
Tỉnh Sơn La | ||
2 | Thành Phố Sơn La | |
13 | Huyện Vân Hồ | 3684xx, 3685xx, 3686xx |
Tỉnh Điện Biên | ||
9 | Huyện Mường Nhé | 3855x, 3856xx |
11 | Huyện Nậm Pồ | 3853xx, 3854xx |
Tỉnh Lai Châu | ||
2 | Thành phố Lai Châu | |
8 | Huyện Nậm Nhùn | 3940xx, 3941xx |
9 | Huyện Tân Uyên | 3936xx, 3937xx, 3938xx, 3939xx |
Tỉnh Hà Nam | ||
2 | Thành Phố Phủ Lý | 4045xx, 4046xx |
Tỉnh Nam Định | ||
11 | Huyện Hải Hậu | 4292xx |
Tỉnh Nghệ An | ||
2 | Thành Phố Vinh | 4777xx, 4778xx, 4779xx, 4780xx, 4781xx, 4782xx, 4783xx, 4784xx, 4785xx, 4786xx,4787xx, 4788xx, 4789xx, 4790xx |
3 | Thị xã Cửa Lò | 4791xx |
5 | Huyện Diễn Châu | 4648xx |
Tỉnh Quảng Bình | ||
3 | Thị xã Ba Đồn | |
9 | Huyện Bố Trạch | 5146xx, 5147xx, 5148xx |
Tỉnh Quảng Trị | ||
2 | Thành phố Đông Hà | |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | ||
11 | Thị xã Hương Thuỷ | 5378xx, 5379xx |
Thành phố Đã Nẵng | ||
5 | Quận Liên Chiểu | 5580xx, 5581xx, 5582xx |
9 | Quận Cẩm Lệ | 5583xx, 5584xx |
Tỉnh Quảng Nam | ||
19 | Huyện Nông Sơn | 5667xx, 5668xx |
Tỉnh Kon Tum | ||
2 | Thành Phố Kon Tum | |
Tỉnh Gia Lai | ||
2 | Thành phố Pleiku | 6074xx, 6075xx |
18 | Huyện Chư Pưh | 6072xx, 6073xx |
Tỉnh Đắk Lăk | ||
16 | Thị xã Buôn Hồ | 6384xx, 6385xx, 6386xx, 6387xx |
Tỉnh Đắc Nông | ||
4 | Huyện Đắk Song | 6433xx |
Tỉnh Ninh Thuận | ||
8 | Huyện Thuận Nam | 6638xx, 6639xx |
Tỉnh Lâm Đồng | ||
9 | Thành phố Bảo Lộc | |
Tỉnh Đồng Nai | ||
2 | Thành phố Biên Hoà | 8130xx, 8131xx |
Tỉnh Bình Dương | ||
2 | Thành phố Thủ Dầu Một | |
5 | Huyện Bàu Bàng | 8231xx, 8232xx, 8233xx, 8234xx, 8235xx |
8 | Thị xã Dĩ An | |
9 | Thị xã Tân Uyên | 8253xx, 8254xx |
10 | Thị xã Bến Cát | 8255xx, 8256xx, 8257xx, 8259xx |
11 | Huyện Bắc Tân Uyên | 8260xx, 8261xx, 8262xx |
Tỉnh Bình Phước | ||
5 | Huyện Bù Gia Mập | 8320xx, 8321xx, 8322xx, 8323xx, 8324xx |
7 | Huyện Hớn Quản | 8329xx, 8330xx, 8331xx, 8332xx |
10 | Thị xã Bình Long | 8339xx, 8340xx, 8341xx |
11 | Thị xã Phước Long | 8342xx, 8343xx, 8344xx |
Tỉnh Long An | ||
2 | Thành phố Tân An | |
16 | Thị xã Kiến Tường | 8556xx, 8557xx |
Tỉnh Tiền Giang | ||
9 | Thị xã Cai Lậy | 8653xx, 8654xx, 8655xx |
11 | Huyện Tân Phú Đông | 8651xx, 8652xx |
Tỉnh Đồng Tháp | ||
6 | Thị xã Hồng Ngự | |
13 | Huyện Hồng Ngự | 8744xx, 8745xx |
Tỉnh An Giang | ||
8 | Thị xã Tân Châu | 8850xx |
Tỉnh Vĩnh Long | ||
2 | Thành Phố Vĩnh Long | 8942xx, 8943xx, 8944xx |
Tỉnh Cần Thơ | ||
3 | Quận Bình Thủy | 9060xx |
10 | Huyện Thới Lai | 9056xx, 9057xx, 9058xx, 9059xx |
Tỉnh Hậu Giang | ||
2 | Thành phố Vị Thanh | |
Tỉnh Kiên Giang | ||
16 | Huyện Giang Thành | 9248xx, 9249xx |
Tỉnh Bến Tre | ||
2 | Thành Phố Bến Tre | 9343xx, 9344xx |
10 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 9340xx, 9341xx, 9342xx |
Tỉnh Trà Vinh | ||
2 | Thành phố Trà Vinh | |
Tỉnh Sóc Trăng | ||
11 | Huyện Châu Thành | 9543xx, 9544xx |
12 | Huyện Trần Đề | 9545xx, 9546xx |
Tỉnh Cà Mau | ||
2 | Thành phố Cà Mau | 9742xx, 9743xx |
Quyết định 461/QĐ-BTTTT về việc điều chỉnh, bổ sung tên quận/huyện và 04 (bốn) số đầu Mã Bưu chính Quốc gia cho các tỉnh, thành phố
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 461/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/04/2015 |
Hiệu lực: | 02/04/2015 |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!