hieuluat

Quyết định 986/QĐ-BTTTT chỉ định tổ chức thử nghiệm

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Thông tin và Truyền thôngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:986/QĐ-BTTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Tâm
    Ngày ban hành:28/06/2019Hết hiệu lực:28/06/2022
    Áp dụng:28/06/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thông tin-Truyền thông
  • BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

    ------------------

    Số: 986/QĐ-BTTTT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ------------------

    Hà Nội, ngày  28 tháng 6 năm 2019

     

                                   

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm

    ------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

     

    Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

    Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

    Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; và Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;

    Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Chỉ định Phòng Đo lường - Thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật, Cục Tần số Vô tuyến điện thực hiện việc thử nghiệm với phạm vi được chỉ định kèm theo.

    Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 03 (ba) năm kể từ ngày ký.

    Điều 3. Tổ chức thử nghiệm có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả đánh giá sự phù hợp do đơn vị mình thực hiện.

    Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, tổ chức thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 4;

    - Bộ trưởng (để b/c);

    - Thứ trưởng Phan Tâm;

    - Trung tâm Thông tin (để ph/h);

    - Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện);

    - Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện);

    - Bộ KHCN, Tổng cục TĐC (để biết);

    - Lưu: VT, KHCN (12).

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

     

    Phan Tâm

     

     

     

     

    PHẠM VI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH

    (kèm theo Quyết định số 986/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 6 năm 2019
    của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyên thông)

     

    1. Thông tin về tổ chức thử nghiệm:

    Phòng Đo lường - Thử nghiệm (VILAS 060)
    thuộc Trung tâm Kỹ thuật, Cục Tần số Vô tuyến điện

    Chức năng quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại Quyết định số 62/QĐ-TTKT ngày 26/7/2018 của Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phòng Đo lường - Thử nghiệm.

    Địa chỉ:

    (1) 115 Trần Duy Hưng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội;

    (2) Lô 6, Khu E, Trần Lựu, KĐT An Phú - An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh (chưa thực hiện thử nghiệm đối với QCVN 12:2015/BTTTT và QCVN 15:2015/BTTTT)

    2. Phạm vi được chỉ định:

    TT

    Tên sản phẩm, hàng hóa

    Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng

    I

    Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin

    1

    Thiết bị công nghệ thông tin; thiết bị đầu cuối viễn thông kết nối vào mạng viễn thông công cộng

    TCVN 7189:2009

    CISPR 22:2008

    TCVN 7317:2003

    CISPR 24:2010

    CISPR 24:2010 + A1:2015

    QCVN 118:2018/BTTTT

    CISPR 32:2015

    CISPR 32:2015/COR1:2016

    CFR 47 Part 15

    QCVN 22:2010

    2

    Thiết bị mạng viễn thông

    TCVN 8235:2009

    3

    Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box);

    thiết bị thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp; máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV)

    TCVN 7600:2010

    CISPR 13:2009

    QCVN 118:2018/BTTTT

    CISPR 32:2015

    CISPR 32:2015/COR1:2016

    4

    Mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình

    QCVN 71:2013/BTTTT

    5

    Thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp

    QCVN 72:2013/BTTTT

    6

    Thiết bị đa phương tiện

    QCVN 118:2018/BTTTT

    CISPR 32:2015

    CISPR 32:2015/COR1:2016 CISPR 35:2016

    7

    Thiết bị khoa học công nghiệp và y tế

    TCVN 6988:2006

    CISPR 11:2015

    CISPR 11:2015+A1:2016

    8

    Thiết bị điện, điện tử

    TCVN 7909-4-2:2015

    IEC 61000-4-2:2008

    TCVN 7909-4-3:2015

    IEC 61000-4-3:2010

    IEC 61000-4-4:2012

    TCVN 8241-4-5:2009

    IEC 61000-4-5:2017

    TCVN 7909-4-6:2015

    IEC 61000-4-6:2013

    TCVN 7909-4-8:2015

    IEC 61000-4-8:2009

    TCVN 8241-4-11:2009

    IEC 61000-4-11:2017

    IEC 61000-3-2:2014

    IEC 61000-3-2:2018

    IEC 61000-3-3:2013

    IEC 61000-3-3:2017

    9

    Thiết bị vô tuyến điện(1)

     

    9.1

    Thiết bị điện thoại không dây (kéo dài thuê bao)

    QCVN 10:2010/BTTTT(2)

    9.2

    Thiết bị đầu cuối PHS

    QCVN 11:2010/BTTTT(3)

    9.3

    Thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM

    QCVN 12:2015/BTTTT

    9.4

    Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD

    QCVN 15:2015/BTTTT

    9.5

    Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD

    QCVN 16:2018/BTTTT

    9.6

    Thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự

    QCVN 17:2010/BTTTT

    9.7

    Thiết bị thông tin vô tuyến điện

    QCVN 18:2014/BTTTT

    EN 301 489-1 V2.2.1

    9.8

    Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27MHz

    QCVN 23:2011/BTTTT

    9.9

    Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS

    QCVN 24:2011/BTTTT (4)

    9.10

    Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz

    QCVN 25:2011/BTTTT

    9.11

    Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên

    tàu cứu nạn

    QCVN 26:2011/BTTTT(5)

    9.12

    Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu

    biển

    QCVN 27:20117BTTTT(6)

    9.13

    Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển

    QCVN 28:2011/BTTTT(7)

    9.14

    Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM)

    QCVN 29:2011/BTTTT

    9.15

    Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM)

    QCVN 30:2011/BTTTT

    9.16

    Thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật

    số DVB-T

    QCVN 31:2011/BTTTT

    9.17

    Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự

    QCVN 37:2018/BTTTT

    9.18

    Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 -3 GHz

    QCVN 40:2011/BTTTT (8)

    9.19

    Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM

    QCVN 41:2016/BTTTT

    9.20

    Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)

    QCVN 42:2011/BTTTT

    9.21

    Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự

    QCVN 43:2011/BTTTT

    9.22

    Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại)

    QCVN 44:2018/BTTTT

    9.23

    Thiết bị vô tuyến điểm-đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập TDMA

    QCVN 45:2011/BTTTT(9)

    9.24

    Thiết bị vô tuyến điểm-đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FDMA

    QCVN 46:2011/BTTTT(10)

    9.25

    Thiết bị phát, thu phát vô tuyến điện

    QCVN 47:2015/BTTTT(11)

    926

    Thiết bị vô tuyến điểm-đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập DS-CDMA

    QCVN 48:2011/BTTTT (12)

    9.27

    Thiết bị vô tuyến điểm-đa điểm dài tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FH-CDMA

    QCVN 49:2011/BTTTT(13)

    9.28

    Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn

    QCVN 50:2011/BTTTT(14)

    9.29

    Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông

    QCVN 51:2011/BTTTT(15)

    9.30

    Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải

    QCVN 52:2011/BTTTT(16)

    9.31

    Thiết bị vi ba số SDH điểm-điểm dải tần tới 15 GHz

    QCVN 53:2017/BTTTT(17)

    9.32

    Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

    QCVN 54:2011/BTTTT

    EN 300 328 V2.2.1

    9.33

    Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dài tần 9 MHz-25 MHz

    QCVN 55:2011/BTTTT

    9.34

    Thiết bị vô tuyến nghiệp dư

    QCVN 56:2011/BTTTT

    9.35

    Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz

    QCVN 57:2018/BTTTT (18)

    9.36

    Thiết bị gọi chọn số DSC

    QCVN 58:2011/BTTTT (19)

    9.37

    Điện thoại vô tuyến MF và HF

    QCVN 59:2011/BTTTT(20)

    9.38

    Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm cứu nạn

    QCVN 60:2011/BTTTT

    9.39

    Điện thoại vô tuyến UHF

    QCVN 61:2011/BTTTT(22)

    9.40

    Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ hàng hải

    QCVN 62:2011/BTTTT(23)

    9.41

    Thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2

    QCVN 63:2012/BTTTT(24)

    9.42

    Tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2

    QCVN 64:2012/BTTTT

    9.43

    Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz

    QCVN 65:2013/BTTTT

    EN 301 893 V2.1.1

    9.44

    Thiết bị lập thông tin di động W-CDMA FDD

    QCVN 66:2018/BTTTT

    9.45

    Thiết bị trạm mật đất INMARSAT F77 sử dụng trên tàu biển

    QCVN 67:2013/BTTTT(25)

    9.46

    Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển

    QCVN 68:2013/BTTTT(26)

    9.47

    Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54MHz đến 68 MHz

    QCVN 70:2013/BTTTT

    9.48

    Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz

    QCVN 73:2013/BTTTT

    9.49

    Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz

    QCVN 74:2013/BTTTT (27)

    9.50

    Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải

    QCVN 75:2013/BTTTT(28)

    9.51

    Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dài tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải

    QCVN 76:2013/BTTTT(29)

    9.52

    Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2

    QCVN 77:2013/BTTTT

    9.53

    Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và

    DVB-S2

    QCVN 80:2014/BTTTT (30)

    9.54

    Thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM và DCS

    QCVN 86:2015/BTTTT

    EN 301 489-7 V1.3.1

    9.55

    Thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz

    QCVN 91:2015/BTTTT

    9.56

    Thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz

    QCVN 92:2015/BTTTT (31)

    9.57

    Thiết bị truyền hình ảnh số không dây

    QCVN 93:2015/BTTTT

    EN 301 489-28 V1.1.1

    9.58

    Thiết bị thông tin băng siêu rộng

    QCVN 94:2015/BTTTT

    EN 301 489-33 V2.2.1

    9.59

    Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 KHz đến 40 GHz

    QCVN 96:2015/BTTTT

    EN 301 489-3 V2.1.1

    9.60

    Máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF VHF trong nghiệp vụ di động hàng hải

    QCVN 97:2015/BTTTT (32)

    9.61

    Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải

    QCVN 99:2015/BTTTT

    9.62

    Thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA)

    QCVN 100:2015/BTTTT

    EN 301 489-18 V1.3.1

    9.63

    Thiết bị trạm gốc, lặp và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM, W-CDMA FDD và LTE

    QCVN 103:2016/BTTTT

    EN 301 489-50 V2.2.1

    9.64

    Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn

    đường hàng không

    QCVN 104:2016/BTTTT

    9.65

    Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM

    QCVN 105:2016/BTTTT

    9.66

    Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất

    QCVN 106:2016/BTTTT

    EN 301 489-22 V1.3.1

    9.67

    Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn

    QCVN 107:2016/BTTTT(33)

    9.68

    Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz dến 406,1 MHz

    QCVN 108:2016/BTTTT (34)

    9.69

    Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA

    QCVN 110:2017/BTTTT

    9.70

    Thiết bị trạm lặp thông tin di động E-UTRA FDD

    QCVN 111:2017/BTTTT

    9.71

    Thiết bị vô tuyến truyền dữ liệu băng rộng

    QCVN 112:2017/BTTTT

    EN 301 489-17 V3.2.0

    9.72

    Thiết bị DECT

    QCVN 113:2017/BTTTT

    EN 301 489-6 V2.2.1

    9.73

    Thiết bị truyền dẫn vô tuyến cố định và thiết bị phụ trợ

    QCVN 114:2017/BTTTT

    EN 301 489-4 V3.2.0

    9.74

    Thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần Ku

    QCVN 116:2017/BTTTT(35)

    9.75

    Hệ thống và thiết bị thông tin vô tuyến và dẫn đường

    hàng hải

    IEC 60945:2002(36)

    IEC 60945:2002/COR1:2008

    9.76

    Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA

    QCVN 117:2018/BTTTT (37)

    9.77

    Thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động

    EN 301 489-52 V.1.1.0

    II

    Dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin và truyền thông

    10

    Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

    QCVN 36:2015/BTTTT(38)

    11

    Chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu

    QCVN 83:2014/BTTTT

    III

    Đài vô tuyến diện

     

    12

    Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)

    QCVN 8:2010/BTTTT

    QCVN 9:2016/BTTTT

    QCVN 32:2011/BTTTT

    13

    Đài phát thanh, đài truyền hình

    QCVN 9:2016/BTTTT

    QCVN 32:2011/BTTTT

    QCVN 78:2014/BTTTT

     

     

    Ghi chú:

    (1) Chỉ áp dụng cho thử nghiệm ở điều kiện bình thường;

    (2) Không áp dụng cho chỉ tiêu tại mục 2.1.8 của QCVN 10:2010/BTTTT;

    (3) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.2.1, 2.2.2.1, 2.2.2.3, 2.2.2.6. 2.2.2.7, 2.2.2.8. 2.2.2.11, 2.2.3.5 và 2.2.3.6 của QCVN 11:2010/BTTTT;

    (4) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1.2.1, 2.1.2.2, 2.1.2.3, 2.1.2.4, 2.1.2.5, 2.1.2.6, 2.1.2.16 và 2.12.17, của QCVN 24:2011/BTTTT;

    (5) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.1.6, 2.5.1, 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.5.9, 2.6.9 và 2.6.10 của QCVN 26:2011/BTTTT;

    (6) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.5 và 2.2.6 của QCVN 27:2011/BTTTT;

    (7) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.3 của QCVN 28:2011/BTTTT:

    (8) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6 và 2.7 của QCVN 40:2011/BTTTT;

    (9) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại các mục 2.1.7 và 2.2.5 của QCVN 45:2011/BTTTT;

    (10) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại các mục 2.1.7 và 2.2.5 của QCVN 46:2011/BTTTT;

    (11) Giới hạn tần số đo đến 43 GHz của QCVN 47:2015/BTTTT;

    (12) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại các mục 2.1.7 và 2.2.5 của QCVN 48:2011/BTTTT;

    (13) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại các mục 2.1.7 và 2.2.5 của QCVN 49:2011/BTTTT;

    (14) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại các mục 2.5.1, 2.5.2, 2.5.3, 2.6.1, 2.6.2, 2.6.3 và 2.6.8 của

    QCVN 50:2011/BTTTT;

    (15) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.5.1, 2.5.2, 2.5.3, 2.5.8, 2.5.9, 2.5.12, 2.6.9 và 2.6.14 của QCVN 51:2011/BTTTT;

    (16) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.5.1, 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.5.9, 2.6.9 và 2.6.10 của QCVN 52:2011/BTTTT;

    (17) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1 và 2.2 của QCVN 53:2017/BTTTT;

    (18) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.4. 1, ,2.6.2 và 2.7.2 của QCVN 57:2018/BTTTT;

    (19) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.3, 2.4, 4.1.1, 4.1.2, 4.1.5, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.7, 4.2.8, 4.5.8 và 4.6.7 của QCVN 58:2011/BTTTT:

    (20) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu lại mục 2.2.3, 2.4.1, 2.4.2, 2.4.3, 2.4.4, 2.4.5 và 2.4.11 của QCVN 59:2011/BTTTT;

    (21) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.1.6 và 2.1.7 của QCVN 60:2011/BTTTT;

    (22) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1, 2.2, 2.6, 3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.7, 3.8, 3.15 và 3.16 của QCVN 61:2011/BTTTT;

    (23) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.1.2, 2.2.1.3, 2.2.1.4, 2.2.1.9, 2.2.1.11, 2.2.5.1, 2.2.5.2, 2.2.5.3, 2.2.5.8 và 2.2.5.11 của QCVN 62:2011/BTTTT;

    (24) Chỉ áp dụng cho chỉ tiêu tại mục 2.1.3 của QCVN 63:2012/BTTTT;

    (25) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 2.2.6, 2.2.7, 2.2.8, 2.2.9 và 2.2.10 của QCVN 67:2013/BTTTT;

    (26) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.5, 2.6, 2.7.1.1, 2.7.1.2, 2.7.5.1 và 2.7.5.2 của QCVN 68:2013/BTTTT;

    (27) Giới hạn tần số đo đến 43 GHz của QCVN 74:2013/BTTTT;

    (28) Không áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.1, 2.2.2, 2.3.1 và 2.3.2 của QCVN 75:2013/BTTTT;

    (29) Không áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.1 ,2.2.2, 2.2.3, 2.3.1 và 2.3.2 của QCVN 76:2013/BTTTT;

    (30) Chỉ áp dụng cho chỉ tiêu tại mục 2.1.3 của QCVN 80:2014/BTTTT:

    (31) Giới hạn tần số đo đến 43 GHz của QCVN 92:2015/BTTTT;

    (32) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.8, 2.2.9, 2.3.8 và 2.3.9 của QCVN 97:2015/BTTTT;

    (33) Không áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.3.5 và 2.3.6 của QCVN 107:2016/BTTTT;

     (34) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.1, 2.3, 2.7 và 2.8 của QCVN 108:2016/BTTTT;

    (35) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.1 và 2.2.2 của QCVN 116:2017/BTTTT;

    (36) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 9 và 10 của IEC 60945:2002;

    (37) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.12 và 2.2.13 của QCVN 117:2018/BTTTT;

    (38) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật của QCVN 36:2015/BTTTT.

     

    -----------------------------------------------------------

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật chất lượng, sản phẩm hàng hoá số 05/2007/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 21/11/2007 Hiệu lực: 01/07/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 132/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
    Ban hành: 31/12/2008 Hiệu lực: 01/02/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 17/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
    Ban hành: 17/02/2017 Hiệu lực: 17/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 74/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
    Ban hành: 15/05/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 154/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành
    Ban hành: 09/11/2018 Hiệu lực: 09/11/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 1033/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm
    Ban hành: 19/06/2020 Hiệu lực: 19/06/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 986/QĐ-BTTTT chỉ định tổ chức thử nghiệm

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Thông tin và Truyền thông
    Số hiệu:986/QĐ-BTTTT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:28/06/2019
    Hiệu lực:28/06/2019
    Lĩnh vực:Thông tin-Truyền thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phan Tâm
    Ngày hết hiệu lực:28/06/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X