Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | TCVN 8631:2010 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam | Người ký: | |
Ngày ban hành: | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật | |
Áp dụng: | 01/01/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8631:2010
ISO 8459:2009
THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU - DANH MỤC CÁC YẾU TỐ DỮ LIỆU THƯ MỤC DÙNG ĐỂ TRAO ĐỔI VÀ TÌM DỮ LIỆU
Information and documentation - Bibliographic data element directory for use in data exchange and enquiry
Lời nói đầu
TCVN 8631:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 8459:2009;
TCVN 8631:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC46 Thông tin và Tư liệu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này quy định và mô tả các yếu tố dữ liệu cần thiết để trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống thư mục (tức là thiết bị đầu cuối hoặc trình duyệt đến máy tính hoặc máy tính đến máy tính). Dữ liệu được trao đổi với mục đích để bắt đầu hoặc trợ giúp cho một quá trình. Để truyền thông tin yêu cầu hỗ trợ cho quá trình, các yếu tố dữ liệu khác nhau trong các thông điệp được trao đổi cần phải được hiểu đầy đủ bởi quá trình này đối với quá trình được đề cập.
Tiêu chuẩn này được xem như là công cụ nguồn để phục vụ khả năng liên kết giữa các tiêu chuẩn trong lĩnh vực thư viện và thư mục. Tiêu chuẩn này đáp ứng cho việc hài hòa các tiêu chuẩn khác nhau trong lĩnh vực này, bao gồm các lược đồ nội dung, giao thức và các mô hình. Với mục đích này, các yếu tố dữ liệu được xác định ở các mức khác nhau bằng các giao thức và lược đồ khác nhau. Trọng tâm của tiêu chuẩn là cung cấp các khái niệm chung cho các yếu tố dữ liệu được trao đổi trong các thông điệp giao thức giữa các hệ thống.
Các nhà phát triển hệ thống thường sử dụng nhiều tiêu chuẩn và do đó có thể tận dụng mối quan hệ qua lại và các khái niệm trong việc thiết kế các cơ sở dữ liệu (CSDL) của họ để đạt được khả năng liên kết chủ động khi sử dụng các tiêu chuẩn khác nhau.
Tiêu chuẩn này cũng được dùng làm cơ sở để xây dựng các tiêu chuẩn mới. Bằng cách kế thừa các tên yếu tố và khái niệm, các tiêu chuẩn mới có thể đạt được hiệu quả hơn theo cách liên kết trực tiếp với những tiêu chuẩn hiện hành trong lĩnh vực này.
Việc đưa vào nhiều ví dụ và từ đồng nghĩa cũng để nhằm mục đích hỗ trợ cho việc dịch tiêu chuẩn này sang các ngôn ngữ khác.
Những yếu tố từ năm phần của phiên bản tiêu chuẩn ISO 8459 đã được xuất bản trước đây cũng đã được kiểm tra, cập nhật khi cần thiết và được gộp thành một bộ các yếu tố duy nhất sao cho tiêu chuẩn này có thể thay thế các phần trước đây.
Không có các tài liệu viện dẫn bắt buộc cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Thư mục tài liệu tham khảo chỉ ra nguồn tin tham khảo và được sử dụng để xây dựng tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn nêu trong thư mục là những ví dụ về yếu tố dữ liệu sử dụng trong tiêu chuẩn này nhưng không bắt buộc.
Danh mục này cũng đề cập đến các tiêu chuẩn giao thức và giản đồ đã được dùng để xác nhận các yếu tố dữ liệu và khái niệm trong tiêu chuẩn này.
THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU - DANH MỤC CÁC YẾU TỐ DỮ LIỆU THƯ MỤC DÙNG ĐỂ TRAO ĐỔI VÀ TÌM DỮ LIỆU
Information and documentation - Bibliographic data element directory for use in data exchange and enquiry
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này mô tả, dưới dạng danh mục, các yếu tố dữ liệu được sử dụng để trợ giúp cho quá trình bổ sung, mô tả và biên mục nguồn tin, tìm tin và yêu cầu mượn hoặc sao chụp của một người dùng tin trực tiếp hoặc một cơ quan.
Tiêu chuẩn này gồm các yếu tố dữ liệu được trao đổi hoặc có tiềm năng trao đổi giữa các hệ thống thư mục. Các yếu tố dữ liệu mà không được trao đổi hoặc có thể không được trao đổi được bỏ qua vì chúng không cần thiết phải chuẩn hóa. Các yếu tố dữ liệu được xử lý bởi các giao thức truyền không được tính đến, chỉ có những yếu tố liên quan đến các giao thức ở mức ứng dụng.
Các yếu tố dữ liệu này là một phần của giai đoạn hoàn chỉnh thông tin và được phân loại chung thành các lớp và lớp con và được trình bày theo hai trật tự, một theo lớp và lớp con và một theo thứ tự sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái. Thứ tự sắp xếp bao gồm các ví dụ và từ đồng nghĩa được xác định trong giai đoạn hợp nhất và những ví dụ và từ đồng nghĩa tìm thấy trong các giao thức và sơ đồ trao đổi liên quan.
Vì nhóm các yếu tố dữ liệu có thể khác nhau giữa các giao thức và các sơ đồ biểu ghi khác nhau, nên các yếu tố dữ liệu này được phân lớp và được nhóm lại mà không cần phải cấu trúc thêm. Tương tự như vậy, trật tự của các yếu tố dữ liệu, dù là yếu tố dữ liệu bắt buộc hoặc không bắt buộc hoặc cấu trúc của nó ra sao và được hợp thức như thế nào, cũng có thể thay đổi tùy theo việc sử dụng chúng và do đó các thuộc tính của yếu tố dữ liệu này sẽ nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn này.
Do các cách thức liên tác mới, một số yếu tố dữ liệu mới có thể được tính đến, nhưng sự thay đổi lớn nhất thường là trong cách thức mà các yếu tố dữ liệu hiện có được nhóm lại. Ví dụ, khi một giao dịch mua tài liệu được tiến hành dù bằng phương pháp thủ công hoặc điện tử, các yếu tố dữ liệu giao dịch cơ bản, người đặt mua, nhà cung cấp và đối tượng đặt mua vẫn không thay đổi, điều này phản ánh ở việc là hầu hết các yếu tố dữ liệu trong tiêu chuẩn này có nguồn gốc từ vài thập kỷ trước đây. Để thích nghi với sự thay đổi tiềm tàng của việc nhóm các yếu tố dữ liệu, một nỗ lực đã được thực hiện để nhận diện các khái niệm chung qua các quá trình. Ví dụ, tiêu điểm mới về việc cung cấp thông tin cho người dùng trực tiếp là nguyên nhân phải nhóm hợp các phương án cung cấp thông tin khác nhau sao cho các quá trình đặt mua, mượn, mượn liên thư viện đã được trình bày như các giải pháp lựa chọn; vì vậy việc nhận dạng các khái niệm chung ở tất cả các quá trình này là cần thiết để phát triển các giao diện người dùng hoàn hảo.
2. Thuật ngữ và định nghĩa
Với các mục đích của tiêu chuẩn này, các thuật ngữ và định nghĩa sau đây được sử dụng.
2.1. Bổ sung (acquisition)
Công việc phát triển và cập nhật kho tài liệu của một thư viện hoặc trung tâm tư liệu hoặc tổ chức tư liệu theo chính sách phát triển vốn tài liệu của cơ quan này.
2.2. Địa chỉ (address)
Tập hợp các yếu tố dữ liệu cung cấp vị trí địa lý hoặc định vị điện tử có liên quan tới một cá nhân hoặc cơ quan.
2.3. Thuộc tính (attribute)
Đặc điểm riêng của một nhóm hoặc tài liệu
2.4. Xác thực (authentication)
Nhận dạng một cá nhân hoặc nhóm trong một giao dịch.
2.5. Cho phép (authorization)
Việc xác lập quyền cho các tổ chức dịch vụ khi việc nhận dạng người yêu cầu đã được xác định qua một quá trình xác thực
2.6. Biểu ghi chuẩn (authority record)
Biểu ghi trong một hệ thống biên mục mô tả, phân tích và kiểm soát hình thức chuẩn của một tên, chủ đề, tùng thư hoặc tiêu đề khác.
2.7. Nguồn tài liệu (bibliographic resource)
Thực thể, nhiều kỳ hoặc không nhiều kỳ, tạo thành cơ sở cho việc mô tả một nguồn đơn lẻ.
2.8. Biểu ghi thư mục (bibliographic record)
Biểu ghi trong một hệ thống biên mục mô tả, phân tích hoặc kiểm soát một nguồn tài liệu
2.9. Giữ chỗ (booking)
Đặt trước một tài liệu hoặc một vị trí trong một giai đoạn hoặc khoảng thời gian xác định
2.10. Biểu ghi mục lục (catalogue record)
Biểu ghi trong một hệ thống biên mục mô tả, phân tích hoặc kiểm soát dữ liệu thư mục, dữ liệu chuẩn hoặc dữ liệu về vốn tư liệu lưu giữ
2.11. Biên mục (cataloguing)
Quá trình biên soạn một biểu ghi để đưa vào một hoặc nhiều mục lục hoặc bản chỉ dẫn, mô tả một thực thể và trợ giúp cho việc tìm kiếm chúng.
2.12. Lưu thông (circulation)
Việc kiểm soát mượn và cung cấp, nhận dạng người dùng, tình trạng, trả, đòi, lệ phí liên quan, giữ chỗ và đặt trước đối với các tài liệu hoặc các bản của nó ở kho vật lý của một thư viện
2.13. Chuỗi ký tự (character string)
Tổ hợp các chữ cái, số, các dấu chấm câu hoặc các ký hiệu
2.14. Phần cấu thành (component)
Phần thư mục duy nhất của một bộ, như là một tập của một tác phẩm nhiều tập hoặc nhiều kỳ
2.15. Bản (copy)
Một đơn vị hữu hình của một nguồn hoặc bộ tài liệu, dù ở dạng vật lý hoặc điện tử, chứa một hoặc nhiều đơn vị tài liệu
2.16. Yếu tố dữ liệu (data element)
Đơn vị cơ bản của dữ liệu có thể xác định và nhận dạng được, có tên yếu tố dữ liệu thể hiện bằng một nhãn là dấu nhận dạng và một hay nhiều giá trị biểu đạt một hay nhiều dữ kiện cụ thể
2.17. Danh mục yếu tố dữ liệu (data element directory)
Danh sách các yếu tố dữ liệu với phần đặc tả các giá trị của yếu tố dữ liệu được thể hiện một cách thích hợp
2.18. Nhóm yếu tố dữ liệu (data element group)
Tập hợp các yếu tố dữ liệu có liên quan
2.19. Tên nhóm yếu tố dữ liệu (data element group name)
Một hoặc nhiều từ bằng ngôn ngữ tự nhiên xác định một nhóm yếu tố dữ liệu
2.20. Tên yếu tố dữ liệu (data element name)
Một hoặc nhiều từ bằng ngôn ngữ tự nhiên xác định một yếu tố dữ liệu
2.21. Giá trị yếu tố dữ liệu (data element value)
Dữ kiện được biểu diễn bởi mã, số hoặc ngôn ngữ tự nhiên tương ứng với việc mô tả và trình bày yếu tố dữ liệu
2.22. Cơ sở dữ liệu (CSDL) (database)
Tập hợp các thông tin đọc máy được tổ chức sao cho có thể dễ dàng truy cập, quản lý và cập nhật
2.23. Tài chính (finance)
Các yếu tố dữ liệu về thông tin tiền tệ liên quan đến một giao dịch
2.24. Vốn tài liệu lưu giữ (holdings)
Thông tin mô tả, phân tích và kiểm soát các bản liên quan với một nguồn tài liệu
2.25. Biểu ghi vốn tài liệu lưu giữ (holding record)
Biểu ghi trong một hệ thống biên mục, mô tả, phân tích và kiểm soát vốn tư liệu lưu giữ liên kết với một biểu ghi thư mục
2.26. Thông tin vốn tài liệu lưu giữ (holdings statement)
Tóm tắt các vị trí của một nguồn tài liệu cụ thể, và tùy theo các đơn vị của tài liệu đó được lưu giữ tại một vị trí
2.27. Dấu hiệu nhận dạng (identifier)
Chuỗi ký tự hoặc chỉ dấu nhận dạng một tài liệu, tổ chức hoặc cá nhân đơn lẻ hoặc kết hợp với các yếu tố khác
2.28. Tìm tin (information retrieval)
Hành động, phương pháp hoặc thủ tục để tìm lại thông tin về một vấn đề nhất định hoặc các tham chiếu đến các tài liệu phù hợp từ dữ liệu được lưu trữ
2.29. Mượn liên thư viện (interloan/ inter-library loan)
Việc mượn một hoặc một số tư liệu từ một tổ chức này cho một tổ chức khác hoặc cung cấp một bản thay thế cho một hoặc một số tư liệu được yêu cầu
2.30. Mượn (loan)
Sự chuyển giao tạm thời của chủ sở hữu một bản tài liệu tới một cá nhân hoặc một tổ chức khác
2.31. Thông điệp/tin nhắn (message)
Tập hợp các yếu tố dữ liệu có cấu trúc được sử dụng trong một giao dịch
2.32. Siêu dữ liệu (metadata)
Dữ liệu có cấu trúc liên quan tới dữ liệu mô tả dữ liệu hoặc cung cấp thông tin bổ sung không chứa trong chính bản thân dữ liệu đó.
2.33. Bên (party)
Cá nhân hoặc tập thể đóng một vai trò liên quan tới công việc của một cộng đồng hoặc lĩnh vực cụ thể
2.34. Đơn vị tài liệu (piece/item)
Đơn vị bản mà trên cơ sở đó các giao dịch có thể được tiến hành như là một phần vật lý có thể được mượn hoặc đặt trước hoặc một tệp điện tử có thể được tải về hoặc truy cập.
2.35. Biểu ghi (record)
Nhóm các yếu tố dữ liệu thường được xử lý như một đơn vị và thường được tổ chức thành các đơn vị nhỏ được gọi là trường mà nhận dạng, mô tả và tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm một thực thể
2.36. Trình bày (representation)
Phương pháp mà theo đó một giá trị yếu tố dữ liệu cụ thể được biểu đạt bằng cách sử dụng một hoặc nhiều số, chữ cái hoặc ký hiệu
2.37. Yêu cầu (request)
Giao dịch mở đầu việc mua, mượn, mượn liên thư viện, sao chụp hoặc truy cập một tài liệu.
2.38. Đặt trước (reservation)
Yêu cầu bởi một cá nhân hoặc nhóm để có vị trí xếp hàng cho một nguồn tài liệu mà hiện tại không có sẵn, cũng được gọi là giữ chỗ
2.39. Nguồn tin/nguồn (resource)
Tác phẩm được tạo ra như kết quả của một nỗ lực trí tuệ, mà có thể được trình bày dưới dạng vật lý hoặc số
2.40. Tệp kết quả (result set)
Nhóm các biểu ghi siêu dữ liệu, trích dẫn hoặc các đơn vị thông tin khác được tìm thấy bởi một cuộc tìm kiếm.
2.41. Quét (scan)
Định vị trong một bảng tra hoặc một chuỗi dữ liệu có sắp xếp khác để tìm kiếm và xem các chỉ mục bằng cách dịch chuyển tiến và lùi trong chuỗi.
2.42. Phổ biến thông tin có chọn lọc (selective dissemination of information)
SDI
Dịch vụ mà thực hiện lại một hoặc nhiều tìm kiếm chuẩn trong một hoặc nhiều cơ sở dữ liệu để cung cấp thông tin cập nhật thường xuyên
2.43. Tìm kiếm (search)
Yêu cầu có cấu trúc mô tả các yếu tố dữ liệu và các giá trị cần thiết của chúng để tìm kiếm dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu
2.44. Số kỳ xuất bản phẩm nhiều kỳ (serial issue)
Đơn vị của một nguồn tài liệu mà được xuất bản thành các phần liên tục đều kỳ hoặc không đều kỳ và dự kiến tiếp tục vô hạn
2.45. Phiên làm việc (session)
Khoảng thời gian trong đó một người dùng được kết nối trực tuyến với một hệ thống
2.46. Bộ (set)
Tập hợp các phần cấu thành của một nguồn tài liệu bao gồm các xuất bản phẩm nhiều tập và các nguồn được xuất bản thành nhiều kỳ, thường nhận được nhờ đặt mua
2.47. Nhãn trường (tag)
Dấu nhận dạng được phân bổ để sử dụng trong vị trí của tên yếu tố thư mục hoặc tên nhóm yếu tố dữ liệu
2.48. Tác vụ (task)
Thao tác thực hiện bởi một hệ thống mà có thể thực hiện trực tuyến, theo chế độ nền hoặc theo lô, vì vậy không cần ràng buộc với một phiên làm việc cụ thể
2.49. Giao dịch (transaction)
Tạo lập hoặc biến đổi một thông điệp được yêu cầu để hỗ trợ một quá trình
3. Thư mục
3.1. Khái quát
Thư mục này được tổ chức theo lớp và lớp con thành nhiều bảng. Tên của yếu tố dữ liệu là ký hiệu nhận dạng cố định. Mỗi bảng được xác định cho một lớp, và trong lớp này số hàng của bảng được gán sao cho tiêu chuẩn này được dịch thành nhiều ngôn ngữ khác, dễ dàng tham chiếu tới từng yếu tố dữ liệu và có một trật tự rõ ràng, số hàng của bảng không phải là duy nhất, vì mỗi bảng có trật tự riêng và chúng không nhằm mục đích được sử dụng như các ký hiệu nhận dạng cố định của các yếu tố dữ liệu. Bảng 1- Tóm tắt các lớp.
Bảng 1- Tóm tắt các lớp
Lớp | Lớp con | Số bảng |
Địa chỉ | 3.2.1 | 2 |
Biểu ghi CSDL | 3.2.2 | 3 |
Tài chính | 3.2.3 | 4 |
Vốn tài liệu (Các bản vật lý hoặc điện tử) | 3.2.4 | 5 |
Bên tham gia | 3.2.5 | 6 |
Bên - Nhóm | 3.2.6 | 7 |
Bên tham gia - Cá nhân (Liên quan đến một giao dịch) | 3.2.7 | 8 |
Yêu cầu | 3.2.8 | 9 |
Nguồn tin | 3.2.9 | 10 |
Tìm tin (gồm cả các yếu tố cơ sở dữ liệu) | 3.2.10 | 11 |
Giao dịch | 3.2.11 | 12 |
3.2. Tổ chức yếu tố dữ liệu theo lớp và lớp con
3.2.1. Tổ chức theo lớp “Địa chỉ”0
Bảng 2 - Lớp: Địa chỉ
Dòng | Lớp | Lớp con | Tên yếu tố dữ liệu | Mô tả | Ví dụ | Đồng nghĩa |
1 | Địa chỉ | Địa chỉ | Nhóm yếu tố dữ liệu chỉ vị trí địa lý hoặc địa chỉ điện tử liên kết với cá nhân hoặc tập thể | Địa chỉ người sử dụng | Địa chỉ liên lạc | |
2 | Địa chỉ | Địa chỉ | Nhãn địa chỉ | Mã, từ hoặc cụm từ xác định bản chất của địa chỉ nơi mà có nhiều địa chỉ liên quan tới một cá nhân hoặc tập thể | Địa chỉ kinh doanh, Địa chỉ nhà riêng, Địa chỉ của bố mẹ | |
3 | Địa chỉ | Địa chỉ | Vai trò địa chỉ | Mã hoặc từ chỉ dạng thư hoặc tin nhắn được gửi tới một địa chỉ nơi có nhiều địa chỉ liên quan tới cá nhân hay tập thể | Dạng vai trò địa chỉ cơ quan, Địa chỉ thanh toán, Địa chỉ giao hàng, Địa chỉ báo giá, Địa chi trả về, Địa chỉ vận chuyển, Thông tin địa chỉ người sử dụng | Hướng dẫn địa chỉ, Dạng vai trò địa chỉ |
4 | Địa chỉ | Địa chỉ | Trạng thái địa chỉ | Mã, từ hoặc cụm từ chỉ địa chỉ của một loạt địa chỉ liên quan tới tập thể hoặc cá nhân được ưu tiên | Địa chỉ thông dụng | |
5 | Địa chỉ | Địa chỉ | Dạng địa chỉ | Chỉ dạng liên lạc liên quan tới một địa chỉ điện tử hoặc vật lý | Phương pháp chuyển phát | |
6 | Địa chỉ | Địa chỉ | Người liên hệ | Tên của cá nhân liên quan tới một địa chỉ có vai trò đặc biệt | Người trông coi, Yêu cầu báo giá, Yêu cầu tham chiếu | Chăm sóc |
7 | Địa chỉ | Địa chỉ | Ngày/giờ địa chỉ hết hiệu lực | Ngày và giờ địa chỉ hết hiệu lực sử dụng | Địa chỉ cơ quan: có hiệu lực đến ngày, Địa chỉ người sử dụng: có hiệu lực đến ngày | |
8. | Địa chỉ | Địa chỉ | Ngày/giờ địa chỉ có hiệu lực | Ngày và giờ địa chỉ có hiệu lực đối với người sử dụng | Địa chỉ cơ quan: có hiệu lực đến ngày, Địa chỉ người sử dụng: có hiệu lực từ ngày | |
9. | Địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ không cấu trúc | Địa chỉ có các thành phần không phân biệt và cấu trúc có thể chỉ đưa vào những dấu ngắt dòng | ||
10. | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Mô tả việc chuyển giao điện tử | Văn bản người có thể đọc được, xác định một dịch vụ cung cấp điện tử | ||
11. | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Chi tiết chuyển giao điện tử | Thông tin về bản chất chuyển giao điện tử một tài liệu cụ thể | ||
12. | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Dịch vụ chuyển giao điện tử | Tên của một dịch vụ chuyển giao điện tử | ||
13. | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Địa chỉ điện tử | Chỉ số nhận dạng duy nhất để xác định một thiết bị hoặc một vị trí trong dịch vụ hoặc mạng truyền thông | Quản trị thư điện tử, Địa chỉ thư điện tử, Địa chỉ giao thức mạng Internet, Điện thoại | Dữ liệu địa chỉ điện tử, Địa chỉ dịch vụ viễn thông, Địa chỉ mạng viễn thông |
14. | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Dạng địa chỉ điện tử | Hình thức truyền thông điện tử bằng một địa chỉ, bao gồm địa chỉ thư điện tử, địa chỉ giao thức mạng, và số điện thoại | ||
15. | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Dịch vụ chuyển giao điện tử | Nhóm yếu tố dữ liệu cung cấp chi tiết cụ thể về cách một tài liệu cần được chuyển giao điện tử | Mã hoặc tên | |
16. | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Thời gian chuyển giao điện tử | Khoảng thời gian bình thường giữa yêu cầu và chuyển giao điện tử được cung cấp bởi một dịch vụ chuyển giao điện tử | Thời gian chuyển giao | |
17. | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Chỉ số nhận dạng thư điện tử | Số duy nhất cấp cho một hòm thư điện tử hoặc kết nối dịch vụ | Địa chỉ điện tử, Địa chỉ mạng viễn thông | |
18. | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Hãng viễn thông | Mã, từ, cụm từ hoặc chữ viết tắt bằng chữ cái đầu để nhận dạng hãng viễn thông đang được sử dụng để truy cập vào một hệ thống từ xa | Nhận dạng dịch vụ viễn thông | |
19. | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Số fax | Số viễn thông để gửi và nhận fax | ||
20. | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Số điện thoại | Số duy nhất cấp cho một đường dây điện thoại | ||
21. | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Đường truyền địa chỉ | Cụm từ, thường được đánh số sử dụng để in hoặc hiển thị địa chỉ theo trình tự các thành phần của địa chỉ | Đường truyền 1, Đường truyền 2 | Chi tiết địa chỉ, Phần địa chỉ |
22. | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Tòa nhà | Cụm từ để xác định một dinh thự đặc biệt trong một quần thể xây dựng | Tên tòa nhà, Tên nhà | |
23. | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Thành phố | Từ hoặc cụm từ để nhận dạng vùng đô thị, bao gồm thành phố, ngoại ô hoặc vùng bưu điện | ||
24. | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Nước | Từ hoặc cụm từ để nhận dạng một nước | ||
25. | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Dịch vụ chuyển giao | Mã, từ hoặc cụm từ chỉ dịch vụ thư tín được sử dụng để chuyển phát tới một địa chỉ | Hòm thư nhà trường, Hòm thư nội bộ, Dịch vụ thư tín quốc gia | Vận chuyển |
26. | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Quận/Huyện | Từ hoặc cụm từ xác định một thực thể nhỏ trong một quốc gia, bao gồm một giáo xứ, quận huyện, thường không phải là một khu đô thị | Vị trí | |
27. | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Địa điểm bên trong tòa nhà | Mã, số và/hoặc cụm từ để nhận dạng vị trí trong một tòa nhà hoặc trong quần thể xây dựng | Thư viện trẻ em, Đường số 4, Phòng đọc, Căn hộ 42 | |
28. | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Địa chỉ vật lý | Nhóm yếu tố dữ liệu cho thông tin về vị trí của cơ quan hoặc cá nhân | Địa chỉ cấu trúc | |
29. | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Dang địa chỉ vật lý | Đặc trưng của một địa chỉ có thể giới hạn dịch vụ chuyển giao | Địa chỉ hòm thư bưu điện, Địa chỉ bưu điện | |
30. | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Hòm thư bưu điện | Số của thùng đựng được cơ quan bưu điện phân định để đựng thư chờ đến lấy | ||
31. | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Mã số bưu điện | Mã phân định của cơ quan bưu điện của một nước để xác định duy nhất một địa chỉ, hoặc một nhóm địa chỉ | ||
32. | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Vùng | Từ hoặc cụm từ xác định một vùng rộng lớn trong một nước bao gồm tỉnh, tiểu bang và bang | ||
33. | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Tên phố | Cụm từ để xác định tuyến đường trong thành phố, nông thôn hoặc vùng địa phương, bao gồm phố, đường, đại lộ, khu phố lớn | Phố | |
34. | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Số nhà | Số và/hoặc cụm từ để nhận dạng vị trí của tòa nhà trên tuyến đường |
3.2.2. Tổ chức theo lớp “Biểu ghi cơ sở dữ liệu”
Bảng 3- Lớp: Biểu ghi cơ sở dữ liệu
Dòng | Lớp | Lớp con | Tên yếu tố dữ liệu | Mô tả | Ví dụ | Đồng nghĩa |
01 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi | Nhóm yếu tố dữ liệu thường được xử lý như một đơn vị và thường được tổ chức thành các đơn vị con gọi là trường trong đó xác định, mô tả và tạo điều kiện tìm kiếm một thực thể | Biểu ghi biên mục, Biểu ghi siêu dữ liệu | ||
02 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Gói biểu ghi | Gói tin trong một thông báo kết nối một biểu ghi cơ sở dữ liệu với chỉ số nhận dạng sơ đồ của nó | |||
03 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Thuộc tính | Nhóm yếu tố dữ liệu, được tổ chức trong các đơn vị con gọi là trường, xác định, mô tả và tạo điều kiện tìm kiếm một thực thể cụ thể | ||
04 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Ngày/giờ xóa tự động | Ngày và giờ mà khi đó thông tin trong biểu ghi cơ sở dữ liệu có thể bị xóa | ||
05 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Ngày/giờ cập nhật sau cùng | Ngày và giờ thay đổi mới nhất về nội dung của một biểu ghi | ||
06 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Ngày/giờ tạo biểu ghi | Ngày và giờ thêm một biểu ghi vào cơ sở dữ liệu | Nqày/giờ tạo biểu ghi thư mục | |
07 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Ngày/giờ sửa biểu ghi | Ngày và giờ gần nhất cập nhật biểu ghi trong cơ sở dữ liệu | Ngày/giờ cập nhật biểu ghi biên mục, Ghi nhận thời gian | |
08 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Ngôn ngữ biên mục | Mã hoặc từ chỉ ngôn ngữ sử dụng để tạo biểu ghi siêu dữ liệu hoặc ngôn ngữ của biểu ghi thư mục hoặc một phần của biểu ghi thư mục | Ngôn ngữ biểu ghi biên mục | |
09 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Liên kết quan hệ đẳng cấp | Mã hoặc cụm từ chỉ cấp độ mà hai biểu ghi thư mục hoặc biểu ghi chuẩn hoặc một phần của biểu ghi được liên hệ với nhau | Ngang nhau, Cao đến thấp, Thấp đến cao | |
10 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Dạng liên kết | Mã hoặc cụm từ chỉ mối quan hệ giữa hai nguồn tin hoặc biểu ghi cơ sở dữ liệu hoặc các phần của biểu ghi | Từ viết tắt, Dạng phân tích, Dạng mở rộng, Dạng kế tiếp, Dạng ban đầu, Dạng sau này, Dạng thu hẹp, Bút danh, Tên thực, Dạng liên quan | Quan hệ |
11 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Cho phép sử dụng biểu ghi | Chỉ phạm vi mà một biểu ghi cơ sở dữ liệu có thể được truy cập hoặc sử dụng | ||
12 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Thông báo sử dụng biểu ghi | Thông báo của nhà cung cấp cơ sở dữ liệu, chỉ rõ biểu ghi hiện thời không sẵn sàng để sửa chữa hoặc hiển thị | Biểu ghi sẵn sàng, Biểu ghi bị khóa theo yêu cầu, Biểu ghi không sẵn sàng | |
13 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Bộ ký tự biểu ghi | Mã hoặc từ được sử dụng để nhận dạng bộ ký tự mà trong đó dữ liệu được mã hóa hoặc để chỉ khả năng của phần cứng và phần mềm xử lý dữ liệu mã hóa bằng hệ thống một hoặc nhiều chữ viết | Bộ ký tự biểu ghi biên mục, Bộ ký tự hỗ trợ | |
14 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Yếu tố tìm kiếm biểu ghi | Các yếu tố của một biểu ghi cơ sở dữ liệu được sử dụng để tra tìm biểu ghi | Yếu tố tên cơ quan, Tên thực thể, Tên người sử dụng | |
15 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Sơ đồ biểu ghi | Cấu trúc biểu ghi tóm tắt, đưa ra định nghĩa chung về các yếu tố dữ liệu trong một biểu ghi | Dublin core, Sơ đồ Hiệu đính/thay thế, GILS (Dịch vụ định vị thông tin toàn cầu, Sơ đồ cập nhật, WAIS (Máy chủ cung cấp thông tin diện rộng) | Khổ mẫu siêu dữ liệu, Sơ đồ, Định danh Sơ đồ |
16 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Trạng thái biểu ghi | Mã hoặc cụm từ chỉ giai đoạn trong tiến trình cập nhật biểu ghi hoặc mức độ đầy đủ của việc cập nhật | Biểu ghi bị xóa | Trạng thái biểu ghi biên mục |
17 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Cú pháp biểu ghi | Mã hoặc cụm từ xác định cấu trúc của một biểu ghi hoặc nhiều biểu ghi được chứa trong một thông báo | GRS-1 (Cú pháp biểu ghi chung), HTML (Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản), MAB (Khổ mẫu trao đổi tự động cho các thư viện), MARC (Biên mục đọc máy), SGML (Ngôn ngữ đánh dấu khái quát chuẩn), SUTRS (Cú pháp biểu ghi phi cấu trúc đơn giản) và XML (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) | Cú pháp biểu ghi ưu tiên, Đóng biểu ghi |
18 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Sơ đồ chuyển tự biểu ghi | Mã hoặc cụm từ sử dụng để xác định một sơ đồ chuyển đổi ký tự của một bộ chữ viết này sang một bộ chữ viết khác | ISO 9, ISO 233, ISO 259, ISO 843, ISO 3602, ISO 7098 | Sơ đồ chuyển tự biểu ghi biên mục |
19 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Dạng biểu ghi | Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất nội dung của một biểu ghi | Biểu ghi chuẩn, biểu ghi thư mục, Biểu ghi phân loại, Biểu ghi thông tin cộng đồng, Biểu ghi siêu dữ liệu nguồn tin điện tử, Biểu ghi vốn tài liệu (các bản) | Dạng biểu ghi biên mục |
20 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chuẩn | Hình thức tiêu đề thay thế | Cụm từ chỉ dạng tên, chủ đề, nhan đề hoặc dạng tiêu đề khác không sử dụng cho lưu trữ và tìm tin trong cơ sở dữ liệu nhưng được liên kết đến hình thức khác của cùng một tiêu đề | Xem tham chiếu | |
21 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chuẩn | Chỉ thị được thẩm định | Mã chỉ hiệu quả so sánh một tiêu đề mới với các tiêu đề chuẩn đã có trong cơ sở dữ liệu | ||
22 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chuẩn | Thông tin thẩm định | Nhóm yếu tố dữ liệu bao gồm thông tin cụ thể cho một biểu ghi chuẩn | ||
23 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chuẩn | Trạng thái thẩm định | Mã hoặc cụm từ cho thấy một tiêu đề đã được thẩm định hay chưa | Chuẩn, không chuẩn hoặc không xác định | |
24 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chuẩn | Tính toán biểu ghi thư mục | Tính số biểu ghi thư mục trong một cơ sở dữ liệu được liên kết trực tiếp với biểu ghi chuẩn | ||
25 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chuẩn | Tiêu đề chuẩn | Cụm từ chỉ dạng chuẩn của tên, nhan đề, chủ đề hoặc dạng tiêu đề khác, được thiết lập để tạo điều kiện cho việc lưu trữ và tìm kiếm biểu ghi trong cơ sở dữ liệu | ||
26 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chuẩn | Dạng tiêu đề | Mã hoặc cụm từ chỉ một nhóm tiêu đề mà một tiêu đề cụ thể được chọn nhằm mục đích so sánh và chuẩn hóa dữ liệu tiêu đề | Nhan đề đồng nhất chung, Tên tập thể, Tên dòng họ, Tên cá nhân, Tên địa danh, Chủ đề đề tài | |
27 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Nhóm yếu tố dữ liệu chỉ dữ liệu bị thay đổi và cách chúng được thay đổi | ||
28 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Giá trị mới của dữ liệu thay đổi | Cụm từ chứa chuỗi dữ liệu sẽ thay thế cho chuỗi dữ liệu được chỉ rõ trong biểu ghi hoặc sẽ được cập nhật vào biểu ghi | Giá trị mới | |
29 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Nhận dạng phiên bản mới của dữ liệu thay đổi | Nhóm yếu tố dữ liệu nhận dạng trường hoặc các phần tử khác của biểu ghi siêu dữ liệu sẽ trở thành vị trí của dữ liệu mới hoặc dữ liệu bị thay đổi | ||
30 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Thay đổi giá trị cũ của dữ liệu | Cụm từ chứa chuỗi dữ liệu sẽ bị thay đổi hoặc xóa | Giá trị cũ | |
31 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Yếu tố nhận dạng phiên bản cũ của dữ liệu thay đổi | Nhóm yếu tố dữ liệu nhận dạng trường hoặc các phần tử khác của một biểu ghi siêu dữ liệu chứa dữ liệu bị thay đổi | ||
32 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Yếu tố nhận dạng dữ liệu có điều kiện | Nhóm yếu tố dữ liệu nhận dạng trường hoặc các phần tử khác của một biểu ghi siêu dữ liệu chứa dữ liệu được thử nghiệm trước khi dữ liệu khác bị thay đổi | Trường có điều kiện | |
33 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Giá trị dữ liệu có điều kiện | Cụm từ chứa chuỗi dữ liệu được thử nghiệm trước khi dữ liệu khác bị thay đổi | ||
34 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Ngày/giờ khóa biểu ghi hết hiệu lực | Ngày và giờ mà một biểu ghi cơ sở dữ liệu bị khóa sẽ tự động mở để có thể sửa đổi | Hết hạn khóa | |
35 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Lệnh thử bản sao | Mã hoặc cụm từ chỉ một biểu ghi có trùng lặp hay không với một biểu ghi khác đang tồn tại trong cơ sở dữ liệu | Biểu trưng xác định, Không có biểu trưng, Biểu trưng còn nghi vấn | |
36 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Dạng hiệu đính/thay thế | Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất của việc sửa biểu đã được thực hiện trong một biểu ghi hoặc một nhóm biểu ghi | Xóa trường, Chèn trường, Thay thế trường, Xóa trường con, Chèn trường con, Thay thế trường con | |
37 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Mô tả khóa biểu ghi | Cụm từ chỉ lý do ngăn chặn việc thay đổi một biểu ghi cơ sở dữ liệu và, tùy chọn, chỉ nhóm người thực hiện khóa biểu ghi | Mô tả khóa biểu ghi | |
38 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Thực hiện khóa biểu ghi | Chỉ sự hạn chế cập nhật biểu ghi cơ sở dữ liệu bởi máy chủ | Thực hiện khóa | |
39 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Mã kiểm tra | Chỉ một biểu ghi cập nhật nên được kiểm tra lại bởi một bên thứ ba trước khi một biểu ghi cơ sở dữ liệu được cập nhật | ||
40 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Lệnh khóa biểu ghi | Chỉ định trong thông báo yêu cầu thay đổi trạng thái cập nhật biểu ghi trong cơ sở dữ liệu để hạn chế thay đổi hoặc xóa biểu ghi | Khóa biểu ghi, Không khóa biểu ghi | Thực hiện khóa |
41 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Hành động cập nhật | Mã chỉ bản chất của việc cập nhật đang được yêu cầu hoặc thực hiện | Cập nhật yếu tố dữ liệu, Xóa biểu ghi, Chèn biểu ghi, Thay thế biểu ghi | Hành động |
42 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Yếu tố hạn định hành động cập nhật | Mã hoặc cụm từ cho biết thêm thông tin cần thiết để thực hiện việc cập nhật thường xuyên | Định tính thay thế/sửa hàng loạt, Định tính thay thế/sửa, Định tính kết hợp | Yếu tố định tính hành động |
43 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Thông tin cập nhật | Nhóm yếu tố dữ liệu cho thông tin cần thiết để xác định dữ liệu được cập nhật và cách cập nhật được tiến hành | ||
44 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Bản sao thông tin | Cấp mã hóa vốn tài liệu | Mã chỉ cấp cụ thể của một biểu ghi vốn tài liệu | Chỉ có vị trí (1), Vị trí cộng với mức độ thông tin chung (2), Vị trí cộng với mức độ tóm tắt vốn tài liệu (3) | |
45 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Mô tả | Phụ chú văn bản | Cụm từ chỉ thông tin bổ sung liên quan đến một biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thông tin thêm, Phụ chú chung | Phụ chú |
46 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Mô tả | Mã phụ chú văn bản | Mã nhận dạng bản chất nội dung của phụ chú văn bản, được xác định bởi hệ thống, | Nội dung phụ chú văn bản, Chỉ dẫn | |
47 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Yếu tố nhận dạng | Thuật toán con số kiểm tra | Tên một thuật toán được dùng để tạo ra con số kiểm tra trong số nhận dạng | Thuật toán con số kiểm tra của tài liệu | |
48 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Yếu tố nhận dạng | Nhận dạng biểu ghi | Chuỗi dữ liệu nhận dạng một biểu ghi cơ sở dữ liệu bao gồm biểu ghi biên mục hoặc biểu ghi siêu dữ liệu hoặc tài liệu | Yếu tố nhận dạng biểu ghi thư mục, Yếu tố nhận dạng biểu ghi biên mục, Yếu tố nhận dạng, Định danh biểu ghi | |
49 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Yếu tố nhận dạng | Mã nhận dạng biểu ghi | Mã hoặc cụm từ được sử dụng để nhận dạng một hệ thống đánh số cho một cơ sở dữ liệu hoặc biểu ghi biên mục | Mã nhận dạng biểu ghi thư mục, LCCN (Số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ) | Mã nhận dạng biểu ghi biên mục |
50 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Hiệu lệnh thay đổi chuỗi ký tự | Mã chỉ rằng dữ liệu tiếp sau hiệu lệnh, sử dụng một chuỗi ký tự khác với dữ liệu trước | ||
51 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Trường | Nhóm yếu tố dữ liệu tạo thành một đơn vị con của một biểu ghi chứa thông tin liên quan đến một hoặc nhiều sự kiện cụ thể liên quan đến nguồn tin mà biểu ghi mô tả | Thông tin trường biên mục | |
52 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Thuộc tính trường | Nhóm yếu tố dữ liệu xác định thuộc tính dữ liệu trong một trường biểu ghi cơ sở dữ liệu | ||
53 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Mô tả trường | Cụm từ xác định bản chất nội dung của một trường trong biểu ghi cơ sở dữ liệu | ||
54 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Chỉ thị trường | Mã liên kết với một trường cung cấp thông tin bổ sung về nội dung của trường và về mối quan hệ giữa trường này và trường khác trong biểu ghi | ||
55 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Số thứ tự trường | Số xác định vị trí của một trường trong biểu ghi | ||
56 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Nhãn trường | Chuỗi dữ liệu để nhận dạng trường | Yếu tố nhận dạng trường, Thẻ trường | |
57 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Mã bắt đầu không chọn | Mã chỉ dữ liệu sau không được sử dụng trong cấu trúc mục từ chỉ mục hoặc khóa tìm | ||
58 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Kết thúc không sắp xếp | Mã chỉ sự kết thúc của chuỗi dữ liệu không được sử dụng trong cấu trúc của bảng chỉ mục hoặc khóa tìm | ||
59 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Trường con | Đơn vị thông tin được xác định trong một trường | ||
60 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Thuộc tính trường con | Nhóm yếu tố dữ liệu xác định thuộc tính của dữ liệu trong một trường con | ||
61 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Yếu tố nhận dạng trường con | Mã nhận dạng một trường con riêng lẻ trong trường có độ dài biến đổi | ||
62 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Số thứ tự của trường con | Số xác định vị trí của trường con trong một trường của biểu ghi cơ sở dữ liệu | ||
63 | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Chỉ thị hợp thức | Mã hoặc cụm từ chỉ rằng dữ liệu trong một biểu ghi có thể bị lỗi hoặc không |
3.2.3. Tổ chức theo lớp “Tài chính"
Bảng 4- Lớp: Tài chính
Dòng | Lớp | Lớp con | Tên yếu tố dữ liệu | Mô tả | Ví dụ | Đồng nghĩa |
01 | Tài chính | Thông tin tiền tệ | Nhóm yếu tố dữ liệu chỉ các giao dịch về tài chính có liên quan tới kinh doanh hoặc dịch vụ | Chi phí, Mô tả giao dịch tài chính, Thông tin giao dịch tài chính | ||
02 | Tài chính | Tài khoản | Tên chủ tài khoản | Cụm từ chỉ cá nhân hoặc tập thể sở hữu một tài khoản | Tên chủ thẻ tín dụng | |
03 | Tài chính | Tài khoản | Yếu tố nhận dạng tài khoản | Mã hoặc cụm từ đại diện cho một ngân sách hoặc quỹ có thể giao dịch được | Tài khoản có thẩm quyền | Chi tiết tài khoản, Số tài khoản, Thông tin về ngân sách/tài chính, Yếu tố nhận dạng quỹ, Tài khoản tài chính người sử dụng |
04 | Tài chính | Tài khoản | Cơ quan có tài khoản | Cụm từ chỉ tên cơ quan quản lý một tài khoản | ||
05 | Tài chính | Tài khoản | Ngày/giờ giao dịch tài chính bắt đầu có hiệu lực | Ngày và giờ có hiệu lực giao dịch của tài khoản | Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực từ ngày | |
06 | Tài chính | Tài khoản | Ngày/giờ giao dịch tài chính hết hiệu lực | Ngày và giờ hết hiệu lực giao dịch của tài khoản | Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực đến ngày | |
07 | Tài chính | Tài khoản | Ngày/giờ tích lũy | Ngày và thời gian mà một giao dịch tài chính được áp dụng cho một tài khoản, thường tạo ra thay đổi trong số dư của tài khoản | Thời gian tích lũy | |
08 | Tài chính | Tài khoản | Số dư trong tài khoản tài chính | Tổng số tiền dương hoặc âm hiện có trong tài khoản | Số dư tài khoản | |
09 | Tài chính | Tài khoản | Loại hoạt động tài chính | Yêu cầu xử lý trong việc đưa một khoản tiền vào một tài khoản tài chính | Loại hoạt động tài chính | |
10 | Tài chính | Tài khoản | Nhận diện giao dịch tài chính | Mã hoặc chuỗi ký tự duy nhất để nhận diện việc cập nhật đặc biệt trong một tài khoản tài chính | Xác định tham chiếu giao dịch tài chính có liên quan | Xác định tham chiếu giao dịch tài chính |
11 | Tài chính | Chi phí | Số tiền | Tổng số tiền yêu cầu cho việc mua hàng, dịch vụ hoặc tiền phạt | Dự toán | Số lệ phí được chấp nhận, Tiền lệ phí, Lệ phí, Chi phí, Giá trị tiền tệ, Lệ phí yêu cầu |
12 | Tài chính | Chi phí | Mã tiền tệ | Mã chỉ các loại tiền của một khoản tiền cụ thể | Tiền tệ, Tiền đặt hàng | |
13 | Tài chính | Chi phí | Giảm giá | Số tiền cố định hoặc tỷ lệ phần trăm tính toán hoặc tỷ lệ mà theo đó giá tiền được giảm | Tiền hoa hồng | |
14 | Tài chính | Chi phí | Giá phụ trội | Giá của một đơn đặt hàng nhiều bản | ||
15 | Tài chính | Chi phí | Loại phí | Mã số chỉ lý do tính phí dịch vụ, tiền phạt hoặc lệ phí | Phí dịch vụ hoặc phí hành chính, tiền phạt thiệt hại, chi phí số hóa, tiền bảo hiểm, bảo hiểm cho, chi phí báo giá, phí cho vay hoặc cho thuê, tiền phạt quá hạn, phí vận chuyển, phí dịch vụ | Loại phí, loại thông tin chi phí, loại chi phí, lý do lệ phí, dạng giao dịch tài chính |
16 | Tài chính | Chi phí | Đơn vị lệ phí | Mã hoặc cụm từ chỉ phạm vi bao quát của một số tiền lệ phí | Tiền lãi | |
17 | Tài chính | Chi phí | Giá niêm yết | Mức giá cơ bản của một tài liệu như đã in trong mục lục; bảng giá hoặc tờ quảng cáo có thể là đối tượng để kinh doanh, định lượng và giảm giá | ||
18 | Tài chính | Chi phí | Chi phí tối đa | Lượng tiền tối đa mà người yêu cầu sẽ trả cho một dịch vụ | Giới hạn cho phép, giới hạn chi phí, không quá số lượng, sẽ trả lệ phí | |
19 | Tài chính | Chi phí | Giá tịnh | Đơn giá của một bản tài liệu đã đặt trừ đi mọi loại hoa hồng | ||
20 | Tài chính | Chi phí | Hành động không cho vượt quá | Hành động một nhà cung cấp khi một yêu cầu có giá trị tiền tệ tối đa | Hủy bỏ tồn quỹ đối với đơn đặt vượt quá số tiền, Hủy bỏ toàn bộ đơn đặt, không hành động | |
21 | Tài chính | Chi phí | Yếu tố hạn định giá | Từ hoặc mã thể hiện những nhân tố đặc biệt định giá của một tài liệu | Giá dự thầu, Giá cho cơ quan giáo dục, giá cho công ty, Giá cho thư viện, giá trả trước, giá sách ế | Mã định giá |
22 | Tài chính | Chi phí | Thỏa thuận đối ứng | Thỏa thuận giữa hai bên để cung cấp dịch vụ hoặc tài liệu mà không thu phí | Thỏa thuận liên doanh | |
23 | Tài chính | Chi phí | Thuế | Nhóm các yếu tố dữ liệu chỉ một loại phí bổ sung do chính phủ áp đặt đối với một dịch vụ hay một tài liệu để bán | ||
24 | Tài chính | Chi phí | Số tiền thuế | Tổng số tiền phải nộp cho cơ quan chính quyền liên quan đến một dịch vụ hay tài liệu để bán | ||
25 | Tài chính | Chi phí | Yếu tố nhận dạng thuế | Mã hoặc cụm từ xác định một loại thuế cụ thể | Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Thuế giá trị gia tăng (VAT) | |
26 | Tài chính | Chi phí | Cơ quan thu thuế | Bên chịu trách nhiệm thu thuế liên quan đến một dịch vụ hay tài liệu cụ thể để bán | ||
27 | Tài chính | Chi phí | Chi phí đơn vị | Tỷ lệ áp dụng cho mỗi đơn vị nguồn tin được sử dụng trong một phiên giao dịch | ||
28 | Tài chính | Chi phí | Giá đơn vị | Giá của một bản tài liệu được đặt | ||
29 | Tài chính | Tín dụng | Số tiền tín dụng | Giá trị tiền tệ hoặc các khoản khác được tính vào một tài khoản khách hàng | ||
30 | Tài chính | Tín dụng | Xác nhận tín dụng | Mã hoặc cụm từ xác nhận rằng một sự điều chỉnh tín dụng đã được thực hiện trong tài khoản của khách hàng | ||
31 | Tài chính | Tín dụng | Điều chỉnh tín dụng | Một hoặc nhiều lý do được đưa ra để giải thích tại sao một khoản tiền cho vay hoặc số tiền giảm giá được yêu cầu hoặc xác nhận | Đơn đặt đã hủy, hàng lỗi, lỗi hóa đơn, thuế tín dụng | |
32 | Tài chính | Tín dụng | Ngày và giờ trên bản ghi nhớ tín dụng | Ngày và giờ mà bản ghi nhớ tín dụng được phát ra | ||
33 | Tài chính | Hóa đơn báo giá | Thông tin thanh toán | Cụm từ chỉ hướng dẫn để làm giấy thanh toán đối với một bên tham gia cụ thể | ||
34 | Tài chính | Hóa đơn báo giá | Ngày và giờ ghi thanh toán trả sau | Ngày ghi trên hóa đơn sau ngày giao hàng | Ngày và giờ thanh toán bị hoãn | |
35 | Tài chính | Hóa đơn báo giá | Bản hóa đơn | Số bản của một vận đơn liên quan tới một đợt giao hàng cụ thể | ||
36 | Tài chính | Hóa đơn báo giá | Ngày và giờ hóa đơn | Ngày và giờ ghi trên một giấy báo giá đã được chuẩn bị, thường được dùng để xác định ngày đến hạn phải trả tiền | Ngày thanh toán | |
37 | Tài chính | Hóa đơn báo giá | Nhận dạng hóa đơn | Số hoặc cụm từ do một bên quy định để nhận dạng hóa đơn | ||
38 | Tài chính | Hóa đơn báo giá | Hiện trạng hóa đơn | Cụm từ hoặc mã cho biết một hóa đơn đã được chấp nhận và thông qua hay đã được thanh toán chưa | Hóa đơn đã trả hết, Hóa đơn đã thanh toán | |
39 | Tài chính | Hóa đơn | Kết toán hóa đơn | Tổng số tiền phải thanh toán đối với tất cả các tài liệu của một hóa đơn | ||
40 | Tài chính | Thanh toán | Phương thức thanh toán | Phương thức được tiến hành bởi một cơ quan để thanh toán hóa đơn hoặc lệ phí | Chi phiếu ngân hàng, Thẻ tín dụng, Tài khoản ký thác, Chứng từ | Kiểu phương thức thanh toán hóa đơn, Kiểu phương thức thanh toán |
41 | Tài chính | Thanh toán | Ủy quyền thanh toán | Nhóm yếu tố dữ liệu nêu rõ về cơ quan ủy quyền yêu cầu bao gồm sự ủy quyền cụ thể, tài khoản cụ thể, và thời hạn có hiệu lực của việc ủy quyền | ||
42 | Tài chính | Thanh toán | Ngày và giờ thanh toán | Ngày mà số tiền được gửi đi hoặc nhận được để thanh toán hết hoặc một phần hóa đơn, phí, tiền phạt hoặc tiền công | ||
43 | Tài chính | Thanh toán | Chứng từ thanh toán | Thông tin được yêu cầu bởi nhà cung cấp kèm theo thanh toán để đối chiếu thanh toán với hóa đơn tương ứng | Bản hóa đơn trả lại, số hóa đơn trên cuống séc , không chứng từ | Chứng từ thanh toán có |
44 | Tài chính | Thanh toán | Tự thanh toán | Nhóm yếu tố dữ liệu nêu rõ cách người yêu cầu định thanh toán và số tiền tối đa mà người đó phải trả | ||
45 | Tài chính | Thanh toán | Điều khoản thanh toán | Điều khoản theo đó một hóa đơn hoặc khoản phí cụ thể được thanh toán | Điều khoản thanh toán | |
46 | Tài chính | Thanh toán | Điều khoản thanh toán phí vận chuyển (điều khoản bổ sung) | Đây là các điều khoản chi trả phí vận chuyển chỉ rõ ai là người thanh toán, thời gian chi trả, bao gồm bản kê chi tiết chi phí cho từng đơn hàng | Tính cho khách hàng, Giao hàng thu tiền, trả trước bởi nhà cung cấp |
3.2.4. Tổ chức theo lớp “Vốn tài liệu”
Bảng 5- Lớp: Vốn tài liệu (bản sao điện tử hoặc vật lý)
Dòng | Lớp | Lớp con | Tên yếu tố dữ liệu | Mô tả | Ví dụ | Đồng nghĩa |
01 | Vốn tài liệu | Vốn tài liệu | Cấu trúc dữ liệu mô tả Nguồn tài liệu hoặc nhóm Nguồn tin tương tự và một hoặc nhiều bản của Nguồn tin hoặc nhiều Nguồn tin | |||
02 | Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Chính sách phục vụ | Cụm từ hoặc cấu trúc chỉ giới hạn áp dụng cho việc mượn, sao chụp hoặc truy cập | Có sẵn để cung cấp không cần trả lại, Hạn chế lưu thông vì đối tượng người sử dụng, Chỉ dùng trong thư viện, Không xác định thời gian cho mượn, Không được quyền trả lại, Không được mượn, Chỉ mượn qua đêm, Mượn một học kỳ 6 tháng, Mượn trong học kỳ | Tính chất lưu thông, Hạn chế sử dụng tài liệu, Chính sách cho mượn, Khả năng sẵn sàng cho mượn, Chính sách |
03 | Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Số lượng tài liệu sẵn sàng cung cấp | Tính toán số lượng bản vật lý hoặc số hóa của một Nguồn tin sẵn sàng cho sử dụng hoặc gửi đi theo yêu cầu | ||
04 | Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Sẵn sàng cho | Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất của dịch vụ sẵn sàng đáp ứng trong mối quan hệ với một Nguồn tài liệu cụ thể | Bản tài liệu số, Cho mượn, Truy cập trực tuyến, Bản vật lý, Tra cứu tham khảo | |
05 | Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Sẵn sàng qua | Mã hoặc cụm từ chỉ người cấp phép hoặc người bán tạo điều kiện truy cập dễ dàng tới bộ sưu tập ảo của một Nguồn tin điện tử | ||
06 | Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Hiện trạng lưu thông tài liệu | Mã chỉ sự hiện có của một bản hoặc nhiều bản để truy cập sao chép hoặc cho mượn | Sẵn có, Không sẵn có, Chưa giải quyết, Có khả năng sẵn sàng đáp ứng, Tài liệu bị mất, Tài liệu thất lạc, Tài liệu chưa bao giờ được mượn, Tài liệu đã trả | Hiện trạng sẵn sàng đáp ứng |
07 | Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Hạn chế truy cập điện tử | Mã hoặc cụm từ chỉ sự xác nhận hoặc những yêu cầu cần thiết khác để truy cập một Nguồn tin điện tử tại một địa chỉ cụ thể | Hạn chế truy cập dựa trên địa chỉ Nguồn tin, Truy cập được phép, Không truy cập trực tuyến, Chỉ hiển thị, Hạn chế không xác định, Truy cập không hạn chế | Hạn chế truy cập |
08 | Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Chính sách giữ chỗ | Mã hoặc cụm từ chỉ khả năng sở hữu hoặc quản lý Nguồn tin có chấp nhận giữ chỗ cho nguồn tin đó hay không | Sẽ chấp nhận, Sẽ không chấp nhận, Sẽ có thể chấp nhận | |
09 | Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Chính sách tóm tắt | Nhóm các yếu tố dữ liệu về một Nguồn tin hoặc tập hợp các nguồn tin và các bản của nó tóm tắt chính sách sẵn sàng đáp ứng, điều kiện và phí | ||
10 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Quan hệ người mượn và bản tài liệu | Mã chỉ hiện trạng của mối quan hệ giữa người sử dụng và một bản cụ thể của Nguồn tài liệu | Người sử dụng thường xuyên, Người mượn thường xuyên, Người yêu cầu thường xuyên, Dành cho người sử dụng thường xuyên, Người mượn sau cùng, Người mượn áp chót | |
11 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Thông tin lịch trình bản tài liệu | Nhóm các yếu tố dữ liệu nêu thông tin về quá trình lưu thông của một bản hoặc nhiều bản của Nguồn tài liệu | Thông tin về lịch sử tài liệu | |
12 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Thời gian tính toán | Quãng thời gian được sử dụng để tính toán tổng số thống kê | Thời gian tính toán tổng tài liệu cho mượn | |
13 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Kết thúc thời gian tính toán | Ngày kết thúc của một giai đoạn được sử dụng để tính toán | ||
14 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Bắt đầu thời gian tính toán | Ngày sớm nhất của một giai đoạn được sử dụng để tính toán | ||
15 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Ngày/giờ hoạt động sau cùng của bản tài liệu | Ngày và giờ mà một bản hoặc nhiều bản hoặc một nhóm bản được lưu thông hoặc phát đi cuối cùng bằng phương tiện vật lý hoặc truy cập điện tử như cho mượn, trả hoặc chuyển giao | Ngày/giờ hoạt động cuối cùng của tài liệu | |
16 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Ngày/giờ trả sau cùng | Ngày và giờ mà người mượn đã trả bản tài liệu | ||
17 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Ngày/giờ chuyển giao sau cùng | Ngày và giờ một bản của Nguồn tài liệu đã thay đổi từ một vị trí sang một vị trí khác | Vị trí: có hiệu lực từ ngày | |
18 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Dạng hoạt động sau cùng | Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất của hoạt động sau cùng của một bản của Nguồn tài liệu | Trả, Kiểm kê, Chuyển giao | |
19 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Tổng số lượng truy cập | Số lần mà một bản bất kỳ của một Nguồn tài liệu hoặc một nhóm Nguồn tài liệu được truy cập về mặt vật lý hoặc điện tử trong một khoảng thời gian nhất định | ||
20 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Tổng số lưu thông | Số lần mà một bản bất kỳ của một Nguồn tài liệu hoặc nhiều Nguồn tài liệu đã được cho mượn trong một khoảng thời gian nhất định, kể cả cho mượn ra bên ngoài | ||
21 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Mượn trực tiếp qua Liên hiệp | Số lần cho người sử dụng bên ngoài mượn trực tiếp (Liên hiệp Mượn trực tiếp) trong một khoảng thời gian nhất định đối với một bản sao của một Nguồn tin hoặc một nhóm Nguồn tin | ||
22 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Tổng số cho mượn liên thư viện | Số lần mà một bản bất kỳ của một Nguồn tài liệu hoặc một nhóm Nguồn tài liệu đã được mượn từ một thư viện khác hoặc được sao từ thư viện khác trong một khoảng thời gian nhất định | Tổng số mượn liên thư viện | |
23 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Tính toán tổng số cho mượn liên thư viện | Số lần giao dịch cho mượn liên thư viện với các thư viện bên ngoài trong một khoảng thời gian nhất định, bao gồm cả mượn và cho mượn và các bản của một Nguồn tin hoặc một nhóm Nguồn tin | Tính toán tổng số mượn liên thư viện | |
24 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Tổng số đã cho mượn liên các thư viện | Số lần mà bản bất kỳ của một Nguồn tin hoặc một nhóm Nguồn tin đã cho thư viện khác mượn hoặc đã sao cho thư viện khác trong một khoảng thời gian nhất định | Tổng số mượn liên thư viện | |
25 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Tính toán tổng số cho mượn | Số lần mà một bản bất kỳ hoặc nhiều bản của một Nguồn tin được cho mượn trong một khoảng thời gian nhất định, không kể việc cho mượn ngoài thư viện | ||
26 | Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Tính toán tổng số ưu tiên | Số lần mà Nguồn tin hoặc một bản của Nguồn tin được dành riêng cho người sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định | ||
27 | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Số nhập vào | Số gán cho một bản tài liệu theo thứ tự nhập kho | ||
28 | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Số bản cá biệt | Số hoặc cụm từ được gán cho một vị trí xếp giá của một bản tài liệu để phân biệt một bản cụ thể với một bản khác của cùng một Nguồn tài liệu | ||
29 | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Vị trí xếp giá của bản tài liệu | Chuỗi ký tự xác định sơ đồ xếp giá của một hay nhiều bản ở các vị trí phân tiếp để phân biệt với các bản khác | Số điện thoại, Số điện thoại nội bộ, Giá kệ | |
30 | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Địa chỉ điện tử | Chuỗi ký tự hoặc chỉ dấu như một chỉ số định vị Nguồn thống nhất (URL) chỉ sự hiện hữu và vị trí của một Nguồn tin điện tử | ||
31 | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Vị trí thường trực | Tên hoặc mã của một phần và/hoặc cả bộ sưu tập của một thư viện hoặc tổ chức khác mà thông thường lưu trữ một hoặc nhiều bản khi không sử dụng, đang cho mượn hoặc đang trên kệ giữ chỗ | ||
32 | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Yếu tố nhận dạng đơn vị tài liệu | Số hoặc cụm từ nhận dạng bản tài liệu cụ thể của Nguồn tin | Số bổ sung, Mã vạch, URI (chỉ số nhận dạng Nguồn tin thống nhất hoặc là URL (chỉ số định vị nguồn thống nhất) hoặc là URN (tên nguồn thống nhất) | Số nhận dạng bản, Yếu tố nhận dạng bản, Xác định tài liệu trong nội bộ, Mô tả tài liệu, Xác định tài liệu, Số nhận dạng tài liệu, Giá trị xác định tài liệu, Nhận dạng tài liệu thống nhất, Nhận dạng tài liệu hữu hình |
33 | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Bộ | Bộ sưu tập nhiều thành phần của một Nguồn tài liệu gồm các xuất bản phẩm nhiều tập và các Nguồn tin được xuất bản theo kỳ, thường nhận được do đặt mua dài hạn | ||
34 | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Nhãn bộ tài liệu | Số hoặc cụm từ để xác định một tập hợp bản như đặt mua một Nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần làm nhiều kỳ | Nhãn | |
35 | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Vị trí tạm thời | Tên hoặc mã của một phần và/hoặc cả bộ sưu tập của một thư viện được phân bổ để lưu trữ một bản trong một quãng thời gian xác định, không tính đến vị trí thường trực bình thường | ||
36 | Vốn tài liệu | Thông tin bản tài liệu | Kiểu đóng bìa | Dạng bìa của bản | Bìa vải, Đóng sách thư viện, Sách bìa mềm | |
37 | Vốn tài liệu | Thông tin bản tài liệu | Cấp mô tả bản tài liệu | Số hoặc cụm từ chỉ ra rằng các chi tiết đưa ra trong mô tả một bản tài liệu gồm nhiều đơn vị là dùng cho tất cả các bản hoặc các đơn vị hay cho toàn bộ bản tài liệu đó | Cấp mô tả tài liệu | |
38 | Vốn tài liệu | Thông tin bản tài liệu | Thông tin bản tài liệu | Nhóm các yếu tố dữ liệu cung cấp chi tiết về một bản tài liệu cụ thể của một nguồn tin vật lý hoặc Nguồn tin số | Mô tả tài liệu | |
39 | Vốn tài liệu | Thông tin bản tài liệu | Vị trí hiện hành | Tên hoặc mã của một bộ phận trong thư viện ở đó một bản sao được đặt vào một vị trí đặc biệt hoặc ở đó bản sao vừa mới được cho mượn, được trả hoặc được nhìn thấy | ||
40 | Vốn tài liệu | Thông tin bản tài liệu | Điều kiện vật lý | Mô tả hiện trạng hao mòn bản sao của Nguồn tin tài liệu | Chi tiết điều kiện vật lý, Dạng điều kiện vật lý | Lỗi kỹ thuật |
41 | Vốn tư liệu | Thông tin về bản tài liệu | Thẻ đánh dấu an ninh | Thiết bị được đặt trong một tài liệu được sử dụng bằng máy cảm biến để phát hiện tài liệu có được di chuyển khỏi kho tàng một cách hợp pháp hay không | ||
42 | Vốn tư liệu | Thông tin về bản tài liệu | Dấu hiệu nhạy cảm | Chỉ dẫn cho thấy một tài liệu không thể cho qua do quá trình khử nhạy cảm từ | ||
43 | Vốn tư liệu | Thông tin về bản tài liệu | Giá trị | Ước tính chi phí thay thế một bản tài liệu của nguồn tin hoặc cho biết giá trị đánh giá một bản | Giá trị đánh giá, giá trị tài liệu | |
44 | Vốn tư liệu | Tài sản | Tổng kết các bản tài liệu | Nhóm các yếu tố dữ liệu tổng kết số bản của một hoặc nhiều nguồn tin tài liệu và tính sẵn sàng đáp ứng của chúng | ||
45 | Vốn tài liệu | Tài liệu lưu giữ | Bản | Dạng hữu hình của một nguồn tài liệu hoặc bộ dù là vật lý hay điện tử, bao gồm một hoặc nhiều đơn vị | ||
46 | Vốn tài liệu | Tài liệu lưu giữ | Ngày tháng/Thời gian thông tin về vốn tài liệu được báo cáo | Ngày giờ cập nhật thông tin vốn tài liệu mới nhất | ||
47 | Vốn tài liệu | Tài liệu lưu giữ | Thông tin đơn giản về tài liệu lưu giữ | Nhóm các yếu tố dữ liệu chứa thông tin cho một nguồn tin hoặc nhóm nguồn tin bằng cách tóm tắt tổng số bản và số bản hiện đang có sẵn | ||
48 | Vốn tài liệu | Tài liệu lưu giữ | Thông tin có cấu trúc về tài liệu lưu giữ | Nhóm các yếu tố dữ liệu cung cấp thông tin mô tả và cho biết diện bao quát, đầy đủ, sẵn có và chính sách phục vụ một nguồn tin thư mục được xuất bản nhiều kỳ hoặc nhiều phần | ||
49 | Vốn tài liệu | Tài liệu lưu giữ | Thông tin vốn tài liệu tóm tắt | Cụm từ chỉ sự bắt đầu, kết thúc và hoàn chỉnh vốn tài liệu của một nguồn tin thư mục được xuất bản thành các phần. | Vốn tài liệu phi cấu trúc, Dữ liệu vốn tài liệu phi cấu trúc |
Bảng 6 - Lớp: Bên tham gia
Hàng | Lớp | Lớp con | Tên yếu tố dữ liệu | Mô tả | Ví dụ | Từ đồng nghĩa |
1. | Bên tham gia | Thuộc tính | Người tham gia giao dịch | Dữ liệu nhận dạng một tổ chức, cá nhân tham gia giao dịch | Từ nhận dạng cơ quan, từ nhận dạng hệ thống, Người khởi xướng một dịch vụ mới nhất, nhận dạng trung gian, Thay mặt cơ quan, nhận dạng người yêu cầu, Đến nhận dạng cơ quan, đến nhận dạng hệ thống | Nhóm/bên |
2. | Bên tham gia | Thuộc tính | Số bản được mượn | Tổng số các bản của một nguồn tin cho một người sử dụng mượn tại bất kỳ một thời điểm xác định nào | Giá trị số tài liệu mượn | |
3. | Bên tham gia | Thuộc tính | Ngày tháng/thời gian đăng ký | Ngày tháng và thời gian mà đặc quyền của một người sử dụng bắt đầu | ||
4. | Bên tham gia | Thuộc tính | Ngày tháng/thời gian hết hạn | Ngày tháng và thời gian mà đặc quyền của một người sử dụng chấm dứt | ||
5. | Bên tham gia | Thuộc tính | Loại bên tham gia | Cho biết bên tham gia là tổ chức, hệ thống hoặc cá nhân | Dạng nhóm | |
6. | Bên tham gia | Thuộc tính | Chức vụ của người tham gia | Từ hoặc mã quy định cụ thể chức năng hay vai trò thực hiện bởi một bên trong một buổi làm việc hoặc một phiên giao dịch | Quan chức có quyền, Hóa đơn cho bên, Bên mua, nhà cung cấp CSDL, chức năng liên thư viện, nhân viên liên thư viện, trung gian, Tra cứu URL mở, Người tra cứu URL mở, Người yêu cầu URL mở. Người khởi xướng, tra cứu, Người tra cứu, tham chiếu thông điệp chuyển yêu cầu, Người tra cứu thông điệp chuyển yêu cầu, Người yêu cầu thông điệp chuyển yêu cầu, Người yêu cầu, Chuyển từ bên, Chuyển đến bên, Nhà cung cấp, Người sử dụng, Người bán/nhà cung cấp, Người kiểm tra | Vai trò cơ quan, vai trò cá nhân |
1. | Bên tham gia | Nhận dạng | Nhận dạng Bên tham gia | Số hoặc cụm từ giới thiệu cho một hệ thống để nhận dạng một cá nhân hoặc tập thể | Căn cước Bên tham gia bổ sung bên, mã vạch khách hàng, căn cước người yêu cầu ban đầu, nhận dạng tập thể, dấu nhận dạng tập thể, mã của dấu nhận dạng tập thể, ISIL (ISO 15.511), mã hoặc ký hiệu thư viện, ký hiệu của cá nhân hoặc tổ chức, căn cước của người trả lời, căn cước Nhà cung cấp, Nhận dạng nội bộ của người sử dụng | Căn cước khách hàng, dấu nhận dạng khách hàng, giá trị dấu nhận dạng khách hàng, căn cước của Người tham gia, căn cước Cơ quan duy nhất, căn cước người sử dụng, dấu nhận dạng người sử dụng, nhận dạng người sử dụng, số nhận dạng người sử dụng, giá trị dấu nhận dạng người sử dụng, dấu nhận dạng của người sử dụng, căn cước người sử dụng hữu hình, dấu nhận dạng người sử dụng nhìn thấy được, dạng dấu nhận dạng người sử dụng nhìn thấy được |
2. | Bên tham gia | Đặc quyền | Đặc quyền sử dụng và truy cập | Các dịch vụ cho phép một bên kết nối thành công đến một hệ thống | Đặc quyền truy cập, đặc quyền người sử dụng, mô tả đặc quyền của người sử dụng | |
3. | Bên tham gia | Đặc quyền | Giới hạn đặc quyền sử dụng hoặc truy cập | Giới hạn áp dụng cho phép truy cập, mượn hoặc sử dụng một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn hoặc dịch vụ | Chỉ sử dụng trong thư viện | |
4. | Bên tham gia | Đặc quyền | Yêu cầu đặc quyền sử dụng và truy cập | Điều kiện cần phải được đáp ứng để đặc quyền truy cập được hợp lệ cho một bên | Trình bày nhận dạng; Việc đăng ký một tuyên bố bản quyền | |
5. | Bên tham gia | Đặc quyền | Ngày tháng/thời gian đặc quyền truy cập bắt đầu | Ngày và thời gian khi đặc quyền truy cập trao cho một bên bắt đầu | Ngày tháng của tình trạng đặc quyền của người sử dụng, Tình trạng đặc quyền của người sử dụng: hợp lệ từ ngày tháng | |
6. | Bên tham gia | Đặc quyền | Ngày tháng/thời gian đặc quyền truy cập kết thúc | Ngày và thời gian khi đặc quyền truy cập trao cho một bên chấm dứt | Ngày tháng / thời gian ủy quyền hết hạn, tình trạng đặc quyền của người sử dụng: hợp lệ đến ngày | |
7. | Bên tham gia | Đặc quyền | Phụ chú đặc quyền | Phụ chú văn bản tự do làm rõ hoặc giải thích các đặc quyền hiện tại của một bên | được miễn phí quá hạn tạm thời | |
8. | Bên tham gia | Đặc quyền | Mức độ bảo mật | Cụm từ hoặc mã dùng để xác định quyền của một bên để truy cập thông tin ở các mức độ bảo mật khác nhau | Dấu hiệu dữ liệu nhạy cảm | |
9. | Bên tham gia | Đặc quyền | Nhóm người sử dụng | Mã số hoặc cụm từ được đưa ra bởi một thư viện hoặc cơ quan chủ quản cho biết các đặc quyền thông thường của người sử dụng | Phục vụ tại chỗ, quân nhân và cấp bậc, Sinh viên | Loại đặc quyền người sử dụng là cơ quan loại Người sử dụng, Dạng Người sử dụng, Các loại Người sử dụng |
10. | Bên tham gia | Quan hệ biểu ghi | Ngày tháng/thời gian quan hệ Bên tham gia bắt đầu | Ngày và thời gian khi mối quan hệ bắt đầu giữa một cá nhân và một tổ chức hoặc giữa hai cá nhân | ||
11. | Bên tham gia | Quan hệ biểu ghi | Ngày tháng/thời gian quan hệ Bên tham gia chấm dứt | Ngày và thời gian khi mối quan hệ chấm dứt giữa một cá nhân và một tổ chức hoặc giữa hai cá nhân | ||
12. | Bên tham gia | Quan hệ biểu ghi | Quan hệ Bên tham gia | Mã hoặc cụm từ cho biết sự liên quan giữa một cá nhân hoặc một tập thể với Bên tham gia thứ ba | Dấu hiệu trách nhiệm cá nhân/tập thể | |
13. | Người tham gia | Quan hệ biểu ghi | Hình thức quan hệ Bên tham gia | Mã hoặc cụm từ xác định mối quan hệ giữa một cá nhân hoặc tập thể và cá nhân hoặc tập thể khác | Con, tổ chức con, khách hàng đại diện cho, thành viên gia đình, mẹ, cơ quan mẹ, đại diện cho, chồng/vợ | Quan hệ cá nhân với người sử dụng |
Bảng 7- Lớp: Bên tham gia-Tập thể
Hàng | Lớp | Lớp con | Tên yếu tố dữ liệu | Mô tả | Ví dụ | Từ đồng nghĩa |
1. | Bên tham gia -Tập thể | Tên | Tên viết tắt | Dạng viết tắt của tên cơ quan | Ký hiệu của cơ quan | |
2. | Bên tham gia -Tập thể | Tên | Đơn vị chính của tên cơ quan | Tên cơ sở của một cơ quan, thường là tên của cơ quan chủ quản | ||
3. | Bên tham gia -Tập thể | Tên | Tên cơ quan | Từ hoặc cụm từ hoặc chữ cái đầu để phân biệt một cơ quan hoặc tổ chức | Tên tập thể, tên cơ quan, tên thư viện, thông tin về tên tổ chức, tên Người tham gia | |
4. | Bên tham gia -Tập thể | Tên | Dấu chính thức của cơ quan | Biểu tượng chữ cái đầu hoặc chi tiết khác phục vụ cho việc nhận dạng một cơ quan theo cách chính thức | ||
5. | Bên tham gia -Tập thể | Tên | Đơn vị cấp dưới của tên cơ quan | Phần tên của một cơ quan mà xác định một cơ quan cấp dưới hoặc phòng hoặc đơn vị của cơ quan này | Bộ phận của cơ quan |
Bảng 8- Lớp: Bên tham gia-cá nhân (liên quan đến một giao dịch)
Hàng | Lớp | Lớp con | Tên yếu tố dữ liệu | Mô tả | Ví dụ | Từ đồng nghĩa |
1. | Bên tham gia-Cá nhân | Nhận dạng | Thông tin nhận dạng lựa chọn | Nhóm các yếu tố dữ liệu đưa vào một hệ thống như là dấu nhận dạng lựa chọn của một cá nhân | Thông tin nhận dạng khác về người sử dụng | |
2. | Bên tham gia-Cá nhân | Nhận dạng | Lai lịch cá nhân | Tên của hệ thống đã lựa chọn đăng ký một số hoặc mã duy nhất để nhận dạng một cá nhân | Xác nhận tư cách người sử dụng, Xác nhận tư cách của người sử dụng | |
3. | Bên tham gia-Cá nhân | Nhận dạng | Điểm phục vụ | Mã hoặc cụm từ miêu tả một địa điểm bên trong hoặc bên ngoài thư viện, từ đó người sử dụng mượn tài liệu | Vị trí đặt bộ sưu tập, điểm phục vụ người sử dụng | |
4. | Bên tham gia-Cá nhân | Nhận dạng | Chữ ký | Tên được viết bởi chính tay của người, thường dùng để chỉ sự nhất trí của người này | Chữ ký của cán bộ có thẩm quyền | Chữ ký khách hàng |
5. | Bên tham gia-Cá nhân | Nhận dạng | Thư viện đăng ký của người sử dụng | Mã hoặc cụm từ miêu tả một thư viện mà tại đó một người sử dụng đã đăng ký mượn và các quyền lợi khác. | ||
6. | Bên tham gia-Cá nhân | Nhận dạng | Vị trí hoặc chi nhánh đăng ký của người sử dụng | Mã hoặc cụm từ miêu tả một địa điểm trong một thư viện mà tại đó người sử dụng được đăng ký mượn và các quyền lợi khác | ||
7. | Bên tham gia-Cá nhân | Tư liệu nhận dạng | Thẩm quyền hành chính cấp tư liệu nhận dạng | Chính quyền hoặc thẩm quyền hành chính khác cấp tư liệu nhận dạng (chứng minh thư, căn cước...) | ||
8. | Bên tham gia-Cá nhân | Tư liệu nhận dạng | Ngày tháng/thời gian tư liệu nhận dạng bắt đầu | Ngày tháng/thời gian mà tư liệu nhận dạng của một cá nhân có hiệu lực | ||
9. | Bên tham gia-Cá nhân | Tư liệu nhận dạng | Ngày tháng/thời gian tư liệu nhận dạng kết thúc | Ngày tháng/thời gian mà tư liệu nhận dạng của một cá nhân sẽ hết hiệu lực | ||
10. | Bên tham gia-Cá nhân | Tư liệu nhận dạng | Tư liệu nhận dạng | Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả tài liệu, giấy phép hoặc thẻ được dùng để nhận dạng một cá nhân, được cấp bởi một chính quyền hoặc cơ quan hành chính khác | ||
11. | Bên tham gia-Cá nhân | Tư liệu nhận dạng | Số tư liệu nhận dạng | Số hoặc chuỗi ký tự duy nhất được một cơ quan hành chính gán để nhận dạng một cá nhân | ||
12. | Bên tham gia-Cá nhân | Tư liệu nhận dạng | Thông tin khác liên quan đến tư liệu nhận dạng | Thông tin liên quan đến một tư liệu nhận dạng mà làm rõ mối quan hệ của một cá nhân với một cơ quan hành chính cấp nhận dạng | Lai lịch học thuật cơ quan và cấp bậc quân sự, thông tin thị thực | |
13. | Bên tham gia-Cá nhân | Tư liệu nhận dạng | Dạng tư liệu nhận dạng | Mã hoặc cụm từ cho biết một tư liệu, giấy phép hoặc thẻ được dùng để nhận dạng một cá nhân | Hình thức dấu nhận dạng | |
14. | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức | Ngày tháng/thời gian dự án hoặc giấy chứng nhận bắt đầu | Ngày tháng và thời gian một người sử dụng cá nhân bắt đầu công việc theo một dự án hoặc giấy chứng nhận | ||
15. | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức | Ngày tháng/thời gian tư liệu nhận dạng hoàn tất | Ngày tháng và thời gian mong muốn hoàn thành một dự án hoặc văn bằng đại học, gồm trình độ, bằng cấp và giấy chứng nhận | ||
16. | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức | Thông tin tổ chức | Cụm từ cung cấp thông tin về bộ phận của một tổ chức mà một cá nhân có liên quan | Thông tin tổ chức chung bổ sung, khoa/trường | |
17. | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức | Hoạt động của cá nhân | Từ, mã hoặc cụm từ cho biết một tác vụ cụ thể được thực hiện bởi một cá nhân, dù ở phương diện cá nhân hay một phần của Bên tham gia | Nhóm nghiên cứu AIDS (hội chứng mất khả năng miễn dịch); tiến sỹ vật lý | Số tên của khóa học, hoạt động của người sử dụng |
18. | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức | Chức danh trong tổ chức | Cụm từ xác định vai trò và chức năng của một cá nhân trong một tổ chức | Giám đốc điều hành, chủ tịch, giáo sư, trợ lý nghiên cứu, sinh viên, giáo sư thỉnh giảng | Danh hiệu của người sử dụng trong tổ chức |
19. | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Thông tin cá nhân mô tả bổ sung | Cụm từ chứa thông tin, được xác định bởi một hệ thống cục bộ, liên quan đến mối quan hệ của một cá nhân với hệ thống này | Lai lịch khác của khách hàng | Phụ chú khác nhau về người sử dụng |
20. | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Ngày sinh | Ngày, tháng và năm khi một cá nhân được sinh ra | ||
21. | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Ngôn ngữ | Mã cho biết ngôn ngữ mà với nó một cá nhân thích giao tiếp hơn | Ngôn ngữ liên lạc khách hàng, ngôn ngữ người sử dụng | |
22. | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Dấu hiệu vị thành niên | Mã cho biết rằng tuổi của cá nhân thấp hơn một người lớn và vì vậy một người khác, thường là cha mẹ, phải chịu trách nhiệm về việc mượn hoặc các giao dịch tài chính của cá nhân đó | ||
23. | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Hình thức liên lạc ưu tiên | Mã hoặc cụm từ cho biết phương tiện truyền thông được ưa thích của một cá nhân | Hình thức liên lạc khách hàng | |
24. | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Thông tin riêng tư | Nhóm các yếu tố dữ liệu để bảo vệ tính mật của thông tin cá nhân | Thông tin mật của người sử dụng | |
25. | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Thông tin người sử dụng cá nhân liên quan | Nhóm các yếu tố dữ liệu xác định cá nhân hoặc người sử dụng khác có liên quan đến một người sử dụng | ||
26. | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Giới tính | Mã cho biết giới tính của một cá nhân | ||
27. | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Dạng thông tin khác | Mã hoặc cụm từ xác định bản chất của thông tin cá nhân khác | Tên thời con gái, bút danh hoặc biệt hiệu | |
28. | Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | Tên riêng | Tên đơn, kép hoặc phức mà phân biệt một cá nhân trong một dòng họ mang một tên chung | Tên thánh của khách hàng, tên thánh của người sử dụng, tên thiên chúa giáo | |
29. | Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | Chữ cái đầu | Chữ cái đầu của mỗi thành phần của tên riêng của một người mà để phân biệt người này trong một gia đình mang họ chung | Chữ cái đầu của khách hàng | |
30. | Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | Dấu hạn định số | Yếu tố số, cho dù Ả rập, La Mã hoặc dạng số khác, mà liên kết với họ và tên riêng, tạo thành một phần tích hợp của một tên phục vụ cho việc nhận dạng một cá nhân | ||
31. | Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | Tên cá nhân | Nhóm các yếu tố dữ liệu bao gồm tên đầy đủ của một cá nhân | Tên khách hàng, thông tin tên, thông tin tên cá nhân, tên người sử dụng cá nhân có cấu trúc, tên của người sử dụng | |
32. | Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | Tên cá nhân phi cấu trúc | Chuỗi văn bản cho biết tên của một cá nhân không có các yếu tố phân định | Tên cá nhân phi cấu trúc, Tên người sử dụng cá nhân phi cấu trúc | |
33. | Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | Tiền tố | Chuỗi văn bản, nằm trước các yếu tố tên cá nhân khác, mà phục vụ cho việc làm rõ việc nhận dạng một cá nhân, nhưng không tạo thành một phần tích hợp của tên | Tiền tố khách hàng | |
34. | Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | Hậu tố | Chuỗi văn bản, nằm cuối tên cá nhân mà phục vụ cho việc làm rõ việc nhận dạng một cá nhân, nhưng không tạo thành một phần đầy đủ của tên | Hậu tố khách hàng | |
35. | Bên tham gia- Cá nhân | Tên cá nhân | Họ | Tên họ của một cá nhân | Họ khách hàng, họ người sử dụng | |
36. | Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Ngày tháng/thời gian của tình trạng giữ chỗ của người sử dụng | Ngày và thời gian các đặc quyền giữ chỗ của người sử dụng thay đổi mới nhất | ||
37. | Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Ngày tháng/thời gian của tình trạng mượn của người sử dụng | Ngày và thời gian các đặc quyền mượn của người sử dụng thay đổi mới nhất | ||
38. | Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Ngày tháng/thời gian đặt trước của người sử dụng | Ngày và thời gian các đặc quyền đặt trước của người sử dụng thay đổi mới nhất | ||
39. | Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối cùng của người sử dụng | Ngày tháng giao dịch cuối cùng khởi tạo bởi một cá nhân | Bản được gửi trả lại, phí thanh toán, mượn lần cuối, đặt trước đã được sắp xếp, nguồn đã được truy cập | |
40. | Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Phí chưa trả | Tổng cộng tất cả các loại phí và tiền phạt còn nợ của một cá nhân đối với một cơ quan | ||
41. | Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Phụ chú tình trạng Bên tham gia | Văn bản tự do làm rõ hoặc giải thích tình trạng hiện tại của một người sử dụng | Phụ chú tình trạng của người mượn | |
42. | Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Tình trạng giữ chỗ của người sử dụng | Mã hoặc cụm từ mà có thể chỉ ra một sửa đổi đối với đặc quyền giữ chỗ thông thường của một người sử dụng | ||
43. | Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Tình trạng mượn của người sử dụng | Mã hoặc cụm từ mà có thể chỉ ra một sửa đổi đối với việc mượn và những đặc quyền khác của một người sử dụng | Người sử dụng: chặn hoặc bẫy | Tình trạng khách hàng, tình trạng người sử dụng |
44. | Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Tình trạng đặt trước của người sử dụng | Mã hoặc cụm từ mà có thể chỉ ra một sửa đổi đối với đặc quyền đặt trước thông thường của một người sử dụng | ||
45. | Bên tham gia- Cá nhân | Diện ưu tiên | Ngày tháng và thời gian bắt đầu diện ưu tiên | Ngày và thời gian một tập hợp các ưu đãi hoặc đặc quyền được hệ thống kích hoạt cho một cá nhân | ||
46. | Bên tham gia- Cá nhân | Diện ưu tiên | Ngày tháng và thời gian kết thúc diện ưu tiên | Ngày và thời gian một tập hợp các ưu đãi hoặc đặc quyền bị hệ thống vô hiệu hóa đối với một cá nhân | ||
47. | Bên tham gia- Cá nhân | Diện ưu tiên | Diện ưu tiên người sử dụng | Dữ liệu xác định các ưu đãi và đặc quyền cá nhân khác nhau | Đặc quyền truy cập, thông tin thanh toán, thiết bị của người sử dụng |
Bảng 9- Lớp: Yêu cầu
Hàng | Lớp | Lớp con | Tên yếu tố dữ liệu | Mô tả | Ví dụ | Từ đồng nghĩa |
1. | Yêu cầu | Giấy phép | Khai báo bản quyền | Thỏa thuận của người sử dụng về việc tôn trọng các điều khoản của quyền tác giả liên quan đến việc sao chép hoặc nhận bản sao của một nguồn tin được yêu cầu | Tuân thủ bản quyền, thông tin khai báo bản quyền | |
2. | Yêu cầu | Giấy phép | Ngày tháng và thời gian khai báo bản quyền | Ngày và thời gian mà tuyên bố khai báo bản quyền được ký bởi một cá nhân | ||
3. | Yêu cầu | Giấy phép | Giấy phép mượn | Tuyên bố rằng việc mượn đã được phê chuẩn | ||
4. | Yêu cầu | Hủy bỏ | Khẳng định yêu cầu hủy bỏ | Thông tin của người yêu cầu rằng một nhà cung cấp xác nhận việc hủy bỏ một đơn đặt mua cụ thể | ||
5. | Yêu cầu | Hủy bỏ | Ngày tháng/thời gian hủy bỏ | Ngày và thời gian mà một yêu cầu được hủy bỏ, bao gồm cả yêu cầu mua, yêu cầu trả lại và yêu cầu tín dụng | ||
6. | Yêu cầu | Hủy bỏ | Số tài liệu hủy bỏ | Từ hoặc mã được dùng để chỉ một yêu cầu hủy bỏ có áp dụng cho toàn bộ nội dung yêu cầu hay không | Số lượng hủy bỏ | |
7. | Yêu cầu | Hủy bỏ | Lý do hủy bỏ | Giải thích của người yêu cầu về việc muốn hủy bỏ yêu cầu | ||
8. | Yêu cầu | Hủy bỏ | Lý do hoàn trả | Giải thích của người yêu cầu về việc muốn trả lại tài liệu đã yêu cầu | Đến quá chậm-Bị hư hại, đơn đặt đã hủy, đơn đặt trùng, đầy kho, đóng bìa sai, đã đặt nhầm tên, đã gửi nhầm tên | |
9. | Yêu cầu | Khiếu nại | Số khiếu nại | Cho biết số khiếu nại trước đó đã gửi cho một nhà cung cấp hoặc giấy nhắc nhở một người mượn về một bản của nguồn tin đã yêu cầu hoặc bản cho mượn | Lịch sử khiếu nại, số thông báo quá hạn, mức độ lưu ý | |
10. | Yêu cầu | Khiếu nại | Ngày tháng/thời gian số cuối cùng nhận được | Ngày và thời gian số cuối cùng của một xuất bản phẩm nhiều kỳ nhận được | ||
11. | Yêu cầu | Khiếu nại | Ngày tháng/thời gian khiếu nại | Ngày và thời gian một thông báo khiếu nại liên quan đến việc nhận hoặc trả lại một tài liệu được gửi hoặc sẽ được gửi | Ngày tháng đòi bồi thường, ngày tháng yêu cầu lại, ngày tháng/thời gian gửi thông báo quá hạn | |
12. | Yêu cầu | Khiếu nại | Nội dung thông báo | Chuỗi văn bản chuẩn được sử dụng kết hợp với các chi tiết động để tạo ra một thông báo khiếu nại hoặc thông báo tư vấn | ||
13. | Yêu cầu | Khiếu nại | Hình thức thông báo | Mã hoặc cụm từ cho thấy bối cảnh của một thông báo gửi đến một bên | Khiếu nại, quá hạn, đòi lại, đặt sẵn cho bộ sưu tập | Thông báo |
14. | Yêu cầu | Khiếu nại | Lý do khiếu nại | Mã hoặc chuỗi để xác định một hoặc nhiều vấn đề dẫn đến một yêu cầu chỉnh lý, thường là cung cấp hoặc cung lại của một tài liệu được yêu cầu | Cung cấp bị hư hỏng, không nhận được hóa đơn, mượn quá hạn, quá hạn cung cấp, đề nghị trả lại sớm tài liệu mượn | |
15. | Yêu cầu | Khiếu nại | Phản hồi khiếu nại | Thông báo của một nhà cung cấp về các hành động khắc phục một vấn đề với việc nhận một tài liệu được yêu cầu | Chậm trễ trong việc xuất bản, Không bao giờ xuất bản, không xác định là đã trích dẫn, không xuất bản nữa | |
16. | Yêu cầu | Chi tiết | Ưu tiên bổ sung | Từ hoặc mã chỉ ra mức độ cấp bách áp dụng cho một yêu cầu đối với một tài liệu | Thông thường, khẩn | Mã ưu tiên đặt tài liệu |
17. | Yêu cầu | Chi tiết | Hình thức bổ sung | Từ hoặc mã mô tả các điều kiện theo đó một tài liệu đang được bổ sung, vĩnh viễn hoặc tạm thời | Yêu cầu chấp thuận, Xác nhận, yêu cầu bản, Lưu kho, trao đổi, mượn liên thư viện (ILL), mượn, thành viên, Mua, loại dịch vụ vận chuyển | Loại dịch vụ mượn liên thư viện, mã hình thức đặt tài liệu, dạng yêu cầu, Dịch vụ yêu cầu |
18. | Yêu cầu | Chi tiết | Mã đơn đặt tài liệu tồn lại | Chỉ dẫn về việc một đơn đặt hàng không được thực hiện có được giữ lại bởi các nhà cung cấp để giao hàng trong tương lai hay không | Đơn đặt tái tục nếu tài liệu chưa xuất bản, đơn đặt tái tục nếu tài liệu không còn trong kho, không tái tục yêu cầu đặt tài liệu | Các thuật ngữ điền đơn đặt tài liệu |
19. | Yêu cầu | Chi tiết | Số lượng biên mục | Số lượng của một sản phẩm biên mục bao gồm biểu ghi, thẻ (phiếu) và các tài liệu kèm theo một tài liệu được đặt mua | ||
20. | Yêu cầu | Chi tiết | Dịch vụ biên mục | Các sản phẩm biên mục được yêu cầu từ một nhà cung cấp cho một tài liệu được đặt mua, bao gồm biểu ghi, thẻ (phiếu) và các tài liệu kèm theo | Hướng dẫn biên mục | |
21. | Yêu cầu | Chi tiết | Ngày tháng/thời gian đặt tài liệu | Ngày tháng và thời gian yêu cầu bổ sung hoặc mượn được gửi đi | Ngày tháng đặt, ngày tháng tham chiếu | |
22. | Yêu cầu | Chi tiết | Ngày tháng/thời gian lựa chọn | Ngày tháng và thời gian một tài liệu được lựa chọn để đặt | Ngày tháng người sử dụng yêu cầu | |
23. | Yêu cầu | Chi tiết | Ngày tháng/ thời gian đặt tiếp có hiệu lực | Ngày tháng và thời gian việc đặt mua tiếp xuất bản phẩm định kỳ có hiệu lực | ||
24. | Yêu cầu | Chi tiết | Không vận chuyển trước ngày tháng và thời gian | Ngày tháng và thời gian mà trước đó hàng không được chuyển đi | Thời hạn sớm nhất cần thiết | |
25 | Yêu cầu | Chi tiết | Dấu hiệu hết hạn | Chỉ dấu cho biết rằng yêu cầu có thể hoặc không thể có một giai đoạn hiệu lực giới hạn | ||
26 | Yêu cầu | Chi tiết | Dạng yêu cầu mượn liên thư viện | Chỉ ra tính phức tạp của yêu cầu mượn liên thư viện và phương pháp được sử dụng để quản lý các nhà cung cấp có thể | Theo dây chuyền, phân mảng đơn giản | Dạng yêu cầu phục vụ, hình thức giao dịch |
27 | Yêu cầu | Chi tiết | Hướng dẫn lập hóa đơn | Mã hoặc văn bản cho biết yêu cầu làm hóa đơn riêng biệt hoặc kết hợp cho một hoặc một nhóm các tài liệu được yêu cầu | ||
28 | Yêu cầu | Chi tiết | Hành động đúng yêu cầu | Chỉ ra rằng hành động phản hồi đáp ứng đúng yêu cầu vi khởi tạo đã được kích hoạt sau khi cập nhật | ||
29 | Yêu cầu | Chi tiết | Dấu chỉ thị nhiều tài liệu | Từ hoặc mã được dùng để cho biết rằng một yêu cầu chẳng hạn như một giao dịch bổ sung áp dụng cho nhiều tài liệu | ||
30 | Yêu cầu | Chi tiết | Trách nhiệm thông báo không nhận được tài liệu | Tuyên bố rằng một cơ quan yêu cầu phải thông báo cho một nhà cung cấp trong trường hợp không nhận được một tài liệu yêu cầu trong khoảng thời gian quy định | Thông báo không nhận | |
31 | Yêu cầu | Chi tiết | Số bản yêu cầu | Cho biết số lượng yêu cầu một tài liệu yêu cầu cụ thể | Số lượng đặt mua | |
32 | Yêu cầu | Chi tiết | Số mục trong đơn đặt | Số tuần tự liên quan đến một mục trong một tài liệu hoặc thông báo đa mục | Số mục, số dòng | |
33 | Yêu cầu | Chi tiết | Đặt chỗ | Chỉ dẫn trong một yêu cầu mượn hoặc bản sao rằng người yêu cầu muốn đặt trước nếu một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn không sẵn có ngay lập tức | Vị trí đang giữ | |
34. | Yêu cầu | Chi tiết | Ủy quyền mua | Thông báo hoặc chỉ dẫn khác rằng yêu cầu mua đã được xác nhận | Phê chuẩn bởi | |
35. | Yêu cầu | Chi tiết | Điều kiện yêu cầu | Hạn chế và điều kiện tiên quyết cần thiết cho việc hoàn thành một yêu cầu | ||
36. | Yêu cầu | Chi tiết | Nguồn sẵn có trong hệ thống | Chỉ dẫn về việc nguồn tin được đề nghị bổ sung đã có sẵn trong một thư viện hay không | Tài liệu sẵn có trong hệ thống | |
37. | Yêu cầu | Chi tiết | Nguồn mong muốn được đáp ứng | Chỉ ra rằng người yêu cầu muốn một nguồn tin điện tử được truyền như một phần của việc đáp ứng yêu cầu | Nguồn tin mong muốn | |
38. | Yêu cầu | Chi tiết | Hướng dẫn nhận dạng nguồn | Chỉ dẫn cho nhà cung cấp nhận biết một nguồn tin yêu cầu bằng các yếu dữ liệu cụ thể, như số nhận dạng, tác giả và nhan đề | Hướng dẫn nhận dạng tài liệu | |
39. | Yêu cầu | Chi tiết | Đáp ứng trong | Từ, mã hoặc cụm từ chỉ một khoảng thời gian, thường là số ngày kể từ ngày có yêu cầu trong đó một yêu cầu được đáp ứng | Ngày tháng đến hạn, mong muốn, cần trước ngày tháng, thời gian đáp ứng | |
40. | Yêu cầu | Chi tiết | Nỗ lực tìm kiếm | Thuyết minh nỗ lực được thực hiện để có được một nguồn tin yêu cầu | Dạng tìm kiếm | |
41. | Yêu cầu | Chi tiết | Lựa chọn thay thế | Chỉ dẫn cho thấy một nguồn tin khác có thể hoặc có thể hoặc không thể thay thế cho một nguồn tin yêu cầu | Thay thế ràng buộc, ràng buộc khác, ấn bản khác | Chỉ lần xuất bản này |
42. | Yêu cầu | Chi tiết | Dạng nhân bản | Hình thức vật lý trong đó bản yêu cầu được sản xuất | Vi dạng âm bản, vi dạng dương bản, bản sao âm bản, bản sao dương bản | |
43. | Yêu cầu | Nhận dạng | Yếu tố nhận dạng yêu cầu | Mã, số hoặc chuỗi ký tự xác định duy nhất một yêu cầu | Số yêu cầu cục bộ, Số tham chiếu, Số yêu cầu chuẩn | Tham khảo thứ tự, Số đơn đặt tài liệu, giá trị nhận dạng yêu cầu, số yêu cầu dấu nhận dạng yêu cầu duy nhất |
44. | Yêu cầu | Mượn | Ngày tháng/thời gian gia hạn | Ngày tháng và thời gian mà một bản cho mượn được gia hạn cho một khoảng thời gian mượn thêm | Ngày tháng gia hạn | |
45. | Yêu cầu | Mượn | Ngày tháng/thời gian trả | Ngày tháng và thời gian mà một bản cho mượn đã được trả vào vị trí của thư viện | Ngày tháng thông báo trả lại, Ngày tháng trả lại | |
46. | Yêu cầu | Mượn | Số gia hạn | Số thể hiện số lần mà thời gian mượn đã được mở rộng | Số gia hạn | |
47. | Yêu cầu | Địa điểm | Địa điểm có thể | Danh sách các tổ chức mà có thể có nguồn tin yêu cầu | Kết quả địa điểm, nhà cung cấp có thể, danh sách gửi tới | |
48. | Yêu cầu | Địa điểm | Địa điểm có thể - Danh sách đã thử nghiệm | Chỉ ra rằng các nguồn có thể đã được tiếp cận thực sự và không thể thực hiện một yêu cầu tại một thời điểm nhất định | ||
49. | Yêu cầu | Địa điểm | Nhà cung cấp ưu tiên | Chỉ ra một ưu tiên từ một danh sách các nguồn cung cấp tiềm năng | Sở thích | |
50. | Yêu cầu | Địa điểm | Nguồn đã kiểm tra | Danh sách các nguồn tài liệu, bao gồm các mục lục liên hợp mà đã được tìm kiếm trong cố gắng để xác định và định vị một nguồn tin được yêu cầu | Các mục lục được tìm kiếm | |
51. | Yêu cầu | Trả lời | Điều kiện sử dụng | Thuyết minh các hạn chế đối với việc cung cấp hoặc sử dụng một bản tại thời điểm yêu cầu | Không được phép sao chụp, không hạn chế, trả tiền trước, có thể gia hạn, không được gia hạn, hạn chế nhân bản, sử dụng trong phòng có điều hòa, chỉ sử dụng trong phòng sách hiếm, không cho phép sử dụng ngoài thư viện | Hình thức hạn chế sử dụng tài liệu, tính khả dụng, các điều kiện, hình thức hạn chế sử dụng tài liệu, hình thức hạn chế sử dụng tài liệu được yêu cầu |
52. | Yêu cầu | Trả lời | Ngày tháng/thời gian phải trả | Ngày tháng và thời gian một bản được trả lại cho thư viện hoặc cơ quan cho mượn | Ngày tháng trả mong muốn, ngày tháng gia hạn mong muốn, vị trí: hợp lệ đến ngày | Ngày tháng đến hạn, Ngày tháng trả lại, ngày tháng gia hạn |
53. | Yêu cầu | Trả lời | Ngày tháng/thời gian đòi lần đầu | Ngày tháng và thời gian mà trước đó không thể đòi một bản đang cho mượn | ||
54. | Yêu cầu | Trả lời | Ngày tháng/thời gian mượn | Ngày tháng và thời gian một bản đã cho người sử dụng mượn | Ngày tháng làm thủ tục xuất tài liệu | |
55. | Yêu cầu | Trả lời | Ngày tháng/thời gian nguồn tin sẵn có | Ngày tháng và thời gian một nguồn tin sẵn sàng để cung cấp hoặc truy cập | Đối với người tiêu dùng, dữ liệu “đang bán” | Ngày tháng sẵn có, Ngày tháng/thời gian tài liệu sẵn có, ngày tháng phải gửi, ngày tháng sẽ gửi, ngày tháng gửi sớm nhất, ngày tháng ước tính sẵn có, ngày tháng vận chuyển mong đợi |
56. | Yêu cầu | Trả lời | Ngày tháng và thời gian yêu cầu | Ngày tháng khi yêu cầu cần được gửi lại | ||
57. | Yêu cầu | Trả lời | Lý do không đáp ứng | Giải thích về việc không có khả năng tạm thời hoặc vĩnh viễn để đáp ứng một yêu cầu | Không tuân thủ bản quyền, Chi phí vượt quá giới hạn, đang xử lý, đang sử dụng, mất, không lưu thông, không có trên giá, không có, chưa xuất bản, nhà xuất bản đã bán hết, lý do sẽ cung cấp | |
58. | Yêu cầu | Trả lời | Ngày tháng và thời gian chuyển tiếp | Ngày tháng và thời gian khi một yêu cầu được chuyển tiếp tới một nhà cung cấp tiềm năng khác | Kết quả giữ chỗ | |
59. | Yêu cầu | Trả lời | Đã đặt | Chỉ dẫn cho biết rằng việc đặt hoặc giữ chỗ trước cho một nguồn tin yêu cầu tạm thời không có | ||
60. | Yêu cầu | Trả lời | Kết quả thử lại | Chỉ dẫn cho biết tạm thời chưa có bản yêu cầu của một nguồn tin hoặc tạm thời không có khả năng cung cấp theo yêu cầu | Tại nơi đóng sách, Chi phí vượt quá giới hạn, đang xử lý, đang sử dụng, không tuân thủ bản quyền, không tìm thấy như đã trích dẫn, đang giữ, đang mượn, yêu cầu trả tiền trước, số tập hiện không có | |
61. | Yêu cầu | Trả lời | Kết quả giao dịch | Một hoặc nhiều lý do đưa ra về việc không đáp ứng ngay lập tức một yêu cầu | Có điều kiện, Ước tính, đã giữ trước, địa điểm cung cấp, Thử lại, không đáp ứng, sẽ cung cấp | |
62. | Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Địa điểm giữ chỗ | Địa điểm trong một thư viện, nơi một người sử dụng đã đặt một bản cụ thể của một nguồn tin trong một khoảng thời gian cụ thể | Phòng sách dành riêng, thư viện chi nhánh, Video | |
63. | Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Ngày tháng/thời gian kết thúc giữ chỗ | Ngày và thời gian mà trong đó việc đặt trước một bản cụ thể của một nguồn tin trong một khoảng thời gian cố định kết thúc đối với một người sử dụng cụ thể | ||
64. | Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Ngày tháng/thời gian bắt đầu giữ chỗ | Ngày và thời gian mà trong đó một người sử dụng đã sắp xếp để thu thập một bản của một nguồn tin được đặt trước trong một khoản thời gian cụ thể | ||
65. | Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Ngày tháng/thời gian nhận tài liệu dành riêng | Ngày và thời gian mà trong đó một người sử dụng đã sắp xếp để nhận hoặc đã nhận một bản dành riêng | ||
66. | Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Ngày tháng/thời gian thông báo tư vấn dành riêng được gửi đi | Ngày và thời gian mà trong đó thông báo cho biết nguồn tin yêu cầu hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin sẵn có đã được gửi đến người sử dụng | ||
67. | Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Ngày tháng/thời gian hết hạn dành riêng | Ngày tháng và thời gian sau đó một người sử dụng không thể mong muốn dành riêng một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn được nữa | Giữ hợp lệ cho đến ngày tháng hết thời hạn, cần trước ngày tháng | |
68. | Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Ngày tháng/thời gian yêu cầu được dành riêng | Ngày tháng và thời gian sớm nhất mà một người sử dụng mong muốn dành riêng có hiệu lực | Giữ hợp lệ kể từ ngày tháng | |
69. | Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Số các nguồn tin yêu cầu | Tổng số nguồn tin theo yêu cầu cho một người | Số bản được yêu cầu, số tài liệu được yêu cầu, trị số tài liệu được yêu cầu | |
70. | Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Thông báo tư vấn dành riêng được yêu cầu | Mã cho biết một người sử dụng có yêu cầu phải gửi thông báo tư vấn dành riêng hay không khi một nguồn tin được đặt chỗ hoặc một bản cụ thể của một nguồn trở nên có sẵn | ||
71. | Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Thông tin giữ chỗ và dành riêng | Nhóm các yếu tố dữ liệu liên quan đến việc dành riêng các nguồn hoặc các bản trong một kho thư viện và dành riêng trong một giai đoạn thời gian cụ thể | ||
72. | Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Chiều dài của hàng đợi dành riêng | Tính số người trong hàng dành riêng cho một nguồn tin cụ thể hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin | Giữ chiều dài hàng đợi | |
73. | Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Vị trí hàng đợi dành riêng | Vị trí của một cá nhân trong một hàng đợi dành riêng cho một nguồn tin cụ thể hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin | Giữ vị trí hàng đợi | |
74. | Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Tình trạng dành riêng | Cho biết tiến trình của một yêu cầu cung cấp một nguồn tin cụ thể hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin | ||
75. | Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Địa điểm mục tiêu dành riêng | Tên của một địa điểm trong một cơ quan giữ một hoặc một số nguồn tin mà có thể đáp ứng yêu cầu của một cá nhân | ||
76. | Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Hình thức dành riêng | Mã số hoặc cụm từ cho biết phạm vi dành riêng, xác định một nhóm nguồn và các bản của chúng mà với chúng được dành riêng | Dạng giữ tài liệu, dạng phạm vi yêu cầu | |
77. | Yêu cầu | Bao gói và vận chuyển | Số thùng | Chuỗi ký tự xác định vị trí lưu giữ tạm thời được sử dụng trong quá trình chuyển giao một đơn vị vật lý | ||
78. | Yêu cầu | Bao gói và vận chuyển | Điểm đến theo lộ trình | Vị trí hoặc số của thùng tạm thời mà với nó một bản cụ thể đang được chuyển giao | ||
79. | Yêu cầu | Bao gói và vận chuyển | Thông tin lộ trình | Nhóm yếu tố dữ liệu xác định vị trí dự định của một bản cụ thể được yêu cầu và phương tiện chuyển đến đó | ||
80. | Yêu cầu | Bao gói và vận chuyển | Hướng dẫn lộ trình | Chuỗi văn bản cung cấp chi tiết về việc chuyển một bản cụ thể đến một địa điểm dự định | ||
81. | Yêu cầu | Bao gói và vận chuyển | Hướng dẫn vận chuyển | Thông tin trong một yêu cầu xác định các ưu đãi lô hàng như phương tiện vận chuyển ưu tiên và các yêu cầu đóng gói | Hướng dẫn vận chuyển | Bằng hàng không |
82. | Yêu cầu | Tình trạng | Số bổ sung | Yếu tố nhận diện một tài liệu trong toàn bộ tài liệu hoặc các tin nhắn liên quan đến việc bổ sung tài liệu này | ||
83. | Yêu cầu | Tình trạng | Ngày tháng/Thời gian của tình trạng bổ sung | Ngày tháng và thời gian cập nhật mới nhất tình trạng yêu cầu và nhận một tài liệu | ||
84. | Yêu cầu | Tình trạng | Ngày tháng/Thời gian trả lời về tình trạng | Ngày và thời gian mà một trả lời về tình trạng được gửi đi | ||
85. | Yêu cầu | Tình trạng | Số tài liệu chưa trả | Số lượng của một tài liệu đặt mua mà chưa được một nhà cung cấp gửi đi và đã được đặt lại | ||
86. | Yêu cầu | Cung cấp | Hàng gửi kết hợp | Số lượng đơn đặt thể hiện trong một lô hàng trên một hóa đơn duy nhất | ||
87. | Yêu cầu | Cung cấp | Bị hư hại khi nhận | Chỉ dẫn cho biết một tài liệu yêu cầu đã nhận được trong tình trạng hư hỏng hoặc bị mất một phần hay nhiều phần | Chi tiết bị hư hỏng | |
88. | Yêu cầu | Cung cấp | Ngày tháng/thời gian tài liệu nhận được | Ngày tháng và thời gian việc cung cấp một tài liệu yêu cầu được chấp nhận | Ngày tháng làm thủ tục nhập, Ngày tháng nhận được, Ngày tháng giao hàng nhận được | |
89. | Yêu cầu | Cung cấp | Ngày tháng/thời gian món hàng được gửi hoặc chuyển | Ngày tháng và thời gian khi một tài liệu yêu cầu đã được gửi cho người yêu cầu | Ngày tháng gửi, ngày tháng vận chuyển, ngày tháng thông báo chuyển hàng, ngày tháng Vận chuyển | |
90. | Yêu cầu | Cung cấp | Ngày tháng/thời gian hàng thay thế được gửi | Ngày tháng và thời gian mà tài liệu thay thế cho tài liệu bị mất hoặc bị hư hỏng được gửi đi | ||
91. | Yêu cầu | Cung cấp | Dấu hiệu nguồn tin điện tử cung cấp | Chỉ ra rằng một nguồn tin điện tử đã được truyền đi như một phần của đáp ứng yêu cầu | ||
92. | Yêu cầu | Cung cấp | Giao lên tàu (FOB) | Vị trí mà từ đó chi phí vận chuyển được tính | ||
93. | Yêu cầu | Cung cấp | Vị trí hóa đơn | Chỉ dẫn nơi mà một hoặc nhiều phiếu hóa đơn có thể được tìm thấy với một lô hàng | Kèm theo, Gửi thư theo các phong bì riêng biệt, ngoài gói | |
94. | Yêu cầu | Cung cấp | Giai đoạn mượn | Khoảng thời gian tính bằng giờ, ngày, tuần hoặc tháng được quy định cho việc mượn | ||
95. | Yêu cầu | Cung cấp | Số hộp | Tổng số thùng hàng được dùng cho một lần vận chuyển | Số thùng | |
96. | Yêu cầu | Cung cấp | Số tài liệu được cung cấp đến nay | Số lượng tài liệu yêu cầu được một nhà cung cấp gửi vào hoặc trước một ngày tháng nhất định | ||
97. | Yêu cầu | Cung cấp | Lý do cung cấp | Mã hoặc cụm từ cho việc cung cấp các biểu ghi thư mục hoặc chuẩn, chỉ hành động là lý do của việc cung cấp | Kèm theo một tin nhắn chẩn đoán, biểu ghi thay đổi, Đáp ứng yêu cầu trực tuyến, Đáp ứng yêu cầu liên tục | Loại biểu ghi |
98. | Yêu cầu | Cung cấp | Chính sách nhân bản | Cụm từ hoặc mã cho biết có hay không một tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn có thể được nhân bản để cung cấp | Sẽ không nhân bản, sẽ nhân bản | |
99. | Yêu cầu | Cung cấp | Tình trạng yêu cầu | Mã số cho thấy tình trạng nhận một tài liệu đặt mua | Hoàn thành, Hiện đang nhận được (xuất bản phẩm nhiều kỳ), hiện không nhận được (xuất bản phẩm nhiều kỳ), đang đặt mua | Tình trạng bổ sung, tình trạng đặt mua, dạng tình trạng yêu cầu, Tình trạng |
100. | Yêu cầu | Cung cấp | Hướng dẫn trả | Chỉ dẫn bởi một cơ quan cho mượn về phương tiện và phương pháp mà một tài liệu yêu cầu phải được trả lại | ||
101. | Yêu cầu | Cung cấp | Bao gói sử dụng lại | Chỉ dẫn từ một tổ chức cho mượn rằng cùng một bao gói này phải được sử dụng để trả lại tài liệu yêu cầu như đã được sử dụng để gửi nó | ||
102. | Yêu cầu | Cung cấp | Ghi chú vận chuyển | Thông tin liên quan đến việc chuyển một tài liệu như bao gói và phương tiện vận chuyển | ||
103. | Yêu cầu | Cung cấp | Tham chiếu vận chuyển | Dấu nhận dạng được gán bởi một nhà cung cấp hoặc vận chuyển để trợ giúp cho việc theo dõi một bưu kiện hoặc lô hàng các bưu kiện | ||
104. | Yêu cầu | Cung cấp | Tài liệu thay thế | Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả một mục mà đã được cung cấp thay cho tài liệu yêu cầu, bao gồm nhận dạng, mô tả, chi tiết giá cả và thông tin phân phối | ||
105. | Yêu cầu | Cung cấp | Tổng tên sách | Tổng số các nguồn tài liệu khác biệt liên quan đến một giao dịch, như hóa đơn, đơn đặt hoặc ghi chú vận chuyển | Số các dòng | |
106. | Yêu cầu | Cung cấp | Tổng đơn vị | Tổng số đơn vị vật lý liên quan đến một giao dịch như hóa đơn, đơn đặt mua hoặc vận chuyển | Đơn vị chịu phí, đơn vị vận chuyển | |
107. | Yêu cầu | Cung cấp | Tổng khối lượng | Tổng khối lượng của một lô hàng duy nhất | ||
108. | Yêu cầu | Cung cấp | Phương thức vận tải | Phương tiện cung cấp một hoặc nhiều tài liệu yêu cầu | Vận chuyển hàng không, gửi hàng không, tỷ giá sách, chuyển nhanh, Giữ chờ nhận, gửi bưu kiện, phương pháp vận chuyển tốt nhất | Giao hàng vật lý, trả lại theo |
109. | Yêu cầu | Thông tin bên thứ ba | Cho phép chuyển theo dây chuyền | Chỉ ra rằng yêu cầu có thể được tham chiếu mà không cần thông báo cho người yêu cầu | ||
110. | Yêu cầu | Thông tin bên thứ ba | Cho phép thay đổi gửi vào danh sách | Chỉ ra rằng một danh sách các nguồn tin ưu tiên có thể được thay đổi bằng cách xóa bỏ các nguồn hiện tại hoặc bổ sung nguồn mới | ||
111. | Yêu cầu | Thông tin bên thứ ba | Cho phép chuyển tiếp | Chỉ ra rằng một yêu cầu có thể được chỉ dẫn đến một cơ quan khác không phải là cơ quan tiếp nhận yêu cầu này | ||
112. | Yêu cầu | Thông tin bên thứ ba | Cho phép phân chia | Chỉ ra rằng có thể phân chia một yêu cầu và gửi các phần đến hai hoặc nhiều cơ quan | ||
113. | Yêu cầu | Thông tin bên thứ ba | Dạng thông tin của bên thứ ba | Thông tin liên quan đến vai trò và quyền của bên trung gian trong các giao dịch nơi có ba bên liên quan trở lên | ||
114. | Yêu cầu | Xác minh | Mức độ xác minh thư mục | Cho biết tính chính xác của các yếu tố dữ liệu được sử dụng để xác định một nguồn tin, bao gồm những khác biệt giữa việc mô tả nó trong yêu cầu và mô tả trong nguồn xác minh | ||
115. | Yêu cầu | Xác minh | Nguồn xác minh | Nguồn tin thư mục chính thức được sử dụng để xác định hoặc định vị một nguồn tin | Xác minh thư mục, Nguồn tham khảo, nguồn tham khảo xác minh |
Bảng 10- Lớp: Nguồn tin
Hàng | Lớp | Lớp con | Tên yếu tố dữ liệu | Mô tả | Ví dụ | Từ đồng nghĩa |
1. | Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Bài tóm tắt hoặc bản mô tả | Mô tả bằng văn bản nội dung của một nguồn tài liệu | ||
2. | Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Nhóm các yếu tố dữ liệu được bổ sung cho một biểu ghi thư mục hoặc siêu dữ liệu để tạo thuận lợi cho việc tìm một nguồn tài liệu | ||
3. | Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Phân loại | Chuỗi dữ liệu có cấu trúc được áp dụng cho nguồn tài liệu mà cho biết chủ đề của nguồn tin này và liên hệ nó với các nguồn tương tự | Phân loại Bliss, Dewey, Phân loại thập phân Dewey (DDC), phân loại của Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ, Phân loại thập phân bách khoa (UDC) | Dấu nhận dạng khung phân loại |
4. | Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Lần xuất bản của khung phân loại | Nhận dạng lần xuất bản của một khung phân loại mà từ đó ký hiệu phân loại được lấy ra | ||
5. | Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Từ khóa | Từ được trích từ siêu dữ liệu mô tả hoặc được gán để phục vụ cho việc tìm tài liệu | ||
6. | Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Chủ đề | Cụm từ mô tả đề tài của nguồn tài liệu | ||
7. | Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Mã tìm tin chủ đề | Mã mô tả thuộc tính của chủ đề một nguồn tài liệu, được gán để tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm nguồn tin này | Mã khu vực địa lý, mã thời kỳ lịch sử | |
8. | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Tài liệu kèm theo | Mô tả các tài liệu khác đi kèm theo một nguồn tin | ||
9. | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Tác giả hoặc người sáng tạo | Cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm chính đối với việc sáng tạo nên nội dung tri thức của nguồn tài liệu | Tác giả bài báo, tác giả của Phần | Tác giả |
10 | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Phụ chú thư mục | Từ hoặc cụm từ cung cấp thông tin bổ sung về nguồn tin tài liệu | Phụ chú đóng bìa, phụ chú nhân bản | Mô tả tài liệu kèm theo |
11. | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Cấp luận án | Thể hiện sự phong tặng được trao bởi một tổ chức cho một tác phẩm trí tuệ gốc | Cấp | |
12. | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Thông tin luận án luận văn | Nhóm các yếu tố dữ liệu cung cấp thông tin về tư liệu có ghi tác phẩm trí tuệ gốc liên quan đến môi trường mà trong đó tác phẩm được tạo ra. | ||
13. | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Lần xuất bản | Dấu nhận dạng Nhóm các bản của một nguồn tin được sản xuất từ một bản chủ hoặc được xuất bản với hình ảnh cùng dạng và có cùng một nội dung. | Thông tin lần xuất bản | |
14. | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Hình thức của nội dung | Mã hoặc cụm từ mô tả bản chất hoặc thể loại của nội dung hoặc phần nội dung của một nguồn tài liệu | Tóm tắt hoặc tóm lược, mục lục, Thư mục, Mục lục, Từ điển, Danh mục, Luận án, Bách khoa toàn thư, Bảng tra, Sáng chế, báo cáo kỹ thuật. | Dạng tài liệu, dạng nguồn |
15. | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Hình thức (Đặc điểm kỹ thuật) | Đặc điểm vật lý hoặc số hóa của một thể hiện nguồn tài liệu, thường ràng buộc việc sử dụng chúng hoặc cho biết phần mềm có thể đọc hoặc hiển thị nguồn tin này. | Phương tiện tin học, dạng đĩa mềm, phim âm bản, JPEG (Joint Photographic Experts Group), phiên bản phần mềm máy tính, MPEG (Motion Picture Expert Group), PDF (Portable Document Format), tỷ lệ rút gọn của vi phim, kích thước đĩa máy tính hoặc cassette. | Dạng tài liệu, hình thức dữ liệu điện tử, nguồn tin điện tử, dạng tài liệu, Khổ tài liệu (đặc điểm kỹ thuật), dạng vật mạng, khổ tài liệu yêu cầu, dạng phương tiện yêu cầu |
16. | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Định kỳ | Khoảng thời gian giữa thời gian xuất bản hai số của một nguồn tin tiếp tục. | Hàng năm, hai năm một lần, Hai tháng, Hai tuần, Hàng ngày, Không đều đặn, Hàng tháng, hàng quý, nửa năm, nửa tuần, Ba số/năm, ba năm một lần, hàng tuần | |
17 | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Nhận dạng bản/số | Nhóm các yếu tố dữ liệu để nhận dạng một đơn vị của nguồn tin được xuất bản thành các phần và nhận dạng mối quan hệ giữa một phần và tổng thể. | ||
18 | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Ngôn ngữ nguồn tin | Mã hoặc từ chỉ ngôn ngữ nội dung trí tuệ của nguồn tin | ||
19 | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Số tập | Số các tập vật lý, gồm phiếu, cuộn, hồ sơ, hộp, bộ dụng cụ bao gồm một nguồn | ||
20 | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Người đóng góp khác | Cá nhân hoặc tổ chức, không được xác định là người sáng tạo, người đã có đóng góp trí tuệ đáng kể cho nguồn tài liệu nhưng sự đóng góp của họ chỉ là thứ yếu | Người biên tập, người minh họa, người chuyển tả, người dịch | |
21 | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Đánh số trang | Việc đánh số các trang của nguồn tin | ||
22 | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Nơi xuất bản | Vị trí địa lý của nhà xuất bản hoặc nhà sản xuất | Thành phố xuất bản | |
23 | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Nhà xuất bản | Tổ chức chịu trách nhiệm làm ra nguồn tin tài liệu | Tên nhà xuất bản | |
24 | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Dạng nội dung biểu ghi | Từ hoặc mã nhận dạng nội dung của nguồn tài liệu | Tài liệu bản đồ, vật mang tin học, đa phương tiện, bản tổng phổ, tài liệu chiếu và video, tài liệu âm thanh (nhạc), tài liệu âm thanh (không phải nhạc), văn bản, vật tạo tác và thực thể ba chiều, đồ họa hai chiều | Dạng sản phẩm |
25. | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Mức độ bao quát của nguồn tin | Thông tin về quy mô hoặc phạm vi nội dung của một nguồn tài liệu | ||
26. | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Xuất xứ của nguồn tin | Tham chiếu đến nguồn tài liệu mà từ đó nguồn tài liệu này được rút ra | ||
27. | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Tùng thư | Tên đặt cho một số các xuất bản phẩm riêng biệt liên quan tới một xuất bản phẩm khác bởi sự việc là mỗi xuất bản phẩm mang một nhan đề chung được áp dụng cho toàn bộ nhóm hoặc nhóm con cũng như nhan đề riêng của chúng | Nhan đề tùng thư, số của nhan đề tùng thư | |
28. | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Khổ cỡ nguồn tin | Kích thước vật lý của nguồn tin | Mã kích thước, kích thước tài liệu | |
29. | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Cơ quan tài trợ | Tổ chức xuất bản nguồn tin hoặc trợ giúp trong việc xuất bản hoặc phổ biến một nguồn tin | ||
30. | Nguồn tin | Mô tả thư mục | Nhan đề | Tên xác định cho một nguồn tài liệu | Nhan đề bài báo, Nhan đề khóa, Nhan đề song song, Nhan đề chính, Nhan đề Phần cấu thành, nhan đề đồng nhất | |
31. | Nguồn tin | Thông tin thư mục | Mô tả thư mục | Tập hợp dữ liệu thư mục ghi lại và nhận dạng một nguồn tin | Mô tả tài liệu, thông tin về tài liệu, mô tả nguồn tin | |
32. | Nguồn tin | Thông tin thư mục | Cấp mã hóa thư mục | Mã hoặc cụm từ cho biết tính đầy đủ và chất lượng nội dung biên mục của một biểu ghi thư mục | Cấp 1 (tài liệu không được kiểm soát), Cấp 2 (trước khi xuất bản biên mục tại nguồn-CIP), Cấp 3 (chưa hoàn chỉnh), Không phải CIP (bản đang xuất bản) | |
33. | Nguồn tin | Thông tin thư mục | Thông tin thư mục | Người tham gia các yếu tố dữ liệu cung cấp thông tin cụ thể về biểu ghi thư mục | ||
34. | Nguồn tin | Thông tin thư mục | Cấp thư mục | Từ hoặc mã được dùng để đặc trưng cho mức độ công bố của một nguồn tin | Phần phân tích hoặc Phần cấu thành, sưu tập, nguồn tích hợp, chuyên khảo, ấn phẩm tiếp tục | |
35. | Nguồn tin | Thông tin thư mục | Ngày tháng hoặc thời gian sáng tạo | Ngày tháng hoặc thời gian nguồn tin được tạo lập | ||
36. | Nguồn tin | Thông tin thư mục | Ngày tháng hoặc thời gian xuất bản | Ngày tháng hoặc thời gian nguồn tin thư mục được phổ biến | Ngày tháng xuất bản bài báo, Ngày tháng xuất bản Phần cấu thành | Ngày tháng, ngày tháng xuất bản, năm, năm xuất bản |
37. | Nguồn tin | Thông tin thư mục | Yếu tố không phải mô tả thư mục | Nhóm các yếu tố dữ liệu xác định mã, tìm tin, phụ chú và các phần thông tin khác của một biểu ghi thư mục mà không mô tả nguồn thư mục này | ||
38. | Nguồn tin | Thông tin thư mục | Các yếu tố cung cấp nguồn | Nhóm các yếu tố dữ liệu đánh giá tính dễ định vị và có được một bản của một nguồn tài liệu cụ thể | Tình trạng bản quyền, tình trạng đang in, tính hiếm | |
39. | Nguồn tin | Sưu tập | Sưu tập | Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả và xác định Nhóm các nguồn tin và các bản liên quan trong các nguồn tài liệu của một cơ quan | ||
40. | Nguồn tin | Sưu tập | Mã sưu tập | Mã hoặc chuỗi văn bản mô tả thuộc tính của một sưu tập | ||
41. | Nguồn tin | Sưu tập | Mô tả sưu tập | Mô tả một hoặc nhiều thuộc tính chung cho tất cả các bản của sưu tập | ||
42. | Nguồn tin | Sưu tập | Mô tả sơ lược sưu tập | Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả và phân biệt một sưu tập gồm thuộc tính về vị trí và dạng tài liệu | ||
43. | Nguồn tin | Sưu tập | Tính đầy đủ | Mã hoặc cụm từ chỉ ra mức độ lưu giữ một tập hợp bản tài liệu trong phạm vi từ hoàn chỉnh đến có dấu hiệu thiếu hoặc thiếu nghiêm trọng | Hoàn chỉnh, không hoàn chỉnh, thiếu nhiều hoặc rời rạc | |
44. | Nguồn tin | Sưu tập | Tổng số vị trí | Tổng số các vị trí vật lý có một hoặc nhiều bản của một nguồn tài liệu | ||
45. | Nguồn tin | Sưu tập | Tổng số đang đặt mua | Tổng số các bản số hóa hoặc vật lý đã đặt mua và đang chờ nhận, hoặc đã nhận nhưng chưa xử lý | ||
46. | Nguồn tin | Sưu tập | Chính sách sử dụng | Mã hoặc cụm từ cho biết phạm vi mà trong đó các số riêng biệt của một xuất bản phẩm nhiều kỳ hoặc nguồn tin nhiều phần được lưu giữ và khoảng thời gian trong đó chúng được lưu giữ | Không giữ lại, giữ lại thường xuyên, giữ lại trừ khi có bản cập nhật, giữ lại trong một giai đoạn ngắn, giữ lại cho đến khi được thay thế bởi một tập đóng gộp, giữ lại cho đến khi được thay thế bởi vi phim, giữ lại số mẫu | Chính sách thanh lọc |
47. | Nguồn tin | Sưu tập | Tổng số được bổ sung | Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm các nguồn tin đã được bổ sung bằng phương thức đặt mua hoặc bằng các phương thức khác trong một giai đoạn xác định | ||
48. | Nguồn tin | Sưu tập | Tổng số sưu tập | Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm các nguồn tin có trong một sưu tập | ||
49. | Nguồn tin | Sưu tập | Tổng số bản | Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm nguồn tin mà đã được sở hữu, thuê hoặc truy cập bởi một cơ quan trong một khoảng thời gian xác định | Tổng số bản, số đơn vị, tổng số bản được lưu | |
50. | Nguồn tin | Sưu tập | Tổng số bị loại bỏ | Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm nguồn tin mà đã được loại bỏ từ một sưu tập trong một khoảng thời gian xác định | ||
51. | Nguồn tin | Sưu tập | Tổng số được đặt mua | Số bản được yêu cầu bổ sung trong một khoảng thời gian xác định | ||
52. | Nguồn tin | Phần cấu thành | Đánh số khác |