hieuluat

Thông tư 18/2019/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Số công báo: 49 đến 52-01/2020
    Số hiệu: 18/2019/TT-BTTTT Ngày đăng công báo: 18/01/2020
    Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
    Ngày ban hành: 25/12/2019 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 01/07/2020 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
  • BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

    --------------

    Số: 18/2019/TT-BTTTT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2019

     

     

    THÔNG TƯ

    Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu
    gói tin phục vụ kết nối cổng Dịch vụ công quốc gia với cổng Dịch vụ công,
    hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở
    dữ liệu quốc gia, chuyên ngành”

    -----------------

     

    Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

    Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

    Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

    Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

    Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

    Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Cổng Dịch vụ công quốc gia với cổng Dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành.

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối cổng Dịch vụ công quốc gia với Cổng Dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành (QCVN 120:2019/BTTTT).

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020.

    Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Tin học hóa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

     

    Nơi nhận:

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - UBND và Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

    - Đơn vị chuyên trách về CNTT của các Bộ, cơ ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - Đơn vị chuyên trách về CNTT của Văn phòng ương Đảng, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Tòa án nhân dân nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán Nhà nước;

    - Đơn vị chuyên trách về CNTT của Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);

    - Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;

    - Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng;

    Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;

    Cổng thông tin điện tử Bộ TTTT;

    - Lưu: VT, KHCN (350).

    KT. BỘ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nguyễn Mạnh Hùng

     

     

     

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     

     

    QCVN 120:2019/BTTTT

     

     

    QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CẤU TRÚC, ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GlA VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CẤP BỘ, CẤP TỈNH VÀ CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA, CHUYÊN NGÀNH


    National technical regulation

    on data format of message to connect national public service
    portal with public ministerial, provincal service portals, one-stop
    information systems and national, sector- specific database
    systems

     

     

     

    NỘI -2019

    Mục lục

     

    1. QUY ĐỊNH CHUNG....................................................................................................... 4

    1.1 Phạm vi điều chỉnh..................................................................................................... 4

    1.2 Đối tượng áp dụng..................................................................................................... 4

    1.3 Tài liệu viện dẫn......................................................................................................... 4

    1.4 Giải thích từ ngữ........................................................................................................ 5

    1.5 Ký hiệu và chữ viết tắt................................................................................................ 5

    2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT................................................................................................... 6

    2.1 Yêu cầu đối với các gói tin cơ bản phục vụ kết nối cổng DVC và Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh với cổng DVC quốc gia ....................................................................................6

    2.2 Yêu cầu về định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối cổng DVC và Hệ thống thông tin MCĐT với cổng DVC quốc gia ..............................................................................................................9

    2.2.1 Yêu cầu về định dạng dữ liệu các gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính .................................................................................................................................9

    2.2.2 Yêu cầu về định dạng dữ liệu gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công ...........................................................................................................18

    2.2.3 Yêu cầu về định dạng dữ liệu gói tin đồng bộ số liệu thống kê về tiếp nhận, xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính ........................................................................................................18

    2.2.4 Yêu cầu về định dạng dữ liệu gói tin về chia sẻ thông tin dữ liệu về TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC ....................................................................................................................19

    2.2.5 Yêu cầu về định dạng dữ liệu các gói tin chia sẻ thông tin phản ánh kiến nghị.......................................................................................................................................................24

    2.2.6. Yêu cầu về định định dạng dữ liệu các gói tin về thông tin trả lời góp ý, hỏi đáp………………………………………………………………………………………………...…………….33

    3. PHƯƠNG PHÁP ĐO ..........................................................................................................36

    4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ ....................................................................................................36

    5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN …………………………………………….....…36

    6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ......................................................................................................37

    Phụ lục A (Tham khảo) Ví dụ về cấu trúc các gói tin phục vụ kết nối tích hợp với Cổng DVC quốc gia dưới dạng JSON.......................................................................................................................................... 38

     

     

     

     

     

     

     

    Lời nói đầu

    QCVN 120:2019/BTTTT do Cục Tin học hóa biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số ……./2019/TT-BTTTT  ngày …. tháng ….. năm 2019.

     

    QUY CHUẲN KỸ THUẬT QUỐC GIA
    VÈ CÁU TRÚC, ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆŨ GÓI TIN PHỤC vụ KÉT NÓI

    CỐNG DỊCH VỤ CÕNG QUOC GIA VỚÌ CỒNG DỊCH vụ CổNG, HỆ THỐNG
    THỐNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CÁP Bộ, CÁP TÌNH

    VÀ CÁC Cơ SỞ Dữ LIỆU QUỐC GIA,CHỦYÊN NGÀNH

     

    National technical regulation

    on data format of message to connect national public service portal with public
    ministerial, provincal service portals, one-stop information systems and
    national, sector - specific database systems

    1. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    1.1 Phạm vi điều chỉnh

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định các yêu cầu kỹ thuật về:

    - Các gói tin cơ bản phục vụ kết nối cổng Dịch vụ công (DVC) và hệ thống thông tin một cửa điện tử (MCĐT) cấp bộ, cấp tỉnh với cổng DVC quốc gia

    - Định dạng dữ liệu gói tin cơ bản phục vụ kết nối cổng DVC và Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh với cổng DVC quốc gia, bao gồm: gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công; gói tin đồng bộ số liệu thống kê về tiếp nhận, xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; gói tin về chia sẻ thông tin dữ liệu về thủ tục hành chính (TTHC) trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gói tin chia sẻ thông tin phản ánh kiến nghị; gói tin về thông tin trả lời góp ý, hỏi đáp.

    Việc kết nối, chia sẻ dữ liệu tới các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành sẽ tuân thủ theo các quy định kỹ thuật của từng cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành do Bộ chủ quản xây dựng và ban hành theo quy định pháp luật hiện hành.

    1.2 Đối tượng áp dụng

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có hoạt động sản xuất, cung cấp, khai thác và sử dụng giải pháp xây dựng cổng DVC quốc gia, cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh.

    1.3 Tài liệu viện dẫn

    Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

    Thông tư số 01/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

    Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Thông tin và
    Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước.

    Thông tư số 13/2017/TT-BTTTT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các yêu cầu kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia.

    QCVN số 102:2016/BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

    1.4 Giải thích từ ngữ

    1.4.1 Cổng Dịch vụ công quốc gia

    Cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, tình hình giải quyết, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở kết nối, truy xuất dữ liệu từ các hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các giải pháp hỗ trợ nghiệp vụ, kỹ thuật do Văn phòng Chính phủ thống nhất xây dựng, quản lý.

    1.4.2 Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh

    Cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, về tình hình giải quyết, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở tích hợp và chia sẻ dữ liệu với hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh.

    1.4.3 Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh

    Hệ thống thông tin nội bộ có chức năng hỗ trợ việc tiếp nhận, giải quyết, theo dõi tình hình tiếp nhận, giải quyết, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị trực thuộc; kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu với hệ thống quản lý văn bản để xử lý hồ sơ trên môi trường mạng; kết nối, tích hợp với cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh để đăng tải công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp các dịch vụ công trực tuyến.

    1.4.4 Cơ sở dữ liệu quốc gia

    Tập hợp thông tin của một hoặc một số lĩnh vực kinh tế - xã hội được xây dựng, cập nhật và duy trì đáp ứng yêu cầu truy nhập và sử dụng thông tin của các ngành kinh tế và phục vụ lợi ích công cộng.

    1.4.5 Cơ sở dữ liệu chuyên ngành

    Cơ sở dữ liệu của bộ, ngành, địa phương và là tập hợp thông tin được xây dựng, cập nhật và duy trì đáp ứng yêu cầu truy nhập, sử dụng thông tin của mình và phục vụ lợi ích công cộng.

    1.5 Ký hiệu và chữ viết tắt

    BNĐP

    Bộ ngành địa phương

    DVC

    Dịch vụ công

    CSDLQG

    Cơ sở dữ liệu quốc gia

    MCĐT

    Một cửa điện tử

    PAKN

    Phản ánh kiến nghị

    TTHC

    Thủ tục hành chính

    XML

    extensible Markup Language (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng)

    JSON

    JavaScript Object Notation (Ký hiệu đối tượng JavaScript)

     

    2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

     

    2.1. Yêu cầu đối với các gói tin cơ bản phục vụ kết nối cổng DVC và Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh với cổng DVC quốc gia

    Các gói tin cơ bản phục vụ kết nối, tích hợp trong Quy chuẩn kỹ thuật này được quy định trong Bảng 1.

    Bảng 1 - Các gói tin phục vụ kết nối, tích hợp với cổng DVC quốc gia

    STT

    Gói tin

    Mô tả

    1

    Các gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

    1.1

    DongBoHoSoMC

    Mục Tiêu: Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC từ Hệ thống thông tin MCĐT/Cổng DVC cấp bộ, cấp tỉnh lên Cổng DVC quốc gia (gửi hoặc cập nhật thông tin hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức tra cứu thông tin hồ sơ).

    Thành phần: Bao gồm 27 trường thông tin. Các trường này được định dạng như quy định tại Bảng 2.

    1.2

    CapNhatTienDoHoSoMC

    Mục tiêu: Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên cổng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức tra cứu tiến độ xử lý hồ sơ.

    Thành phần: Bao gồm 09 trường thông tin và được định dạng như quy định tại Bảng 3.

    2

    Gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công

     

    DongBoDanhGia

    Mục tiêu: Cập nhật số liệu thăm dò ý kiến người dùng về chất lượng dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia

    Thành phần: Bao gồm 08 trường thông tin được định dạng như quy định tại Bảng 4.

    3

    Gói tin đồng bộ số liệu thống kê về tiếp nhận, xử lý, tra cứu kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Statistic)

    3.1

    DongBoThongKeHoSo

    Mục tiêu: Cập nhật số liệu thống kê của của các cơ quan, đơn vị xử lý TTHC thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia.

    Thành phần: Bao gồm 18 trường thông tin được định dạng như quy định tại Bảng 5.

    GHI CHÚ:

    - Gói tin này chỉ hỗ trợ thống kê các mốc thời gian cố định: Hàng tháng, hàng năm;

    - Trường hợp nếu muốn tổng hợp số liệu theo một khoảng thời gian bất kỳ: Bộ/tỉnh phải cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng/dịch vụ để cổng DVC quốc gia gọi lấy thông tin khi có yêu cầu.

    4

    Gói tin chia sẻ thông tin dữ liệu về TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

    4.1

    LayThuTuc

    Mục tiêu: Cung cấp phương thức lấy thông tin thủ tục hành chính.

    Thành phần: Bao gồm 25 trường thông tin được định dạng như quy định tại Bảng 6.

    4.2

    LayQDCB

    Mục tiêu: Cung cấp phương thức lấy danh sách thông tin quyết định công bố thủ tục hành chính.

    Thành phần: Bao gồm 05 trường thông tin được định dạng như quy định tại Bảng 7.

    5

    Gói tin chia sẻ, đồng bộ thông tin phản ánh kiến nghị

    5.1

    Nhóm gói tin phục vụ cho BNĐP chia sẻ thông tin PAKN lên cổng DVC quốc gia (PAKN: Câu hỏi, câu trả lời được đặt và xử lý PAKN trên cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh)

    5.1.1

    DongBoPAKNDiaPhuong

    Mục tiêu: Chia sẻ thông tin PAKN lên cổng DVC quốc gia.

    Thành phần: Bao gồm 23 trường thông tin được định dạng như quy định tại Bảng 8.

    5.2

    Nhóm gói tin phục vụ cho BNĐP lấy dữ liệu PAKN chờ xử lý trên cổng DVC quốc gia của đơn vị mình và đồng bộ kết quả xử lý lên cổng DVC quốc gia

    (PAKN: Câu hỏi được lấy từ cổng DVC quốc gia, câu trả lời xử lý tại PAKN trên Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh)

    5.2.1

    DanhSachPAKNChoXuLy

    Mục tiêu: Lấy danh sách phản ánh kiến nghị của người dân chờ xử lý trên cổng DVC quốc gia.

    Thành phần: Bao gồm 24 trường của thông tin kết quả trả như quy định tại Bảng 9.

    5.2.2

    DongBoKetQuaXuLyPAKN

    Mục tiêu: Chia sẻ kết quả trả lời PAKN lên Cổng DVC quốc gia (nội dung câu hỏi lấy từ Cổng DVC quốc gia).

    Thành phần: Bao gồm 07 trường thông tin như quy định tại Bảng 10.

    5.2.3

    LayTaiLieuPAKN

    Mục tiêu: Lấy thông tin tài liệu đính kèm của một phản ánh kiến nghị trên cổng DVC quốc gia.

    Thành phần: Bao gồm

    - Thông tin gửi đi gồm 01 trường thông tin như quy định tại Bảng 11.

    - Thông tin nhận về gồm 03 trường thông tin như quy định tại Bảng 12.

    5.3

    Nhóm gói tin phục vụ cho BNĐP lấy thông tin PAKN của đơn vị đã được xử lý và công khai trên cổng DVC quốc gia về cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh. (PAKN: Câu hỏi và câu trả lời trên cổng DVC quốc gia)

    5.3.1

    DanhSachPAKNCongKhai

    Mục tiêu: cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh lấy danh sách PAKN đã được Cổng DVC quốc gia tiếp nhận và công khai xử lý để hiển thị trên cổng DVC của đơn vị.

    Thành phần: Bao gồm 26 trường thông tin như quy định tại Bảng 13.

    6

    Các gói tin về thông tin trả lời góp ý, hỏi đáp

    6.1

    Nhóm gói tin phục vụ BNĐP chia sẻ dữ liệu hỏi đáp từ cổng DVC, Hệ thống thônq tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh lên cổng DVC quốc gia

    6.1.1

    DongBoHoiDap

    Mục tiêu: cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh đồng bộ hỏi đáp lên Cổng DVC quốc gia, câu hỏi người dân gửi tử Cổng của BNĐP.

    Thành phần: Bao gồm 11 trường thông tin như quy định tại Bảng 14.

    6.2

    Nhóm gói tin phục vụ BNĐP lấy danh sách câu hỏi người dân, doanh nghiệp gửi trên Cổng DVC quốc gia và đồng bộ câu trả lời từ cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh lên cổng DVC quốc gia.

    6.2.1

    LayDanhSachHoiDapGuiTuDVCQG

    Mục tiêu: Chia sẻ danh sách hỏi đáp từ Cổng DVC quốc gia cho cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh.

    Thành phần: Bao gồm 12 trường thông tin như quy định tại Bảng 15.

    6.2.2

    DongBoKetQuaHoiDapGuiTuDVCQG

    Mục tiêu: Đồng bộ kết quả hỏi đáp từ cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh lên Cổng DVC quốc gia.

    Thành phần: Bao gồm 06 trường thông tin như quy định tại Bảng 16.

    6.3

    Nhóm gói tin phục vụ cho Cổng DVC quốc gia chia sẻ bộ câu hỏi - trả lời mà các Bộ ngành đã biên soạn gắn liền với các lĩnh vực TTHC cho tỉnh/thành phố

    6.3.1

    LayDanhSachHoiDapBoCoQuan

    Mục tiêu: Cổng DVC quốc gia chia sẻ bộ hỏi đáp được BNĐP biên soạn theo từng thủ tục hành chính cho BNĐP.

    Thành phần: Bao gồm 11 trường thông tin như quy định tại Bảng 17.

           
     

    2.2. Yêu cầu về định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối cổng DVC và Hệ thống thông tin MCĐT với cổng DVC quốc gia

    2.2.1 Yêu cầu về định dạng dữ liệu các gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

    Gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính bao gồm gói tin Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC từ cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh lên Cổng DVC quốc gia (DongBoHoSoMC) và gói tin Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC (CapNhatTienDoHoSoMC).

    2.2.1.1 Yêu cầu về định dạng dữ liệu gói tin Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của Bộ/tỉnh lên cổng DVC quốc gia

    Gói tin Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của Bộ/tỉnh lên cổng DVC quốc gia (DongBoHoSoMC) gồm 27 trường thông tin cơ bản và được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML hoặc JSON như quy định trong Bảng 2.

    Bảng 2 - Các trường thông tin DongBoHoSoMC

    STT

    Tên trường thông tin

    Định dạng dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cầu

    1

    MaTTHC

    Kiểu string

    Mã thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

    Bắt buộc

    2

    TenTTHC

    Kiểu string

    Tên thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

    Bắt buộc

    3

    MaHoSo

    Kiểu string

    Lấy hoặc thiết lập Mã số hồ sơ thủ tục hành chính đã được đơn vị thụ lý đồng ý tiếp nhận

    Cấu trúc Mã số hồ sơ thủ tục hành chính được quy định tại Khoản 2, Điều 26 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP

    Bắt buộc

    4

    MaLinhVuc

    Kiểu string

    Mã lĩnh vực TTHC trong hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

    Bắt buộc

    5

    TenLinhVuc

    Kiểu string

    Tên lĩnh vực TTHC trong hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

    Bắt buộc

    6

    ChuHoSo

    Kiểu string

    Tên công dân, tổ chức đăng ký hồ sơ một cửa.

    Không bắt buộc

    7

    MaDoiTuong

    Kiểu string

    Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên Cổng DVC Quốc gia

    Mã đối tượng nộp hồ sơ.

    - Đối với người dân, Mã đối tượng là số CMT hoặc số thẻ căn cước công dân

    - Đối với doanh nghiệp, Mã đối tượng là mã số doanh nghiệp

    - Đối với cơ quan nhà nước, Mã đối tượng là mã định danh cơ quan, đơn vị theo Quy chuẩn số 102:2016/BTTTT

    - Đối với tổ chức khác, Mã đối tượng là địa chỉ email chính thức của tổ chức đó

    Không bắt buộc

    8

    LoaiDoiTuong

    Kiểu integer

    Thông tin của đối tượng nộp hồ sơ.

    Bao gồm các đối tượng sau:

    - 1: Người dân

    • 2: Doanh nghiệp
    • 3: Cơ quan nhà nước
    • 4: Tổ chức khác

    Bắt buộc

    9

    ThongTinKhac

    Kiểu string

    Thông tin khác của công dân hoặc tổ chức

    Không bắt buộc

    10

    Email

    Kiểu string

    Địa chỉ thư điện tử của công dân hoặc tổ chức

    Không bắt buộc

    11

    SoDienThoai

    Kiểu string

    Số điện thoại liên hệ của cá nhân hoặc tổ chức

    Không bắt buộc

    12

    Fax

    Kiểu string

    Fax của công dân hoặc tổ chức

    Không bắt buộc

    13

    TrichYeuHoSo

    Kiểu string

    Thông tin trích yếu của hồ sơ một cửa

    Không bắt buộc

    14

    NgayTiepNhan

    Kiểu date

    Định dạng:

    yyyyMMddHHmm

    ss

    Thông tin ngày cơ quan/đơn vị hành chính nhà nước tiếp nhận hồ sơ

    Bắt buộc

    15

    NgayHenTra

    Kiểu date

    Định dạng:

    yyyyMMddHHmm

    ss

    Thông tin ngày hẹn trả hồ sơ một cửa theo quy định của thủ tục hành chính

    Không

    Bắt buộc

    16

    NgayTra

    Kiểu date

    Định dạng:

    yyyyMMddHHmm

    ss

    Thông tin ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức

    Không bắt buộc

    17

    ThongTinTra

    Kiểu string

    Thông tin trả kết quả xử lý hồ sơ

    Không bắt buộc

    18

    HinhThuc

    Kiểu integer

    Thông tin về hình thức trả kết quả xử lý hồ sơ.

    Các hình thức trả kết quả:

    0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

    1 - Trả kết quả qua đường bưu điện

    2- Trả kết quả trên môi trường mạng (kết quả có ký số)

    Bắt buộc

    19

    NgayKetThucXuLy

    Kiểu date

    Định dạng: yyyyMMddHHmm

    ss

    Thông tin ngày kết thúc xử lý hồ scỹ

    Không bắt buộc

    20

    DonViXuLy

    Kiểu string

    Tên cơ quan/đơn vị tiếp nhận và thụ lý hồ sơ một cửa.

    Bắt buộc

    21

    TrangThaiHoSo

    Kiểu integer

    Thông tin về trạng thái của hồ sơ

    Bắt buộc

    22

    GhiChu

    Kiểu string

    Ghi chú thông tin khác của hồ sơ

    Không bắt buộc

    23

    TaiLieuNop

    Kiểu collection của TepDinhKem

    Danh sách các tài liệu, danh mục giấy tờ nộp kèm hồ sơ theo quy định của thủ tục hành chính

    Thông tin TepDinhKem bao gồm các trường thông tin:

    - TepDinhKemlD

    - TenTepDinhKem

    - DaXoa

    - MaThanhPhanHoSo

    - DuongDanTaiTep Tin

    Không bắt buộc

    23.1

    TepDinhKemlD

    Kiểu integer

    Định danh của tệp tin tài liệu trong cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cáp tỉnh

    Không bắt buộc

    23.2

    TenTepDinhKem

    Kiểu string

    Tên tệp và định dạng tệp đính kèm. (Ví dụ: a.pdf, b.docx ...)

    Bắt buộc

    23.3

    DaXoa

    Kiểu boolean

    Giá trị chỉ ra tệp đính kèm này đã bị xóa

    Không bắt buộc

    23.4

    MaThanhPhanHoSo

    Kiểu string

    Mã thành phần hồ sơ nếu tệp tin đính kèm là một thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính quy định

    Không bắt buộc

    23.5

    DuongDanTaiTepTin

    Kiểu string

    Đường dẫn tải tệp tin của tài liệu nộp

    Bắt buộc

    24

    DanhSachLePhi

    Kiểu collection của LePhi

    Thông tin lệ phí đã thu kèm theo hồ sơ một cửa

    Thông tin bao gồm:

    - TenPhiLePhi

    - MaPhiLePhi -Gia

    - HinhThucThu

    - LoaiPhiLePhi

    Không bắt buộc

    24.1

    TenPhiLePhi

    Kiểu string

    Tên Lệ phí

    Bắt buộc

    24.2

    MaPhiLePhi

    Kiểu string

    Mã phí, lệ phí

    Bắt buộc

    24.3

    Gia

    Kiểu decimal

    Định dạng ab,cd

    Số tiền thu

    Bắt buộc

    24.4

    HinhThucThu

    Kiểu integer

    Thông tin về hình thức thu phí, lệ phí

    Bao gồm các loại Lệ phí thu:

    - 1: Lệ phí thu khi tiếp nhận hồ sơ

    • 2: Lệ phí thu khi bổ sung hồ sơ
    • 3: Lệ phí thu khi trả kết quả

    Bắt buộc

    24.5

    LoaiPhiLePhi

    Kiểu integer

    Thông tin loại phí hoặc lệ phí Bao gồm:

    - 0: Lệ phí

    - 1: Phí

    Bắt buộc

    25

    DanhSachTepDinhKemKhac

    Kiểu collection của

    TepDinhKemKhac

    Danh sách giấy tờ khác được nộp kèm theo hồ sơ một cửa

    Thông tin TepDinhKemKhac bao gồm:

    - TenGiayTo

    - SoLuong

    - LoaiGiayTo

    Không bắt buộc

    25.1

    TenGiayTo

    Kiểu string

    Tên giấy tờ khác

    Bắt buộc

    25.2

    SoLuong

    Kiểu integer

    Số lượng giấy tờ

    Bắt buộc

    25.3

    LoaiGiayTo

    Kiểu integer

    Loại giấy tờ thu bao gồm:

    - 1: Giấy tờ thu khi tiếp nhận hồ sơ

    - 2: Giấy tờ thu khi bổ sung hồ sơ

    - 3: Giấy tờ thu khi trả kết quả

    Bắt buộc

    26

    DanhSachHoSoBoSung

    Kiểu collection của HoSoBoSung

    Danh sách các yêu cầu bổ sung hồ sơ

    Thông tin HoSoBoSung bao gồm:

    - HoSoBoSunglD

    - NguoiYeuCauBoSung

    - NoiDungBoSung

    - NgayBoSung

    - NguoiTiepNhanBoSung

    - ThongTinTiepNhan

    - NgayTiepNhanBoSung

    - TrangThaiBoSung

    - DanhSachGiayToBoSung

    - DanhSachLePhiBoSung

    - NgayHenTraTruoc

    - NgayHenTraMoi

    Không bắt buộc

    26.1

    HoSoBoSungID

    Kiểu integer

    Định danh của yêu cầu bổ sung trong hệ thống cơ quan thụ lý

    Bắt buộc

    26.2

    NguoiYeuCauBoSung

    Kiểu string

    Người gửi yêu cầu bổ sung

    Bắt buộc

    26.3

    NoiDungBoSung

    Kiểu string

    Nội dung yêu cầu bổ sung

    Bắt buộc

    26.4

    NgayBoSung

    Kiểu date

    Định dạng:

    yyyyMMddHHmm

    ss

    Ngày gửi yêu cầu bổ sung

    Bắt buộc

    26.5

    NguoiTiepNhanBoSung

    Kiểu String

    Người tiếp nhận bổ sung hồ sơ từ công dân, doanh nghiệp

    Không bắt buộc

    26.6

    ThongTinTiepNhan

    Kiểu string

    Thông tin tiếp nhận bổ sung.

    Không bắt buộc

    26.7

    NgayTiepNhanBoSung

    Kiểu date

    Định dạng:

    yyyyMMddHHmm

    ss

    Ngày tiếp nhận bồ sung hồ sơ

    Bắt buộc

    26.8

    TrangThaiBoSung

    Kiểu boolean

    Trạng thái bổ sung hồ sơ:

    - True: Công dân đã bổ sung đầy đủ thủ tục hồ sơ

    - False: Công dân không bổ sung hồ sơ (quá hạn bổ sung)

    - Null: Công dân chưa bổ sung hồ sơ (còn hạn)

    Bắt buộc

    26.9

    DanhSachGiayToBoSung

    Kiểu collection của TepDinhKem

    Danh sách giấy tờ bổ sung

    Thông tin TepDinhKem được định nghĩa tại mục 23 - Bảng này

    Không bắt buộc

    26.10

    DanhSachLePhiBo

    Sung

    Kiểu collection của LePhi

    Danh sách lệ phí bổ sung

    Thông tin LePhi được định nghĩa tại mục 24 - Bảng này

    Không bắt buộc

    26.11

    NgayHenTraTruoc

    Kiểu date

    Định dạng:

    yyyyMMddHHmm

    ss

    Ngày hẹn trả trước khi bổ sung

    Bắt buộc

    26.12

    NgayHenTraMoi

    Kiểu date

    Định dạng:

    yyyyMMddHHmm

    ss

    Ngày hẹn trả mới sau khi bổ sung hồ sơ

    Không bắt buộc

    27

    DanhSachGiayToKetQua

    Kiểu collection của

    GiayToKetQua

    Danh sách các tệp tin kết quả xử lý của hồ sơ thủ tục hành chính

    Thông tin GiayToKetQua bao gồm các thông tin:

    - TenGiayTo

    - DuongDanTepTinKetQua

    - MaThanhPhanHoSo

    - GiayTold

    Không bắt buộc

    27.1

    TenGiayTo

    Kiểu string

    Tên giấy tờ tệp tin kết quả

    Không bắt buộc

    27.2

    DuongDanTepTinKetQua

    Kiểu string

    Đường dẫn tải tệp tin kết quả

    Bắt buộc

    27.3

    MaThanhPhanHoSo

    Kiểu string

    Thông tin mã thành phần hồ sơ nếu tệp tin trả kết quả là danh mục kết quả xử lý của thủ tục hành chính

    Không bắt buộc

    27.4

    GiayTold

    Kiểu integer

    Định danh của tệp tin kết quả trong hệ thống Cơ quan thụ lý

    Không bắt buộc

                 
     
     

     

    2.2.1.2 Yêu cầu về định dạng dữ liệu gói tin Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC

    Gói tin Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC (CapNhatTienDoHoSoMC) gồm 09 trường thông tin cơ bản và được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML hoặc JSON như quy định tại Bảng 3.

    Bảng 3 - Các trường thông tin CapNhatTienDoHoSoMC

    STT

    Tên trường

    Định dạng dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cầu

    1

    MaHoSo

    Kiểu string

    Mã hồ sơ được định nghĩa tại mục 3 của Bảng 2 (gói tin DongBoHoSoMC)

    Bắt buộc

    2

    NguoiXuLy

    Kiểu string

    Tên cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ

    Bắt buộc

    3

    ChucDanh

    Kiểu string

    Chức vụ của cán bộ xử lý hồ sơ

    Băt buộc

    4

    ThoiDiemXuLy

    Kiểu date

    Định dạng:

    yyyyMMddHH

    mmss

    Thông tin thời điểm xử lý hồ sơ

    Bắt buộc

    5

    PhongBanXuLy

    Kiểu string

    Đơn vị, phòng, ban xử lý hồ sơ

    Không bắt buộc

    6

    NoiDungXuLy

    Kiểu string

    Nội dung xử lý hồ sơ

    Không bắt buộc

    7

    TrangThaiXuLy

    Kiểu integer

    Thông tin trạng thái xử lý của hồ sơ

    Không bắt buộc

    8

    NgayBatDau

    Kiểu date

    Định dạng:

    yyyyMMddHH

    mmss

    Ngày bắt đầu xử lý hồ sơ

    Không bắt buộc

    9

    NgayKetThucTheoQuyDinh

    Kiểu date

    Định dạng:

    yyyyMMddHH

    mmss

    Ngày kết thúc xử lý theo quy định

    Không bắt buộc

     

    2.2.2. Yêu cầu về định dạng dữ liệu gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công

    Gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công (DongBoDanhGia) của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên cổng DVC quốc gia gồm 08 trường thông tin cơ bản và được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML hoặc JSON như quy định tại Bảng 4.

     

    Bảng 4 - Các trường thông tin DongBoDanhGia

    STT

    Tên trường

    Định dạng

    dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cầu

    1

    NgayTongHop

    Kiểu date

    Định dạng:

    yyyyMMddHHm

    mss

    Ngày tổng hợp số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công

    Bắt buộc

    2

    TongSoNguoiDanhGia

    Kiểu integer

    Tổng số người tham gia đánh giá

    Bắt buộc

    3

    TongSoPhanTramDanh

    GiaRatHaiLong

    Kiểu decimal

    Định dạng: ab,cd

    Tổng số phần trăm đánh giá dịch vụ là rất hài lòng

    Không

    Bắt buộc

    4

    TongSoPhanTramDanh

    GiaHaLong

    Kiểu decimal

    Định dạng: ab,cd

    Tổng số phần trăm đánh giá dịch vụ là hài lòng

    Bắt buộc

    5

    TongSoPhanTramDanh

    GiaChuaHaiLong

    Kiểu decimal

    Định dạng: ab,cd

    Tổng số phần trăm đánh giá dịch vụ là chưa hài lòng

    Bắt buộc

    6

    DanhSachNoiDungYKien

    Kiểu collection của NoiDungYKien

    Danh sách chi tiết nội dung thăm dò ý kiến

    Thông tin NoiDungYKien bao gồm:

    - MaTTHC

    - NoiDung

    - PhanTramDanhGiaDichVu

    RatHaiLong

    - PhanTramDanhGiaDichVu HaiLong

    - PhanTramDanhGiaDichVu

    ChuaHaiLong

    Không bắt buộc

    6.1

    MaTTHC

    Kiểu string

    Mã thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

    Không bắt buộc

    6.2

    NoiDung

    Kiểu string

    Nội dung ý kiến thăm dò đánh giá

    Bắt buộc

    6.3

    PhanT ramDanhGiaDich VuRatHaiLong

    Kiểu decimal

    Định dạng: ab.cd

    Phần trăm đánh giá là rất hài lòng

    Bắt buộc

    6.4

    PhanT ramDanhGiaDich VuHaiLong

    Kiểu decimal

    Định dạng: ab,cd

    Phần trăm đánh giá là hài lòng

    Bắt buộc

    6.5

    PhanT ramDanhGiaDich VuChuaHaiLong

    Kiểu decimal

    Định dạng: ab,cd

    Phần trăm đánh giá là chưa hài lòng

    Bắt buộc

    7

    MaDonVi

    Kiểu string

    Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối BNĐP kết nối với cổng DVC quốc gia (theo Phụ lục A, QCVN 102:2016/BTTTT)

    Bắt buộc

    8

    TenDonVi

    Kiểu string

    Tên cơ quan, tổ chức (Bộ, tỉnh) là đầu mối BNĐP kết nối với cổng DVC quốc gia

    Bắt buộc

               
     

    2.2.3. Yêu cầu về định dạng dữ liệu gói tin đồng bộ số liệu thống kê về tiếp nhận, xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

    Gói tin đồng bộ số liệu thống kê về tiếp nhận, xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (DongBoThongKeHoSo) của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên cổng DVC quốc gia gồm 18 trường thông tin cơ bản và được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML hoặc JSON như quy định tại Bảng 5.

    Bảng 5 - Các trường thông tin DongBoThongKeHoSo

    STT

    Tên trường

    Định dạng dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cầu

    1

    Thang

    Kiểu integer

    Tháng lấy số liệu thống kê

    Bắt buộc

    2

    Nam

    Kiểu integer

    Năm lấy số liệu thống kê

    Bắt buộc

    3

    SoNhanTrongKy

    Kiểu integer

    Số hồ sơ nhận trong kỳ

    Bắt buộc

    4

    SoTonKyTruoc

    Kiểu integer

    Số hồ sơ tồn kỳ trước chuyển sang

    Bắt buộc

    5

    TongSoXuLy

    Kiểu integer

    Tổng số hồ sơ xử lý trong kỳ

    Bắt buộc

    6

    TongDaXuLy

    Kiểu integer

    Tổng số hồ sơ đã xử lý trong kỳ

    Bắt buộc

    7

    TongXuLyDungHan

    Kiểu integer

    Tổng số hồ sơ đã xử lý đúng hẹn

    Bắt buộc

    8

    PhanT ramXuLyDungHan

    Kiểu decimal

    Định dạng: ab,cd

    Phần trăm hồ sơ đã xử lý đúng hẹn

    Bắt buộc

    9

    TongXuLyTreHan

    Kiểu integer

    Số hồ sơ đã xử lý trễ hẹn

    Bắt buộc

    10

    PhanTramXuLyTreHan

    Kiểu decimal

    Định dạng: ab,cd

    Phần trăm hồ sơ đã xử lý trễ hẹn

    Bắt buộc

    11

    TongChuaXuLy

    Kiểu integer

    Tổng số hồ sơ chưa xử lý trong kỳ

    Bắt buộc

    12

    TongChuaXuLyTrongHan

    Kiểu integer

    Tổng số hồ sơ chưa xử lý trong hạn

    Bắt buộc

    13

    PhanTramChuaXuLyTrongHan

    Kiểu decimal

    Định dạng: ab,cd

    Phần trăm hồ sơ chưa xử lý trong hạn.

    Bắt buộc

    14

    TongChuaXuLyTreHan

    Kiểu decimal

    Định dạng: ab,cd

    Số hồ sơ chưa xử lý quá hạn

    Bắt buộc

    15

    PhanTramChuaXuLyTrenHan

    Kiểu decimal

    Định dạng: ab.cd

    Phần trăm hồ sơ chưa xử lý quá hạn

    Bắt buộc

    16

    GhiChu

    Kiểu string

    Ghi chú về số liệu thống kê

    Không bắt buộc

    17

    MaDonVi

    Kiểu string

    Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối BNĐP kết nối với cổng DVC quốc gia (theo Phụ lục A, QCVN 102:2016/BTTTT)

    Bắt buộc

    18

    TenDonVi

    Kiểu string

    Tên cơ quan, tổ chức (Bộ, tỉnh) là đầu mối BNĐP kết nối với Cổng DVC quốc gia

    Bắt buộc

     

    2.2.4. Yêu cầu về định dạng dữ liệu gói tin về chia sẻ thông tin dữ liệu về TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

    2.2.4.1 Yêu cầu về định dạng dữ liệu gói tin chia sẻ thông tin dữ liệu về TTHC

    Gói tin chia sẻ thông tin dữ liệu về TTHC (LayThuTuc) từ cổng DVC quốc gia xuống Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh, gồm 25 trường thông tin cơ bản và được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML hoặc JSON như quy định tại Bảng 6.

    Bảng 6 - Các trường thông tin chia sẻ thông tin dữ liệu về TTHC

    STT

    Tên trường

    Định dạng

    dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cầu

    1

    MaTTHC

    Kiểu string

    Mã thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

    Bắt buộc

    2

    TenTTHC

    Kiểu string

    Tên thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về

    TTHC

    Bắt buộc

    3

    MaCoQuanCongBo

    Kiểu string

    Mã cơ quan công bố TTHC

    Giá trị của MaCoQuanCongBo được quy định tại danh mục cơ quan

    Bắt buộc

    4

    CapThucHien

    Kiểu integer

    Thông tin cấp thực hiện của thủ tục hành chính.

    Cấp thực hiện TTHC bao gồm:

    • 0 : Cấp Bộ

    - 1: Cấp Tỉnh

    • 2: Cấp Huyện
    • 3: Cấp Xã
    • 4: Cơ quan khác
    • 5: Chưa xác định

    Bắt buộc

    5

    LoaiTTHC

    Kiểu integer

    Thông tin quy định về loại TTHC

    Loại TTHC bao gồm:

    - Loại 1: TTHC không được giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC bộ ban hành, địa phương thực hiện)

    - Loại 2: TTHC được giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết (TTHC đặc thù của địa phương)

    Bắt buộc

    6

    MaLinhVuc

    Kiểu integer

    Thông tin mã lĩnh vực được quy định trong hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

    Bắt buộc

    7

    TrinhTuThucHien

    Kiểu collection của

    TrinhTuThucHien

    Thông tin các bước thực hiện của TTHC đối với trường hợp cụ thể

    Thông tin TrinhTuThucHien bao gồm các trường:

    • TruongHop
    • TrinhTu

    Bắt buộc

    7.1

    TruongHop

    Kiểu string

    Mô tả trường hợp phát sinh cụ thể

     

    7.2

    TrinhTu

    Kiểu collection TrinhTu

    Thứ tự thực hiện đối với trường hợp phát sinh cụ thể khai báo tại mục 7.1

     

    8

    CachThucThucHien

    Kiểu collection của

    CachThucThucHi

    en

    Thông tin về cách thức thực hiện của TTHC

    Cách thức thực hiện gồm:

    • Kênh
    • Thời gian
    • Phí, lệ phí (nếu có)

    Bắt buộc

    8.1

    Kenh

    Kiểu integer

    Kênh nộp bao gồm các loại:

    1: Trực tiếp

    2: Nộp trực tuyến

    3: Nộp qua bưu chính công ích

    Bắt buộc

    8.2

    ThoiGian

    Kiểu collection của ThoiGian

    Mô tả Thời gian xử lý của TTHC

    Thời gian giải quyết gồm các trường thông tin:

    • ThoiGianGiaiQuyet
    • DonViTinh (Giờ, Ngày, Tuần, Tháng, Ngày làm việc)
    • MoTa
    • Danh sách PhiLePhi ứng với từng trường hợp thời gian

    Bắt buộc

    8.3

    PhiLePhi

    Kiểu collection của PhiLePhi

    Thông tin về phí lệ phí của

    TTHC

    Các trường thông tin gồm:

    • MaPhiLePhi
    • SoTien
    • DonVi (Đồng, USD)
    • MoTa

    Không bắt buộc

    9

    ThanhPhanHoSo

    Kiểu collection của

    ThanhPhanHoSo

    Thành phần hồ sơ tương ứng theo từng trường hợp (nếu phân chia theo trường hợp).

    Các trường thông tin gồm:

    • TruongHop
    • Collection GiayTo

    Bắt buộc

    9.1

    TruongHop

    Kiểu string

    Trường hợp giải quyết TTHC

     

    9.2

    GiayTo

    Kiểu collection của GiayTo

    Danh mục các giấy tờ theo trường hợp.

    Các trường thông tin gồm:

    Các trường liên kết với danh mục kết quả

    • MaGiayTo
    • TenGiayTo

    Các trường khác

    • SoBanChinh
    • SoBanSao
    • TenMauDon
    • UrlMauDon

     

    10

    DoiTuongThucHien

    Kiểu collection của

    DoiTuongThucHien

    Thông tin về đối tượng thực hiện TTHC

    Các trường thông tin gồm:

    • MaDoiTuong
    • TenDoiTuong

    Bắt buộc

    11

    MoTaDoiTuongThucHien

    Kiểu string

    Mô tả đối tượng thực hiện TTHC

    Không bắt buộc

    12

    CoQuanThucHien

    Kiểu collection của

    CoQuanThucHien

    Thông tin cơ quan thực hiện TTHC

    Cơ quan thực hiện bao gồm các trường thông tin:

    • MaDonVi
    • TenDonVi

    Bắt buộc

    13

    CoQuanCoThamQuyen

    Kiểu collection của

    CoQuanCoThamQuyen

    Danh sách cơ quan có thẩm quyền xử lý TTHC

    Cơ quan thẩm quyền bao gồm các trường thông tin:

    • MaDonVi
    • TenDonVi

    Không bắt buộc

    14

    CoQuanDuocUyQuyen

    Kiểu collection của

    CoQuanDuocUyQuyen

    Danh sách cơ quan được ủy quyền xử lý

    • Thông tin Cơ quan được ủy quyền bao gồm các trường thông tin:
    • MaDonVi

    - TenDonVi

    Không bắt buộc

    15

    DiaChiTiepNhan

    Kiểu string

    Địa chỉ tiếp nhận xử lý hồ sơ TTHC

    Bắt buộc

    16

    CoQuanPhoiHop

    Kiểu collection của

    CoQuanPhoiHop

    Thông tin cơ quan phối hợp xử lý TTHC (nếu có)

    Thông tin Danh sách cơ quan phối hợp gồm có:

    • MaDonVi
    • TenDonVi

    Không bắt buộc

    17

    KetQuaThucHien

    Kiểu collection của

    KetQuaThucHien

    Danh sách thông tin kết quả thực hiện TTHC

    Các trường thông tin gồm:

    • MaGiayTo
    • TenGiayTo

    Không bắt buộc

    18

    CanCuPhapLy

    Kiểu collection của

    CanCuPhapLy

    Danh sách căn cứ pháp lý của TTHC

    Các trường thông tin gồm:

    • SoVanBan
    • TenVanBan

    Không bắt buộc

    19

    YeuCau

    Kiểu string

    Danh sách yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

    Không bắt buộc

    21

    TTHCLienQuan

    Kiểu collection của

    TTHCLienQuan

    Danh sách TTHC liên quan.

    Các trường thông tin gồm:

    • MaTTHC
    • TenTTHC

    Không bắt buộc

    21

    TuKhoa

    Kiểu string

    Từ khóa của TTHC (phục vụ việc tìm kiếm)

    Bắt buộc

    22

    QuyetDinhCongBolD

    Kiểu string

    Định danh Quyết định công bố của TTHC trong hệ thống Cơ sở dữ lệu quốc gia về TTHC

    Bắt buộc

    23

    TrangThai

    Kiểu integer

    Thông tin trạng thái của TTHC Các giả trị trạng thái bao gồm:

    1: Công khai

    2: Chờ công khai

    3: Bãi bỏ

    Bắt buộc

    24

    MoTa

    Kiểu string

    Thông tin mô tả của TTHC

    Không bắt buộc

    25

    ThoiGianCapNhat

    Kiểu date

    Định dạng

    yyyymmddHHmm

    ss

    Mô tả thời gian cập nhật của TTHC

    Bắt buộc

     

    2.2.4.2. Yêu cầu về định dạng dữ liệu gói tin chia sẻ thông tin dữ liệu về Quyết định công bố

    Gói tin chia sẻ thông tin dữ liệu về Quyết định công bố (LayQDCB) từ cổng DVC quốc gia xuống từ cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh, gồm 05 trường thông tin cơ bản và được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML hoặc JSON như quy định tại Bảng 7.

    Bảng 7 - Các trường thông tin chia sẻ thông tin dữ liệu về Quyết định công bố

     

    STT

    Tên trường

    Định dang

    dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cầu

    1

    QuyetDinhCongBolD

    Kiểu string

    Định danh Quyết định công bố của TTHC trong hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

    Bắt buộc

    2

    SoQuyetDinh

    Kiểu string

    Số quyết định của Quyết định công bố

    Bắt buộc

    3

    NgayQuyetDinh

    Kiểu date

    Định dạng

    yyyymmddHHmm

    ss

    Ngày quyết định công bố

    Bắt buộc

    4

    TrichYeu

    Kiểu string

    Thông tin trích yếu

    Bắt buộc

    5

    LinhVuc

    Kiểu collection của LinhVuc

    Danh mục lĩnh vực thuộc quyết định công bố

    Thông tin Lĩnh vực bao gồm:

    • MaLinhVuc
    • TenLinhVuc

    Bắt buộc

     

    2.2.5. Yêu cầu về định dạng dữ liệu các gói tin chia sẻ thông tin phản ánh kiến nghị

    2.2.5.1 Yêu cầu về định dạng dữ liệu gói tin chia sẻ thông tin phản ánh kiến nghị lên cổng DVCQG

    Gói tin chia sẻ thông tin dữ liệu về chia sẻ thông tin phản ánh kiến nghị (DongBoPAKNDiaPhuong) từ cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh lên Cổng DVC quốc gia, gồm 23 trường thông tin cơ bản và được biếu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML hoặc JSON như quy định tại Bảng 8.

    Bảng 8 - Các trường thông tin chia sẻ thông tin phản ánh kiến nghị lên cổng VCQG

    STT

    Tên trường

    Định dạng

    dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cầu

    1

    MaSoPAKN

    Kiểu string

    Mã số phản ánh kiến nghị. Trường hợp địa phương cập nhật thông tin trả lời PAKN thì cần gửi kèm thông tin mã PAKN để có thông tin tham chiếu câu trả lời vào Cổng DVC quốc gia

    Không bắt buộc

    2

    NgayGuiPAKN

    Kiểu date

    Định dạng

    yyyyMMddHHm

    mss

    Ngày tiếp nhận PAKN

    Bắt buộc

    3

    DoiTuong

    Kiểu integer

    Đối tượng gửi PAKN

    Bao gồm các loại đối tượng:

    01. Người dân

    02. Doanh nghiệp, tổ chức phản ánh

    Bắt buộc

    4

    NgayTiepNhan

    Kiểu date

    Định dạng

    yyyyMMddHHm

    mss

    Ngày tiếp nhận PAKN

    Không

    Bắt buộc

    5

    TieuDe

    Kiểu string

    Tiêu đề PAKN

    Bắt buộc

    6

    NoiDungPAKN

    Kiểu string

    Nội dung PAKN

    Bắt buộc

    7

    TepTinPhanAnh

    Kiểu collection của

    TepDinhKem

    Danh sách các tệp tin phản ánh đính kèm

    Thông tin TepDinhKem bao gồm các trường thông tin:

    • TenTepDinhKem
    • NoiDungMaHoa

    Không

    Bắt buộc

    8

    DiaChiLienHe

    Kiểu string

    Địa chỉ liên hệ của công dân/tổ chức

    Bắt buộc

    9

    ThuDienTu

    Kiểu string

    Email người dân, doanh nghiệp, tổ chức gửi PAKN

    Bắt buộc

    10

    Ten

    Kiểu string

    Tên người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức

    Bắt buộc

    11

    DienThoai

    Kiểu string

    Điện thoại người dân, doanh nghiệp, tổ chức gửi PAKN

    Bắt buộc

    12

    DiaChiTinh

    Kiểu string

    Mã tỉnh/thành phố của địa chỉ người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức gửi PAKN

    Bắt buộc

    13

    DiaChiHuyen

    Kiểu string

    Mã huyện/quận của địa chỉ người dân, doanh nghiêp hoăc tổ chức gửi PAKN

    Bắt buộc

    14

    DiaChiXa

    Kiểu string

    Mã xã/phường/thị trấn của địa chỉ người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức gửi PAKN

    Bắt buộc

    15

    PhanLoaiPAKN

    Kiểu string

    Phân loại PAKN

    Bắt buộc

    16

    HinhThucGuiPAKN

    Kiểu string

    Hình thức gửi PAKN

    Bắt buộc

    17

    MaTTHC

    Kiểu string

    Mã thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

    Không bắt buộc

    18

    LinhVucPAKN

    Kiểu string

    Mã Lĩnh vực PAKN

    Bắt buộc

    19

    TrangThaiXuLy

    Kiểu string

    Mã trạng thái xử lý PAKN trên Cổng DVC quốc gia

    Bắt buộc

    20

    NoiDungTraLoi

    Kiểu string

    Nội dung trả lời PAKN

    Bắt buộc

    21

    TepVanBanTraLoi

    Kiểu collection

    của TepDinhKem

    Thông tin têp văn bản trả lời PAKN

    TepDinhKem được định nghĩa tại mục 7 của bảng này

    Không bắt buộc

    22

    NgayTraLoi

    Kiểu date

    Định dạng

    yyyyMMddHHm

    mss

    Ngày hoàn thành trả lời PAKN

    Bắt buộc

    23

    NguoiTraLoi

    Kiểu string

    Tên cán bộ trả lời PAKN

    Bắt buộc

               
     

    2.2.5.2. Yêu cầu về định dạng gói tin thông tin PAKN chờ xử lý, được chia sẻ từ Cổng DVC quốc gia xuống cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cếp bộ, cấp tỉnh

    Gói tin thông tin phản ánh tin phản ánh kiến nghị chờ xử lý, được chia sẻ từ cổng DVC quốc gia (DanhSachPAKNChoXuLy) xuống cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh, gồm 24 trường thông tin cơ bản và được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML hoặc JSON như quy định tại Bảng 9.

    Bảng 9 - Các trường thông tin PAKN chia sẻ từ Cổng DVC quốc gia

    STT

    Tên trường

    Định dạng dữ liệu

    Mô tả

    Yêu

    cầu

    1

    MaDonVi

    Kiểu string

    Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối BNĐP kết nối với Cổng DVC quốc gia (theo Phụ lục A, QCVN 102: 2016/BTTTT)

    Bắt buộc

    2

    TenDonVi

    Kiểu string

    Tên cơ quan, tổ chức (Bộ, tỉnh) là đầu mối BNĐP kết nối với Cổng DVC quốc gia

    Không bắt buộc

    3

    MaSoPAKN

    Kiểu string

    Mã số phản ánh kiến nghị

    Trường hợp địa phương cập nhật thông tin trả lời PAKN thì cần gửi kèm thông tin mã PAKN để có thông tin tham chiếu câu trả lời vào Cổng DVC quốc gia

    Không bắt

    buộc

    4

    DoiTuong

    Kiểu string

    Mã đối tượng thực hiện PAKN

    Giá trị đối tượng được quy định tại mục 3 - Bảng 8

    Bắt buộc

    5

    NgayGuiPAKN

    Kiểu date

    Định dạng

    yyyyMMddHHmmss

    Ngày tiếp nhận PAKN

    Bắt buộc

    6

    NgayTiepNhan

    Kiểu date

    Định dạng

    yyyyMMddHHmmss

    Ngày tiếp nhận PAKN

    Bắt buộc

    7

    PhanLoaiPAKN

    Kiểu string

    Phân loại PAKN

    Bắt buộc

    8

    HinhThucGuiPAKN

    Kiểu string

    Hình thức gửi PAKN

    Bắt buộc

    9

    MaTTHC

    Kiểu string

    Mã thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

    Không bắt

    buộc

    10

    LinhVucPAKN

    Kiểu string

    Mã Lĩnh vực PAKN

    Bắt buộc

    11

    TieuDe

    Kiểu string

    Tiêu đề PAKN

    Bắt buộc

    12

    NoiDungPAKN

    Kiểu string

    Nội dung PAKN

    Bắt buộc

    13

    TepTinPhanAnh

    Kiểu string

    Danh sách đường dẫn (url) các tệp tin của PAKN đính kèm

    Không bắt

    buộc

    14

    DiaChiLienHe

    Kiểu string

    Địa chỉ liên hệ của công dân/tổ chức

    Bắt buộc

    15

    DiaChiTinh

    Kiểu string

    Mã tỉnh/thành phố của địa chỉ người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức gửi PAKN

    Bắt buộc

    16

    DiaChiHuyen

    Kiểu string

    Mã huyện/quận của địa chỉ người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức gửi PAKN

    Bắt buộc

    17

    DiaChiXa

    Kiểu string

    Mã xã/phường/thị trấn của địa chỉ người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức gửi PAKN

    Bắt buộc

    18

    ThuDienTu

    Kiểu string

    Email người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức gửi PAKN

    Bắt buộc

    19

    Ten

    Kiểu string

    Tên người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức

    Bắt buộc

    20

    DienThoai

    Kiểu string

    Điện thoại người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức gửi PAKN

    Bắt buộc

    21

    TrangThaiXuLy

    Kiểu string

    Mã trạng thái xử lý PAKN trên Cổng DVC quốc gia

    Bắt buộc

    22

    TongSo

    Kiểu string

    Tổng số PAKN chờ xử lý theo đơn vị

    Bắt buộc

    23

    AnhDaiDien

    Kiểu string

    Đường dẫn (url) của tệp tin ảnh đại diện đối tượng gửi PAKN

    Bắt buộc

    24

    TenChuyenMuc

    Kiểu string

    Tên chuyên mục PAKN

    Bắt buộc

     

     

    2.2.5.3. Yêu cầu về định dạng dữ liệu gói tin kết quả trả về của tài liệu đính kèm PAKN

    Gói tin kết quả trả về của tài liệu đính kèm phản ảnh tin phản ảnh kiến nghị từ Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh lên Cổng DVC quốc gia (DongBoKetQuaXuLyPAKN), trong đó câu hỏi sẽ được lấy từ Cổng DVC quốc gia, xử lý tại Cổng DVC cấp bộ, cấp tỉnh và trả lại kết quả lên Cổng DVC quốc gia, gồm 07 trường thông tin cơ bản và được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML hoặc JSON như quy định tại Bảng 10.

    Bảng 10 - Các trường thông tin chia sẻ kết quả xử lý PAKN lên Cổng DVC quốc gia

    STT

    Tên trường

    Định dạng dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cầu

    1

    MaSoPAKN

    Kiểu string

    Mã số PAKN

    Bắt buộc

    2

    NoiDungTraLoi

    Kiểu string

    Nội dung trả lời PAKN

    Bắt buộc

    3

    TepVanBanTraLoi

    Kiểu collection của TepDinhKem

    Danh sách tệp văn bản liên quan đính kèm PAKN

    Thông tin TepDinhKem bao gồm các trường:

    - TenTepDinhKem

    - NoiDungMaHoa

    - ThoiGianTaiLen

    Không bắt buộc

    3.1

    TenTepDinhKem

    Kiểu string

    Tên tài liệu trả lời PAKN

    Bắt buộc

    3.2

    NoiDungMaHoa

    Kiểu string

    Tệp tin PAKN được mã hóa dưới dạng base64

    Bắt buộc

    3.3

    ThoiGianTaiLen

    Kiểu date

    Định dạng yyyyMMddHHmmss

    Thời gian đẩy tệp tin PAKN

    Bắt buộc

    4

    NgayTraLoi

    Kiểu date

    Định dạng yyyyMMddHHmmss

    Ngày hoàn thành PAKN

    Bắt buộc

    5

    NguoiTraLoi

    Kiểu string

    Tên cán bộ trả lời PAKN

    Bắt buộc

    6

    PhanLoaìPAKN

    Kiểu string

    Phân loại PAKN

    Bắt buộc

    7

    LinhVucPAKN

    Kiểu string

    Mã lĩnh vực PAKN

    Bắt buộc

     

     

    2.2.5.4. Yêu cầu về định dạng dữ liệu các gói tin chia sẻ thông tin tài liệu đính kèm của thông tin phản ánh kiến nghị từ Cổng DVC quốc gia

    Gói tin chia sẻ thông tin tài liệu đính kèm của thông tin phản ảnh kiến nghị từ Cổng DVC quốc gia xuống Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh (LayTaiLieuPAKN).

    Gói tin thông tin đầu vào gồm 01 trường thông tin cơ bản được và biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML hoặc JSON như quy định tại Bảng 11.

    Bảng 11 - Các trường thông tin chia sẻ thông tin tài liệu đính kèm của phản ảnh kiến nghị

    STT

    Tên trường

    Định dạng

    dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cầu

    1

    TepTinPhanAnh

    Kiểu string

    Danh sách đường dẫn tệp đính kèm PAKN được trả về trong mô tả trong mục 13 - Bảng 9 và mục 13 - Bảng 13

    Bắt buộc

     

    Gói tin kết quả trả về của tài liệu đính kèm PAKN từ Cổng DVC Quốc gia, bao gồm 03 trường thông tin cơ bản được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML hoặc JSON như quy định tại Bảng 12.

    Bảng 12 - Các trường thông tin kết quả trả về của tài liệu đính kèm PAKN

    STT

    Tên trường

    Định dạng dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cầu

    1

    TenTaiLieu

    Kiểu string

    Danh sách tên tài liệu đính kèm PAKN

    Bắt buộc

    2

    NoiDungMaHoa

    Kiểu string

    Nội dung tài liệu đã được mã hóa base64

    Bắt buộc

    3

    MaTraLoi

    Kiểu integer

    Thông tin trả về:

    0: Kết quả trả về thành công

    1: Không tồn tại tệp tin

    Bắt buộc

     

    2.2.5.5. Yêu cầu về định dạng dữ liệu gói tin phục vụ cho BNĐP lấy thông tin PAKN của đơn vị đã được xử lý và công khai trên Cổng DVC quốc gia về Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh

    Gói tin phục vụ cho BNĐP lấy thông tin PAKN của đơn vị đã được xử lý và công khai trên Cổng DVC quốc gia, để hiển thị trên Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh (DanhSachPAKNCongKhai), gồm 26 trường thông tin cơ bản và được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML hoặc JSON như quy định tại Bảng 13.

    Bảng 13 - Các trường thông tin PAKN đã công khai và xử lý trên Cổng DVC quốc gia chia sẻ cho BNĐP

    STT

    Tên trường

    Định dạng dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cầu

    1

    MaDonVi

    Kiểu string

    Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối BNĐP kết nối với Cổng DVC quốc gia (theo Phụ lục A, QCVN 102: 2016/BTTTT)

    Bắt buộc

    2

    TenDonVi

    Kiểu string

    Tên cơ quan, tổ chức (Bộ, tĩnh) là đầu mối BNĐP kết nối với Cổng DVC quốc gia

    Không bắt buộc

    3

    MaSoPAKN

    Kiểu string

    Mã số PAKN

    Trường hợp địa phương cập nhật thông tin trả lời PAKN thì cần gửi kèm thông tin mã PAKN để có thông tin tham chiếu câu trả lời vào Cổng DVC quốc gia

    Không bắt buộc

    4

    DoiTuong

    Kiểu integer

    Mã đối tượng gửi PAKN

    Giá trị đối tượng quy định tại mục 3 - Bảng 8

    Bắt

    buộc

    5

    NgayGuiPAKN

    Kiểu date

    Định dạng yyyyMMddHHmmss

    Ngày tiếp nhận PAKN

    Bắt

    buộc

    6

    NgayTiepNhan

    Kiểu date

    Định dạng yyyyMMddHHmmss

    Ngày tiếp nhận PAKN

    Bắt

    buộc

    7

    PhanLoaiPAKN

    Kiểu string

    Phân loại PKAN

    Bắt

    buộc

    8

    HinhThucGuiPAKN

    Kiểu string

    Hình thức gửi PAKN

    Bắt

    buộc

    9

    MaTTHC

    Kiểu string

    Mã thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

    Không bắt buộc

    10

    LinhVucPAKN

    Kiểu string

    Lĩnh vực PAKN

    Bắt

    buộc

    11

    TieuDe

    Kiểu string

    Tiêu đề PAKN

    Bắt

    buộc

    12

    NoiDungPAKN

    Kiểu string

    Nội dung PAKN

    Bắt

    buộc

    13

    TepTinPhanAnh

    Kiểu string

    Danh sách đường dẫn (url) các tệp tin PAKN đính kèm

    Không bắt buộc

    14

    DiaChiLienHe

    Kiểu string

    Địa chỉ liên hệ của người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức PAKN

    Bắt buộc

    15

    DiaChiTinh

    Kiểu string

    Mã tỉnh/thành phố của địa chỉ người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức gửi PAKN

    Bắt

    buộc

    16

    DiaChiHuyen

    Kiểu string

    Mã huyện/quận của địa chỉ người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức gửi PAKN

    Bắt

    buộc

    17

    DiaChiXa

    Kiểu string

    Mã xã/phường/thị trấn của địa chỉ người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức gửi PAKN

    Bắt

    buộc

    18

    ThuDienTu

    Kiểu string

    Email người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức gửi PAKN

    Bắt

    buộc

    19

    Ten

    Kiểu string

    Tên người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức

    Bắt

    buộc

    20

    DienThoai

    Kiểu string

    Điện thoại người dân, doanh nghiệp hoặc tổ chức gửi PAKN

    Bắt

    buộc

    21

    TrangThaiXuLy

    Kiểu string

    Mã trạng thái xử lý PAKN trên Cổng DVC quốc gia

    Bắt

    buộc

    22

    NoiDungTraLoi

    Kiểu string

    Nội dung trả lời PAKN

    Bắt

    buộc

    23

    TepVanBanTraLoi

    Kiểu collection của TepDinhKem

    Danh sách tệp tin trả lời của PAKN

    TepDinhKem được quy định tại mục 7 - Bảng 8

    Không bắt buộc

    24

    NgayTraLoi

    Kiểu date

    Định dạng yyyyMMddHHmmss

    Ngày hoàn thành trả lời PKAN

    Bắt

    buộc

    25

    NguoiTraLoi

    Kiểu string

    Cán bộ trả lời PAKN

    Bắt

    buộc

    26

    TongSo

    Kiểu integer

    Tổng số PAKN tương ứng với từng đơn vị

    Bắt

    buộc

     

     

    2.2.6. Yêu cầu về định dạng dữ liệu các gói tin về thông tin trả lời góp ý, hỏi đáp

    2.2.6.1. Yêu cầu về định dạng dữ liệu chia sẻ thông tin góp ý, hỏi đáp đồng bộ từ Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh lên Cổng DVC quốc gia

    Gói tin chia sẻ thông tin góp ý, hội đáp từ Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh lên Cổng DVC quốc gia (DongBoHoiDap), gồm 11 trường thông tin cơ bản và được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML hoặc JSON như quy định tại Bảng 14.

    Bảng 14 - Các trường thông tin chia sẻ thông tin góp ý, hỏi đáp từ Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh lên Cổng DVC quốc gia

    STT

    Tên trường

    Định dạng dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cầu

    1

    HoiDaplD

    Kiểu integer

    Định danh của thông tin hỏi đáp trong hệ thống của Bộ, Ngành, Địa phương

    Bắt buộc

    2

    DanhSachMaTTHC

    Kiểu collection của MaTTHC

    Danh sách các mã thủ tục hành chính liên quan đến câu hỏi

    Thông tin bao gồm các trường dữ liệu:

    -MaTTHC

    Không bắt buộc

    3

    TieuDe

    Kiểu string

    Tiêu đề góp ý, hỏi đáp

    Không bắt buộc

    4

    NoiDung

    Kiểu string

    Nội dung góp ý, hỏi đáp

    Bắt buộc

    5

    TepDinhKem

    Kiểu collection của TepDinhKem

    Danh sách tệp tin đính kèm liên quan tới việc góp ý, hỏi đáp

    Thông tin TepDinhKem của hỏi đáp bao gồm các trường.

    - TepDinhKemlD

    - TenTepDinhKem

    - DuongDanTaiTepTin

    Không bắt buộc

    6

    MaDonVi

    Kiểu string

    Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối BNĐP kết nối với Cổng DVC quốc gia (theo Phụ lục A, QCVN 102:2016/BTTTT) nhận thông tin góp ý, hỏi đáp

    Bắt buộc

    7

    TenDonVi

    Kiểu string

    Tên cơ quan, tổ chức (Bộ, tỉnh) là đầu mối BNĐP kết nối với Cổng DVC quốc gia

    Bắt buộc

    8

    MaLinhVuc

    Kiểu string

    Mã lĩnh vực TTHC liên quan

    Bắt buộc

    9

    DanhSachMaDoiTuong

    Kiểu string

    Danh sách các mã đối tượng liên quan

    Không bắt buộc

    10

    TraLoild

    Kiểu integer

    Định danh của thông tin câu trả lời trong hệ thống của BNĐP

    Không bắt buộc

    11

    NoiDungTraLoi

    Kiểu string

    Nội dung câu trả lời

    Không bắt buộc

     

     

    2.2.6.2. Yêu cầu về định dạng dữ liệu chia sẻ thông tin câu hỏi góp ý, hỏi đáp từ Cổng DVC quốc gia tới Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh

    Gói tin chia sẻ thông tin câu hỏi góp ý, hỏi đáp từ Cổng DVC quốc gia xuống Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh (LayDanhSachHoiDapGuiTu DVCQG), gồm 12 trường thông tin cơ bản và được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML hoặc JSON như quy định tại Bảng 15.

    Bảng 15 - Các trường thông tin chia sẻ thông tin góp ý, hỏi đáp từ Cổng DVC quốc gia tới Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh

    STT

    Tên trường

    Định dạng dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cầu

    1

    HoiDaplD

    Kiểu integer

    Định danh của thông tin hỏi đáp trong Cổng DVC quốc gia

    Bắt buộc

    2

    MaTTHC

    Kiểu string

    Mã thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

    Bắt buộc

    3

    HoVaTen

    Kiểu string

    Họ và tên người góp ý, hỏi đáp

    Bắt buộc

    4

    DiaChi

    Kiểu string

    Địa chỉ người góp ý, hỏi đáp

    Bắt buộc

    5

    ThuDienTu

    Kiểu string

    Thư điện tử của người góp ý, hỏi đáp

    Bắt buộc

    6

    SoDienThoai

    Kiểu string

    Số điện thoại di động của người góp ý, hỏi đáp

    Bắt buộc

    7

    TieuDe

    Kiểu string

    Tiêu đề góp ý, hỏi đáp

    Không bắt buộc

    8

    NoiDung

    Kiểu string

    Nội dung góp ý, hỏi đáp

    Không bắt buộc

    9

    TepDinhKem

    Kiểu collection của TepDinhKem

    Danh sách tệp tin đính kèm liên quan tới việc góp ý, hỏi đáp

    Thông tin TepDinhKem được quy định tại mục 5 - bảng 14

    Không bắt buộc

    10

    MaDonVi

    Kiểu string

    Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối BNĐP kết nối với Cổng DVC quốc gia nhận thông tin góp ý, hỏi đáp

    (Quy định trong Phụ lục A, QCVN 102:2016/BTTTT)

    Bắt buộc

    11

    TenDonVi

    Kiểu string

    Tên cơ quan, tổ chức (Bộ, tỉnh) là đầu mối BNĐP kết nối với Cổng DVC quốc gia

    Bắt buộc

    12

    TrangThai

    Kiểu integer

    Trạng thái xử lý của góp ý, hỏi đáp:

    - 0: Chưa xử lý

    - 1: Đã xử lý

    Bắt buộc

     

     

    2.2.6.3. Yêu cầu về định dạng dữ liệu tích hợp thông tin trả lời góp ý, hỏi đáp từ Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh lên Cổng DVC quốc gia

    Gói tin tích hợp thông tin trả lời (câu hỏi từ Cổng DVC quốc gia) góp ý, hỏi đáp từ Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh lên Cổng DVC quốc gia (DongBoKetQuaHoiDapGuiTuDVCQG), gồm 06 trường thông tin cơ bản và được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML hoặc JSON như quy định tại Bảng 16.

    Bảng 16 - Các trường thông tin tích hợp thông tin trả lời góp ý, hỏi đáp từ Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh lên Cổng DVC quốc gia

    STT

    Tên trường

    Định dạng dữ liệu

    Mô tả

    Yêu cầu

    1

    HoiDaplD

    Kiểu integer

    Định danh của thông tin hỏi đáp trong Cổng DVC quốc gia

    Bắt buộc

    2

    Madonvi

    Kiểu string

    Mã cấp 1 của cơ quan, tổ chức là đầu mối BNĐP kết nối với Cổng DVC quốc gia (theo Phụ lục A, QCVN 102:2016/BTTTT) nhận thông tin góp ý, hỏi đáp

    Bắt buộc

    3

    NguoiTraLoi

    Kiểu string

    Người trả lời góp ý, hỏi đáp

    Bắt buộc

    4

    ChucVuNguoiTraLoi

    Kiểu string

    Chức vụ người trả lời góp ý, hỏi đáp

    Bắt buộc

    5

    NgayTraLoi

    Kiểu date

    Định dạng yyyyMMddHHmmss

    Ngày trả lời góp ý, hỏi đáp

    Bắt buộc

    6

    NoiDungTraLoi

    Kiểu string

    Nội dung trả lời góp ý, hỏi đáp

    Bắt buộc

     

     

    3. PHƯƠNG PHÁP ĐO

    3.1. Sử dụng các phương pháp, công cụ để trích xuất gói tin JSON hoặc XML gửi hoặc nhận từ Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh tới Cổng DVC quốc gia.

    3.2. Kiểm tra nội dung tập tin đã trích xuất theo các chỉ tiêu kỹ thuật như quy định tại mục 2.2.

    3.3. Nếu kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2 không đáp ứng, kết luận không đạt.

    4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

    4.1. Cấu trúc và định dạng của các gói tin cơ bản thuộc phạm vi điều chỉnh nêu tại mục 1.1 phải tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.

    4.2. Sản phẩm cần được công bố hợp quy là Cổng DVC quốc gia; Cổng DVC, hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh. Việc công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Kết quả đo kiểm/thử nghiệm phục vụ công bố hợp quy phải thực hiện tại phòng thử nghiệm được chỉ định hoặc công nhận theo quy định hiện hành.

    4.3. Trách nhiệm công bố hợp quy phù hợp với Quy chuẩn này:

    - Các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân cung cấp có trách nhiệm công bố hợp quy đối với sản phẩm là phần mềm thương mại;

    - Các cơ quan chủ quản Cổng DVC quốc gia, Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh có trách nhiệm công bố hợp quy đối với các sản phẩm là phần mềm nội bộ.

    Việc công bố hợp quy thực hiện theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

    5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

    5.1. Cơ quan nhà nước, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có hoạt động sản xuất, cung cấp, khai thác và sử dụng giải pháp xây dựng Cổng DVC quốc gia; Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh có trách nhiệm đảm bảo tuân thủ Quy chuẩn này và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước theo quy định.

    5.2. Cục Tin học hóa có trách nhiệm tiếp nhận đăng ký công bố hợp quy, thực hiện quản lý, hướng dẫn và kiểm tra việc công bố hợp quy.

    6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

    6.1. Cục Tin học hóa, có trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn, kiểm tra các Cơ quan nhà nước, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có hoạt động sản xuất, cung cấp, khai thác và sử dụng giải pháp xây dựng Cổng DVC quốc gia; Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cáp bộ, cấp tỉnh thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này trên phạm vi toàn quốc.

    6.2. Trong trường hợp các quy định nêu tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.

    6.3. Trong quá trình triển khai thực hiện Quy chuẩn này, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, các tổ chức và cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Khoa học và Công nghệ) để được hướng dẫn, giải quyết./.

     

    Phụ lục A
    (Tham khảo)

    Ví dụ về cấu trúc các gói tin phục vụ kết nối tích hợp với Cổng DVC quốc gia dưới dạng JSON

     

    A.1. Cấu trúc các gói tin phục vụ đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, thống kê số liệu tiếp nhận, xử lý trả kết quả giải quyết TTHC

    A.1.1. Gói tin Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của Bộ, tỉnh lên Cổng DVC quốc gia (DongBoHoSoMC)

    Đây là vi dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong Bảng 2 ở dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    A.1.2. Gói tin Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC (CapNhatTienDoHoSoMC)

    Đây là ví dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong Bảng 3 dưới dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    A.1.3. Gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công (DongBoDanhGia)

    Đây là ví dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong Bảng 4 dưới dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    A.1.4. Gói tin đồng bộ số liệu thống kê về tiếp nhận, xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (DongBoThongKeHoSo)

    Đây là ví dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong Bảng 5 dưới dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo:

    JSON

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    A.2. Cấu trúc các gói tin chia sẻ thông tin phản ánh kiến nghị

    A.2.1. Gói tin Đồng bộ phản ánh kiến nghị của địa phương muốn chia sẻ PAKN lên Cổng DVC quốc gia (DongBoPAKNDiaPhuong)

    Đây là ví dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong Bảng 8 dưới dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    A.2.2. Gói tin lấy chia sẻ thông tin phản ánh kiến nghị chờ xử lý từ Cổng DVC quốc gia xuống Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh (DanhSachPAKNChoXuLy)

    Đây là ví dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong Bảng 9 dưới dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo:

    Thông tin bản tin đầu vào:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    Thông tin trường thông tin kết quả:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    A.2.3. Gói tin lấy tài liệu phản ánh kiến nghị (LayTaiLieuPAKN)

    Đây là ví dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong Bảng 11 dưới dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    A.2.4. Gói tin kết quả trả về của tài liệu đính kèm PAKN

    Đây là ví dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong Bảng 12 dưới dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    A.2.5. Gói tin chia sẻ thông tin trả lời phản ánh kiến nghị lên Cổng DVC quốc gia (DongBoKetQuaTraLoiPAKN)

    Đây là ví dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong Bảng 10 dưới dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    A.2.6. Gói tin thông tin kết quả danh sách PAKN đã được công khai từ DVC quốc gia cho Cổng DVC, Hệ thống thông tin MCĐT cấp bộ, cấp tỉnh (DanhSachPAKNCongKhai)

    Đây là ví dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong Bảng 13 dưới dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo:

    Thông tin gói tin đầu vào của bản tin:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    Thông tin trường dữ liệu kết quả trả về:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    A.3. Minh họa cấu trúc các gói tin về thông tin trả lời góp ý, hỏi đáp

    A.3.1. Minh họa gói tin lấy danh sách hỏi đáp từ Cổng DVC Quốc gia (DongBoHoiDap)

    Đây là ví dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong Bảng 14 dưới dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    A.3.2. Minh họa gói tin lấy danh sách hỏi đáp từ Cổng DVC Quốc gia (LayDanhSachHoiDapGuiTuDVCQG)

    Đây là ví dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong Bảng 15 dưới dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo:

    Thông tin gói tin dữ liệu đầu vào:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    Thông tin trường giá trị trả về

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    A.3.3. Gói tin đồng bộ kết quả hỏi đáp (DongBoKetQuaHoiDapGuiTuDVCQG)

    Đây là ví dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong Bảng 16 dưới dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    A.3.4. Gói tin tích hợp thông tin góp ý, hỏi đáp do Bộ ngành biên soạn từ Cổng DVC Quốc gia cho địa phương

    Đây là ví dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong dưới dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo:

    Thông tin gói tin đầu vào:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    Thông tin trường giá trị trả về:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    A.4. Cấu trúc các gói tin về chia sẻ thông tin dữ liệu về TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

    A.4.1. Gói tin chia sẻ thông tin dữ liệu về TTHC (LayThuTuc)

    Đây là ví dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong Bảng 6 dưới dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo:

    Thông tin gói tin đầu vào:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    Thông tin trường dữ liệu trả về:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    A.4.2. Gói tin chia sẻ thông tin dữ liệu về QĐCB (LayQDCB)

    Đây là ví dụ minh họa các trường thông tin được mô tả trong Bảng 7 dưới dạng JSON để các cơ quan, đơn vị tham khảo:

    Thông tin bản tin đầu vào:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

     

    Thông tin trường dữ liệu trả về:

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành

    ----------------------------

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2006 Hiệu lực: 01/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2006 Hiệu lực: 01/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
    Ban hành: 01/08/2007 Hiệu lực: 03/09/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 17/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
    Ban hành: 17/02/2017 Hiệu lực: 17/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/04/2018 Hiệu lực: 21/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 78/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
    Ban hành: 16/05/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 13/2017/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định các yêu cầu kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia
    Ban hành: 23/06/2017 Hiệu lực: 10/08/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 32/2017/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan Nhà nước
    Ban hành: 15/11/2017 Hiệu lực: 01/06/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/04/2018 Hiệu lực: 21/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 985/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/08/2018 Hiệu lực: 08/08/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/11/2018 Hiệu lực: 06/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Quyết định 684/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
    Ban hành: 16/04/2020 Hiệu lực: 16/04/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 18/2019/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
    Số hiệu: 18/2019/TT-BTTTT
    Loại văn bản: Thông tư
    Ngày ban hành: 25/12/2019
    Hiệu lực: 01/07/2020
    Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
    Ngày công báo: 18/01/2020
    Số công báo: 49 đến 52-01/2020
    Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (6)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X