Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1710/QLD-KD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Văn Đông |
Ngày ban hành: | 19/02/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 19/02/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm, Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ Số: 1710/QLD-KD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2020 |
Kính gửi: Các đơn vị sản xuất, nhập khẩu thuốc.
(Sau đây gọi tắt là các Đơn vị)
Cục Quản lý Dược đã có các Công văn số 862/QLD-KD ngày 31/01/2020 và số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 gửi các Đơn vị có liên quan về việc đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona (COVID-19) gây ra, đặc biệt là danh mục và cơ số các thuốc cho khu vực cách ly điều trị cơ số 20 giường bệnh (định mức cho: 20 bệnh nhân, tỷ lệ 30% bệnh nhân nặng phải thở máy và điều trị tích cực; thời gian điều trị 3 tuần) tại Phụ lục kèm theo Công văn số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 của Cục Quản lý Dược.
Để có thông tin tổng hợp khả năng cung ứng của các Đơn vị đối với các thuốc tại Phụ lục kèm theo Công văn số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 của Cục Quản lý Dược và một số thuốc khác có thể được sử dụng để điều trị cho người bệnh, Cục Quản lý Dược đề nghị các Đơn vị báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng chống dịch bệnh theo Mẫu báo cáo kèm theo Công văn này.
(Mẫu báo cáo dưới định dạng Microsoft Excel được đăng tải trên website của Cục Quản lý Dược - địa chỉ: http://dav.gov.vn - Mục “Tin nổi bật”).
Văn bản báo cáo của Đơn vị đề nghị đề nghị gửi về Cục Quản lý Dược theo đường văn thư và thư điện tử (địa chỉ email: qlkinhdoanh.qld@moh.gov.vn) trước ngày 20/02/2020.
Cục Quản lý Dược thông báo để các Đơn vị biết và khẩn trương triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG
|
Đơn vị báo cáo Số: …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …., ngày tháng năm 2020 |
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỐC PHÒNG CHỐNG DỊCH
Kính gửi: Cục Quản lý Dược
I. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp:
2. Địa chỉ liên hệ:
- Số điện thoại: Fax:
- Họ và tên người lập báo cáo:
- Điện thoại di động người lập báo cáo:
3. Loại hình cơ sở và phạm vi kinh doanh của doanh nghiệp:
3.1. Loại hình cơ sở:
(Ghi theo khoản 2, điều 32 Luật dược: Sản xuất, xuất nhập khẩu)
3.2. Phạm vi kinh doanh:
(Ghi theo giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đã được Bộ Y tế cấp)
II. Báo cáo số lượng tồn kho và khả năng sản xuất thuốc trong nước
Theo Phụ lục 1 đính kèm.
III. Báo cáo số lượng tồn kho và khả năng nhập khẩu thuốc nước ngoài
Theo Phụ lục 2 đính kèm.
IV. Báo cáo khó khăn, vướng mắc trong quá trình sản xuất, nhập khẩu
Theo Phụ lục 3 đính kèm.
Người lập biểu | Giám đốc Doanh nghiệp |
Nơi nhận: |
PHỤ LỤC 1
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ KHẢ NĂNG SẢN XUẤT THUỐC (ĐỐI VỚI THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC)
STT | DANH MỤC THUỐC | Số lượng thuốc hiện đang tồn kho | Thuốc có thể sản xuất từ | Thuốc có thể sản xuất từ | Số lượng thuốc tối đa có thể huy động sản xuất thêm | ||||||||||
Tên hoạt chất | Nồng độ - Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính nhỏ nhất | Tên thuốc | Số Giấy ĐKLH thuốc | Số lượng | Thời gian hoàn thành sản xuất dự kiến | Số lượng | Thời gian hoàn thành sản xuất dự kiến | Trong tháng 03/2020 | Trong tháng 04/2020 | Trong tháng 05/2020 | Trong tháng 06/2020 | ||
1 | Immunoglobulin tĩnh mạch | 2.5g/50ml | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
2 | Immunoglobulin tĩnh mạch | 5g/50ml | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
3 | Vancomycin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
4 | Meropenem | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
5 | Imipenem + Cilastatin | 500mg+500mg | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
6 | Ceftriaxone | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
7 | Cefotaxime | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
8 | Levofloxacin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
9 | Ceftazidime | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
10 | Cefperazole | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
11 | Amikacin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
12 | Azithromycine | 500mg | Uống | Viên | |||||||||||
13 | Azithromycin siro | 200mg/5ml x 15ml | Dung dịch uống | Lọ | |||||||||||
14 | Adrenalin | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
15 | Nor-Adrenalin | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
16 | Milrinon | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
17 | Dopamin | 200mg/4ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
18 | Dobutamin | 250mg | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
19 | Midazolam | 5mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
20 | Morphin | 10mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
21 | Fentanyl | 0,5mg/10ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
22 | Fentanyl | 0,1mg/2ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
23 | Vecuronium | 4mg | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
24 | Atracurium | 25mg/2.5ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
25 | Heparin | 5000UI/ml x 5ml | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
26 | Phenobarbital | 100mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
27 | Kali clorua | 10% | Tiêm/Truyền | Ống 5ml; 10ml | |||||||||||
28 | Calcigluconat | 10%-10ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
29 | Calci clorua | 10%-5ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
30 | Natribicarbonat | 8,4%-10ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
31 | Magnesi sulphat | 15%-5ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
32 | Albumin | 20%-50ml | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
33 | Povidon Iodin | 10%-125ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai | |||||||||||
34 | Povidon Iodin | 1%-125ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai | |||||||||||
35 | Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol) | 5 lít | Dung dịch lọc | Túi | |||||||||||
36 | Natri chlorid | 0,9%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai | |||||||||||
37 | Glucose | 5%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai | |||||||||||
38 | Glucose | 10%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai | |||||||||||
39 | Glucose | 30%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai | |||||||||||
40 | Ringer lactat | 500ml | Tiêm/Truyền | Chai | |||||||||||
41 | Ringer lactat + Glucose | 5%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai | |||||||||||
42 | Paracetamol | 10mg/ml x 50ml | Tiêm/Truyền | Chai | |||||||||||
43 | Paracetamol | 500mg | Uống | Viên | |||||||||||
44 | Paracetamol | 300mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên | |||||||||||
45 | Paracetamol | 150mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên | |||||||||||
46 | Paracetamol | 80mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên | |||||||||||
47 | Oseltamivir | 30mg | Uống | Viên | |||||||||||
48 | Oseltamivir | 45mg | Uống | Viên | |||||||||||
49 | Oseltamivir | 75mg | Uống | Viên | |||||||||||
50 | Oseltamivir | 12mg/ml | Uống | Chai | |||||||||||
51 | Lopinavir + Ritonavir | Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg | Uống | Viên | |||||||||||
52 | Lopinavir + Ritonavir | Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg) | Uống | Viên | |||||||||||
53 | Lopinavir + Ritonavir | Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg | Uống | Chai | |||||||||||
54 | Interferon alfa- 1b | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai | |||||||||||
55 | Interferon alfa 2a | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai | |||||||||||
56 | Interferon alfa -2b | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai | |||||||||||
57 | Interferon gamma | 3mg | Uống | Viên |
PHỤ LỤC 2
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ NHU CẦU SẢN XUẤT THUỐC NHẬP KHẨU
STT | DANH MỤC THUỐC | Số lượng thuốc hiện đang tồn kho | Thuốc đã xuất khỏi nước | Thuốc đã đặt hàng/ ký hợp đồng với | Số lượng thuốc tối đa có thể nhập khẩu thêm | ||||||||||
Tên hoạt chất | Nồng độ - Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính nhỏ nhất | Tên thuốc | Số Giấy ĐKLH thuốc/số GPNK thuốc | Số lượng | Thời gian nhập khẩu dự kiến | Số lượng | Thời gian nhập khẩu dự kiến | Trong tháng 03/2020 | Trong tháng 04/2020 | Trong tháng 05/2020 | Trong tháng 06/2020 | ||
1 | Immunoglobulin tĩnh mạch | 2.5g/50ml | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
2 | Immunoglobulin tĩnh mạch | 5g/50m | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
3 | Vancomycin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
4 | Meropcnem | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
5 | lmipenem + Cilastatin | 500mg+500mg | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
6 | Ceftriaxone | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
7 | Cefotaxime | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
8 | Levofloxacin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
9 | Ceftazidime | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
10 | Cefperazole | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
11 | Amikacin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
12 | Azithromycine | 500mg | Uống | Viên | |||||||||||
13 | Azithromycin siro | 200mg/5ml x 15ml | Dung dịch uống | Lọ | |||||||||||
14 | Adrenalin | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
15 | Nor-Adrenalin | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
16 | Milrinon | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
17 | Dopamin | 200mg/4ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
18 | Dobutamin | 250mg | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
19 | Midazolam | 5mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
20 | Morphin | 10mg/m | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
21 | Fentanyl | 0,5mg/10ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
22 | Fentanyl | 0,1mg/2ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
23 | Vecuronium | 4mg | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
24 | Atracurium | 25mg/2.5ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
25 | Heparin | 5000UI/ml x 5ml | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
26 | Phenobarbital | 100mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
27 | Kali clorua | 10% | Tiêm/Truyền | Ống 5ml; 10ml | |||||||||||
28 | Calcigluconat | 10%-10ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
29 | Calci clorua | 10%-5ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
30 | Natribicarbonat | 8,4%-10ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
31 | Magnesi sulphat | 15%-5ml | Tiêm/Truyền | Ống | |||||||||||
32 | Albumin | 20%-50ml | Tiêm/Truyền | Lọ | |||||||||||
33 | Povidon Iodin | 10%-125ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai | |||||||||||
34 | Povidon lodin | 1%-125ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai | |||||||||||
35 | Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol) | 5 lít | Dung dịch lọc | Túi | |||||||||||
36 | Natri chlorid | 0,9%-500mI | Tiêm/Truyền | Chai | |||||||||||
37 | Glucose | 5%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai | |||||||||||
38 | Glucose | 10%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai | |||||||||||
39 | Glucose | 30%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai | |||||||||||
40 | Ringer lactat | 500ml | Tiêm/Truyền | Chai | |||||||||||
41 | Ringer lactat + Glucose | 5%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai | |||||||||||
42 | Paracetamol | 10mg/mlx50ml | Tiêm/Truyền | Chai | |||||||||||
43 | Paracetamol | 500mg | Uống | Viên | |||||||||||
44 | Paracetamol | 300ml | Uống; Đặt hậu môn | Viên | |||||||||||
45 | Paracetamol | 150mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên | |||||||||||
46 | Paracetamol | 80mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên | |||||||||||
47 | Oseltamivir | 30mg | Uống | Viên | |||||||||||
48 | Oseltamivir | 45mg | Uống | Viên | |||||||||||
49 | Oseltamivir | 75mg | Uống | Viên | |||||||||||
50 | Oseltamivir | 12mg/ml | Uống | Chai | |||||||||||
51 | Lopinavir + Ritonavir | Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg | Uống | Viên | |||||||||||
52 | Lopinavir + Ritonavir | Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg) | Uống | Viên | |||||||||||
53 | Lopinavir + Ritonavir | Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg | Uống | Chai | |||||||||||
54 | Interferon alfa - 1b | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai | |||||||||||
55 | Interferon alfa 2a | 3 MIU | Tiêm/Truyền | Chai | |||||||||||
56 | Interferon alfa -2b | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai | |||||||||||
57 | Interferon gamma | 3mg | Uống | Viên |
PHỤ LỤC 3
CÁC KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU
STT | DANH MỤC THUỐC | Khó khăn, vướng mắc để đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng chống dịch do Covid-19 | Đề xuất (nếu có) | |||||
Tên hoạt chất | Nồng độ - Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính nhỏ nhất | Tên thuốc | Số Giấy ĐKLH thuốc/Số GPNK thuốc | |||
1 | Immunoglobulin tĩnh mạch | 2.5g/50ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
2 | Immunoglobulin tĩnh mạch | 5g/50ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
3 | Vancomycin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
4 | Meropenem | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
5 | Imipenem + Cilastatin | 500mg+500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
6 | Ceftriaxone | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
7 | Cefotaxime | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
8 | Levofloxacin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
9 | Ceftazidime | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
10 | Cefperazole | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
11 | Amikacin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
12 | Azithromycine | 500mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
13 | Azithromycin siro | 200mg/5ml x 15ml | Dung dịch uống | Lọ |
|
|
|
|
14 | Adrenalin | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
15 | Nor-Adrenalin | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
16 | Milrinon | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
17 | Dopamin | 200mg/4ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
18 | Dobutamin | 250mg | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
19 | Midazolam | 5mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
20 | Morphin | 10mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
21 | Fentanyl | 0,5mg/10ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
22 | Fentanyl | 0,1mg/2ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
23 | Vecuronium | 4mg | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
24 | Atracurium | 25mg/2.5ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
25 | Heparin | 5000UI/ml x 5ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
26 | Phenobarbital | 100mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
27 | Kali clorua | 10% | Tiêm/Truyền | Ống 5ml; 10ml |
|
|
|
|
28 | Calcigluconat | 10%-10ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
29 | Calci clorua | 10%-5ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
30 | Natribicarbonat | 8,4%-10ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
31 | Magnesi sulphat | 15%-5ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
32 | Albumin | 20%-50ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
33 | Povidon Iodin | 10%-125ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai |
|
|
|
|
34 | Povidon Iodin | 1%-125ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai |
|
|
|
|
35 | Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol) | 5 lít | Dung dịch lọc | Túi |
|
|
|
|
36 | Natri chlorid | 0,9%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
37 | Glucose | 5%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
38 | Glucose | 10%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
39 | Glucose | 30%-500mI | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
40 | Ringer lactat | 500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
41 | Ringer lactat + Glucose | 5%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
42 | Paracetamol | 10mg/ml x 50ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
43 | Paracetamol | 500mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
44 | Paracetamol | 300mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên |
|
|
|
|
45 | Paracetamol | 150mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên |
|
|
|
|
46 | Paracetamol | 80mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên |
|
|
|
|
47 | Oseltamivir | 30mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
48 | Oseltamivir | 45mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
49 | Oseltamivir | 75mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
50 | Oseltamivir | 12mg/ml | Uống | Chai |
|
|
|
|
51 | Lopinavir + Ritonavir | Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
52 | Lopinavir + Ritonavir | Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg) | Uống | Viên |
|
|
|
|
53 | Lopinavir + Ritonavir | Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg | Uống | Chai |
|
|
|
|
54 | Interferon alfa - 1b | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai |
|
|
|
|
55 | Interferon alfa 2a | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai |
|
|
|
|
56 | Interferon alfa -2b | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai |
|
|
|
|
57 | Interferon gamma | 3mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
Công văn 1710/QLD-KD báo cáo tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng, chống dịch bệnh COVID-19
In lược đồCơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số hiệu: | 1710/QLD-KD |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 19/02/2020 |
Hiệu lực: | 19/02/2020 |
Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm, Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Đỗ Văn Đông |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |