Cơ quan ban hành: | Cục Bảo vệ thực vật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 906/BVTV-ATTPMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Quý Dương |
Ngày ban hành: | 05/04/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 05/04/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm, Xuất nhập khẩu |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 906/BVTV-ATTPMT V/v: Thực hiện kiểm tra ATTP NK theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2018 |
Kính gửi: Tổng Cục Hải quan
Thực hiện kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực phẩm nhập khẩu tại Điều 14 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. Cục Bảo vệ thực vật gửi Tổng Cục Hải quan Danh sách quốc gia vùng lãnh thổ và tổ chức cá nhân được xuất khẩu các sản phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam (Danh sách kèm theo)
Danh sách quốc gia vùng lãnh thổ và tổ chức cá nhân được xuất khẩu các sản phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam được cập nhật và đăng tải trên website www.ppd.gov.vn của Cục Bảo vệ thực vật.
Vậy, Cục Bảo vệ thực vật gửi Tổng cục Hải quan Danh sách như trên./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
QUỐC GIA VÙNG LÃNH THỔ VÀ TỔ CHỨC CÁ NHÂN ĐƯỢC XUẤT KHẨU CÁC SẢN PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT VÀO VIỆT NAM
(Cập nhật: 05/04/2018)
TT | Tên nước | Ngày công nhận | Ghi chú |
1 | The United State of America | 28/6/2011 | |
2 | Republic of France | 8/8/2011 | |
3 | Australia | 8/8/2011 | |
4 | New Zealand | 8/8/2011 | |
5 | Canada | 29/8/2011 | |
6 | The Kingdom of Thailand | 30/9/2011 | |
7 | Korea | 01/11/2011 | |
8 | Republic of Chile | 11/11/2011 | |
9 | The Kingdom of Cambodia | 20/12/2011 | |
10 | Republic of South Africa | 7/3/2012 | |
11 | India | 04/4/2012 | |
12 | The Kingdom of Belgium | 12/12/2012 | |
13 | The P.D.R. Laos | 28/12/2012 | |
14 | The P.R.China | 27/12/2013 | |
15 | Japan | 16/12/2013 | |
16 | The F.R. Braxin | 24/7/2013 | Được xuất khẩu sang Việt Nam sản phẩm đậu tương (đậu nành) |
17 | Republic of Indonesia | 25/12/2013 | |
18 | The D.S.R.Srilanka | 25/12/2013 | (Được xuất khẩu sang Việt Nam sản phẩm chè) |
19 | Republic of Italy | 25/12/2013 | |
20 | Malaysia | 16/12/2013 | |
21 | The Kingdom of the Netherlands | 21/6/2013 | |
22 | The United Kingdom | 28/11/2013 | |
23 | F.R.Germany | 22/11/2013 | |
24 | Spain | 25/12/2013 | |
25 | The Kingdom of Denmark | 22/11/2013 | |
26 | Czech Republic | 22/11/2013 | |
27 | Hellenic Republic | 11/12/2013 | |
28 | United Arab Emirates (UAE) | 22/9/2014 | (Được xuất khẩu sang Việt Nam sản phẩm chè) |
29 | Republic of Slovenia | 22/4/2014 | |
30 | Myanmar | 26/6/2014 | |
31 | Taiwan | 21/2/2014 | |
32 | Switzerland | 21/2/2014 | |
33 | Argentina | 18/6/2014 | |
34 | Israel | 08/9/2014 | |
35 | Republic of Poland | 12/9/2014 | |
36 | Phillippines | 14/10/2014 | |
37 | Republic of Singapore | 24/11/2014 | |
38 | Moldova | 15/12/2015 | |
39 | Peru | 5/12/2015 | |
40 | Russian Federation | 02/02/2016 | |
41 | Bulgaria | 11/07/2017 | |
42 | Egypt | 30/10/2017 | |
43 | Iran | Công nhận tạm thời đến ngày 31/12/2017 | Được xuất khẩu sản phẩm: chà là, hạt khô, nhụy hoa nghệ tây, nho khô, quả và và hạt dẻ cười. |
44 | Ucraina | 8/12/2017 |
(Quy định đăng ký xuất khẩu thực phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam không điều chỉnh các quy định liên quan đến hoạt động kiểm dịch thực vật)
Công văn 906/BVTV-ATTPMT kiểm tra an toàn thực phẩm NK theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP
In lược đồCơ quan ban hành: | Cục Bảo vệ thực vật |
Số hiệu: | 906/BVTV-ATTPMT |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 05/04/2018 |
Hiệu lực: | 05/04/2018 |
Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Quý Dương |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |