hieuluat

Thông tư 05/2018/TT-BYT thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:05/2018/TT-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Thanh Long
    Ngày ban hành:05/04/2018Hết hiệu lực:02/02/2022
    Áp dụng:21/05/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
  • BỘ Y TẾ
    -------

    Số: 05/2018/TT-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2018

     

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH DANH MỤC THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM, CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

     

    Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

    Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

    Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

    Điều 1. Ban hành danh mục

    Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế (sau đây gọi tắt là Danh mục) được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017.

    Điều 2. Nguyên tắc áp dụng

    1. Danh mục được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng Danh mục này như sau:

    a) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc chương 2 số này đều được áp dụng.

    b) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.

    c) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.

    d) Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã số 8 thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.

    đ) Các sản phẩm, hàng hóa được quy định trong Danh mục và thuộc các trường hợp quy định tại các điểm a, b và c Khoản 1 Điều này thì khi nhập khẩu doanh nghiệp phải cung cấp cho cơ quan hải quan các thông tin đầy đủ về hàng hóa nhập khẩu (thành phần, cấu tạo, công dụng, tài liệu kỹ thuật (nếu có)) và cam kết chịu trách nhiệm về nội dung đã khai báo và sử dụng hàng hóa nhập khẩu đúng mục đích.

    2. Đối với hàng hóa có tên trong Danh mục nhưng thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 13 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm hoặc không nhằm mục đích sử dụng làm thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thì không thuộc diện phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu.

    3. Trường hợp hàng hóa chưa được áp mã số HS hoặc xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.

    Điều 3. Điều khoản tham chiếu

    Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.

    Điều 4. Điều khoản thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2018.

    2. Thông tư số 40/2016/TT-BYT ngày 04/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

    3. Cục An toàn thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết./.

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo - Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
    - Y tế các ngành;
    - Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ;
    - Cổng TTĐT Bộ Y tế;
    - Lưu: VT, ATTP (03b), PC (02b).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Thanh Long

     

     

    DANH MỤC

    THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM, CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
    (ban hành kèm theo Thông tư số ……../2018/TT-BYT ngày     tháng     năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    STT

    Nhóm

    Tên sản phẩm/ hàng hóa

    Tên Tiếng Anh

    Mã hàng hóa

    GHI CHÚ

    1

    Nước uống đóng chai

     

     

     

     

     

     

    Nước uống đóng chai

     

    2201.90.90

    Loại tinh khiết

     

     

     

     

    2202.10.10

     

    2

    Nước khoáng thiên nhiên đóng chai

     

     

     

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên

     

    2201.10.00

     

    3

    Đá thực phẩm

     

     

     

     

     

     

    Nước đá thực phẩm

     

    2201.90.10

     

    4

    Thực phẩm chức năng

     

     

     

     

    4.1

     

    Thực phẩm bổ sung

    Supplemented Food

    2106.90.73

     

    4.2

     

    Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

    Health Supplement, Food Supplement, Dietary Supplement, Functional Food

    2106.90

    Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Health Supplement, Dietary Supplement) là những sản phẩm được dùng để bổ sung thêm vào chế độ ăn uống hàng ngày nhằm duy trì, tăng cường, cải thiện các chức năng của cơ thể con người, giảm nguy cơ mắc bệnh. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa một hoặc nhiều chất hoặc hỗn hợp các chất sau:

    - Vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzyme, probiotic và chất có hoạt tính sinh học khác;

    - Chất có nguồn gốc tự nhiên, bao gồm động vật, khoáng vật và thực vật dưới dạng chiết xuất, phân lập, cô đặc và chuyển hóa;

    - Các nguồn tổng hợp của những thành phần đề cập tại điểm a và điểm b trên đây

    Thực phẩm bảo vệ sức khỏe được trình bày ở dạng chế biến như viên nang, viên hoàn, viên nén, chế phẩm dạng cốm, bột, lỏng và các dạng bào chế khác và được phân liều (để sử dụng) thành các đơn vị liều nhỏ.

    4.3

     

    Thực phẩm dinh dưỡng y học; hoặc Thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích y tế đặc biệt

    Food for Special Medical Purposes, Medical Food

    1901.10.91

    Thực phẩm dinh dưỡng y học còn gọi là thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích y tế đặc biệt (Food for Special Medical Purposes, Medical Food) là loại thực phẩm có thể ăn bằng đường miệng hoặc bằng ống xông, được chỉ định để điều chỉnh chế độ ăn của người bệnh và chỉ được sử dụng dưới sự giám sát của nhân viên y tế.

     

     

     

     

    1901.90.11

     

     

     

     

     

    1901.90.91

     

     

     

     

     

    2106.90.96

     

    4.4

     

    Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt

    Food for Special Dietary Uses

    2005.10

    Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt (Food for Special Dietary Uses) dùng cho người ăn kiêng, người già và các đối tượng đặc biệt khác theo quy định của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (CODEX) là những thực phẩm được chế biến hoặc được phối trộn theo công thức đặc biệt nhằm đáp ứng các yêu cầu về chế độ ăn đặc thù theo thể trạng hoặc theo tình trạng bệnh lý và các rối loạn cụ thể của người sử dụng. Thành phần của thực phẩm này phải khác biệt rõ rệt với thành phần của những thực phẩm thông thường cùng bản chất, nếu có.

     

     

     

     

    2104.20

     

     

     

     

     

    2007.10.00

     

     

     

     

     

    2106.90

     

    4.4.1

     

    Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi

    infant fomula (for children up to 12 months of age)

    1901.10

     

     

     

     

     

    1901.90.11

     

     

     

     

     

    1901.90.19

     

     

     

     

     

    2106.90

     

    4.4.2

     

    Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

    fomulas for special medical purposes intended for infants (up to 12 months of age)

    2106.90.81; 2106.90.89; 1901.10.10; 1910.10.20; 1901.10.91

     

     

     

     

     

    2106.90.99

     

     

     

     

     

    1901.10.91

     

     

     

     

     

    1901.90.11

     

    4.4.3

     

    Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

    folow up fomula for infant from 6th months on and young children up to 36 months of age

    1901.10

     

     

     

     

     

    1901.90.11

     

     

     

     

     

    1901.90.19

     

     

     

     

     

    2106.90

     

    4.4.4

     

    Sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

    procesed cereal- based foods for infant from 6th months and young children up to 36 months of age

    1901.10

     

     

     

     

     

    1901.90.11

     

     

     

     

     

    1901.90.19

     

     

     

     

     

    2104

     

     

     

     

     

    2106.90

     

    4.4.5

     

    Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt dùng cho người ăn kiêng, người già và các đối tượng đặc biệt khác theo quy định của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế

     

    2106.90

     

    5

    Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng

     

     

     

     

     

     

    Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng

     

    2106.90.71; 2106.90.72; 2106.90.73; 2106.10.00

     

    6

    Phụ gia thực phẩm

     

     

     

     

     

     

    Carbon thực vật

    Vegetable carbon

    3203.00.10

    Phẩm màu

     

     

    Màu bắp cải đỏ

    Anthocyanins (Red cabbage colour)

    3203.00.10

    Phẩm màu

     

     

    Acid succinic

    Succinic acid

    2917.19.00

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Kali hydro sulfat

    Potassium hydrogen sulfate

    2833.29.90

    #N/A

     

     

    DL-Alanin

    DL - Alanine

    2921.19.00

    Chất điều vị

     

     

    Glycin

    Glycine

    2922.49.00

    Chất điều vị

     

     

    Glycyrrhizin

    Glycyrrhizin

    2942.00.00

    Chất điều vị, chất tạo ngọt

     

     

    Acesulfam kali

    Aspartame-acesulfame salt

    2934.99.90

    Chất tạo ngọt

     

     

     

    Potassium

     

    Chất tạo ngọt

     

     

    Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

    Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

    3824.99.99

    Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Acetylated Distarch Adipat

    Acetylated Distarch Adipat

    3505.10.90

    Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Acetylated Distarch Phosphat

    Acetylated Distarch Phosphate

    3505.10.90

    Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Acetylated oxydized starch

    Acetylated oxydized starch

    2942.00.00

    Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Acid acetic băng

    Acetic acid, Glacial

    2915.21.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

     

     

    Acid adipic

    Adipic acid

    2917.12.90

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Acid alginic

    Alginic acid

    3913.10.00

    Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Acid ascorbic (L-)

    Ascorbic Acid (L-)

    2936.27.00

    Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

     

     

    Acid benzoic

    Benzoic Acid

    2916.31.00

    Chất bảo quản

     

     

    Acid citric

    Citric Acid

    2918.14.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

     

     

    Acid cyclamic

    Cyclamic acid

    2921.30.00

    Chất tạo ngọt

     

     

    Acid erythorbic (acid isoascorbic)

    Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

    2936.27.00

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Acid formic

    Formic acid

    2915.11.00

    Chất bảo quản

     

     

    Acid fumaric

    Fumaric Acid

    2917.19.00

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Acid gluconic

    Gluconic acid

    2918.16.00

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Acid glutamic (L(+)-)

    Glutamic Acid (L(+)-)

    2922.42.10

    Chất điều vị

     

     

    Acid guanylic

    Guanylic Acid, 5'-

    2934.99.10

    Chất điều vị

     

     

    Acid hydrocloric

    Hydrochloric acid

    2806.10.00

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Acid inosinic

    Inosinic Acid,5’-

    2934.99.90

    Chất điều vị

     

     

    Acid lactic (L-, D- và DL-)

    Lactic acid, L-, D- and DL-

    2918.11.00

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Acid malic

    Malic Acid (DL-)

    2918.19.00

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Acid orthophosphoric

    Orthophosphoric Acid

    2809.20.39

    Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Acid propionic

    Propionic Acid

    2915.50.00

    Chất bảo quản

     

     

    Acid sorbic

    Sorbic Acid

    2916.19.00

    Chất bảo quản

     

     

    Acid tartric

    Tartaric Acid (L (+)-)

    2918.12.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại

     

     

    Acid thiodipropionic

    Thiodipropionic acid

    2915.90.90

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Alpha amylase từ:

    Alpha amylases from:

     

    Enzym, chất xử lý bột

     

     

    - Aspergillus orysee var.

    - Aspergillus orysee var.

    3507.90.00

    Enzym, chất xử lý bột

     

     

    - Bacillus licheniformis

    - Bacillus licheniformis

    3507.90.00

    Enzym, chất xử lý bột

     

     

    - Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

    - Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

    3507.90.00

    Enzym, chất xử lý bột

     

     

    - Bacillus stearothermophilus

    - Bacillus stearothermophilus

    3507.90.00

    Enzym, chất xử lý bột

     

     

    - Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

    - Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

    3507.90.00

    Enzym, chất xử lý bột

     

     

    - Bacillus subtilis

    - Bacillus subtilis

    3507.90.00

    Enzym, chất xử lý bột

     

     

    Alpha-Tocopherol

    d-alpha-Tocopherol

    2936.28.00

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Amoni adipat

    Ammonium adipate

    2917.12.90

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Amoni alginat

    Ammonium alginate

    3913.10.00

    Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Amoni carbonat

    Ammonium carbonate

    2836.99.10

    Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Amoni clorid

    Ammonium Chloride

    2827.10.00

    Chất xử lý bột

     

     

    Amoni hydro carbonat

    Ammonium hydrogen carbonate

    2836.99.90

    Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

     

     

    Amoni lactat

    Ammonium lactate

    2918.11.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

     

     

    Amoni polyphosphat

    Ammonium polyphosphates

    2835.39.90

    Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Amonium acetat

    Ammonium acetate

    2915.29.90

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Amonium dihydrogen phosphat

    Ammonium dihydrogen phosphate

    2835.29.90

    Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Ascorbyl palmitat

    Ascorbyl Palmitate

    2915.70.10

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Ascorbyl stearat

    Ascorbyl Stearate

    2915.70.30

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Aspartam

    Aspartame

    2924.29.10

    Chất điều vị, chất tạo ngọt

     

     

    Azodicacbonamid

    Azodicarbonamide

    2927.00.10

    Chất xử lý bột

     

     

    Beta-caroten tổng hợp

    Beta-Carotene (Synthetic)

    2936.90.00

    Phẩm màu

     

     

    Beta-Caroten, Blakeslea trispora

    Beta-Caroten, Blakeslea trispora

    2936.90.00

    Phẩm màu

     

     

    Bone phosphat

    Bone phosphate

    2835.29.90

    Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Bột cellulose

    Powdered cellulose

    3912.90.90

    Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Bột Konjac

    Konjac flour

    0712.90.90

    Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Bột talc

    Talc

    2526.20.10

    Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy

     

     

    Brilliant black

    Brilliant black

    3204.11.90

    Phẩm màu

     

     

    Brilliant blue FCF

    Brilliant Blue FCF

    3204.11.90

    Phẩm màu

     

     

    Butyl hydroxy anisol (BHA)

    Butylated Hydroxyanisole

    2909.30.00

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Butyl hydroxy toluen (BHT)

    Butylated Hydroxytoluene

    2907.19.00

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Các muối amoni của acid phosphatidic

    Ammonium salts of Phosphatidic acid

    2835.29.90

    Chất nhũ hóa

     

     

    Các muối calci citrat

    Calcium Citrates

    2918.15.10

    Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Calci 5’guanylat

    Calcium 5’guanylate

    2934.99.10

    Chất điều vị

     

     

    Calci 5’-inosinat

    Calcium 5’-inosinate

    2934.99.10

    Chất điều vị

     

     

    Calci 5’-ribonucleotid

    Calcium 5’- ribonucleotides

    2934.99.10

    Chất điều vị

     

     

    Calci acetat

    Calcium Acetate

    2915.29.90

    Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

     

     

    Calci alginat

    Calcium alginate

    3913.10.00

    Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Calci ascorbat

    Calcium Ascorbate

    2918.15.90

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Calci benzoat

    Calcium Benzoate

    2916.31.00

    Chất bảo quản

     

     

    Calci carbonat

    Calcium Carbonate

    2836.50.10

    Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

     

     

    Calci cyclamat

    Calcium cyclamate

    2933.59.90

    Chất tạo ngọt

     

     

    Calci dihydro diphosphat

    Calcium dihydrogen diphosphate

    2835.26.00

    Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

     

     

    Calci gluconat

    Calcium Gluconate

    2918.16.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại

     

     

    Calci glutamat

    Calcium di-L- Glutamate

    2922.42.90

    Chất điều vị

     

     

    Calci polyphosphat

    Calcium polyphosphates

    2835.39.90

    Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Calci silicat

    Calcium Silicate

    2842.10.00

    Chất chống đông vón, chất ổn định

     

     

    Calci sorbat

    Calcium Sorbate

    2916.19.00

    Chất bảo quản

     

     

    Carbon dioxyd

    Carbon dioxyde

    2811.21.00

    Chất tạo khí carbonic

     

     

    Kali gluconat

    Potassium Gluconate

    2918.16.00

    Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

     

     

    Lecitin

    Lecithin

    2923.10.00

    Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

     

     

    Magnesi di-L glutamat

    Magnesium di-L glutamate

    2922.42.90

    Chất điều vị

     

     

    Magnesi gluconat

    Magnesium gluconate

    2918.16.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định

     

     

    Magnesi hydroxy carbonat

    Magnesium Hydroxyde Carbonate

    2836.99.90

    Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu

     

     

    Magnesi hydroxyd

    Magnesium hydroxyde

    2816.10.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu

     

     

    Magnesi lactat, DL-

    Magnesium lactate, DL-

    2918.11.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

     

     

    Magnesi silicat

    Magnesium Silicate

    2842.10.00

    Chất chống đông vón

     

     

    Magnesi sulfat

    Magnesium sulfate

    2833.21.00

    Chất làm rắn chắc, chất điều vị

     

     

    Magnesi trisilicat

    Magnesium Trisilicate

    2842.10.00

    Chống đông vón

     

     

    Monoamoni glutamat

    Monoammonium Glutamate

    2922.42.90

    Chất điều vị

     

     

    Monokali glutamat

    Monopotassium L- Glutamate

    2922.42.90

    Chất điều vị

     

     

    Mononatri glutamat

    Monosodium L- Glutamate

    2922.42.20

    Chất điều vị

     

     

    Muối và este của cholin

    Choline salts and estes

    2923.10.00

    Chất nhũ hóa

     

     

    Natri gluconat

    Sodium Gluconate

    2918.16.00

    Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định

     

     

    Natri hydro carbonat

    Sodium hydrogen carbonate

    2836.30.00

    Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

     

     

    Natri hydro sulfat

    Sodium hydrogen sulfate

    2833.19.00

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Natri hydroxyd

    Sodium Hydroxyde

    2815.11.00

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

     

     

    2815.12.00

    #N/A

     

     

    Natri lactat

    Sodium Lactate

    2918.11.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy

     

     

    Natri nitrat

    Sodium nitrate

    2834.29.90

    Chất giữ mầu, chất bảo quản

     

     

    Natri nitrit

    Sodium nitrite

    2834.10.00

    Chất bảo quản

     

     

    Natri ortho-phenylphenol

    Sodium ortho- Phenylphenol

    2907.19.00

    Chất bảo quản

     

     

    Natri polyphosphat

    Sodium polyphosphate

    2835.31.00

    Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Natri propionat

    Sodium Propionate

    2915.50.00

    Chất bảo quản

     

     

    Natri saccharin

    Sodium saccharin

    2925.11.00

    Chất tạo ngọt

     

     

    Natri sesquicarbonat

    Sodium sesquicarbonate

    2836.99.90

    Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

     

     

    Nhôm hydroxyd

    Aluminium hydroxyde

    2818.30.00

    #N/A

     

     

    Oxyd sắt đen

    Iron oxyde, Black

    2821.10.00

    Phẩm màu

     

     

    Oxyd sắt đỏ

    Iron oxyde, Red

    2821.10.00

    Phẩm màu

     

     

    Oxyd sắt vàng

    Iron oxyde, Yellow

    2821.10.00

    Phẩm màu

     

     

    Polydextrose

    Polydextroses

    1702.30.10

    Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Propylen glycol

    Propylene Glycol

    2905.32.00

    Chất làm ẩm

     

     

    Riboflavin

    Riboflavin

    2936.23.00

    Phẩm màu

     

     

    Riboflavin từ Bacillus subtilis

    Riboflavin from Bacillus subtilis

    2936.23.00

    Phẩm màu

     

     

    Rong biển eucheuma đã qua chế biến

    Processed eucheuma seaweed

    1212.21.19

    Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Saccharin

    Saccharin

    2925.11.00

    Chất tạo ngọt

     

     

    Sáp candelila

    Candelilla Wax

    1521.10.00

    Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày

     

     

    Sáp carnauba

    Carnauba Wax

    1521.10.00

    Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng

     

     

    Sáp ong

    Beeswax

    1521.90.10

    Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Săt (II) gluconat

    Ferrous gluconate

    2918.16.00

    Chất ổn định màu

     

     

    Siro sorbitol

    Sorbitol Syrup

    2905.44.00

    Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Sorbitan monolaurat

    Sorbitan monolaurate

    2905.44.00

    Chất nhũ hóa

     

     

    Sorbitan monooleat

    Sorbitan monooleate

    2905.44.00

    Chất nhũ hóa

     

     

    Sorbitan monopalmitat

    Sorbitan monopalmitate

    2905.44.00

    Chất nhũ hóa

     

     

    Sorbitan monostearat

    Sorbitan monostearate

    2905.44.00

    Chất nhũ hóa

     

     

    Sorbitan tristearat

    Sorbitan tristearate

    2905.44.00

    Chất nhũ hóa

     

     

    Sorbitol

    Sorbitol

    2905.44.00

    Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Tetrakali diphosphat

    Tetrapotassium diphosphate

    2835.39.90

    Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

     

     

    Tetranatri diphosphat

    Tetrasodium diphosphate

    2835.39.90

    Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Thạch Aga

    Agar

    1302.31.00

    Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Thaumatin

    Thaumatin

    2938.90.00

    Chất điều vị, chất tạo ngọt

     

     

    Thiếc clorid

    Stannous chloride

    2827.39.90

    Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu

     

     

    Tricalci orthophosphat

    Tricalcium Orthophosphate

    2835.25.90

    Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

     

     

    Triethyl citrat

    Triethyl citrate

    2918.15.90

    Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

     

     

    Trikali citrat

    Tripotassium Citrate

    2918.15.90

    Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Trikali orthophosphat

    Tripotassium Orthophosphate

    2835.29.90

    Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Trimagnesi orthophosphat

    Trimagnesium Orthophosphates

    2835.29.90

    Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Trinatri citrat

    Trisodium Citrate

    2918.15.90

    Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Trinatri diphosphat

    Trisodium diphosphate

    2835.29.10

    Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

     

     

    Trinatri orthophosphat

    Trisodium Orthophosphate

    2835.29.10

    Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

     

     

    Turmeric

    Turmeric

    0910.30.00

    Phẩm màu

     

     

    Vàng

    Gold

    7108.11.00

    * Có thay đổi (Chỉ sử dụng dạng bột, nguyên chất và thực phẩm)

     

     

    Xylitol

    Xylitol

    2905.49.00

    là xyltol tinh khiết

     

     

    Zeaxathin tổng hợp

    Zeaxathin, synthetic

    3204.17.00

    không chiết từ thực vật

     

     

    Alitam

    Alitame

    2934

    Chất tạo ngọt

     

     

    Allura red AC

    Allura Red AC

    3204.17.00

    Chất phẩm màu

     

     

    Bạc

    Silver

    7106.10.00

    Chất phẩm màu

     

     

    Beet red

    Beet red

    3203.00.10

    Chất phẩm màu

     

     

    Benzoyl peroxyd

    Benzoyl peroxyde

    2916.32.00

    Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

     

     

    Beta-Apo-Carotenal

    Carotenal, Beta-Apo- 8’-

    3203.00.10

    Chất phẩm màu

     

     

    Beta-Cyclodextrin

    Cyclodextrin, beta-

    3505.10.90

    Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Bromelain

    Bromelain

    3507.90.00

    Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

     

     

    Brown HT

    Brown HT

    3203.00.10

    Chất phẩm màu

     

     

    Các acid béo

    Fatty acids

    3823.19.90

    Chất chống tạo bột

     

     

    Calci clorid

    Calcium Chloride

    2827.20.10

    Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy

     

     

     

     

    2827.20.90

     

     

     

    Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetat

    Calcium disodium ethylenediamine tetra acetate

    2921.21.00

    Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

     

     

    Calci ferroxyanid

    Calcium Ferrocyanide

    2837.20.00

    Chất chống đông vón

     

     

    Calci hydro sulfit

    Calcium Hydrogen Sulphite

    2832.20.00

    Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

     

     

    Calci hydroxyd

    Calcium Hydroxyde

    2825.90.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

     

     

    Calci Iactat

    Calcium Lactate

    2918.11.00

    Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

     

     

    Calci malat

    Calcium DL- Malate

    2917.19.00

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Calci nhôm silicat

    Calcium Aluminium Silicate

    2842.10.00

    Chất chống đông vón

     

     

    Calci propionat

    Calcium propionate

    2915.50.00

    Chất bảo quản

     

     

    Calci saccharin

    Calcium saccharin

    2925.11.00

    Chất tạo ngọt

     

     

    Calci stearoyl lactylat

    Calcium stearoyl lactylate

    2918.11.00

    Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

     

     

    Calci sulfat

    Calcium Sulphate

    2833.29.90

    Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Canthaxanthin

    Canthaxanthine

    3203.00.10

    Phẩm màu

     

     

    Caramen nhóm I (không xử lý)

    Caramel I- Plain

    1702.90.40

    Phẩm màu

     

     

    Caramen nhóm II (xử lý sulfit)

    Caramel II- Sulfite process

    1702.90.40

    Phẩm màu

     

     

    Caramen nhóm III (xử lý amoni)

    Caramel III - Ammonia Process

    1702.90.40

    Phẩm màu

     

     

    Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

    Caramel IV - Ammonia Sulphite Process

    1702.90.40

    Phẩm màu

     

     

    Carmin

    Carmines

    3204.17.00

    Phẩm màu

     

     

    Carmoisin

    Azorubine (Carmoisine)

    3204.17.00

    Phẩm màu

     

     

    Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

    Natural Extracts (carotenes)

    3203.00.10

    Phẩm màu

     

     

    Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

    Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)

    1302.39.10

    Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Cellulose

    Cellulose

    3912.90.20

    Chất ổn định

     

     

     

     

    3912.90.90

     

     

     

    Cellulose vi tinh thể

    Microcrystalline cellulose

    3912.90.20

    Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo

     

     

     

     

    3912.90.90

     

     

     

    Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

    Annatto Extracts, bixin based

    3203.00.10

    Phẩm màu

     

     

    Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based

    Annatto extracts, norbixin-based

    3203.00.10

    Phẩm màu

     

     

    Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

    Quillaia extract type I

    1302.19.90

    Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

     

     

    Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

    Quillaia extract type II

    1302.19.90

    Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

     

     

    Chất chiết xuất từ vỏ nho

    Grape Skin Extract

    3203.00.10

    Phẩm màu

     

     

    Clorophyl

    Chlorophylls

    3203.00.10

    Phẩm màu

     

     

    Cross-linked natri caboxymethyl cellulose

    Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose

    3912.31.00

    Chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Curcumin

    Curcumin

    3203.00.10

    Phẩm màu

     

     

    Curdlan

    Curdlan

    2106.90

    Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Cyclodextrin

    Cyclodextrin

    3505.10.10

    Chất làm dầy, chất ổn định

     

     

    Dầu Castor

    Castor oil

    1515.30.10

    Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

     

     

     

     

    1515.30.90

     

     

     

    Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo

    Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

    1518.00.14

    Chất nhũ hóa

     

     

    Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

    Mineral Oil, Food Grade

    1518.00.14

    Chất làm bóng

     

     

    Dầu khoáng, độ nhớt cao

    Mineral Oil, high viscosity

    1518.00.14

    Chất làm bóng, chất chống đông vón

     

     

    Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1

    mineral oil, medium and low viscosity, class 1

    1518.00.14

    Chất làm bóng

     

     

    Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

    Dextrins, Roasted Starch

    3505.10.10

    Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Diamoni hydro phosphat

    Diammonium hydrogen phosphate

    3105.10.20

    Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

     

     

     

     

    3105.30.00

     

     

     

    Dicalci diphosphat

    Dicalcium diphosphate

    2835.25.90

    Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

     

     

    Dicalci orthophosphat

    Dicalcium Orthophosphate

    2835.26.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Dikali 5’-guanylat

    Dipotassium 5’- guanylate

    2934.99.90

    Chất điều vị

     

     

    Dikali diphosphat

    Dipotassium diphosphate

    2835.25.90

    Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất làm dày

     

     

    Dikali orthophosphat

    Dipotassium Orthophosphate

    2835.25.90

    Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại

     

     

    Dikali tactrat

    Dipotassium Tartrate

    2918.13.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Dilauryl thiodipropionat

    Dilauryl thiodipropionate

    2930.90.90

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Dimethyl dicarbonat

    Dimethyl dicarbonate

    2920.90.00

    Chất bảo quản

     

     

    Dinatri 5’-guanyIat

    Disodium 5’- guanylate

    2922.42.20

    Chất điều vị

     

     

    Dinatri 5’-inosinat

    Disodiuni 5’- inosinate

    2922.49.00

    Chất điều vị

     

     

    Dinatri 5’-ribonucleotid

    Disodium 5’- ribonucleotides

    2934.99.90

    Chất điều vị

     

     

    Dinatri diphosphat

    Disodium diphosphate

    2835.39.90

    Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA)

    Disodium ethylenediaminetetra acetate

    2922.49.00

    Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

     

     

    Dinatri monohydro citrat

    Disodium monohydrogen citrate

    2918.15.90

    Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

     

     

    Dinatri orthophosphat

    Disodium hydrogen phosphate

    2835.22.00

    Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

     

     

    Dinatri tactrat

    Disodium Tartrate

    2918.13.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Dioxyd silic vô định hình

    Silicon Dioxyde, Amorphous

    2811.22.10

    Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

     

     

     

     

    2811.22.90

     

     

     

    Dioxyd titan

    Titanium Dioxyde

    2823.00.00

    Phẩm màu

     

     

    Distarch Glycerol

    Distarch Glycerol

    2905.45.00

    Chất xử lý bột

     

     

    Distarch Phosphat

    Distarch Phosphate

    2835.29.90

    Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    dl-alpha-Tocopherol

    dl-alpha-Tocopherol

    2936.28.00

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Erythritol

    Erythritol

    2905.49.00

    Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt

     

     

    Erythrosin

    Erythrosine

    3204.19.00

    Phẩm màu

     

     

    Este của acid ricioleic với polyglycerol

    Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid

    2916.39.90

    Chất nhũ hóa

     

     

    Este của acid béo với propylen glycol

    Propylene glycol esters of fatty acids

    2916.39.90

    Chất nhũ hóa

     

     

    Este của glycerol với acid citric và acid béo

    Citric and fatty acid esters of glycerol

    2916.39.90

    Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo

    Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol

    2916.39.90

    Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Este của glycerol với acid lactic và các acid béo

    Lactic and fatty acid esters of Glycerol

    2916.39.90

    Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric

    Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid

    2916.39.90

    Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Este của polyglycerol với acid béo

    Polyglycerol esters of fatty acids

    2916.39.90

    Chất nhũ hóa

     

     

    Este của sucrose với các axít béo

    Sucrose Esters of fatty acids

    2916.39.90

    Chất nhũ hóa

     

     

    Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8’- Carotenic

    Beta-Apo-8’- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

    3203.00.10

    Phẩm màu

     

     

    Ethyl maltol

    Ethyl maltol

    2932.99.90

    Chất điều vị

     

     

    Ethyl xenlulose

    Ethyl cellulose

    3912.39.00

    Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy

     

     

    Ethylhydroxyethyl cellulose

    Ethylhydroxyethyl cellulose

    3912.39.00

    Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Etyl pra-Hydroxybenzoat

    Etyl pra- Hydroxybenzoate

    2918.29.90

    Chất bảo quản

     

     

    Fast green FCF

    Fast Green FCF

    3212.90.21

    Phẩm màu

     

     

    Gama-Cyclodextrin,

    Cyclodextrin, gama-

    2940.00.00

    Chất làm dầy, chất ổn định

     

     

    Glucono delta-Lacton

    Glucono Delta- Lactone

    2940.00.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

     

     

    Glucose oxydase

    Glucose oxydase

    3507.90.00

    Enzym, chất chống oxy hóa

     

     

    Glycerol

    Glycerol

    2905.45.00

    Chất làm dầy,chất giữ ẩm

     

     

    Glycerol esters của nhựa cây

    Glycerol esters of wood resin

    3806.30.10

    Chất nhũ hóa, chất ổn định

     

     

     

     

    3806.30.90

     

     

     

     

     

    3806.90.10

     

     

     

     

     

    3806.90.90

     

     

     

    Gôm arabic

    Arabic Gum (Acacia Gum)

    1301.20.00

    Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Gôm cassia

    Cassia Gum

    1302.39.90

    Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Gôm đậu carob

    Carob bean Gum

    1302.39.90

    Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

     

     

    Gôm gua

    Guar Gum

    1302.32.00

    Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

     

     

    Gôm karaya

    Karaya Gum

    1302.39.90

    Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

     

     

    Gôm tara

    Tara Gum

    1302.39.90

    Chất làm dầy, chất gel, chất ổn định

     

     

    Gôm tellan

    Gellan Gum

    1302.39.90

    Chất làm dầy, chất ổn định

     

     

    Gôm tragacanth

    Tragacanth Gum

    1302.39.90

    Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

     

     

    Gôm xanthan

    Xanthan Gum

    1302.39.90

    Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

     

     

    Hexamethylen tetramin

    Hexamethylene tetramine

    2933.99.90

    Chất bảo quản

     

     

    Hydroxylpropyl methyl xenlulose

    Hydroxylpropyl methyl cellulose

    3912.39.00

    Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Hydroxylpropyl xenlulose

    Hydroxylpropyl cellulose

    3912.39.00

    Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định

     

     

    Hydroxypropyl Distarch Phosphat

    Hydroxypropyl Distarch Phosphate

    3824.99.70

    Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Hydroxypropyl Starch

    Hydroxypropyl Starch

    3824.99.70

    Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Indigotin (Indigocarmin)

    Indigotine

    3203.00.10

    Phẩm màu

     

     

    Isomalt

    Isomalt

    2940.00.00

    Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng

     

     

    Isopropyl citrat

    Isopropyl citrates

    2918.15.90

    Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản

     

     

    Kali 5’-inosinat

    Potassium 5’- inosinate

    2934.99.90

    Chất điều vị

     

     

    Kali acetal

    Potassium acetate

    2915.29.90

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Kali acetat (các muối)

    Potassium acetates

    2915.29.90

    Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

     

     

    Kali adipat

    Potassium adipate

    2917.12.90

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Kali alginat

    Potassium Alginate

    3913.10.00

    Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Kali ascorbat

    Potassium Ascorbate

    2918.15.90

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Kali benzoat

    Potassium Benzoate

    2916.31.00

    Chất bảo quản

     

     

    Kali bisulfit

    Potassium Bisulphite

    2832.20.00

    Chất bảo quản, chất chống đông vón

     

     

    Kali carbonat

    Potassium carbonate

    2836.40.00

    Chất ổn định, chất chống oxy hóa

     

     

    Kali clorid

    Potassium Chloride

    2827.39.90

    Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy

     

     

    Kali diacetat

    Potassium diacetate

    2915.29.90

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Kali dihydro citrat

    Potassium Dihydrogen Citrate

    2918.15.90

    Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại

     

     

    Kali ferrocyanid

    Potassium Ferrocyanide

    2837.20.00

    Chất chống đông vón

     

     

    Kali hydroxyd

    Potassium Hydroxyde

    2815.20.00

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Kali hyrdro malat

    Potassium hyrdrogen malate

    2815.20.00

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Kali hyrogen carbonate

    Potassium hyrogen carbonate

    2836.40.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

     

     

    Kali lactat

    Potassium Lactate

    2918.11.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa

     

     

    Kali malat

    Potassium malate

    2918.19.00

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Kali metabisulfit

    Potassium Metabisulphite

    2832.20.00

    c x

     

     

    Kali natri tartrat

    Potassium sodium L(+)- Tartrate

    2918.13.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Kali nhôm silicat

    Potassium aluminium silicate

    2842.10.00

    Chất chống đông vón

     

     

    Kali nitrat

    Potassium nitrate

    2834.21.00

    Chất giữ màu, chất bảo quản

     

     

    Kali nitrit

    Postasium nitrite

    2834.29.90

    Chất bảo quản

     

     

    Kali polyphosphat

    Potassium polyphosphate

    2835.39.90

    Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Kali propionat

    Potassium propionate

    2915.50.00

    Chất bảo quản

     

     

    Kali saccharin

    Potassium saccharin

    2925.11.00

    Chất tạo ngọt

     

     

    Kali silicat

    Potassium silicate

    2842.10.00

    Chất chống đông vón

     

     

    Kali sorbat

    Potassium Sorbate

    2916.19.00

    Chất bảo quản

     

     

    Kali sulfat

    Potassium Sulfate

    2833.29.90

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Kali sulfit

    Potassium Sulphite

    2832.20.00

    Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

     

     

    Khí nitơ oxyd

    Nitrous oxyde

    2811.29.90

    Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy

     

     

    Khí clor

    Chlorine

    2801.10.00

    Chất xử lý bột

     

     

    Khí clor dioxyd

    Chlorine dioxyde

    2811.29.90

    Chất xử lý bột

     

     

    Khí nitơ

    Nitrogen

    2804.30.00

    Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy

     

     

    Khí propan

    Propane

    2711.12.00

    Chất khí đẩy

     

     

    Lactitol

    Lactitol

    2940.00.00

    Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy

     

     

    Laurie argrinatethyleste

    Laurie argrinateethylester

    2915.90.20

    Chất bảo quản

     

     

    Lipase

    Lipases

    3507.90.00

    Chất ổn định

     

     

    Lutein from tagets erecta

    Lutein from tagets erecta

    3203.00.10

    Phẩm màu

     

     

    Lycopen chiết xuất từ cà chua

    Lycopenes exytact from tomato

    1302.39.90

    Phẩm màu

     

     

    Lycopen tổng hợp

    Lycopenes, synthetic

    1302.39.90

    Phẩm màu

     

     

    Lycopen, Blakeslea trispora

    Lycopene, Blakeslea trispora

    1302.39.90

    Phẩm màu

     

     

    Lysozym

    Lysozyme

    3507.90.00

    Chất bảo quản

     

     

    Magesi hydro phosphat

    Magesium hydrogen phosphate

    2835.29.90

    Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Magnesi carbonat

    Magnesium Carbonate

    2519.10.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu

     

     

     

     

    2836.99.90

     

     

     

    Magnesi citrat

    Magnesium citrate

    2918.15.90

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Magnesi clorid

    Magnesium Chloride

    2827.31.00

    Chất ổn định màu, chất làm rắn chắc, chất ổn định

     

     

    Maltitol

    Maltitol

    2940.00.00

    Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

     

     

    Maltol

    Maltol

    2940.00.00

    Chất điều vị

     

     

    Manitol

    Mannitol

    2905.43.00

    Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tao ngọt

     

     

    Methyl Cellulose

    Methyl Cellulose

    3912.39.00

    Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Methyl ethyl xenlulose

    Methyl Ethyl Cellulose

    39123900

    Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

     

     

    methyl pra- Hydroxybenzoat

    methyl pra- Hydroxybenzoate

    2916.31.00

    Chất bảo quản

     

     

    Mono magnesi orthophosphat

    Monomagnesium orthophosphate

    2835.29.90

    Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

     

     

    Mono và diglycerid của các acid béo

    Mono- and Di- Glycerides of fatty acids

    1520.00.90

    Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định

     

     

    Monocalci orthophosphat

    Monocalcium Orthophosphate

    2835.26.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

     

     

    Monokali orthophosphat

    Potassium dihydrogen phosphate

    2835.24.00

    Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại

     

     

    Monokali tartrat

    Monopotassium Tartrate

    2918.13.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Mononatri orthophosphat

    Sodium dihydrogen phosphate

    2835.22.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

     

     

    Mononatri tartrat

    Monosodium Tartrate

    2918.13.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

     

     

    Monostarch phosphat

    Monostarch Phosphate

    3505.10.90

    Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Muối aspartam- acesulfame

    Aspartame- acesulfame salt

    2924.29.10

    Chất tạo ngọt

     

     

    Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

    Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4)

    2915.70.10

    Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

     

     

     

     

    2915.70.30

     

     

     

     

     

    2915.90.20

     

     

     

    Muối của acid oleic (Ca, Na,K)

    Salts of Oleic acid (Ca, Na, K)

    2916.15.00

    Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

     

     

    Natamycin

    Natamycin

    2941.90.00

    Chất bảo quản

     

     

    Natri acetat

    Sodium acetate

    2915.29.10

    Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

     

     

    Natri adipat

    Sodium adipate

    2917.12.90

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Natri alginat

    Sodium alginate

    3913.10.00

    Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Natri ascorbat

    Sodium Ascorbate

    2936.27.00

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Natri benzoat

    Sodium Benzoate

    2916.31.00

    Chất bảo quản

     

     

    Natri cacboxymethyl cellulose

    Sodium carboxymethyl cellulose

    3912.31.00

    Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel

     

     

    Natri calci polyphosphat

    Sodium calcium polyphosphate

    2835.31.00

    Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Natri carbonat

    Sodium carbonate

    2836.20.00

    Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

     

     

    Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym

    Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed

    3912.310.0

    Chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Natri cyclamat

    Sodium cyclamate

    2929.90.10

    Chất tạo ngọt

     

     

    Natri dihydro citrat

    Sodium Dihydrogen Citrate

    2918.15.90

    Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

     

     

    Natri DL-malat

    Sodium DL-malate

    2918.19.00

    chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

     

     

    Natri erythorbat

    Sodium erythorbate

    2936.27.00

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Natri ferrocyanid

    Sodium Ferrocyanide

    2837.20.00

    Chất chống đông vón

     

     

    Natri fumarat (các muối)

    Sodium fumarates

    2917.19.00

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Natri hydro sulfit

    Sodium Hydrogen Sulfite

    2832.10.00

    Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

     

     

    Natri hyro DL-malat

    Sodium hyrogen DL- malate

    2918.19.00

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Natri metabisulfit

    Sodium Metabisulphite

    2832.10.00

    chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

     

     

    Natri nhôm phosphat

    Sodium Aluminium Phosphate-acidic

    2835.29.90

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Natri nhôm silicat

    Sodium Aluminosilicate

    2842.10.00

    Chất chống đông vón

     

     

    Natri Riboflavin 5’- phosphat

    Riboflavin 5’- phosphate sodium

    2936.23.00

    Phẩm màu

     

     

    Natri sorbat

    Sodium Sorbate

    2916.19.00

    Chất bảo quản

     

     

    Nalri stearoyl lactylat

    Sodium stearoyl lactylate

    2915.70.30

    Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

     

     

    Natri sulfat

    Sodium sulfate

    2833.19.00

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Natri sulfit

    Sodium Sulfite

    2832.10.00

    Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột

     

     

    Natri thiosulphat

    Sodium Thiosulphate

    2832.30.00

    Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

     

     

    Neotam

    Neotame

    2922.49.00

    Chất điều vị, chất tạo ngọt

     

     

    Nhôm amoni sulphat

    Aluminium Ammonium Sulphate

    2833.22.10

    Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ

     

     

     

     

    2833.22.90

     

     

     

    Nhôm kali sulphat

    Aluminium Potassium Sulphate

    2833.22.10

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

     

     

    2833.22.90

     

     

     

    Nhóm lecithin

    Lecithins

    2923.20.10

    Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

     

     

    Nhôm silicat

    Aluminium Silicate

    2842.10.00

    Chất chống đông vón

     

     

    Nhựa guaiac

    Guaiac Resin

    1301.90.90

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Nisin

    Nisin

    2941.90.00

    Chất bảo quản

     

     

    Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

    Sucrose oligoesters type I and type II

    2915.90.90

    Chất nhũ hóa, chất ổn định

     

     

    Ortho-phenylphenol

    Ortho-Phenylphenol

    2907.19.00

    Chất bảo quản

     

     

    Oxyd calci

    Calcium oxyde

    2522.10.00

    Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

     

     

     

     

    2825.90.00

     

     

     

    Oxyd Magnesi

    Magnesium oxyde

    2519.90.10

    Chất chống đông vón

     

     

     

     

    2519.90.90

     

     

     

    Papain

    Papain

    3507.90.00

    Enzym, chất điều vị

     

     

    Parika oleoresin

    Parika oleoresin

    3301.90.90

    Phẩm màu

     

     

    Pectin

    Pectins

    1302.20.00

    Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Pentakali triphosphat

    Pentapotassium triphosphate

    2835.39.90

    Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Pentanatri triphosphat

    Pentasodium triphosphate

    2835.31.00

    Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

     

     

    Phosphated Distarch Phosphat

    Phosphated Distarch Phosphate

    3505.10.90

    Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Phức clorophyl đồng

    Chlorophyll Copper Complex

    3203.00.10

    Phẩm màu

     

     

    Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)

    Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

    3203.00.10

    Phẩm màu

     

     

    Polydimethyl siloxan

    Polydimethylsiloxane

    3402.13.10

    Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

     

     

    Polyetylen glycol

    Polyethylene Glycol

    3907.20.90

    Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

     

     

    Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

    Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

    3402.13.90

    Chất nhũ hóa

     

     

    Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

    Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

    3402.13.90

    Chất nhũ hóa

     

     

    Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

    Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

    3402.13.90

    Chất nhũ hóa

     

     

    Polyoxyethylen (20) sotbitan monostearat

    Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate

    3402.13.90

    Chất nhũ hóa

     

     

    Polyoxyethylen (40) stearat

    Polyoxyethylene (40) stearate

    3402.19.90

    Chất nhũ hóa

     

     

    Polyoxyethylen (8) stearat

    Polyoxyethylene (8) stearate

    3402.13.90

    Chất nhũ hóa

     

     

    Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

    Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

    3402.13.90

    Chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

     

     

    Polyvinyl alcohol

    Polyvinyl alcohol

    3905.30.10

    Chất làm bóng, chất làm dầy

     

     

    Polyvinylpyrolidon

    Polyvinylpyrrolidone

    3905.99.10

    Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

     

     

    Polyvinylpyrolidon, không tan

    Polyvinylpyrolidon, insoluble

    3905.99.90

    Chất ổn định màu, chất ổn định

     

     

    Ponceau 4R

    Ponceau 4R

    3204.19.00

    Phẩm màu

     

     

    Propyl galat

    Gallate, Propyl

    2918.29.90

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Propyl pra- Hydroxybenzoat

    Propyl pra- Hydroxybenzoate

    2918.29.90

    Chất bảo quản

     

     

    Propylen glycol alginat

    Propylene glycol alginate

    3913.10.00

    Chất làm dầy, chất ổn định

     

     

    Protease

    Protease (A. orysee var.)

    3507.90.00

    Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng

     

     

    Pullulan

    Pullulan

    3913.90.30

    Chất làm bóng, chất làm dầy

     

     

    Quinolin

    Quinoline Yellow

    3204.12.10

    Phẩm màu

     

     

    Sáp vi tinh thể

    Microcrystalline Wax

    2712.90.90

    Chất làm bóng, chất tạo bọt

     

     

    Sắt (II) lactat

    Ferrous lactate

    2918.11.00

    Chất ổn định màu

     

     

    Sắt amoni citrat

    Ferric ammonium citrate

    2918.15.90

    Chất chống đông vón

     

     

    Shellac

    Shellac

    1301.90.40

    Chất làm bóng

     

     

    Siro maltitol

    Maltitol syrup

    2940.00.00

    Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

     

     

    Siro polyglycitol

    Polyglycitol syrup

    1702.20.00

    Chất tạo ngọt

     

     

    Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid

    Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride

    3505.10.90

    Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

     

     

    Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat

    Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

    3505.10.90

    Chất xử lý bột

     

     

    Starch Natri Octenyl Succinat

    Starch Sodium Octenyl Succinate

    3505.10.10

    Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định

     

     

     

     

    3505.10.90

     

     

     

    Stearyl citrat

    Stearyl citrate

    2918.15.90

    Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

     

     

    Steviol glycosid

    Steviol glycosides

    2938.90.00

    Chất tạo ngọt

     

     

    Sucralose

    Sucralose

    2940.00.00

    Chất tạo ngọt

     

     

    Sucroglyxerid

    Sucroglycerides

    3824.99.70

    Chất nhũ hóa

     

     

    Sucrose acetat isobutyrat

    Sucrose acetate isobutyrate

    2940.00.00

    Chất nhũ hóa

     

     

    Sulphua dioxyd

    Sulfur Dioxyde

    2811.29.20

    Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

     

     

    Sunset yellow FCF

    Sunset Yellow FCF

    3204.12.90

    Phẩm màu

     

     

    Tartrazin

    Tartrazine

    3204.19.00

    Phẩm màu

     

     

    Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)

    Tertiary Butylhydroquinone

    2907.29.90

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Tinh bột đã được xử lý bằng acid

    Acid-Treated Starch

    3505.10.10

    Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định

     

     

     

     

    3505.10.90

     

     

     

    Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

    Alkaline Treated Starch

    3505.10.10

    Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định

     

     

     

     

    3505.10.90

     

     

     

    Tinh bột đã khử màu

    Bleached Starch

    3505.10.10

    Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định

     

     

     

     

    3505.10.90

     

     

     

    Tinh bột xử lý oxy hóa

    oxydized Starch

    3505.10.10

    Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định

     

     

     

     

    3505.10.90

     

     

     

    Tinh bột, xử lý bằng enzim

    Enzyme-Treated Starches

    3505.10.10

    Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định

     

     

     

     

    3505.10.90

     

     

     

    Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

    Tocopherol concentrate, mixed

    2936.28.00

    Chất chống oxy hóa

     

     

    Triacetin

    Triacetin

    2915.39.90

    Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm

     

     

    Triamoni citrat

    Triammonium citrate

    2918.15.90

    Chất điều chỉnh độ acid

     

     

    Tricalci citrat

    Tricalcium Citrates

    2918.15.10

    Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

    7

    Hương liệu thực phẩm

     

     

     

     

    7.1

    Các chất tạo hương tự nhiên

     

     

     

     

     

     

    Saffron (cây nghệ)

    Saffron

    0910.20.00

     

     

     

    Nghệ (curcuma)

    Turmeric (curcuma)

    0910.30.00

     

     

     

    Các chiết xuất từ cây vani

     

    0905.10.00 & 0905.20.00

     

     

     

    Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó

     

    2106.90.98

     

     

     

    Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên

     

    2106.90.98

     

     

     

    Dầu nguyệt quế anh đào

     

    3301.19.00

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hương bạc hà cay (Mantha piperita)

     

    3301.24.00

     

     

     

    Hương của cây bạc hà khác

     

    3301.25.00

     

     

     

    Hương quế

     

    3301.29.10

     

     

     

    Các dầu gia vị và chiết xuất từ gia vị

     

    3301.90.90

     

     

     

    Dầu hạnh nhân đắng

     

    3301.90 90

     

     

     

    Tinh dầu quả tự nhiên

     

    3301.90.90

     

     

     

    Dầu ớt

     

    3301.90.90

     

     

     

    Tinh dầu họ quả cam quýt

     

    3301.12.00

    chất tạo hương tự nhiên

     

     

     

     

    3301.13.00

     

     

     

     

     

    3301.19.00

     

    7.2

    Các chất tạo hương tổng hợp

     

     

     

     

     

     

    Benzoin gum

     

    1301.90.90

     

     

     

    Limonen, d-

     

    2902.19.00

     

     

     

    Linalool

     

    3301.19.00

     

     

     

    Menthol

     

    2906.11.00

     

     

     

    Benzyl alcohol

     

    2906.21.00

     

     

     

    Metyl benzyl, alpha- alcohol

     

    2906.21.00

     

     

     

    Hương khói

     

    3307.41.90

     

     

     

    Anethole, trans-

     

    2909.30.00

     

     

     

    Anethol, beta-

     

    2909.30.00

     

     

     

    Eugenyl metyl ete

     

    2909.30.00

     

     

     

    Eugenol

     

    2909.50.00

     

     

     

    Benzadehyt

     

    2912.21.00

     

     

     

    Vanillin

     

    2912.41.00

     

     

     

    Etyl vanilin

     

    2912.42.00

     

     

     

    Inonon, alpha

     

    2914.23.00

     

     

     

    Inonon, beta

     

    2914.23.00

     

     

     

    Carvon, d-

     

    2914.29.90

     

     

     

    Carvon, l-

     

    2914.29.90

     

     

     

    Metyl naphtyl, beta-keton

     

    2914.39.00

     

     

     

    Etyl format

     

    2915.13.00

     

     

     

    Etyl axetat

     

    2915.31.00

     

     

     

    Amyl axetat

     

    2915.39.90

     

     

     

    Linalyl axetat

     

    2915.39.90

     

     

     

    Benzyl axetat

     

    2915.39.90

     

     

     

    Etyl laurat

     

    2915.90.20

     

     

     

    Alyl heptanoat

     

    2915.90.90

     

     

     

    Alyl hexanoat

     

    2915.90.90

     

     

     

    Etyl heptanoat

     

    2915.90.90

     

     

     

    Etyl nonanoat

     

    2915.90.90

     

     

     

    Benzyl benzoat

     

    2916.31.00

     

     

     

    Etyl lactat

     

    2918.11.00

     

     

     

    Metyl salixylat

     

    2918.23.00

     

     

     

    Etyl matylphenylglycidat

     

    2918.29.10

     

     

     

    Etyl phenylglycidat

     

    2918.29.10

     

     

     

    Metyl anthranilat

     

    2922.43.00

     

     

     

    Metyl N-metylanthranilat

     

    2922.43.00

     

     

     

    Nonalacton, gamma-

     

    2932.20.00

     

     

     

    Piperonal

     

    2932.93.00

     

     

     

    Etyl maltol

     

    2932.99.90

     

     

     

    Maltol

     

    2932.99.90

     

     

     

    Metyl phenylaxetat

     

    2916.34.00

     

     

     

    Quinin hydroclorua

     

    2939.20.10

     

     

     

    Undecalacton, gamma-

     

    2932.20.00

     

    8

    Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

     

     

     

     

    8.1

    Các tác nhân chống tạo bọt

     

     

     

     

     

    Sản phẩm ankylen oxit

    Alkylene oxide adduct

    2910.90.00

     

     

     

    Đimetylpolysiloxan

    Dimethylpolysiloxan

    3910

     

     

     

     

     

    3402.13.90

     

     

     

    Copolyme etylenoxit - propylen oxit

    Ethylene oxide - propylene oxide copolymers

    2910.20.00 & 2910.90.00

     

     

     

    Metyl este của axit béo

    Fatty acid methyl ester

    3824.99.70

     

     

     

    Este polyankylen glycol của axit béo (1-5 phân tử etylen oxit hay propylen oxit)

    Fatty acid polyalkylene glycol ester (1-5 moles ethylene oxide or propylene oxide)

    3824.99.70

     

     

     

    Ete glycol - Ancol béo

    Fatty alcohol-glycol ether

    3823.70.90

     

     

     

     

    HO-CH2-CH2-OR R=CnH2n+1, n=8-30

     

     

     

     

    Dầu dừa đã hydrogen hóa

    Hydrogenated coconut oil

    1516.20.98

    Dầu dừa đã qua hydro hóa

     

     

    Dung dịch alpha metyl glycozit

    Alpha - methyl glycoside water

    2938.90.00

     

     

     

    Ancol polyetoxyl hóa, biến tính

    Polyethoxylated alcohols, modified

    3402.13.90

    Nếu tan hay phân tán trong nước

     

     

    Copolyme polyglycol

    Polyglycol

    3907.20.90

     

     

     

     

     

    3402.13.90

    Nếu tan hay phân tán trong nước

     

     

    Ancol bậc cao biến tính.

    Modified higher alcohol

    2207.20.11

     

     

     

     

     

    2207.20.19

     

     

     

    Polyme khối polypropylen polyetylen

    Polypropylene- proethylene block polymer

    3902.10.90

     

    8.2

    Các chất xúc tác

     

     

     

     

     

     

    Nhôm

    Alluminium

    76

     

     

     

     

     

    3815.19.00

    Xúc tác có nền

     

     

    Crôm

    Chromium

    3815.19.00

    Xúc tác có nền

     

     

    Đồng

    Copper

    3815.19.00

    Xúc tác có nền

     

     

    Đồng cromat

    Copper chromate

    2805.19.00

     

     

     

    Đồng cromit

    Copper chromite

    2805.19.00

     

     

     

    Mangan

    Manganese

    3815.19.00

    Xúc tác có nền

     

     

    Molipđen

    Molybdenum

    3815.19.00

    Xúc tác nền

     

     

    Niken

    Nickel

    3815.11.00

    Xúc tác có nền

     

     

    Palađi

    Palladium

    3815.12.00

    Xúc tác có nền

     

     

    Platin

    Platinum

    3815.12.00

    Xúc tác có nền

     

     

    Kali kim loại

    Potassium metal

    2805.19.00

    Xúc tác có nền

     

     

    Kali metylat (metoxit)

    Potassium methylate (methoxide)

    2905.19.00

     

     

     

    Kali etylat (etoxit)

    Potassium ethylat (ethoxide)

    2905.49.00

     

     

     

    Bạc

    Silver

    2805.19.00

     

     

     

    Natri amid

    Sodium amide

    2842.90.90

     

     

     

    Natri etylat

    Sodium ethylate

    2905.19.00

     

     

     

    Natri metylat (metoxit)

    Sodium methylate (methoxide)

    2905.19.00

     

     

     

    Axit triflometan sulfonic (CF3 SO3H)

    Trifluoromethane sulfonic acid

    2915.90.90

     

    8.3

    Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc

     

     

     

     

     

     

    Đất sét hấp phụ (tẩy màu, đất tự nhiên hay hoạt tính)

    Absorbent clays (bleaching, natural, or activated earths)

    3802.90.90

     

     

     

     

     

    2507.00.00

     

     

     

    Asbestos

    Asbestos

    3802.90.90

     

     

     

     

     

    2524.90.00

     

     

     

    Bentonit

    Bentonite

    3802.90.90

     

     

     

     

     

    2508.10.00

     

     

     

    Nhựa đivinylbenzen clometyl hóa và amin hóa

    Chloromethylated aminated styrene - divinylbenzene resin.

    3914.00.00

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Điatomit

    Diatomaceous earth

    2512.00.00

     

     

     

    Copolyme đivinylbenzen- etyl vinylbenzen

    Divinylbenzen - ethylvinylbenzen copolymer

    3914.00.00

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất sét hoạt tính

    Fulleris earth

    3802.90.20

     

     

     

    Nhựa trao đổi ion

    Ion exchange resins (see ion exchange resins)

    3914.00.00

     

     

     

    Isinglass

    Isinglass

    3503.00.30

     

     

     

    Cao lanh

    Kaolin

    2507.00.00

     

     

     

     

     

    3802.90.90

     

     

     

    Magiê axetat

    Magnesium acetate

    2915.29.90

     

     

     

    Perlite

    Perlite

    2530.10.00

     

     

     

    Axit polymaleic và natri polymaleat

    Polymaleic acid and sodium Polymaleate

    2917.19.00

     

     

     

    Than hoạt tính, than không có hoạt tính

    Vegetable carbon (activated, unactivated)

    3802.10.00

     

     

     

     

     

     

     

    8.4

    Tác nhân làm lạnh và làm mát

     

     

     

     

     

     

    Điclofluorometan

    Dichlorofluoromethane

    2903.77.00

     

    8.5

    Tác nhân làm khô/ tác nhân chống đóng bánh

     

     

     

     

     

     

    Nhôm stearat

    Aluminum stearate

    2915.70.30

     

     

     

    Canxi stearat

    Calcium stearate

    2915.70.30

     

     

     

    Magie stearat

    Magnesium stearate

    2915.70.30

     

     

     

    Octađecylammoni axetat (trong amoni clorua) (C18H37NH3OOCCH3)

    Octadecylammonium acetate (in ammmonium chloride)

    2915.29.90

     

     

     

    Kali nhôm silicat

    Potassium aluminum silicate

    2842.10.00

     

     

     

    Natri canxi silicoaluminat

    Sodium calcium silicoaluminate

    2842.10.00

     

    8.6

    Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm)

     

     

     

     

     

     

    Đioctyl natri sulfosucxinat

    Dioctyl sodium sulfosuccinate

    3402.90.99

     

     

     

    Các hợp chất amoni bậc 4

    Quaternary ammonium compounds

    2923.90.00

     

     

     

    Natri xylen sulfonat

    Sodium xylene sulphonate

    2904.10.00

     

    8.7

    Các tác nhân cố định enzim và chất mang

     

     

     

     

     

     

    Glutarandehit

    Glutaraldehyde

    2912.19.00

     

    8.8

    Chế phẩm enzym (kể cả các enzym đã được cố định trên chất mang)

     

     

     

     

    8.8.1

    Chế phẩm enzym có nguồn gốc từ động vật

     

     

     

     

     

     

    Catalaza (gan bò hay ngựa)

    Catalase (bovine or horse liver)

    3507.90.00

     

     

     

    Chymosin (bê, dê non, cừu non)

    Chymosin (calf, kid, or lamb abomasum)

    3507.90.00

     

     

     

    Chymosin A từ Eschorichia coli K-12 chứa gene prochymosin A của bê

    Chymosin A from Eschorichia coli K-12 containing calf prochymosin A gene)

    3507.90.00

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chymosin B

    Chymosin B produced from Aspergillus niger var awamori containing calf prochymosin B gene

    3507.90.00

     

     

     

    Lipaza (dạ dày bò) (Tuyến nước bọt hay thực quản của bê, dê non, cừu non) (heo hay tụy bò)

    Lipase (bovine stomach) (salivary glands or forestomach of calf, kid, or lamb) (hog or bovine pancreas)

    3507.90.00

     

     

     

    Lysozim (lòng trắng trứng)

    Lysozyme (egg whites)

    3507.90.00

     

     

     

    Pepsin, avian (của chim, gia cầm)

    Pepsin, avian (proventicum of poultry)

    3507.90.00

     

     

     

    Phospholipaza (tụy)

    Phospholipase (pancreas)

    3507.90.00

     

     

     

    Rennet (dạ dày bò, dê hay cừu)

    Rennet (bovine, calf, goat, kid, or sheep, lamb stomach)

    3507.10.00

     

     

     

    Typsin (Tụy heo hay bò)

    Typsin (porcine or bovine pancreas)

    3507.90.00

     

    8.8.2

    Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ thực vật

     

     

     

     

     

     

    Chymopapain (từ quả đu đủ)

    Chymopapain (Carica papaya)

    3507.90.00

     

     

     

    Ficin (từ cây sung)

    Ficin (Ficus spp)

    3507.90.00

     

     

     

    Liposydaza (từ đậu nành)

    Liposydase (soya)

    3507.90.00

     

     

     

    Men rượu (Saccharomyces cerevisia)

    Alcohol dehydrogenase (Saccharomyces cerevisia)

    3507.90.00

     

     

     

    Alpha- galactosidaza

    Alpha galactosidase

    3507.90.00

     

     

     

    Arabinofuranosidaza

    Arabinofuranosidease

    3507.90.00

     

     

     

    Beta-glucanaza

    Beta glucanase

    3507.90.00

     

     

     

    Xellobiaza

    Cellobiase

    3507.90.00

     

     

     

    xenlulaza

    Cellulase

    3507.90.00

     

     

     

    Dextranaza

    Dextranase

    3507.90.00

     

     

     

    Endo-beta glucanaza

    Endo-beta glucanase

    3507.90.00

     

     

     

    Esteraza

    Esterase

    3507.90.00

     

     

     

    Exo-alpha glucozidaza (được cố định trên chất mang) (cùng nguồn như trên) không nhiều hơn 10mg/kg glutaraldehyd

    Exo-alpha glucosidase (immobilized) (same sources as above) no more than 10mg/kg glutaraldehyde

    3507.90.00

     

     

     

    Glucoamylaza hay

    Glucoamylase or

    3507.90.00

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Glucose isomeraza

    Glucose isomerase

    3507.90.00

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hemixenlulaza

    Hemicellulase

    3507.90.00

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Inulinaza

    Inulinase

    3507.90.00

     

     

     

    Invertaza

    Invertase

    3507.90.00

     

     

     

    lsoamylaza

    Isoamylase

    3507.90.00

     

     

     

    Lactaza

    Lactase

    3507.90.00

     

     

     

    Lactoperoxidaza

    Lactoperoxidase

    3507.90.00

     

     

     

    Decacboxylaza ®èi víi axit malic

    Malic acid decarboxylase

    3507.90.00

     

     

     

    Maltaza hay anphaglucosidaza

    Maltase or alphaglucosidase

    3507.90.00

     

     

     

    Melibiaza (anpha- galactosidaza)

    Melibiasc (alpha- galatosidase)

    3507.90.00

     

     

     

    Enzym khử nitrat

    Nitrate reductase

    3507.90.00

     

     

     

    Pectin esteraza

    Pectin esterase

    3507.90.00

     

     

     

    Pectinlyaza

    Pectinlyase

    3507.90.00

     

     

     

    Polygalacturonaza

    Polygalacturonase

    3507.90.00

     

     

     

    Proteaza

    Protease

    3507.90.00

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Pullulanaza

    Pullulanase

    3507.90.00

     

     

     

    Serin proteinaza

    Serine proteinase

    3507.90.00

     

     

     

    Tannaza

    Tannase

    3507.90.00

     

     

     

    Xylanaza

    Xylanase

    3507.90.00

     

     

     

    Beta-xylosidaza

    Beta-xylosidase

    3507.90.00

     

    8.9

    Các tác nhân keo tụ

     

     

     

     

     

     

    Nhựa acrylat - acrylamit

    Acrylate - acrylamide resin

    3906.90.20

     

     

     

    Chitin/chitosan

    Chitin/chitosan

    3913.90.90

     

     

     

    Phức của muối nhôm hòa tan và axit phosphoric

    Complexes of soluble aluminum salt and phosphoric acid

    2835.29.90

     

     

     

    Copolyme đimetylamin- epiclorohidrin

    Dimethylamine - epichlorohydrin copolymer

    3911.90.00

     

     

     

    Đất sét chuổi vải (dạng Canxi của Natri montmorillonit)

    Fuller--’s earth (calcium analogue of sodium montmorillonite)

    2508.40.90

     

     

     

    Nhựa acrylamit biến tính

    Modified acrylamide resin

    3906.90.99

     

     

     

    Axit polyacrylic

    Polyacrylic acid

    3906.90.20

     

     

     

    Poliacrylamit

    Polyacrylamide

    3906.90.99

     

     

     

    Natri poliacrylat

    Sodium polyacrylate

    3906.90.92

     

     

     

    Trinatri điphosphat

    Trisodium diphosphate

    2835.29.10

     

     

     

    Trinatri orthophosphat

    Trisodium orthophosphate

    2835.29.10

     

    8.10

    Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử

     

     

     

     

     

     

    Copolyme của metyl acrylat và divinylbenzen bị thủy phần hoàn toàn

    Completely hydrolyzed copolymers of methyl acrylate and divinylbenzene and acrylonitrile

    3914.00.00

     

     

     

    Đietylentriamin.

    Diethylenetriamine.

    3914.00.00

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Copolyme của axit metacrylic vμ đivinylbenze

    Metacrylic acid- divinylbenzene copolymer

    3914.00.00

     

     

     

    Copolyme của axit metacrylic và divinylbenzen với nhóm hoạt động RCOO

    Methacrylic acid- divinylbenzene copolymer with RCOO active groups

    3914.00.00

     

     

     

    Polystyren vμ đivinylbenzen cầu hóa bằng các nhóm trimetylammoni

    Polystyrene- divinylbenzene reticulum with trimethylammonium groups

    3914.00.00

     

    8.11

    Chất bôi trơn, các tác nhân loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuôn

     

     

     

     

     

     

    Đimetylpolysiloxan (CH3- [Si(CH3-)2] - CH3

    Dimethylpolysiloxane

    3910.00.20

    Silicone

    8.12

    Tác nhân kiểm soát vi sinh vật

     

     

     

     

     

     

    Đioxit clo ClO2

    Chlorine dioxide

    2811.29.90

     

     

     

    Hipoclorit

    Hypochlorite

    2828.10.00

    hipociorit gồm 2 loại: canxi hypoclorit và natri hypoclorit

     

     

     

     

    2828.90.10

     

     

     

    lodophors

    lodophors

    3808.94.90

    Thuốc khử trùng

     

     

    Axit peraxetic

    Peracetic acid

    2915.39.90

     

     

     

    Hợp chất amoni bậc 4

    Quaternary ammonium compounds

    2923.90.00

     

     

     

    Hệ enzym lactoperoxidaza (latoperoxidaza, gluco oxidaza, muối thioxianat)

    Lactoperoxidase system (lactoperoxidase, glucose oxidase, thiocyanate salt)

    3507.90.00

     

    8.13

    Tác nhân đẩy tơi và các khí bao gói

     

     

     

     

     

     

    Không khí

    Air

    2842.90.90

     

     

     

    Argon

    Argon

    2804.21.00

     

     

     

    Cacbon Đioxit

    Carbon dioxide

    2811.21.00

     

     

     

    Clopentafluoroetan

    Chloropentafluoroethane

    2903.75.00

     

     

     

    Điclođifluorometan

    Dichlorodifluoromethane

    2903.77.00

     

     

     

    Heli

    Helium

    2804.29.00

     

     

     

    Hiđro

    Hydrogen

    2804.10.00

     

     

     

    Nitơ oxit

    Nitrous oxide

    2811.29.90

     

     

     

    Octa fluoroxyclobutan

    Octafluorocyclobutane

    2711.29.00

     

     

     

    Propan

    Propane

    2711.12.00

     

     

     

    Triclorofluorometan

    Trichlorofluoromethane

    2903.77.00

     

    8.14

    Các dung môi, quá trình chiết và chế biến

     

     

     

     

     

     

    Axeton (đimetyl ketone)

    Acetone (dimethyl ketone)

    2914.11.00

     

     

     

    Amyl axetat

    Amyl acetate

    2915.39.90

     

     

     

    Butan

    Butane

    2711.13.00

     

     

     

    Butan-1,3-điol

    Butane-1,3-dioI

    2905.39.00

     

     

     

    Ancol 1- Butylic

    Butan- 1-ol

    2905.13.00

     

     

     

    Ancol 2- Butylic

    Butanol-2-ol

    2905.13.00

     

     

     

    Xyclohexan

    Cyclohexane

    2902.11.00

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1,2- đicloetan (điclo etan)

    1,2- Dichlororethane

    2903.15.00

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Điclofluorometan

    Dichlorodifluoromethane

    2903.15.00

     

     

     

    Đietyl ete

    Diethyl ether

    2909.11.00

     

     

     

    Etyl axetat

    Ethyl acetate

    2915.31.00

     

     

     

    Ancol n-octyl

    n-octyl alcohol

    2905.16.00

     

     

     

    Pentan

    Pentane

    2901.10.00

     

     

     

    Ete dầu hỏa

    Petroleum ether (light Petroleum)

    2909.60.00

    * có thay đổi

     

     

    Propan 1,2 - điol

    Propane - 1,2 - diol

    2905.32.00

     

     

     

    Ancol 1- Propiolic

    Propane- 1-ol

    2905.12.00

     

     

     

    Ancol tertiary butyl

    Tertiary butyl alcohol

    2905.14.00

     

     

     

    1,1,2 - tricloetylen

    1,1,2-Tirichloroethylene

    2903.22.00

     

     

     

    Triđođexylamin

    Tridodecylamine

    2921.19.00

     

     

     

    Toluen

    Toluene

    2902.30.00

     

     

     

    Etyl metyl xeton (Butanon)

    Ethylmethylketone (butanone)

    2914.12.00

     

     

     

    Glyxcrin tributyrat

    Glycerol tributyrate

    2915.60.00

     

     

     

    Hexan

    Hexane

    2901.10.00

    Mạch thẳng

     

     

     

     

     

     

     

     

    Isobutan

    Isobutane

    2711.13.00

     

     

     

    Isopropyl myristat

    Isopropyl myristate

    2915.90.20

     

    8.15

    Tác nhân tẩy rửa và bóc vỏ

     

     

     

     

     

     

    Amoni orthophosphat (NH4)3PO4

    Ammonium orthophosphate

    2835.29.90

     

     

     

    Đitiocacbamat

    Dithiocarbamate

    2930.20.00

     

     

     

    Etc etylen glycol monobutyl

    Ethylene glycol monobutyl ether

    2909.43.00

     

     

     

    Monoetanolamin

    Monoethanolamine

    2922.11.00

     

     

     

    Kali bromua

    Potassium bromide

    2827.51.00

     

     

     

    Natri hipoclorit

    Sodium hypochlorite

    2828.90.10

     

     

     

    Natri tripoliphosphat

    Sodium tripolyphosphate

    2835.31.00

     

     

     

    Tetra kali pyrophosphat

    Tetrapotassium

    2835.39.90

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tetra natri

    Tetrasodium

    2922.49.00

     

     

     

    Trietanolamin

    Triethanolamine

    2922.15.00

     

    8.16

    Các chất hỗ trợ chế biến khác

     

     

     

     

     

     

    Canxi tartrat

    Calcium tartrate

    2918.13.00

     

     

     

    Etyl parahydroxybenzoat

    Ethyl parahydroxybenzoate

    2918.99.00

     

     

     

    Axit giberelic

    Gibberellic acid

    2932.99.90

     

     

     

    Magie tartrat

    Magnesium tartrate

    2918.13.00

     

     

     

    Kali giberelat

    Potassium gibberellate

    2932.99.90

     

     

     

    Natri

    Sodium

    2805.11.00

     

     

     

    Natri silicat

    Sodium silicates

    2839.19.10

     

    8.17

    Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia

     

     

     

     

    8.17.1

    Tác nhân chống tạo bọt

     

     

     

     

     

    Lecitin hyđroxyl hóa

    Hydroxylated lecithin

    2923.20.10

     

     

     

     

     

    2923.20.90

     

     

     

    Axit oleic từ các axit béo của dầu nặng

    Oleic acid from tall oil fatty acids

    3823.13.00

     

     

     

    Sáp dầu mỏ

    Petroleum wax

    2712.10.00

     

     

     

    Sáp dầu mỏ (tổng hợp)

    Petroleum wax (synthetic)

    2712.10.00

     

     

     

    Petrolatum

    Petrolatum

    2712.10.00

     

     

     

    Polietylen glycol

    Polyethylene glycol

    3404.20.00

     

     

     

    Polypropylen glycol

    Polypropylene glycol

    2905.32.00

     

     

     

    Propylen glycol alginat

    Propylene glycol alginate

    2905.32.00

     

    8.17.2

    Các chất xúc tác

     

     

     

     

     

     

    Amonibisulphit

    Ammonium bisulfite

    2832.20.00

     

     

     

    Sắt (II) sulphat

    Ferrous sulfate

    2833.29.90

     

     

     

    Đioxit lưu huỳnh

    Sulfur dioxide

    2811.29.20

     

    8.17.3

    Các tác nhân làm trong/ trợ lọc

     

     

     

     

     

     

    Carrageenan/Furcelleran

    Carrageenan/ Furcelleran

    1302.39.19

     

     

     

    Casein

    Casein

    3501.10.00

     

     

     

    Gelatin (ăn được)

    Gelatin (edible)

    3503.00.41

     

     

     

     

     

    3503.00.49

     

    8.17.4

    Nhựa trao đổi ion

     

     

     

     

     

     

    Axit phosphoric

    Phosphoric acid

    2809.20.39

     

     

     

    Silica sol bền vững trong nước

    Stabilized aqueous silica sol

    2842.10.00

     

     

     

    Axit tanic

    Tannic acid

    2941.90.00

     

     

     

    Bột gỗ/ than mùn

    Wood flour/ Sawdust

    4405.00.20

     

    8.17.5

    Các chất ổn định màu

     

     

     

     

     

     

    Natri pyrophosphat axit

    Sodium acid pyrophosphate

    2835.29.90

     

    8.17.7

    Các tác nhân làm khô/ tác nhân chống đông tụ

     

     

     

     

     

     

    Tricanxi đioctophosphat

    Tricalcium diorthophosphate

    2835.26.00

     

    8.17.8

    Dung môi (Chiết và chế biến)

     

     

     

     

     

     

    Benzyl benzoat

    Benzyl benzoate

    2916.31.00

     

     

     

    Đietyl tartrat

    Diethyl tartrate

    2918.99.00

     

     

     

    Etyl lactat

    Ethyl lactate

    2918.11.00

     

     

     

    Isobutanol

    Isobutanol

    2905.14.00

     

     

     

    (2-metylpropan -1- ol)

    (2- methylpropan -1-ol)

    2905.14.00

     

     

     

    Ancol Isopropyl

    Isopropyl alcohol

    2905.12.00

     

     

     

    Metanol

    Methanol

    2905.11.00

     

     

     

    Metyl propanol -1

    Methyl propanol -1

    2905.49.00

     

     

     

    Axit nitric

    Nitric acid

    2808.00.00

     

     

     

    2 - Nitropropan

    2- Nitropropane

    2904.20.90

     

     

     

    n-Octyl alcohol

    n-Octyl alcohol

    2905.16.00

     

     

     

    Propan-2- ol (isopropyl ancol)

    Propane 2- ol (isopropyl alcohol)

    2905.12.00

     

     

     

    Triclorofluorometan

    Trichlorofluoromethane

    2903.99.00

     

    8.17.9

    Các chất điều chỉnh tinh thể chất béo biến tính

     

     

     

     

     

     

    Este polyglyxerin của axit béo

    Poliglycerol esters of fatty acids

    3824.99.70

     

    8.17.10

    Tác nhân keo tụ

     

     

     

     

     

     

    Axit xitric

    Citric acid

    2918.14.00

     

     

     

    Silica

    Silica

    2811.22.10

     

    8.17.11

    Các chất bôi trơn, các tác nhân tẩy rửa và chống dính, trợ khuôn

     

     

     

     

     

     

    Sáp ong

    Beeswax

    1521.90.10

     

     

     

    Sáp carnauba

    Carnauba wax

    1521.10.00

     

     

     

    Dầu cá nhà táng hiđro hóa

    Hydrogenated sperm oil

    1521.90.20

     

     

     

    Lecitin

    Lecithin

    2923.20.10

     

     

     

    Magic trisilicat

    Magnesium trisilicate

    2842.10.00

     

     

     

    Axit stearic

    Stearic acid

    2915.70.20

     

     

     

    Stearin

    Stearins

    2915.70.30

     

     

     

    Talc

    Talc

    2526.20.10

     

     

     

    Tetranatri điphosphat

    Tetrasodium diphosphate

    2835.39.90

     

     

     

    Tricanxi phosphat

    Tri - calcium phosphat

    2835.26.00

     

    8.17.12

    Các tác nhân kiểm soát vi sinh vật

     

     

     

     

     

     

    Đinatri etylen bis đithiocacbamat

    Disodium ethylene bis dithiocarbamate

    2930.20.00

     

     

     

    Etylenđiamin

    Ethylenediamine

    2921.21.00

     

     

     

    Propylen oxit

    Propylene oxide

    2910.20.00

     

     

     

    Natri clorua

    Sodium chlorite

    2828.90.90

     

    8.17.13

    Tác nhân tách đẩy và các khí đóng gói

     

     

     

     

     

     

    Oxy

    Oxygen

    2804.40.00

     

    8.17.14

    Các tác nhân rửa và bóc vỏ

     

     

     

     

     

     

    Axit oleic

    Oleic acid

    3823.12.00

     

    8.17.15

    Chất dinh dưỡng men

     

     

     

     

     

     

    Anioni clorua

    Ammonium chloride

    2827.10.00

     

     

     

    Amoni sulphat

    Ammonium sulphate

    2833.29.90

     

     

     

    Amoni phosphat

    Ammonium phosphates

    2835.29.90

     

     

     

    Biotin

    Biotine

    2936.29.00

     

     

     

    Đồng sulphat

    Cupric sulphate

    2833.25.00

     

     

     

    Sắt (II) amonisulphat

    Ferrous ammonium sulphate

    2842.90.90

     

     

     

    Sắt sulphat(Il)

    Ferrous sulphate

    2833.29.90

     

     

     

    Inositol

    Inositol

    2906.13.00

     

     

     

    Magie sulphat

    Magnesium sulfate

    2833.21.00

     

     

     

    Niaxin

    Niacin

    2936.29.00

     

     

     

    Axit pantothenic

    Pantothenic acid

    2936.24.00

     

     

     

    Kali hidro cacbonat

    Potassium hydrogen carbonate

    2836.40.00

     

     

     

    Enzim tự phân giải

    Yeast autolysates

    3507.90.00

     

     

     

    Kẽm sulphat

    Zinc sulphate

    2833.29.90

     

    8.17.16

    Các chất hỗ trợ chế biến khác

     

     

     

     

     

     

    Sản phẩm ankylen oxit

    Alkylene oxide adduct

    2910.90.00

     

     

     

    Amoni bicacbonat

    Ammonium bicarbonate

    2836.99.10

     

     

     

    BHA

    BHA

    2918.29.90

     

     

     

    BHT

    BHT

    2907.29.90

     

     

     

    Canxi phosphat

    Calcium phosphate

    2835.26.00

     

     

     

    Hương caramen

    Caramel flavoring

    3302.10.10

     

     

     

    Đinatri hiđro phosphat

    Disodium hydrogen phosphate

    2835.22.00

     

     

     

    Dầu đậu tương được phân đoạn

    Fractionated soybean oil

    1507.90.10

     

     

     

    Axit fumaric

    Fumaric acid

    2917.19.00

     

     

     

    Glyxerol tripropionat

    Glycerol tripropionate

    3824.99.70

     

     

     

    Glyxin

    Glycine

    2922.49.00

     

     

     

    Axit clohyđric

    Hydrochloric acid

    2806.10.00

     

     

     

    Magiê clorua

    Magnesium chloride

    2827.31.00

     

     

     

    Magiê xitrat

    Magnesium citrate

    2918.15.90

     

     

     

    Magiê hiđroxit

    Magnesium hydroxide

    2816.10.00

     

     

     

    Magiê phosphat

    Magnesium phosphate

    2835.25.90

     

     

     

    Anpha- metyl glucosit trong nước

    a - Methyl glycoside water

    2845.90.00

     

     

     

    Sản phẩm ankylen oxit không ion hóa với chất phân tán

    Non - ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator

    2910.90.00

     

     

     

    Axit oxalic

    Oxalic acid

    2917.11.00

     

     

     

    Polyme khối polypropylen polyetylen

    Polypropylene - polyethylene block polymer

    3902.90.90

     

     

     

    Kali phosphat

    Potassium phosphates

    2835.24.00

     

     

     

    Kali sulphat

    Potassium sulfate

    2833.29.90

     

     

     

    Propan-1-ol

    Propan-1-ol

    2905.12.00

     

     

     

    Propan-1,2-diol

    Propane-1,2- diol

    2905.12.00

     

     

     

    Natri bisulphit

    Sodium bisulfite

    2832.10.00

     

     

     

    Natri bicacbonat

    Sodium bicarbonate

    2836.30.00

     

     

     

    Natri hexameta phosphat

    Sodium hexametaphosphate

    2835.25.90

     

     

     

    Natri metabisulphit

    Sodium metabisulfite

    2832.10.00

     

     

     

    Mono natri phosphat, NaH2PO4

    Sodium phosphate monobasic

    2835.25.90

     

     

     

    Đinatri phosphat Na2HPO4

    Sodium phosphate dibasic

    2835.25.90

     

     

     

    Tri natri phosphat, Na3PO4

    Sodium phosphate tribasic

    2835.29.10

     

     

     

    Natri poliacrylat -nhựa acrylamit

    Sodium polyacrylate - acrylamide resin

    3906.90.92

     

     

     

    Natri tactrat

    Sodium tartrate

    2918.13.00

     

     

     

    Este axit béo sobitan và este của axit béo polioxietilen-20-sobitan.

    Sorbitan - fatty acyd esters and polyoxyethylene -20- sorbitan fatty acyl esters

    2916.39.90

     

     

     

    Lexitin đậu tương

    Soy lecithin

    2923.20.10

     

     

     

    Axit sulphuric

    Sulfuric acid

    2807.00.00

     

     

     

    Axit tanic với dịch chiết quebracho

    Tannic acid with quebracho extract

    2917.39.90

     

     

     

    Este axit béo thực vật

    Vegetable fatty acid esters

    2915.90.90

     

     

     

    Axyl béo thực vật (ưa nước)

    Vegetable fatty acyl (hydrophillic)

    2942.00.00

     

     

     

    Xyloza

    Xylose

    2940.00.00

     

     

     

    Ancol béo, CnH2n+1OH n= 8-30

    Fatty alcohols (C8- C30)

    3823.70.10

    Tác nhân chống tạo bọt

     

     

     

     

    3823.70.90

     

     

     

    Hỗn hợp các dẫn xuất acyl béo tổng hợp và tự nhiên với các chất nhũ hóa

    Mixture of naturally occurring and synthetic fatty acyl derivatives, with added emulgators

    3824.99.70

    Tác nhân chống tạo bọt

     

     

    Sản phẩm không sinh ion ankylen oxit với chất nhũ hóa

    Non-ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator

    3824.99.70

    Tác nhân chống tạo bọt

     

     

    Este polyoxyetylen của axit béo C8-C30

    Polyoxyethylene esters of C8-C30 fatty acids

    3824.99.70

    Tác nhân chống tạo bọt

     

     

    Este polyoxyetylen của oxoancol C9-C30

    Polyoxyethylene esters of C9-C30 oxoalcohols

    3824.99.70

    Tác nhân chống tạo bọt

     

     

    Metyl glycozit este dầu dừa

    Methylglycoside coconut oil ester

    3824.99.70

    Tác nhân chống tạo bọt

     

     

    382499

    Mixtures of polyoxyethylene and polyoxypropylene esters of C8-C30 fatty acids

    3824.99.70

    Tác nhân chống tạo bọt

     

     

    Zirconi

    Zirconium

    2615.10.00

    Chất xúc tác

     

     

     

     

    8109.20.00

     

     

     

     

     

    8109.30.00

     

     

     

     

     

    8109.90.00

     

     

     

    Anbumin

    Albumin

    3502.90.00

    Tác nhân làm trong/ chất trợ lọc

     

     

    Tanin

    Tannin

    2941.90.00

    Tác nhân làm trong/ chất trợ lọc

     

     

    Natri lauryl sulfat

    Sodium lauryl sulphate

    3402.11.90

    Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm)

     

     

    Polyetylenimin

    Polyethylenimine

    3911.90.00

    Tác nhân cố định enzim và chất mang

     

     

    Đietylaminoetyl xenluloza

    Diethylaminoethyl cellulose

    3912.39.00

    Tác nhân cố định enzim và chất mang

     

     

    Huyết thanh dạng khô và dạng bột

    Dried and powdered blood plasma

    2106.90.91

    tác nhân keo tụ

     

     

    Muối của axit sulfurơ

    Salt of sulfurous acid

    2842.90.90

    Tác nhân kiểm soát vi sinh vật

     

     

    Hyđrocacbon từ isoparafinic dầu mỏ

    Isoparaffinic petroleum hydrocarbons

    2712.90.90

    dung môi, quá trình chiết và chế biến

     

     

    Điamoni orthophosphat (5% trong dung dịch nước)

    Diammonium orthophosphate, (5 % aquaous solution)

    2835.29.90

    Tác nhân tẩy rửa và bóc vỏ

     

     

    Hiđro peroxit (H2O2)

    Hydrogen peroxide

    2847.00.10

    Tác nhân tẩy rửa và

     

     

     

     

    2847.00.90

     

     

     

    Hidroxianisol butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt)

    Butylated hydroxyanisole (as antioxidant in defoamers)

    2909.50.00

    Tác nhân chống tạo bọt

     

     

    Hydroxytoluen butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt)

    Butylated hydroxytoluene (as antioxidant in defoamers)

    2907.19.00

    Tác nhân chống tạo bọt

     

     

    Axit béo

    Fatty acids

    3823.11.00

    Tác nhân chống tạo bọt

     

     

     

     

    3823.12.00

     

     

     

     

     

    3823.13.00

     

     

     

     

     

    3823.19.10

     

     

     

     

     

    3823.19.90

     

     

     

    Magarin

    Margarine

    1517.10.10

    Tác nhân chống tạo bọt

     

     

     

     

    1517.90.20

     

     

     

    Mono - và điglycerit của các axit béo

    Mono - and diglycerides of fatty acids

    3824.99.70

    Tác nhân chống tạo bọt

     

     

    Axit béo của dầu đỗ tương

    Soybean oil fatty acids

    3823.19.10

    Tác nhân chống tạo bọt

     

     

     

     

    3823.19.90

     

     

     

    Amoniac

    Ammonia

    2814.10.00

    Các chất xúc tác

     

     

     

     

    2814.20.00

     

     

     

    Acacia

    Acacia

    1301.90.90

    Tác nhân làm trong/ trợ lọc

     

     

    Nước muối

    Brine (eg, Salt brine)

    2201.90.90

    Tác nhân làm lạnh và làm mát

     

     

    1,2 - đictoetan (dicloetan)

    1,2 - Dichlororethane (Dichloethane)

    2903.11.90

    Dung môi (Chiết và chế biến)

     

     

    Etanol

    Ethanol

    2207.10.00

    Dung môi (Chiết và chế biến)

     

     

     

     

    2207.20.11

     

     

     

     

     

    2207.20.19

     

     

     

     

     

    2207.20.90

     

     

     

    Nước

    Water

    2201.90.90

    Dung môi (Chiết và chế biến)

     

     

    Natri Iauryl sulfat

    Sodium lauryl sulphate

    3402.11.90

    chất điều chỉnh tinh thể chất béo biến tính

     

     

    Nhựa cánh kiến

    Shellac

     

    chất bôi trơn, các tác nhân tẩy rửa và chống dính, trợ khuôn

     

     

    Vitamin B tổng hợp

    B - Complex vitamins

    2936.90.00

    Chất dinh dưỡng men

     

     

    Ancol béo - glycol ether

    Fatty alcohol - glycol ether

    3823.70.90

    Chất hỗ trợ chế biến

    8.18

    Chế phẩm rửa rau quả, thực phẩm có tác dụng diệt khuẩn trong gia dụng

    Chế phẩm rửa rau quả, thực phẩm có tác dụng diệt khuẩn trong gia dụng

     

    3402.20

    Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Thông tư 44/2011/TT-BYT

     

     

     

     

    3402.90

     

    8.19

    Hóa chất, chế phẩm sát trùng bề mặt dùng trong sản xuất, chế biến thực phẩm

    Hóa chất, chế phẩm sát trùng bề mặt dùng trong sản xuất, chế biến thực phẩm

     

    3808.94

    Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Thông tư 44/2011/TT-BYT

    9

    Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm

     

     

     

     

    9.1

    Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

    Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

     

    3923

     

     

     

    Hộp nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm

     

    3923.10.90

     

     

     

    Bao, túi, màng bọc nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm

     

    3923.21.99

     

     

     

     

     

    3923.29.90

     

     

     

    Bình, chai, lọ, các sản phẩm tương tự

     

    3923.30.90

     

     

     

    Nút, nắp, mũ, van, nắp đậy tương tự

     

    3923.50.00

     

     

     

    Thùng chứa, bể chứa, ống dẫn thực phẩm, các SP tương tự

     

    3923.90.90

     

     

     

    Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp bằng nhựa tổng hợp

     

    3924.10.90

     

    9.2

    Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

    Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

     

    4014

     

     

     

    Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự

     

     

     

     

     

    Vú cao su (cho trẻ em)

     

    4014.90.10

     

    9.3

    Bao bì, dụng cụ bằng giấy tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

    Bao bì, dụng cụ bằng giấy tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

     

    4819.50.00

    bao bì đã thành hình hay chưa vì thực tế có loại đã được dán thành bao, hộp nhưng có loại chỉ mới cắt nhưng chưa dán.

     

     

    Bao bì, dụng cụ bằng giấy có lớp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng giấy

     

    4819.50.00

     

     

     

    Bao bì, dụng cụ bằng giấy có lớp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm là chất liệu khác (trừ xenlulo)

     

    4819.50.00

     

    9.4

    Bao bì, dụng cụ bằng gỗ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

    Bao bì, dụng cụ bằng gỗ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

     

    4415.10.00

     

    9.5

    Bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

    Bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

     

    6911.10.00

     

     

     

     

     

    6912.00.00

     

     

     

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng sứ

     

    6911.10.00

     

     

     

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng gốm

     

    6912.00.00

     

     

     

    Vật dụng chứa đựng thực phẩm bằng thủy tinh

     

    7013.42.00

     

     

     

     

     

    7013.49.00

     

     

     

    Bộ đồ uống bằng thủy tinh

     

    7013.28.00

     

     

     

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng thủy tinh

     

    7013.42.00

     

     

     

     

     

    7013.49.00

     

     

     

    Bình, chai, lọ, ống, các sản phẩm tương tự dùng chứa đựng thực phẩm

     

    7010.90.99

     

     

     

    Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác

     

    7010.20.00

     

    9.6

    Bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

    Bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

     

    8007.00.92

     

     

     

    Đồ dùng nhà bếp

     

    8007.00.92

     

     

     

    Bộ đồ ăn, uống và các sản phẩm tương tự

     

    8007.00.92

     

     

     

    Màng bọc thực phẩm và các sản phẩm tương tự bằng kim loại

     

    8007.00.92

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật An toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH12
    Ban hành: 17/06/2010 Hiệu lực: 01/07/2011 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 08/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
    Ban hành: 21/01/2015 Hiệu lực: 15/03/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
    Ban hành: 02/02/2018 Hiệu lực: 02/02/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 40/2016/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
    Ban hành: 04/11/2016 Hiệu lực: 21/12/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    06
    Thông tư 65/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
    Ban hành: 27/06/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Công văn 2392/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về chính sách quản lý khí N2O nhập khẩu dùng cho thực phẩm
    Ban hành: 15/04/2020 Hiệu lực: 15/04/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Công văn 7092/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về mã số HS mặt hàng Apivit
    Ban hành: 04/11/2020 Hiệu lực: 04/11/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 05/2018/TT-BYT thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:05/2018/TT-BYT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:05/04/2018
    Hiệu lực:21/05/2018
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Thanh Long
    Ngày hết hiệu lực:02/02/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X