Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | 717&718-06/2018 |
Số hiệu: | 225/CP-KTTH | Ngày đăng công báo: | 20/06/2018 |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 06/06/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 06/06/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
CHÍNH PHỦ Số: 225/CP-KTTH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2018 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Do sơ suất kỹ thuật, xin đính chính:
1. Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế (ban hành kèm theo Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
a) Tại trang 761, dòng thứ 5 từ trên xuống (Tiết b.12.2.1 thuộc Điểm 3.2 Phần I Mục II Chương 98 Phụ lục II) viết là:
“b.12.2.1) Nhóm xe tải có tổng khối lượng toàn bộ theo thiết kế dưới 5 tấn:”
Nay sửa lại là:
“b.12.2.1) Nhóm xe tải có khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:”
b) Tại trang 784, dòng thứ 17 từ trên xuống (Điểm 1 Phần II Mục II Chương 98) viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II | Thuế suất (%) |
9821.26.31 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc | 8703.60.71 8703.60.72 8703.60.73 8703.60.74 | 70 |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II | Thuế suất (%) |
9821.26.31 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc | 8703.60.71 8703.60.72 8703.60.73 8703.60.74 8703.60.75 | 70 |
c) Tại trang 805, dòng thứ 27 từ trên xuống (Điểm 2 Phần II Mục II Chương 98) viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II | Thuế suất (%) | |
Áp dụng từ ngày ký ban hành đến 31/12/2017 | Áp dụng từ ngày 01/01/2018 | |||
9849.28.40 | - - - Dùng cho xe thuộc Chương 87 | 8443.40.90 | 8443.40.40 | 0 |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II | Thuế suất (%) | |
Áp dụng từ ngày ký ban hành đến 31/12/2017 | Áp dụng từ ngày 01/01/2018 | |||
9849.28.40 | - - - Dùng cho xe thuộc Chương 87 | 8483.40.90 | 8483.40.40 | 0 |
d) Tại trang 821, dòng thứ 13 và 14 từ trên xuống (Điểm 2 Mục III Phụ lục II) viết là:
“.. .9821.24.59 (mã hàng tương ứng 8703.40.86, 8704.40.87)...”
Nay sửa lại là:
“...9821.24.59 (mã hàng tương ứng 8703.40.86, 8703.40.87)...”
2. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2018-2022 (Ban hành kèm theo Nghị định số 150/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
Tại trang 186, các dòng thứ 30, 31, 32 và 33 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
3916.90.80 | - - Từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp: |
3916.90.70.10 | - - - Sợi monofilament |
3916.90.70.20 | - - - Dạng thanh, que và các dạng hình |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
3916.90.80 | - - Từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp: |
3916.90.80.10 | - - - Sợi monofilament |
3916.90.80.20 | - - - Dạng thanh, que và các dạng hình |
3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Chi Lê giai đoạn 2018-2020 (Ban hành kèm theo Nghị định số 154/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
a) Tại trang 146, các dòng thứ 2 và 3 từ dưới lên viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
3004.60.90.10 | - - - - Thuốc đông y từ thảo dược |
3004.60.90.90 | - - - - Loại khác |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
3004.60.90.10 | - - - - Thuốc đông y từ thảo dược |
3004.60.90.90 | - - - - Loại khác |
b) Tại trang 205, các dòng thứ 23, 24, 25, 26, 27 và 28 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4011.80.11.10 | - - Loại có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự, dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác |
4011.80.11.20 | - - Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4011.80.11.10 | - - - - Loại có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự, dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác |
4011.80.11.20 | - - - - Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự |
c) Tại trang 459, các dòng thứ 29, 30 và 31 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
8481.80.85.10 | - - - - Có đường kính cửa thoát không quá 2,5 cm |
8481.80.85.20 | - - - - Có đường kính cửa thoát trên 2,5 cm |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
8481.80.85.10 | - - - - - Có đường kính cửa thoát không quá 2,5 cm |
8481.80.85.20 | - - - - - Có đường kính cửa thoát trên 2,5 cm |
4. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế giai đoạn 2018-2023 (ban hành kèm theo Nghị định số 155/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
a) Tại trang 235, các dòng thứ 9 và 13 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
3916.90.70.20 | - - - Dạng thanh, que và các dạng hì |
3916.90.80.20 | - - - Dạng thanh, que và các dạng hì |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
3916.90.70.20 | - - - Dạng thanh, que và các dạng hình |
3916.90.80.20 | - - - Dạng thanh, que và các dạng hình |
b) Tại trang 254, các dòng thứ 39 và 40 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4011.80.21.10 | - - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc |
4011.80.21.20 | - - - - Loại khác, dùng cho máy thuộ |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4011.80.21.10 | - - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự |
4011.80.21.20 | - - - - Loại khác, dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
c) Tại trang 255, các dòng thứ 3 và 8 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4011.80.29.10 | - - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc |
4011.90.10.10 | - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tư |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4011.80.29.10 | - - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự |
4011.90.10.10 | - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự |
d) Tại trang 281, dòng thứ 31 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4421.91.90.10 | - - - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng ch |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4421.91.90.10 | - - - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày dép, các loại chuỗi hạt, ngoài chuỗi hạt cầu nguyện |
đ) Tại trang 313, dòng thứ 30 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
5112.11.00.10 | - - - Đã được in kiểu batik truyền th |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
5112.11.00.10 | - - - Đã được in kiểu batik truyền thống |
e) Tại trang 499, dòng thứ 25 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
8409.99.72.10 | - - - - - Thân động cơ (cylinder bloc) |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
8409.99.72.10 | - - - - - Thân động cơ (cylinder block) |
5. Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN - Ôt-xtrây-lia - Niu Di-lân giai đoạn 2018-2022 (Ban hành kèm theo Nghị định số 158/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
Các dòng thứ 13, 14, 15, 16 và 17 từ trên xuống viết là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất AANZFTA (%) | ||||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | ||
1701.99 | - - Loại khác: | |||||
- - - Đường đã tinh luyện: | ||||||
1701.99.11 | - - - - Đường trắng | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
1701.99.19 | - - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
1701.99.90 | - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
Nay sửa lại là:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất AANZFTA (%) | ||||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | ||
1701.99 | - - Loại khác: | |||||
1701.99.10 | - - - Đường đã tinh luyện | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
1701.99.90 | - - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |
01 | Văn bản được đính chính |
02 | Văn bản được đính chính |
03 | Văn bản được đính chính |
04 | Văn bản được đính chính |
05 | Văn bản được đính chính |
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 225/CP-KTTH |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 06/06/2018 |
Hiệu lực: | 06/06/2018 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | 20/06/2018 |
Số công báo: | 717&718-06/2018 |
Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |