Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2434/TCT-ĐTNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành: | 25/07/2005 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 25/07/2005 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
CÔNG VĂN
CỦA BỘ TÀI CHÍNH - TỔNG CỤC THUẾ SỐ 2434/TCT-ĐTNN
NGÀY 25 THÁNG 7 NĂM 2005 VỀ VIỆC THUẾ ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
NƯỚC NGOÀI THEO THÔNG TƯ SỐ 05/2005/TT-BTC
Kính gửi: - Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt
- Bưu điện thành phố Hà Nội
Trả lời Công văn số 3045/KTTKTC ngày 24/5/2005 của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam (Tổng Công ty) và Công văn số 2855/TC-KTTK ngày 15/4/2005 của Bưu điện thành phố Hà Nội đề nghị hướng dẫn về một số nội dung tại Thông tư số 05/2005/TT-BTC ngày 11/1/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thuế áp dụng đối với các tổ chức nước ngoài không có tư cách pháp nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài kinh doanh và có thu nhập phát sinh tại Việt Nam, Tổng cục thuế có ý kiến như sau:
1. Về đối tượng áp dụng:
Căn cứ quy định tại điểm 2, mục I và điểm 2, mục II, Phần A, Thông tư số 05/2005/TT-BTC nêu trên thì:
Trường hợp nhà thầu nước ngoài cung cấp hàng hóa cho Tổng Công ty dưới hình thức giao hàng tại cửa khẩu Việt
Đối với trường hợp nhà thầu nước ngoài cung cấp thiết bị có kèm theo dịch vụ, phần mềm, tài sản miễn phí thì giá trị các hàng hóa, dịch vụ miễn phí này được xác định theo giá trị hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt động cung cấp của nhà thầu nước ngoài. Đề nghị Tổng công ty liên hệ với Cục thuế địa phương để được hướng dẫn xác định doanh thu chịu thuế và nghĩa vụ thuế phải nộp của nhà thầu nước ngoài đối với từng trường hợp cụ thể.
2. Về thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT) và thu nhập doanh nghiệp (TNDN):
Trường hợp nhà thầu nước ngoài chuyển giao quyền sử dụng bản quyền phần mềm cho Tổng Công ty thì nhà thầu nước ngoài phải nộp thuế TNDN với thuế suất là 10% và không phải nộp thuế GTGT. Nếu việc chuyển giao này có kèm theo máy móc, thiết bị thì phần giá trị máy móc, thiết bị được tính vào giá trị của hợp đồng chuyển giao bản quyền phần mềm theo quy định tại Nghị định số 11/2005/NĐ-CP ngày 2/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết về chuyển giao công nghệ (sửa đổi).
3. Về hóa đơn, chứng từ sử dụng trong hạch toán thuế GTGT và TNDN:
Đối với hợp đồng ký với nhà thầu nước ngoài theo giá không có thuế GTGT và thuế TNDN thì Tổng công ty phải quy đổi thành giá có thuế GTGT và thuế TNDN và thực hiện kê khai nộp thuế của nhà thầu nước ngoài vào NSNN. Trên cơ sở Giấy nộp tiền vào NSNN có xác nhận của Kho bạc Nhà nước, Tổng công ty thực hiện kê khai thuế GTGT đầu vào để tính thuế GTGT phải nộp và hạch toán khoản thuế TNDN của nhà thầu vào chi phí để xác định thuế TNDN của Tổng Công ty.
Đối với hợp đồng ký với nhà thầu nước ngoài với giá có thuế GTGT và TNDN, Tổng Công ty thực hiện khấu trừ thuế GTGT và TNDN và nộp vào NSNN thay cho nhà thầu nước ngoài. Số thuế GTGT đã nộp thay cho nhà thầu nước ngoài được tính là thuế GTGT đầu vào của Tổng Công ty. Chứng từ để làm căn cứ kê khai thuế GTGT là Giấy nộp tiền vào NSNN có xác nhận của Kho bạc Nhà nước. Giá trị hợp đồng không bao gồm thuế GTGT do nhà thầu nước ngoài cung cấp được tính vào chi phí của Tổng công ty để tính thuế TNDN. Khoản thuế TNDN Tổng Công ty nộp thay cho nhà thầu nước ngoài không được xác định là chi phí của Tổng Công ty.
4. Về kê khai, khấu trừ và nộp thuế:
Theo quy định tại điểm 2, mục II, phần C, Thông tư số 05/2005/TT-BTC, trong phạm vi 15 ngày kể từ ngày thực hiện thanh toán tiền cho nhà thầu nước ngoài, Bên Việt Nam lập tờ khai xác định số thuế GTGT và thế TNDN nhà thầu nước ngoài phải nộp và thực hiện nộp số thuế đã kê khai vào NSNN.
Tổng cục Thuế trả lời để Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 2434/TCT-ĐTNN thuế với nhà thầu nước ngoài theo Thông tư số 05/2005/TT-BTC
In lược đồCơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế |
Số hiệu: | 2434/TCT-ĐTNN |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 25/07/2005 |
Hiệu lực: | 25/07/2005 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Văn Huyến |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!