hieuluat

Công văn 2615/BXD-VP công bố chỉ số giá xây dựng Quí 3 năm 2009 của Bộ Xây dựng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Xây dựngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:2615/BXD-VPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Trần Văn Sơn
    Ngày ban hành:30/11/2009Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/11/2009Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng
  • BỘ XÂY DỰNG
    ------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -------------

    Số: 2615/BXD-VP
    V/v: Công bố chỉ số giá xây dựng Quý 3 năm 2009

    Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2009

     

    Kính gửi:

    - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
    - Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
    - Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước

     

    - Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
    - Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

    Bộ Xây dựng công bố tập Chỉ số giá xây dựng Quý 3 năm 2009 kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư, dự toán, thanh toán, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 07 năm 2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Cơ quan TW của các đoàn thể;
    - Toà án Nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
    - Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
    - Lưu VP, KTXD, Viện KTXD, M.230

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Trần Văn Sơn

     

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

    (Kèm theo Công văn số 2615/BXD-VP ngày 30/11/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Quý 3 năm 2009)

    I. GIỚI THIỆU CHUNG

    1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 06 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phồ Hồ Chí Minh và Cần Thơ bao gồm các loại chỉ số sau:

    - Chỉ số giá xây dựng công trình;

    -Chỉ số giá phần xây dựng;

    - Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;

    - Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.

    2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

    Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.

    Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.

    Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

    Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

    Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

    Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

    Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

    3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 7, 13, 19, 25 và 31 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

    Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).

    Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

    Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14, 20, 26 và 32 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).

    Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

    Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 9, 15, 21, 27 và 33 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

    Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại các Bảng 4, 10, 16, 22, 28 và 34 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quý 3 năm 2009 so giá vật liệu xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá vật liệu xây dựng bình quân của Quý 2 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

    Chỉ số giá nhân công xây dựng tại các Bảng 5, 11, 17, 23, 29 và 35 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quý 3 năm 2009 so với giá nhân công xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá nhân công xây dựng bình quân của Quý 2 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

    Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại các Bảng 6, 12, 18, 24, 30 và 36 phản ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quý 3 năm 2009 so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quý 2 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

    4. Các chỉ số giá xây dựng của Quý 3 năm 2009 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chi phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quý 3 năm 2009.

    5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.

    Giá xây dựng công trình tính tại năm 2000 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

    6. Các chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá xây dựng được tính cho các năm từ năm 2005 đến Quý 3 năm 2009.

    Trường hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn năm khác làm gốc thì chỉ số giá xây dựng của năm tính toán được xác định bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng tại năm tính toán chia cho chỉ số giá xây dựng của năm chọn làm gốc.

    Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của năm sau chia cho chỉ số giá xây dựng của năm trước.

    II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

    2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội

    Bảng 1

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    2005

    2006

    2007

    2008

    Q3/2009[1]

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

    III

    1

     

     

     

    2

    3

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,

    phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt,

    sản xuất sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm

    nhập nhựa, đường láng nhựa

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

     

    144

    143

    136

    139

    136

    137

    134

    135

     

    135

     

    119

     

    151

    121

    123

     

    121

    126

     

     

    119

    127

     

    147

     

    149

    149

    142

    143

    141

    142

    143

    141

     

    139

     

    123

     

    160

    127

    126

     

    123

    128

     

     

    124

    140

     

    153

     

    175

    174

    163

    165

    161

    163

    162

    156

     

    162

     

    131

     

    188

    135

    134

     

    130

    138

     

     

    140

    157

     

    181

     

    254

    248

    229

    221

    228

    224

    226

    192

     

    235

     

    156

     

    246

    152

    157

     

    146

    163

     

     

    219

    212

     

    247

     

    233

    237

    222

    204

    220

    212

    231

    186

     

    221

     

    159

     

    237

    159

    153

     

    143

    156

     

     

    224

    203

     

    229

     

     

     

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

    147

    158

    143

     

    122

     

     

    121

    140

     

    154

    117

    156

    176

    153

     

    132

     

     

    128

    149

     

    164

    122

    181

    205

    177

     

    145

     

     

    142

    172

     

    193

    127

    244

    270

    233

     

    181

     

     

    186

    236

     

    270

    145

    235

    277

    225

     

    192

     

     

    195

    242

     

    275

    148

    Bảng 2

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000 = 100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    2005

    2006

    2007

    2008

    Q3/2009

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

     

     

     

    2

    3

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng truyền

    hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

    sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm

    nhập nhựa, đường láng nhựa

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

     

    147

    145

    142

    145

    144

    145

    135

    167

     

    136

     

    125

     

    152

    141

    143

     

    147

    152

     

     

     

    119

    127

     

    147

     

    147

    158

    143

     

    152

    152

    149

    151

    150

    151

    145

    179

     

    141

     

    132

     

    161

    156

    149

     

    154

    158

     

     

     

    124

    140

     

    154

     

    156

    176

    154

     

    181

    179

    175

    177

    178

    178

    164

    215

     

    164

     

    146

     

    189

    179

    172

     

    179

    186

     

     

     

    140

    157

     

    182

     

    182

    205

    177

     

    266

    258

    257

    247

    267

    258

    231

    302

     

    239

     

    195

     

    249

    232

    236

     

    248

    259

     

     

     

    221

    215

     

    250

     

    245

    270

    234

     

    245

    246

    247

    226

    257

    243

    236

    287

     

    226

     

    199

     

    242

    259

    224

     

    233

    237

     

     

     

    226

    205

     

    232

     

    235

    278

    226

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    122

     

     

    121

    140

     

    154

    125

     

    133

     

     

    128

    149

     

    164

    133

     

    146

     

     

    142

    172

     

    193

    146

     

    186

     

     

    188

    239

     

    273

    195

     

    197

     

     

    197

    243

     

    276

    197

    Bảng 3

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Năm 2005

    Năm 2006

    Năm 2007

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt,

    sản xuất sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

     

    139

    136

    131

    142

    132

    136

    123

    161

     

    129

     

    117

     

    136

    106

    136

     

    141

    147

     

     

     

    109

    124

     

    234

    234

    234

    234

    234

    234

    234

    234

     

    234

     

    234

     

    234

    234

    234

     

    234

    234

     

     

     

    234

    234

     

    123

    123

    123

    123

    123

    123

    123

    123

     

    123

     

    123

     

    123

    123

    123

     

    123

    123

     

     

     

    123

    123

     

    140

    136

    131

    142

    132

    136

    125

    162

     

    130

     

    119

     

    136

    107

    137

     

    141

    148

     

     

     

    110

    135

     

    288

    288

    288

    288

    288

    288

    288

    288

     

    288

     

    288

     

    288

    288

    288

     

    288

    288

     

     

     

    288

    288

     

    138

    138

    138

    138

    138

    138

    138

    138

     

    138

     

    138

     

    138

    138

    138

     

    138

    138

     

     

     

    138

    138

     

    167

    161

    154

    168

    156

    160

    141

    197

     

    152

     

    131

     

    159

    116

    157

     

    165

    174

     

     

     

    124

    151

     

    346

    346

    346

    346

    346

    346

    346

    346

     

    346

     

    346

     

    346

    346

    346

     

    346

    346

     

     

     

    346

    346

     

    150

    150

    150

    150

    150

    150

    150

    150

     

    150

     

    150

     

    150

    150

    150

     

    150

    150

     

     

     

    150

    150

    2

    3

     

     

     

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

    137

     

    145

    157

    147

     

    107

     

     

    111

    126

     

    139

    118

    234

     

    234

    234

    234

     

    234

     

     

    234

    234

     

    234

    234

    123

     

    123

    123

    123

     

    123

     

     

    123

    123

     

    123

    123

    138

     

    146

    158

    148

     

    110

     

     

    113

    127

     

    139

    122

    288

     

    288

    288

    288

     

    288

     

     

    288

    288

     

    288

    288

    138

     

    138

    138

    138

     

    138

     

     

    138

    138

     

    138

    138

    162

     

    173

    191

    176

     

    118

     

     

    123

    145

     

    163

    132

    346

     

    346

    346

    346

     

    346

     

     

    346

    346

     

    346

    346

    150

     

    150

    150

    150

     

    150

     

     

    150

    150

     

    150

    150

    Bảng 3

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Năm 2008

    Q3/2009

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt,

    sản xuất sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

     

    251

    241

    234

    244

    243

    236

    202

    290

     

    229

     

    178

     

    204

    141

    216

     

    230

    247

     

     

     

    204

    216

     

    476

    476

    476

    476

    476

    476

    476

    476

     

    476

     

    476

     

    476

    476

    476

     

    476

    476

     

     

     

    476

    476

     

    168

    168

    168

    168

    168

    168

    168

    168

     

    168

     

    168

     

    168

    168

    168

     

    168

    168

     

     

     

    168

    168

     

    215

    208

    205

    206

    212

    203

    188

    234

     

    203

     

    172

     

    169

    133

    190

     

    200

    208

     

     

     

    201

    199

     

    610

    610

    610

    610

    610

    610

    610

    610

     

    610

     

    610

     

    610

    610

    610

     

    610

    610

     

     

     

    610

    610

     

    179

    179

    179

    179

    179

    179

    179

    179

     

    179

     

    179

     

    179

    179

    179

     

    179

    179

     

     

     

    179

    179

    2

    3

     

     

     

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

    223

     

    249

    280

    257

     

    160

     

     

    171

    207

     

    238

    176

    476

     

    476

    476

    476

     

    476

     

     

    476

    476

     

    476

    476

    168

     

    168

    168

    168

     

    168

     

     

    168

    168

     

    168

    168

    185

     

    212

    228

    216

     

    164

     

     

    170

    190

     

    213

    169

    610

     

    610

    610

    610

     

    610

     

     

    610

    610

     

    610

    610

    179

     

    179

    179

    179

     

    179

     

     

    179

    179

     

    179

    179

    Bảng 4

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    150

    229

    187

    271

    115

    278

    239

    134

    117

    101

    103

    105

    101

    100

    102

    100

    105

    104

    Bảng 5

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

    Đơn vi tính: %

    STT

    Loại nhân công

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    Nhân công xây dựng

    610

    100

    Bảng 6

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

    STT

    Loại máy thi công

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    Máy thi công xây dựng

    179

    100

    2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng

    Bảng 7

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    2005

    2006

    2007

    2008

    Q3/2009

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

     

     

     

    2

    3

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

    sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm

    nhập nhựa, đường láng nhựa

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

     

    142

    142

    136

    136

    136

    136

    133

    133

     

    135

     

    121

     

    148

    122

    125

     

    121

    126

     

     

     

    123

    134

     

    144

     

    144

    156

    140

     

    151

    152

    145

    143

    144

    144

    146

    140

     

    144

     

    126

     

    161

    128

    129

     

    125

    130

     

     

     

    133

    148

     

    154

     

    155

    175

    153

     

    175

    174

    163

    163

    162

    162

    162

    155

     

    162

     

    132

     

    190

    135

    136

     

    131

    139

     

     

     

    143

    151

     

    179

     

    180

    204

    175

     

    265

    258

    241

    226

    239

    232

    239

    192

     

    252

     

    164

     

    269

    158

    165

     

    152

    168

     

     

     

    241

    240

     

    264

     

    245

    264

    232

     

    237

    241

    226

    205

    224

    214

    246

    184

     

    231

     

    166

     

    248

    165

    157

     

    148

    159

     

     

     

    237

    252

     

    236

     

    230

    272

    221

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    123

     

     

    122

    138

     

    152

    118

     

    134

     

     

    130

    150

     

    167

    123

     

    143

     

     

    140

    170

     

    194

    127

     

    187

     

     

    192

    237

     

    280

    158

     

    201

     

     

    200

    237

     

    267

    162

    Bảng 8

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    2005

    2006

    2007

    2008

    Q3/2009

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

    III

    1

     

     

     

    2

    3

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

    sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm

    nhập nhựa, đường láng nhựa

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

     

    145

    144

    142

    142

    144

    143

    134

    163

     

    136

     

    129

     

    149

    143

    149

     

    149

    153

     

     

    123

    134

     

    145

     

    144

    156

    140

     

    154

    155

    153

    151

    155

    153

    148

    177

     

    145

     

    138

     

    162

    160

    158

     

    159

    163

     

     

    133

    148

     

    155

     

    156

    175

    153

     

    180

    179

    176

    175

    179

    178

    164

    213

     

    165

     

    149

     

    192

    180

    178

     

    183

    189

     

     

    143

    151

     

    180

     

    180

    204

    175

     

    278

    269

    273

    253

    281

    268

    245

    298

     

    258

     

    209

     

    273

    248

    256

     

    263

    271

     

     

    241

    240

     

    267

     

    246

    264

    232

     

    249

    250

    256

    226

    262

    246

    252

    277

     

    237

     

    210

     

    253

    268

    230

     

    236

    238

     

     

    239

    253

     

    240

     

    232

    272

    223

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    124

     

     

    122

    138

     

    152

    126

     

    135

     

     

    130

    150

     

    167

    135

     

    145

     

     

    140

    170

     

    194

    145

     

    191

     

     

    192

    237

     

    280

    216

     

    208

     

     

    201

    239

     

    267

    224

    Bảng 9

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Năm 2005

    Năm 2006

    Năm 2007

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt,

    sản xuất sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

     

    138

    134

    131

    138

    133

    134

    122

    154

     

    130

     

    122

     

    133

    109

    142

     

    143

    148

     

     

     

    115

    132

     

    234

    234

    234

    234

    234

    234

    234

    234

     

    234

     

    234

     

    234

    234

    234

     

    234

    234

     

     

     

    234

    234

     

    123

    123

    123

    123

    123

    123

    123

    123

     

    123

     

    123

     

    123

    123

    123

     

    123

    123

     

     

     

    123

    123

     

    142

    139

    136

    142

    138

    139

    130

    159

     

    135

     

    126

     

    137

    112

    147

     

    148

    152

     

     

     

    121

    145

     

    288

    288

    288

    288

    288

    288

    288

    288

     

    288

     

    288

     

    288

    288

    288

     

    288

    288

     

     

     

    288

    288

     

    138

    138

    138

    138

    138

    138

    138

    138

     

    138

     

    138

     

    138

    138

    138

     

    138

    138

     

     

     

    138

    138

     

    166

    160

    154

    166

    157

    160

    141

    195

     

    152

     

    134

     

    162

    117

    164

     

    169

    177

     

     

     

    127

    144

     

    346

    346

    346

    346

    346

    346

    346

    346

     

    346

     

    346

     

    346

    346

    346

     

    346

    346

     

     

     

    346

    346

     

    150

    150

    150

    150

    150

    150

    150

    150

     

    150

     

    150

     

    150

    150

    150

     

    150

    150

     

     

     

    150

    150

    2

    Công trình đường sắt

    134

    234

    123

    139

    288

    138

    160

    346

    150

    3

     

     

     

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    140

    150

    142

     

    110

     

     

    112

    124

     

    136

    119

     

    234

    234

    234

     

    234

     

     

    234

    234

     

    234

    234

     

    123

    123

    123

     

    123

     

     

    123

    123

     

    123

    123

     

    145

    156

    147

     

    114

     

     

    115

    128

     

    143

    125

     

    288

    288

    288

     

    288

     

     

    288

    288

     

    288

    288

     

    138

    138

    138

     

    138

     

     

    138

    138

     

    138

    138

     

    171

    188

    174

     

    116

     

     

    121

    143

     

    165

    131

     

    346

    346

    346

     

    346

     

     

    346

    346

     

    346

    346

     

    150

    150

    150

     

    150

     

     

    150

    150

     

    150

    150

    Bảng 9

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Năm 2008

    Q3/2009

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt,

    sản xuất sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

     

    268

    259

    258

    253

    265

    256

    233

    297

     

    253

     

    196

     

    242

    182

    244

     

    254

    264

     

     

     

    231

    244

     

    430

    430

    430

    430

    430

    430

    430

    430

     

    430

     

    430

     

    430

    430

    430

     

    430

    430

     

     

     

    430

    430

     

    163

    163

    163

    163

    163

    163

    163

    163

     

    163

     

    163

     

    163

    163

    163

     

    163

    163

     

     

     

    163

    163

     

    224

    219

    222

    209

    227

    216

    224

    229

     

    218

     

    188

     

    195

    163

    203

     

    210

    212

     

     

     

    220

    254

     

    548

    548

    548

    548

    548

    548

    548

    548

     

    548

     

    548

     

    548

    548

    548

     

    548

    548

     

     

     

    548

    548

     

    174

    174

    174

    174

    174

    174

    174

    174

     

    174

     

    174

     

    174

    174

    174

     

    174

    174

     

     

     

    174

    174

    2

    3

     

     

     

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

    249

     

    257

    289

    263

     

    169

     

     

    177

    213

     

    256

    205

    430

     

    430

    430

    430

     

    430

     

     

    430

    430

     

    430

    430

    163

     

    163

    163

    163

     

    163

     

     

    163

    163

     

    163

    163

    202

     

    211

    232

    215

     

    176

     

     

    174

    193

     

    213

    205

    548

     

    548

    548

    548

     

    548

     

     

    548

    548

     

    548

    548

    174

     

    174

    174

    174

     

    174

     

     

    174

    174

     

    174

    174

    Bảng 10

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    129

    210

    248

    326

    139

    267

    307

    78

    151

    106

    103

    105

    101

    100

    107

    100

    100

    102

    Bảng 11

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

    Đơn vi tính: %

    STT

    Loại nhân công

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    Nhân công xây dựng

    548

    100

    Bảng 12

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

    STT

    Loại máy thi công

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    Máy thi công xây dựng

    174

    100

    2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng

    Bảng 13

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    2005

    2006

    2007

    2008

    Q3/2009

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

     

     

     

    2

    3

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng truyền

    hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

    sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm

    nhập nhựa, đường láng nhựa

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

     

    150

    148

    139

    146

    138

    142

    133

    140

     

    139

     

    120

     

    163

    123

    126

     

    123

    129

     

     

     

    112

    117

     

    160

     

    154

    164

    149

     

    159

    157

    148

    153

    146

    149

    142

    147

     

    146

     

    123

     

    174

    129

    129

     

    126

    133

     

     

     

    119

    126

     

    169

     

    165

    183

    161

     

    189

    185

    170

    178

    168

    172

    162

    165

     

    170

     

    130

     

    204

    135

    138

     

    134

    144

     

     

     

    134

    141

     

    198

     

    195

    215

    188

     

    266

    258

    234

    230

    234

    231

    220

    197

     

    243

     

    154

     

    260

    148

    161

     

    150

    169

     

     

     

    217

    208

     

    252

     

    248

    265

    235

     

    244

    245

    228

    209

    228

    220

    229

    190

     

    230

     

    156

     

    253

    154

    156

     

    146

    160

     

     

     

    228

    198

     

    235

     

    235

    271

    227

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    119

     

     

    120

    143

     

    160

    117

     

    128

     

     

    127

    153

     

    174

    120

     

    140

     

     

    140

    178

     

    212

    127

     

    172

     

     

    179

    227

     

    270

    145

     

    179

     

     

    180

    229

     

    265

    148

    Bảng 14

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    2005

    2006

    2007

    2008

    Q3/2009

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

    III

    1

     

     

     

    2

    3

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng truyền

    hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

    sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm

    nhập nhựa, đường láng nhựa

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

     

    154

    150

    146

    154

    147

    151

    134

    179

     

    140

     

    126

     

    164

    146

    151

     

    156

    163

     

     

    112

    117

     

    161

     

    154

    164

    149

     

    163

    161

    156

    162

    158

    160

    143

    194

     

    148

     

    132

     

    176

    161

    159

     

    164

    172

     

     

    119

    126

     

    170

     

    165

    183

    161

     

    195

    190

    184

    194

    187

    190

    164

    237

     

    173

     

    145

     

    207

    180

    184

     

    194

    205

     

     

    134

    141

     

    200

     

    196

    215

    188

     

    279

    269

    265

    259

    275

    268

    225

    309

     

    249

     

    192

     

    266

    220

    251

     

    260

    279

     

     

    219

    211

     

    258

     

    249

    265

    236

     

    255

    256

    257

    232

    266

    252

    233

    290

     

    236

     

    196

     

    259

    242

    235

     

    241

    252

     

     

    228

    201

     

    240

     

    234

    271

    225

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    120

     

     

    120

    143

     

    160

    123

     

    129

     

     

    127

    153

     

    174

    130

     

    142

     

     

    140

    178

     

    212

    144

     

    175

     

     

    180

    230

     

    271

    187

     

    182

     

     

    180

    229

     

    265

    193

    Bảng 15

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)

    Đơn vị tính: %

     

     

    STT

     

     

    Loại công trình

    Năm 2005

    Năm 2006

    Năm 2007

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

     

     

     

    2

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt,

    sản xuất sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm

    nhập nhựa, đường láng nhựa

    Công trình đường sắt

     

    147

    142

    136

    153

    136

    143

    122

    178

     

    134

     

    118

     

    150

    113

    144

     

    150

    160

     

     

     

    102

    112

     

    153

     

    234

    234

    234

    234

    234

    234

    234

    234

     

    234

     

    234

     

    234

    234

    234

     

    234

    234

     

     

     

    234

    234

     

    234

     

    123

    123

    123

    123

    123

    123

    123

    123

     

    123

     

    123

     

    123

    123

    123

     

    123

    123

     

     

     

    123

    123

     

    123

     

    152

    147

    140

    157

    141

    147

    123

    184

     

    138

     

    119

     

    154

    114

    148

     

    154

    164

     

     

     

    105

    118

     

    156

     

    288

    288

    288

    288

    288

    288

    288

    288

     

    288

     

    288

     

    288

    288

    288

     

    288

    288

     

     

     

    288

    288

     

    288

     

    138

    138

    138

    138

    138

    138

    138

    138

     

    138

     

    138

     

    138

    138

    138

     

    138

    138

     

     

     

    138

    138

     

    138

     

    183

    175

    164

    189

    167

    175

    141

    231

     

    162

     

    130

     

    179

    118

    170

     

    183

    196

     

     

     

    117

    132

     

    183

     

    346

    346

    346

    346

    346

    346

    346

    346

     

    346

     

    346

     

    346

    346

    346

     

    346

    346

     

     

     

    346

    346

     

    346

     

    150

    150

    150

    150

    150

    150

    150

    150

     

    150

     

    150

     

    150

    150

    150

     

    150

    150

     

     

     

    150

    150

     

    150

    3

     

     

     

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    156

    172

    159

     

    103

     

     

    110

    130

     

    147

    116

     

    234

    234

    234

     

    234

     

     

    234

    234

     

    234

    234

     

    123

    123

    123

     

    123

     

     

    123

    123

     

    123

    123

     

    160

    177

    163

     

    104

     

     

    111

    132

     

    151

    119

     

    288

    288

    288

     

    288

     

     

    288

    288

     

    288

    288

     

    138

    138

    138

     

    138

     

     

    138

    138

     

    138

    138

     

    195

    219

    198

     

    111

     

     

    121

    153

     

    187

    130

     

    346

    346

    346

     

    346

     

     

    346

    346

     

    346

    346

     

    150

    150

    150

     

    150

     

     

    150

    150

     

    150

    150

    Bảng 15

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Năm 2008

    Q3/2009

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt, sản

    xuất sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

     

    275

    263

    253

    264

    262

    261

    209

    321

     

    246

     

    177

     

    234

    145

    241

     

    258

    278

     

     

     

    208

    211

     

    415

    415

    415

    415

    415

    415

    415

    415

     

    415

     

    415

     

    415

    415

    415

     

    415

    415

     

     

     

    415

    415

     

    162

    162

    162

    162

    162

    162

    162

    162

     

    162

     

    162

     

    162

    162

    162

     

    162

    162

     

     

     

    162

    162

     

    234

    227

    223

    219

    232

    224

    196

    255

     

    218

     

    167

     

    196

    141

    209

     

    219

    230

     

     

     

    207

    191

     

    567

    567

    567

    567

    567

    567

    567

    567

     

    567

     

    567

     

    567

    567

    567

     

    567

    567

     

     

     

    567

    567

     

    176

    176

    176

    176

    176

    176

    176

    176

     

    176

     

    176

     

    176

    176

    176

     

    176

    176

     

     

     

    176

    176

    2

    Công trình đường sắt

    242

    415

    162

    203

    567

    176

    3

     

     

     

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    270

    308

    278

     

    148

     

     

    162

    210

     

    251

    173

     

    415

    415

    415

     

    415

     

     

    415

    415

     

    415

    415

     

    162

    162

    162

     

    162

     

     

    162

    162

     

    162

    162

     

    222

    249

    228

     

    144

     

     

    153

    185

     

    212

    169

     

    567

    567

    567

     

    567

     

     

    567

    567

     

    567

    567

     

    176

    176

    176

     

    176

     

     

    176

    176

     

    176

    176

    Bảng 16

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    121

    174

    179

    284

    119

    325

    306

    147

    166

    97

    100

    100

    95

    100

    104

    106

    97

    100

    Bảng 17

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

    Đơn vi tính: %

    STT

    Loại nhân công

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    Nhân công xây dựng

    567

    100

    Bảng 18

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

    STT

    Loại máy thi công

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    Máy thi công xây dựng

    176

    100

    2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk

    Bảng 19

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    2005

    2006

    2007

    2008

    Q3/2009

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

     

     

     

    2

    3

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt,

    sản xuất sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm

    nhập nhựa, đường láng nhựa

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

     

    140

    139

    131

    137

    131

    134

    122

    135

     

    129

     

    115

     

    151

    121

    121

     

    120

    125

     

     

     

    108

    109

     

    144

     

    144

    156

    141

     

    150

    150

    141

    146

    140

    143

    134

    142

     

    138

     

    120

     

    163

    127

    125

     

    123

    129

     

     

     

    117

    131

     

    155

     

    158

    176

    155

     

    174

    173

    161

    165

    160

    162

    154

    156

     

    159

     

    128

     

    187

    133

    133

     

    129

    138

     

     

     

    135

    144

     

    177

     

    181

    204

    177

     

    238

    230

    206

    218

    205

    209

    190

    190

     

    209

     

    147

     

    242

    144

    153

     

    146

    162

     

     

     

    170

    181

     

    233

     

    239

    256

    227

     

    213

    212

    192

    197

    192

    193

    190

    184

     

    191

     

    147

     

    222

    147

    148

     

    143

    156

     

     

     

    169

    184

     

    205

     

    224

    258

    216

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    117

     

     

    117

    136

     

    147

    113

     

    129

     

     

    127

    149

     

    162

    117

     

    143

     

     

    141

    170

     

    192

    124

     

    169

     

     

    175

    221

     

    251

    137

     

    178

     

     

    178

    217

     

    242

    137

    Bảng 20

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    2005

    2006

    2007

    2008

    Q3/2009

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

     

     

     

    2

    3

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt,

    sản xuất sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm

    nhập nhựa, đường láng nhựa

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

     

    143

    141

    136

    143

    138

    141

    123

    166

     

    130

     

    118

     

    152

    139

    139

     

    143

    150

     

     

     

    108

    109

     

    145

     

    145

    156

    141

     

    153

    153

    148

    154

    149

    152

    135

    183

     

    139

     

    127

     

    165

    155

    148

     

    153

    161

     

     

     

    117

    131

     

    156

     

    158

    176

    155

     

    180

    178

    173

    177

    176

    177

    156

    215

     

    161

     

    141

     

    189

    175

    169

     

    177

    186

     

     

     

    135

    144

     

    179

     

    182

    204

    177

     

    249

    239

    229

    242

    236

    238

    193

    294

     

    214

     

    176

     

    245

    203

    223

     

    237

    255

     

     

     

    170

    181

     

    235

     

    239

    256

    227

     

    223

    221

    212

    217

    218

    217

    195

    273

     

    194

     

    175

     

    224

    214

    203

     

    215

    228

     

     

     

    169

    185

     

    207

     

    225

    258

    216

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    117

     

     

    117

    136

     

    147

    113

     

    130

     

     

    127

    149

     

    162

    121

     

    144

     

     

    141

    170

     

    192

    137

     

    172

     

     

    175

    221

     

    251

    165

     

    182

     

     

    178

    217

     

    242

    164

    Bảng 21

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Năm 2005

    Năm 2006

    Năm 2007

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt,

    sản xuất sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

     

    135

    131

    124

    139

    125

    131

    107

    159

     

    123

     

    109

     

    136

    103

    131

     

    136

    144

     

     

     

    97

    103

     

    234

    234

    234

    234

    234

    234

    234

    234

     

    234

     

    234

     

    234

    234

    234

     

    234

    234

     

     

     

    234

    234

     

    123

    123

    123

    123

    123

    123

    123

    123

     

    123

     

    123

     

    123

    123

    123

     

    123

    123

     

     

     

    123

    123

     

    141

    137

    130

    146

    131

    137

    112

    167

     

    128

     

    114

     

    140

    105

    136

     

    141

    150

     

     

     

    102

    124

     

    288

    288

    288

    288

    288

    288

    288

    288

     

    288

     

    288

     

    288

    288

    288

     

    288

    288

     

     

     

    288

    288

     

    138

    138

    138

    138

    138

    138

    138

    138

     

    138

     

    138

     

    138

    138

    138

     

    138

    138

     

     

     

    138

    138

     

    166

    159

    151

    169

    154

    159

    130

    198

     

    149

     

    125

     

    158

    111

    154

     

    162

    173

     

     

     

    118

    136

     

    346

    346

    346

    346

    346

    346

    346

    346

     

    346

     

    346

     

    346

    346

    346

     

    346

    346

     

     

     

    346

    346

     

    150

    150

    150

    150

    150

    150

    150

    150

     

    150

     

    150

     

    150

    150

    150

     

    150

    150

     

     

     

    150

    150

    2

    Công trình đường sắt

    134

    234

    123

    139

    288

    138

    158

    346

    150

    3

     

     

     

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    142

    152

    144

     

    100

     

     

    106

    121

     

    130

    104

     

    234

    234

    234

     

    234

     

     

    234

    234

     

    234

    234

     

    123

    123

    123

     

    123

     

     

    123

    123

     

    123

    123

     

    148

    160

    151

     

    106

     

     

    111

    127

     

    136

    108

     

    288

    288

    288

     

    288

     

     

    288

    288

     

    288

    288

     

    138

    138

    138

     

    138

     

     

    138

    138

     

    138

    138

     

    173

    189

    176

     

    115

     

     

    122

    144

     

    161

    122

     

    346

    346

    346

     

    346

     

     

    346

    346

     

    346

    346

     

    150

    150

    150

     

    150

     

     

    150

    150

     

    150

    150

    Bảng 21

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Năm 2008

    Q3/2009

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt, sản

    xuất sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

     

    236

    224

    208

    241

    214

    222

    168

    296

     

    203

     

    159

     

    212

    124

    209

     

    225

    248

     

     

     

    151

    176

     

    415

    415

    415

    415

    415

    415

    415

    415

     

    415

     

    415

     

    415

    415

    415

     

    415

    415

     

     

     

    415

    415

     

    162

    162

    162

    162

    162

    162

    162

    162

     

    162

     

    162

     

    162

    162

    162

     

    162

    162

     

     

     

    162

    162

     

    199

    190

    177

    203

    182

    188

    156

    242

     

    173

     

    150

     

    170

    105

    177

     

    190

    206

     

     

     

    143

    176

     

    498

    498

    498

    498

    498

    498

    498

    498

     

    498

     

    498

     

    498

    498

    498

     

    498

    498

     

     

     

    498

    498

     

    170

    170

    170

    170

    170

    170

    170

    170

     

    170

     

    170

     

    170

    170

    170

     

    170

    170

     

     

     

    170

    170

    2

    3

     

     

     

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

    Công trình sân bay:

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập:

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

    214

     

    249

    277

    256

     

    143

     

     

    157

    196

     

    222

    149

    415

     

    415

    415

    415

     

    415

     

     

    415

    415

     

    415

    415

    162

     

    162

    162

    162

     

    162

     

     

    162

    162

     

    162

    162

    172

     

    211

    229

    216

     

    145

     

     

    152

    176

     

    192

    141

    498

     

    498

    498

    498

     

    498

     

     

    498

    498

     

    498

    498

    170

     

    170

    170

    170

     

    170

     

     

    170

    170

     

    170

    170

    Bảng 22

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    141

    131

    128

    153

    79

    287

    297

    125

    123

    96

    103

    102

    99

    100

    107

    120

    102

    103

    Bảng 23

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

    Đơn vi tính: %

    STT

    Loại nhân công

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 22009

    1

    Nhân công xây dựng

    498

    100

    Bảng 24

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

    STT

    Loại máy thi công

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    Máy thi công xây dựng

    170

    100

    2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh

    Bảng 25

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    2005

    2006

    2007

    2008

    Q3/2009

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

     

     

     

    2

    3

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng truyền

    hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

    sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm

    nhập nhựa, đường láng nhựa

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

     

    142

    141

    136

    139

    134

    136

    133

    134

     

    135

     

    122

     

    157

    125

    125

     

    121

    126

     

     

     

    119

    117

     

    154

     

    146

    157

    142

     

    146

    146

    140

    142

    138

    140

    140

    139

     

    137

     

    125

     

    162

    129

    127

     

    124

    129

     

     

     

    122

    127

     

    155

     

    155

    173

    152

     

    170

    169

    158

    163

    155

    159

    155

    155

     

    156

     

    131

     

    189

    135

    134

     

    129

    138

     

     

     

    131

    142

     

    182

     

    181

    203

    176

     

    234

    226

    207

    215

    210

    211

    203

    189

     

    220

     

    157

     

    256

    151

    158

     

    145

    161

     

     

     

    192

    181

     

    239

     

    232

    264

    225

     

    216

    216

    200

    201

    202

    201

    211

    184

     

    207

     

    162

     

    252

    159

    156

     

    144

    157

     

     

     

    193

    194

     

    230

     

    223

    272

    217

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    126

     

     

    126

    142

     

    159

    118

     

    134

     

     

    131

    150

     

    168

    121

     

    146

     

     

    145

    172

     

    195

    125

     

    179

     

     

    181

    223

     

    262

    140

     

    191

     

     

    188

    228

     

    265

    144

    Bảng 26

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    2005

    2006

    2007

    2008

    Q3/2009

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

    III

    1

     

     

     

    2

    3

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng truyền

    hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

    sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm

    nhập nhựa, đường láng nhựa

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

     

    145

    143

    142

    145

    142

    143

    134

    165

     

    136

     

    131

     

    158

    152

    148

     

    150

    154

     

     

    119

    117

     

    155

     

    146

    157

    142

     

    148

    149

    147

    149

    147

    148

    141

    176

     

    139

     

    135

     

    163

    161

    153

     

    155

    159

     

     

    122

    127

     

    156

     

    155

    173

    152

     

    175

    174

    169

    176

    170

    173

    157

    212

     

    158

     

    148

     

    191

    181

    173

     

    179

    187

     

     

    131

    142

     

    183

     

    181

    203

    176

     

    250

    242

    237

    239

    242

    241

    208

    288

     

    220

     

    189

     

    254

    226

    234

     

    243

    255

     

     

    193

    181

     

    246

     

    237

    267

    224

     

    229

    231

    229

    221

    231

    227

    216

    277

     

    208

     

    198

     

    250

    259

    229

     

    233

    240

     

     

    195

    195

     

    237

     

    228

    273

    218

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    127

     

     

    126

    142

     

    159

    125

     

    135

     

     

    131

    150

     

    168

    131

     

    148

     

     

    145

    172

     

    195

    141

     

    184

     

     

    184

    229

     

    264

    179

     

    197

     

     

    190

    235

     

    268

    186

    Bảng 27

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Năm 2005

    Năm 2006

    Năm 2007

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt,

    sản xuất sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

     

    137

    134

    131

    142

    130

    134

    121

    157

     

    130

     

    124

     

    143

    121

    142

     

    144

    149

     

     

     

    109

    112

     

    234

    234

    234

    234

    234

    234

    234

    234

     

    234

     

    234

     

    234

    234

    234

     

    234

    234

     

     

     

    234

    234

     

    123

    123

    123

    123

    123

    123

    123

    123

     

    123

     

    123

     

    123

    123

    123

     

    123

    123

     

     

     

    123

    123

     

    136

    132

    128

    140

    128

    132

    121

    157

     

    127

     

    123

     

    139

    114

    141

     

    143

    149

     

     

     

    108

    120

     

    288

    288

    288

    288

    288

    288

    288

    288

     

    288

     

    288

     

    288

    288

    288

     

    288

    288

     

     

     

    288

    288

     

    138

    138

    138

    138

    138

    138

    138

    138

     

    138

     

    138

     

    138

    138

    138

     

    138

    138

     

     

     

    138

    138

     

    160

    154

    146

    167

    147

    154

    132

    194

     

    145

     

    132

     

    161

    119

    158

     

    165

    175

     

     

     

    113

    133

     

    346

    346

    346

    346

    346

    346

    346

    346

     

    346

     

    346

     

    346

    346

    346

     

    346

    346

     

     

     

    346

    346

     

    150

    150

    150

    150

    150

    150

    150

    150

     

    150

     

    150

     

    150

    150

    150

     

    150

    150

     

     

     

    150

    150

    2

    Công trình đường sắt

    146

    234

    123

    140

    288

    138

    163

    346

    150

    3

     

     

     

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    144

    153

    145

     

    114

     

     

    118

    129

     

    145

    118

     

    234

    234

    234

     

    234

     

     

    234

    234

     

    234

    234

     

    123

    123

    123

     

    123

     

     

    123

    123

     

    123

    123

     

    144

    152

    145

     

    114

     

     

    117

    128

     

    144

    120

     

    288

    288

    288

     

    288

     

     

    288

    288

     

    288

    288

     

    138

    138

    138

     

    138

     

     

    138

    138

     

    138

    138

     

    172

    186

    174

     

    121

     

     

    127

    146

     

    166

    127

     

    346

    346

    346

     

    346

     

     

    346

    346

     

    346

    346

     

    150

    150

    150

     

    150

     

     

    150

    150

     

    150

    150

    Bảng 27

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Năm 2008

    Q3/2009

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt,

    sản xuất sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

     

    230

    218

    209

    230

    213

    216

    177

    271

     

    203

     

    171

     

    214

    149

    216

     

    225

    240

     

     

     

    172

    170

     

    476

    476

    476

    476

    476

    476

    476

    476

     

    476

     

    476

     

    476

    476

    476

     

    476

    476

     

     

     

    476

    476

     

    168

    168

    168

    168

    168

    168

    168

    168

     

    168

     

    168

     

    168

    168

    168

     

    168

    168

     

     

     

    168

    168

     

    197

    187

    183

    198

    184

    186

    169

    221

     

    179

     

    171

     

    181

    141

    196

     

    200

    209

     

     

     

    164

    180

     

    610

    610

    610

    610

    610

    610

    610

    610

     

    610

     

    610

     

    610

    610

    610

     

    610

    610

     

     

     

    610

    610

     

    179

    179

    179

    179

    179

    179

    179

    179

     

    179

     

    179

     

    179

    179

    179

     

    179

    179

     

     

     

    179

    179

    2

    3

     

     

     

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

    219

     

    233

    255

    237

     

    153

     

     

    159

    191

     

    226

    161

    476

     

    476

    476

    476

     

    476

     

     

    476

    476

     

    476

    476

    168

     

    168

    168

    168

     

    168

     

     

    168

    168

     

    168

    168

    191

     

    200

    207

    201

     

    160

     

     

    159

    177

     

    204

    158

    610

     

    610

    610

    610

     

    610

     

     

    610

    610

     

    610

    610

    179

     

    179

    179

    179

     

    179

     

     

    179

    179

     

    179

    179

    Bảng 28

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    162

    228

    155

    175

    154

    280

    309

    118

    201

    100

    100

    100

    105

    100

    107

    112

    100

    100

    Bảng 29

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

    Đơn vi tính: %

    STT

    Loại nhân công

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    Nhân công xây dựng

    610

    100

    Bảng 30

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

    STT

    Loại máy thi công

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    Máy thi công xây dựng

    179

    100

    2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Cần Thơ

    Bảng 31

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    2005

    2006

    2007

    2008

    Q3/2009

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

     

     

     

    2

    3

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng truyền

    hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

    sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm

    nhập nhựa, đường láng nhựa

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

     

    140

    139

    133

    135

    133

    134

    128

    133

     

    131

     

    119

     

    148

    121

    125

     

    121

    126

     

     

     

    116

    114

     

    142

     

    143

    155

    140

     

    149

    149

    142

    143

    141

    142

    141

    141

     

    139

     

    124

     

    160

    127

    128

     

    124

    130

     

     

     

    123

    130

     

    153

     

    156

    176

    153

     

    171

    170

    158

    162

    157

    159

    156

    155

     

    157

     

    130

     

    185

    134

    135

     

    130

    139

     

     

     

    133

    143

     

    177

     

    180

    203

    175

     

    250

    243

    222

    221

    221

    219

    212

    191

     

    229

     

    157

     

    250

    149

    162

     

    150

    166

     

     

     

    206

    197

     

    244

     

    242

    258

    228

     

    222

    224

    210

    198

    207

    202

    228

    182

     

    210

     

    162

     

    236

    159

    155

     

    145

    156

     

     

     

    209

    216

     

    227

     

    228

    268

    218

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    119

     

     

    118

    136

     

    149

    115

     

    130

     

     

    126

    148

     

    166

    120

     

    142

     

     

    140

    169

     

    193

    124

     

    177

     

     

    183

    228

     

    271

    146

     

    199

     

     

    195

    233

     

    273

    152

    Bảng 32

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    2005

    2006

    2007

    2008

    Q3/2009

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

    III

    1

     

     

     

    2

    3

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng truyền

    hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

    sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm

    nhập nhựa, đường láng nhựa

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

     

    142

    141

    138

    141

    140

    141

    128

    163

     

    132

     

    126

     

    149

    140

    148

     

    148

    153

     

     

    116

    114

     

    143

     

    143

    155

    140

     

    152

    152

    149

    151

    150

    151

    143

    180

     

    140

     

    134

     

    161

    156

    156

     

    158

    163

     

     

    123

    130

     

    154

     

    156

    176

    153

     

    175

    174

    170

    174

    172

    173

    158

    212

     

    158

     

    146

     

    187

    176

    174

     

    180

    187

     

     

    133

    143

     

    178

     

    180

    203

    175

     

    262

    253

    250

    247

    257

    251

    217

    295

     

    235

     

    196

     

    253

    220

    248

     

    256

    268

     

     

    206

    197

     

    247

     

    243

    258

    228

     

    231

    232

    234

    218

    237

    228

    233

    273

     

    214

     

    204

     

    239

    252

    228

     

    233

    236

     

     

    209

    218

     

    229

     

    229

    268

    219

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    119

     

     

    118

    136

     

    149

    118

     

    131

     

     

    126

    148

     

    166

    129

     

    144

     

     

    140

    169

     

    193

    138

     

    180

     

     

    183

    228

     

    271

    187

     

    203

     

     

    195

    233

     

    273

    202

    Bảng 33

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Năm 2005

    Năm 2006

    Năm 2007

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt,

    sản xuất sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

     

    135

    131

    126

    137

    128

    131

    114

    155

     

    125

     

    118

     

    132

    104

    141

     

    142

    148

     

     

     

    106

    109

     

    234

    234

    234

    234

    234

    234

    234

    234

     

    234

     

    234

     

    234

    234

    234

     

    234

    234

     

     

     

    234

    234

     

    123

    123

    123

    123

    123

    123

    123

    123

     

    123

     

    123

     

    123

    123

    123

     

    123

    123

     

     

     

    123

    123

     

    140

    136

    131

    142

    132

    136

    123

    163

     

    129

     

    122

     

    136

    106

    145

     

    147

    153

     

     

     

    110

    123

     

    288

    288

    288

    288

    288

    288

    288

    288

     

    288

     

    288

     

    288

    288

    288

     

    288

    288

     

     

     

    288

    288

     

    138

    138

    138

    138

    138

    138

    138

    138

     

    138

     

    138

     

    138

    138

    138

     

    138

    138

     

     

     

    138

    138

     

    161

    155

    147

    165

    149

    155

    133

    194

     

    145

     

    130

     

    156

    112

    160

     

    166

    175

     

     

     

    115

    135

     

    346

    346

    346

    346

    346

    346

    346

    346

     

    346

     

    346

     

    346

    346

    346

     

    346

    346

     

     

     

    346

    346

     

    150

    150

    150

    150

    150

    150

    150

    150

     

    150

     

    150

     

    150

    150

    150

     

    150

    150

     

     

     

    150

    150

    2

    Công trình đường sắt

    132

    234

    123

    137

    288

    138

    158

    346

    150

    3

     

     

     

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

    Công trình sân bay

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

     

    139

    149

    141

     

    102

     

     

    107

    121

     

    133

    110

     

    234

    234

    234

     

    234

     

     

    234

    234

     

    234

    234

     

    123

    123

    123

     

    123

     

     

    123

    123

     

    123

    123

     

    146

    158

    147

     

    107

     

     

    110

    126

     

    142

    117

     

    288

    288

    288

     

    288

     

     

    288

    288

     

    288

    288

     

    138

    138

    138

     

    138

     

     

    138

    138

     

    138

    138

     

    170

    186

    173

     

    115

     

     

    120

    142

     

    163

    123

     

    346

    346

    346

     

    346

     

     

    346

    346

     

    346

    346

     

    150

    150

    150

     

    150

     

     

    150

    150

     

    150

    150

    Bảng 33

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Năm 2008

    Q3/2009

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy tc

    I

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    9

    II

    1

    2

     

     

    3

     

    4

    5

     

    III

    1

    Công trình xây dựng dân dụng

    Công trình nhà ở

    Công trình giáo dục

    Công trình văn hóa

    Trụ sở cơ quan, văn phòng

    Công trình y tế

    Công trình khách sạn

    Công trình thể thao

    Công trình tháp thu phát sóng

    truyền hình, phát thanh

    Nhà phục vụ giao thông

    Công trình công nghiệp

    Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Công trình năng lượng

    Đường dây

    Trạm biến áp

    Công trình công nghiệp dệt,

    sản xuất sản phẩm nhựa

    Công trình chế biến thực phẩm

    Công trình công nghiệp vật liệu

    xây dựng

    Công trình giao thông

    Công trình đường bộ

    Đường bê tông xi măng

    Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

     

    251

    241

    232

    247

    239

    238

    198

    296

     

    227

     

    182

     

    221

    148

    237

     

    247

    262

     

     

     

    193

    194

     

    415

    415

    415

    415

    415

    415

    415

    415

     

    415

     

    415

     

    415

    415

    415

     

    415

    415

     

     

     

    415

    415

     

    162

    162

    162

    162

    162

    162

    162

    162

     

    162

     

    162

     

    162

    162

    162

     

    162

    162

     

     

     

    162

    162

     

    204

    197

    195

    200

    198

    195

    199

    226

     

    193

     

    181

     

    178

    142

    198

     

    205

    209

     

     

     

    185

    213

     

    548

    548

    548

    548

    548

    548

    548

    548

     

    548

     

    548

     

    548

    548

    548

     

    548

    548

     

     

     

    548

    548

     

    174

    174

    174

    174

    174

    174

    174

    174

     

    174

     

    174

     

    174

    174

    174

     

    174

    174

     

     

     

    174

    174

    2

    3

     

     

     

    4

     

    IV

    1

     

     

    V

    1

    2

    Công trình đường sắt

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

    Công trình sân bay:

    Đường băng cất hạ cánh

    Công trình thủy lợi

    Công trình đập:

    Đập bê tông

    Tường chắn bê tông cốt thép

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

    Công trình thoát nước

    Công trình xử lý nước thải

    228

     

    254

    282

    258

     

    156

     

     

    167

    204

     

    248

    173

    415

     

    415

    415

    415

     

    415

     

     

    415

    415

     

    415

    415

    162

     

    162

    162

    162

     

    162

     

     

    162

    162

     

    162

    162

    190

     

    209

    220

    211

     

    169

     

     

    169

    187

     

    221

    180

    548

     

    548

    548

    548

     

    548

     

     

    548

    548

     

    548

    548

    174

     

    174

    174

    174

     

    174

     

     

    174

    174

     

    174

    174

    Bảng 34

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    134

    270

    194

    213

    129

    260

    281

    144

    175

    98

    107

    104

    104

    100

    107

    115

    100

    109

    Bảng 35

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

    Đơn vi tính: %

    STT

    Loại nhân công

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    Nhân công xây dựng

    548

    100

    Bảng 36

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

    STT

    Loại máy thi công

    Quý 3/2009 so với năm 2000

    Quý 3/2009 so với quý 2/2009

    1

    Máy thi công xây dựng

    174

    100

     

    ĐÍNH CHÍNH

    Công văn số 1831/BXD-VP ngày 31 tháng 08 năm 2009 của Bộ Xây dựng công bố Chỉ số giá xây dựng Quý 2 năm 2009

    Sửa lại số liệu tại dòng 24, 25 và 26, cột 3,4,5 và 6 Bảng số 32 - chỉ số giá phần xây dựng thuộc Mục III Công trình giao thông của Thành phố Cần Thơ đúng như sau:

    Bảng 32

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    2005

    2006

    2007

    2008

    Q2/2009

    III

    3

    Công trình giao thông

    Công trình cầu, hầm

    Cầu, cống bê tông xi măng

    Cầu thép

    Hầm cho người đi bộ

     

     

    143

    155

    140

     

     

    156

    176

    153

     

     

    180

    203

    175

     

     

    243

    258

    228

     

     

    222

    263

    213

     

    MỤC LỤC

    Nội dung

    I. Giới thiệu chung

    II. Chỉ số giá xây dựng

    2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội

    2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng

    2.3Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng

    2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk

    2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh

    2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ

     

     

    [1] So sánh mức độ biến động giá xây dựng công trình bình quân của Quý 3 năm 2009 với mức độ biến động giá bình quân của năm 2000.

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Công văn 2615/BXD-VP công bố chỉ số giá xây dựng Quí 3 năm 2009 của Bộ Xây dựng (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X