Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 278/TC/TCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 10/01/2002 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/01/2002 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
CÔNG VĂN
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 278 TC/TCT NGÀY 10 THÁNG 01 NĂM 2002
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI MẶT HÀNG VẬT LIỆU DẺO
NHIỆT PHẢN QUANG THEO BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
Kính gửi: - Tổng cục Hải quan
- Chi nhánh Công ty cổ phần Vĩnh Sơn tại Hà Nội
Bộ Tài chính nhận được công văn số 110/CV-VISCO-HN ngày 5/12/2001 của Chi nhánh Công ty cổ phần Vĩnh Sơn tại Hà Nội phản ánh những vướng mắc trong việc phân loại mặt hàng sơn đường phản quang. Về trường hợp này, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:
Theo quy định của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, nguyên tắc phân loại Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Thông tư số 37/1999/TT-BTC ngày 7/4/1999 của Bộ Tài chính; Tham khảo Bản giải thích Hệ thống điều hoà mô tả và mã hoá hàng hoá của Tổ chức Hải quan Thế giới, thì:
Mặt hàng: Vật liệu dẻo nhiệt phản quang có thành phần chính là nhựa polysobutylen có pha thêm các chất màu và một số phụ gia khác dùng để sơn lên các đối tượng nhờ hiệu ứng nhiệt do sử dụng phương pháp sơn tĩnh điện hoặc không, thuộc chương 39, nhóm 3902, mã số 3902.20.90, có thuế suất thuế nhập khẩu là 0% (không phần trăm).
Bộ Tài chính có ý kiến để Tổng cục Hải quan chỉ đạo thống nhất việc thực hiện. Chi nhánh Công ty cổ phần Vĩnh Sơn tại Hà Nội liên hệ với cơ quan hải quan để kiểm tra xác định mặt hàng thực nhập khẩu, đối chiếu với quy định của Biểu thuế nhập khẩu hiện hành để tính, thu thuế theo đúng quy định.
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 278/TC/TCT phân loại vật liệu dẻo nhiệt phản quang theo biểu thuế nhập khẩu
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 278/TC/TCT |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 10/01/2002 |
Hiệu lực: | 10/01/2002 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!