hieuluat

Công văn 3015/TCHQ-TXNK miễn thuế hàng hóa nhập khẩu của Tổng cục Hải quan

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Tổng cục Hải quanSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:3015/TCHQ-TXNKNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Lưu Mạnh Tưởng
    Ngày ban hành:11/05/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:11/05/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu
  • BỘ TÀI CHÍNH
    TỔNG CỤC HẢI QUAN

    _______

    Số: 3015/TCHQ-TXNK
    V/v: Miễn thuế hàng hóa nhập khẩu

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2020

    Kính gửi:

    - Cục Hải quan TP. Hà Nội;
    - Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh;
    - Văn phòng bán vé của Hãng hàng không Federal Express Corporation tại Việt Nam.
    (Tầng 2, Tòa nhà 6 tầng, 39B Trường Sơn, Phường 4, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh)

    Trả lời công văn số 2208/FDX ngày 22/8/2019 của Văn phòng bán vé của Hãng hàng không Federal Express Corporation tại Việt Nam (FedEx) đề nghị miễn thuế nhập khẩu theo điều ước quốc tế (kèm theo Danh sách hàng hóa đề nghị được miễn thuế nhập khẩu trong giai đoạn năm 2019 - 2024), Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:

    Căn cứ khoản 1 Điều 29 Nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định: “Hàng hóa xuất khu, nhập khu được min thuế xut khu, thuế nhập khu theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.

    Cơ sở đ xác định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế xuất khu, thuế nhập khu là số lượng, chủng loại, trị giá hàng hóa được quy định cụ th tại điều ước quốc tế.

    Trường hợp điều ước quốc tế không quy định cụ thể chủng loại, định lượng min thuế thì Bộ Tài chính thống nhất với Bộ Ngoại giao báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế”.

    Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 3496/VPCP-KTTH ngày 04/05/2020 của Văn phòng Chính phủ: Đồng ý với đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 4064/BTC-TCHQ ngày 06/04/2020 về chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế nhập khẩu phục vụ hoạt động khai thác của Hãng hàng không Federal Express Corporation (đính kèm).

    1. Đ nghị Hãng hàng không Federal Express Corporation nộp các chứng từ thuộc hồ sơ kèm theo danh mục hàng hóa đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt cho Cục Hải quan TP. Hà Nội để được cấp Phiếu theo dõi trừ lùi hàng hóa miễn thuế nhập khẩu hoặc thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế gửi đến Hệ thống của cơ quan hải quan (trong trường hợp thực hiện miễn thuế điện tử) và báo cáo việc nhập khẩu về Cục Hải quan TP. Hà Nội khi kết thúc nhập khẩu.

    2. Các đơn vị hải quan giám sát, quản lý chặt chẽ việc nhập khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế của Hãng hàng không Federal Express Corporation đúng mục đích, đúng đối tượng quy định tại Điều 9 Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày 04/12/2003 và thực hiện:

    a. Trường hợp Hãng hàng không Federal Express Corporation lựa chọn thực hiện miễn thuế theo Phiếu theo dõi trừ lùi (Phiếu TDTL):

    - Trên cơ sở danh mục hàng hóa đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại công văn số 3496/VPCP-KTTH, Cục Hải quan TP. Hà Nội cấp Phiếu TDTL theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy trình giải quyết miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế, thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với các tổ chức phi chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ ngày 23/8/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;

    - Đơn vị hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu cho các lô hàng của Hãng hàng không Federal Express Corporation thực hiện trừ lùi vào Phiếu TDTL theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 10 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.

    - Khi hết lượng hàng hóa nhập khẩu ghi trên Phiếu TDTL, đơn vị hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu cuối cùng xác nhận lên bản chính Phiếu TDTL và gửi cho Cục Hải quan TP. Hà Nội theo quy định tại Điều 11 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.

    b. Trường hp Hãng hàng không Federal Express Corporation lựa chọn thực hiện miễn thuế điện tử:

    - Hãng hàng không Federal Express Corporation thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại công văn số 3496/VPCP-KTTH đến Hệ thống của cơ quan hải quan. Cục Hải quan TP. Hà Nội tiếp nhận thông báo danh mục miễn thuế trên Hệ thống theo hướng dẫn tại khoản 2 Điều 9 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.

    - Đơn vị Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu cho các lô hàng của Hãng hàng không Federal Express Corporation thực hiện trừ lùi trên Hệ thống số lượng hàng hóa đã được miễn thuế cho đến khi hết lượng hàng hóa tại Danh mục hàng hóa miễn thuế đã thông báo theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 10 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.

    Tổng cục Hải quan có ý kiến để các đơn vị biết và thực hiện./.

     Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Văn phòng Chính phủ (để b/c);
    - Thứ trưởng Vũ Thị Mai (để b/c);
    - Bộ Ngoại giao, Bộ Giao thông vận tải (để biết);
    - Vụ Chính sách thuế, Vụ Pháp chế (BTC);
    - Lưu: VT, TXNK (03b).

    KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
    PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




    Lưu Mạnh Tưởng

     

    BỘ TÀI CHÍNH
    _______

    Số: 4064/BTC-TCHQ
    V/v: Miễn thuế nhập khẩu của hãng hàng không FedEx

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2020

    Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ.

    Bộ Tài chính nhận được công văn số 2208/FDX ngày 22/8/2019 của Văn phòng bán vé của hãng hàng không Federal Express Corporation (FedEx) đề nghị miễn thuế nhập khẩu theo điều ước quốc tế (kèm theo Danh sách hàng hóa đề nghị được miễn thuế nhập khẩu trong giai đoạn năm 2019 - 2024). Về vấn đề này, Bộ Tài chính xin báo cáo Thủ tướng Chính phủ như sau:

    I. Nội dung vụ việc

    Văn phòng bán vé của hãng hàng không Federal Express Corporation tại Việt Nam đề nghị miễn thuế nhập khẩu cho hàng hóa nhập khẩu theo Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày 04/12/2003 (kèm theo Danh sách hàng hóa đề nghị được miễn thuế nhập khẩu trong giai đoạn năm 2019 - 2024).

    II. Căn cứ pháp lý về miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

    Căn cứ khoản 1 Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định: “Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.

    Cơ sở để xác định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là số lượng, chủng loại, trị giá hàng hóa được quy định cụ thể tại điều ước quốc tế.

    Trường hợp điều ước quốc tế không quy định cụ thể chủng loại, định lượng miễn thuế thì Bộ Tài chính thống nhất với Bộ Ngoại giao báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế.”

    Căn cứ Điều 9 tại Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày 04/12/2003 quy định:

    “Điều 9. Thuế và phí, lệ phí Hải quan

    1. Khi đến lãnh thổ của một Bên, tàu bay do hãng hàng không chỉ định của Bên kia khai thác trong vận tải hàng không quốc tế, các thiết bị tàu bay thường xuyên của họ, thiết bị mặt đất, nhiên liệu, dầu nhờn, các trang thiết bị kỹ thuật tiêu dùng, phụ tùng (bao gồm cả động cơ), vật phẩm trên tàu bay (bao gồm nhưng không hạn chế ở các loại như thực phẩm, nước giải khát và rượu, thuốc lá và các vật phẩm khác dành để bán cho hành khách hoặc phục vụ hành khách với số lượng hạn chế trong chuyến bay), và các vật phẩm khác dự định hoặc được dùng riêng cho việc khai thác hoặc bảo trì tàu bay tham gia vận tải hàng không quốc tế sẽ được miễn, trên cơ sở có đi có lại, các hạn chế về nhập khẩu, thuế tài sản và thuế vốn, thuế hải quan, thuế tiêu dùng và các loại phí và lệ phí tương tự mà (a) các cơ quan trong nước thu, và (b) không dựa trên chi phí của dịch vụ được cung cấp, với điều kiện các thiết bị và vật phẩm đó được lưu giữ trên tàu bay.

    2. Cũng miễn, trên cơ sở có đi có lại, các khoản thuế, phí và lệ phí được nêu tại khoản 1 của Điều này, trừ các khoản thu tính trên chi phí của dịch vụ được cung cấp, với điều kiện:

    a) vật phẩm tàu bay được mang vào hoặc cung cấp trong lãnh thổ của một Bên và mang trên tàu bay, trong giới hạn hợp lý, để sử dụng trên tàu bay ra nước ngoài của một hãng hàng không của Bên kia tham gia vào vận tải hàng không quốc tế, ngay cả trong trường hợp các vật phẩm này sẽ được sử dụng trên một chặng bay trong lãnh thổ của Bên nơi chúng được đưa lên tàu bay;

    b) thiết bị mặt đất và phụ tùng (bao gồm cả động cơ) được đưa vào lãnh thổ của một Bên để bảo quản, bảo dưỡng hoặc sửa chữa tàu bay được sử dụng trong vận tải hàng không quốc tế của một hãng hàng không của Bên kia;

    c) nhiên liệu, dầu nhờn và vật phẩm kỹ thuật tiêu dùng được đưa vào hoặc cung cấp trong lãnh thổ của một Bên để sử dụng trên tàu bay tham gia vận tải hàng không quốc tế của một hãng hàng không được chỉ định của Bên kia, ngay cả khi các vật phẩm này sẽ được sử dụng trên một phần của chuyến bay trong lãnh thổ của Bên nơi chúng được đưa lên tàu bay; và

    d) các tài liệu tiếp thị và quảng cáo được đưa vào hoặc cung cấp trong lãnh thổ của một Bên và được mang lên tàu bay, trong giới hạn hợp lý, để sử dụng trên tàu bay ra nước ngoài của một hãng hàng không của Bên kia tham gia vào vận tải hàng không quốc tế, ngay cả khi các tài liệu đó sẽ được sử dụng trên một phần của chuyến bay trong lãnh thổ của Bên mà các tài liệu này được mang lên tàu bay

    3. Thiết bị và vật phẩm được nói tới tại khoản 1 và 2 của Điều này có thể được yêu cầu đặt dưới sự giám sát và kiểm soát của nhà chức trách thích hợp.”

    Căn cứ các quy định trên, xét hãng hàng không FedEx là một trong những hãng hàng không được chỉ định của Hoa Kỳ (theo công văn số 1628/CHK-VTHK ngày 12/4/2017 của Cục Hàng không Việt Nam), hàng hóa phục vụ cho hoạt động vận tải hàng không của FedEx được miễn thuế nhập khẩu.

    Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ không quy định cụ thể chủng loại và định lượng hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu. Do đó, Bộ Tài chính đã có công văn số 12461/BTC-TCHQ ngày 18/10/2019 lấy ý kiến Bộ Ngoại giao và Bộ Giao thông vận tải về chủng loại và định lượng hàng hóa của hãng hàng không FedEx được miễn thuế nhập khẩu theo nguyên tắc “trên cơ sở có đi có lại” như đã nêu tại Hiệp định trước khi báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét giải quyết miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP.

    III. Ý kiến các Bộ như sau:

    1. Ý kiến Bộ Giao thông vận tải

    Hiệp định vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Hiệp định) ký chính thức ngày 04/12/2003, có hiệu lực từ ngày 14/01/2004. Trong thời gian qua, các vật phẩm phục vụ khai thác các chuyến bay quốc tế giữa hai nước của các hãng hàng không được lực lượng hải quan tại các cảng hàng không Việt Nam thực hiện thủ tục miễn thuế theo quy định tại Điều 9 của Hiệp định và trên cơ sở xác nhận của Cục Hàng không Việt Nam.

    Ngày 30/05/2019, Cục Hàng không Việt Nam đã có văn bản 2284/CHK-VTHK gửi Hãng hàng không FedEx về việc xác nhận danh sách các vật phẩm do hãng hàng không đề nghị được miễn thuế là phù hợp với quy định của Hiệp định và kế hoạch khai thác của hãng đến Việt Nam trong giai đoạn 2019 - 2024. Qua rà soát, danh mục mà hãng hàng không FedEx gửi Bộ Tài chính có nội dung trùng với danh mục đã được Cục Hàng không Việt Nam xác nhận tại văn bản số 2284/CHK-VTHK.

    Trên cơ sở đó, Bộ GTVT đề nghị Bộ Tài chính tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét chấp thuận việc miễn thuế nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động vận chuyển hàng không giữa Việt Nam và Hoa Kỳ của hãng hàng không FedEx, tạo thuận lợi cho hoạt động khai thác của hãng tới Việt Nam.

    2. Ý kiến Bộ Ngoại giao

    Theo quy định tại Điều 9 Hiệp định về Vận tải hàng không Việt Nam - Hoa Kỳ năm 2004, các thiết bị thông thường, thiết bị mặt đất, nhiên liệu, dầu nhờn, các trang thiết bị kỹ thuật, phụ tùng và vật phẩm trên máy bay của một Bên sẽ được miễn các khoản thuế và lệ phí của Bên kia, trên cơ sở có đi có lại, với điều kiện các thiết bị và vật phẩm đó dự định được dùng riêng cho việc khai thác hoặc bảo trì máy bay của hãng hàng không của một Bên tham gia vận tải hàng không quốc tế. Hiệp định nêu trên không quy định cụ thể về chủng loại, số lượng và giá thành của các loại hàng hóa phục vụ hoạt động hàng không có thể được miễn thuế hải quan. Theo thông tin của Quý cơ quan, danh sách các loại hàng hóa mà FedEx đề nghị ta miễn thuế đã được Cục Hàng không Việt Nam, cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động hàng không dân dụng, xác nhận là phù hợp với quy định của Hiệp định nêu trên (Công văn số 1628/CHK-VTHK ngày 12/4/2017). Do vậy, Bộ Ngoại giao nhất trí với kiến nghị miễn thuế nhập khẩu đối với các loại hàng hóa theo đúng chủng loại, số lượng và giá trị tại danh sách đề nghị và đã được Cục Hàng không Việt Nam xác nhận phù hợp với Hiệp định.

    Ngoài ra, để đảm bảo nguyên tắc có đi có lại, đề nghị cơ quan quản lý nhà nước về hàng không dân dụng của ta thường xuyên cập nhật thông tin về việc phía Hoa Kỳ cũng thực hiện miễn thuế hải quan đối với hàng hóa trên máy bay của các hãng hàng không Việt Nam được chỉ định khai thác đường bay sang Hoa Kỳ theo Hiệp định.

    IV. Ý kiến của Bộ Tài chính

    Căn cứ theo các quy định nêu trên thì hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động khai thác của hãng hàng không FedEx được miễn thuế nhập khẩu theo Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày 04/12/2003.

    Trên cơ sở đề nghị của hãng hàng không FedEx, ý kiến của Bộ Ngoại giao và Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định chủng loại và định lượng hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu giai đoạn năm 2019-2024 phục vụ hoạt động khai thác của hãng hàng không FedEx theo Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày 04/12/2003 (kèm theo Danh sách hàng hóa của hãng hàng không FedEx giai đoạn năm 2019-2024 đã được Cục Hàng không Việt Nam xác nhận là phù hợp với quy định của Hiệp định).

    Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.

     Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - Bộ Ngoại giao (để biết);
    - Bộ Giao thông vận tải (để biết);
    - Lưu: VT, TCHQ (8b).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Vũ Thị Mai

     

    DANH SÁCH CÁC VẬT PHẨM ĐỀ NGHỊ MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG FEDERAL EXPRESS CORPORATION GIAI ĐOẠN NĂM 2019 - 2024
    (Ban hành kèm theo công văn số 4064/BTC-TCHQ ngày 06/4/2020 của Bộ Tài chính)

     

    NO.

    MPN

    CPN

    NOUN

    DESCRIPTION

    NAME IN VIETNAMESE

    Số Lượng

    Đơn Giá Ước Tính Cho Mỗi Thiết Bị (USD)

    1

    285T0015-116

    2211269

    MODULE

    MODULE ASSY-STAB. TRIM

    Thiết bị kiểm soát cánh đuôi

    2

    $3.516,43

    2

    175497-01-01

    2311472

    RECORDER

    CVR/FDR COMBINED

    Thiết bị thu âm buồng lái

    2

    $13.366,81

    3

    822-1287-101

    2311701

    TRANSCVR

    VHF-2100 VOICE/DATA TRANS

    Thiết bị thu phát tín hiệu để liên lạc với Đài Ch Huy

    2

    $33.554,93

    4

    F02A250V1A

    2413228

    FUSE

    FUSE-EXTERNAL POWER INTER

    Cầu chì bảo vệ

    10

    $0,79

    5

    32536-001

    2413177

    BATTERY

    MAIN & APU BATTERY

    Bình ắc quy tàu bay và động cơ phụ

    2

    $10.282,00

    6

    8-930-03

    2413201

    CHARGER

    MAIN & APU BATTERY

    Thiết bị sạc cho bình ắc quy tàu bay và động cơ phụ

    2

    $10.042,79

    7

    734285E

    2413209

    UNIT

    BUS PWR CONTROL UNIT ASSY

    Máy tính kiểm soát hệ thống điện

    2

    $10.937,74

    8

    1-002-0102-2090

    2413802

    INVERTER

    STATIC INVERTER

    Thiết bị đổi điện một chiều thành điện xoay chiều

    2

    $32.543,11

    9

    6445-01-01

    2611065

    CARD

    SYST DONNER FIRE DET/ASSY

    Bo mạch kiểm soát hệ thống báo cháy

    2

    $812,95

    10

    3321500-16

    2716333

    ACTUATOR

    ACTUATOR ASSY-FLT SPOILER

    Thiết bị vận hành cánh tà giảm tốc độ máy bay

    2

    $11.338,27

    11

    285N0011-40

    2716384

    UNIT ASY

    UNIT ASSY-FLAP/SLAT ELECT

    Máy tính kiểm soát cánh tà

    2

    $19.294,57

    12

    60-755100-5

    2812479

    PUMP

    FUEL BOOST PUMP IMPELLER

    Bơm nhiên liệu

    2

    $19.294,57

    13

    40885-10

    2812635

    CONTROL

    CONT UNIT ASSY-FUEL S/O V

    Thiết bị kiểm soát van cấp nhiên liệu

    2

    $3.906,74

    14

    3031863-001

    2912373

    PUMP

    ENGINE DRIVEN HYDRAULIC

    Bơm thủy lực

    2

    $8.855,66

    15

    7G754-2

    2912579

    SWITCH

    SWITCH- 757- HYD PRESSURE

    Cảm biến áp suất thủy lực

    2

    $1.181,93

    16

    211C223-528

    2912528

    SWITCH

    (W/KIT) PRESSURE-HYDRAULIC

    Cảm biến áp suất thủy lực

    2

    $1.269,23

    17

    7646B000

    3011156

    VALVE

    (W/KIT) VALVE-PRESSURE REGULATOR

    Van điều chỉnh áp suất

    2

    $36.006,99

    18

    90-0327-1

    3011449

    BLADE

    WINDSHIELD WIPER

    Cần gạt nước kính chắn gió buồng lái

    2

    $422,18

    19

    624066-5

    3011162

    CONTROL

    UNIT ASSY-CONT WINDOW HEA

    Máy tính kiểm soát hệ thống nhiệt kính buồng lái

    2

    $4.161,26

    20

    822-1033-100

    3111443

    COMPUTER

    B757/B767 EICAS

    Máy tính cảnh báo hư hỏng trung tâm

    2

    $4.441,52

    21

    822-3176-101

    3112187

    GGU

    GRAPHICS GENERATOR UNIT

    Máy tính hin thị hình ảnh

    2

    $31.493,38

    22

    822-3176-001R

    3112120

    GGU

    GRAPHICS GENERATOR UNIT

    Máy tính hiển thị hình ảnh

    2

    $31.979

    23

    822-3204-001

    3112121

    PANEL

    DISPLAY CONTROL PANEL

    Bảng điều khiển hiển thị

    2

    $20.020,34

    24

    Z31-096-01

    3111032

    CARD

    PC FOQA_MD10/MD11/757

    Thẻ nhớ của máy tính ghi nhớ hành trình bay

    2

    $417,90

    25

    SETL0C420M

    3111500

    PANEL

    PANEL ASSY-CAB. PRESSURE

    Bảng điều khiển áp suất máy bay

    2

    $5.183,57

    26

    501-1860-2103

    3111699

    INSTRUME

    STANDBY UNIT (L-3)

    Máy tính thiết bị dự phòng

    2

    $27.256,36

    27

    2-1457-2

    3215815

    BRAKE

    757-200 GOODRICH MLG BRAK

    Thắng bánh máy bay 757

    2

    $2.999,01

    28

    160N0001-38

    3215827

    T/W ASSY

    757 MLG WHEEL/TIRE ASSY

    Bánh chính máy bay 757

    4

    $2.826,13

    29

    160N0001-25

    3215828

    T/W ASSY

    NLG TIRE AND WHEEL ASSY

    Bánh mũi máy bay 757

    4

    $1.840,26

    30

    8-416-02

    3215895

    UNIT

    ELEC UNIT ASSY-PROX SWITC

    Máy tính kiểm soát các cảm biến tàu bay

    2

    $71.546,98

    31

    2013-1A

    3301128

    PACK

    BATTERY PACK

    Khi c quy cung cp cho h thng đèn

    2

    $564,21

    32

    60-3368-7

    3311912

    PWR SUPP

    POWER SUPPLY ASSY

    Máy tính kim soát điện hệ thống đèn

    2

    $1.668,43

    33

    2012-1

    3311913

    CHARGER

    CHARGER ASSY-BATTERY

    Thiết b sc cho khi c quy cung cp cho hệ thống đèn

    2

    $1.967,60

    34

    4336731004-4216

    3312088

    SWITCH

    SWITCH ASSY - LIGHTED P/B

    Nút bm hệ thống đèn

    2

    $1.726,49

    35

    0851FJ1AI

    3414862

    PROBE

    (W/KIT) PROBE-PITOT

    Cảm biến tốc độ máy bay

    2

    $4.943,37

    36

    822-1821-001

    3414817

    RECEIVER

    M/MODE RCVR GLU-925-757

    Máy tính dẫn đường

    2

    $40.304,29

    37

    4040800-912

    3414864

    COMPUTER

    AIR DATA COMPUTER

    Máy tính kiểm soát thông tin khí động học

    2

    $14.197,22

    38

    066-50008-0406

    3414883

    XCVR

    TRANSCEIVER ASSY- WEATHER

    Máy tính thu nhn tín hiu Radar

    2

    $15.869,82

    39

    801307-23

    3500008

    CYLINDER

    HIGH PRESS OXY

    Bình oxy cao áp cho t lái

    2

    $1.769,89

    40

    3214306-9

    3611923

    VALVE

    (W/KIT) PRESS REGULATING

    Van điều chnh áp suất khí động

    2

    $27.221,48

    41

    211C223-516

    5214579

    SWITCH

    (W/KIT) SHUT OFF SWITCH

    Cảm biến

    2

    $1.064,60

    42

    851JB

    7311062

    Probe

    P1 Probe

    Cảm biến áp suất đầu vào

    2

    $11.695,22

    43

    C8E38-12

    7511016

    CONTROL

    CONTROL,HP/IP BLEED

    Thiết bị kiểm soát hệ thống khí

    2

    $60.476,96

    44

    3301KGAMS1

    7710700

    GENERATO

    GENERATOR,TACHOMETER

    Máy phát đin

    2

    $7.309,56

    45

    285N0200-203

    7710784

    PCAY

    757 ENGINE SPEED CARD

    Bo mch kiểm soát tốc độ máy bay

    2

    $2.129,18

    46

    774984-2

    8010286

    STARTER

    STARTER, PNEUMATIC

    Máy khi động động cơ bng khí

    2

    $81.646,45

    47

    774987-1

    8010287

    VALVE

    VALVE-PNEUMATIC STARTER C

    Van ca máy khi động động cơ bng khí

    2

    $20.054,58

    48

    285T0554-5

    3111420

    PANEL

    PANEL ASSY-CONT VOR/DME

    Bng điều khin tn sVOR/DME

    2

    $3.502,53

    49

    285T1104-22

    2716757

    CARD

    STALL WARNING COMPUTER

    Th nhmáy tính cnh báo động cơ tht tốc

    2

    $3.632,53

    50

    625934-6

    2112907

    CONTROLR

    CABIN ZONE TEMP CONTROLLER ASSY

    Thiết bị kiểm soát nhit độ cabin

    2

    $4.976,69

    51

    822-3204-001

    3112121

    PANEL

    DISPLAY CONTROL PANEL

    Bng điều khin hin th trong bung lái

    2

    $20.020,34

    52

    TC100-2013BR

    2414507

    CHARGER

    TRICKLE CHARGER, EGRESS

    Thiết bị sc

    2

    $1.132,48

    53

    TC100-757-767

    2414471

    CHARGER

    BATTERY TRICKLE CHARGER

    Thiết bị sc pin

    2

    $1.133,40

    54

    30-1521-5

    3313650

    NAV LIGHT

    REAR WING TIP NAV LIGHT

    Bộ đèn dn đường phía sau trên cánh máy bay

    2

    $2.791,39

    55

    30-1521-6

    3313651

    NAV LIGHT

    REAR WING TIP NAV LIGHT

    Bđèn dn đường phía sau trên cánh máy bay

    2

    $3.476,73

    56

    30-1588-5

    3313652

    NAV LIGHT

    FWD WING TIP NAV LIGHT

    Bđèn dn đường phía trước trên cánh máy bay

    2

    $1.331,25

    57

    30-1588-6

    3313653

    NAV LIGHT

    FWD WING TIP NAV LIGHT

    Bđèn dn đường phía trước trên cánh máy bay

    2

    $1.146

    58

    8-935-01FS

    5214674

    SENSOR

    PROXIMITY SWITCH SYSTEM

    Cảm biến v trí

    2

    $1.364,40

    59

    144-957-000-111

    7710701

    TRANSMITTER

    VIBRATION

    Cảm biến độ rung

    2

    $38.487,78

    60

    285T0017-201

    2716369

    MODULE

    POWER SUPPLY ASSY

    Mch ngun

    2

    $2.126,84

    61

    211C223-523

    2716399

    SWITCH

    HYDRAULIC PRESSURE

    Cảm biến Thy lực

    2

    $1.083,85

    62

    3B41-3B

    2912468

    UNIT

    ELEC LOAD CONTROL

    Cảm biến ng đin

    2

    $2.828,97

    63

    4336731004-4220

    3312089

    SWITCH ASSY

    LIGHT P/B

    Nút bm hệ thống đèn

    2

    $1.689,66

    64

    EM91-80-5

    2716493

    VALVE

    MOTOR ACTUATED ROTARY

    Vn động m bng điện

    2

    $2.420,43

    65

    734284D

    2413180

    UNIT

    GENERATOR CONTROL

    Thiết bị kiểm soát dòng điện

    2

    $2.662,45

    66

    C48902-001

    2719488

    SENSOR

    DIFFERENT PRESSURE

    Cảm biến chênh lch áp suất

    2

    $6.494,34

    67

    211C223-199

    2716518

    SWITCH

    LOW PRESSURE

    Cảm biến áp suất thp

    2

    $1.738,77

    68

    233N3202-15

    3111421

    PANEL

    PANEL ASSY-ANNUNCIATOR

    Bng điều khin hệ thống đèn

    2

    $2.967,30

    69

    285T0035-11

    3111503

    PANEL

    POWER SUPPLY

    Bng điều khin hệ thống điện

    2

    $1.573,95

    70

    TD-1782-2001

    3011533

    RELAY

    MISC EQUIPMENT

    Rơ le điện

    2

    $1.661,25

    71

    211C223-519

    2912450

    SWITCH

    HYDRAULIC PRESSURE

    Cảm biến Thy Lực

    2

    $1.485,69

    72

    2680287

    7310819

    SWITCH

    (W/KIT) AIRFRAME FUEL SHUTOFF

    Cảm biến Van nhiên liu

    2

    $4.252,66

    73

    822-1492-102

    2211249

    PANEL

    MODE CONTROL

    Bng điều khin bay tự động

    2

    $158.571,78

    74

    3321500-18

    2719814

    ACTUATOR

    ACTUATOR ASSY-FLT SPOILER

    Thiết bị vận hành cánh tà giảm tốc độ máy bay

    2

    $5.286,71

    75

    770540-2

    3011418

    RELAY

    CURRENT SENSING

    Rơ le cảm biến dòng điện

    2

    $1.580,15

    76

    018550-000

    2413182

    BATTERY

    MAIN & APU BATTERY

    Bình ắc quy tàu bay và động cơ phụ

    2

    $9.646,31

    77

    9003500-10905

    3415699

    COMPUTER

    TRAFFIC COLLISION ALERT SYSTEM (TCAS)

    Máy tính kiểm soát hệ thống cảnh báo va chạm

    2

    $44.886,76

    78

    7517800-10400

    3416106

    TRANSPONDER

    MODE S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)

    Thiết bị gửi và nhận sóng không lưu

    2

    $9.646,31

    79

    G6990-24

    3414814

    PANEL

    TCAS/ATC CONTROL

    Bảng điều khiển hệ thống cảnh báo va chạm

    2

    $6.339,81

    80

    2041444-0401

    3414781

    DRIVE

    SINGLE R/T ANTENNA

    Thiết bdẫn động ăng ten thời tiết

    2

    $5.327,99

    81

    7514081-901

    3413555

    ANTENNA

    TOP TCAS DIRECTIONAL

    Ăng ten hệ thống cảnh báo va chạm

    2

    $3.833,57

    82

    9008000-10000

    3416002

    TRANSPONDER

    MODE S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)

    Thiết bị gửi và nhận sóng không lưu

    2

    $18.259,96

    83

    285T0031-17

    3111423

    BOARD

    PC ASSY-LDG CONFIG WEU

    Bo mạch hệ thống cảnh báo nguy hiểm

    2

    $1.319,52

    84

    7517800-11009

    3415089

    TRANSPONDER

    MODE S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)

    Thiết bị gửi và nhận sóng không lưu

    2

    $10.211,29

    85

    7517800-10007

    3414793

    TRANSPONDER

    MODE S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)

    Thiết bị gửi và nhận sóng không lưu

    2

    $16.861,95

    86

    D2-729B003

    3415020

    RELAY

    COAX TRANSPONDER

    Rơ le điện

    2

    $2.983,20

    87

    402-167

    3413786

    RELAY

    ATC COAX

    Rơ le điện

    2

    $1.005,07

    88

    5051-1-5

    2311900

    PANEL

    AUDIO SELECTOR

    Bảng điều khiển tín hiu audio

    2

    $28.128,25

    89

    967-0212-050

    3111393

    UNIT

    FLT DATA ACQUISTION

    Thiết bị lưu trữ dữ liệu tàu bay

    2

    $31.915,25

    90

    211C223-525

    3215994

    SWITCH

    HYDRAULIC PRESSURE

    Cảm biến Thủy Lực

    2

    $2.048,13

    91

    18-1969-17

    2716328

    TRANSMITTER

    FLAP POSITION (LH)

    Cảm biến v trí cánh tà

    2

    $8.991,49

    92

    0856WB1

    0132571

    PROBE

    PITOT-STATIC LH

    Cảm biến áp suất tĩnh bên trái

    2

    $9.189,50

    93

    0856WB2

    0132572

    PROBE

    PITOT-STATIC RH

    Cảm biến áp suất tĩnh bên phải

    2

    $8.073,33

    94

    2117388-15

    2112853

    CONTROL

    AUTOMATIC PRESSURE CONTRO

    Máy tính tự động kiểm soát áp suất tàu bay

    2

    $5.497,29

    95

    980-6032-001

    2311941

    RECORDER

    COCKPIT VOICE

    Thiết bị thu âm buồng lái

    2

    $14.006,03

    96

    312BS101-1

    2524603

    BATTERY

    DEDICATED BATTERY/CHARGER

    Sạc ắc quy

    2

    $6.970,07

    97

    58677-102

    2524796

    RESTRN

    CNTRLINE BTRFLY AY/RLLRS

    Khóa thùng container

    4

    $2.385,15

    98

    58677-103

    2524797

    RESTRN

    CNTRLINE BTTRFLY AY/BTU

    Khóa thùng container

    4

    $2.503,73

    99

    64722-101

    2524816

    RESTRN

    YZ C-TRACK AMJ

    Khóa thùng container

    4

    $2.182,92

    100

    64722-102

    2524817

    RESTRN

    YZ C-TRACK AMJ

    Khóa thùng container

    4

    $2.321,46

    101

    64824-101

    2524824

    RESTRN

    YZ OVERRIDE CT

    Khóa thùng container

    4

    $2.161,77

    102

    64824-102

    2524825

    RESTRN

    YZ OVERRIDE CT (W/ BTU)

    Khóa thùng container

    4

    $1.956,21

    103

    65550-102

    2524849

    LOCK

    DBLE XZ LOCK AY W/ RLLR

    Khóa thùng container

    4

    $892,57

    104

    65832-101

    2524861

    LOCK

    XZ LOCK (WIDE)

    Khóa thùng container

    4

    $963,81

    105

    472266-01

    2611686

    PCA

    CARD-FIRE & OVERHEAT DETE

    Bo mạch kiểm soát hệ thống báo cháy

    2

    $3.552,49

    106

    898732-02

    2611687

    PCA

    CARD-FIRE & OVERHEAT DETE

    Bo mạch kiểm soát hệ thống báo cháy

    2

    $998,76

    107

    285N0460-3

    2611690

    MODULE

    AY TEST ALARM INTERFACE S

    Thiết bị kiểm soát hệ thống báo cháy

    2

    $33.404,97

    108

    285T0012-201

    2717759

    MODULE

    MODULE ASSY-SPOILER CONTR

    Thiếi bị kiểm soát cánh tà giảm tốc độ máy bay

    2

    $2.833,51

    109

    285T0049-63

    2718132

    FSEU

    FLAP/SLAT ELECTRONIC

    Máy tính kiểm soát cánh tà

    2

    $90.207,76

    110

    285T0099-17

    2718133

    MODULE

    AY FLAP/STAB POSITION

    Thiết bị kiểm soát vị trí cánh tà

    2

    $2.167,39

    111

    18-1958-17

    2718904

    XMTR

    POSITION T.E. FLAP DRIVE

    Cảm biến v trí cánh tà

    2

    $6.328,20

    112

    18-1958-20

    2718905

    XMTR

    T.E. FLAP POSITION TRANS

    Cảm biến vị trí cánh tà

    2

    $3.622,65

    113

    18-1958-21

    2718906

    XMTR

    T.E. FLAP POSITION TRANS

    Cảm biến vị trí cánh tà

    2

    $7.792,65

    114

    MA30A1001

    2812512

    ACTUATOR

    ACTUATOR

    Thiết bị vận hành van nhiên liệu

    2

    $4.500,36

    115

    5006003D

    2813491

    PUMP AY

    PUMP AY-UNIT

    Bơm nhiên liệu

    2

    $11.605,83

    116

    5006286G

    2813677

    PUMP AY

    CTR OVERRIDE JETTISON PUM

    Bơm nhiên liệu

    2

    $6.281,02

    117

    731966

    2912446

    PUMP

    PUMP ASSY-HYD AC MOTOR DR

    Bơm điện thủy lực

    2

    $2.986,71

    118

    2780537-104

    3011163

    VALVE

    VALVE-WING A/l

    Van chống đóng băng cánh.

    2

    $3.573,28

    119

    90-0408-9

    3011306

    MOTOR

    W/S WIPER LH MOTOR CONVER

    Motor cần gạt nước cửa kính trái

    2

    $24.794,33

    120

    90-0408-10

    3011307

    MOTOR

    W/S WIPER RH MOTOR CONVER

    Motor cần gạt nước cửa kính phải

    2

    $24.014,66

    121

    2790583-108

    3011477

    VALVE AY

    VALVE - COWL ANTI-ICE

    Van chống đóng băng ở miệng hút động cơ

    2

    $7.717,95

    122

    8-852-01

    3217811

    UNIT

    UNIT ASSY-PROXIMITY SWITC

    Máy tính kiểm soát các cảm biến tàu bay

    2

    $243.705,19

    123

    C20508000

    3217843

    BRAKE

    767 BRAKE ASSEMBLY (MLG)

    Thắng máy bay 767

    2

    $27.441,81

    124

    166T0100-33

    3217865

    TIRE ASY

    NLG WHEEL AND TIRE ASSY

    Bánh mũi máy bay 767

    4

    $10.175,91

    125

    165T0100-53

    3218381

    T/W ASSY

    767 MAIN WHEEL

    Bánh chính máy bay 767

    4

    $10.078,35

    126

    BPS7-3

    3312001

    BATTERY

    EMERGENCY POWER SUPPLY

    Thiết bị cấp điện khẩn nguy

    2

    $714,58

    127

    930-2000-001

    3415083

    RECEIVER

    WEATHER RADAR R/T

    Máy tính thu nhận tín hiệu Radar

    2

    $37.051,48

    128

    930-1000-001

    3415086

    PROCESSR

    WEATHER RADAR RDR4000 SYS

    Máy tính phân tích tín hiệu Radar

    2

    $31.732,63

    129

    C16786FA02

    3415723

    ISFD

    INTEGRATED STANDBY FLIGHT DISPLAY

    Thiết bị hiển thị dự phòng

    2

    $56.694,25

    130

    G7404-121

    3415744

    PANEL AY

    VHF COMM CONTROL PANEL

    Bảng kiểm soát thiết bị dẫn đường

    2

    $1.992,21

    131

    5600-8C1BF23A

    3510096

    BOTTLE

    PORTABLE OXYGEN

    Bình oxy cm tay

    2

    $1.605,73

    132

    MF20-003

    3510621

    MASK AY

    FULL FACE CREW OXYGEN

    Mặt nạ oxy

    2

    $6.696,45

    133

    806835-01

    3510781

    CYLINDER

    OX CYL & VALVE ASSY, CREW

    Bình oxy cầm tay

    2

    $4.336,01

    134

    5500A1ABF23A

    3510805

    OXYGEN

    PORTABLE EMERGENCY EQUIP

    Bình oxy cầm tay khẩn nguy

    2

    $1.048,61

    135

    773289-15

    3612451

    CONTROLR

    HP CONTROLLER

    Máy tính kiểm soát hệ thống khí cao áp

    2

    $16.830,70

    136

    792755-15

    3612453

    CONTROLR

    PRV TUBING

    Máy tính kiểm soát hệ thống khí hạ áp

    2

    $14.533,81

    137

    799801-4

    3612455

    VALVE

    PRESSURE REGULATING AND S

    Van điều chỉnh áp suất khí

    2

    $67.551,48

    138

    802170-12

    3612456

    VALVE AY

    HP CF6-80C2 & PW4000 ENGI

    Van kiểm soát hệ thống khí cao áp

    2

    $13.597,13

    139

    285T0458-303

    7311639

    PCA

    L AND R N2 ENGINE SPEED

    Bo mạch kiểm soát tốc độ động cơ

    2

    $3.504,29

    140

    775550-7

    8010387

    STARTER

    ENGINE CF6-80C2

    Máy khởi động động cơ bằng khí

    2

    $39.450,59

    141

    811390-3

    8010388

    VALVE

    STARTER CF6-80C2 ENG

    Van của máy khởi động động cơ bằng khí

    2

    $19.831,54

    142

    18-1969-17

    2716328

    XMTR

    FLAP POSITION XMTR, LH

    Cảm biến vị trí cánh tà bên trái

    2

    $8.991,49

    143

    C48902-001

    2719488

    SENSOR

    DIFF PRESS SENSOR

    Cảm biến chênh lệch áp suất

    2

    $6.494,34

    144

    774984-2

    8010286

    STARTER

    STARTER, PNEUMATIC

    Máy khởi động động cơ bằng khí

    2

    $81.646,45

    145

    211C223-525

    3215994

    SWITCH

    PRESSURE-HYDRAULIC

    Cảm biến thủy lực

    2

    $2.048,13

    146

    C8E38-15

    7511016

    CONTROL

    HP & IP BLEED CONTROL

    Máy tính điều khiển hệ thống khí cao áp & trung áp

    2

    $60.476,96

    147

    144-957-000-111

    7710701

    TRANSMTR

    TRANSMITTER,VIBRATION

    Cảm biến độ rung

    2

    $38.487,78

    148

    285T0031-17

    3111423

    BOARD

    PC ASSY-LDG CONFIG WEU

    Bo mạch hệ thống cảnh báo nguy hiểm

    2

    $1.319,52

    149

    9003500-10905

    3415699

    COMPUTER

    TCAS SURVEILLANCE PROCESS

    Máy tính kiểm soát hệ thống cảnh báo va chạm

    2

    $44.886,76

    150

    2041444-0401

    3414781

    DRIVE

    ANTENNA DRIVE, SINGLE R/T

    Thiết bị dẫn động ăng-ten thời tiết

    2

    $5.327,99

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 3015/TCHQ-TXNK miễn thuế hàng hóa nhập khẩu của Tổng cục Hải quan

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Tổng cục Hải quan
    Số hiệu:3015/TCHQ-TXNK
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:11/05/2020
    Hiệu lực:11/05/2020
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lưu Mạnh Tưởng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X