Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3495/TCT-TNCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành: | 10/09/2010 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/09/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3495/TCT-TNCN | Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2010 |
Kính gửi: Cục Thuế tỉnh Phú Yên
Trả lời công văn số 1314/CT-TTHT ngày 27/7/2010 của Cục Thuế tỉnh Phú Yên về xử lý trường hợp mất bản gốc chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (TNCN), Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại điểm 3.2, mục II, Phần D Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn thi hành Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08/9/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân thì hồ sơ hoàn thuế thu nhập cá nhân gồm có:
"- Văn bản đề nghị hoàn thuế theo mẫu số 01/HTBT ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính.
- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu.
- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân.
- Chứng từ khấu trừ thuế, biên lai thu thuế thu nhập cá nhân.
- Chứng từ xác định tình trạng kết thúc thời gian làm việc như quyết định nghỉ hưu, quyết định thôi việc, bản thanh lý hợp đồng lao động, bảng kê xác định ngày cư trú,...(nếu có).
- Giấy uỷ quyền trong trường hợp uỷ quyền khai hoàn thuế (nếu có)".
Do đó, hồ sơ hoàn thuế TNCN quy định chứng từ khấu trừ thuế phải là bản chính. Trường hợp nộp hồ sơ quyết toán thuế TNCN năm 2009 để hoàn thuế mà bị mất chứng từ khấu trừ thuế bản gốc thì không thực hiện hoàn thuế TNCN.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế tỉnh Phú Yên được biết./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 3495/TCT-TNCN xử lý mất bản gốc chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
In lược đồCơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế |
Số hiệu: | 3495/TCT-TNCN |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 10/09/2010 |
Hiệu lực: | 10/09/2010 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Duy Khương |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |