hieuluat

Công văn 3945/TC/TCT thu thuế theo tỷ lệ nội địa hoá sản xuất, lắp ráp xe gắn máy

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:3945/TC/TCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Vũ Văn Ninh
    Ngày ban hành:27/04/2001Hết hiệu lực:25/10/2001
    Áp dụng:27/04/2001Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • Công văn

    CÔNG VĂN

    CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 3945/TC-TCT NGÀY 27 THÁNG 4 NĂM 2001
    VỀ VIỆC THU THUẾ THEO TỶ LỆ NỘI ĐỊA HOÁ SẢN XUẤT,
    LẮP RÁP XE GẮN MÁY

     

    Kính gửi: - Tổng cục Hải quan

    - Các doanh nghiệp đầu tư trong nước sản xuất,

    lắp ráp xe hai bánh gắn máy

     

    Căn cứ Thông tư liên tịch số 176/1998/TTLT-BTC-BCN-TCHQ ngày 25/12/1998, được bổ sung, sửa đổi tại Thông tư liên tịch số 120/2000/TTLT-BTC-BCN-TCHQ ngày 25/12/2000 của liên Bộ Tài chính - Công nghiệp - Tổng cục Hải quan; Quyết định số 1944/1998/QĐ-BTC ngày 25 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá đối với các sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điện tử.

    Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại điểm 1, Công văn số 294/CP-KTTH ngày 17/4/2001 của Chính phủ về việc xử lý kết quả kiểm tra tình hình sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy.

    Bộ Tài chính hướng dẫn việc xử lý thu thuế theo tỷ lệ nội địa hoá đối với bộ linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy năm 2001 của các doanh nghiệp đầu tư trong nước sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy như sau:

    1- Đối với các trường hợp trong năm 2000 đã thực hiện nộp thuế theo tỷ lệ nội địa hoá (có tờ khai hàng hoá xuất, nhập khẩu được tính thuế theo tỷ lệ nội địa hoá nộp cho cơ quan Hải quan trước ngày 01/01/2001, để áp dụng cho từng nhãn hiệu xe cụ thể) vẫn tiếp tục thực hiện nộp thuế theo tỷ lệ nội địa hoá với mức tỷ lệ nội địa hoá đã đăng ký thực hiện trong năm 2000 được Bộ Công nghiệp xác nhận. Các doanh nghiệp đã thực hiện chính sách thuế theo tỷ lệ nội địa hoá trong năm 2000 phải thực hiện quyết toán hàng nhập khẩu theo quy định tại điểm 7.2.2 Thông tư liên tịch số 176/1998/TTLT-BTC-BCN-TCHQ ngày 25/12/1998 của liên Bộ Tài chính - Công nghiệp - Tổng cục Hải quan. Nếu doanh nghiệp không thực hiện quyết toán theo đúng quy định thì không được áp dụng thuế suất theo tỷ lệ nội địa hoá.

    2- Đối với trường hợp trong năm 2000 chưa thực hiện nộp thuế theo tỷ lệ nội địa hoá, sang năm 2001 doanh nghiệp thực hiện sản xuất, lắp ráp xe máy đăng ký thực hiện nộp thuế theo tỷ lệ nội địa hoá, thì tỷ lệ nội địa hoá làm căn cứ tính thuế năm 2001 là tỷ lệ nội địa hoá do các doanh nghiệp đăng ký thực hiện trong năm 2000 đã được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ghi nhận cho từng nhãn hiệu xe cụ thể. Mức thuế suất thuế nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1944/1998/QĐ-BTC ngày 25/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    3- Đối với trường hợp doanh nghiệp đăng ký sản xuất, lắp ráp loại xe hai bánh gắn máy có nhãn hiệu mới trong năm 2001 (nếu được phép của Chính phủ) thì tỷ lệ nội địa hoá làm căn cứ xác định tính thuế năm 2001 là tỷ lệ nội địa hoá của năm 2000 (theo Phụ lục 1 kèm theo Công văn số 06/BC-BNCL ngày 19/03/2001 của Bộ Công nghiệp). Thuế suất thuế nhập khẩu thực hiện theo Quyết định số 1944/1998/QĐ/BTC ngày 25/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    4- Hướng dẫn này thực hiện cho các lô hàng nhập khẩu có tờ khai hàng hoá xuất, nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 01/5/2001 và được áp dụng cho từng nhãn hiệu (tên) xe cụ thể.

    Đối với các lô hàng nhập khẩu có tờ khai hàng hoá xuất, nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 01/01/2001 đến hết ngày 30/4/2001, cơ quan Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu tính lại thuế theo hướng dẫn của văn bản này và thông báo cho doanh nghiệp biết số thuế nhập khẩu phải nộp bổ sung nhưng chưa thực hiện truy thu.

    Cuối năm 2001, trên cơ sở báo cáo quyết toán của doanh nghiệp được cơ quan Kiểm toán xác nhận về thuế đã nộp và tỷ lệ nội địa hoá đạt được trong năm 2001, cơ quan thuế phối hợp với cơ quan Hải quan xem xét thực hiện việc hoàn thuế hoặc truy thu thuế theo quy định tại Thông tư liên tịch số 120/2000/TTLT-BTC-BCN-TCHQ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 294/CP-KTTH ngày 17/04/2001 của Chính phủ.

    Bộ Tài chính hướng dẫn việc thu thuế nhập khẩu theo tỷ lệ nội địa hoá đối với việc sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy theo chỉ đạo của Chính phủ để Tổng cục Hải quan và các doanh nghiệp đầu tư sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy trong nước thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị Tổng cục Hải quan và các doanh nghiệp phản ánh về Bộ Tài chính và các Bộ ngành có liên quan nghiên cứu, xử lý kịp thời.

     

     

     

     

     


    Phụ lục 1

    KTLN-BC

     

    KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH XE GẮN MÁY
    (kèm theo báo cáo của Đoàn kiểm tra liên ngành)

     

    TT

    Tên doanh nghiệp

    Tỉnh, thành phố

    Thời gian kiểm tra

    Thực hiện năm 2000

    Thực hiện năm 2001 (Đến thời điểm kiểm tra)

    Số lao động người

    Thu nhập bình quân Tr.đồng

     

     

     

    Tỷ lệ NĐH%

    Nhập (bộ)

    Tiêu thụ (bộ)

    Doanh thu (Tỷ đồng)

    Nộp NS (Tỷ đồng)

    Tỷ lệ NĐH bình quân (%)

    N/khẩu (bộ)

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    1

    Cty Đ.máy, xe đạp Xe máy (TODIMAX)

    TP. Hà Nội

    3/3/01

    20

    13.600

    13.600

    132,58

    34,80

    40,26

    1.000

    80

    1,00

    2

    Cty Hương Thành

    TP. Hà Nội

    3/3/01

    20

    50.120

    50.120

    388,903

    114,236

    41

    3.500

    263

    0,95

    3

    CtyXNK Công nghệ mới (NACENIMEX)

    TP. Hà Nội

    4/3/01

    17

    54.270

    39.864

    312,57

    124,078

    40,33

    5.000

    80

    1,20

    4

    Cty CP Xe máy điện máy Phương Đông

    TP. Hà Nội

    4/3/01

    18.19

    29.830

    28.130

    239,296

    47,736

    40,5

    1.500

    77

    0,95

    5

    Cty Phát triển XNK và Đầu tư (VIEXIM)

    TP. Hà Nội

    4/3/01

    15.5

    27.405

    21.518

    169,226

    63,105

    41,7

    6.500

    76

    1,10

    6

    Cty TBVT Nông sản

    TP. Hà Nội

    5/3/01

    15

    62.000

    51.660

    440,666

    100,703

    40

    10.000

    120

    1,25

    7

    Cty TNHH Bắc Sơn

    TP. Hà Nội

    5/3/01

    17.5

    32.000

    31.400

    224,096

    74,877

    40,7

    10.000

    80

    1,15

    8

    TCty Cơ khí GTVT & Cty TMT

    TP. Hà Nội

    5/3/01

    15

    31.540

    30.208

    232,266

    75,957

    40,8

    3.400

    24

    0,95

    9

    Cty TNHH Duy Thịnh

    TP. Hà Nội

    6/3/01

    20

    74.950

    72.450

    463.750

    153,603

    40,5

    4.000

    204

    1,20

    10

    Cty Hỗ trợ phát triển công nghệ (DETECH)

    TP. Hà Nội

    6/3/01

    25

    33.715

    23.731

    229,303

    27,829

    41

    3.700

    100

    1,15

    11

    Cty Xây Dựng và Thương mại (TRAENCO)

    TP. Hà Nội

    7/3/01

    20

    17.820

    15.748

    116,697

    21,543

    40,07

    1.500

    120

    1,0

    12

    Cty Phương Nam

    TP. Hà Nội

    7/3/01

    20

    26.800

    24.400

    193,197

    59,086

    40,4

    0

    130

    1,20

    13

    Cty Lâm nghiệp Việt Nam (VINAFOR)

    TP. Hà Nội

    8/3/01

    15

    34.000

    34.000

    247,122

    65,569

    40,12

    2.600

    70

    0,95

    14

    Cty phát triển kinh tế kỹ thuật Việt Nam (DETESCO)

    TP. Hà Nội

    8/3/01

    16.5

    35.000

    32.000

    222,127

    66,417

    40,4

    3.400

    180

    1,40

    15

    Cty XNK INTIMEX

    TP. Hà Nội

    9/3/01

    15.5

    15.086

    13.901

    114,379

    19,074

    40

    0

    75

    0,85

    16

    TT Quan hệ Quốc tế & Đầu tư

    TP. Hà Nội

    9/3/01

    20

    108.000

    107.900

    1.079,95

    242,51

    40,8

    17.500

    120

    1,80

    17

    Cty TNHH T&T

    TP. Hà Nội

    9/3/01

    17

    154.000

    148.000

    1.044,7

    311,5

    41

    7.000

    216

    0,95

    18

    Cty XNK Tổng hợp 1

    TP. Hà Nội

    10/3/01

    18

    15.110

    15.110

    128,683

    36,113

    40

    5.300

    53

    0,85

    19

    Cty XNK và chuyển giao công nghệ VINAGIMEX

    TP. Hà Nội

    10/3/01

    17,83

    8.200

    7.545

    65.370

    15179

    43,5

    500

    80

    1,10

    20

    Cty TNHH Đức Phương

    Nam Định

    3/3/01

    23,03

    69.526

    50.700

    464.629

    87.087

    42,37

    10.000

    130

    1,20

    21

    Cty cổ phần KD hàng CN Nam Định

    Nam Định

    3/3/01

    20

    20.200

    18.500

    182

    50

    39,00

    0

    70

    1,50

    22

    Cty Thương mại Nghệ An

    TP. Vinh

    4/3/01

    18,00

    3.108

    3.108

    2615987 $

    11.346

    40,31

    7.550

    80

    0,80

    23

    Cty thiết bị nghe nhìn Nam Định

    Nam Định

    05/3

    19,73

    26.760

    22.163

    194.594

    57.661

    36,20

    500

    70

    0,98

    24

    Cty Xe đạp - Xe máy Thái Bình

    Thái Bình

    05/3

    17,00

    16.130

    13.140

    97.806

    20.160

    40,89

    1.000

    43

    0,90

    25

    Cty Điện máy Hải Phòng

    TP. Hải Phòng

    06/3

    18,14

    24.300

    21.798

    162.682

    52.447

    35,10

    4.800

    110

    1,10

    26

    Cty XNK Hải Phòng

    TP. Hải Phòng

    06/3

    16,47

    5.446

    5.146

    75.852

    24.030

    24,45

    500

    52

    1,10

    27

    Cty Cổ phần TM - DV & Kho bãi Hải Phòng

    TP. Hải Phòng

    07/3

    21,20

    30.020

    30.020

    220.214

    41.720 (Thuế NK)

    40,35

    4.450

    100

    1,00

    28

    Cty Liên doanh lắp ráp & XNK xe máy Hải Phòng

    TP. Hải Phòng

    7/3/01

    11

    5.600

    5.055

    35.834

    12.940

    40,58

    1.00

    90

    0,90

    29

    Cty XNK Cao Bằng

    TP. Hải Phòng

    08/03/01

    19,28

    7.520

    7.001

    56.768

    17.051

    40,96

    1.500

    35

    1,20

    30

    Cty TM-DV & XNK Hải Phòng

    TP. Hải Phòng

    08/3/01

    28,02

    27.840

    24.45

    326.127

    80.583

    40,14

    10.000

    55

    1,50

    31

    Cty TNHH May xuất khẩu Minh Thành

    TP. Hải Phòng

    09/3/01

    18,10

    18.820

    15.615

    157.586

    49.545

    40,3

    2.375

    65

    1,00

    32

    Cty XNK Quảng Ninh

    Quảng Ninh

    09/3/01

    17,52

    31.890

    26.433

    206.260

    1.213

    40,12

    0

    100

    0,90

    33

    Cty TM-DV Hữu nghị Bắc Giang

    Bắc Giang

    10/3/01

    16,88

    27.326

    22.974

    188.971

    50.053

    43,28

    0

    58

    0,85

    34

    Cty TNHH Ngôi sao Bắc Ninh

    Bắc Ninh

    10/3/01

    30,20

    8.480

    6.359

    62.724

    15.318

    43,5

    2.000

    250

    1,00

    35

    Cty TNHH Tiến Lộc

    Hồ Chí Minh

    04/3/01

    19,2

    34.600

    34.600

    159

    24,89

    40,5

    14.000

    250

    1,00

    36

    SXKD VXNK Q.1 (Fimexco)

    Hồ Chí Minh

    04/3/01

    19,94

    12.382

    12.382

    98,31

    22,57

    40,3

    500

    70

    0,90

    37

    XNK NS & TTCN (Sinhaco)

    Hồ Chí Minh

    05/3/01

    22,95

    68.480

    63.720

    1,067

    236

    40,5

    18.000

    170

    1,00

    38

    TM & SX Hoa Lâm

    Hồ Chí Minh

    05/3/01

    25,73

    23.580

    23.580

    264

    59

    40,4

    18.000

    181

    1,10

    39

    Hoàng Chung

    Hồ Chí Minh

    06/03/01

    15,25

    1.200

    1.103

    7.644

    0,764

    15,25

    3.597

    80

    0,90

    40

    DVTH (SAVICO)

    Hồ Chí Minh

    06/03/01

    18,75

    1.980

    1.980

    22,31

    6,206

    40

    0

    45

    1,80

    41

    XNK Thuỷ ĐS

    Hồ Chí Minh

    6/3/01

    12,53

    15.895

    9.950

    191,54

    47,8

    40,5

    0

    35

    1,00

    42

    XNK TH (Incomex)

    Hồ Chí Minh

    7/3/01

    20,99

    18.375

    13.517

    115,419

    40,113

    40

    710

    68

    1,00

    43

    DVVTNN (Amaseco)

    Phú Yên

    7/3/01

    17,19

    19.099

    18.431

    224,215

    69,674

    40,3

    4.000

    55

    1,00

    44

    Gốm đồng Nai

    Biên Hoà

    7/3/01

    16

    14.980

    12.665

    123,92

    30,101

    40

    0

    150

    0,90

    45

    Tổng hợp Tây Đô

    Cần Thơ

    8/3/01

    20,75

    3.740

    2.940

    38,476

    10,234

    40

    0

    20

    1,20

    46

    Xe máy Đô Thành

    Hồ Chí Minh

    8/3/01

    23,09

    5.400

    1.721

    13,521

    3.913

    40

    0

    99

    1,00

    47

    XNK TH 3

    Nha Trang

    1/9/00

    18,56

    16.540

    16.540

    175,75

    50,46

    40,3

    990

    85

    0,90

    48

    SX - XNK (Fipexim)

    Phú Yên

    10/3/01

    19,78

    5.600

    5.377

    86,02

    25,66

    19

    720

    60

    1,00

    49

    TTCN Miền Trung

    Quy Nhơn

    10/3/01

    23,01

    51.190

    51.190

    409,24

    101,86

    40

    11.000

    220

    1,00

    50

    TP. Miền Trung

    Đà Nẵng

    11/3/01

    18,33

    61.520

    43.697

    447,88

    168,88

    40

    16.500

    350

    1,00

    51

    Điện máy & KTCN

    Đà Nẵng

    11/3/01

    32,4

    27.260

    23.153

    385,5

    89,73

    40,2

    2.000

    150

    1,10

     

    Tổng Cộng

     

     

     

    1.507.052

    1.370.288

    12.338

    3.204

     

    212.092

    5.544

     

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X