Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 408/TCT/NV1 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 22/01/2002 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/01/2002 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
CÔNG VĂN
CỦATỔNG CỤC THUẾ - BỘ TÀI CHÍNH SỐ 408/TCT/NV3
NGÀY 22 THÁNG 01 NĂM 2002 VỀ VIỆC THUẾ NK
MẶT HÀNG VÒNG DẪN SỢI
Kính gửi: - Tổng cục Hải quan
- Tổng cục Thống kê
Tổng cục thuế nhận được công văn của doanh nghiệp hỏi về thuế nhập khẩu mặt hàng vòng dẫn sợi bằng cao su dùng cho máy kéo sợi con. Theo báo cáo của doanh nghiệp thì mặt hàng này có tên tiếng Anh là "common rubber apron", đây là linh kiện máy sợi, không thể dùng cho các loại máy khác.
Tham khảo từ điển khoa học và kỹ thuật Anh - Việt do Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật phát hành năm 1998 thì "apron" có nghĩa là băng tải. Căn cứ Biểu thuế nhập khẩu hiện hành, Tổng cục thuế thấy rằng mặt hàng băng tải bằng cao su lưu hoá thuộc chương 40, nhóm 4010 "Băng tải hoặc băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hoá". Tuy nhiên, theo Bản giải thích Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu của Hội đồng hợp tác Hải quan thế giới thì băng tải hoặc băng truyền hoặc đai truyền được trình bày cùng với máy móc hoặc thiết bị, loại mà chúng được thiết kế phù hợp để sử dụng, đã hoặc chưa được lắp ráp, được phân loại cùng với máy móc hoặc thiết bị đó.
Như vậy, theo nguyên tắc phân loại của Biểu thuế thì trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu vòng dẫn sợi (băng tải) bằng cao su lưu hoá (được thiết kế để sử dụng cho máy kéo sợi con) cùng với máy kéo sợi con, ở dạng tháo rời hoặc đã lắp ráp, được phân loại cùng với máy kéo sợi con (phân nhóm 844520). Trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu riêng vòng dẫn sợi (băng tải) bằng cao su lưu hoá thì được phân loại vào nhóm 4010.
Để có cơ sở trả lời chính xác cho doanh nghiệp, Tổng cục thuế đề nghị các quí cơ quan sớm cho ý kiến tham gia về vấn đề này.
Xin cảm ơn sự phối hợp công tác của các quí cơ quan.
Không có văn bản liên quan. |
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế |
Số hiệu: | 408/TCT/NV1 |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 22/01/2002 |
Hiệu lực: | 22/01/2002 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!