Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4833/LĐTBXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 17/11/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 17/11/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 4833/LĐTBXH-KHTC V/v: Rà soát nhu cầu kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí năm 2017 thực hiện Nghị định số 86/2015/NĐ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2017 |
Kính gửi: | - Trường Đại học Lao động Xã hội (cơ sở Hà Nội, cơ sở Sơn Tây, cơ sở Tp. Hồ Chí Minh); - Các Trường Đại học sư phạm kỹ thuật: Nam Định, Vinh, Vĩnh Long; - Các Trường Cao đẳng nghề: Kỹ thuật công nghệ, Kỹ nghệ II, Kỹ thuật công nghệ Dung Quất |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo) - Thứ trưởng Lê Quân (để báo cáo); - Lưu: VT, Vụ KHTC. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH Phạm Quang Phụng |
TT | Nội dung | Số SV được miễn, giảm học phí | Mức thu học phí/1sv/1 tháng | Số tháng miễn giảm | Mức miễn giảm | Kinh phí cấp bù học phí | Ghi chú | ||
Nhu cầu KP cấp bù tiền miễn, giảm học phí | KP đã cấp tại QĐ 1809/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2016 | Đề nghị điều chỉnh KP cấp bù tiền miễn, giảm học phí | |||||||
(Người) | (1.000 đồng) | (Tháng) | (%) | (Triệu đồng) | (Triệu đồng) | (Triệu đồng) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=3x4x5x6 | 8 | 9=7-8 | 10 |
1 | Đại học | ||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
… | |||||||||
2 | Cao đẳng, Cao đẳng nghề | ||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
… | |||||||||
3 | Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp nghề | ||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
… | |||||||||
4 | Dạy nghề | ||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
… | |||||||||
Tổng cộng |
Người lập biểu | ..., ngày tháng năm 2017 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
TT | Nội dung | Số SV được miễn, giảm học phí | Mức thu học phí/1SV/1 tháng | Số tháng miễn giảm | Mức miễn giảm | Kinh phí cấp bù học phí | Ghi chú | ||
Nhu cầu KP cấp bù tiền miễn, giảm học phí | KP đã cấp tại QĐ 1809/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2016 | Đề nghị điều chỉnh KP cấp bù tiền miễn, giảm học phí | |||||||
(Người) | (1.000 đồng) | (Tháng) | (%) | (Triệu đồng) | (Triệu đồng) | (Triệu đồng) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=3x4x5x6 | 8 | 9=7-8 | 10 |
1 | Đại học | ||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
… | |||||||||
2 | Cao đẳng, Cao đẳng nghề | ||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
… | |||||||||
3 | Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp nghề | ||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
… | |||||||||
4 | Dạy nghề | ||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
Nhóm ngành... | |||||||||
… | |||||||||
Tổng cộng |
Người lập biểu | ..., ngày ….tháng…… năm 2017 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ra Công văn 4833/LĐTBXH-KHTC nhu cầu kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí năm 2017 thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 4833/LĐTBXH-KHTC |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 17/11/2017 |
Hiệu lực: | 17/11/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!