Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5038/BVHTTDL-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Hồng Liên |
Ngày ban hành: | 06/11/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 06/11/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hành chính |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO Số: 5038/BVHTTDL-KHTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2018 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Phúc đáp Công văn số 6179/TCHQ-CNTT ngày 23 tháng 10 năm 2018 của Tổng cục Hải quan về việc lập danh sách các thủ tục hành chính có thu phí, lệ phí, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã tiến hành rà soát cụ thể như sau:
Căn cứ Quyết định 2185/QĐ-TTg ngày 14/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể triển khai cơ chế một của quốc gia và Cơ chế một của ASEAN giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1254/QĐ-TTg ngày 26/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch hành động thúc đẩy Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN, cải cách công tác kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và tạo thuận lợi thương mại 2018-2020 và Quyết định số 3046/QĐ-BVHTTDL ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án “Kết nối Cơ chế hải quan một cửa quốc gia của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch”, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sẽ tổ chức triển khai 05 thủ tục hành chính trong năm 2018-2019 (năm 2015 đã triển khai thí điểm 01 thủ tục) trên Cơ chế một cửa quốc gia và thực hiện thu phí, lệ phí, cụ thể như sau:
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian và quy định thực hiện | Hiện trạng thu phí, lệ phí | |
Văn bản Pháp luật quy định | Thực tế đang triển khai | |||
I | THỦ TỤC ĐÃ TRIỂN KHAI | 2015 | Thông tư 260/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính | Có thu phí |
1 | Thẩm định nội dung đồ chơi trẻ em nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2015 | Thông tư 260/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính | Có thu phí |
II | THỦ TỤC ĐANG TRIỂN KHAI (thuộc danh mục tại Quyết định số 1254/QĐ-TTg của Thủ tướng) | 2018-2019 | ||
1 | Nhập khẩu tác phẩm điện ảnh | |||
1.1 | Thủ tục cập phép nhập khẩu văn hóa phẩm có nội dung là phim không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quy định tại Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018 | Không quy định về phí, lệ phí | Không thu phí, lệ phí |
1.2 | Trường hợp nhập khẩu phim nhằm mục đích kinh doanh, thực hiện theo quy định về Thủ tục cấp phép phổ biến phim | Theo Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2016 | Thông tư số 122/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính | Có thu phí |
2 | Nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | Chưa thu phí, lệ phí | ||
2.1 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm có nội dung là phim không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quy định theo Quyết định số 2741/QĐ-BVHTTDL ngày 25/7/2018 và Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018 | ||
2.2 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
2.3 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
2.4 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
3 | Nhập khẩu tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh | Thông tư 260/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính | Có thu phí | |
4 | Nhập khẩu sản phẩm nghe nhìn khác (không phải là Tác phẩm điện ảnh; Tác phẩm nghệ thuật biểu diễn: Bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc sân khấu có các loại hình nghệ thuật biểu diễn thời trang, người đẹp, thể thao) | Có yêu cầu nộp phí, lệ phí tại Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL. Nhưng chưa có quy định cụ thể mức phí, lệ phí. | Chưa thực hiện thu phí, lệ phí | |
5 | Xuất khẩu di vật, cổ vật (không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội) | Chưa quy định về phí, Lệ phí | Chưa thu phí, lệ phí | |
III | THỦ TỤC CHƯA TRIỂN KHAI (nhưng thuộc danh mục tại Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 14/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ) | |||
1 | Nhập khẩu bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc sân khấu có nội dung các loại hình nghệ thuật biểu diễn thời trang, người đẹp, thể thao | Thông tư số 288/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính | Có thu phí Không quy định về lệ phí. | |
2 | Nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc | Thông tư 260/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính | Có thu phí. Không quy định lệ phí. | |
3 | Xuất khẩu tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh, nhiếp ảnh | Thông tư 260/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính | ||
4 | Xuất khẩu tác phẩm điện ảnh | Phim xuất khẩu phải có giấy phép phổ biến phim (Khoản a Mục 1 Điều 30 Luật Điện ảnh). Phí, lệ phí phổ biến phim quy định tại Thông tư số 122/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính |
Theo nội dung Dự án “Kết nối Cơ chế hải quan một cửa quốc gia của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch” đã được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch phê duyệt thì 100% các thủ tục hành chính thực hiện thông qua Cơ chế một cửa quốc gia được thu phí, lệ phí bằng phương thức điện tử. Thông qua hệ thống phần mềm kết nối Cơ chế hải quan một cửa quốc gia của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sẽ cho phép người sử dụng thanh toán trực tuyến đối với phí, lệ phí.
Trên đây là danh sách các thủ tục hành chính thực hiện thông qua Cơ chế một cửa quốc gia sẽ được thu phí, lệ phí bằng phương thức điện tử của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trân trọng gửi Tổng cục Hải quan để tổng hợp./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Số hiệu: | 5038/BVHTTDL-KHTC |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 06/11/2018 |
Hiệu lực: | 06/11/2018 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Thị Hồng Liên |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |