Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 5865/TCT-CS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Quý Trung |
Ngày ban hành: | 19/12/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 19/12/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5865/TCT-CS | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
Kính gửi: Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long.
Trả lời công văn số 735/CTVL-TT&HTNNT ngày 10/10/2016 của Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
- Tại khoản 1 Điều 3, Điều 18 và khoản 2 Điều 40 Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 của Chính phủ quy định:
“Điều 3. Địa vị pháp lý của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
1. Quỹ đầu tư phát triển địa phương là một tổ chức tài chính Nhà nước của địa phương; thực hiện chức năng đầu tư tài chính và đầu tư phát triển. Quỹ đầu tư phát triển địa phương có tư cách pháp nhân, có vốn điều lệ, có bảng cân đối kế toán riêng, có con dấu, được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước và các ngân hàng thương mại hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.”
“Điều 18. Phân loại nợ, trích lập Quỹ dự phòng xử lý rủi ro đối với hoạt động cho vay đầu tư
Quỹ đầu tư phát triển địa phương thực hiện phân loại nợ, trích dự phòng rủi ro đối với hoạt động cho vay đầu tư như các tổ chức tín dụng.”
“Điều 40. Chế độ tài chính
…
2. Khoản trích dự phòng rủi ro đối với hoạt động cho vay đầu tư được hạch toán vào chi phí hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương”
- Tại Điều 18 Thông tư số 28/2014/TT-BTC ngày 25/2/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của quỹ đầu tư phát triển địa phương quy định:
“Điều 18. Chênh lệch thu chi
1. Chênh lệch thu chi của Quỹ là khoản chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí theo quy định tại Điều 13 và Điều 15 Thông tư này.
2. Quỹ thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về thuế (nếu có)”
- Tại khoản 1, Điều 4 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính quy định:
“1. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế được xác định bằng thu nhập chịu thuế trừ thu nhập được miễn thuế và các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước theo quy định.
Thu nhập tính thuế được xác định theo công thức sau:
Thu nhập tính thuế | = | Thu nhập chịu thuế | - | Thu nhập được miễn thuế | + | Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định |
- Tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 9 Điều 8 Thông tư số 78/2014/TT-BTC về thu nhập miễn thuế như sau:
“Thu nhập từ hoạt động có thu do thực hiện nhiệm vụ Nhà nước giao của các quỹ tài chính Nhà nước:…., Quỹ đầu tư phát triển địa phương,...
Trường hợp các đơn vị phát sinh các khoản thu nhập khác ngoài các khoản thu nhập từ hoạt động có thu do thực hiện nhiệm vụ Nhà nước giao phải tính và nộp thuế theo quy định”
- Tại công văn số 15041/BTC-CST ngày 21/10/2014 của Bộ Tài chính gửi Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã hướng dẫn về việc miễn thuế TNDN đối với thu nhập của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương.
Căn cứ theo các quy định nêu trên, trường hợp Quỹ Đầu tư phát triển Vĩnh Long là tổ chức tài chính Nhà nước có nhiều hoạt động sản xuất, kinh doanh thì phải tính riêng thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp (bao gồm mức thuế suất ưu đãi, mức miễn thuế, giảm thuế) và thu nhập từ hoạt động kinh doanh không được hưởng ưu đãi thuế để kê khai nộp thuế riêng. Quỹ Đẩu tư phát triển Vĩnh Long không được bù trừ lỗ của hoạt động được miễn thuế do thực hiện chức năng nhiệm vụ nhà nước giao với thu nhập khác phải nộp thuế khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long được biết./.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế |
Số hiệu: | 5865/TCT-CS |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 19/12/2016 |
Hiệu lực: | 19/12/2016 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quý Trung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |