hieuluat

Công văn 6212/TM-VP Chương trình ưu đãi hội nhập ASEAN (AISP)

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính, Bộ Thương mạiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:6212/TM-VPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Thành Biên, Trần Quốc Thắng
    Ngày ban hành:21/12/2005Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:21/12/2005Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách
  • CỒNG VĂN

    CỒNG VĂN

    CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 6212/TM-VP
    NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2005 VỀ VIỆC CHƯƠNG TRÌNH
    ƯU ĐÃI HỘI NHẬP ASEAN (AISP)

     

    Kính gửi: - Các Bộ/Ngành Trung ương

    - Ủy ban nhân dân các Tỉnh, Thành phố

     

    Tại các Công văn số 5944/TM-VP ngày 6/12/2005, số 4552/TM-VP ngày 21/9/2005, số 3177/TM-VP ngày 01/07/2005, số 3903/TM-VP ngày 13/08/2004 và số 2138/TM-ĐB ngày 12/5/2004, Bộ Thương mại đã phổ biến Chương trình Ưu đãi Hội nhập ASEAN (AISP) kèm theo các danh mục mặt hàng và quy định về điều kiện hưởng ưu đãi của các nước Inđônêxia, Malaixia và Thái Lan.

    Vừa qua Thái Lan đã thông báo bổ sung danh mục sản phẩm được hưởng ưu đãi AISP cho Việt Nam, bao gồm 36 dòng thuế HS 8 số. Toàn bộ các sản phẩm được bổ sung này đều có thuế suất ưu đãi AISP 0%. Các quy định về điều kiện hưởng ưu đãi không thay đổi.

    Bộ Thươg mại xin gửi kèm theo công văn này Danh mục các sản phẩm bổ sung nêu trên và kính đề nghị các Bộ, Ngành và Ủy ban nhân dân các Tỉnh, Thành phố tiếp tục phổ biến đến các doanh nghiệp trực thuộc để sử dụng có hiệu quả các ưu đãi này.

    Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Cơ quan.

     

    TL. Bộ trưởng

    Chánh Văn phòng

    Nguyễn Thành Biên


    DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI HỘI NHẬP ASEAN (AISP) CỦA THÁI LAN DÀNH CHO VIỆT NAM

    (Bản dịch không chính thức)

    Kèm theo Công văn số 6212/TM-VP ngày 21/12/2005

     

    STT

    Mã AHTN

    Mô tả hàng hóa

    Thuế suất CEPT (%)

    Thuế suất AISP (%)

    1

    0303.43.00

    -- Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc

    0

    0

    2

    1005.10.00

    - Ngô giống

    5

    0

    3

    1202.10.90

    -- Loại khác

    5

    0

    4

    1202.20.00

    - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

    5

    0

    5

    2102.10.10

    - - Men bánh mỳ

    5

    0

    6

    2102.10.90

    -- Loại khác

    5

    0

    7

    2922.41.00

    -- Lysin và este của nó; muối của chúng

    0

    0

    8

    3305.10.10

    -- Dầu gội đầu trị nấm

    5

    0

    9

    3305.10.90

    -- Loại khác

    5

    0

    10

    3306.10.10

    -- Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng

    5

    0

    11

    3306.10.90

    -- Loại khác

    5

    0

    12

    3808.30.11

    --- Không ở dạng bình xịt

    0

    0

    13

    3808.30.19

    --- Loại khác

    0

    0

    14

    3808.30.20

    -- Thuốc diệt cỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

    0

    0

    15

    3808.30.30

    -- Thuốc chống nảy mầm

    0

    0

    16

    3808.30.41

    --- Chứa triancontanol hoặc ethephon

    0

    0

    17

    3808.30.49

    --- Loại khác

    0

    0

    18

    3926.90.32

    --- Khuôn plastic lấy dấu răng

    0

    0

    19

    3926.90.44

    --- Đệm cứu sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống

    0

    0

     

    4101.50.00

    - Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg

     

     

    20

     

    A. Đã thuộc sơ bộ quan phèn (thuộc trắng)

    5

    0

    21

     

    B. Loại thuộc sơ bộ khác

    3.75

    0

    22

     

    C. Loại khác

    0

    0

     

    4101.90.00

    - Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng

     

     

    23

     

    A. Đã thuộc sơ bộ qua phèn (thuộc trắng)

    5

    0

    24

     

    B. Loại thuộc sơ bộ khác

    3.75

    0

    25

     

    C. Loại khác

    0

    0

    26

    4408.90.10

    -- Ván lạng lớp mặt

    5

    0

    27

    4408.90.20

    -- Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì

    5

    0

    28

    4408.90.90

    -- Loại khác

    5

    0

    29

    5407.20.10

    -- Chưa tẩy trắng

    0

    0

    30

    5407.20.90

    -- Loại khác

    0

    0

    31

    5407.42.00

    -- Đã nhuộm

    0

    0

    32

    5407.52.00

    -- Đã nhuộm

    0

    0

    33

    5509.53.10

    --- Sợi đơn

    0

    0

    34

    5509.53.90

    --- Loại khác

    0

    0

    35

    6305.32.10

    --- Từ vải không dệt

    0

    0

    36

    6305.32.20

    --- Dệt kim hoặc móc

    0

    0

     

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X