hieuluat

Công văn 9735/BGTVT-MT tham gia ý kiến dự thảo Thông tư thay thế Thông tư 23/2009/TT-BTC

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:9735/BGTVT-MTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Thị Thu Hằng
    Ngày ban hành:23/08/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:23/08/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    -------
    Số: 9735/BGTVT-MT
    V/v: Tham gia ý kiến đối với dự thảo Thông tư thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTC.
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2016
     
     

    Kính gửi:
    - Vụ Tài chính;
    - Tổng Cục đường bộ Việt Nam;
    - Các Cục: Hàng hải Việt Nam, Đường thủy nội địa Việt Nam, Hàng không Việt Nam, Đường sắt Việt Nam;
    - Các Viện: Chiến lược và Phát triển GTVT, Khoa học và Công ngh GTVT;
    - Các Tổng Công ty thuộc Bộ Giao thông vận tải.
     
    Bộ Giao thông vận tải nhận được văn bản số 11440/BTC-CST ngày 17/8/2016 của Bộ Tài chính về dự thảo Thông tư thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTC quy định về phí khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
    Bộ Giao thông vận tải đề nghị các cơ quan, đơn vị nghiên cứu, tham gia ý kiến bằng văn bản về dự thảo Thông tư nêu trên (Dự thảo Thông tư được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải: www.mt.gov.vn, mục Lấy ý kiến góp ý dự thảo văn bản quy phạm pháp luật).
    Văn bản tham gia ý kiến của quý cơ quan, đơn vị đề nghị gửi về Bộ Giao thông vận tải (kèm file điện tử qua địa chỉ email: trungnt@mt.gov.vn) trước ngày 06/9/2016 để tổng hợp (Chi tiết liên hệ đồng chí Nguyễn Thành Trung, ĐT: 04.39420150 - 0973589268)./.
     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    -
    Bộ trưởng (để b/c);
    - Thứ trưng Lê Đình Thọ (để b/c);
    - Vụ trưởng (để b/c);
    -
    Trung tâm CNTT (để đăng lên cổng TTĐT);
    - Lưu: VT, MT.
    TL. BỘ TRƯỞNG
    KT. VỤ TRƯỞNG VỤ MÔI TRƯỜNG
    PHÓ VỤ
    TRƯỞNG




    Nguyễn Thị Thu Hằng
     
     

    BỘ TÀI CHÍNH
    -------
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Số:      /2016/TT-BTC
    Hà Nội, ngày   tháng   năm 2016
     
     
    THÔNG TƯ
    Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
     
    Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
    Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
    Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một sđiều của Luật khí tượng thủy văn;
    Căn cứ Nghị định số      /2016/NĐ-CP ngày     tháng    năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sđiều của Luật phí và lệ phí;
    Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
    Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
    Điều 1. Phm vi điều chỉnh
    1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
    2. Cơ quan nhà nước khai thác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn phục vụ cho các mục đích sau đây thì không phải trả phí:
    a) Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng của Nhà nước phục vụ các nhu cầu chung của toàn xã hội;
    b) Phục vụ nhu cầu quốc phòng và an ninh quốc gia;
    c) Trao đi thông tin với nước ngoài, tổ chức quốc tế theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc tham gia.
    d) Phục vụ hoạt động của cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp trung ương;
    đ) Phục vụ hoạt động điều tra, xét xử, xử lý tranh chấp theo yêu cầu của cơ quan điều tra, xét xử;
    e) Phục vụ xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của bộ, ngành, địa phương theo yêu cầu của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
    Điều 2. Tổ chức thu phí và ngưi nộp phí
    1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn tại Trung tâm khí tượng thủy văn Quốc gia thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường là người nộp phí theo quy định tại Thông tư này.
    2. Trung tâm khí tượng thủy văn Quc gia thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường là tổ chức thu phí theo quy định tại Thông tư này.
    Điều 3. Mức thu phí
    Mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
    Điều 4. Kê khai, nộp phí của tổ chức thu phí
    1. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai phí theo hướng dẫn Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; nộp 30% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước.
    2. Hàng tháng, chậm nhất là ngày 05 tháng sau, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.
    Điều 5. Quản lý và sử dụng phí
    Tổ chức thu phí được để lại 70% tổng số tiền phí thu được, để trang trải chi phí phục vụ cung cấp dịch vụ, thu phí theo quy định tại Nghị định số     /2016/NĐ-CP ngày    tháng   năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.
    Điều 6. Điều khoản thi hành
    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017
    2. Bãi bỏ Thông tư 23/2009/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí và Quyết định số 562a/QĐ-BTC ngày 23 tháng 3 năm 2009 đính chính Thông tư 23/2009/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2009 của Bộ Tài chính.
    3. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số     /2016/NĐ-CP ngày    tháng    năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số     /2016/TT-BTC ngày    tháng    năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn in, phát hành, quản lý và sử dụng chng từ thu phí, lệ phí và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
    4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - UBND các tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương;
    - Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố Hà Nội;
    - Công báo;
    - Website chính phủ;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
    - Website Bộ Tài chính;
    - Lưu: VT, CST (CST5).
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Vũ Thị Mai
     
     
    BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦYN
    (kèm theo Thông tư số     /2016/TT-BTC ngày    /    /2016 của Bộ Tài chính)
     

    STT
    Loại tài liệu
    Yếu tố khai thác
    Mc phí cho 1 lần khai thác (1.000đ)
    Đơn vị tài liệu khai thác
    1
    Khí tượng bmặt
    1.1
    BKT1
    a) Nhiệt độ không khí
    200
    1 năm
    b) m độ không khí
    200
    1 năm
    c) Áp suất không khí
    200
    1 năm
    d) Nhiệt độ điểm sương
    200
    1 năm
    đ) Áp suất hơi nước
    200
    1 năm
    e) Chênh lệch bão hòa
    200
    1 năm
    g) Lượng và loại mây
    200
    1 năm
    h) Tm nhìn xa
    200
    1 năm
    i) Hướng và tc độ gió
    200
    1 năm
    k) Lượng mưa
    200
    1 năm
    l) Lượng bốc hơi
    200
    1 năm
    m) Nhiệt độ mặt đt
    200
    1 năm
    n) Số giờ nắng
    200
    1 năm
    o) Số ngày có HT thời tiết
    200
    1 năm
    1.2
    BKT2- Nhiệt
    Nhiệt độ theo máy tự ghi
    200
    1 năm
    1.3
    BKT2- m
    m độ theo máy tự ghi
    200
    1 năm
    1.4
    BKT2- Áp
    Áp sut theo máy tự ghi
    200
    1 năm
    1.5
    BKT3
    Nhiệt độ các lớp đất sâu
    200
    1 năm
    1.6
    BKT10
    Hướng và tốc độ gió từng giờ
    200
    1 năm
    1.7
    BKT13
    Lượng bc hơi chậu
    200
    1 năm
    1.8
    BKT14
    Lượng mưa theo máy tự ghi
    200
    1 năm
    1.9
    BKT15
    Số giờ nắng theo máy tự ghi
    200
    1 năm
    1.10
    SKT1
    Mây
    Nhiệt độ ướt thực đo
    Nhiệt độ điểm sương
    200
    1 năm
    1.11
    SKT2
    a) Các yếu tố thực đo 04 obs phụ, tính cho 01 yếu tố:
    200
    1 năm
    b) Nhiệt độ không khí 4 obs
    200
    1 năm
    c) Ẩm độ tuyệt đi 4 obs
    200
    1 năm
    d) Độ chênh lệch bão hòa 4 obs
    200
    1 năm
    đ) Nhiệt độ điểm sương 04 obs
    200
    1 năm
    e) Nhiệt độ ướt 04 obs
    200
    1 năm
    g) Loại mây 4 obs.
    200
    1 năm
    i) Độ cao chân mây 4 obs
    200
    1 năm
    i) Khí áp 4 obs
    200
    1 năm
    c) Hướng và tốc độ gió thực đo 4 obs
    200
    1 năm
    l) Lượng mây (tổng quan, mây dưới) 4 obs
    200
    1 năm
    m) Tm nhìn xa 4 obs
    200
    1 năm
    1.12
    GĐ Nhiệt
    Thời gian xảy ra cực trị
    200
    1 năm
    1.13
    m
    Thời gian xảy ra cực trị
    200
    1 năm
    1.14
    GĐ mưa
    a) Lượng mưa từng giờ
    200
    1 năm
    b) Lượng mưa thời đoạn ngắn
    200
    1 năm
    1.15
    BKT5, BKH6
    a) Lượng mưa ngày
    200
    1 năm
    b) Lượng mưa thời đoạn ngắn
    200
    1 năm
    1.16
    Bức xạ BKT12A
    200
    1 năm
    a) Tng xạ định thời thực đo
    200
    1 năm
    b) Tổng xạ định thời tháng/ngày
    200
    1 năm
    c) Trực xạ định thời thực đo
    200
    1 năm
    đ) Trực xạ định thời tháng/ngày
    200
    1 năm
    đ) Tán xạ định thời thực đo
    200
    1 năm
    e) Tổng xạ định thời tháng/ngày
    200
    1 năm
    g) Các đặc trưng bức xạ tháng
    200
    1 năm
    2
    Khí tượng nông nghiệp
    2.1
    BKN1 (báo cáo vụ về KTNN)
    a) Số liệu về vật hậu cho 1 vụ
    180
    1 vụ
    b) Sliệu khí tượng (10 ngày)
    180
    1 vụ
    c) Sliệu KT (đặc trưng từng kỳ phát dục)
    180
    1 vụ
    d) Các bảng nhận xét tổng kết vụ
    180
    1 vụ
    2.2
    BKN2 (Báo cáo tháng về KTNN)
    a) Số liệu về vật hậu cho 1 cây
    180
    1 vụ
    b) Số liệu khí tượng (ngày)
    180
    1 vụ
    3
    Khí tượng cao không
    3.1
    Thám không vô tuyến (tính theo giá trị từng yếu tđo trên mỗi mặt đẳng áp)
    (7 yếu tố đo, trên 16 mặt đẳng áp)
    a) Yếu tố đo: độ cao (H)
    680
    1 năm
    b) Yếu tố đo: áp suất (P)
    680
    1 năm
    c) Yếu tố đo: nhiệt độ (T)
    680
    1 năm
    đ) Yếu tố đo: độ m (U)
    680
    1 năm
    đ) Yếu tố đo: điểm sương (Td)
    680
    1 năm
    e) Yếu tố đo: hướng gió (dd)
    680
    1 năm
    g) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)
    680
    1 năm
    3.2
    Số liệu gió pilot, Bảng SL trên các độ cao cách mặt đất
    Tính theo giá trị tng yếu tố đo trên mỗi mặt độ cao)
    a) Yếu tố đo: áp suất (P)
    130
    1 năm
    b) Yếu tđo: hướng gió (dd)
    130
    1 năm
    c) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)
    130
    1 năm
    3.3
    Ôzôn và bức xa cực tím
    a) Độ cao mặt trời
    350
    1 năm
    b) Nhiệt độ
    350
    1 năm
    c) Mây
    350
    1 năm
    d) Hiện tượng thời tiết
    350
    1 năm
    đ) Tổng lượng ô zôn cặp đo theo 02 dải phổ mặt trời
    350
    1 năm
    e) Tổng lượng ô zôn trung bình của giờ đo
    350
    1 năm
    g) Tổng lượng ô zôn quan trắc theo thiên đỉnh
    350
    1 năm
    h) Tổng lượng ô zôn trung bình ngày
    350
    1 năm
    i) Cường độ bức xạ cực tím từng giải đo
    350
    1 năm
    k) Cường độ bức xạ cực tím làm xém da (QEA) ở từng giải đo
    350
    1 năm
    3.4
    Ra đa thời tiết - Bản đồ Rađa
    a) Bản đ Rađa
    80
    1 bản đ
    b) Rađa thời tiết đã số hóa
    5
    1 file ảnh
    4
    Môi trường
    4.1
    Môi trường không khí tự động
    a) Tập số liệu đo từng giờ/từng ngày/01 tháng, gồm 19 yếu tố
    720
    1 năm
    b) SO2
    720
    1 năm
    c) NO
    720
    1 năm
    d) NO2
    720
    1 năm
    đ) NH3
    720
    1 năm
    g) CO
    720
    1 năm
    h) O3
    720
    1 năm
    i) NMHC
    720
    1 năm
    k) CH4
    720
    1 năm
    l) TSP
    720
    1 năm
    m) PMIO
    720
    1 năm
    n) OBC
    720
    1 năm
    o) WD
    720
    1 năm
    p) WS
    720
    1 năm
    q) Temp
    720
    1 năm
    r) Hum
    720
    1 năm
    s) SR
    720
    1 năm
    t) UV
    720
    1 năm
    u) ATP
    720
    1 năm
    v) Rain
    720
    1 năm
    Biểu kết quả pH, EC, T, t và lượng mưa trn
    y) Độ pH
    720
    1 năm
    x.1) EC
    720
    1 năm
    x.2) T
    720
    1 năm
    x.3) Thời gian có mưa
    720
    1 năm
    x.4) Lượng mưa của các trận mưa trong tháng
    720
    1 năm
    4.2
    a) Nước mưa, bụi lắng
    - Số liệu phân tích thành phần hóa học nước mưa, bụi lắng: 10 yếu tố
    - Lượng mưa tng trận
    140
    1 năm
    - Thời gian có mưa
    140
    1 năm
    - NH4+
    140
    1 năm
    - NO3-
    140
    1 năm
    - CI-
    140
    1 năm
    - HCO3-
    140
    1 năm
    - SO42-
    140
    1 năm
    - Ca2+
    140
    1 năm
    - Mg2+
    140
    1 năm
    - Bụi lắng tổng cộng
    140
    1 năm
    - Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c)
    90
    2 đt/năm
    -Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d)
    90
    2 đợt/năm
    -Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1)
    90
    2 đợt/năm
    b) Tập chnh biên
    - Số liệu ghi mực nước từng giờ và mực nước trung bình ngày (CBT-1a)
    90
    2 đợt/năm
    - Bảng thống kê chân đỉnh triều hàng ngày (CBT-1b)
    90
    2 đợt/năm
    - Bảng ghi mực nước đỉnh triều cao, chân triều thấp hàng ngày (CBT-2)
    90
    2 đợt/năm
    - Bảng ghi mực nước trung bình ngày (CB-2)
    90
    2 đợt/năm
    - Bảng ghi lượng mưa ngày (CBM-3)
    90
    2 đợt/năm
    - Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB-4a)
    90
    2 đợt/năm
    - Bảng ghi nhiệt độ không khí trung bình ngày (CB-4b)
    90
    2 đợt/năm
    - Báo cáo thuyết minh
    90
    2 đợt/năm
    - Tài liệu tuyến khảo sát lưu lượng nước
    90
    2 đợt/năm
    - Biểu mặt cắt ngang (đo bằng máy hồi âm đo sâu và máy kinh vĩ)
    90
    2 đợt/năm
    - Bảng ghi lưu tốc (T2)
    90
    2 đợt/năm
    - Bảng tính lưu lượng triều (T3)
    90
    2 đợt/năm
    - Bảng tính lượng triu (CBT4)
    90
    2 đợt/năm
    - Bảng tính lưu lượng nước theo phương pháp tàu di động (T4)
    90
    2 đợt/năm
    - Bảng tính lưu lượng nước từng giờ (CBT13)
    90
    2 đợt/năm
    - Bảng đặc trưng triều hàng ngày (CBT14)
    90
    2 đợt/năm
    - Bản tính lưu lượng nước theo mùa (CBT9)
    90
    2 đợt/năm
    c) Tài liệu tuyến khảo sát bùn cát lơ lửng
    - Số liệu lưu lượng chất lơ lửng
    90
    2 đợt/năm
    - Sliệu đo, xử lý mu nước chất lơ lửng
    90
    2 đợt/năm
    - Số liệu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo (CB - 5)
    90
    2 đợt/năm
    - Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu trung bình ngày (CB-11)
    90
    2 đợt/năm
    - Số liệu lưu lượng lơ lửng trung bình ngày (CB-12)
    90
    2 đợt/năm
    - Bảng tính lưu lượng cht lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa kiệt) (CB-13a)
    90
    2 đợt/năm
    - Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa lũ) (CB-13b)
    90
    2 đợt/năm
    - Số liệu hàm lượng chất lơ lửng mặt ngang trung bình ngày (CB-14)
    90
    2 đợt/năm
    - Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-11)
    90
    2 đợt/năm
    - Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung nh khi triều lên, triều xuống (T-12)
    90
    2 đợt/năm
    - Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung nh khi triều lên, triều xuống (T-13)
    90
    2 đợt/năm
    - Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1)
    90
    2 đợt/năm
    Số liệu xử lý mu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1)
    90
    2 đợt/năm
    - Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng (P-2)
    90
    2 đợt/năm
    - Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng trung bình ngày (P-3)
    90
    2 đợt/năm
    - Số liệu đường kính hạt và tốc độ lắng chìm trung bình (P-4)
    90
    2 đợt/năm
    - Sliệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình triều lên, triều xuống (PT-3)
    90
    2 đợt/năm
    - Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình tháng, năm (P-5)
    90
    2 đợt/năm
    - Số liệu tính phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình (P6)
    90
    2 đợt/năm
    - Số liệu tính đổi phân phối độ hạt đi biểu sang mặt ngang (P-7)
    90
    2 đợt/năm
    d) Tài liệu tuyến khảo sát độ mặn
    - Số liệu quan trắc độ mặn MTN1
    60
    2 đợt/năm
    - Số liệu kết quả quan trắc độ mặn MTN2
    60
    2 đợt/năm
    - Số liệu kết quả phân tích độ mặn MTN3
    60
    2 đợt/năm
    - Báo cáo thuyết minh
    60
    2 đợt/năm
    4.3
    Môi trường nước sông, hồ
    Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố: 14 yếu tố
    DO
    100
    1 năm
    COD
    100
    1 năm
    Tng sắt
    100
    1 năm
    SiO2
    100
    1 năm
    CI-
    100
    1 năm
    CO32-
    100
    1 năm
    HCO3-
    100
    1 năm
    SO42-
    100
    1 năm
    NA+
    100
    1 năm
    K+
    100
    1 năm
    Ca2+
    100
    1 năm
    Mg2+
    100
    1 năm
    Độ kiềm t.phần
    100
    1 năm
    Độ cứng t.phần
    100
    1 năm
    4.4
    Môi trường nước biển ven bờ
    Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố
    Nhiệt độ
    110
    1 năm
    pH
    110
    1 năm
    Độ mặn
    110
    1 năm
    DO
    110
    1 năm
    BOD5
    110
    1 năm
    COD
    110
    1 năm
    NH4+
    110
    1 năm
    NO3-
    110
    1 năm
    NO2-
    110
    1 năm
    PO43-
    110
    1 năm
    Si
    110
    1 năm
    Pb
    110
    1 năm
    Cu
    110
    1 năm
    4.5
    Đo mặn
    Thuyết minh
    150
    1 năm
    Bản đvị trí
    150
    1 mùa
    Mặt ct ngang
    150
    1 mùa
    Đặc trưng đỉnh, chân triu
    150
    1 mùa
    Đô mặn đặc trưng
    150
    1 mùa
    Đ mn chi tiết
    150
    1 mùa
    Mưa ngày
    150
    1 mùa
    Đường quá trình triều
    150
    1 mùa
    Đường quá trình mặn
    150
    1 mùa
    5
    Thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều
    5.1
    Chỉnh biên thủy văn
    Mưa ngày
    200
    1 năm
    Mực nước TB ngày
    280
    1 năm
    Nhiệt độ nước TB ngày
    280
    1 năm
    Nhiệt độ không khí TB ngày
    280
    1 năm
    Lưu lượng nước TB ngày
    280
    1 năm
    Độ đục mẫu nước TB ngày
    280
    1 năm
    Độ đục TB ngày
    280
    1 năm
    LL chất LLửng TB ngày
    280
    1 năm
    Biểu Q = f(H)
    280
    1 năm
    Lưu lượng, lưu lượng chất lơ lửng và các yếu tố thực đo
    280
    1 năm
    Biểu H, Q. giờ mùa lũ
    280
    1 năm
    Các yếu tố, bảng tính khác
    280
    1 năm
    5.2
    S gc đo mực nước
    Sgốc đo lưu lượng và chất lơ lửng
    Sgốc đo sâu
    Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn
    280
    1 năm
    Tính mặt ct
    280
    1 năm
    Tính mặt cắt
    280
    1 năm
    6
    Thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều
    6.1
    Chỉnh biên thủy văn
    Mưa ngày
    200
    1 năm
    Mực nước TB ngày
    300
    1 năm
    Nhiệt độ nước TB ngày
    300
    1 năm
    Nhiệt độ không khí TB ngày
    300
    1 năm
    Mực nước đỉnh chân triều
    300
    1 năm
    Mực nước từng giờ (triều)
    300
    1 năm
    Độ đục TB ngày
    300
    1 năm
    Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày
    300
    1 năm
    Biểu H, Q giờ mùa lũ, cạn
    300
    1 năm
    Cáo yếu tố khác
    300
    1 năm
    6.2
    S gc đo mực nước
    Mực nước tng giờ, mưa thời đon
    300
    1 năm
    Sgốc đo lưu lượng và chất lơ lửng
    Tính mặt cắt
    300
    1 năm
    S gc đo sâu
    Tính mặt cắt
    300
    1 năm
    7
    Khí tượng thủy văn biên
    7.1
    Khí tượng hải văn ven bờ
    Hướng và tốc độ gió
    220
    1 năm
    Mc nước biển
    220
    1 năm
    Nhiệt độ nước bin
    220
    1 năm
    Độ mặn nước biển
    220
    1 năm
    Tm nhìn ngang
    220
    1 năm
    Sáng biển
    220
    1 năm
    Mực nước giờ
    220
    1 năm
    Mực nước đỉnh, chân triều
    220
    1 năm
    7.2
    Khảo sát khí tượng thủy văn biển
    Số liệu khảo sát mặt rộng
    Thông tin vị trí và thời gian đo
    2000
    1 đợt/năm
    Độ sâu của trạm đo
    2000
    1 đợt/năm
    Nhiệt độ nước bin tại các tầng sâu
    2000
    1 đợt/năm
    Độ mặn nước bin tại các tầng sâu
    2000
    1 đợt/năm
    Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu
    2000
    1 đợt/năm
    Độ pH tại các tầng sâu
    2000
    1 đợt/năm
    Độ đục nước bin
    2000
    1 đợt/năm
    Độ trong suốt nước bin
    2000
    1 đợt/năm
    Mu dầu tại trạm đo
    2000
    1 đợt/năm
    Mu nước đphân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng
    2000
    1 đợt/năm
    Số liệu khảo sát trạm liên tục
    Thông tin vị trí và thời gian đo
    2000
    1 đợt/năm
    Các yếu tố khí tượng:
    1 đợt/năm
    Gió (hướng và tốc độ)
    2000
    1 đợt/năm
    Gió giật (hướng và tốc độ)
    2000
    1 đợt/năm
    Nhiệt độ không khí
    2000
    1 đợt/năm
    Độ ẩm tương đối
    2000
    1 đợt/năm
    Độ ẩm tuyệt đối
    2000
    1 đợt/năm
    Khí áp
    2000
    1 đợt/năm
    Bức xạ
    2000
    1 đợt/năm
    Mây (lượng, loại)
    2000
    1 đợt/năm
    Hiện tượng thời tiết
    2000
    1 đợt/năm
    Lượng mưa
    2000
    1 đợt/năm
    Thủy văn biển:
    1 đợt/năm
    Độ trong suốt nước biển
    2000
    1 đợt/năm
    Sóng (hướng và độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng)
    2000
    1 đợt/năm
    Trạng thái mặt bin
    2000
    1 đợt/năm
    Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu
    2000
    1 đợt/năm
    Độ mặn nước bin tại các tầng sâu
    2000
    1 đợt/năm
    Tốc độ truyền âm
    2000
    1 đợt/năm
    Mật độ các tầng chuẩn theo độ sâu
    2000
    1 đợt/năm
    Lượng ô xy hòa tan tại các tầng sâu
    2000
    1 đợt/năm
    Độ pH tại các tầng sâu
    2000
    1 đợt/năm
    Các muối dinh dưỡng: NO2; NO3 ; NH4; PO4; SO3 (5 yếu tố)
    2000
    1 đợt/năm
    Kim loại nặng: Cu; Pb; Cd; Fe; Zn; Mn; Ni; As; Mg (9 yếu tố)
    2000
    1 đợt/năm
    Lượng du
    2000
    1 đợt/năm
    8
    Điu tra khảo sát thủy văn
    8.1
    Tài liệu khảo sát tuyến thủy văn
    Số liệu mực nước thực đo
    90
    2 đợt/năm
    Số liu đo vẽ chi tiết
    90
    2 đợt/năm
    Số liệu đo lưới độ cao (sthủy chuẩn)
    90
    2 đợt/năm
    Số liệu đo lưới tọa độ
    90
    2 đợt/năm
    Số liệu đo sâu
    90
    2 đợt/năm
    Số liệu tính đ cao
    90
    2 đợt/năm
    Số liệu thống kê số liệu mặt ct
    90
    2 đợt/năm
    Số liệu tính độ cao mực nước
    90
    2 đợt/năm
    Bản vẽ mặt cắt ngang, mặt cắt dc
    90
    2 đợt/năm
    Bản vẽ bình đđịa hình khu vực
    90
    2 đợt/năm
    Báo cáo thuyết minh
    90
    2 đợt/năm
    8.2
    Tài liệu tuyến khảo sát mực nước, nhiệt độ nước
    Số liệu mực nước, nhiệt độ nước
    90
    2 đợt/năm
    Số liệu thống kê trị số đặc trưng trong tháng, thống kê nhiệt kế (mẫu biểu T-1b)
    90
    2 đợt/năm
    Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c)
    90
    2 đợt/năm
    Số liệu ghi chú đc biệt (T-1d)
    90
    2 đợt/năm
    Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1)
    90
    2 đợt/năm
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X