Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 9735/BGTVT-MT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hằng |
Ngày ban hành: | 23/08/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 23/08/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 9735/BGTVT-MT V/v: Tham gia ý kiến đối với dự thảo Thông tư thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTC. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2016 |
Kính gửi: | - Vụ Tài chính; - Tổng Cục đường bộ Việt Nam; - Các Cục: Hàng hải Việt Nam, Đường thủy nội địa Việt Nam, Hàng không Việt Nam, Đường sắt Việt Nam; - Các Viện: Chiến lược và Phát triển GTVT, Khoa học và Công nghệ GTVT; - Các Tổng Công ty thuộc Bộ Giao thông vận tải. |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng Lê Đình Thọ (để b/c); - Vụ trưởng (để b/c); - Trung tâm CNTT (để đăng lên cổng TTĐT); - Lưu: VT, MT. | TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ MÔI TRƯỜNG PHÓ VỤ TRƯỞNG Nguyễn Thị Thu Hằng |
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /2016/TT-BTC | Hà Nội, ngày tháng năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố Hà Nội; - Công báo; - Website chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Số TT | Loại tài liệu | Yếu tố khai thác | Mức phí cho 1 lần khai thác (1.000đ) | Đơn vị tài liệu khai thác |
1 | Khí tượng bề mặt | |||
1.1 | BKT1 | a) Nhiệt độ không khí | 200 | 1 năm |
b) Ẩm độ không khí | 200 | 1 năm | ||
c) Áp suất không khí | 200 | 1 năm | ||
d) Nhiệt độ điểm sương | 200 | 1 năm | ||
đ) Áp suất hơi nước | 200 | 1 năm | ||
e) Chênh lệch bão hòa | 200 | 1 năm | ||
g) Lượng và loại mây | 200 | 1 năm | ||
h) Tầm nhìn xa | 200 | 1 năm | ||
i) Hướng và tốc độ gió | 200 | 1 năm | ||
k) Lượng mưa | 200 | 1 năm | ||
l) Lượng bốc hơi | 200 | 1 năm | ||
m) Nhiệt độ mặt đất | 200 | 1 năm | ||
n) Số giờ nắng | 200 | 1 năm | ||
o) Số ngày có HT thời tiết | 200 | 1 năm | ||
1.2 | BKT2- Nhiệt | Nhiệt độ theo máy tự ghi | 200 | 1 năm |
1.3 | BKT2- Ẩm | Ẩm độ theo máy tự ghi | 200 | 1 năm |
1.4 | BKT2- Áp | Áp suất theo máy tự ghi | 200 | 1 năm |
1.5 | BKT3 | Nhiệt độ các lớp đất sâu | 200 | 1 năm |
1.6 | BKT10 | Hướng và tốc độ gió từng giờ | 200 | 1 năm |
1.7 | BKT13 | Lượng bốc hơi chậu | 200 | 1 năm |
1.8 | BKT14 | Lượng mưa theo máy tự ghi | 200 | 1 năm |
1.9 | BKT15 | Số giờ nắng theo máy tự ghi | 200 | 1 năm |
1.10 | SKT1 | Mây Nhiệt độ ướt thực đo Nhiệt độ điểm sương | 200 | 1 năm |
1.11 | SKT2 | a) Các yếu tố thực đo 04 obs phụ, tính cho 01 yếu tố: | 200 | 1 năm |
b) Nhiệt độ không khí 4 obs | 200 | 1 năm | ||
c) Ẩm độ tuyệt đối 4 obs | 200 | 1 năm | ||
d) Độ chênh lệch bão hòa 4 obs | 200 | 1 năm | ||
đ) Nhiệt độ điểm sương 04 obs | 200 | 1 năm | ||
e) Nhiệt độ ướt 04 obs | 200 | 1 năm | ||
g) Loại mây 4 obs. | 200 | 1 năm | ||
i) Độ cao chân mây 4 obs | 200 | 1 năm | ||
i) Khí áp 4 obs | 200 | 1 năm | ||
c) Hướng và tốc độ gió thực đo 4 obs | 200 | 1 năm | ||
l) Lượng mây (tổng quan, mây dưới) 4 obs | 200 | 1 năm | ||
m) Tầm nhìn xa 4 obs | 200 | 1 năm | ||
1.12 | GĐ Nhiệt | Thời gian xảy ra cực trị | 200 | 1 năm |
1.13 | GĐ Ẩm | Thời gian xảy ra cực trị | 200 | 1 năm |
1.14 | GĐ mưa | a) Lượng mưa từng giờ | 200 | 1 năm |
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn | 200 | 1 năm | ||
1.15 | BKT5, BKH6 | a) Lượng mưa ngày | 200 | 1 năm |
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn | 200 | 1 năm | ||
1.16 | Bức xạ BKT12A | 200 | 1 năm | |
a) Tổng xạ định thời thực đo | 200 | 1 năm | ||
b) Tổng xạ định thời tháng/ngày | 200 | 1 năm | ||
c) Trực xạ định thời thực đo | 200 | 1 năm | ||
đ) Trực xạ định thời tháng/ngày | 200 | 1 năm | ||
đ) Tán xạ định thời thực đo | 200 | 1 năm | ||
e) Tổng xạ định thời tháng/ngày | 200 | 1 năm | ||
g) Các đặc trưng bức xạ tháng | 200 | 1 năm | ||
2 | Khí tượng nông nghiệp | |||
2.1 | BKN1 (báo cáo vụ về KTNN) | a) Số liệu về vật hậu cho 1 vụ | 180 | 1 vụ |
b) Số liệu khí tượng (10 ngày) | 180 | 1 vụ | ||
c) Số liệu KT (đặc trưng từng kỳ phát dục) | 180 | 1 vụ | ||
d) Các bảng nhận xét tổng kết vụ | 180 | 1 vụ | ||
2.2 | BKN2 (Báo cáo tháng về KTNN) | a) Số liệu về vật hậu cho 1 cây | 180 | 1 vụ |
b) Số liệu khí tượng (ngày) | 180 | 1 vụ | ||
3 | Khí tượng cao không | |||
3.1 | Thám không vô tuyến (tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt đẳng áp) | |||
(7 yếu tố đo, trên 16 mặt đẳng áp) | a) Yếu tố đo: độ cao (H) | 680 | 1 năm | |
b) Yếu tố đo: áp suất (P) | 680 | 1 năm | ||
c) Yếu tố đo: nhiệt độ (T) | 680 | 1 năm | ||
đ) Yếu tố đo: độ ẩm (U) | 680 | 1 năm | ||
đ) Yếu tố đo: điểm sương (Td) | 680 | 1 năm | ||
e) Yếu tố đo: hướng gió (dd) | 680 | 1 năm | ||
g) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff) | 680 | 1 năm | ||
3.2 | Số liệu gió pilot, Bảng SL trên các độ cao cách mặt đất | Tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt độ cao) | ||
a) Yếu tố đo: áp suất (P) | 130 | 1 năm | ||
b) Yếu tố đo: hướng gió (dd) | 130 | 1 năm | ||
c) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff) | 130 | 1 năm | ||
3.3 | Ôzôn và bức xa cực tím | a) Độ cao mặt trời | 350 | 1 năm |
b) Nhiệt độ | 350 | 1 năm | ||
c) Mây | 350 | 1 năm | ||
d) Hiện tượng thời tiết | 350 | 1 năm | ||
đ) Tổng lượng ô zôn cặp đo theo 02 dải phổ mặt trời | 350 | 1 năm | ||
e) Tổng lượng ô zôn trung bình của giờ đo | 350 | 1 năm | ||
g) Tổng lượng ô zôn quan trắc theo thiên đỉnh | 350 | 1 năm | ||
h) Tổng lượng ô zôn trung bình ngày | 350 | 1 năm | ||
i) Cường độ bức xạ cực tím từng giải đo | 350 | 1 năm | ||
k) Cường độ bức xạ cực tím làm xém da (QEA) ở từng giải đo | 350 | 1 năm | ||
3.4 | Ra đa thời tiết - Bản đồ Rađa | a) Bản đồ Rađa | 80 | 1 bản đồ |
b) Rađa thời tiết đã số hóa | 5 | 1 file ảnh | ||
4 | Môi trường | |||
4.1 | Môi trường không khí tự động | a) Tập số liệu đo từng giờ/từng ngày/01 tháng, gồm 19 yếu tố | 720 | 1 năm |
b) SO2 | 720 | 1 năm | ||
c) NO | 720 | 1 năm | ||
d) NO2 | 720 | 1 năm | ||
đ) NH3 | 720 | 1 năm | ||
g) CO | 720 | 1 năm | ||
h) O3 | 720 | 1 năm | ||
i) NMHC | 720 | 1 năm | ||
k) CH4 | 720 | 1 năm | ||
l) TSP | 720 | 1 năm | ||
m) PMIO | 720 | 1 năm | ||
n) OBC | 720 | 1 năm | ||
o) WD | 720 | 1 năm | ||
p) WS | 720 | 1 năm | ||
q) Temp | 720 | 1 năm | ||
r) Hum | 720 | 1 năm | ||
s) SR | 720 | 1 năm | ||
t) UV | 720 | 1 năm | ||
u) ATP | 720 | 1 năm | ||
v) Rain | 720 | 1 năm | ||
Biểu kết quả pH, EC, T, t và lượng mưa trận | y) Độ pH | 720 | 1 năm | |
x.1) EC | 720 | 1 năm | ||
x.2) T | 720 | 1 năm | ||
x.3) Thời gian có mưa | 720 | 1 năm | ||
x.4) Lượng mưa của các trận mưa trong tháng | 720 | 1 năm | ||
4.2 | a) Nước mưa, bụi lắng | - Số liệu phân tích thành phần hóa học nước mưa, bụi lắng: 10 yếu tố | ||
- Lượng mưa từng trận | 140 | 1 năm | ||
- Thời gian có mưa | 140 | 1 năm | ||
- NH4+ | 140 | 1 năm | ||
- NO3- | 140 | 1 năm | ||
- CI- | 140 | 1 năm | ||
- HCO3- | 140 | 1 năm | ||
- SO42- | 140 | 1 năm | ||
- Ca2+ | 140 | 1 năm | ||
- Mg2+ | 140 | 1 năm | ||
- Bụi lắng tổng cộng | 140 | 1 năm | ||
- Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c) | 90 | 2 đợt/năm | ||
-Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d) | 90 | 2 đợt/năm | ||
-Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1) | 90 | 2 đợt/năm | ||
b) Tập chỉnh biên | - Số liệu ghi mực nước từng giờ và mực nước trung bình ngày (CBT-1a) | 90 | 2 đợt/năm | |
- Bảng thống kê chân đỉnh triều hàng ngày (CBT-1b) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng ghi mực nước đỉnh triều cao, chân triều thấp hàng ngày (CBT-2) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng ghi mực nước trung bình ngày (CB-2) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng ghi lượng mưa ngày (CBM-3) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB-4a) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng ghi nhiệt độ không khí trung bình ngày (CB-4b) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Báo cáo thuyết minh | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Tài liệu tuyến khảo sát lưu lượng nước | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Biểu mặt cắt ngang (đo bằng máy hồi âm đo sâu và máy kinh vĩ) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng ghi lưu tốc (T2) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng tính lưu lượng triều (T3) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng tính lượng triều (CBT4) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng tính lưu lượng nước theo phương pháp tàu di động (T4) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng tính lưu lượng nước từng giờ (CBT13) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng đặc trưng triều hàng ngày (CBT14) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bản tính lưu lượng nước theo mùa (CBT9) | 90 | 2 đợt/năm | ||
c) Tài liệu tuyến khảo sát bùn cát lơ lửng | - Số liệu lưu lượng chất lơ lửng | 90 | 2 đợt/năm | |
- Số liệu đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo (CB - 5) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu trung bình ngày (CB-11) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu lưu lượng lơ lửng trung bình ngày (CB-12) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa kiệt) (CB-13a) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa lũ) (CB-13b) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng mặt ngang trung bình ngày (CB-14) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-11) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-12) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-13) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1) | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng (P-2) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng trung bình ngày (P-3) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu đường kính hạt và tốc độ lắng chìm trung bình (P-4) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình triều lên, triều xuống (PT-3) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình tháng, năm (P-5) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu tính phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình (P6) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu tính đổi phân phối độ hạt đại biểu sang mặt ngang (P-7) | 90 | 2 đợt/năm | ||
d) Tài liệu tuyến khảo sát độ mặn | - Số liệu quan trắc độ mặn MTN1 | 60 | 2 đợt/năm | |
- Số liệu kết quả quan trắc độ mặn MTN2 | 60 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu kết quả phân tích độ mặn MTN3 | 60 | 2 đợt/năm | ||
- Báo cáo thuyết minh | 60 | 2 đợt/năm | ||
4.3 | Môi trường nước sông, hồ | Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố: 14 yếu tố | ||
DO | 100 | 1 năm | ||
COD | 100 | 1 năm | ||
Tổng sắt | 100 | 1 năm | ||
SiO2 | 100 | 1 năm | ||
CI- | 100 | 1 năm | ||
CO32- | 100 | 1 năm | ||
HCO3- | 100 | 1 năm | ||
SO42- | 100 | 1 năm | ||
NA+ | 100 | 1 năm | ||
K+ | 100 | 1 năm | ||
Ca2+ | 100 | 1 năm | ||
Mg2+ | 100 | 1 năm | ||
Độ kiềm t.phần | 100 | 1 năm | ||
Độ cứng t.phần | 100 | 1 năm | ||
4.4 | Môi trường nước biển ven bờ | Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố | ||
Nhiệt độ | 110 | 1 năm | ||
pH | 110 | 1 năm | ||
Độ mặn | 110 | 1 năm | ||
DO | 110 | 1 năm | ||
BOD5 | 110 | 1 năm | ||
COD | 110 | 1 năm | ||
NH4+ | 110 | 1 năm | ||
NO3- | 110 | 1 năm | ||
NO2- | 110 | 1 năm | ||
PO43- | 110 | 1 năm | ||
Si | 110 | 1 năm | ||
Pb | 110 | 1 năm | ||
Cu | 110 | 1 năm | ||
4.5 | Đo mặn | Thuyết minh | 150 | 1 năm |
Bản đồ vị trí | 150 | 1 mùa | ||
Mặt cắt ngang | 150 | 1 mùa | ||
Đặc trưng đỉnh, chân triều | 150 | 1 mùa | ||
Đô mặn đặc trưng | 150 | 1 mùa | ||
Độ mặn chi tiết | 150 | 1 mùa | ||
Mưa ngày | 150 | 1 mùa | ||
Đường quá trình triều | 150 | 1 mùa | ||
Đường quá trình mặn | 150 | 1 mùa | ||
5 | Thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều | |||
5.1 | Chỉnh biên thủy văn | Mưa ngày | 200 | 1 năm |
Mực nước TB ngày | 280 | 1 năm | ||
Nhiệt độ nước TB ngày | 280 | 1 năm | ||
Nhiệt độ không khí TB ngày | 280 | 1 năm | ||
Lưu lượng nước TB ngày | 280 | 1 năm | ||
Độ đục mẫu nước TB ngày | 280 | 1 năm | ||
Độ đục TB ngày | 280 | 1 năm | ||
LL chất LLửng TB ngày | 280 | 1 năm | ||
Biểu Q = f(H) | 280 | 1 năm | ||
Lưu lượng, lưu lượng chất lơ lửng và các yếu tố thực đo | 280 | 1 năm | ||
Biểu H, Q. giờ mùa lũ | 280 | 1 năm | ||
Các yếu tố, bảng tính khác | 280 | 1 năm | ||
5.2 | Sổ gốc đo mực nước Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng Sổ gốc đo sâu | Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn | 280 | 1 năm |
Tính mặt cắt | 280 | 1 năm | ||
Tính mặt cắt | 280 | 1 năm | ||
6 | Thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều | |||
6.1 | Chỉnh biên thủy văn | Mưa ngày | 200 | 1 năm |
Mực nước TB ngày | 300 | 1 năm | ||
Nhiệt độ nước TB ngày | 300 | 1 năm | ||
Nhiệt độ không khí TB ngày | 300 | 1 năm | ||
Mực nước đỉnh chân triều | 300 | 1 năm | ||
Mực nước từng giờ (triều) | 300 | 1 năm | ||
Độ đục TB ngày | 300 | 1 năm | ||
Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày | 300 | 1 năm | ||
Biểu H, Q giờ mùa lũ, cạn | 300 | 1 năm | ||
Cáo yếu tố khác | 300 | 1 năm | ||
6.2 | Sổ gốc đo mực nước | Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn | 300 | 1 năm |
Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng | Tính mặt cắt | 300 | 1 năm | |
Sổ gốc đo sâu | Tính mặt cắt | 300 | 1 năm | |
7 | Khí tượng thủy văn biên | |||
7.1 | Khí tượng hải văn ven bờ | Hướng và tốc độ gió | 220 | 1 năm |
Mực nước biển | 220 | 1 năm | ||
Nhiệt độ nước biển | 220 | 1 năm | ||
Độ mặn nước biển | 220 | 1 năm | ||
Tầm nhìn ngang | 220 | 1 năm | ||
Sáng biển | 220 | 1 năm | ||
Mực nước giờ | 220 | 1 năm | ||
Mực nước đỉnh, chân triều | 220 | 1 năm | ||
7.2 | Khảo sát khí tượng thủy văn biển | |||
Số liệu khảo sát mặt rộng | Thông tin vị trí và thời gian đo | 2000 | 1 đợt/năm | |
Độ sâu của trạm đo | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ pH tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ đục nước biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ trong suốt nước biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Mẫu dầu tại trạm đo | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Số liệu khảo sát trạm liên tục | Thông tin vị trí và thời gian đo | 2000 | 1 đợt/năm | |
Các yếu tố khí tượng: | 1 đợt/năm | |||
Gió (hướng và tốc độ) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Gió giật (hướng và tốc độ) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Nhiệt độ không khí | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ ẩm tương đối | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ ẩm tuyệt đối | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Khí áp | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Bức xạ | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Mây (lượng, loại) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Hiện tượng thời tiết | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Lượng mưa | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Thủy văn biển: | 1 đợt/năm | |||
Độ trong suốt nước biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Sóng (hướng và độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Trạng thái mặt biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Tốc độ truyền âm | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Mật độ các tầng chuẩn theo độ sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Lượng ô xy hòa tan tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ pH tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Các muối dinh dưỡng: NO2; NO3 ; NH4; PO4; SO3 (5 yếu tố) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Kim loại nặng: Cu; Pb; Cd; Fe; Zn; Mn; Ni; As; Mg (9 yếu tố) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Lượng dầu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
8 | Điều tra khảo sát thủy văn | |||
8.1 | Tài liệu khảo sát tuyến thủy văn | |||
Số liệu mực nước thực đo | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu đo vẽ chi tiết | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu đo lưới độ cao (sổ thủy chuẩn) | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu đo lưới tọa độ | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu đo sâu | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu tính độ cao | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu thống kê số liệu mặt cắt | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu tính độ cao mực nước | 90 | 2 đợt/năm | ||
Bản vẽ mặt cắt ngang, mặt cắt dọc | 90 | 2 đợt/năm | ||
Bản vẽ bình đồ địa hình khu vực | 90 | 2 đợt/năm | ||
Báo cáo thuyết minh | 90 | 2 đợt/năm | ||
8.2 | Tài liệu tuyến khảo sát mực nước, nhiệt độ nước | |||
Số liệu mực nước, nhiệt độ nước | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu thống kê trị số đặc trưng trong tháng, thống kê nhiệt kế (mẫu biểu T-1b) | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c) | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d) | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1) | 90 | 2 đợt/năm |
Công văn 9735/BGTVT-MT tham gia ý kiến dự thảo Thông tư thay thế Thông tư 23/2009/TT-BTC
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 9735/BGTVT-MT |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 23/08/2016 |
Hiệu lực: | 23/08/2016 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hằng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!