Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | 45&46 - 01/2007 |
Số hiệu: | 04/2007/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | 19/01/2007 |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 08/01/2007 | Hết hiệu lực: | 01/07/2013 |
Áp dụng: | 03/02/2007 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 04/2007/NĐ-CP NGÀY 08 THÁNG 01 NĂM 2007
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 67/2003/NĐ-CP
NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2003 CỦA CHÍNH PHỦ
VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 19 tháng 11 năm 2005;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH :
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải như sau:
1. Sửa đổi khoản 2 Điều 6 như sau:
"2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp tính theo từng chất gây ô nhiễm được quy định như sau:
STT | Chất gây ô nhiễm có trong nước thải | Mức thu (đồng/kg chất gây ô nhiễm có trong nước thải) | ||
Tên gọi | Ký hiệu | Tối thiểu | Tối đa | |
1 | Nhu cầu ô xy hoá học | ACOD | 100 | 300 |
2 | Chất rắn lơ lửng | ATSS | 200 | 400 |
3 | Thuỷ ngân | AHg | 10.000.000 | 20.000.000 |
4 | Chì | APb | 300.000 | 500.000 |
5 | Arsenic | AAs | 600.000 | 1.000.000 |
6 | Cadmium | ACd | 600.000 | 1.000.000 |
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 như sau:
"1. Để lại một phần số phí thu được cho cơ quan, đơn vị trực tiếp thu phí để trang trải chi phí cho việc thu phí; trang trải chi phí đánh giá, lấy mẫu phân tích nước thải đối với nước thải công nghiệp phục vụ cho việc thu phí hoặc điều chỉnh định mức phát thải của chất gây ô nhiễm".
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:
"Điều 9. Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố định mức phát thải của chất gây ô nhiễm làm căn cứ tính toán khối lượng chất gây ô nhiễm trong nước thải công nghiệp để xác định số phí phải nộp; định kỳ khảo sát, xác định chất gây ô nhiễm có trong nước thải công nghiệp để điều chỉnh cho phù hợp.
Đối với các trường hợp đã được cơ quan có thẩm quyền đo đạc, lấy mẫu phân tích nước thải thì căn cứ vào kết quả đo đạc, phân tích đó để tính toán, xác định số phí phải nộp. Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đánh giá, lấy mẫu phân tích nước thải công nghiệp trong trường hợp này".
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nguyễn Tấn Dũng
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản hướng dẫn |
07 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | |
13 |
Nghị định 04/2007/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 67/2003/NĐ-CP phí BVMT với nước thải
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 04/2007/NĐ-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Ngày ban hành: | 08/01/2007 |
Hiệu lực: | 03/02/2007 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | 19/01/2007 |
Số công báo: | 45&46 - 01/2007 |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | 01/07/2013 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!