Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | 883&906-12/2017 |
Số hiệu: | 125/2017/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | 08/12/2017 |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 16/11/2017 | Hết hiệu lực: | 15/07/2023 |
Áp dụng: | 01/01/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
CHÍNH PHỦ Số: 125/2017/NĐ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2017 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 122/2016/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI, DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI, THUẾ HỖN HỢP, THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan (sau đây gọi tắt là Nghị định số 122/2016/NĐ-CP)
1. Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 3. Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
Ban hành kèm theo Nghị định này:
1. Phụ lục I - Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế,
2. Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.
3. Phụ lục III - Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp đối với mặt hàng xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe), đã qua sử dụng.
4. Phụ lục IV - Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan”.
2. Khoản 1 Điều 4 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 4. Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế
1. Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này gồm mã hàng, mô tả hàng hóa, mức thuế suất thuế xuất khẩu quy định cho từng nhóm mặt hàng, mặt hàng chịu thuế xuất khẩu. Đối với các mặt hàng thuộc nhóm hàng có số thứ tự (STT) 211 tại Biểu thuế xuất khẩu khi làm thủ tục hải quan, người khai hải quan kê khai tên hàng và mã hàng của mặt hàng đó theo mã hàng 08 chữ số tương ứng với mã hàng 08 chữ số của mặt hàng đó trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và ghi mức thuế suất thuế xuất khẩu là 5%. Các mặt hàng xuất khẩu thuộc nhóm có STT 211 là các mặt hàng đáp ứng đồng thời cả 02 điều kiện sau:
a) Điều kiện 1: Vật tư, nguyên liệu, bán thành phẩm (gọi chung là hàng hóa) không thuộc các nhóm có STT từ 01 đến STT 210 tại Biểu thuế xuất khẩu.
b) Điều kiện 2: Có tổng giá trị tài nguyên, khoáng sản cộng với chi phí năng lượng chiếm từ 51% giá thành sản phẩm trở lên. Việc xác định tổng giá trị tài nguyên, khoáng sản cộng với chi phí năng lượng chiếm từ 51% giá thành sản phẩm trở lên thực hiện theo quy định tại Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).”
3. Khoản 2, khoản 3 Điều 5 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“2. Mục II: Chương 98 - Quy định mã hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng.
a) Chú giải và điều kiện, thủ tục áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98.
- Chú giải chương: Các mặt hàng có tên nêu tại khoản 1 Phần I Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98.
- Chú giải nhóm:
+ Việc phân loại mã hàng hóa và áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng CKD của ô tô, mặt hàng khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (ôtô satxi, có buồng lái) được thực hiện theo quy định tại khoản 2.1 Phần I Mục II Phụ lục II.
+ Các mặt hàng: Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan thuộc nhóm 98.11; Chất làm đầy da, Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo thuộc nhóm 98.25; Vải mành nylong 1680/D/2 và 1890 D/2 thuộc nhóm 98.26; Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8 mm thuộc nhóm 98.30; Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh thuộc nhóm 98.37; Thép không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng thuộc nhóm 98.39; Set top boxes thuộc nhóm 98.46; Ô ngăn hình mạng làm từ vật liệu Nano- composite Polymeric Alloy (Neoweb) thuộc nhóm 98.47 được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98 nếu đáp ứng các tiêu chuẩn, thông số kỹ thuật quy định cụ thể tại khoản 2.2, 2.3, 2,4, 2.5, 2.6, 2.7, 2.8, 2.9 Phần I Mục II Phụ lục II.
- Cách thức phân loại, điều kiện, thủ tục để được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng ghi tại Chương 98, báo cáo kiểm tra quyết toán việc sử dụng hàng hóa được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98: Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Phần I Mục II Phụ lục II.
b) Danh mục nhóm mặt hàng, mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng gồm: Mã hàng của nhóm mặt hàng, mặt hàng thuộc Chương 98; mô tả hàng hóa (tên nhóm mặt hàng, mặt hàng); mã hàng tương ứng của nhóm hàng, mặt hàng đó tại Mục I Phụ lục II (97 chương theo danh mục Biểu thuế nhập khẩu Việt Nam) và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng riêng tại Chương 98 thực hiện theo quy định cụ thể tại Phần II Mục II Phụ lục II.
c) Các nhóm mặt hàng, mặt hàng có tên và được thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng quy định tại Chương 98 nếu đủ điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo quy định hiện hành thì được lựa chọn áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt quy định tại các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt hoặc thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng quy định tại Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
d) Khi làm thủ tục hải quan, người khai hải quan phải kê khai mã hàng theo cột “Mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II” nêu tại Chương 98 và ghi chú mã hàng Chương 98 vào bên cạnh”.
3. Mục III: Quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thực hiện cam kết WTO từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trở đi.”
4. Điều 6 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 6. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng máy gia công cơ khí
Các mặt hàng máy gia công cơ khí thuộc các nhóm hàng từ 84.54 đến 84.63 áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
1. Các mặt hàng máy gia công cơ khí trong nước chưa sản xuất được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi bằng 0%. Máy gia công cơ khí nêu tại điểm này là loại không thuộc Danh mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định.
2. Các mặt hàng máy gia công cơ khí không thuộc trường hợp nêu tại khoản 1 Điều này áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định cho các nhóm từ 84.54 đến 84.63 tại Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.”
5. Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 7. Thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ô tô đã qua sử dụng
1. Xe ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh không quá 1.000cc thuộc nhóm hàng 87.03 áp dụng mức thuế tuyệt đối quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Xe ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) có dung tích xi lanh trên 1.000cc thuộc nhóm hàng 87.03 và xe ô tô chở người từ 10 đến 15 chỗ ngồi, kể cả lái xe thuộc nhóm hàng 87.02 áp dụng mức thuế hỗn hợp quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.
3. Xe ô tô chở người từ 16 chỗ ngồi trở lên (kể cả lái xe) thuộc nhóm hàng 87.02 và xe có động cơ dùng để chở hàng hóa có khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 05 tấn, thuộc nhóm hàng 87.04 (trừ ô tô đông lạnh, ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải, ô tô xi téc, ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị; ô tô chở xi măng kiểu bồn và ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được) áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi là 150%.
4. Các loại xe ô tô khác thuộc các nhóm hàng 87.02, 87.03, 87.04 áp dụng mức thuế suất bằng 1,5 lần so với mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của xe ô tô mới cùng chủng loại thuộc cùng nhóm hàng quy định tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.”
6. Bổ sung Điều 7a như sau:
“Điều 7a. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với linh kiện ô tô nhập khẩu theo Chương trình ưu đãi thuế
1. Quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 0% đối với linh kiện ô tô nhập khẩu thuộc nhóm 98.49 tại Mục II Chương 98 của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
a) Tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan, doanh nghiệp (người khai hải quan) thực hiện kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hoặc mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hoặc thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo quy định hiện hành, chưa áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 0% của nhóm 98.49.
b) Việc áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% của nhóm 98.49 thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều này.
2. Đối tượng và điều kiện áp dụng Chương trình ưu đãi thuế:
a) Đối tượng áp dụng Chương trình ưu đãi thuế: doanh nghiệp đảm bảo tiêu chuẩn doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô theo quy định của Chính phủ về điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô.
b) Điều kiện áp dụng Chương trình ưu đãi thuế:
- Doanh nghiệp phải cam kết sản xuất, lắp ráp xe ô tô đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mức 4 (giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2021) và mức 5 (từ năm 2022 trở đi) và đạt đủ sản lượng quy định tại điểm b.12 khoản 3.2 Mục I Chương 98 của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này theo các tiêu chí về sản lượng và mẫu xe như sau:
+ Sản lượng xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước (gọi tắt là sản lượng chung tối thiểu) quy định cho từng giai đoạn cụ thể nêu tại lộ trình của chương trình ưu đãi thuế quy định tại điểm b.12 khoản 3.2 Mục I Chương 98 của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này đối với các nhóm xe sau:
Xe chở người từ 9 chỗ trở xuống, loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở xuống thuộc nhóm 87.03.
Xe chở người từ 10 chỗ đến 19 chỗ ngồi (xe minibuýt) thuộc nhóm 87.02.
Xe chở người từ 20 chỗ ngồi trở lên (xe buýt/xe khách) thuộc nhóm 87.02.
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa và xe chuyên dùng có động cơ (xe tải) thuộc nhóm 87.04 và nhóm 87.05.
+ Sản lượng của mẫu xe ô tô cam kết sản xuất, lắp ráp trong nước (gọi tắt là sản lượng riêng tối thiểu cho mẫu xe cam kết) quy định cho từng giai đoạn cụ thể nêu tại lộ trình của Chương trình ưu đãi thuế quy định tại điểm b.12 khoản 3.2 Mục I Chương 98 của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này theo số lượng mẫu xe cam kết như sau:
01 mẫu xe cam kết sản xuất, lắp ráp thuộc nhóm xe chở người từ 9 chỗ trở xuống, loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở xuống, tiêu hao nhiên liệu dưới 7,5 lít/100km.
01 mẫu xe cam kết sản xuất, lắp ráp thuộc nhóm xe minibuýt.
01 mẫu xe cam kết sản xuất, lắp ráp thuộc nhóm xe buýt/xe khách.
02 mẫu xe cam kết sản xuất, lắp ráp thuộc nhóm xe tải.
- Linh kiện ô tô do doanh nghiệp quy định tại điểm a khoản này trực tiếp nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp ô tô hoặc linh kiện ô tô do tổ chức, cá nhân được doanh nghiệp quy định tại điểm a khoản này ủy thác, ủy quyền nhập khẩu và đáp ứng đủ các điều kiện sau:
+ Linh kiện ô tô nhập khẩu có tên trong nhóm 98.49.
+ Thuộc loại trong nước chưa sản xuất được.
+ Các linh kiện (các chi tiết, cụm chi tiết, bộ phận) là những sản phẩm đã hoàn thiện nhưng chưa được lắp ráp hoặc chưa phải là sản phẩm hoàn thiện nhưng đã có đặc trưng cơ bản của sản phẩm hoàn thiện với mức độ rời rạc tối thiểu bằng mức độ rời rạc của các linh kiện ôtô nhập khẩu theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô và quy định tại điểm b.5.2 khoản 3.2 Mục I Chương 98 quy định tại Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
3. Hồ sơ và thủ tục thực hiện Chương trình ưu đãi thuế
a) Hồ sơ, thủ tục đăng ký tham gia chương trình ưu đãi thuế.
- Hồ sơ gồm: Công văn đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế theo Mẫu số 05 (01 bản chính) quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này và Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ tiêu chuẩn doanh nghiệp sản xuất lắp ráp ô tô hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc luận chứng kinh tế kỹ thuật của nhà máy (01 bản chụp có chứng thực) để chứng minh công suất sản xuất, lắp ráp của nhà máy phù hợp với sản lượng chung tối thiểu hàng năm của Chương trình ưu đãi thuế linh kiện ô tô.
- Thủ tục đăng ký tham gia: Doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế tại cơ quan hải quan nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính hoặc nơi có nhà máy sản xuất, lắp ráp để đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế ngay sau ngày Nghị định này được ký ban hành hoặc thời điểm bất kỳ hàng năm trong thời gian của Chương trình ưu đãi thuế. Thời điểm tham gia Chương trình ưu đãi thuế tính từ ngày của công văn đăng ký trở đi.
b) Hồ sơ, thủ tục áp dụng mức thuế suất của nhóm 98.49.
- Hồ sơ gồm:
+ Công văn đề nghị được áp dụng mức thuế suất 0% của nhóm 98.49 trong đó nêu rõ giai đoạn đề nghị được áp dụng thuế suất 0%; số lượng linh kiện ô tô nhập khẩu trong giai đoạn đề nghị áp dụng thuế suất 0% đã sử dụng để sản xuất, lắp ráp ô tô; số lượng xe ô tô thuộc các nhóm xe của Chương trình ưu đãi thuế thực tế đã sản xuất, lắp ráp; số lượng mẫu xe cam kết thực tế đã sản xuất, lắp ráp và số thuế đã nộp: 01 bản chính;
+ Bảng kê tình hình sử dụng linh kiện ô tô đã nhập khẩu trong giai đoạn đề nghị áp dụng mức thuế suất 0% theo Mẫu số 06 (01 bản chính) quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này và chứng từ kế toán thể hiện số lượng linh kiện nhập khẩu đã được sử dụng để sản xuất, lắp ráp các nhóm xe thuộc Chương trình ưu đãi thuế (01 bản chụp có chứng thực).
+ Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng của doanh nghiệp theo mẫu phiếu do Cục Đăng kiểm Việt Nam phát hành (số lượng bản chụp có chứng thực tương ứng với số lượng xe đã sản xuất, lắp ráp trong giai đoạn đề nghị áp dụng mức thuế suất 0%); Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô sản xuất, lắp ráp (số lượng bản chụp có chứng thực tương ứng với số lượng kiểu loại xe sản xuất, lắp ráp) và Bản thuyết minh thiết kế kỹ thuật của xe ô tô có dấu xác nhận thẩm định của Cục Đăng kiểm Việt Nam (số lượng bản chụp có chứng thực tương ứng với kiểu loại xe sản xuất, lắp ráp).
+ Bảng kê các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu; bảng kê số tiền thuế đã nộp theo từng tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu: 01 bản chính,
- Thủ tục áp dụng mức thuế suất của nhóm 98.49:
+ Chậm nhất sau 60 ngày kể từ ngày 30 tháng 6 hoặc ngày 31 tháng 12 hàng năm doanh nghiệp có công văn gửi cơ quan hải quan đề nghị áp dụng mức thuế suất 0% của nhóm 98.49 cho các linh kiện ô tô đã nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp các nhóm xe ô tô nêu tại lộ trình của Chương trình ưu đãi thuế trong giai đoạn theo đề nghị của doanh nghiệp. Giai đoạn đề nghị của doanh nghiệp tối đa không quá 06 tháng tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 30 tháng 6 hàng năm hoặc từ ngày 01 tháng 7 đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
+ Trường hợp doanh nghiệp đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế ngay sau ngày Nghị định được ký ban hành thì chậm nhất sau 60 ngày kể từ ngày 30 tháng 6 năm 2018 trở đi, doanh nghiệp có công văn gửi cơ quan hải quan đề nghị áp dụng mức thuế suất 0% của nhóm 98.49 cho các linh kiện ô tô đã nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp các nhóm xe ô tô trong giai đoạn từ ngày doanh nghiệp đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế đến ngày 30 tháng 6 năm 2018.
+ Cơ quan hải quan căn cứ hồ sơ đề nghị của doanh nghiệp thực hiện kiểm tra đối tượng và các điều kiện áp dụng Chương trình ưu đãi thuế quy định tại khoản 7.2 gồm:
Sản lượng xe chung tối thiểu đã đạt được trong từng giai đoạn cụ thể nêu tại lộ trình của Chương trình ưu đãi thuế.
Sản lượng riêng tối thiểu của mẫu xe cam kết đã đạt được trong từng giai đoạn cụ thể nêu tại lộ trình của Chương trình ưu đãi thuế.
Trường hợp giai đoạn đề nghị áp dụng mức thuế suất 0% của doanh nghiệp không đủ 06 tháng theo từng giai đoạn nêu tại lộ trình của Chương trình ưu đãi thuế, doanh nghiệp vẫn phải đạt đủ sản lượng chung tối thiểu và sản lượng riêng tối thiểu của mẫu xe cam kết quy định cho từng giai đoạn cụ thể nêu tại lộ trình của Chương trình ưu đãi thuế quy định tại điểm b.12 khoản 3.2 Mục I Chương 98 của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
Việc xác định các tiêu chí về sản lượng chung tối thiểu và sản lượng riêng tối thiểu của mẫu xe cam kết được căn cứ vào số lượng phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng của doanh nghiệp đã phát hành trong giai đoạn đề nghị áp dụng mức thuế suất 0% của doanh nghiệp, phiếu này phải theo mẫu do Cục đăng kiểm Việt Nam phát hành. Việc xác định mẫu xe cam kết căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô sản xuất, lắp ráp do Cục đăng kiểm Việt Nam cấp (để xác định dung tích xi lanh, kiểu loại động cơ và công suất động cơ) và bản thuyết minh thiết kế kỹ thuật của xe ô tô có dấu xác nhận thẩm định của Cục Đăng kiểm Việt Nam (để xác định kiểu loại thân xe hoặc cabin).
Linh kiện ô tô nhập khẩu đã sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe ô tô phải thuộc danh mục nhóm 98.49 quy định tại Mục II Chương 98 của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này và thuộc loại trong nước chưa sản xuất được. Việc xác định linh kiện trong nước chưa sản xuất được căn cứ theo quy định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Linh kiện phải đáp ứng mức độ rời rạc tối thiểu theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định tại điểm b.5.2 khoản 3.2 Mục I Chương 98 quy định tại Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
Số lượng linh kiện ô tô nhập khẩu đã sử dụng phù hợp với số lượng xe thực tế đã sản xuất lắp ráp trong thời hạn kiểm tra căn cứ bảng kê tình hình sử dụng, số lượng phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng của doanh nghiệp và giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô sản xuất, lắp ráp.
+ Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị áp dụng mức thuế suất 0% của doanh nghiệp, cơ quan hải quan xử lý như sau:
Trường hợp doanh nghiệp đáp ứng đủ các điều kiện để được áp dụng Chương trình ưu đãi thuế và doanh nghiệp (người nộp thuế) có số tiền thuế đã nộp đối với số linh kiện ô tô đã nhập khẩu lớn hơn số tiền thuế phải nộp theo mức thuế suất của nhóm 98.49 thì cơ quan hải quan thực hiện xử lý tiền thuế nộp thừa cho doanh nghiệp theo quy định của Luật quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đủ điều kiện để được áp dụng Chương trình ưu đãi thuế thì cơ quan có văn bản trả lời cho doanh nghiệp được biết.
7. Điều 8 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 8. Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan
1. Danh mục hàng hóa áp dụng hạn ngạch thuế quan gồm một số mặt hàng thuộc các nhóm hàng 04.07; 17.01; 24.01; 25.01 được quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm của các hàng hóa có tên nêu tại khoản 1 Điều này thực hiện theo quy định của Bộ Công Thương. Trường hợp tại các Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên (Điều ước quốc tế) có quy định về lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với các hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này thì thực hiện theo quy định tại các Điều ước quốc tế.
3. Mức thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng đối với số lượng hàng hóa nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan:
a) Hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này có số lượng nhập khẩu nằm trong số lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này hoặc áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (nếu đáp ứng các điều kiện để được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt) ban hành kèm theo các Nghị định của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Điều ước quốc tế.
b) Trường hợp tại các Điều ước quốc tế có quy định về lượng hạn ngạch nhập khẩu và mức thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch đối với các hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này thì áp dụng theo lượng hạn ngạch nhập khẩu và mức thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch theo quy định tại các Nghị định của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Điều ước quốc tế.
c) Trường hợp các Điều ước quốc tế không quy định về lượng hạn ngạch mà chỉ quy định về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thì điều kiện để được hưởng mức thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt là hàng hóa phải nằm trong số lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương nêu tại điểm a khoản này.
4. Mức thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng đối với số lượng hàng hóa nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan:
a) Hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này có số lượng nhập khẩu nằm ngoài số lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan quy định tại Phụ lục IV Nghị định này.
b) Trường hợp tại các Điều ước quốc tế có quy định về lượng hạn ngạch nhập khẩu và/hoặc mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch đối với các hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này thì thực hiện theo quy định tại các Nghị định của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Điều ước quốc tế đó. Trường hợp mức thuế suất ngoài hạn ngạch theo Điều ước quốc tế cao hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Phụ lục IV”.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
2. Bãi bỏ khoản 2 Điều 4 Nghị định số 122/2016/NĐ-CP và các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2016/NĐ-CP.
3. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với linh kiện ô tô nhập khẩu thuộc nhóm 98.49 quy định tại Điều 7a Nghị định này được áp dụng từ ngày ký ban hành Nghị định này đến ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ)
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
1 | 03.01 | Cá sống. | |
- Cá cảnh: | |||
0301.11 | - - Cá nước ngọt: | ||
- - - Cá bột: | |||
0301.11.11 | - - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus) | 0 | |
0301.11.19 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
0301.11.91 | - - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) | 0 | |
0301.11.92 | - - - - Cá vàng (Carassius auratus) | 0 | |
0301.11.93 | - - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) | 0 | |
0301.11.94 | - - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) | 0 | |
0301.11.95 | - - - - Cá rồng (Scleropages formosus) | 0 | |
0301.11.96 | - - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) | 0 | |
0301.11.99 | - - - - Loại khác | 0 | |
0301.19 | - - Loại khác: | ||
0301.19.10 | - - - Cá bột | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
0301.19.91 | - - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) | 0 | |
0301.19.92 | - - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) | 0 | |
0301.19.99 | - - - - Loại khác | 0 | |
- Cá sống khác: | |||
0301.91.00 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 | |
0301.92.00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 0 | |
0301.93 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): | ||
0301.93.10 | - - - Để nhân giống, trừ cá bột | 0 | |
0301.93.90 | - - - Loại khác | 0 | |
0301.94.00 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) | 0 | |
0301.95.00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 0 | |
0301.99 | - - Loại khác: | ||
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: | |||
0301.99.11 | - - - - Để nhân giống | 0 | |
0301.99.19 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Cá bột loại khác: | |||
0301.99.21 | - - - - Để nhân giống | 0 | |
0301.99.29 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Cá nước ngọt khác: | |||
0301.99.41 | - - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 0 | |
0301.99.42 | - - - - Cá chép khác, để nhân giống | 0 | |
0301.99.49 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Cá biển khác: | |||
0301.99.51 | - - - - Cá măng biển để nhân giống | 0 | |
0301.99.52 | - - - - Cá mú | 0 | |
0301.99.59 | - - - - Loại khác | 0 | |
0301.99.90 | - - - Loại khác | 0 | |
2 | 03.02 | Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. | |
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | |||
0302.11.00 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 | |
0302.13.00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) | 0 | |
0302.14.00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 0 | |
0302.19.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | |||
0302.21.00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 0 | |
0302.22.00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 0 | |
0302.23.00 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 0 | |
0302.24.00 | - - Cá bơn turbot (Psetta maxima) | 0 | |
0302.29.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | |||
0302.31.00 | - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) | 0 | |
0302.32.00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 0 | |
0302.33.00 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa | 0 | |
0302.34.00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 0 | |
0302.35.00 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) | 0 | |
0302.36.00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 0 | |
0302.39.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | |||
0302.41.00 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 0 | |
0302.42.00 | - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) | 0 | |
0302.43.00 | - - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 0 | |
0302.44.00 | - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 0 | |
0302.45.00 | - - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) | 0 | |
0302.46.00 | - - Cá giò (Rachycentron canadum) | 0 | |
0302.47.00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 0 | |
0302.49.00 | - - Loại khác | 0 | |
Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | |||
0302.51.00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 0 | |
0302.52.00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 0 | |
0302.53.00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 0 | |
0302.54.00 | - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) | 0 | |
0302.55.00 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | 0 | |
0302.56.00 | - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) | 0 | |
0302.59.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | |||
0302.71.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 0 | |
0302.72 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): | ||
0302.72.10 | - - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) | 0 | |
0302.72.90 | - - - Loại khác | 0 | |
0302.73.00 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) | 0 | |
0302.74.00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 0 | |
0302.79.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | |||
0302.81.00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 0 | |
0302.82.00 | - - Cá đuối (Rajidae) | 0 | |
0302.83.00 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 0 | |
0302.84.00 | - - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) | 0 | |
0302.85.00 | - - Cá tráp biển (Sparidae) | 0 | |
0302.89 | - - Loại khác: | ||
- - - Cá biển: | |||
0302.89.11 | - - - - Cá mú | 0 | |
0302.89.12 | - - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) | 0 | |
0302.89.13 | - - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) | 0 | |
0302.89.14 | - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) | 0 | |
0302.89.16 | - - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) | 0 | |
0302.89.17 | - - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) | 0 | |
0302.89.18 | - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) | 0 | |
0302.89.19 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
0302.89.22 | - - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) | 0 | |
0302.89.26 | - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) | 0 | |
0302.89.27 | - - - -Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) | 0 | |
0302.89.28 | - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) | 0 | |
0302.89.29 | - - - - Loại khác | 0 | |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: | |||
0302.91.00 | - - Gan, sẹ và bọc trứng cá | 0 | |
0302.92.00 | - - Vây cá mập | 0 | |
0302.99.00 | - - Loại khác | 0 | |
3 | 03.03 | Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. | |
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | |||
0303.11.00 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 0 | |
0303.12.00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) | 0 | |
0303.13.00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 0 | |
0303.14.00 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 | |
0303.19.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | |||
0303.23.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 0 | |
0303.24.00 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | 0 | |
0303.25.00 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) | 0 | |
0303.26.00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 0 | |
0303.29.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | |||
0303.31.00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippogiossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 0 | |
0303.32.00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 0 | |
0303.33.00 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 0 | |
0303.34.00 | - - Cá bơn turbot (Psetta maxima) | 0 | |
0303.39.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | |||
0303.41.00 | - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) | 0 | |
0303.42.00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 0 | |
0303.43.00 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa | 0 | |
0303.44.00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 0 | |
0303.45 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): | ||
0303.45.10 | - - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) | 0 | |
0303.45.90 | - - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) | 0 | |
0303.46.00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 0 | |
0303.49.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | |||
0303.51.00 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 0 | |
0303.53.00 | - - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 0 | |
0303.54 | - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): | ||
0303.54.10 | - - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) | 0 | |
0303.54.20 | - - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) | 0 | |
0303.55.00 | - - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) | 0 | |
0303.56.00 | - - Cá giò (Rachycentron canadum) | 0 | |
0303.57.00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 0 | |
0303.59 | - - Loại khác: | ||
0303.59.10 | - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) | 0 | |
0303.59.20 | - - - Cá chim trắng (Pampus spp.) | 0 | |
0303.59.90 | - - - Loại khác | 0 | |
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | |||
0303.63.00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 0 | |
0303.64.00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 0 | |
0303.65.00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 0 | |
0303.66.00 | - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) | 0 | |
0303.67.00 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | 0 | |
0303.68.00 | - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) | 0 | |
0303.69.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | |||
0303.81.00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 0 | |
0303.82.00 | - - Cá đuối (Rajidae) | 0 | |
0303.83.00 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 0 | |
0303.84.00 | - - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) | 0 | |
0303.89 | - - Loại khác: | ||
- - - Cá biển: | |||
0303.89.11 | - - - - Cá mú | 0 | |
0303.89.12 | - - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) | 0 | |
0303.89.13 | - - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) | 0 | |
0303.89.14 | - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) | 0 | |
0303.89.16 | - - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) | 0 | |
0303.89.17 | - - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) | 0 | |
0303.89.18 | - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) | 0 | |
0303.89.19 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
0303.89.22 | - - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) | 0 | |
0303.89.26 | - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus) | 0 | |
0303.89.27 | - - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) | 0 | |
0303.89.28 | - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) | 0 | |
0303.89.29 | - - - - Loại khác | 0 | |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: | |||
0303.91.00 | - - Gan, sẹ và bọc trứng cá | 0 | |
0303.92.00 | - - Vây cá mập | 0 | |
0303.99.00 | - - Loại khác | 0 | |
4 | 03.04 | Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): | |||
0304.31.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 0 | |
0304.32.00 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | 0 | |
0304.33.00 | - - Cá chẽm (Lates niloticus) | 0 | |
0304.39.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: | |||
0304.41.00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 0 | |
0304.42.00 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 | |
0304.43.00 | - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) | 0 | |
0304.44.00 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae | 0 | |
0304.45.00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 0 | |
0304.46.00 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 0 | |
0304.47.00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 0 | |
0304.48.00 | - - Cá đuối (Rajidae) | 0 | |
0304.49.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: | |||
0304.51.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | 0 | |
0304.52.00 | - - Cá hồi | 0 | |
0304.53.00 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae | 0 | |
0304.54.00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 0 | |
0304.55.00 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 0 | |
0304.56.00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 0 | |
0304.57.00 | - - Cá đuối (Rajidae) | 0 | |
0304.59.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): | |||
0304.61.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 0 | |
0304.62.00 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | 0 | |
0304.63.00 | - - Cá chẽm (Lates niloticus) | 0 | |
0304.69.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: | |||
0304.71.00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 0 | |
0304.72.00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 0 | |
0304.73.00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 0 | |
0304.74.00 | - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) | 0 | |
0304.75.00 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | 0 | |
0304.79.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: | |||
0304.81.00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 0 | |
0304.82.00 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 | |
0304.83.00 | Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) | 0 | |
0304.84.00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 0 | |
0304.85.00 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 0 | |
0304.86.00 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 0 | |
0304.87.00 | - - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) | 0 | |
0304.88.00 | - - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) | 0 | |
0304.89.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Loại khác, đông lạnh: | |||
0304.91.00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 0 | |
0304.92.00 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 0 | |
0304.93.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | 0 | |
0304.94.00 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | 0 | |
0304.95.00 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | 0 | |
0304.96.00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 0 | |
0304.97.00 | - - Cá đuối (Rajidae) | 0 | |
0304.99.00 | - - Loại khác | 0 | |
5 | 03.05 | Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | |
0305.10.00 | - Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 0 | |
0305.20 | - Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: | ||
0305.20.10 | - - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 | |
0305.20.90 | - - Loại khác | 0 | |
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: | |||
0305.31.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | 0 | |
0305.32.00 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae | 0 | |
0305.39 | - - Loại khác: | ||
0305.39.10 | - - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis) | 0 | |
0305.39.20 | - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
0305.39.91 | - - - - Của cá nước ngọt | 0 | |
0305.39.92 | - - - - Của cá biển | 0 | |
0305.39.99 | - - - - Loại khác | 0 | |
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: | |||
0305.41.00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 0 | |
0305.42.00 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 0 | |
0305.43.00 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 | |
0305.44.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | 0 | |
0305.49.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: | |||
0305.51.00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 0 | |
0305.52.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | 0 | |
0305.53.00 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 0 | |
0305.54.00 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae) | 0 | |
0305.59 | - - Loại khác: | ||
- - - Cá biển: | |||
0305.59.21 | - - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. và Thryssa spp., Encrasicholina spp.) | 0 | |
0305.59.29 | - - - - Loại khác | 0 | |
0305.59.90 | - - - Loại khác | 0 | |
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: | |||
0305.61.00 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 0 | |
0305.62.00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 0 | |
0305.63.00 | - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) | 0 | |
0305.64.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | 0 | |
0305.69 | - - Loại khác: | ||
0305.69.10 | - - - Cá biển | 0 | |
0305.69.90 | - - - Loại khác | 0 | |
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: | |||
0305.71.00 | - - Vây cá mập | 0 | |
0305.72 | - - Đầu cá, đuôi và bong bóng: | ||
- - - Bong bóng cá: | |||
0305.72.11 | - - - - Của cá tuyết | 0 | |
0305.72.19 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
0305.72.91 | - - - - Của cá tuyết | 0 | |
0305.72.99 | - - - - Loại khác | 0 | |
0305.79 | - - Loại khác: | ||
0305.79.10 | - - - Của cá tuyết | 0 | |
0305.79.90 | - - - Loại khác | 0 | |
6 | 03.06 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | |
- Đông lạnh: | |||
0306.11 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | ||
0306.11.10 | - - - Hun khói | 0 | |
0306.11.90 | - - - Loại khác | 0 | |
0306.12 | - - Tôm hùm (Homarus spp.). | ||
0306.12.10 | - - - Hun khói | 0 | |
0306.12.90 | - - - Loại khác | 0 | |
0306.14 | - - Cua, ghẹ: | ||
0306.14.10 | - - - Cua, ghẹ vỏ mềm | 0 | |
0306.14.90 | - - - Loại khác | 0 | |
0306.15.00 | - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) | 0 | |
0306.16.00 | - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) | 0 | |
0306.17 | - - Tôm shrimps và tôm prawn khác: | ||
- - - Tôm sú (Penaeus monodon): | |||
0306.17.11 | - - - - Đã bỏ đầu | 0 | |
0306.17.19 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei): | |||
0306.17.21 | - - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi | 0 | |
0306.17.22 | - - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi | 0 | |
0306.17.29 | - - - - Loại khác | 0 | |
0306.17.30 | - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | 0 | |
0306.17.90 | - - - Loại khác | 0 | |
0306.19.00 | - - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 0 | |
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||
0306.31 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | ||
0306.31.10 | - - - Để nhân giống | 0 | |
0306.31.20 | - - - Loại khác, sống | 0 | |
0306.31.30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0306.32 | - - Tôm hùm (Homarus spp.): | ||
0306.32.10 | - - - Để nhân giống | 0 | |
0306.32.20 | - - - Loại khác, sống | 0 | |
0306.32.30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0306.33.00 | - - Cua, ghẹ | 0 | |
0306.34.00 | - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) | 0 | |
0306.35 | - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): | ||
0306.35.10 | - - - Để nhân giống | 0 | |
0306.35.20 | - - - Loại khác, sống | 0 | |
0306.35.30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0306.36 | - - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: | ||
- - - Để nhân giống: | |||
0306.36.11 | - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) | 0 | |
0306.36.12 | - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) | 0 | |
0306.36.13 | - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | 0 | |
0306.36.19 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Loại khác, sống: | |||
0306.36.21 | - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) | 0 | |
0306.36.22 | - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) | 0 | |
0306.36.23 | - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | 0 | |
0306.36.29 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: | |||
0306.36.31 | - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) | 0 | |
0306.36.32 | - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) | 0 | |
0306.36.33 | - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | 0 | |
0306.36.39 | - - - - Loại khác | 0 | |
0306.39 | - - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | ||
0306.39.10 | - - - Sống | 0 | |
0306.39.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0306.39.30 | - - - Bột thô, bột mịn và viên | 0 | |
- Loại khác: | |||
0306.91 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | ||
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | |||
0306.91.21 | - - - - Hun khói | 0 | |
0306.91.29 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
0306.91.31 | - - - - Hun khói | 0 | |
0306.91.39 | - - - - Loại khác | 0 | |
0306.92 | - - Tôm hùm (Homarus spp.): | ||
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | |||
0306.92.21 | - - - - Hun khói | 0 | |
0306.92.29 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
0306.92.31 | - - - - Hun khói | 0 | |
0306.92.39 | - - - - Loại khác | 0 | |
0306.93 | - - Cua, ghẹ: | ||
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | |||
0306.93.21 | - - - - Hun khói | 0 | |
0306.93.29 | - - - - Loại khác | 0 | |
0306.93.30 | - - - Loại khác | 0 | |
0306.94 | - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): | ||
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | |||
0306.94.21 | - - - - Hun khói | 0 | |
0306.94.29 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
0306.94.31 | - - - - Hun khói | 0 | |
0306.94.39 | - - - - Loại khác | 0 | |
0306.95 | - - Tôm shrimps và tôm prawn: | ||
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | |||
0306.95.21 | - - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước | 0 | |
0306.95.29 | - - - - Loại khác | 0 | |
0306.95.30 | - - - Loại khác | 0 | |
0306.99 | - - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | ||
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | |||
0306.99.21 | - - - - Hun khói | 0 | |
0306.99.29 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
0306.99.31 | - - - - Hun khói | 0 | |
0306.99.39 | - - - - Loại khác | 0 | |
7 | 03.07 | Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | |
- Hàu: | |||
0307.11 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307.11.10 | - - - Sống | 0 | |
0307.11.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0307.12.00 | - - Đông lạnh | 0 | |
0307.19 | - - Loại khác: | ||
0307.19.20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 | |
0307.19.30 | - - - Hun khói | 0 | |
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: | |||
0307.21 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307.21.10 | - - - Sống | 0 | |
0307.21.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0307.22.00 | - - Đông lạnh | 0 | |
0307.29 | - - Loại khác: | ||
0307.29.30 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 | |
0307.29.40 | - - - Hun khói | 0 | |
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): | |||
0307.31 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307.31.10 | - - - Sống | 0 | |
0307.31.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0307.32.00 | - - Đông lạnh | 0 | |
0307.39 | - - Loại khác: | ||
0307.39.30 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 | |
0307.39.40 | - - - Hun khói | 0 | |
- Mực nang và mực ống: | |||
0307.42 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
- - - Sống: | |||
0307.42.11 | - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) | 0 | |
0307.42.19 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: | |||
0307.42.21 | - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) | 0 | |
0307.42.29 | - - - - Loại khác | 0 | |
0307.43 | - - Đông lạnh: | ||
0307.43.10 | - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) | 0 | |
0307.43.90 | - - - Loại khác | 0 | |
0307.49 | - - Loại khác: | ||
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối: | |||
0307.49.21 | - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) | 0 | |
0307.49.29 | - - - - Loại khác | 0 | |
0307.49.30 | - - - Hun khói | 0 | |
- Bạch tuộc (Octopus spp.): | |||
0307.51 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307.51.10 | - - - Sống | 0 | |
0307.51.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0307.52.00 | - - Đông lạnh | 0 | |
0307.59 | - - Loại khác: | ||
0307.59.20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 | |
0307.59.30 | - - - Hun khói | 0 | |
0307.60 | - Ốc, trừ ốc biển: | ||
0307.60.10 | - - Sống | 0 | |
0307.60.20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 0 | |
0307.60.40 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 | |
0307.60.50 | - - Hun khói | 0 | |
- Nghều (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): | |||
0307.71 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307.71.10 | - - - Sống | 0 | |
0307.71.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0307.72.00 | - - Đông lạnh | 0 | |
0307.79 | - - Loại khác: | ||
0307.79.30 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 | |
0307.79.40 | - - - Hun khói | 0 | |
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): | |||
0307.81 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307.81.10 | - - - Sống | 0 | |
0307.81.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0307.82 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307.82.10 | - - - Sống | 0 | |
0307.82.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0307.83.00 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh | 0 | |
0307.84.00 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh | 0 | |
0307.87 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác: | ||
0307.87.10 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 | |
0307.87.20 | - - - Hun khói | 0 | |
0307.88 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác: | ||
0307.88.10 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 | |
0307.88.20 | - - - Hun khói | 0 | |
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |||
0307.91 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307.91.10 | - - - Sống | 0 | |
0307.91.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0307.92.00 | - - Đông lạnh | 0 | |
0307.99 | - - Loại khác: | ||
0307.99.30 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 | |
0307.99.40 | - - - Hun khói | 0 | |
0307.99.50 | - - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm | 0 | |
8 | 03.08 | Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | |
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): | |||
0308.11 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0308.11.10 | - - - Sống | 0 | |
0308.11.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0308.12.00 | - - Đông lạnh | 0 | |
0308.19 | - - Loại khác: | ||
0308.19.20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 | |
0308.19.30 | - - - Hun khói | 0 | |
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): | |||
0308.21 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0308.21.10 | - - - Sống | 0 | |
0308.21.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0308.22.00 | - - Đông lạnh | 0 | |
0308.29 | - - Loại khác: | ||
0308.29.20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 | |
0308.29.30 | - - - Hun khói | 0 | |
0308.30 | - Sứa (Rhopilema spp.): | ||
0308.30.10 | - - Sống | 0 | |
0308.30.20 | - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0308.30.30 | - - Đông lạnh | 0 | |
0308.30.40 | - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 | |
0308.30.50 | - - Hun khói | 0 | |
0308.90 | - Loại khác: | ||
0308.90.10 | - - Sống | 0 | |
0308.90.20 | - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | |
0308.90.30 | - - Đông lạnh | 0 | |
0308.90.40 | - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 | |
0308.90.50 | - - Hun khói | 0 | |
0308.90.90 | - - Loại khác | 0 | |
9 | 07.14 | Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. | |
0714.10 | - Sắn: | ||
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: | |||
0714.10.11 | - - - Lát đã được làm khô | 0 | |
0714.10.19 | - - - Loại khác | 0 | |
- - Loại khác: | |||
0714.10.91 | - - - Đông lạnh | 0 | |
0714.10.99 | - - - Loại khác | 0 | |
10 | 08.01 | Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | |
- Dừa: | |||
0801.11.00 | - - Đã qua công đoạn làm khô | 0 | |
0801.12.00 | - - Dừa còn nguyên sọ | 0 | |
0801.19 | - - Loại khác: | ||
0801.19.10 | - - - Dừa non | 0 | |
0801.19.90 | - - - Loại khác | 0 | |
- Quả hạch Brazil (Brazil nuts): | |||
0801.21.00 | - - Chưa bóc vỏ | 0 | |
0801.22.00 | - - Đã bóc vỏ | 0 | |
- Hạt điều: | |||
0801.31.00 | - - Chưa bóc vỏ | 0 | |
0801.32.00 | - - Đã bóc vỏ | 0 | |
11 | 09.01 | Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. | |
- Cà phê, chưa rang: | |||
0901.11 | - - Chưa khử chất caffeine: | ||
0901.11.10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 0 | |
0901.11.90 | - - - Loại khác | 0 | |
0901.12 | - - Đã khử chất caffeine: | ||
0901.12.10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 0 | |
0901.12.90 | - - - Loại khác | 0 | |
- Cà phê, đã rang: | |||
0901.21 | - - Chưa khử chất caffeine: | ||
0901.21.10 | - - - Chưa xay | 0 | |
0901.21.20 | - - - Đã xay | 0 | |
0901.22 | - - Đã khử chất caffeine: | ||
0901.22.10 | - - - Chưa xay | 0 | |
0901.22.20 | - - - Đã xay | 0 | |
0901.90 | - Loại khác: | ||
0901.90.10 | - - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê | 0 | |
0901.90.20 | - - Các chất thay thế có chứa cà phê | 0 | |
12 | 09.02 | Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. | |
0902.10 | - Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: | ||
0902.10.10 | - - Lá chè | 0 | |
0902.10.90 | - - Loại khác | 0 | |
0902.20 | - Chè xanh khác (chưa ủ men): | ||
0902.20.10 | - - Lá chè | 0 | |
0902.20.90 | - - Loại khác | 0 | |
0902.30 | - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: | ||
0902.30.10 | - - Lá chè | 0 | |
0902.30.90 | - - Loại khác | 0 | |
0902.40 | - Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: | ||
0902.40.10 | - - Lá chè | 0 | |
0902.40.90 | - - Loại khác | 0 | |
13 | 09.04 | Hạt tiêu thuộc chi Piper, quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền. | |
- Hạt tiêu: | |||
0904.11 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền: | ||
0904.11.10 | - - - Trắng | 0 | |
0904.11.20 | - - - Đen | 0 | |
0904.11.90 | - - - Loại khác | 0 | |
0904.12 | - - Đã xay hoặc nghiền: | ||
0904.12.10 | - - - Trắng | 0 | |
0904.12.20 | - - - Đen | 0 | |
0904.12.90 | - - - Loại khác | 0 | |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: | |||
0904.21 | - - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: | ||
0904.21.10 | - - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | 0 | |
0904.21.90 | - - - Loại khác | 0 | |
0904.22 | - - Đã xay hoặc nghiền: | ||
0904.22.10 | - - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | 0 | |
0904.22.90 | - - - Loại khác | 0 | |
14 | 10.05 | Ngô. | |
1005.10.00 | - Hạt giống | 0 | |
1005.90 | - Loại khác: | ||
1005.90.10 | - - Loại dùng để rang nổ (popcorn) | 0 | |
1005.90.90 | - - Loại khác | 0 | |
15 | 10.06 | Lúa gạo. | |
1006.10 | - Thóc: | ||
1006.10.10 | - - Để gieo trồng | 0 | |
1006.10.90 | - - Loại khác | 0 | |
1006.20 | - Gạo lứt: | ||
1006.20.10 | - - Gạo Hom Mali | 0 | |
1006.20.90 | - - Loại khác | 0 | |
1006.30 | - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): | ||
1006.30.30 | - - Gạo nếp | 0 | |
1006.30.40 | - - Gạo Hom Mali | 0 | |
- - Loại khác: | |||
1006.30.91 | - - - Gạo đồ | 0 | |
1006.30.99 | - - - Loại khác | 0 | |
1006.40 | - Tấm: | ||
1006.40.10 | - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi | 0 | |
1006.40.90 | - - Loại khác | 0 | |
16 | 12.11 | Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. | |
1211.20.00 | - Rễ cây nhân sâm | 0 | |
1211.30.00 | - Lá coca | 0 | |
1211.40.00 | - Thân cây anh túc | 0 | |
1211.50.00 | - Cây ma hoàng | 0 | |
1211.90 | - Loại khác: | ||
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: | |||
1211.90.11 | - - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 0 | |
1211.90.12 | - - - Cây gai dầu, ở dạng khác | 0 | |
1211.90.13 | - - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ | 0 | |
1211.90.15 | - - - Rễ cây cam thảo | 0 | |
1211.90.16 | - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột: | ||
1211.90.16.10 | - - - - Trầm hương, kỳ nam | 20 | |
1211.90.16.90 | - - - - Loại khác | 0 | |
1211.90.19 | - - - Loại khác: | ||
1211.90.19.10 | - - - - Trầm hương, kỳ nam | 20 | |
1211.90.19.90 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - Loại khác: | |||
1211.90.91 | - - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 0 | |
1211.90.92 | - - - Cây kim cúc, ở dạng khác | 0 | |
1211.90.94 | - - - Mảnh gỗ đàn hương | 0 | |
1211.90.95 | - - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu) | 0 | |
1211.90.97 | - - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm) | 0 | |
1211.90.98 | - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột: | ||
1211.90.98.10 | - - - - Trầm hương, kỳ nam | 20 | |
1211.90.98.90 | - - - - Loại khác | 0 | |
1211.90.99 | - - - Loại khác: | ||
1211.90.99.10 | - - - - Trầm hương, kỳ nam | 20 | |
1211.90.99.90 | - - - - Loại khác | 0 | |
17 | 14.01 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn). | |
1401.10.00 | - Tre | 0 | |
1401.20 | - Song, mây: | ||
1401.20.10 | - - Nguyên cây | 0 | |
- - Lõi cây đã tách: | |||
1401.20.21 | - - - Đường kính không quá 12 mm | 0 | |
1401.20.29 | - - - Loại khác | 0 | |
1401.20.30 | - - Vỏ (cật) đã tách | 0 | |
1401.20.90 | - - Loại khác | 0 | |
1401.90.00 | - Loại khác | 0 | |
18 | 16.04 | Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. | |
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: | |||
1604.11 | - - Từ cá hồi: | ||
1604.11.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | |
1604.11.90 | - - - Loại khác | 0 | |
1604.12 | - - Từ cá trích nước lạnh: | ||
1604.12.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | |
1604.12.90 | - - - Loại khác | 0 | |
1604.13 | - - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: | ||
- - - Từ cá trích dầu: | |||
1604.13.11 | - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | |
1604.13.19 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
1604.13.91 | - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | |
1604.13.99 | - - - - Loại khác | 0 | |
1604.14 | - - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): | ||
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | |||
1604.14.11 | - - - - Từ cá ngừ đại dương | 0 | |
1604.14.19 | - - - - Loại khác | 0 | |
1604.14.90 | - - - Loại khác | 0 | |
1604.15 | - - Từ cá nục hoa: | ||
1604.15.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | |
1604.15.90 | - - - Loại khác | 0 | |
1604.16 | - - Từ cá cơm (cá trỏng): | ||
1604.16.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | |
1604.16.90 | - - - Loại khác | 0 | |
1604.17 | - - Cá chình: | ||
1604.17.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | |
1604.17.90 | - - - Loại khác | 0 | |
1604.18 | - - Vây cá mập: | ||
1604.18.10 | - - - Đã chế biến để sử dụng ngay | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
1604.18.91 | - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | |
1604.18.99 | - - - - Loại khác | 0 | |
1604.19 | - - Loại khác: | ||
1604.19.20 | - - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | |
1604.19.30 | - - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | |
1604.19.90 | - - - Loại khác | 0 | |
1604.20 | - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: | ||
1604.20.20 | - - Xúc xích cá | 0 | |
1604.20.30 | - - Cá viên | 0 | |
1604.20.40 | - - Cá dạng bột nhão | 0 | |
- - Loại khác: | |||
1604.20.91 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | |
1604.20.99 | - - - Loại khác | 0 | |
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: | |||
1604.31.00 | - - Trứng cá tầm muối | 0 | |
1604.32.00 | - - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối | 0 | |
19 | 16.05 | Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. | |
1605.10 | - Cua, ghẹ: | ||
1605.10.10 | - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | |
1605.10.90 | - - Loại khác | 0 | |
- Tôm shrimp và tôm prawn: | |||
1605.21.00 | - - Không đóng bao bì kín khí | 0 | |
1605.29 | - - Loại khác: | ||
1605.29.20 | - - - Tôm dạng viên | 0 | |
1605.29.30 | - - - Tôm tẩm bột | 0 | |
1605.29.90 | - - - Loại khác | 0 | |
1605.30.00 | - Tôm hùm | 0 | |
1605.40.00 | - Động vật giáp xác khác | 0 | |
- Động vật thân mềm: | |||
1605.51.00 | -- Hàu | 0 | |
1605.52.00 | - - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng | 0 | |
1605.53.00 | - - Vẹm (Mussels) | 0 | |
1605.54 | - - Mực nang và mực ống: | ||
1605.54.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | |
1605.54.90 | - - - Loại khác | 0 | |
1605.55.00 | - - Bạch tuộc | 0 | |
1605.56.00 | - - Nghêu (ngao), sò | 0 | |
1605.57 | - - Bào ngư: | ||
1605.57.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | |
1605.57.90 | - - - Loại khác | 0 | |
1605.58.00 | - - Ốc, trừ ốc biển | 0 | |
1605.59.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: | |||
1605.61.00 | - - Hải sâm | 0 | |
1605.62.00 | - - Cầu gai | 0 | |
1605.63.00 | - - Sứa | 0 | |
1605.69.00 | - - Loại khác | 0 | |
20 | 2502.00.00 | Pirít sắt chưa nung. | 10 |
21 | 2503.00.00 | Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. | 10 |
22 | 25.04 | Graphit tự nhiên. | |
2504.10.00 | - Ở dạng bột hay dạng mảnh | 10 | |
2504.90.00 | - Loại khác | 10 | |
23 | 25.05 | Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. | |
2505.10.00 | - Cát oxit silic và cát thạch anh: | ||
2505.10.00.10 | - - Bột oxit silic mịn và siêu mịn có kích thước hạt từ 96μm (micrô mét) trở xuống gồm SEPASIL TFT 6 (hàm lượng SiO2 ≥ 99,6%, Fe2O3 ≤ 0,010%, độ ẩm ≤ 0,1%); SIKRON SV 300 (hàm lượng SiO2 ≥ 98,1%, Fe2O3 ≤ 0,015%, độ ẩm ≤ 0,1 %); SIKRON SV 500 (hàm lượng SiO2 ≥ 97,7%, Fe2O3 ≤ 0,017%, độ ẩm ≤ 0,1%); SIKRON SV 800 (hàm lượng SiO2 ≥ 97,7%, Fe2O3≤ 0,017%, độ ẩm ≤ 0,1%). | 5 | |
2505.10.00.90 | - - Loại khác | 30 | |
2505.90.00 | - Loại khác | 30 | |
24 | 25.06 | Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). | |
2506.10.00 | - Thạch anh | 10 | |
2506.20.00 | - Quartzite | 10 | |
25 | 2507.00.00 | Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung. | 10 |
26 | 25.08 | Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas. | |
2508.10.00 | - Bentonite | 10 | |
2508.30.00 | - Đất sét chịu lửa | 10 | |
2508.40 | - Đất sét khác: | ||
2508.40.10 | - - Đất hồ (đất tẩy màu) | 10 | |
2508.40.90 | - - Loại khác | 10 | |
2508.50.00 | - Andalusite, kyanite và sillimanite | 10 | |
2508.60.00 | - Mullite | 10 | |
2508.70.00 | - Đất chịu lửa hay đất dinas | 10 | |
27 | 2509.00.00 | Đá phấn. | 17 |
28 | 25.10 | Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat. | |
2510.10 | - Chưa nghiền: | ||
2510.10.10 | - - Apatít (apatite) | 40 | |
2510.10.90 | - - Loại khác | 5 | |
2510.20 | - Đã nghiền: | ||
2510.20.10 | - - Apatít (apatite): | ||
2510.20.10.10 | - - - Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm | 15 | |
2510.20.10.20 | - - - Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm | 22 | |
2510.20.10.90 | - - - Loại khác | 40 | |
2510.20.90 | - - Loại khác | 5 | |
29 | 25.11 | Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16. | |
2511.10.00 | - Bari sulphat tự nhiên (barytes) | 10 | |
2511.20.00 | - Bari carbonat tự nhiên (witherite) | 10 | |
30 | 2512.00.00 | Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1. | 15 |
31 | 25.13 | Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. | |
2513.10.00 | - Đá bọt | 10 | |
2513.20.00 | - Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác | 10 | |
32 | 2514.00.00 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). | 17 |
33 | 25.15 | Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). | |
- Đá hoa (marble) và đá travertine: | |||
2515.11.00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 17 | |
2515.12 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | ||
2515.12.10 | - - - Dạng khối | 17 | |
2515.12.20 | - - - Dạng tấm | 17 | |
2515.20.00 | - Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa: | ||
2515.20.00.10 | - - Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối | 30 | |
2515.20.00.90 | - - Loại khác | 17 | |
34 | 25.16 | Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). | |
- Granit: | |||
2516.11.00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 17 | |
2516.12 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | ||
2516.12.10 | - - - Dạng khối | 30 | |
2516.12.20 | - - - Dạng tấm | 17 | |
2516.20 | - Đá cát kết: | ||
2516.20.10 | - - Đá thô hoặc đã đẽo thô | 17 | |
2516.20.20 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 17 | |
2516.90.00 | - Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng | 17 | |
35 | 25.17 | Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. | |
2517.10.00 | - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: | ||
2517.10.00.10 | - - Loại có kích cỡ đến 400 mm | 15 | |
2517.10.00.90 | - - Loại khác | 15 | |
2517.20.00 | - Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10 | 17 | |
2517.30.00 | - Đá dăm trộn nhựa đường | 17 | |
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: | |||
2517.41.00 | - - Từ đá hoa (marble): | ||
2517.41.00.10 | - - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống | 5 | |
2517.41.00.20 | - - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1 mm | 5 | |
2517.41.00.30 | - - - Loại có kích cỡ đến 400 mm | 15 | |
2517.41.00.90 | - - - Loại khác | 15 | |
2517.49.00 | - - Từ đá khác: | ||
2517.49.00.10 | - - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống | 5 | |
2517.49.00.20 | - - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1 mm | 5 | |
2517.49.00.30 | - - - Loại có kích cỡ đến 400 mm | 15 | |
2517.49.00.90 | - - - Loại khác | 15 | |
36 | 25.18 | Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén. | |
2518.10.00 | - Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết | 10 | |
2518.20.00 | - Dolomite đã nung hoặc thiêu kết | 10 | |
2518.30.00 | - Hỗn hợp dolomite dạng nén | 10 | |
37 | 25.19 | Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết. | |
2519.10.00 | - Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) | 10 | |
2519.90 | - Loại khác: | ||
2519.90.10 | - - Magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết) | 10 | |
2519.90.90 | - - Loại khác | 10 | |
38 | 25.20 | Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. | |
2520.10.00 | - Thạch cao; thạch cao khan | 10 | |
2520.20 | - Thạch cao plaster: | ||
2520.20.10 | - - Loại phù hợp dùng trong nha khoa | 10 | |
2520.20.90 | - - Loại khác | 10 | |
39 | 2521.00.00 | Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng. | 17 |
40 | 25.22 | Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25. | |
2522.10.00 | - Vôi sống | 5 | |
2522.20.00 | - Vôi tôi | 5 | |
2522.30.00 | - Vôi chịu nước | 5 | |
41 | 25.24 | Amiăng. | |
2524.10.00 | - Crocidolite | 10 | |
2524.90.00 | - Loại khác | 10 | |
42 | 25.25 | Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca. | |
2525.10.00 | - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp | 5 | |
2525.20.00 | - Bột mi ca | 5 | |
2525.30.00 | - Phế liệu mi ca | 5 | |
43 | 25.26 | Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. | |
2526.10.00 | - Chưa nghiền, chưa làm thành bột | 30 | |
2526.20 | - Đã nghiền hoặc làm thành bột: | ||
2526.20.10 | - - Bột talc | 30 | |
2526.20.90 | - - Loại khác | 30 | |
44 | 2528.00.00 | Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô. | 10 |
45 | 25.29 | Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit. | |
2529.10 | - Tràng thạch (đá bồ tát): | ||
2529.10.10 | - - Potash tràng thạch; soda tràng thạch | 10 | |
2529.10.90 | - - Loại khác | 10 | |
- Khoáng flourit: | |||
2529.21.00 | - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng | 10 | |
2529.22.00 | - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng | 10 | |
2529.30.00 | - Lơxit; nephelin và nephelin xienit | 10 | |
46 | 25.30 | Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
2530.10.00 | - Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở | 10 | |
2530.20 | - Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên): | ||
2530.20.10 | - - Kiezerit | 10 | |
2530.20.20 | - - Epsornite (magiê sulphat tự nhiên) | 10 | |
2530.90 | - Loại khác: | ||
2530.90.10 | - - Cát zircon cỡ hạt micron (zircon silicat) loại dùng làm chất cản quang | 10 | |
2530.90.90 | - - Loại khác: | ||
2530.90.90.10 | - - - Quặng đất hiếm | 30 | |
2530.90.90.90 | - - - Loại khác | 10 | |
47 | 26.01 | Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. | |
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: | |||
2601.11 | - - Chưa nung kết: | ||
2601.11.10 | - - - Hematite và tinh quặng hematite | 40 | |
2601.11.90 | - - - Loại khác: | ||
2601.11.90.10 | - - - - Tinh quặng sắt hàm lượng cao (Fe ≥ 68%; SiO2 ≤ 3,6%; Al2O3 ≤ 0,3%; TiO2 ≤ 0,002%; P ≤ 0,001%; CaO ≤ 0,02%; MgO ≤ 0,4%; K2O ≤ 0,01%; Na2O ≤ 0,030%; Cu ≤ 0,002%; Zn ≤ 0,004%; Mn ≤ 0,2%; MKN ≤ 0,01%; S ≤ 0,01%) | 20 | |
2601.11.90.90 | - - - - Loại khác | 40 | |
2601.12 | - - Đã nung kết: | ||
2601.12.10 | - - - Hematite và tinh quặng hematite | 40 | |
2601.12.90 | - - - Loại khác: | ||
2601.12.90.10 | - - - - Tinh quặng sắt hàm lượng cao (Fe ≥ 68%; SiO2 ≤ 3,6%; Al2O3 ≤ 0,3%; TiO2 ≤ 0,002%; P ≤ 0,001%; CaO ≤ 0,02%; MgO ≤ 0,4%; K2O ≤ 0,01%; Na2O ≤ 0,030%; Cu ≤ 0,002%; Zn ≤ 0,004%; Mn ≤ 0,2%; MKN ≤ 0,01%; S ≤ 0,01%) | 20 | |
2601.12.90.90 | - - - - Loại khác | 40 | |
2601.20.00 | - Pirit sắt đã nung | 40 | |
48 | 2602.00.00 | Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô. | 40 |
49 | 2603.00.00 | Quặng đồng và tinh quặng đồng. | 40 |
50 | 26.04 | Quặng niken và tinh quặng niken. | |
2604.00.00.10 | - Quặng thô | 30 | |
2604.00.00.90 | - Tinh quặng | 20 | |
51 | 26.05 | Quặng coban và tinh quặng coban. | |
2605.00.00.10 | - Quặng thô | 30 | |
2605.00.00.90 | - Tinh quặng | 20 | |
52 | 26.06 | Quặng nhôm và tinh quặng nhôm. | |
2606.00.00.10 | - Quặng thô | 30 | |
2606.00.00.90 | - Tinh quặng | 20 | |
53 | 2607.00.00 | Quặng chì và tinh quặng chì. | 40 |
54 | 2608.00.00 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. | 40 |
55 | 26.09 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc. | |
2609.00.00.10 | - Quặng thô | 30 | |
2609.00.00.90 | - Tinh quặng | 20 | |
56 | 2610.00.00 | Quặng crôm và tinh quặng crôm. | 30 |
57 | 2611.00.00 | Quặng vonfram và tinh quặng vonfram. | |
2611.00.00.10 | - Quặng thô | 30 | |
2611.00.00.90 | - Tinh quặng | 20 | |
58 | 26.12 | Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori. | |
2612.10.00 | - Quặng urani và tinh quặng urani: | ||
2612.10.00.10 | - - Quặng thô | 30 | |
2612.10.00.90 | - - Tinh quặng | 20 | |
2612.20.00 | - Quặng thori và tinh quặng thori: | ||
2612.20.00.10 | - - Quặng thô | 30 | |
2612.20.00.90 | - - Tinh quặng | 20 | |
59 | 26.13 | Quặng molipden và tinh quặng molipden. | |
2613.10.00 | - Đã nung | 20 | |
2613.90.00 | - Loại khác: | ||
2613.90.00.10 | - - Quặng thô | 30 | |
2613.90.00.90 | - - Tinh quặng | 20 | |
60 | 26.14 | Quặng titan và tinh quặng titan. | |
2614.00.10 | - Quặng inmenit và tinh quặng inmenit: | ||
2614.00.10.10 | - - Tinh quặng inmenit | 30 | |
2614.00.10.90 | - - Loại khác | 40 | |
2614.00.90 | - Loại khác: | ||
2614.00.90.10 | - - Tinh quặng rutil 83%≤TiO2≤ 87% | 30 | |
2614.00.90.90 | - - Loại khác | 40 | |
61 | 26.15 | Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó. | |
2615.10.00 | - Quặng zircon và tinh quặng zircon: | ||
2615.10.00.10 | - - Quặng thô | 30 | |
- - Tinh quặng: | |||
2615.10.00.20 | - - - Bột zircon siêu mịn cỡ hạt nhỏ hơn 75μm (micrô mét) | 10 | |
2615.10.00.90 | - - - Loại khác | 20 | |
2615.90.00 | - Loại khác: | ||
- - Niobi: | |||
2615.90.00.10 | - - - Quặng thô | 30 | |
2615.90.00.20 | - - - Tinh quặng | 20 | |
- - Loại khác: | |||
2615.90.00.30 | - - - Quặng thô | 30 | |
2615.90.00.90 | - - - Tinh quặng | 20 | |
62 | 26.16 | Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý. | |
2616.10.00 | - Quặng bạc và tinh quặng bạc: | ||
2616.10.00.10 | - - Quặng thô | 30 | |
2616.10.00.90 | - - Tinh quặng | 20 | |
2616.90.00 | - Loại khác: | ||
2616.90.00.10 | - - Quặng vàng | 30 | |
- - Loại khác: | |||
2616.90.00.20 | - - - Quặng thô | 30 | |
2616.90.00.90 | - - - Tinh quặng | 20 | |
63 | 26.17 | Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. | |
2617.10.00 | - Quặng antimon và tinh quặng antimon: | ||
2617.10.00.10 | - - Quặng thô | 30 | |
2617.10.00.90 | - - Tinh quặng | 20 | |
2617.90.00 | - Loại khác: | ||
2617.90.00.10 | - - Quặng thô | 30 | |
2617.90.00.90 | - - Tinh quặng | 20 | |
64 | 2618.00.00 | Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. | 5 |
65 | 26.19 | Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. | |
2619.00.00.10 | - Xỉ thu được được từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. | 5 | |
2619.00.00.90 | - Vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép | 5 | |
66 | 26.20 | Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng. | |
- Chứa chủ yếu là kẽm: | |||
2620.11.00 | - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) | 5 | |
2620.19.00 | - - Loại khác: | ||
2620.19.00.10 | - - - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại | 5 | |
2620.19.00.90 | - - - Loại khác | 5 | |
- Chứa chủ yếu là chì: | |||
2620.21.00 | - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ | 5 | |
2620.29.00 | - - Loại khác: | ||
2620.29.00.10 | - - - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại | 5 | |
2620.29.00.90 | - - - Loại khác | 5 | |
2620.30.00 | - Chứa chủ yếu là đồng: | ||
2620.30.00.10 | - - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại | 5 | |
2620.30.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
2620.40.00 | - Chứa chủ yếu là nhôm: | ||
2620.40.00.10 | - - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại | 5 | |
2620.40.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
2620.60.00 | - Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng: | ||
2620.60.00.10 | - - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại | 5 | |
2620.60.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
- Loại khác: | |||
2620.91.00 | - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng: | ||
2620.91.00.10 | - - - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại | 5 | |
2620.91.00.90 | - - - Loại khác | 5 | |
2620.99 | - - Loại khác: | ||
2620.99.10 | - - - Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc: | ||
2620.99.10.10 | - - - - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại | 5 | |
2620.99.10.90 | - - - - Loại khác | 5 | |
2620.99.90 | - - - Loại khác: | ||
2620.99.90.10 | - - - - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại | 5 | |
2620.99.90.90 | - - - - Loại khác | 5 | |
67 | 26.21 | Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị. | |
2621.10.00 | - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | 0 | |
2621.90.00 | - Loại khác: | ||
2621.90.00.10 | - - Xỉ than | 5 | |
2621.90.00.90 | - - Loại khác | 0 | |
68 | 27.01 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. | |
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: | |||
2701.11.00 | - - Anthracite | 10 | |
2701.12 | - - Than bi-tum: | ||
2701.12.10 | - - - Than để luyện cốc | 10 | |
2701.12.90 | - - - Loại khác | 10 | |
2701.19.00 | - - Than đá loại khác | 10 | |
2701.20.00 | - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | 10 | |
69 | 27.02 | Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền. | |
2702.10.00 | - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh | 15 | |
2702.20.00 | - Than non đã đóng bánh | 15 | |
70 | 27.03 | Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh. | |
2703.00.10 | - Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh | 15 | |
2703.00.20 | - Than bùn đã đóng bánh | 15 | |
71 | 27.04 | Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. | |
2704.00.10 | - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá | 10 | |
2704.00.20 | - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn | 10 | |
2704.00.30 | - Muội bình chưng than đá | 10 | |
72 | 27.09 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô. | |
2709.00.10 | - Dầu mỏ thô | 10 | |
2709.00.20 | - Condensate | 10 | |
2709.00.90 | - Loại khác | 0 | |
73 | 27.10 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. | |
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải: | |||
2710.12 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | ||
- - - Xăng động cơ, có pha chì: | |||
2710.12.11 | - - - - RON 97 và cao hơn | 0 | |
2710.12.12 | - - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 | 0 | |
2710.12.13 | - - - - RON khác | 0 | |
- - - Xăng động cơ, không pha chì: | |||
- - - - RON 97 và cao hơn: | |||
2710.12.21 | - - - - - Chưa pha chế | 0 | |
2710.12.22 | - - - - - Pha chế với ethanol | 0 | |
2710.12.23 | - - - - - Loại khác | 0 | |
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97: | |||
2710.12.24 | - - - - - Chưa pha chế | 0 | |
2710.12.25 | - - - - - Pha chế với ethanol | 0 | |
2710.12.26 | - - - - - Loại khác | 0 | |
- - - - RON khác: | |||
2710.12.27 | - - - - - Chưa pha chế | 0 | |
2710.12.28 | - - - - - Pha chế với ethanol | 0 | |
1 | 2710.12.29 | - - - - - Loại khác | 0 |
- - - Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston: | |||
2710.12.31 | - - - - Octane 100 và cao hơn | 0 | |
2710.12.39 | - - - - Loại khác | 0 | |
2710.19 | - - Loại khác: | ||
2710.19.20 | - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 0 | |
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: | |||
2710.19.41 | - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn | 0 | |
2710.19.42 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 0 | |
2710.19.43 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 0 | |
2710.19.50 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) | 0 | |
2710.19.60 | - - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 0 | |
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: | |||
2710.19.71 | - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô | 0 | |
2710.19.72 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 0 | |
2710.19.79 | - - - - Dầu nhiên liệu | 0 | |
2710.19.81 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên | 0 | |
2710.19.82 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C | 0 | |
2710.19.83 | - - - Các kerosine khác | 0 | |
2710.19.89 | - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 0 | |
2710.19.90 | - - - Loại khác | 0 | |
2710.20.00 | - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải | 0 | |
- Dầu thải: | |||
2710.91.00 | - - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 0 | |
2710.99.00 | - - Loại khác | 0 | |
74 | 27.11 | Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác. | |
- Dạng hóa lỏng: | |||
2711.11.00 | - - Khí tự nhiên | 0 | |
2711.12.00 | - - Propan | 0 | |
2711.13.00 | - - Butan | 0 | |
2711.14 | - - Etylen, propylen, butylen và butadien: | ||
2711.14.10 | - - - Etylen | 0 | |
2711.14.90 | - - - Loại khác | 0 | |
2711.19.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Dạng khí: | |||
2711.21 | - - Khí tự nhiên: | ||
2711.21.10 | - - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ | 0 | |
2711.21.90 | - - - Loại khác | 0 | |
2711.29.00 | - - Loại khác | 0 | |
75 | 27.12 | Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu. | |
2712.10.00 | - Vazơlin (petroleum jelly) | 0 | |
2712.20.00 | - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng | 0 | |
2712.90 | - Loại khác: | ||
2712.90.10 | - - Sáp parafin | 0 | |
2712.90.90 | - - Loại khác | 0 | |
76 | 27.13 | Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum. | |
- Cốc dầu mỏ: | |||
2713.11.00 | - - Chưa nung | 0 | |
2713.12.00 | - - Đã nung | 0 | |
2713.20.00 | - Bi-tum dầu mỏ | 0 | |
2713.90.00 | - Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum | 0 | |
77 | 27.14 | Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic. | |
2714.10.00 | - Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín | 0 | |
2714.90.00 | - Loại khác | 0 | |
78 | 27.15 | Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs). | |
2715.00.10 | - Chất phủ hắc ín polyurethan | 0 | |
2715.00.90 | - Loại khác | 0 | |
79 | 2716.00.00 | Năng lượng điện. | 0 |
80 | 28.04 | Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác. | |
2804.10.00 | - Hydro | 0 | |
- Khí hiếm: | |||
2804.21.00 | - - Argon | 0 | |
2804.29.00 | - - Loại khác | 0 | |
2804.30.00 | - Nitơ | 0 | |
2804.40.00 | - Oxy | 0 | |
2804.50.00 | - Bo; telu | 0 | |
- Silic: | |||
2804.61.00 | - - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng | 0 | |
2804.69.00 | - - Loại khác | 0 | |
2804.70.00 | - Phospho: | ||
2804.70.00.10 | - - Phospho vàng | 5 | |
2804.70.00.90 | - - Loại khác | 0 | |
2804.80.00 | - Arsen | 0 | |
2804.90.00 | - Selen | 0 | |
81 | 28.17 | Kẽm oxit; kẽm peroxit. | |
2817.00.10 | - Kẽm oxit: | ||
2817.00.10.10 | - - Kẽm oxít dạng bột | 5 | |
2817.00.10.90 | - - Loại khác | 0 | |
2817.00.20 | - Kẽm peroxit | 0 | |
82 | 28.18 | Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm. | |
2818.10.00 | - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 0 | |
2818.20.00 | - Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo | 2 | |
2818.30.00 | - Nhôm hydroxit | 2 | |
83 | 28.23 | Titan oxit. | |
2823.00.00.10 | - Xỉ titan có hàm lượng TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10% | 10 | |
2823.00.00.20 | - Xỉ titan có hàm lượng 70% ≤ TiO2 < 85%,="" feo="" ≤=""> | 10 | |
2823.00.00.30 | - Rutile có hàm lượng TiO2 >87% | 10 | |
2823.00.00.40 | - Inmenit hoàn nguyên có hàm lượng TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 11% | 10 | |
2823.00.00.90 | - Loại khác | 0 | |
84 | 29.03 | Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon. | |
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: | |||
2903.11 | - - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl): | ||
2903.11.10 | - - - Clorometan (clorua metyl) | 0 | |
2903.11.90 | - - - Loại khác | 0 | |
2903.12.00 | - - Diclorometan (metylen clorua) | 0 | |
2903.13.00 | - - Cloroform (triclorometan) | 0 | |
2903.14.00 | - - Carbon tetraclorua | 0 | |
2903.15.00 | - - Etylen diclorua (ISO) (1,2-dicloroetan) | 0 | |
2903.19 | - - Loại khác: | ||
2903.19.10 | - - - 1,2 - Dicloropropan (propylen diclorua) và dichlorobutanes | 0 | |
2903.19.20 | - - - 1,1,1-Tricloroetan (metyl cloroform) | 0 | |
2903.19.90 | - - - Loại khác | 0 | |
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no: | |||
2903.21.00 | - - Vinyl clorua (cloroetylen) | 0 | |
2903.22.00 | - - Tricloroetylen | 0 | |
2903.23.00 | - - Tetracloroetylen (percloroetylen) | 0 | |
2903.29.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Các dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở: | |||
2903.31.00 | - - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan) | 0 | |
2903.39 | - - Loại khác: | ||
2903.39.10 | - - - Bromometan (metyl bromua) | 0 | |
2903.39.90 | - - - Loại khác | 0 | |
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: | |||
2903.71.00 | - - Clorodiflorometan | 0 | |
2903.72.00 | - - Dichlorotrifluoroethanes | 0 | |
2903.73.00 | - - Dichlorofluoroethanes | 0 | |
2903.74.00 | - - Chlorodifluoroethanes | 0 | |
2903.75.00 | - - Dichloropentafluoropropanes | 0 | |
2903.76.00 | - - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes | 0 | |
2903.77.00 | - - Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo | 0 | |
2903.78.00 | - - Các dẫn xuất perhalogen hóa khác | 0 | |
2903.79.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: | |||
2903.81.00 | - - 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) | 0 | |
2903.82.00 | - - Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO) | 0 | |
2903.83.00 | - - Mirex (ISO) | 0 | |
2903.89.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon thơm: | |||
2903.91.00 | - - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene | 0 | |
2903.92.00 | - - Hexachlorobenzene (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane) | 0 | |
2903.93.00 | - - Pentachlorobenzene (ISO) | 0 | |
2903.94.00 | - - Hexabromobiphenyls | 0 | |
2903.99.00 | - - Loại khác | 0 | |
85 | 31.01 | Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật. | |
3101.00.10 | - Nguồn gốc chỉ từ thực vật | 0 | |
- Loại khác: | |||
3101.00.92 | - - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học | 0 | |
3101.00.99 | - - Loại khác | 0 | |
86 | 31.02 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. | |
3102.10.00 | - Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước | 0 | |
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: | |||
3102.21.00 | - - Amoni sulphat | 0 | |
3102.29.00 | - - Loại khác | 0 | |
3102.30.00 | - Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước | 0 | |
3102.40.00 | - Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón | 0 | |
3102.50.00 | - Natri nitrat | 0 | |
3102.60.00 | - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và ainoni nitrat | 0 | |
3102.80.00 | - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac | 0 | |
3102.90.00 | - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước | 0 | |
87 | 31.03 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân). | |
- Supephosphat: | |||
3103.11 | - - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng: | ||
3103.11.10 | - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi | 0 | |
3103.11.90 | - - - Loại khác | 0 | |
3103.19 | - - Loại khác: | ||
3103.19.10 | - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi | 0 | |
3103.19.90 | - - - Loại khác | 0 | |
3103.90 | - Loại khác: | ||
3103.90.10 | - - Phân phosphat đã nung | 0 | |
3103.90.90 | - - Loại khác | 0 | |
88 | 31.04 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali. | |
3104.20.00 | - Kali clorua | 0 | |
3104.30.00 | - Kali sulphat | 0 | |
3104.90.00 | - Loại khác | 0 | |
89 | 31.05 | Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg. | |
3105.10 | - Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg: | ||
3105.10.10 | - - Supephosphat và phân phosphat đã nung | 0 | |
3105.10.20 | - - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali | 0 | |
3105.10.90 | - - Loại khác | 0 | |
3105.20.00 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali | 0 | |
3105.30.00 | - Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) | 0 | |
3105.40.00 | - Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) | 0 | |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: | |||
3105.51.00 | - - Chứa nitrat và phosphat | 0 | |
3105.59.00 | - - Loại khác | 0 | |
3105.60.00 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali | 0 | |
3105.90.00 | - Loại khác | 0 | |
90 | 38.24 | Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
3824.10.00 | - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc | 0 | |
3824.30.00 | - Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại | 0 | |
3824.40.00 | - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông | 0 | |
3824.50.00 | - Vữa và bê tông không chịu lửa | 0 | |
3824.60.00 | - Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 | 0 | |
- Hỗn hợp chứa các dẫn xuất halogen hóa của metan, etan hoặc propan: | |||
3824.71 | - - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs): | ||
3824.71.10 | - - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum | 0 | |
3824.71.90 | - - - Loại khác | 0 | |
3824.72.00 | - - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes | 0 | |
3824.73.00 | - - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs) | 0 | |
3824.74 | - - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs): | ||
3824.74.10 | - - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum | 0 | |
3824.74.90 | - - - Loại khác | 0 | |
3824.75.00 | - - Chứa carbon tetrachloride | 0 | |
3824.76.00 | - - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) | 0 | |
3824.77.00 | - - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane | 0 | |
3824.78.00 | - - Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs) | 0 | |
3824.79.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này: | |||
3824.81.00 | - - Chứa oxirane (ethylene oxide) | 0 | |
3824.82.00 | - - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) | 0 | |
3824.83.00 | - - Chứa tris(2,3-dibromopropyl) phosphate | 0 | |
3824.84.00 | - - Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO) | 0 | |
3824.85.00 | - - Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) | 0 | |
3824.86.00 | - - Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO) | 0 | |
3824.87.00 | - - Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride | 0 | |
3824.88.00 | - - Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers | 0 | |
- Loại khác: | |||
3824.91.00 | - - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate | 0 | |
3824.99 | - - Loại khác: | ||
3824.99.10 | - - - Các chất tẩy mực, chất sửa giấy nến (stencil correctors), chất lỏng dùng để xóa và các băng để xóa khác (trừ những hàng hóa thuộc nhóm 96.12), đã đóng gói để bán lẻ | 0 | |
3824.99.30 | - - - Bột nhão để sao in với thành phần cơ bản là gelatin, ở dạng rời hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hay trên vật liệu dệt) | 0 | |
3824.99.40 | - - - Hỗn hợp dung môi vô cơ | 0 | |
3824.99.50 | - - - Dầu acetone | 0 | |
3824.99.60 | - - - Các chế phẩm hóa chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate) | 0 | |
3824.99.70 | - - - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm | 0 | |
- - - - Loại khác: | |||
3824.99.91 | - - - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước của chúng và este của chúng | 0 | |
3824.99.99 | - - - - Loại khác: | ||
3824.99.99.10 | - - - - - Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt dưới 1 mm | 5 | |
3824.99.99.90 | - - - - - Loại khác | 0 | |
91 | 40.01 | Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải. | |
4001.10 | - Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa: | ||
- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: | |||
4001.10.11 | - - - Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm | 0 | |
4001.10.19 | - - - Loại khác | 0 | |
- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: | |||
4001.10.21 | - - - Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm | 0 | |
4001.10.29 | - - - Loại khác | 0 | |
- Cao su tự nhiên ở dạng khác: | |||
4001.21 | - - Tờ cao su xông khói: | ||
4001.21.10 | - - - RSS hạng 1 | 0 | |
4001.21.20 | - - - RSS hạng 2 | 0 | |
4001.21.30 | - - - RSS hạng 3 | 0 | |
4001.21.40 | - - - RSS hạng 4 | 0 | |
4001.21.50 | - - - RSS hạng 5 | 0 | |
4001.21.90 | - - - Loại khác | 0 | |
4001.22 | - - Cao su tự nhiên được định chuẩn về kỹ thuật (TSNR): | ||
4001.22.10 | - - - TSNR 10 | 0 | |
4001.22.20 | - - - TSNR 20 | 0 | |
4001.22.30 | - - - TSNR L | 0 | |
4001.22.40 | - - - TSNR CV | 0 | |
4001.22.50 | - - - TSNR GP | 0 | |
4001.22.90 | - - - Loại khác | 0 | |
4001.29 | - - Loại khác: | ||
4001.29.10 | - - - Cao su dạng tờ được làm khô bằng không khí | 0 | |
4001.29.20 | - - - Crếp từ mủ cao su | 0 | |
4001.29.30 | - - - Crếp làm đế giày | 0 | |
4001.29.40 | - - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn | 0 | |
4001.29.50 | - - - Crếp loại khác | 0 | |
4001.29.60 | - - - Cao su chế biến cao cấp | 0 | |
4001.29.70 | - - - Váng cao su | 0 | |
4001.29.80 | - - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã xông khói) và phần thừa lại trên chén | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
4001.29.91 | - - - - Dạng nguyên sinh | 0 | |
4001.29.99 | - - - - Loại khác | 0 | |
4001.30 | - Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự: | ||
4001.30.20 | - - Dạng nguyên sinh | 0 | |
4001.30.90 | - - Loại khác | 0 | |
92 | 41.01 | Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. | |
4101.20.00 | - Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác | 10 | |
4101.50.00 | - Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg | 10 | |
4101.90 | - Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng: | ||
4101.90.10 | - - Đã được chuẩn bị để thuộc | 10 | |
4101.90.90 | - - Loại khác | 10 | |
93 | 41.02 | Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. | |
4102.10.00 | - Loại còn lông | 5 | |
- Loại không còn lông: | |||
4102.21.00 | - - Đã được axit hóa | 5 | |
4102.29.00 | - - Loại khác | 5 | |
94 | 41.03 | Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. | |
4103.20.00 | - Của loài bò sát: | ||
4103.20.00.10 | - - Của cá sấu | 0 | |
4103.20.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
4103.30.00 | - Của lợn | 10 | |
4103.90.00 | - Loại khác | 10 | |
95 | 41.04 | Da thuộc hoặc da mộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. | |
- Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh): | |||
4104.11 | - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn): | ||
4104.11.10 | - - - Của động vật họ trâu bò, đã thuộc thực vật | 0 | |
4104.11.90 | - - - Loại khác | 0 | |
4104.19.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Ở dạng khô (mộc): | |||
4104.41.00 | - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn) | 0 | |
4104.49.00 | - - Loại khác | 0 | |
96 | 41.05 | Da thuộc hoặc da mộc của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. | |
4105.10.00 | - Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh) | 0 | |
4105.30.00 | - Ở dạng khô (mộc) | 0 | |
97 | 41.06 | Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. | |
- Của dê hoặc dê non: | |||
4106.21.00 | - - Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh) | 0 | |
4106.22.00 | - - Ở dạng khô (mộc) | 0 | |
- Của lợn: | |||
4106.31.00 | - - Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh) | 0 | |
4106.32.00 | - - Ở dạng khô (mộc) | 0 | |
4106.40.00 | - Của loài bò sát | 0 | |
- Loại khác: | |||
4106.91.00 | - - Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh) | 0 | |
4106.92.00 | - - Ở dạng khô (mộc) | 0 | |
98 | 41.07 | Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc của động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14. | |
- Da nguyên con: | |||
4107.11.00 | - - Da cật, chưa xẻ | 0 | |
4107.12.00 | - - Da váng có mặt cật (da lộn) | 0 | |
4107.19.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Loại khác, kể cả nửa con: | |||
4107.91.00 | - - Da cật, chưa xẻ | 0 | |
4107.92.00 | - - Da váng có mặt cật (da lộn) | 0 | |
4107.99.00 | - - Loại khác | 0 | |
99 | 4112.00.00 | Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14. | 0 |
100 | 41.13 | Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14. | |
4113.10.00 | - Của dê hoặc dê non | 0 | |
4113.20.00 | - Của lợn | 0 | |
4113.30.00 | - Của loài bò sát | 0 | |
4113.90.00 | - Loại khác | 0 | |
101 | 41.14 | Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại. | |
4114.10.00 | - Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp) | 0 | |
4114.20.00 | - Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại | 0 | |
102 | 41.15 | Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da. | |
4115.10.00 | - Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn | 0 | |
4115.20.00 | - Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da, các loại bột da | 0 | |
103 | 44.01 | Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự. | |
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự: | |||
4401.11.00 | - - Từ cây lá kim | 5 | |
4401.12.00 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim | 5 | |
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ: | |||
4401.21.00 | - - Từ cây lá kim: | ||
4401.21.00.10 | - - - Vỏ bào | 0 | |
4401.21.00.90 | - - - Dăm gỗ | 2 | |
4401.22.00 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim: | ||
4401.22.00.10 | - - - Vỏ bào | 0 | |
4401.22.00.90 | - - - Dăm gỗ | 2 | |
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự: | |||
4401.31.00 | - - Viên gỗ | 0 | |
4401.39.00 | - - Loại khác | 0 | |
4401.40.00 | - Mùn cưa và phế liệu gỗ, chưa đóng thành khối | 0 | |
104 | 44.02 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. | |
4402.10.00 | - Của tre | 10 | |
4402.90 | - Loại khác: | ||
4402.90.10 | - - Than gáo dừa | 0 | |
4402.90.90 | - - Loại khác: | ||
4402.90.90.10 | - - - Than gỗ (Hàm lượng tro ≤ 3%; Hàm lượng carbon cố định (C) - là carbon nguyên tố, không mùi, không khói khi tiếp lửa ≥ 70%; Nhiệt lượng ≥ 7000Kcal/kg; Hàm lượng lưu huỳnh ≤ 0,2%) | 5 | |
4402.90.90.20 | - - - Than làm từ mùn cưa | 5 | |
4402.90.90.90 | - - - Loại khác | 10 | |
105 | 44.03 | Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. | |
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: | |||
4403.11 | - - Từ cây lá kim: | ||
4403.11.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.11.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4403.12 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim: | ||
4403.12.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.12.90 | - - - Loại khác | 25 | |
- Loại khác, từ cây lá kim: | |||
4403.21 | - - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | ||
4403.21.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.21.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4403.22 | - - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: | ||
4403.22.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.22.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4403.23 | - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | ||
4403.23.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.23.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4403.24 | - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: | ||
4403.24.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.24.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4403.25 | - - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | ||
4403.25.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.25.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4403.26 | - - Loại khác: | ||
4403.26.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.26.90 | - - - Loại khác | 25 | |
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: | |||
4403.41 | - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | ||
4403.41.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.41.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4403.49 | - - Loại khác: | ||
4403.49.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.49.90 | - - - Loại khác | 25 | |
- Loại khác: | |||
4403.91 | - - Gỗ sồi (Quercus spp.): | ||
4403.91.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.91.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4403.93 | - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | ||
4403.93.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.93.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4403.94 | - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: | ||
4403.94.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.94.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4403.95 | - - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: | ||
4403.95.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.95.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4403.96 | - - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: | ||
4403.96.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.96.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4403.97 | - - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): | ||
4403.97.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.97.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4403.98 | - - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): | ||
4403.98.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.98.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4403.99 | - - Loại khác: | ||
4403.99.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 25 | |
4403.99.90 | - - - Loại khác | 25 | |
106 | 44.04 | Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự. | |
4404.10.00 | - Từ cây lá kim | 5 | |
4404.20 | - Từ cây không thuộc loài lá kim: | ||
4404.20.10 | - - Nan gỗ (Chipwood) | 5 | |
4404.20.90 | - - Loại khác | 5 | |
107 | 44.06 | Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. | |
- Loại chưa được ngâm tẩm: | |||
4406.11.00 | - - Từ cây lá kim | 20 | |
4406.12.00 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim | 20 | |
- Loại khác: | |||
4406.91.00 | - - Từ cây lá kim | 20 | |
4406.92.00 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim | 20 | |
108 | 44.07 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. | |
- Gỗ từ cây lá kim: | |||
4407.11.00 | - - Từ cây thông (Pinus spp.): | ||
4407.11.00.10 | - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.11.00.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4407.12.00 | - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.): | ||
4407.12.00.10 | - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.12.00.90 | - - - Loại khác | 25 | |
4407.19.00 | - - Loại khác: | ||
4407.19.00.10 | - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.19.00.90 | - - - Loại khác | 25 | |
- Từ gỗ nhiệt đới: | |||
4407.21 | - - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): | ||
4407.21.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.21.10.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.21.10.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.21.90 | - - - Loại khác: | ||
4407.21.90.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.21.90.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.22 | - - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: | ||
4407.22.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.22.10.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.22.10.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.22.90 | - - - Loại khác: | ||
4407.22.90.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.22.90.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.25 | - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | ||
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: | |||
4407.25.11 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.25.11.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.25.11.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.25.19 | - - - - Loại khác: | ||
4407.25.19.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.25.19.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
- - - Gỗ Meranti Bakau: | |||
4407.25.21 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.25.21.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.25.21.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.25.29 | - - - - Loại khác: | ||
4407.25.29.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.25.29.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.26 | - - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: | ||
4407.26.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.26.10.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.26.10.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.26.90 | - - - Loại khác: | ||
4407.26.90.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.26.90.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.27 | - - Gỗ Sapelli: | ||
4407.27.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.27.10.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.27.10.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.27.90 | - - - Loại khác: | ||
4407.27.90.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.27.90.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.28 | - - Gỗ Iroko: | ||
4407.28.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.28.10.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.28.10.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.28.90 | - - - Loại khác: | ||
4407.28.90.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.28.90.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29 | - - Loại khác: | ||
- - - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): | |||
4407.29.11 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.29.11.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.11.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29.19 | - - - - Loại khác: | ||
4407.29.19.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.19.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
- - - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): | |||
4407.29.21 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.29.21.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.21.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29.29 | - - - - Loại khác: | ||
4407.29.29.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.29.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): | |||
4407.29.31 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.29.31.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.31.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29.39 | - - - Loại khác: | ||
4407.29.39.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.39.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): | |||
4407.29.41 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.29.41.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.41.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29.49 | - - - - Loại khác: | ||
4407.29.49.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.49.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): | |||
4407.29.51 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.29.51.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.51.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29.59 | - - - - Loại khác: | ||
4407.29.59.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.59.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): | |||
4407.29.61 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.29.61.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.61.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29.69 | - - - - Loại khác: | ||
4407.29.69.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.69.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): | |||
4407.29.71 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.29.71.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.71.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29.79 | - - - - Loại khác: | ||
4407.29.79.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.79.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): | |||
4407.29.81 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.29.81.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.81.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29.89 | - - - - Loại khác: | ||
4407.29.89.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.89.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
- - - Loại khác: | |||
4407.29.91 | - - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.29.91.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.91.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29.92 | - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác: | ||
4407.29.92.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.92.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29.94 | - - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.29.94.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.94.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29.95 | - - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác: | ||
4407.29.95.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.95.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29.96 | - - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.29.96.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.96.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29.97 | - - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác: | ||
4407.29.97.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.97.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29.98 | - - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.29.98.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.98.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
4407.29.99 | - - - - Loại khác: | ||
4407.29.99.10 | - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.29.99.90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
- Loại khác: | |||
4407.91 | - - Gỗ sồi (Quercus spp.): | ||
4407.91.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.91.10.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.91.10.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.91.90 | - - - Loại khác: | ||
4407.91.90.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.91.90.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.92 | - - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): | ||
4407.92.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.92.10.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.92.10.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.92.90 | - - - Loại khác: | ||
4407.92.90.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.92.90.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.93 | - - Gỗ thích (Acer spp.): | ||
4407.93.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.93.10.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.93.10.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.93.90 | - - - Loại khác: | ||
4407.93.90.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.93.90.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.94 | - - Gỗ anh đào (Prunus spp.): | ||
4407.94.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.94.10.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.94.10.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.94.90 | - - - Loại khác: | ||
4407.94.90.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.94.90.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.95 | - - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): | ||
4407.95.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.95.10.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.95.10.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.95.90 | - - - Loại khác: | ||
4407.95.90.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.95.90.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.96 | - - Gỗ bạch dương (Betula spp.): | ||
4407.96.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.96.10.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.96.10.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.96.90 | - - - Loại khác: | ||
4407.96.90.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.96.90.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.97 | - - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): | ||
4407.97.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.97.10.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.97.10.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.97.90 | - - - Loại khác: | ||
4407.97.90.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.97.90.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.99 | - - Loại khác: | ||
4407.99.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: | ||
4407.99.10.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.99.10.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
4407.99.90 | - - - Loại khác: | ||
4407.99.90.10 | - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống | 25 | |
4407.99.90.90 | - - - - Loại khác | 25 | |
109 | 44.08 | Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. | |
4408.10 | - Từ cây lá kim: | ||
4408.10.10 | - - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông Radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) | 10 | |
4408.10.30 | - - Làm lớp mặt | 10 | |
4408.10.90 | - - Loại khác | 10 | |
- Từ gỗ nhiệt đới: | |||
4408.31.00 | - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau | 10 | |
4408.39 | - - Loại khác: | ||
4408.39.10 | - - - Thanh mỏng bằng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì | 10 | |
4408.39.20 | - - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) | 10 | |
4408.39.90 | - - - Loại khác | 10 | |
4408.90 | - Loại khác: | ||
4408.90.10 | - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) | 10 | |
4408.90.90 | - - Loại khác | 10 | |
110 | 44.09 | Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu. | |
4409.10.00 | - Từ cây lá kim | 5 | |
- Từ cây không thuộc loài lá kim: | |||
4409.21.00 | - - Từ tre | 5 | |
4409.22.00 | - - Từ gỗ nhiệt đới | 5 | |
4409.29.00 | - - Loại khác | 5 | |
111 | 44.10 | Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. | |
- Bằng gỗ: | |||
4410.11.00 | - - Ván dăm | 0 | |
4410.12.00 | - - Ván dăm định hướng (OSB) | 0 | |
4410.19.00 | - - Loại khác | 0 | |
4410.90.00 | - Loại khác | 0 | |
112 | 44.11 | Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. | |
- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF): | |||
4411.12.00 | - - Loại có chiều dày không quá 5 mm | 0 | |
4411.13.00 | - - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm | 0 | |
4411.14.00 | - - Loại có chiều dày trên 9 mm | 0 | |
- Loại khác: | |||
4411.92.00 | - - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3 | 0 | |
4411.93.00 | - - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3 | 0 | |
4411.94.00 | - - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3 | 0 | |
113 | 44.12 | Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự. | |
4412.10.00 | - Của tre | 0 | |
- Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm: | |||
4412.31.00 | - - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ nhiệt đới | 0 | |
4412.33.00 | - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.) | 0 | |
4412.34.00 | - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33 | 0 | |
4412.39.00 | - - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim | 0 | |
- Loại khác: | |||
4412.94.00 | - - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót | 0 | |
4412.99 | - - Loại khác: | ||
4412.99.10 | - - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng plastic | 0 | |
4412.99.20 | - - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ tếch | 0 | |
4412.99.30 | - - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ nhiệt đới khác | 0 | |
4412.99.90 | - - - Loại khác | 0 | |
114 | 4413.00.00 | Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình. | 0 |
115 | 4414.00.00 | Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự. | 0 |
116 | 44.15 | Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ. | |
4415.10.00 | - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp | 0 | |
4415.20.00 | - Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) | 0 | |
117 | 44.16 | Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong. | |
4416.00.10 | - Tấm ván cong | 0 | |
4416.00.90 | - Loại khác | 0 | |
118 | 44.17 | Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ. | |
4417.00.10 | - Khuôn (phom) của giày hoặc ủng | 0 | |
4417.00.20 | - Cốt của giày hoặc ủng | 0 | |
4417.00.90 | - Loại khác | 0 | |
119 | 44.18 | Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes). | |
4418.10.00 | - Cửa sổ, cửa sổ kiểu Pháp và khung cửa sổ | 0 | |
4418.20.00 | - Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng | 0 | |
4418.40.00 | - Ván cốp pha xây dựng | 0 | |
4418.50.00 | - Ván lợp (shingles and shakes) | 0 | |
4418.60.00 | - Cột trụ và xà, dầm | 0 | |
- Tấm lát sàn đã lắp ghép: | |||
4418.73 | - - Từ tre hoặc có ít nhất lớp trên cùng (lớp phủ) từ tre: | ||
4418.73.10 | - - - Cho sàn khảm (mosaic floors) | 0 | |
4418.73.90 | - - - Loại khác | 0 | |
4418.74.00 | - - Loại khác, cho sàn khảm (mosaic floors) | 0 | |
4418.75.00 | - - Loại khác, nhiều lớp | 0 | |
4418.79.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Loại khác: | |||
4418.91.00 | - - Từ tre | 0 | |
4418.99 | - - Loại khác: | ||
4418.99.10 | - - - Tấm gỗ có lõi xốp | 0 | |
4418.99.90 | - - - Loại khác | 0 | |
120 | 44.19 | Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ. | |
- Từ tre: | |||
4419.11.00 | - - Thớt cắt bánh mì, thớt chặt và các loại thớt tương tự | 0 | |
4419.12.00 | - - Đũa | 0 | |
4419.19.00 | - - Loại khác | 0 | |
4419.90.00 | - Loại khác | 0 | |
121 | 44.20 | Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94. | |
4420.10.00 | - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ | 0 | |
4420.90 | - Loại khác: | ||
4420.90.10 | - - Các đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94 | 0 | |
4420.90.90 | - - Loại khác | 0 | |
122 | 44.21 | Các sản phẩm bằng gỗ khác. | |
4421.10.00 | - Mắc treo quần áo | 0 | |
- Loại khác: | |||
4421.91 | - - Từ tre: | ||
4421.91.10 | - - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự | 0 | |
4421.91.20 | - - - Thanh gỗ để làm diêm | 0 | |
4421.91.30 | - - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem | 0 | |
4421.91.40 | - - - Quạt tay và màn che kéo bằng tay, khung và cán kèm theo, và bộ phận của chúng | 0 | |
4421.91.50 | - - - Chuỗi hạt cầu nguyện | 0 | |
4421.91.60 | - - - Tăm | 0 | |
4421.91.90 | - - - Loại khác | 0 | |
4421.99 | - - Loại khác: | ||
4421.99.10 | - - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự | 0 | |
4421.99.20 | - - - Thanh gỗ để làm diêm | 0 | |
4421.99.30 | - - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày, dép | 0 | |
4421.99.40 | - - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem | 0 | |
4421.99.70 | - - - Quạt tay và màn che kéo bằng tay, khung và cán kèm theo, và bộ phận của chúng | 0 | |
4421.99.80 | - - - Tăm | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
4421.99.93 | - - - - Chuỗi hạt cầu nguyện | 0 | |
4421.99.94 | - - - - Chuỗi hạt khác | 0 | |
4421.99.95 | - - - - Que để làm nén hương | 0 | |
4421.99.96 | - - - - Lõi gỗ ghép (barecore) | 0 | |
4421.99.99 | - - - - Loại khác | 0 | |
123 | 71.02 | Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát. | |
7102.10.00 | - Kim cương chưa được phân loại: | ||
7102.10.00.10 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | 15 | |
7102.10.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
- Kim cương công nghiệp: | |||
7102.21.00 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | 15 | |
7102.29.00 | - - Loại khác | 5 | |
- Kim cương phi công nghiệp: | |||
7102.31.00 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | 15 | |
7102.39.00 | - - Loại khác | 5 | |
124 | 71.03 | Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. | |
7103.10 | - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: | ||
7103.10.10 | - - Rubi | 15 | |
7103.10.20 | - - Ngọc bích (nephrite và jadeite) | 15 | |
7103.10.90 | - - Loại khác | 15 | |
- Đã gia công cách khác: | |||
7103.91 | - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo: | ||
7103.91.10 | - - - Rubi | 5 | |
7103.91.90 | - - - Loại khác | 5 | |
7103.99.00 | - - Loại khác | 5 | |
125 | 71.04 | Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. | |
7104.10 | - Thạch anh áp điện: | ||
7104.10.10 | - - Chưa gia công | 10 | |
7104.10.20 | - - Đã gia công | 5 | |
7104.20.00 | - Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | 10 | |
7104.90.00 | - Loại khác | 5 | |
126 | 71.05 | Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp. | |
7105.10.00 | - Của kim cương | 2 | |
7105.90.00 | - Loại khác | 2 | |
127 | 71.06 | Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột. | |
7106.10.00 | - Dạng bột | 5 | |
- Dạng khác: | |||
7106.91.00 | - - Chưa gia công | 5 | |
7106.92.00 | - - Dạng bán thành phẩm | 5 | |
128 | 7107.00.00 | Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm. | 0 |
129 | 71.08 | Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột. | |
- Không phải dạng tiền tệ: | |||
7108.11.00 | - - Dạng bột | 2 | |
7108.12 | - - Dạng chưa gia công khác: | ||
7108.12.10 | - - - Dạng cục, thỏi hoặc thanh đúc | 2 | |
7108.12.90 | - - - Loại khác | 2 | |
7108.13.00 | - - Dạng bán thành phẩm khác | 2 | |
7108.20.00 | - Dạng tiền tệ | 2 | |
130 | 7109.00.00 | Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm. | 0 |
131 | 71.10 | Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột. | |
- Bạch kim: | |||
7110.11 | - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: | ||
7110.11.10 | - - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột | 0 | |
7110.11.90 | - - - Loại khác | 0 | |
7110.19.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Paladi: | |||
7110.21 | - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: | ||
7110.21.10 | - - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột | 0 | |
7110.21.90 | - - - Loại khác | 0 | |
7110.29.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Rodi: | |||
7110.31 | - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: | ||
7110.31.10 | - - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột | 0 | |
7110.31.90 | - - - Loại khác | 0 | |
7110.39.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Iridi, osmi và ruteni: | |||
7110.41 | - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: | ||
7110.41.10 | - - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột | 0 | |
7110.41.90 | - - - Loại khác | 0 | |
7110.49.00 | - - Loại khác | 0 | |
132 | 71.11 | Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm. | |
7111.00.10 | - Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim | 0 | |
7111.00.90 | - Loại khác | 0 | |
133 | 71.12 | Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý. | |
7112.30.00 | - Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý | 0 | |
- Loại khác: | |||
7112.91.00 | - - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác | 0 | |
7112.92.00 | - - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác | 0 | |
7112.99 | - - Loại khác: | ||
7112.99.10 | - - - Từ bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác | 0 | |
7112.99.90 | - - - Loại khác | 0 | |
134 | 71.13 | Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý. | |
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | |||
7113.11 | - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: | ||
7113.11.10 | - - - Bộ phận | 0 | |
7113.11.90 | - - - Loại khác | 0 | |
7113.19 | - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | ||
7113.19.10 | - - - Bộ phận: | ||
7113.19.10.10 | - - - - Bằng vàng, có hàm lượng vàng từ 95% trở lên | 2 | |
7113.19.10.90 | - - - - Loại khác | 0 | |
7113.19.90 | - - - Loại khác: | ||
7113.19.90.10 | - - - - Bằng vàng, có hàm lượng vàng từ 95% trở lên | 2 | |
7113.19.90.90 | - - - - Loại khác | 0 | |
7113.20 | - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: | ||
7113.20.10 | - - Bộ phận | 0 | |
7113.20.90 | - - Loại khác | 0 | |
135 | 71.14 | Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. | |
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | |||
7114.11.00 | - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác | 0 | |
7114.19.00 | - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | ||
7114.19.00.10 | - - - Bằng vàng, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý, có hàm lượng vàng từ 95% trở lên | 2 | |
7114.19.00.90 | - - - Loại khác | 0 | |
7114.20.00 | - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý | 0 | |
136 | 71.15 | Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. | |
7115.10.00 | - Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim | 0 | |
7115.90 | - Loại khác: | ||
7115.90.10 | - - Bằng vàng hoặc bạc: | ||
7115.90.10.10 | - - - Bằng vàng, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý, có hàm lượng vàng từ 95% trở lên | 2 | |
7115.90.10.90 | - - - Loại khác | 0 | |
7115.90.20 | - - Bằng kim loại mạ vàng hoặc mạ bạc | 0 | |
7115.90.90 | - - Loại khác | 0 | |
137 | 72.01 | Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác. | |
7201.10.00 | - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng | 0 | |
7201.20.00 | - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng | 0 | |
7201.50.00 | - Gang thỏi hợp kim; gang kính | 0 | |
138 | 72.02 | Hợp kim fero. | |
- Fero - mangan: | |||
7202.11.00 | - - Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo trọng lượng | 0 | |
7202.19.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Fero - silic: | |||
7202.21.00 | - - Có hàm lượng silic trên 55% tính theo trọng lượng | 0 | |
7202.29.00 | - - Loại khác | 0 | |
7202.30.00 | - Fero - silic - mangan | 0 | |
- Fero - crôm: | |||
7202.41.00 | - - Có hàm lượng carbon trên 4% tính theo trọng lượng | 0 | |
7202.49.00 | - - Loại khác | 0 | |
7202.50.00 | - Fero - silic - crôm | 0 | |
7202.60.00 | - Fero - niken | 0 | |
7202.70.00 | - Fero - molipđen | 0 | |
7202.80.00 | - Fero - vonfram và fero - silic - vonfram | 0 | |
- Loại khác: | |||
7202.91.00 | - - Fero - titan và fero - silic - titan | 0 | |
7202.92.00 | - - Fero - vanadi | 0 | |
7202.93.00 | - - Fero - niobi | 0 | |
7202.99.00 | - - Loại khác | 0 | |
139 | 72.03 | Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự. | |
7203.10.00 | - Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt | 0 | |
7203.90.00 | - Loại khác | 0 | |
140 | 72.04 | Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép. | |
7204.10.00 | - Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc | 17 | |
- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: | |||
7204.21.00 | - - Bằng thép không gỉ | 15 | |
7204.29.00 | - - Loại khác | 17 | |
7204.30.00 | - Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc | 17 | |
- Phế liệu và mảnh vụn khác: | |||
7204.41.00 | - - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó | 15 | |
7204.49.00 | - - Loại khác | 17 | |
7204.50.00 | - Thỏi đúc phế liệu nấu lại | 17 | |
141 | 72.05 | Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép. | |
7205.10.00 | - Hạt | 0 | |
- Bột: | |||
7205.21.00 | - - Của thép hợp kim | 0 | |
7205.29.00 | - - Loại khác | 0 | |
142 | 72.06 | Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03). | |
7206.10 | - Dạng thỏi đúc: | ||
7206.10.10 | - - Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo trọng lượng | 0 | |
7206.10.90 | - - Loại khác | 0 | |
7206.90.00 | - Loại khác | 0 | |
143 | 72.07 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. | |
- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: | |||
7207.11.00 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày | 0 | |
7207.12 | - - Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): | ||
7207.12.10 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 0 | |
7207.12.90 | - - - Loại khác | 0 | |
7207.19.00 | - - Loại khác | 0 | |
7207.20 | - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: | ||
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: | |||
7207.20.10 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
7207.20.21 | - - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm | 0 | |
7207.20.29 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - Loại khác: | |||
7207.20.91 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
7207.20.92 | - - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm | 0 | |
7207.20.99 | - - - - Loại khác | 0 | |
144 | 74.01 | Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa). | |
7401.00.00.10 | - Sten đồng | 15 | |
7401.00.00.90 | - Loại khác | 20 | |
145 | 7402.00.00 | Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện. | 5 |
146 | 74.03 | Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công. | |
- Đồng tinh luyện: | |||
7403.11.00 | - - Cực âm và các phần của cực âm: | ||
7403.11.00.10 | - - - Đồng tinh luyện nguyên chất | 10 | |
7403.11.00.90 | - - - Loại khác | 20 | |
7403.12.00 | - - Thanh để kéo dây | 20 | |
7403.13.00 | - - Que | 20 | |
7403.19.00 | - - Loại khác | 20 | |
- Hợp kim đồng: | |||
7403.21.00 | - - Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm (đồng thau) | 20 | |
7403.22.00 | - - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh) | 20 | |
7403.29.00 | - - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05) | 20 | |
147 | 74.04 | Phế liệu và mảnh vụn của đồng. | |
7404.00.00.10 | - Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó | 22 | |
7404.00.00.90 | - Loại khác | 22 | |
148 | 7405.00.00 | Hợp kim đồng chủ. | 15 |
149 | 74.06 | Bột và vảy đồng. | |
7406.10.00 | - Bột không có cấu trúc lớp | 15 | |
7406.20.00 | - Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng | 15 | |
150 | 74.07 | Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình. | |
7407.10 | - Bằng đồng tinh luyện: | ||
7407.10.30 | - - Dạng hình | 5 | |
7407.10.40 | - - Dạng thanh và que | 5 | |
- Bằng hợp kim đồng: | |||
7407.21.00 | - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) | 5 | |
7407.29.00 | - - Loại khác | 5 | |
151 | 74.08 | Dây đồng. | |
- Bằng đồng tinh luyện: | |||
7408.11 | - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm: | ||
7408.11.10 | - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa không quá 14 mm | 0 | |
7408.11.90 | - - - Loại khác | 0 | |
7408.19.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Bằng hợp kim đồng: | |||
7408.21.00 | - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) | 0 | |
7408.22.00 | - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) | 0 | |
7408.29.00 | - - Loại khác | 0 | |
152 | 74.09 | Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm. | |
- Bằng đồng tinh luyện: | |||
7409.11.00 | - - Dạng cuộn | 0 | |
7409.19.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau): | |||
7409.21.00 | - - Dạng cuộn | 0 | |
7409.29.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh): | |||
7409.31.00 | - - Dạng cuộn | 0 | |
7409.39.00 | - - Loại khác | 0 | |
7409.40.00 | - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) | 0 | |
7409.90.00 | - Bằng hợp kim đồng khác | 0 | |
153 | 74.10 | Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm. | |
- Chưa được bồi: | |||
7410.11.00 | - - Bằng đồng tinh luyện | 0 | |
7410.12.00 | - - Bằng hợp kim đồng | 0 | |
- Đã được bồi: | |||
7410.21 | - - Bằng đồng tinh luyện: | ||
7410.21.10 | - - - Tấm ép lớp được tráng phủ đồng dùng làm tấm mạch in | 0 | |
7410.21.90 | - - - Loại khác | 0 | |
7410.22.00 | - - Bằng hợp kim đồng | 0 | |
154 | 74.11 | Các loại ống và ống dẫn bằng đồng. | |
7411.10.00 | - Bằng đồng tinh luyện | 0 | |
- Bằng hợp kim đồng: | |||
7411.21.00 | - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) | 0 | |
7411.22.00 | - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) | 0 | |
7411.29.00 | - - Loại khác | 0 | |
155 | 74.12 | Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông). | |
7412.10.00 | - Bằng đồng tinh luyện | 0 | |
7412.20 | - Bằng hợp kim đồng: | ||
7412.20.20 | - - Phụ kiện ghép nối cho ống vòi | 0 | |
- - Loại khác: | |||
7412.20.91 | - - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) | 0 | |
7412.20.99 | - - - Loại khác | 0 | |
156 | 74.13 | Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện. | |
7413.00.10 | - Có đường kính không quá 28,28mm | 0 | |
7413.00.90 | - Loại khác | 0 | |
157 | 74.15 | Đinh, đinh bấm, đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng. | |
7415.10 | - Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim dập và các sản phẩm tương tự: | ||
7415.10.10 | - - Đinh | 0 | |
7415.10.20 | - - Ghim dập | 0 | |
7415.10.90 | - - Loại khác | 0 | |
- Loại khác, chưa được ren: | |||
7415.21.00 | - - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) | 0 | |
7415.29.00 | - - Loại khác | 0 | |
- Loại khác, đã được ren: | |||
7415.33 | - - Đinh vít; bu lông và đai ốc: | ||
7415.33.10 | - - - Đinh vít | 0 | |
7415.33.20 | - - - Bu lông và đai ốc | 0 | |
7415.39.00 | - - Loại khác | 0 | |
158 | 74.18 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng. | |
7418.10 | - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự: | ||
7418.10.10 | - - Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự | 0 | |
7418.10.30 | - - Thiết bị nấu hoặc đun nóng dùng trong gia đình, không dùng điện và các bộ phận của các sản phẩm này | 0 | |
7418.10.90 | - - Loại khác | 0 | |
7418.20.00 | - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng | 0 | |
159 | 74.19 | Các sản phẩm khác bằng đồng. | |
7419.10.00 | - Xích và các bộ phận của xích | 0 | |
- Loại khác: | |||
7419.91 | - - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm: | ||
7419.91.10 | - - - Thùng, két, bể chứa và các loại đồ chứa đựng tương tự không gắn các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt | 0 | |
7419.91.90 | - - - Loại khác | 0 | |
7419.99 | - - Loại khác: | ||
- - - Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới: | |||
7419.99.31 | - - - - Dùng cho máy móc | 0 | |
7419.99.39 | - - - - Loại khác | 0 | |
7419.99.40 | - - - Lò xo | 0 | |
7419.99.50 | - - - Hộp đựng thuốc lá điếu | 0 | |
7419.99.60 | - - - Thiết bị nấu hoặc đun nóng, trừ loại dùng trong gia đình, và các bộ phận của các sản phẩm này | 0 | |
7419.99.70 | - - - Các vật dụng được thiết kế riêng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
7419.99.91 | - - - - Cực dương mạ điện; dụng cụ đo dung tích (trừ loại gia dụng) | 0 | |
7419.99.92 | - - - - Thùng, két, bể chứa và các loại đồ chứa đựng tương tự có dung tích từ 3001 trở xuống không gắn thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt | 0 | |
7419.99.99 | - - - - Loại khác | 0 | |
160 | 75.01 | Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken. | |
7501.10.00 | - Sten niken | 5 | |
7501.20.00 | - Oxít niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken | 5 | |
161 | 75.02 | Niken chưa gia công. | |
7502.10.00 | - Niken, không hợp kim | 5 | |
7502.20.00 | - Hợp kim niken | 5 | |
162 | 75.03 | Phế liệu và mảnh vụn niken. | |
7503.00.00.10 | - Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của niken, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó | 20 | |
7503.00.00.90 | - Loại khác | 22 | |
163 | 7504.00.00 | Bột và vảy niken. | 5 |
164 | 75.05 | Niken ở dạng thanh, que, hình và dây. | |
- Thanh, que và hình: | |||
7505.11.00 | - - Bằng niken, không hợp kim | 5 | |
7505.12.00 | - - Bằng hợp kim niken | 5 | |
- Dây: | |||
7505.21.00 | - - Bằng niken, không hợp kim | 0 | |
7505.22.00 | - - Bằng hợp kim niken | 0 | |
165 | 75.06 | Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng. | |
7506.10.00 | - Bằng niken, không hợp kim | 0 | |
7506.20.00 | - Bằng hợp kim niken | 0 | |
166 | 75.07 | Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông). | |
- Ống và ống dẫn: | |||
7507.11.00 | - - Bằng niken, không hợp kim | 0 | |
7507.12.00 | - - Bằng hợp kim niken | 0 | |
7507.20.00 | - Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn | 0 | |
167 | 75.08 | Sản phẩm khác bằng niken. | |
7508.10.00 | - Tấm đan, phên và lưới, bằng dây niken | 0 | |
7508.90 | - Loại khác: | ||
7508.90.30 | - - Bulông và đai ốc | 0 | |
7508.90.50 | - - Các sản phẩm mạ điện cực dương, bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng phương pháp điện phân | 0 | |
7508.90.90 | - - Loại khác | 0 | |
168 | 76.01 | Nhôm chưa gia công. | |
7601.10.00 | - Nhôm, không hợp kim: | ||
7601.10.00.10 | - - Dạng thỏi | 5 | |
7601.10.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
7601.20.00 | - Hợp kim nhôm: | ||
7601.20.00.10 | - - Dạng thỏi | 5 | |
7601.20.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
169 | 76.02 | Phế liệu và mảnh vụn nhôm. | |
7602.00.00.10 | - Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó. | 20 | |
7602.00.00.20 | - Loại khác | 22 | |
170 | 76.03 | Bột và vảy nhôm. | |
7603.10.00 | - Bột không có cấu trúc vảy | 10 | |
7603.20 | - Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm: | ||
7603.20.10 | - - Vảy nhôm | 10 | |
7603.20.20 | - - Bột có cấu trúc vảy | 10 | |
171 | 76.04 | Nhôm ở dạng thanh, que và hình. | |
7604.10 | - Bằng nhôm, không hợp kim: | ||
7604.10.10 | - - Dạng thanh và que | 5 | |
7604.10.90 | - - Loại khác | 5 | |
- Bằng hợp kim nhôm: | |||
7604.21 | - - Dạng hình rỗng: | ||
7604.21.10 | - - - Dàn ống loại phù hợp dùng trong dàn lạnh của máy điều hòa không khí cho xe có động cơ | 5 | |
7604.21.20 | - - - Thanh đệm bằng nhôm (dạng hình rỗng với một mặt có đục lỗ nhỏ dọc theo toàn bộ chiều dài) | 5 | |
7604.21.90 | - - - Loại khác | 5 | |
7604.29 | - - Loại khác: | ||
7604.29.10 | - - - Dạng thanh và que được ép đùn | 5 | |
7604.29.30 | - - - Dạng hình chữ Y dùng cho dây khóa kéo, ở dạng cuộn | 5 | |
7604.29.90 | - - - Loại khác | 5 | |
172 | 76.05 | Dây nhôm. | |
- Bằng nhôm, không hợp kim: | |||
7605.11.00 | - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm | 5 | |
7605.19 | - - Loại khác: | ||
7605.19.10 | - - - Đường kính không quá 0,0508 mm | 5 | |
7605.19.90 | - - - Loại khác | 5 | |
- Bằng hợp kim nhôm: | |||
7605.21.00 | - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm | 5 | |
7605.29 | - - Loại khác: | ||
7605.29.10 | - - - Có đường kính không quá 0,254 mm | 5 | |
7605.29.90 | - - - Loại khác | 5 | |
173 | 76.06 | Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm. | |
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | |||
7606.11 | - - Bằng nhôm, không hợp kim: | ||
7606.11.10 | - - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, nhưng chưa xử lý bề mặt | 0 | |
7606.11.90 | - - - Loại khác | 0 | |
7606.12 | - - Bằng hợp kim nhôm: | ||
7606.12.20 | - - - Đế bản nhôm, chưa nhạy, dùng trong công nghệ in | 0 | |
- - - Dạng lá: | |||
7606.12.32 | - - - - Để làm lon kể cả đáy lon và nắp lon, dạng cuộn: | ||
7606.12.32.10 | - - - - - Dải nhôm cuộn | 20 | |
7606.12.32.90 | - - - - - Loại khác | 0 | |
7606.12.33 | - - - - Loại khác, bằng hợp kim nhôm 5082 hoặc 5182, có chiều rộng trên 1m, dạng cuộn | 0 | |
7606.12.34 | - - - - Loại khác, tấm litô hợp kim HA 1052 độ cứng H19 và hợp kim HA 1050 độ cứng H18 | 0 | |
7606.12.35 | - - - - Loại khác, đã gia công bề mặt | 0 | |
7606.12.39 | - - - - Loại khác | 0 | |
7606.12.90 | - - - Loại khác | 0 | |
- Loại khác: | |||
7606.91.00 | - - Bằng nhôm, không hợp kim | 0 | |
7606.92.00 | - - Bằng hợp kim nhôm | 0 | |
174 | 76.07 | Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm. | |
- Chưa được bồi: | |||
7607.11.00 | - - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm | 0 | |
7607.19.00 | - - Loại khác | 0 | |
7607.20 | - Đã bồi: | ||
7607.20.10 | - - Nhôm lá mỏng cách nhiệt | 0 | |
7607.20.90 | - - Loại khác | 0 | |
175 | 76.08 | Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm. | |
7608.10.00 | - Bằng nhôm, không hợp kim | 0 | |
7608.20.00 | - Bằng hợp kim nhôm | 0 | |
176 | 7609.00.00 | Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) bằng nhôm. | 0 |
177 | 76.10 | Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu. | |
7610.10 | - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào: | ||
7610.10.10 | - - Cửa ra vào và các loại khung cửa ra vào và ngưỡng cửa ra vào | 0 | |
7610.10.90 | - - Loại khác | 0 | |
7610.90 | - Loại khác: | ||
7610.90.30 | - - Mái phao trong hoặc mái phao ngoài dùng cho bể chứa xăng dầu | 0 | |
- - Loại khác: | |||
7610.90.91 | - - - Cầu và nhịp cầu; tháp hoặc cột lưới | 0 | |
7610.90.99 | - - - Loại khác | 0 | |
178 | 7611.00.00 | Các loại bể chứa, két, bình chứa và các loại tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. | 0 |
179 | 76.12 | Thùng phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. | |
7612.10.00 | - Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được | 0 | |
7612.90 | - Loại khác: | ||
7612.90.10 | - - Đồ chứa được đúc liền phù hợp dùng để đựng sữa tươi | 0 | |
7612.90.90 | - - Loại khác | 0 | |
180 | 7613.00.00 | Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm. | 0 |
181 | 76.14 | Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện. | |
7614.10 | - Có lõi thép: | ||
- - Cáp: | |||
7614.10.11 | - - - Có đường kính không quá 25,3 mm | 0 | |
7614.10.12 | - - - Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm | 0 | |
7614.10.19 | - - - Loại khác | 0 | |
7614.10.90 | - - Loại khác | 0 | |
7614.90 | - Loại khác: | ||
- - Cáp: | |||
7614.90.11 | - - - Có đường kính không quá 25,3 mm | 0 | |
7614.90.12 | - - - Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm | 0 | |
7614.90.19 | - - - Loại khác | 0 | |
7614.90.90 | - - Loại khác | 0 | |
182 | 76.15 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm. | |
7615.10 | - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự: | ||
7615.10.10 | - - Miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự | 0 | |
7615.10.90 | - - Loại khác | 0 | |
7615.20 | - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng: | ||
7615.20.20 | - - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu hoặc bô để phòng ngủ | 0 | |
7615.20.90 | - - Loại khác | 0 | |
183 | 76.16 | Các sản phẩm khác bằng nhôm. | |
7616.10 | - Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự: | ||
7616.10.10 | - - Đinh | 0 | |
7616.10.20 | - - Ghim dập và đinh móc; bulông và đai ốc | 0 | |
7616.10.90 | - - Loại khác | 0 | |
- Loại khác: | |||
7616.91.00 | - - Tấm đan, phên, lưới và rào, bằng dây nhôm | 0 | |
7616.99 | - - Loại khác: | ||
7616.99.20 | - - - Nhôm bịt đầu ống loại phù hợp dùng để sản xuất bút chì | 0 | |
7616.99.30 | - - - Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính | 0 | |
7616.99.40 | - - - Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và sản phẩm tương tự dùng cho sợi dệt | 0 | |
- - - Rèm: | |||
7616.99.51 | - - - - Rèm chớp lật | 0 | |
7616.99.59 | - - - - Loại khác | 0 | |
7616.99.60 | - - - Máng và chén để hứng mủ cao su | 0 | |
7616.99.70 | - - - Hộp đựng thuốc lá điếu | 0 | |
7616.99.80 | - - - Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới | 0 | |
7616.99.90 | - - - Loại khác | 0 | |
184 | 78.01 | Chì chưa gia công. | |
7801.10.00 | - Chì tinh luyện: | ||
7801.10.00.10 | - - Dạng thỏi | 15 | |
7801.10.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
- Loại khác: | |||
7801.91.00 | - - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này: | ||
7801.91.00.10 | - - - Dạng thỏi | 15 | |
7801.91.00.90 | - - - Loại khác | 5 | |
7801.99.00 | - - Loại khác: | ||
7801.99.00.10 | - - - Dạng thỏi | 15 | |
7801.99.00.90 | - - - Loại khác | 5 | |
185 | 78.02 | Phế liệu và mảnh vụn chì. | |
7802.00.00.10 | - Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của chì, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó. | 20 | |
7802.00.00.90 | - Loại khác | 22 | |
186 | 78.04 | Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì. | |
- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng: | |||
7804.11 | - - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm: | ||
7804.11.10 | - - - Chiều dày không quá 0,15 mm | 5 | |
7804.11.90 | - - - Loại khác | 5 | |
7804.19.00 | - - Loại khác | 5 | |
7804.20.00 | - Bột và vảy chì | 5 | |
187 | 78.06 | Các sản phẩm khác bằng chì. | |
7806.00.20 | - Thanh, que, dạng hình và dây: | ||
7806.00.20.10 | - - Thanh, que, dạng hình | 5 | |
7806.00.20.90 | - - Loại khác | 0 | |
7806.00.30 | - Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) | 0 | |
7806.00.40 | - Len chì: vòng đệm; tấm điện cực dương | 0 | |
7806.00.90 | - Loại khác | 0 | |
188 | 79.01 | Kẽm chưa gia công. | |
- Kẽm, không hợp kim: | |||
7901.11.00 | - - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng: | ||
7901.11.00.10 | - - - Dạng thỏi | 10 | |
7901.11.00.90 | - - - Loại khác | 5 | |
7901.12.00 | - - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo trọng lượng: | ||
7901.12.00.10 | - - - Dạng thỏi | 10 | |
7901.12.00.90 | - - - Loại khác | 5 | |
7901.20.00 | - Hợp kim kẽm: | ||
7901.20.00.10 | - - Dạng thỏi | 10 | |
7901.20.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
189 | 79.02 | Phế liệu và mảnh vụn kẽm. | |
7902.00.00.10 | - Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, đã hoặc chưa được đóng, ép thành khối hay thành kiện, bánh, bó. | 20 | |
7902.00.00.90 | - Loại khác | 22 | |
190 | 79.03 | Bột, bụi và vảy kẽm. | |
7903.10.00 | - Bụi kẽm | 5 | |
7903.90.00 | - Loại khác | 5 | |
191 | 79.04 | Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây. | |
7904.00.00.10 | - Dạng thanh, que và hình | 5 | |
7904.00.00.90 | - Loại khác | 5 | |
192 | 79.05 | Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng. | |
7905.00.40 | - Chiều dày không quá 0,15 mm | 5 | |
7905.00.90 | - Loại khác | 5 | |
193 | 79.07 | Các sản phẩm khác bằng kẽm. | |
7907.00.30 | - Ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác | 0 | |
7907.00.40 | - Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) | 0 | |
- Loại khác: | |||
7907.00.91 | - - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá | 0 | |
7907.00.92 | - - Các sản phẩm gia dụng khác | 0 | |
7907.00.93 | - - Tấm điện cực dương; khuôn tô (stencil plates); đinh, đinh bấm, đai ốc, bu lông, đinh vít, đinh tán và những sản phẩm chốt tương tự; miếng kẽm hình lục giác dùng để sản xuất pin | 0 | |
7907.00.99 | - - Loại khác | 0 | |
194 | 80.01 | Thiếc chưa gia công | |
8001.10.00 | - Thiếc, không hợp kim: | ||
8001.10.00.10 | - - Dạng thỏi | 10 | |
8001.10.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
8001.20.00 | - Hợp kim thiếc: | ||
8001.20.00.10 | - - Dạng thỏi | 10 | |
8001.20.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
195 | 80.02 | Phế liệu và mảnh vụn thiếc. | |
8002.00.00.10 | - Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thiếc, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó | 20 | |
8002.00.00.90 | - Loại khác | 22 | |
196 | 80.03 | Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây. | |
8003.00.10 | - Thanh hàn | 5 | |
8003.00.90 | - Loại khác: | ||
8003.00.90.10 | - - Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình | 5 | |
8003.00.90.90 | - - Loại khác | 5 | |
197 | 80.07 | Các sản phẩm khác bằng thiếc. | |
8007.00.20 | - Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm | 0 | |
8007.00.30 | - Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy: | ||
8007.00.30.10 | - - Dạng bột và vảy | 5 | |
8007.00.30.90 | - - Loại khác | 0 | |
8007.00.40 | - Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) | 0 | |
- Loại khác: | |||
8007.00.91 | - - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá | 0 | |
8007.00.92 | - - Các sản phẩm gia dụng khác | 0 | |
8007.00.93 | - - Ống có thể gấp lại được (collapsible tubes) | 0 | |
8007.00.99 | - - Loại khác | 0 | |
198 | 81.01 | Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |
8101.10.00 | - Bột | 5 | |
- Loại khác: | |||
8101.94.00 | - - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết | 5 | |
8101.96.00 | - - Dây | 5 | |
8101.97.00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 22 | |
8101.99 | - - Loại khác: | ||
8101.99.10 | - - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng | 5 | |
8101.99.90 | - - - Loại khác | 5 | |
199 | 81.02 | Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |
8102.10.00 | - Bột | 5 | |
- Loại khác: | |||
8102.94.00 | - - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết | 5 | |
8102.95.00 | - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng | 5 | |
8102.96.00 | - - Dây | 5 | |
8102.97.00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 5 | |
8102.99.00 | - - Loại khác | 5 | |
200 | 81.03 | Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |
8103.20.00 | - Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột | 5 | |
8103.30.00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 22 | |
8103.90.00 | - Loại khác | 5 | |
201 | 81.04 | Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |
- Magie chưa gia công: | |||
8104.11.00 | - - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng | 15 | |
8104.19.00 | - - Loại khác | 15 | |
8104.20.00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 22 | |
8104.30.00 | - Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột | 15 | |
8104.90.00 | - Loại khác | 15 | |
202 | 81.05 | Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |
8105.20 | - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: | ||
8105.20.10 | - - Coban chưa gia công | 5 | |
8105.20.90 | - - Loại khác: | ||
8105.20.90.10 | - - - Bán thành phẩm | 5 | |
8105.20.90.90 | - - - Loại khác | 5 | |
8105.30.00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 22 | |
8105.90.00 | - Loại khác | 5 | |
203 | 81.06 | Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |
8106.00.10 | - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột: | ||
8106.00.10.10 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 22 | |
8106.00.10.90 | - - Loại khác | 5 | |
8106.00.90 | - Loại khác: | ||
8106.00.90.10 | - - Bán thành phẩm | 5 | |
8106.00.90.90 | - - Loại khác | 5 | |
204 | 81.07 | Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |
8107.20.00 | - Cađimi chưa gia công; bột | 5 | |
8107.30.00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 22 | |
8107.90.00 | - Loại khác: | ||
8107.90.00.10 | - - Bán thành phẩm | 5 | |
8107.90.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
205 | 81.08 | Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |
8108.20.00 | - Titan chưa gia công; bột | 5 | |
8108.30.00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 22 | |
8108.90.00 | - Loại khác: | ||
8108.90.00.10 | - - Bán thành phẩm | 5 | |
8108.90.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
206 | 81.09 | Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |
8109.20.00 | - Zircon chưa gia công; bột | 5 | |
8109.30.00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 22 | |
8109.90.00 | - Loại khác: | ||
8109.90.00.10 | - - Bán thành phẩm | 5 | |
8109.90.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
207 | 81.10 | Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |
8110.10.00 | - Antimon chưa gia công; bột | 5 | |
8110.20.00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 22 | |
8110.90.00 | - Loại khác: | ||
8110.90.00.10 | - - Bán thành phẩm | 5 | |
8110.90.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
208 | 81.11 | Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |
8111.00.10 | - Phế liệu và mảnh vụn | 22 | |
8111.00.90 | - Loại khác: | ||
8111.00.90.10 | - - Bán thành phẩm | 5 | |
8111.00.90.90 | - - Loại khác | 5 | |
209 | 81.12 | Beryli, crôm, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni và tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |
- Beryli: | |||
8112.12.00 | - - Chưa gia công; bột | 5 | |
8112.13.00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 22 | |
8112.19.00 | - - Loại khác: | ||
8112.19.00.10 | - - - Bán thành phẩm | 5 | |
8112.19.00.90 | - - - Loại khác | 5 | |
- Crôm: | |||
8112.21.00 | - - Chưa gia công; bột | 5 | |
8112.22.00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 22 | |
8112.29.00 | - - Loại khác: | ||
8112.29.00.10 | - - - Bán thành phẩm | 5 | |
8112.29.00.90 | - - - Loại khác | 5 | |
- Tali: | |||
8112.51.00 | - - Chưa gia công; bột | 5 | |
8112.52.00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 22 | |
8112.59.00 | - - Loại khác: | ||
8112.59.00.10 | - - - Bán thành phẩm | 5 | |
8112.59.00.90 | - - - Loại khác | 5 | |
- Loại khác: | |||
8112.92.00 | - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột: | ||
8112.92.00.10 | - - - Phế liệu và mảnh vụn | 22 | |
8112.92.00.90 | - - - Loại khác | 5 | |
8112.99.00 | - - Loại khác: | ||
8112.99.00.10 | - - - Bán thành phẩm | 5 | |
8112.99.00.90 | - - - Loại khác | 5 | |
210 | 8113.00.00 | Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |
8113.00.00.10 | - Phế liệu và mảnh vụn | 22 | |
- Loại khác: | |||
8113.00.00.20 | - - Bán thành phẩm | 5 | |
8113.00.00.90 | - - Loại khác | 5 | |
211 | Vật tư, nguyên liệu, bán thành phẩm (gọi chung là hàng hóa) không quy định ở trên có giá trị tài nguyên, khoáng sản cộng với chi phí năng lượng chiếm từ 51% giá thành sản phẩm trở lên | 5 |
PHỤ LỤC II
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ)
MỤC I
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI 97 CHƯƠNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Phần I
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chú giải.
1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm "được làm khô" cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Chương 1
ĐỘNG VẬT SỐNG
Chú giải.
1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ:
(a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoặc 03.08;
(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và
(c) Động vật thuộc nhóm 95.08.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
01.01 | Ngựa, lừa, la sống. | |
- Ngựa: | ||
0101.21.00 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 |
0101.29.00 | - - Loại khác | 5 |
0101.30 | - Lừa: | |
0101.30.10 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 |
0101.30.90 | - - Loại khác | 5 |
0101.90.00 | - Loại khác | 5 |
01.02 | Động vật sống họ trâu bò. | |
- Gia súc: | ||
0102.21.00 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 |
0102.29 | - - Loại khác: | |
- - - Gia súc đực: | ||
0102.29.11 | - - - - Bò thiến | 5 |
0102.29.19 | - - - - Loại khác | 5 |
0102.29.90 | - - - Loại khác | 5 |
- Trâu: | ||
0102.31.00 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 |
0102.39.00 | - - Loại khác | 5 |
0102.90 | - Loại khác: | |
0102.90.10 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 |
0102.90.90 | - - Loại khác | 5 |
01.03 | Lợn sống. | |
0103.10.00 | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 |
- Loại khác: | ||
0103.91.00 | - - Trọng lượng dưới 50 kg | 5 |
0103.92.00 | - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên | 5 |
01.04 | Cừu, dê sống. | |
0104.10 | - Cừu: | |
0104.10.10 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 |
0104.10.90 | - - Loại khác | 5 |
0104.20 | - Dê: | |
0104.20.10 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 |
0104.20.90 | - - Loại khác | 5 |
01.05 | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. | |
- Loại trọng lượng không quá 185 g: | ||
0105.11 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: | |
0105.11.10 | - - - Để nhân giống | 0 |
0105.11.90 | - - - Loại khác | 10 |
0105.12 | - - Gà tây: | |
0105.12.10 | - - - Để nhân giống | 0 |
0105.12.90 | - - - Loại khác | 10 |
0105.13 | - - Vịt, ngan: | |
0105.13.10 | - - - Để nhân giống | 0 |
0105.13.90 | - - - Loại khác | 10 |
0105.14 | - - Ngỗng: | |
0105.14.10 | - - - Để nhân giống | 0 |
0105.14.90 | - - - Loại khác | 10 |
0105.15 | - - Gà lôi: | |
0105.15.10 | - - - Để nhân giống | 0 |
0105.15.90 | - - - Loại khác | 10 |
- Loại khác: | ||
0105.94 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: | |
0105.94.10 | - - - Để nhân giống, trừ gà chọi | 0 |
- - - Gà chọi: | ||
0105.94.41 | - - - - Trọng lượng không quá 2 kg | 5 |
0105.94.49 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Loại khác: | ||
0105.94.91 | - - - - Trọng lượng không quá 2 kg | 10 |
0105.94.99 | - - - - Loại khác | 10 |
0105.99 | - - Loại khác: | |
0105.99.10 | - - - Vịt, ngan để nhân giống | 0 |
0105.99.20 | - - - Vịt, ngan loại khác | 5 |
0105.99.30 | - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống | 0 |
0105.99.40 | - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác | 5 |
01.06 | Động vật sống khác. | |
- Động vật có vú: | ||
0106.11.00 | - - Bộ động vật linh trưởng | 5 |
0106.12.00 | - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) | 5 |
0106.13.00 | - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) | 5 |
0106.14.00 | - - Thỏ | 5 |
0106.19.00 | - - Loại khác | 5 |
0106.20.00 | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 5 |
- Các loại chim: | ||
0106.31.00 | - - Chim săn mồi | 5 |
0106.32.00 | - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) | 5 |
0106.33.00 | - - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) | 5 |
0106.39.00 | - - Loại khác | 5 |
- Côn trùng: | ||
0106.41.00 | - - Các loại ong | 5 |
0106.49.00 | - - Loại khác | 5 |
0106.90.00 | - Loại khác | 5 |
Chương 2
THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;
(b) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc
(c) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
02.01 | Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0201.10.00 | - Thịt cả con và nửa con | 30 |
0201.20.00 | - Thịt pha có xương khác | 20 |
0201.30.00 | - Thịt lọc không xương | 14 |
02.02 | Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. | |
0202.10.00 | - Thịt cả con và nửa con | 20 |
0202.20.00 | - Thịt pha có xương khác | 20 |
0202.30.00 | - Thịt lọc không xương | 14 |
02.03 | Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |
- Tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0203.11.00 | - - Thịt cả con và nửa con | 25 |
0203.12.00 | - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 25 |
0203.19.00 | - - Loại khác | 25 |
- Đông lạnh: | ||
0203.21.00 | - - Thịt cả con và nửa con | 15 |
0203.22.00 | - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 15 |
0203.29.00 | - - Loại khác | 15 |
02.04 | Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |
0204.10.00 | - Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh | 7 |
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0204.21.00 | - - Thịt cả con và nửa con | 7 |
0204.22.00 | - - Thịt pha có xương khác | 7 |
0204.23.00 | - - Thịt lọc không xương | 7 |
0204.30.00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh | 7 |
- Thịt cừu khác, đông lạnh: | ||
0204.41.00 | - - Thịt cả con và nửa con | 7 |
0204.42.00 | - - Thịt pha có xương khác | 7 |
0204.43.00 | - - Thịt lọc không xương | 7 |
0204.50.00 | - Thịt dê | 7 |
0205.00.00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | 10 |
02.06 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |
0206.10.00 | - Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh | 8 |
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: | ||
0206.21.00 | - - Lưỡi | 8 |
0206.22.00 | - - Gan | 8 |
0206.29.00 | - - Loại khác | 8 |
0206.30.00 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 8 |
- Của lợn, đông lạnh: | ||
0206.41.00 | - - Gan | 8 |
0206.49.00 | - - Loại khác | 8 |
0206.80.00 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 10 |
0206.90.00 | - Loại khác, đông lạnh | 10 |
02.07 | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: | ||
0207.11.00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 40 |
0207.12.00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 40 |
0207.13.00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 40 |
0207.14 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | |
0207.14.10 | - - - Cánh | 20 |
0207.14.20 | - - - Đùi | 20 |
0207.14.30 | - - - Gan | 20 |
- - - Loại khác: | ||
0207.14.91 | - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học | 20 |
0207.14.99 | - - - - Loại khác | 20 |
- Của gà tây: | ||
0207.24.00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 40 |
0207.25.00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 40 |
0207.26.00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 40 |
0207.27 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | |
0207.27.10 | - - - Gan | 20 |
- - - Loại khác: | ||
0207.27.91 | - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học | 20 |
0207.27.99 | - - - - Loại khác | 20 |
- Của vịt, ngan: | ||
0207.41.00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 40 |
0207.42.00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 40 |
0207.43.00 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 15 |
0207.44.00 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 15 |
0207.45.00 | - - Loại khác, đông lạnh | 15 |
- Của ngỗng: | ||
0207.51.00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 40 |
0207.52.00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 40 |
0207.53.00 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 15 |
0207.54.00 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 15 |
0207.55.00 | - - Loại khác, đông lạnh | 15 |
0207.60.00 | - Của gà lôi | 40 |
02.08 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |
0208.10.00 | - Của thỏ hoặc thỏ rừng | 10 |
0208.30.00 | - Của bộ động vật linh trưởng | 10 |
0208.40 | - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | |
0208.40.10 | - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 10 |
0208.40.90 | - - Loại khác | 5 |
0208.50.00 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 10 |
0208.60.00 | - Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) | 5 |
0208.90 | - Loại khác: | |
0208.90.10 | - - Đùi ếch | 10 |
0208.90.90 | - - Loại khác | 5 |
02.09 | Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. | |
0209.10.00 | - Của lợn | 10 |
0209.90.00 | - Loại khác | 10 |
02.10 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. | |
- Thịt lợn: | ||
0210.11.00 | - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 10 |
0210.12.00 | - - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng | 10 |
0210.19 | - - Loại khác: | |
0210.19.30 | - - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương | 10 |
0210.19.90 | - - - Loại khác | 10 |
0210.20.00 | - Thịt động vật họ trâu bò | 15 |
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: | ||
0210.91.00 | - - Của bộ động vật linh trưởng | 20 |
0210.92 | - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | |
0210.92.10 | - - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 20 |
0210.92.90 | - - - Loại khác | 20 |
0210.93.00 | - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 20 |
0210.99 | - - Loại khác: | |
0210.99.10 | - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh | 20 |
0210.99.20 | - - - Da lợn khô | 20 |
0210.99.90 | - - - Loại khác | 20 |
Chương 3
CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm "viên" (pellet) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
03.01 | Cá sống. | |
- Cá cảnh: | ||
0301.11 | - - Cá nước ngọt: | |
- - - Cá bột | ||
0301.11.11 | - - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus) | 15 |
0301.11.19 | - - - - Loại khác | 15 |
- - - Loại khác: | ||
0301.11.91 | - - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) | 20 |
0301.11.92 | - - - - Cá vàng (Carassius auratus) | 20 |
0301.11.93 | - - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) | 20 |
0301.11.94 | - - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) | 20 |
0301.11.95 | - - - - Cá rồng (Scleropages formosus) | 20 |
0301.11.96 | - - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) | 20 |
0301.11.99 | - - - - Loại khác | 20 |
0301.19 | - - Loại khác: | |
0301.19.10 | - - - Cá bột | 15 |
- - - Loại khác | ||
0301.19.91 | - - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) | 20 |
0301.19.92 | - - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) | 20 |
0301.19.99 | - - - - Loại khác | 20 |
- Cá sống khác: | ||
0301.91.00 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 20 |
0301.92.00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 20 |
0301.93 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): | |
0301.93.10 | - - - Để nhân giống, trừ cá bột | 0 |
0301.93.90 | - - - Loại khác | 20 |
0301.94.00 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) | 20 |
0301.95.00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 20 |
0301.99 | - - Loại khác: | |
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: | ||
0301.99.11 | - - - - Để nhân giống | 0 |
0301.99.19 | - - - - Loại khác | 20 |
- - - Cá bột loại khác: | ||
0301.99.21 | - - - - Để nhân giống | 0 |
0301.99.29 | - - - - Loại khác | 20 |
- - - Cá nước ngọt khác: | ||
0301.99.41 | - - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 20 |
0301.99.42 | - - - - Cá chép khác, để nhân giống | 0 |
0301.99.49 | - - - - Loại khác | 20 |
- - - Cá biển khác: | ||
0301.99.51 | - - - - Cá măng biển để nhân giống | 0 |
0301.99.52 | - - - - Cá mú | 20 |
0301.99.59 | - - - - Loại khác | 20 |
0301.99.90 | - - - Loại khác | 20 |
03.02 | Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. | |
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||
0302.11.00 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 10 |
0302.13.00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) | 10 |
0302.14.00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) | 10 |
0302.19.00 | - - Loại khác | 20 |
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||
0302.21.00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 20 |
0302.22.00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 20 |
0302.23.00 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 20 |
0302.24.00 | - - Cá bơn turbot (Psetta maxima) | 15 |
0302.29.00 | - - Loại khác | 15 |
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||
0302.31.00 | - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) | 15 |
0302.32.00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 15 |
0302.33.00 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa | 20 |
0302.34.00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 15 |
0302.35.00 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) | 15 |
0302.36.00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 15 |
0302.39.00 | - - Loại khác | 15 |
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||
0302.41.00 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 20 |
0302.42.00 | - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) | 12 |
0302.43.00 | - - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 20 |
0302.44.00 | - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 15 |
0302.45.00 | - - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) | 12 |
0302.46.00 | - - Cá giò (Rachycentron canadum) | 12 |
0302.47.00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 12 |
0302.49.00 | - - Loại khác | 12 |
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||
0302.51.00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 20 |
0302.52.00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 20 |
0302.53.00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 20 |
0302.54.00 | - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) | 12 |
0302.55.00 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | 12 |
0302.56.00 | - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) | 12 |
0302.59.00 | - - Loại khác | 12 |
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||
0302.71.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 20 |
0302.72 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): | |
0302.72.10 | - - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) | 20 |
0302.72.90 | - - - Loại khác | 20 |
0302.73 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) | 20 |
0302.74.00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 20 |
0302.79.00 | - - Loại khác | 20 |
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||
0302.81.00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 15 |
0302.82.00 | - - Cá đuối (Rajidae) | 12 |
0302.83.00 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 12 |
0302.84.00 | - - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) | 12 |
0302.85.00 | - - Cá tráp biển (Sparidae) | 12 |
0302.89 | - - Loại khác: | |
- - - Cá biển: | ||
0302.89.11 | - - - - Cá mú | 12 |
0302.89.12 | - - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) | 12 |
0302.89.13 | - - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) | 12 |
0302.89.14 | - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) | 12 |
0302.89.16 | - - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) | 12 |
0302.89.17 | - - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) | 12 |
0302.89.18 | - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) | 12 |
0302.89.19 | - - - - Loại khác | 12 |
- - - Loại khác: | ||
0302.89.22 | - - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) | 20 |
0302.89.26 | - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) | 20 |
0302.89.27 | - - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) | 20 |
0302.89.28 | - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) | 20 |
0302.89.29 | - - - - Loại khác | 20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: | ||
0302.91.00 | - - Gan, sẹ và bọc trứng cá | 20 |
0302.92.00 | - - Vây cá mập | 15 |
0302.99.00 | - - Loại khác | 10 |
03.03 | Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. | |
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | ||
0303.11.00 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 15 |
0303.12.00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) | 12 |
0303.13.00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) | 10 |
0303.14.00 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 10 |
0303.19.00 | - - Loại khác | 15 |
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | ||
0303.23.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 20 |
0303.24.00 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | 20 |
0303.25.00 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) | 20 |
0303.26.00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 15 |
0303.29.00 | - - Loại khác | 20 |
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | ||
0303.31.00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 12 |
0303.32.00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 20 |
0303.33.00 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 20 |
0303.34.00 | - - Cá bơn turbot (Psetta maxima) | 15 |
0303.39.00 | - - Loại khác | 15 |
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | ||
0303.41.00 | - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) | 12 |
0303.42.00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 20 |
0303.43.00 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa | 15 |
0303.44.00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 20 |
0303.45 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) | |
0303.45.10 | - - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) | 14 |
0303.45.90 | - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) | 14 |
0303.46.00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 15 |
0303.49.00 | - - Loại khác | 15 |
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | ||
0303.51.00 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 10 |
0303.53.00 | - - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 20 |
0303.54 | - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | |
0303.54.10 | - - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) | 13 |
0303.54.20 | - - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) | 13 |
0303.55.00 | - - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) | 10 |
0303.56.00 | - - Cá giò (Rachycentron canadum) | 10 |
0303.57.00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 10 |
0303.59 | - - Loại khác: | |
0303.59.10 | - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) | 10 |
0303.59.20 | - - - Cá chim trắng (Pampus spp.) | 10 |
0303.59.90 | - - - Loại khác | 10 |
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | ||
0303.63.00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 14 |
0303.64.00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 14 |
0303.65.00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 14 |
0303.66.00 | - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) | 12 |
0303.67.00 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | 10 |
0303.68.00 | - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) | 10 |
0303.69.00 | - - Loại khác | 10 |
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | ||
0303.81.00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 15 |
0303.82.00 | - - Cá đuối (Rajidae) | 10 |
0303.83.00 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 10 |
0303.84.00 | - - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) | 20 |
0303.89 | - - Loại khác: | |
- - - Cá biển: | ||
0303.89.11 | - - - - Cá mú | 10 |
0303.89.12 | - - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) | 10 |
0303.89.13 | - - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) | 10 |
0303.89.14 | - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) | 10 |
0303.89.16 | - - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) | 10 |
0303.89.17 | - - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) | 10 |
0303.89.18 | - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) | 10 |
0303.89.19 | - - - - Loại khác | 10 |
- - - Loại khác: | ||
0303.89.22 | - - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) | 20 |
0303.89.26 | - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus) | 20 |
0303.89.27 | - - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) | 20 |
0303.89.28 | - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) | 20 |
0303.89.29 | - - - - Loại khác | 20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: | ||
0303.91.00 | - - Gan, sẹ và bọc trứng cá | 12 |
0303.92.00 | - - Vây cá mập | 15 |
0303.99.00 | - - Loại khác | 10 |
03.04 | Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): | ||
0304.31.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 15 |
0304.32.00 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | 15 |
0304.33.00 | - - Cá chẽm (Lates niloticus) | 15 |
0304.39.00 | - - Loại khác | 15 |
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: | ||
0304.41.00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 15 |
0304.42.00 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 15 |
0304.43.00 | - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) | 15 |
0304.44.00 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae | 15 |
0304.45.00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 15 |
0304.46.00 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 15 |
0304.47.00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 15 |
0304.48.00 | - - Cá đuối (Rajidae) | 15 |
0304.49.00 | - - Loại khác | 15 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0304.51.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | 15 |
0304.52.00 | - - Cá hồi | 15 |
0304.53.00 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae | 15 |
0304.54.00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 15 |
0304.55.00 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 15 |
0304.56.00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 15 |
0304.57.00 | - - Cá đuối (Rajidae) | 15 |
0304.59.00 | - - Loại khác | 15 |
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | ||
0304.61.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 15 |
0304.62.00 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | 15 |
0304.63.00 | - - Cá chẽm (Lates niloticus) | 15 |
0304.69.00 | - - Loại khác | 15 |
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: | ||
0304.71.00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 15 |
0304.72.00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 15 |
0304.73.00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 15 |
0304.74.00 | - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) | 15 |
0304.75.00 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | 15 |
0304.79.00 | - - Loại khác | 15 |
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: | ||
0304.81.00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 15 |
0304.82.00 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 15 |
0304.83.00 | - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) | 15 |
0304.84.00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 15 |
0304.85.00 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 15 |
0304.86.00 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 15 |
0304.87.00 | - - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) | 15 |
0304.88.00 | - - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) | 15 |
0304.89.00 | - - Loại khác | 15 |
- Loại khác, đông lạnh: | ||
0304.91.00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 15 |
0304.92.00 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 15 |
0304.93.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | 15 |
0304.94.00 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | 15 |
0304.95.00 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | 15 |
0304.96.00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 15 |
0304.97.00 | - - Cá đuối (Rajidae) | 15 |
0304.99.00 | - - Loại khác | 15 |
03.05 | Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | |
0305.10.00 | - Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 20 |
0305.20 | - Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: | |
0305.20.10 | - - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối | 20 |
0305.20.90 | - - Loại khác | 20 |
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: | ||
0305.31.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | 20 |
0305.32.00 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae | 20 |
0305.39 | - - Loại khác: | |
0305.39.10 | - - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis) | 20 |
0305.39.20 | - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) | 20 |
- - - Loại khác | ||
0305.39.91 | - - - - Của cá nước ngọt | 20 |
0305.39.92 | - - - - Của cá biển | 20 |
0305.39.99 | - - - - Loại khác | 20 |
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: | ||
0305.41.00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 15 |
0305.42.00 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 20 |
0305.43.00 | - - Cá hồi chấm (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 20 |
0305.44.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | 20 |
0305.49.00 | - - Loại khác | 20 |
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: | ||
0305.51.00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 20 |
0305.52.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | 20 |
0305.53.00 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 20 |
0305.54.00 | - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae) | 20 |
0305.59 | - - Loại khác: | |
- - - Cá biển | ||
0305.59.21 | - - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. và Thryssa spp., Encrasicholina spp.) | 20 |
0305.59.29 | - - - - Loại khác | 20 |
0305.59.90 | - - - Loại khác | 20 |
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: | ||
0305.61.00 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 20 |
0305.62.00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 20 |
0305.63.00 | - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) | 20 |
0305.64.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | 20 |
0305.69 | - - Loại khác: | |
0305.69.10 | - - - Cá biển | 20 |
0305.69.90 | - - - Loại khác | 20 |
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: | ||
0305.71.00 | - - Vây cá mập | 20 |
0305.72 | - - Đầu cá, đuôi và bong bóng: | |
- - - Bong bóng cá | ||
0305.72.11 | - - - - Của cá tuyết | 5 |
0305.72.19 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Loại khác: | ||
0305.72.91 | - - - - Của cá tuyết | 15 |
0305.72.99 | - - - - Loại khác | 15 |
0305.79 | - - Loại khác: | |
0305.79.10 | - - - Của cá tuyết | 15 |
0305.79.90 | - - - Loại khác | 15 |
03.06 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | |
- Đông lạnh: | ||
0306.11 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | |
0306.11.10 | - - - Hun khói | 27 |
0306.11.90 | - - - Loại khác | 15 |
0306.12 | - - Tôm hùm (Homarus spp.) | |
0306.12.10 | - - - Hun khói | 27 |
0306.12.90 | - - - Loại khác | 10 |
0306.14 | - - Cua, ghẹ: | |
0306.14.10 | - - - Cua, ghẹ vỏ mềm | 3 |
0306.14.90 | - - - Loại khác | 0 |
0306.15.00 | - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) | 10 |
0306.16.00 | - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) | 3 |
0306.17 | - - Tôm shrimps và tôm prawn khác: | |
- - - Tôm sú (Penaeus monodon) | ||
0306.17.11 | - - - - Đã bỏ đầu | 12 |
0306.17.19 | - - - - Loại khác | 12 |
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) | ||
0306.17.21 | - - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi | 12 |
0306.17.22 | - - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi | 12 |
0306.17.29 | - - - - Loại khác | 12 |
0306.17.30 | - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | 12 |
0306.17.90 | - - - Loại khác | 0 |
0306.19.00 | - - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 0 |
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0306.31 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | |
0306.31.10 | - - - Để nhân giống | 0 |
0306.31.20 | - - - Loại khác, sống | 10 |
0306.31.30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 10 |
0306.32 | - - Tôm hùm (Homarus spp.): | |
0306.32.10 | - - - Để nhân giống | 0 |
0306.32.20 | - - - Loại khác, sống | 10 |
0306.32.30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 10 |
0306.33.00 | - - Cua, ghẹ: | 0 |
0306.34.00 | - - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus) | 10 |
0306.35 | - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): | |
0306.35.10 | - - - Để nhân giống | 0 |
0306.35.20 | - - - Loại khác, sống | 0 |
0306.35.30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0306.36 | - - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: | |
- - - Để nhân giống: | ||
0306.36.11 | - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) | 0 |
0306.36.12 | - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) | 0 |
0306.36.13 | - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | 0 |
0306.36.19 | - - - - Loại khác | 0 |
- - - Loại khác, sống: | ||
0306.36.21 | - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) | 10 |
0306.36.22 | - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) | 10 |
0306.36.23 | - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | 0 |
0306.36.29 | - - - - Loại khác | 0 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0306.36.31 | - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) | 10 |
0306.36.32 | - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) | 12 |
0306.36.33 | - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | 0 |
0306.36.39 | - - - - Loại khác | 0 |
0306.39 | - - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |
0306.39.10 | - - - Sống | 0 |
0306.39.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0306.39.30 | - - - Bột thô, bột mịn và viên | 20 |
- - - Loại khác: | ||
0306.91 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | ||
0306.91.21 | - - - - Hun khói | 27 |
0306.91.29 | - - - - Loại khác | 10 |
- - - Loại khác: | ||
0306.91.31 | - - - - Hun khói | 27 |
0306.91.39 | - - - - Loại khác | 10 |
0306.92 | - - Tôm hùm (Homarus spp.): | |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | ||
0306.92.21 | - - - - Hun khói | 27 |
0306.92.29 | - - - - Loại khác | 10 |
- - - Loại khác: | ||
0306.92.31 | - - - - Hun khói | 27 |
0306.92.39 | - - - - Loại khác | 10 |
0306.93 | - - Cua, ghẹ: | |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | ||
0306.93.21 | - - - - Hun khói | 27 |
0306.93.29 | - - - - Loại khác | 10 |
0306.93.30 | - - - Loại khác | 10 |
0306.94 | - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): | |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | ||
0306.94.21 | - - - - Hun khói | 27 |
0306.94.29 | - - - - Loại khác | 10 |
- - - Loại khác: | ||
0306.94.31 | - - - - Hun khói | 27 |
0306.94.39 | - - - - Loại khác | 10 |
0306.95 | - - Tôm shrimps và tôm prawn: | |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | ||
0306.95.21 | - - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước | 10 |
0306.95.29 | - - - - Loại khác | 10 |
0306.95.30 | - - - Loại khác | 10 |
0306.99 | - - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | ||
0306.99.21 | - - - - Hun khói | 27 |
0306.99.29 | - - - - Loại khác | 10 |
- - - Loại khác: | ||
0306.99.31 | - - - - Hun khói | 27 |
0306.99.39 | - - - - Loại khác | 10 |
03.07 | Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | |
- Hàu: | ||
0307.11 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307.11.10 | - - - Sống | 0 |
0307.11.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0307.12.00 | - - Đông lạnh | 3 |
0307.19 | - - Loại khác: | |
0307.19.20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 10 |
0307.19.30 | - - - Hun khói | 25 |
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: | ||
0307.21 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307.21.10 | - - - Sống | 0 |
0307.21.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0307.22.00 | - - Đông lạnh | 3 |
0307.29 | - - Loại khác: | |
0307.29.30 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 10 |
0307.29.40 | - - - Hun khói | 10 |
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): | ||
0307.31 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307.31.10 | - - - Sống | 0 |
0307.31.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0307.32.00 | - - Đông lạnh | 0 |
0307.39 | - - Loại khác: | |
0307.39.30 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 10 |
0307.39.40 | - - - Hun khói | 10 |
- Mực nang và mực ống: | ||
0307.42 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
- - - Sống: | ||
0307.42.11 | - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): | 0 |
0307.42.19 | - - - - Loại khác | 3 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh | ||
0307.42.21 | - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): | 10 |
0307.42.29 | - - - - Loại khác | 0 |
0307.43 | - - Đông lạnh: | |
0307.43.10 | - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): | 10 |
0307.43.90 | - - - Loại khác | 0 |
0307.49 | - - Loại khác: | |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | ||
0307.49.21 | - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): | 10 |
0307.49.29 | - - - - Loại khác | 10 |
0307.49.30 | - - - Hun khói | 15 |
- Bạch tuộc (Octopus spp.): | ||
0307.51 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307.51.10 | - - - Sống | 0 |
0307.51.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 10 |
0307.52.00 | - - Đông lạnh | 15 |
0307.59 | - - Loại khác: | |
0307.59.20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 10 |
0307.59.30 | - - - Hun khói | 25 |
0307.60 | - Ốc, trừ ốc biển: | |
0307.60.10 | - - Sống | 0 |
0307.60.20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 0 |
0307.60.40 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 10 |
0307.60.50 | - - Hun khói | 10 |
- Nghêu (ngao), sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): | ||
0307.71 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307.71.10 | - - - Sống | 3 |
0307.71.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0307.72.00 | - - Đông lạnh | 0 |
0307.79 | - - Loại khác: | |
0307.79.30 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 10 |
0307.79.40 | - - - Hun khói | 10 |
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): | ||
0307.81 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh | |
0307.81.10 | - - - Sống | 0 |
0307.81.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0307.82 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307.82.10 | - - - Sống | 3 |
0307.82.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0307.83.00 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh | 0 |
0307.84.00 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh | 0 |
0307.87 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác: | |
0307.87.10 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 10 |
0307.87.20 | - - - Hun khói | 10 |
0307.88 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác: | |
0307.88.10 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 10 |
0307.88.20 | - - - Hun khói | 10 |
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | ||
0307.91 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307.91.10 | - - - Sống | 3 |
0307.91.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0307.92.00 | - - Đông lạnh | 0 |
0307.99 | - - Loại khác: | |
0307.99.30 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 10 |
0307.99.40 | - - - Hun khói | 10 |
0307.99.50 | - - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm | 15 |
03.08 | Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | |
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): | ||
0308.11 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0308.11.10 | - - - Sống | 0 |
0308.11.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0308.12.00 | - - Đông lạnh | 0 |
0308.19 | - - Loại khác: | |
0308.19.20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 10 |
0308.19.30 | - - - Hun khói | 25 |
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus): | ||
0308.21 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0308.21.10 | - - - Sống | 0 |
0308.21.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0308.22.00 | - - Đông lạnh | 0 |
0308.29 | - - Loại khác: | |
0308.29.20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 10 |
0308.29.30 | - - - Hun khói | 25 |
0308.30 | - Sứa (Rhopilema spp.): | |
0308.30.10 | - - Sống | 0 |
0308.30.20 | - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0308.30.30 | - - Đông lạnh | 0 |
0308.30.40 | - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối | 10 |
0308.30.50 | - - Hun khói | 25 |
0308.90 | - Loại khác: | |
0308.90.10 | - - Sống | 0 |
0308.90.20 | - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0308.90.30 | - - Đông lạnh | 0 |
0308.90.40 | - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối | 10 |
0308.90.50 | - - Hun khói | 25 |
0308.90.90 | - - Loại khác | 0 |
Chương 4
SẢN PHẨM BƠ SỮA; TRỨNG CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN; SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC
Chú giải.
1. Khái niệm "sữa" được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ.
2. Theo mục đích của nhóm 04.05:
(a) Khái niệm "bơ" được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey hoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không quá 95% tính theo trọng lượng, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16% tính theo trọng lượng. Bơ không chứa chất nhũ hóa, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hòa và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic.
(b) Khái niệm "chất phết từ bơ sữa" (dairy spreads) nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo sữa từ 39% trở lên nhưng dưới 80% tính theo trọng lượng.
3. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo của sữa được phân loại như pho mát trong nhóm 04.06 nếu có đủ ba tiêu chuẩn sau:
(a) hàm lượng chất béo của sữa, chiếm từ 5% trở lên, tính theo trọng lượng ở thể khô;
(b) hàm lượng chất khô, tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo trọng lượng; và
(c) sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn.
4. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo trọng lượng ở thể khô (nhóm 17.02);
(b) Các sản phẩm thu được từ sữa bằng cách thay thế một hoặc nhiều thành phần tự nhiên của sữa (ví dụ, chất béo butyric) bởi chất khác (ví dụ, chất béo oleic) (nhóm 19.01 hoặc 21.06); hoặc
(c) Các albumin (kể cả dịch cô đặc từ hai hay nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm "whey đã được cải biến" là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, nghĩa là whey đã tách toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự nhiên.
2. Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm "bơ" không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90).
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
04.01 | Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | |
0401.10 | - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: | |
0401.10.10 | - - Dạng lỏng | 15 |
0401.10.90 | - - Loại khác | 15 |
0401.20 | - Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: | |
0401.20.10 | - - Dạng lỏng | 15 |
0401.20.90 | - - Loại khác | 15 |
0401.40 | - Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: | |
0401.40.10 | - - Sữa dạng lỏng | 15 |
0401.40.20 | - - Sữa dạng đông lạnh | 15 |
0401.40.90 | - - Loại khác | 15 |
0401.50 | - Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: | |
0401.50.10 | - - Dạng lỏng | 15 |
0401.50.90 | - - Loại khác | 15 |
04.02 | Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | |
0402.10 | - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: | |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: | ||
0402.10.41 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên | 5 |
0402.10.42 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống | 5 |
0402.10.49 | - - - Loại khác | 5 |
- - Loại khác: | ||
0402.10.91 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên | 5 |
0402.10.92 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống | 5 |
0402.10.99 | - - - Loại khác | 5 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: | ||
0402.21 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: | |
0402.21.20 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên | 5 |
0402.21.30 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống | 5 |
0402.21.90 | - - - Loại khác | 5 |
0402.29 | - - Loại khác: | |
0402.29.20 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên | 5 |
0402.29.30 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống | 5 |
0402.29.90 | - - - Loại khác | 5 |
- Loại khác: | ||
0402.91.00 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác | 5 |
0402.99.00 | - - Loại khác | 5 |
04.03 | Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nut) hoặc ca cao. | |
0403.10 | - Sữa chua: | |
- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc | ||
0403.10.21 | - - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao | 20 |
0403.10.29 | - - - Loại khác | 20 |
- - Loại khác: | ||
0403.10.91 | - - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao | 20 |
0403.10.99 | - - - Loại khác | 20 |
0403.90 | - Loại khác | |
0403.90.10 | - - Buttermilk | 20 |
0403.90.90 | - - Loại khác | 20 |
04.04 | Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
0404.10.00 | - Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác | |
0404.10.10 | - - Dạng bột | 0 |
0404.10.90 | - - Loại khác | 0 |
0404.90.00 | - Loại khác | 5 |
04.05 | Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). | |
0405.10.00 | - Bơ | 13 |
0405.20.00 | - Chất phết từ bơ sữa | 15 |
0405.90 | - Loại khác: | |
0405.90.10 | - - Chất béo khan của bơ | 5 |
0405.90.20 | - - Dầu bơ (butteroil) | 5 |
0405.90.30 | - - Ghee | 15 |
0405.90.90 | - - Loại khác | 5 |
04.06 | Pho mát và curd. | |
0406.10 | - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: | |
0406.10.10 | - - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey | 10 |
0406.10.20 | - - Curd | 10 |
0406.20 | - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: | |
0406.20.10 | - - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg | 10 |
0406.20.90 | - - Loại khác | 10 |
0406.30.00 | - Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | 10 |
0406.40.00 | - Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti | 10 |
0406.90.00 | - Pho mát loại khác | 10 |
04.07 | Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. | |
- Trứng đã thụ tinh để ấp: | ||
0407.11 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus | |
0407.11.10 | - - - Để nhân giống | 0 |
0407.11.90 | - - - Loại khác | 0 |
0407.19 | - - Loại khác: | |
- - - Của vịt, ngan | ||
0407.19.11 | - - - Để nhân giống | 0 |
0407.19.19 | - - - - Loại khác | 0 |
- - - Loại khác: | ||
0407.19.91 | - - - - Để nhân giống | 0 |
0407.19.99 | - - - - Loại khác | 0 |
- Trứng sống khác: | ||
0407.21.00 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus | 40 |
0407.29 | - - Loại khác: | |
0407.29.10 | - - - Của vịt, ngan | 40 |
0407.29.90 | - - - Loại khác | 40 |
0407.90 | - Loại khác: | |
0407.90.10 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus | 40 |
0407.90.20 | - - Của vịt, ngan | 40 |
0407.90.90 | - - Loại khác | 40 |
04.08 | Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | |
- Lòng đỏ trứng: | ||
0408.11.00 | - - Đã làm khô | 20 |
0408.19.00 | - - Loại khác | 20 |
- Loại khác: | ||
0408.91.00 | - - Đã làm khô | 20 |
0408.99.00 | - - Loại khác | 20 |
0409.00.00 | Mật ong tự nhiên. | 10 |
04.10 | Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
0410.00.10 | - Tổ yến | 5 |
0410.00.90 | - Loại khác | 5 |
Chú giải mặt hàng.
1. Nhóm 0402: Sữa bột nguyên kem và sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ, có thể pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. Ngoài những thành phần sữa tự nhiên, sữa thuộc nhóm này có thể chứa một lượng nhỏ chất ổn định (như phốt phát disodique, citrat trisodique và clorua canxi) hoặc lượng rất nhỏ tác nhân chất chống ô xi hóa, chất chống đóng bánh (như phốt pho lipid, đioxit silic không định hình) hoặc bổ sung thêm vitamin (các thành phần thêm như vitamin, khoáng chất là chất có sẵn trong sữa tự nhiên), hay có thể chứa lượng nhỏ các chất hóa học như cacbonat natri) cần thiết trong chế biến và cũng có thể thêm một lượng nhỏ tinh bột để giữ sữa ở trạng thái vật lý bình thường (không quá 5% trọng lượng).
Chương 5
SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC NƠI KHÁC
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô);
(b) Da hoặc da sống (kể cả da lông) trừ các hàng hóa thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thô thuộc nhóm 05.11 (Chương 41 hoặc 43);
(c) Vật liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (Phần XI); hoặc
(d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03).
2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu và đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.
3. Trong toàn bộ Danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc (hải mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều được coi là "ngà".
4. Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm "lông đuôi hoặc bờm ngựa" để chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hay động vật họ trâu bò. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 05.11 còn bao gồm lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa xếp thành lớp mà lớp này có hoặc không có vật liệu phụ trợ.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
0501.00.00 | Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc. | 5 |
05.02 | Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn. | |
0502.10.00 | - Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng | 5 |
0502.90.00 | - Loại khác | 5 |
0504.00.00 | Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. | 3 |
05.05 | Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ. | |
0505.10 | - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: | |
0505.10.10 | - - Lông vũ của vịt, ngan | 5 |
0505.10.90 | - - Loại khác | 5 |
0505.90 | - Loại khác: | |
0505.90.10 | - - Lông vũ của vịt, ngan | 5 |
0505.90.90 | - - Loại khác | 5 |
05.06 | Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. | |
0506.10.00 | - Ossein và xương đã xử lý bằng axit | 0 |
0506.90.00 | - Loại khác | 0 |
05.07 | Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. | |
0507.10 | - Ngà; bột và phế liệu từ ngà: | 3 |
0507.90 | - Loại khác: | |
0507.90.20 | - - Mai động vật họ rùa | 5 |
0507.90.90 | - - Loại khác | 3 |
05.08 | San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên. | |
0508.00.20 | - Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai | 5 |
0508.00.90 | - Loại khác | 5 |
0510.00.00 | Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. | 0 |
05.11 | Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. | |
0511.10.00 | - Tinh dịch động vật họ trâu, bò | 0 |
- Loại khác: | ||
0511.91.00 | - - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3 | |
0511.91.10 | - - - Sẹ và bọc trứng | 5 |
0511.91.20 | - - - Trứng Artemia (trứng Brine shrimp) | 0 |
0511.91.30 | - - - Da cá | 5 |
0511.91.90 | - - - Loại khác | 5 |
0511.99 | - - Loại khác: | |
0511.99.10 | - - - Tinh dịch động vật nuôi | 0 |
0511.99.20 | - - - Trứng tằm | 0 |
0511.99.30 | - - - Bọt biển thiên nhiên | 0 |
0511.99.90 | - - - Loại khác | 0 |
Phần II
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chú giải.
1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng.
Chương 6
CÂY SỐNG VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC; CỦ, RỄ VÀ LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA VÀ CÀNH LÁ TRANG TRÍ
Chú giải.
1. Ngoài phần 2 của tên nhóm 06.01, Chương này chỉ bao gồm cây sống và các sản phẩm (kể cả cây giống từ hạt) thường được cung cấp bởi người trồng hoa hoặc người làm vườn ươm cây để trồng hay trang trí; tuy nhiên Chương này không bao gồm khoai tây, hành tây, hành, hẹ, tỏi hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 7.
2. Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04 phải kể đến những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự được làm toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hay phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
06.01 | Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. | |
0601.10.00 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ | 0 |
0601.20 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: | |
0601.20.10 | - - Cây rau diếp xoăn | 0 |
0601.20.20 | - - Rễ rau diếp xoăn | 0 |
0601.20.90 | - - Loại khác | 0 |
06.02 | Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. | |
0602.10 | - Cành giâm và cành ghép không có rễ: | |
0602.10.10 | - - Của cây phong lan | 0 |
0602.10.20 | - - Của cây cao su | 0 |
0602.10.90 | - - Loại khác | 0 |
0602.20.00 | - Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được | 0 |
0602.30.00 | - Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành | 0 |
0602.40.00 | - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | 0 |
0602.90 | - Loại khác: | |
0602.90.10 | - - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ | 0 |
0602.90.20 | - - Cây phong lan giống | 0 |
0602.90.40 | - - Gốc cây cao su có chồi | 0 |
0602.90.50 | - - Cây cao su giống | 0 |
0602.90.60 | - - Chồi mọc từ gỗ cây cao su | 0 |
0602.90.90 | - - Loại khác | 0 |
06.03 | Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. | |
- Tươi: | ||
0603.11.00 | - - Hoa hồng | 20 |
0603.12.00 | - - Hoa cẩm chướng | 20 |
0603.13.00 | - - Phong lan | 20 |
0603.14.00 | - - Hoa cúc | 20 |
0603.15.00 | - - Họ hoa ly (Lilium spp.) | 20 |
0603.19.00 | - - Loại khác | 20 |
0603.90.00 | - Loại khác | 20 |
06.04 | Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. | |
0604.20 | - Tươi: | |
0604.20.10 | - - Rêu và địa y | 20 |
0604.20.90 | - - Loại khác | 20 |
0604.90 | - Loại khác: | |
0604.90.10 | - - Rêu và địa y | 20 |
0604.90.90 | - - Loại khác | 20 |
Chương 7
RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI CỦ, THÂN CỦ VÀ RỄ ĂN ĐƯỢC
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14.
2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ “rau” bao gồm các loại ăn được: nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong và kinh giới ngọt (Majorana hortensis hoặc Origanum majorana).
3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ:
(a) các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);
(b) ngô ngọt ở các dạng được nêu trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;
(c) bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên của khoai tây (nhóm 11.05);
(d) bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06).
4. Tuy nhiên, Chương này không bao gồm các loại ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô hoặc xay hoặc nghiền (nhóm 09.04).
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
07.01 | Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0701.10.00 | - Để làm giống | 0 |
0701.90 | - Loại khác: | |
0701.90.10 | - - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) | 20 |
0701.90.90 | - - Loại khác | 20 |
0702.00.00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. | 20 |
07.03 | Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0703.10 | - Hành tây và hành, hẹ: | |
- - Hành tây: | ||
0703.10.11 | - - - Củ giống | 0 |
0703.10.19 | - - - Loại khác | 15 |
- - Hành, hẹ: | ||
0703.10.21 | - - - Củ giống | 0 |
0703.10.29 | - - - Loại khác | 20 |
0703.20 | - Tỏi: | |
0703.20.10 | - - Củ giống | 0 |
0703.20.90 | - - Loại khác | 20 |
0703.90 | - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: | |
0703.90.10 | - - Củ giống | 0 |
0703.90.90 | - - Loại khác | 20 |
07.04 | Bắp cải, súp lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0704.10 | - Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli): | |
0704.10.10 | - - Súp lơ (trừ súp lơ xanh-headed brocoli) | 20 |
0704.10.20 | - - Súp lơ xanh (headed broccoli) | 20 |
0704.20.00 | - Cải Bruc-xen | 20 |
0704.90 | - Loại khác: | |
0704.90.10 | - - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) | 20 |
0704.90.20 | - - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) | 20 |
0704.90.90 | - - Loại khác | 20 |
07.05 | Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. | |
- Rau diếp, xà lách: | ||
0705.11.00 | - - Xà lách cuộn (head lettuce) | 20 |
0705.19.00 | - - Loại khác | 20 |
- Rau diếp xoăn: | ||
0705.21.00 | - - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | 20 |
0705.29.00 | - - Loại khác | 20 |
07.06 | Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0706.10 | - Cà rốt và củ cải: | |
0706.10.10 | - - Cà rốt | 17 |
0706.10.20 | - - Củ cải | 20 |
0706.90.00 | - Loại khác | 20 |
0707.00.00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. | 20 |
07.08 | Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0708.10.00 | - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | 20 |
0708.20 | - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | |
0708.20.10 | - - Đậu Pháp | 20 |
0708.20.20 | - - Đậu dài | 20 |
0708.20.90 | - - Loại khác | 20 |
0708.90.00 | - Các loại rau đậu khác | 20 |
07.09 | Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0709.20.00 | - Măng tây | 15 |
0709.30.00 | - Cà tím | 15 |
0709.40.00 | - Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) | 15 |
- Nấm và nấm cục (truffle): | ||
0709.51.00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 15 |
0709.59 | - - Loại khác: | |
0709.59.10 | - - - Nấm cục (truffle) | 20 |
0709.59.90 | - - - Loại khác | 15 |
0709.60 | - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: | |
0709.60.10 | - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | 13 |
0709.60.90 | - - Loại khác | 13 |
0709.70.00 | - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) | 15 |
- Loại khác: | ||
0709.91.00 | - - Hoa a-ti-sô | 15 |
0709.92.00 | - - Ô liu | 12 |
0709.93.00 | - - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) | 13 |
0709.99 | - - Loại khác | |
0709.99.10 | - - - Ngô ngọt | 13 |
0709.99.20 | - - - Đậu bắp (Okra) | 13 |
0709.99.90 | - - - Loại khác | 13 |
07.10 | Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. | |
0710.10.00 | - Khoai tây | 10 |
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: | ||
0710.21.00 | - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | 17 |
0710.22.00 | - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) | 17 |
0710.29.00 | - - Loại khác | 17 |
0710.30.00 | - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) | 15 |
0710.40.00 | - Ngô ngọt | 17 |
0710.80.00 | - Rau khác | 17 |
0710.90.00 | - Hỗn hợp các loại rau | 17 |
07.11 | Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. | |
0711.20 | - Ôliu: | |
0711.20.10 | - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | 15 |
0711.20.90 | - - Loại khác | 15 |
0711.40 | - Dưa chuột và dưa chuột ri: | |
0711.40.10 | - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | 30 |
0711.40.90 | - - Loại khác | 30 |
- Nấm và nấm cục (truffle): | ||
0711.51 | - - Nấm thuộc chi Agaricus: | |
0711.51.10 | - - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | 30 |
0711.51.90 | - - - Loại khác | 30 |
0711.59 | - - Loại khác: | |
0711.59.10 | - - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | 30 |
0711.59.90 | - - - Loại khác | 30 |
0711.90 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: | |
0711.90.10 | - - Ngô ngọt | 30 |
0711.90.20 | - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | 30 |
0711.90.30 | - - Nụ bạch hoa: | 15 |
0711.90.40 | - - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ | 30 |
0711.90.50 | - - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ | 30 |
0711.90.60 | - - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ | 30 |
0711.90.90 | - - Loại khác | 30 |
07.12 | Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. | |
0712.20.00 | - Hành tây | 30 |
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle): | ||
0712.31.00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 30 |
0712.32.00 | - - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) | 30 |
0712.33.00 | - - Nấm nhầy (Tremella spp.) | 30 |
0712.39 | - - Loại khác: | |
0712.39.10 | - - - Nấm cục (truffle) | 30 |
0712.39.20 | - - - Nấm hương (dong-gu) | 30 |
0712.39.90 | - - - Loại khác | 30 |
0712.90 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: | |
0712.90.10 | - - Tỏi | 23 |
0712.90.90 | - - Loại khác | 23 |
07.13 | Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. | |
0713.10 | - Đậu Hà Lan (Pisum sativum): | |
0713.10.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | 0 |
0713.10.90 | - - Loại khác | 15 |
0713.20 | - Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): | |
0713.20.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | 0 |
0713.20.90 | - - Loại khác | 15 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | ||
0713.31 | - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: | |
0713.31.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | 0 |
0713.31.90 | - - - Loại khác | 15 |
0713.32 | - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): | |
0713.32.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | 0 |
0713.32.90 | - - - Loại khác | 20 |
0713.33 | - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): | |
0713.33.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | 0 |
0713.33.90 | - - - Loại khác | 15 |
0713.34 | - - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): | |
0713.34.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | 0 |
0713.34.90 | - - - Loại khác | 20 |
0713.35 | - - Đậu đũa (Vigna unguiculata): | |
0713.35.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | 0 |
0713.35.90 | - - - Loại khác | 20 |
0713.39 | - - Loại khác: | |
0713.39.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | 0 |
0713.39.90 | - - - Loại khác | 20 |
0713.40 | - Đậu lăng: | |
0713.40.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | 0 |
0713.40.90 | - - Loại khác | 20 |
0713.50 | - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): | |
0713.50.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | 0 |
0713.50.90 | - - Loại khác | 20 |
0713.60.00 | - Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): | |
0713.60.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | 0 |
0713.60.90 | - - Loại khác | 20 |
0713.90 | - Loại khác: | |
0713.90.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | 0 |
0713.90.90 | - - Loại khác | 20 |
07.14 | Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. | |
0714.10 | - Sắn: | |
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: | ||
0714.10.11 | - - - Lát đã được làm khô | 3 |
0714.10.19 | - - - Loại khác | 3 |
- - Loại khác: | ||
0714.10.91 | - - - Đông lạnh | 3 |
0714.10.99 | - - - Loại khác | 3 |
0714.20 | - Khoai lang: | |
0714.20.10 | - - Đông lạnh | 10 |
0714.20.90 | - - Loại khác | 10 |
0714.30 | - Củ từ (Dioscorea spp.): | |
0714.30.10 | - - Đông lạnh | 10 |
0714.30.90 | - - Loại khác | 10 |
0714.40 | - Khoai sọ (Colacasia spp.): | |
0714.40.10 | - - Đông lạnh | 10 |
0714.40.90 | - - Loại khác | 10 |
0714.50 | - Khoai môn (Xanthosoma spp.): | |
0714.50.10 | - - Đông lạnh | 10 |
0714.50.90 | - - Loại khác | 10 |
0714.90 | - Loại khác: | |
- - Lõi cây cọ sago: | ||
0714.90.11 | - - - Đông lạnh | 10 |
0714.90.19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại khác: | ||
0714.90.91 | - - - Đông lạnh | 10 |
0714.90.99 | - - - Loại khác | 10 |
Chương 8
QUẢ VÀ QUẢ HẠCH (NUTS) ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC HỌ CAM QUÝT HOẶC CÁC LOẠI DƯA
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch (nuts) hoặc quả không ăn được.
2. Quả và quả hạch (nuts) ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch (nuts) tươi tương ứng.
3. Quả hoặc quả hạch (nuts) khô thuộc Chương này có thể được hydrat hóa lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau:
(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axít socbic hoặc socbat kali),
(b) Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ, bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ xirô glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của quả và quả hạch (nuts) khô.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
08.01 | Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | |
- Dừa: | ||
0801.11.00 | - - Đã qua công đoạn làm khô | 30 |
0801.12.00 | - - Dừa còn nguyên sọ | 30 |
0801.19.00 | - - Loại khác | |
0801.19.10 | - - - Dừa non | 30 |
0801.19.90 | - - - Loại khác | 30 |
- Quả hạch Brazil (Brazil nuts): | ||
0801.21.00 | - - Chưa bóc vỏ | 30 |
0801.22.00 | - - Đã bóc vỏ | 30 |
- Hạt điều: | ||
0801.31.00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0801.32.00 | - - Đã bóc vỏ | 25 |
08.02 | Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | |
- Quả hạnh nhân: | ||
0802.11.00 | - - Chưa bóc vỏ | 15 |
0802.12.00 | - - Đã bóc vỏ | 10 |
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): | ||
0802.21.00 | - - Chưa bóc vỏ | 20 |
0802.22.00 | - - Đã bóc vỏ | 20 |
- Quả óc chó: | ||
0802.31.00 | - - Chưa bóc vỏ | 10 |
0802.32.00 | - - Đã bóc vỏ | 30 |
- Hạt dẻ (Castanea spp.): | ||
0802.41.00 | - - Chưa bóc vỏ | 30 |
0802.42.00 | - - Đã bóc vỏ | 30 |
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): | ||
0802.51.00 | - - Chưa bóc vỏ | 15 |
0802.52.00 | - - Đã bóc vỏ | 15 |
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): | ||
0802.61.00 | - - Chưa bóc vỏ | 30 |
0802.62.00 | - - Đã bóc vỏ | 30 |
0802.70.00 | - Hạt cây côla (Cola spp.) | 30 |
0802.80.00 | - Quả cau | 30 |
0802.90.00 | - Loại khác | 30 |
08.03 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. | |
0803.10.00 | - Chuối lá | 25 |
0803.90 | - Loại khác: | |
0803.90.10 | - - Chuối ngự | 25 |
0803.90.90 | - - Loại khác | 25 |
08.04 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. | |
0804.10.00 | - Quả chà là | 30 |
0804.20.00 | - Quả sung, vả | 30 |
0804.30.00 | - Quả dứa | 30 |
0804.40.00 | - Quả bơ | 15 |
0804.50 | - Quả ổi, xoài và măng cụt: | |
0804.50.10 | - - Quả ổi | 25 |
0804.50.20 | - - Quả xoài | 25 |
0804.50.30 | - - Quả măng cụt | 25 |
08.05 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. | |
0805.10 | - Quả cam: | |
0805.10.10 | - - Tươi | 20 |
0805.10.20 | - - Khô | 20 |
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: | ||
0805.21.00 | - Quả quýt các loại (kể cả quất) | 30 |
0805.22.00 | - - Cam nhỏ (Clementines) | 30 |
0805.29.00 | - - Loại khác | 30 |
0805.40.00 | - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm | 40 |
0805.50 | - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): | |
0805.50.10 | - - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) | 20 |
0805.50.20 | - - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | 20 |
0805.90.00 | - Loại khác | 40 |
08.06 | Quả nho, tươi hoặc khô. | |
0806.10.00 | - Tươi | 10 |
0806.20.00 | - Khô | 13 |
08.07 | Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. | |
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): | ||
0807.11.00 | - - Quả dưa hấu | 30 |
0807.19.00 | - - Loại khác | 30 |
0807.20 | - Quả đu đủ: | 30 |
08.08 | Quả táo (apple), lê và quả mộc qua, tươi. | |
0808.10.00 | - Quả táo (apples) | 10 |
0808.30.00 | - Quả lê | 10 |
0808.40.00 | - Quả mộc qua | 10 |
08.09 | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. | |
0809.10.00 | - Quả mơ | 20 |
- Quả anh đào: | ||
0809.21.00 | - - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) | 10 |
0809.29.00 | - - Loại khác | 10 |
0809.30.00 | - Quả đào, kể cả xuân đào | 20 |
0809.40 | - Quả mận và quả mận gai: | |
0809.40.10 | - - Quả mận | 20 |
0809.40.20 | - - Quả mận gai | 20 |
08.10 | Quả khác, tươi. | |
0810.10.00 | - Quả dâu tây | 15 |
0810.20.00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) | 15 |
0810.30.00 | - Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ | 15 |
0810.40.00 | - Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium | 15 |
0810.50.00 | - Quả kiwi | 7 |
0810.60.00 | - Quả sầu riêng | 30 |
0810.70.00 | - Quả hồng vàng | 25 |
0810.90 | - Loại khác: | |
0810.90.10 | - - Quả nhãn; bao gồm cả nhãn Mata Kucing | 25 |
0810.90.20 | - - Quả vải | 30 |
0810.90.30 | - - Quả chôm chôm | 25 |
0810.90.40 | - - Quả bòn bon (Lanzones) | 25 |
0810.90.50 | - - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) | 25 |
0810.90.60 | - - Quả me | 25 |
0810.90.70 | - - Quả khế | 25 |
- - Loại khác: | ||
0810.90.91 | - - - Salacca (quả da rắn) | 25 |
0810.90.92 | - - - Quả thanh long | 25 |
0810.90.93 | - - - Quả hồng xiêm (quả ciku) | 25 |
0810.90.94 | - - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.) quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) | 25 |
0810.90.99 | - - - Loại khác | 25 |
08.11 | Quả và quả hạch (nut), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. | |
0811.10.00 | - Quả dâu tây | 30 |
0811.20.00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai | 30 |
0811.90.00 | - Loại khác | 30 |
08.12 | Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. | |
0812.10.00 | - Quả anh đào | 30 |
0812.90 | - Quả khác: | |
0812.90.10 | - - Quả dâu tây | 30 |
0812.90.90 | - - Loại khác | 30 |
08.13 | Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. | |
0813.10.00 | - Quả mơ | 30 |
0813.20.00 | - Quả mận đỏ | 30 |
0813.30.00 | - Quả táo (apples) | 30 |
0813.40 | - Quả khác: | |
0813.40.10 | - - Quả nhãn | 30 |
0813.40.20 | - - Quả me | 30 |
0813.40.90 | - - Quả khác | 30 |
0813.50 | - Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: | |
0813.50.10 | - - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng | 30 |
0813.50.20 | - - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng | 30 |
0813.50.30 | - - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng | 30 |
0813.50.40 | - - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng | 30 |
0813.50.90 | - - Loại khác | 30 |
10 | ||
0814.00.00 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. | 10 |
Chương 9
CÀ PHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY VÀ CÁC LOẠI GIA VỊ
Chú giải.
1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:
a) Hỗn hợp của hai hay nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;
b) Hỗn hợp của hai hay nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10.
Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương này; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03.
2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
09.01 | Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. | |
- Cà phê, chưa rang: | ||
0901.11 | - - Chưa khử chất caffeine: | |
0901.11.10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 15 |
0901.11.90 | - - - Loại khác | 15 |
0901.12 | - - Đã khử chất caffeine: | |
0901.12.10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 20 |
0901.12.90 | - - - Loại khác | 20 |
- Cà phê, đã rang: | ||
0901.21 | - - Chưa khử chất caffeine: | |
0901.21.10 | - - - Chưa xay | 30 |
0901.21.20 | - - - Đã xay | 30 |
0901.22 | - - Đã khử chất caffeine: | |
0901.22.10 | - - - Chưa xay | 30 |
0901.22.20 | - - - Đã xay | 30 |
0901.90 | - Loại khác: | |
0901.90.10 | - - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê | 30 |
0901.90.20 | - - Các chất thay thế có chứa cà phê | 30 |
09.02 | Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. | |
0902.10 | - Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: | |
0902.10.10 | - - Lá chè | 40 |
0902.10.90 | - - Loại khác | 40 |
0902.20 | - Chè xanh khác (chưa ủ men): | |
0902.20.10 | - - Lá chè | 40 |
0902.20.90 | - - Loại khác | 40 |
0902.30 | - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: | |
0902.30.10 | - - Lá chè | 40 |
0902.30.90 | - - Loại khác | 40 |
0902.40 | - Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: | |
0902.40.10 | - - Lá chè | 40 |
0902.40.90 | - - Loại khác | 40 |
0903.00.00 | Chè Paragoay (Mate). | 30 |
09.04 | Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền. | |
- Hạt tiêu: | ||
0904.11 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền: | |
0904.11.10 | - - - Trắng | 20 |
0904.11.20 | - - - Đen | 20 |
0904.11.90 | - - - Loại khác | 20 |
0904.12 | - - Đã xay hoặc nghiền: | |
0904.12.10 | - - - Trắng | 20 |
0904.12.20 | - - - Đen | 20 |
0904.12.90 | - - - Loại khác | 20 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: | ||
0904.21 | - - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: | |
0904.21.10 | - - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | 20 |
0904.21.90 | - - - Loại khác | 20 |
0904.22 | - - Đã xay hoặc nghiền: | |
0904.22.10 | - - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | 20 |
0904.22.90 | - - - Loại khác | 20 |
09.05 | Vani. | |
0905.10.00 | - Chưa xay hoặc chưa nghiền | 20 |
0905.20.00 | - Đã xay hoặc nghiền | 20 |
09.06 | Quế và hoa quế. | |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: | ||
0906.11.00 | - - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) | 20 |
0906.19.00 | - - Loại khác | 20 |
0906.20.00 | - Đã xay hoặc nghiền | 20 |
09.07 | Đinh hương (cả quả, thân và cành). | |
0907.10.00 | - Chưa xay hoặc chưa nghiền | 20 |
0907.20.00 | - Đã xay hoặc nghiền | 20 |
09.08 | Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. | |
- Hạt nhục đậu khấu: | ||
0908.11.00 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | 20 |
0908.12.00 | - - Đã xay hoặc nghiền | 20 |
- Vỏ nhục đậu khấu: | ||
0908.21.00 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | 20 |
0908.22.00 | - - Đã xay hoặc nghiền | 20 |
- Bạch đậu khấu: | ||
0908.31.00 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | 20 |
0908.32.00 | - - Đã xay hoặc nghiền | 20 |
09.09 | Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). | |
- Hạt của cây rau mùi: | ||
0909.21.00 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | 15 |
0909.22.00 | - - Đã xay hoặc nghiền | 15 |
- Hạt cây thì là Ai cập: | ||
0909.31.00 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | 15 |
0909.32.00 | - - Đã xay hoặc nghiền | 15 |
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): | ||
0909.61 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền: | |
0909.61.10 | - - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) | 15 |
0909.61.20 | - - - Của hoa hồi badian (đại hồi) | 15 |
0909.61.30 | - - - Của cây ca-rum (caraway) | 15 |
0909.61.90 | - - - Loại khác | 15 |
0909.62 | - - Đã xay hoặc nghiền: | |
0909.62.10 | - - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) | 15 |
0909.62.20 | - - - Của hoa hồi badian (đại hồi) | 15 |
0909.62.30 | - - - Của cây ca-rum (caraway) | 15 |
0909.62.90 | - - - Loại khác | 15 |
09.10 | Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. | |
- Gừng: | ||
0910.11.00 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | 15 |
0910.12.00 | - - Đã xay hoặc nghiền | 15 |
0910.20.00 | - Nghệ tây | 15 |
0910.30.00 | - Nghệ (curcuma) | 15 |
- Gia vị khác: | ||
0910.91 | - - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: | |
0910.91.10 | - - - Ca-ri (curry) | 15 |
0910.91.90 | - - - Loại khác | 15 |
0910.99 | - - Loại khác: | |
0910.99.10 | - - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế | 15 |
0910.99.90 | - - - Loại khác | 15 |
Chương 10
NGŨ CỐC
Chú giải.
1.(A) Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của Chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hay trên thân cây.
(B) Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc chế biến cách khác. Tuy nhiên, thóc, được xay để bỏ trấu, gạo được xát, đánh bóng, hồ (glazed), gạo đồ hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06.
2. Nhóm 10.05 không bao gồm ngô ngọt (Chương 7).
Chú giải phân nhóm.
1. Khái niệm "lúa mì durum" có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như loài đó.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
10.01 | Lúa mì và meslin. | |
- Lúa mì Durum: | ||
1001.11.00 | - - Hạt giống | 5 |
1001.19.00 | - - Loại khác | 5 |
- Loại khác: | ||
1001.91.00 | - - Hạt giống | 5 |
1001.99 | - - Loại khác: | |
- - - Thích hợp sử dụng cho người: | ||
1001.99.11 | - - - - Meslin | 5 |
1001.99.12 | - - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu | 5 |
1001.99.19 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Loại khác: | ||
1001.99.91 | - - - - Meslin | 5 |
1001.99.99 | - - - - Loại khác | 5 |
10.02 | Lúa mạch đen. | |
1002.10.00 | - Hạt giống | 0 |
1002.90.00 | - Loại khác | 0 |
10.03 | Lúa đại mạch. | |
1003.10.00 | - Hạt giống | 0 |
1003.90.00 | - Loại khác | 0 |
10.04 | Yến mạch. | |
1004.10.00 | - Hạt giống | 0 |
1004.90.00 | - Loại khác | 0 |
10.05 | Ngô. | |
1005.10.00 | - Hạt giống | 0 |
1005.90 | - Loại khác: | |
1005.90.10 | - - Loại dùng để rang nổ (popcorn) | 30 |
1005.90.90 | - - Loại khác | 5 |
10.06 | Lúa gạo. | |
1006.10 | - Thóc: | |
1006.10.10 | - - Để gieo trồng | 0 |
1006.10.90 | - - Loại khác | 40 |
1006.20 | - Gạo lứt: | |
1006.20.10 | - - Gạo Hom Mali | 40 |
1006.20.90 | - - Loại khác | 40 |
1006.30 | - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): | |
1006.30.30 | - - Gạo nếp | 40 |
1006.30.40 | - - Gạo Hom Mali | 40 |
- - Loại khác: | ||
1006.30.91 | - - - Gạo đồ | 40 |
1006.30.99 | - - - Loại khác | 40 |
1006.40 | - Tấm: | |
1006.40.10 | - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi | 40 |
1006.40.90 | - - Loại khác | 40 |
10.07 | Lúa miến. | |
1007.10.00 | - Hạt giống | 5 |
1007.90.00 | - Loại khác | 5 |
10.08 | Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. | |
1008.10.00 | - Kiều mạch | 5 |
- Kê: | ||
1008.21.00 | - - Hạt giống | 0 |
1008.29.00 | - - Loại khác | 0 |
1008.30.00 | - Hạt cây thóc chim (họ lúa) | 10 |
1008.40.00 | - Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) | 5 |
1008.50.00 | - Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa) | 5 |
1008.60.00 | - Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale) | 5 |
1008.90.00 | - Ngũ cốc loại khác | 5 |
Chương 11
CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a) Malt đã rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01);
(b) Bột mịn, tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01;
(c) Mảnh ngô chế biến từ bột ngô (corn flakes) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04;
(d) Các loại rau, đã chế biến hay bảo quản, thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05;
(e) Dược phẩm (Chương 30); hoặc
(f) Tinh bột có đặc tính của nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh (Chương 33).
2. (A) Các sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc liệt kê trong bảng dưới đây được xếp vào Chương này, nếu tính theo trọng lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm này có:
(a) hàm lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (2); và
(b) hàm lượng tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (3).
Các sản phẩm không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02. Tuy nhiên, mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền, luôn luôn được phân loại vào nhóm 11.04.
(B) Các sản phẩm thuộc Chương này theo những quy định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01 hoặc 11.02 nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong Cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại ngũ cốc, tính theo trọng lượng.
Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04.
Ngũ cốc | Hàm lượng tinh bột | Hàm lượng tro | Tỉ lệ lọt qua sàng với kích thước mắt sàng | |
315 micromet (micro) | 500 micromet (micro) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
- Lúa mỳ và lúa mạch đen | 45% | 2,5% | 80% | - |
- Lúa đại mạch | 45% | 3% | 80% | - |
- Yến mạch | 45% | 5% | 80% | - |
- Ngô và lúa miến | 45% | 2% | - | 90% |
- Gạo | 45% | 1,6% | 80% | - |
- Kiều mạch | 45% | 4% | 80% | - |
3. Theo mục đích của nhóm 11.03 khái niệm "tấm" và "bột thô" được hiểu là các sản phẩm thu được từ quá trình xay vỡ hạt ngũ cốc, trong đó:
(a) đối với sản phẩm ngô, tối thiểu 95% tính theo trọng lượng lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng là 2 mm;
(b) đối với sản phẩm ngũ cốc khác, tối thiểu 95% tính theo trọng lượng lọt qua sàng có lưới bằng kim loại với kích thước mắt sàng là 1,25 mm.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
11.01 | Bột mì hoặc bột meslin. | |
- Bột mì: | ||
1101.00.11 | - - Tăng cường vi chất dinh dưỡng | 15 |
1101.00.19 | - - Loại khác | 15 |
1101.00.20 | - Bột meslin | 15 |
11.02 | Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. | |
1102.20.00 | - Bột ngô | 15 |
1102.90 | - Loại khác: | |
1102.90.10 | - - Bột gạo | 15 |
1102.90.20 | - - Bột lúa mạch đen | 15 |
1102.90.90 | - - Loại khác | 15 |
11.03 | Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên. | |
- Dạng tấm và bột thô: | ||
1103.11.00 | - - Của lúa mì: | 20 |
1103.13.00 | - - Của ngô | 10 |
1103.19 | - - Của ngũ cốc khác: | |
1103.19.10 | - - - Của meslin | 20 |
1103.19.20 | - - - Của gạo | 20 |
1103.19.90 | - - - Loại khác | 20 |
1103.20.00 | - Dạng viên | 20 |
11.04 | Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. | |
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: | ||
1104.12.00 | - - Của yến mạch | 15 |
1104.19 | - - Của ngũ cốc khác: | |
1104.19.10 | - - - Của ngô | 5 |
1104.19.90 | - - - Loại khác | 5 |
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): | ||
1104.22.00 | - - Của yến mạch | 15 |
1104.23.00 | - - Của ngô | 5 |
1104.29 | - - Của ngũ cốc khác: | |
1104.29.20 | - - - Của lúa mạch | 15 |
1104.29.90 | - - - Loại khác | 5 |
1104.30.00 | - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền | 15 |
11.05 | Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. | |
1105.10.00 | - Bột, bột thô và bột mịn | 30 |
1105.20.00 | - Dạng mảnh lát, hạt và viên | 30 |
11.06 | Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8. | |
1106.10.00 | - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 | 30 |
1106.20 | - Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: | |
1106.20.10 | - - Từ sắn | 30 |
1106.20.20 | - - Từ cọ sago | 30 |
1106.20.30 | - - Từ khoai lang (Ipomoea batatas) | 30 |
1106.20.90 | - - Loại khác | 30 |
1106.30.00 | - Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 | 30 |
11.07 | Malt, rang hoặc chưa rang. | |
1107.10.00 | - Chưa rang | 5 |
1107.20.00 | - Đã rang | 5 |
11.08 | Tinh bột; inulin. | |
- Tinh bột: | ||
1108.11.00 | - - Tinh bột mì | 15 |
1108.12.00 | - - Tinh bột ngô | 15 |
1108.13.00 | - - Tinh bột khoai tây | 20 |
1108.14.00 | - - Tinh bột sắn | 20 |
1108.19 | - - Tinh bột khác: | |
1108.19.10 | - - - Tinh bột cọ sago | 20 |
1108.19.90 | - - - Loại khác | 20 |
1108.20.00 | - Inulin | 20 |
1109.00.00 | Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. | 10 |
Chương 12
HẠT DẦU VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI HẠT, HẠT GIỐNG VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU; RƠM, RẠ VÀ CỎ KHÔ
Chú giải.
1. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ (hạt karite). Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ôliu (Chương 7 hoặc Chương 20).
2. Nhóm 12.08 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn và bột thô chưa khử chất béo mà còn áp dụng cho bột mịn và bột thô đã đuợc khử một phần hay toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.
3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là "hạt để gieo trồng".
Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:
(a) Các loại rau đậu hay ngô ngọt (Chương 7);
(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9;
(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc
(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.
Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng đối với những loại sau:
(a) Dược phẩm thuộc Chương 30;
(b) Nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh thuộc Chương 33; hoặc
(c) Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương tự thuộc nhóm 38.08.
5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm "tảo biển và các loại tảo biển khác" không bao gồm:
(a) Các vi sinh đơn bào đã chết thuộc nhóm 21.02;
(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc
(c) Phân bón thuộc nhóm 31.01 hoặc 31.05.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ "hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp" có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
12.01 | Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
1201.10.00 | - Hạt giống | 0 |
1201.90.00 | - Loại khác | 0 |
12.02 | Lạc chưa rang, hoặc chưa Làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. | |
1202.30.00 | - Hạt giống | 0 |
- Loại khác: | ||
1202.41.00 | - - Lạc chưa bóc vỏ | 10 |
1202.42.00 | - - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 10 |
1203.00.00 | Cùi (cơm) dừa khô. | 10 |
1204.00.00 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | 10 |
12.05 | Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
1205.10.00 | - Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp | 5 |
1205.90.00 | - Loại khác | 5 |
1206.00.00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | 10 |
12.07 | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
1207.10 | - Hạt cọ và nhân hạt cọ: | |
1207.10.10 | - - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng | 5 |
1207.10.30 | - - Nhân hạt cọ | 5 |
1207.10.90 | - - Loại khác | 5 |
- Hạt bông: | ||
1207.21.00 | - - Hạt giống | 5 |
1207.29.00 | - - Loại khác | 5 |
1207.30.00 | - Hạt thầu dầu | 10 |
1207.40 | - Hạt vừng: | |
1207.40.10 | - - Loại ăn được | 5 |
1207.40.90 | - - Loại khác | 5 |
1207.50.00 | - Hạt mù tạt | 5 |
1207.60.00 | - Hạt rum (Carthamus tinctorius) | 10 |
1207.70.00 | - Hạt dưa (melon seeds) | 10 |
- Loại khác: | ||
1207.91.00 | - - Hạt thuốc phiện | 10 |
1207.99 | - - Loại khác: | |
1207.99.40 | - - - Hạt illipe (quả hạch illipe) | 10 |
1207.99.50 | - - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu | 10 |
1207.99.90 | - - - Loại khác | 10 |
12.08 | Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt. | |
1208.10.00 | - Từ đậu tương | 8 |
1208.90.00 | - Loại khác | 25 |
12.09 | Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. | |
1209.10.00 | - Hạt củ cải đường (sugar beet) | 0 |
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: | ||
1209.21.00 | - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) | 0 |
1209.22.00 | - - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) | 0 |
1209.23.00 | - - Hạt cỏ đuôi trâu | 0 |
1209.24.00 | - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) | 0 |
1209.25.00 | - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) | 0 |
1209.29 | - - Loại khác: | |
1209.29.10 | - - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) | 0 |
1209.29.20 | - - - Hạt củ cải khác | 0 |
1209.29.90 | - - - Loại khác | 0 |
1209.30.00 | - Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa | 0 |
- Loại khác: | ||
1209.91 | - - Hạt rau: | |
1209.91.10 | - - - Hạt hành tây | 0 |
1209.91.90 | - - - Loại khác | 0 |
1209.99 | - - Loại khác: | |
1209.99.10 | - - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf) | 0 |
1209.99.90 | - - - Loại khác | 0 |
12.10 | Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia. | |
1210.10.00 | - Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên | 5 |
1210.20.00 | - Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia | 5 |
12.11 | Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. | |
1211.20.00 | - Rễ cây nhân sâm | 5 |
1211.30.00 | - Lá coca | 5 |
1211.40.00 | - Thân cây anh túc | 0 |
1211.50.00 | - Cây ma hoàng | 5 |
1211.90 | - Loại khác: | |
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: | ||
1211.90.11 | - - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 5 |
1211.90.12 | - - - Cây gai dầu, ở dạng khác | 5 |
1211.90.13 | - - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ | 5 |
1211.90.15 | - - - Rễ cây cam thảo | 5 |
1211.90.16 | - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 5 |
1211.90.19 | - - - Loại khác | 5 |
- - Loại khác: | ||
1211.90.91 | - - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 5 |
1211.90.92 | - - - Cây kim cúc, ở dạng khác | 5 |
1211.90.94 | - - - Mảnh gỗ đàn hương | 5 |
1211.90.95 | - - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu) | 5 |
1211.90.97 | - - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm) | 0 |
1211.90.98 | - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 5 |
1211.90.99 | - - - Loại khác | 5 |
12.12 | Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
- Rong biển và các loại tảo khác: | ||
1212.21 | - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: | ||
1212.21.11 | - - - - Eucheuma spinosum | 10 |
1212.21.12 | - - - - Eucheuma cottonii | 10 |
1212.21.13 | - - - - Gracilaria spp. | 10 |
1212.21.14 | - - - - Gelidium spp. | 10 |
1212.21.15 | - - - - Sargassum spp. | 10 |
1212.21.19 | - - - - Loại khác | 10 |
1212.21.90 | - - - Loại khác | 10 |
1212.29 | - - Loại khác: | |
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: | ||
1212.29.11 | - - - - Loại dùng làm dược phẩm | 10 |
1212.29.19 | - - - - Loại khác | 10 |
1212.29.20 | - - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô | 10 |
1212.29.30 | - - - Loại khác, đông lạnh | 10 |
- Loại khác: | ||
1212.91.00 | - - Củ cải đường | 10 |
1212.92.00 | - - Quả minh quyết (carob) | 10 |
1212.93 | - - Mía đường: | |
1212.93.10 | - - - Phù hợp để làm giống | 0 |
1212.93.90 | - - - Loại khác | 10 |
1212.94.00 | - - Rễ rau diếp xoăn | 10 |
1212.99 | - - Loại khác: | |
1212.99.10 | - - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận | 10 |
1212.99.90 | - - - Loại khác | 10 |
1213.00.00 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên. | 10 |
12.14 | Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên. | |
1214.10.00 | - Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) | 0 |
1214.90.00 | - Loại khác | 0 |
Chương 13
NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT KHÁC
Chú giải.
1. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo và cây kim cúc, cây hublong (hoa bia), cây lô hội và cây thuốc phiện.
Nhóm này không áp dụng cho:
(a) Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo trọng lượng là đường sucroza hoặc được đóng gói như kẹo (nhóm 17.04);
(b) Chất chiết xuất từ malt (nhóm 19.01);
(c) Chất chiết xuất từ cà phê, chè hay chè paragoay (nhóm 21.01);
(d) Các chất nhựa hoặc chất chiết xuất từ thực vật để làm đồ uống có cồn (Chương 22);
(e) Long não (Camphor), glycyrrhizin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 hoặc 29.38;
f) Dịch chiết đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 29.39);
(g) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 30.06);
(h) Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03);
(i) Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm dựa trên chất có mùi thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (Chương 33); hoặc
(k) Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa hồng xiêm hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01).
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
13.01 | Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). | |
1301.20.00 | - Gôm Ả rập | 5 |
1301.90 | - Loại khác: | |
1301.90.30 | - - Nhựa cây gai dầu | 5 |
1301.90.40 | - - Nhựa cánh kiến đỏ | 5 |
1301.90.90 | - - Loại khác | 5 |
13.02 | Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. | |
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: | ||
1302.11 | - - Thuốc phiện: | |
1302.11.10 | - - - Bột thuốc phiện (Pulvis opii) | 5 |
1302.11.90 | - - - Loại khác | 5 |
1302.12.00 | - - Từ cam thảo | 5 |
1302.13.00 | - - Từ hoa bia (hublong) | 5 |
1302.14.00 | - - Từ cây ma hoàng | 5 |
1302.19 | - - Loại khác: | |
1302.19.20 | - - - Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu | 5 |
1302.19.40 | - - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone | 5 |
1302.19.50 | - - - Sơn mài (sơn mài tự nhiên) | 5 |
1302.19.90 | - - - Loại khác | 5 |
1302.20.00 | - Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic | 5 |
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: | ||
1302.31.00 | - - Thạch rau câu (agar-agar) | 5 |
1302.32.00 | - - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết, hạt minh quyết hoặc hạt guar | 5 |
1302.39 | - - Loại khác: | |
- - - Làm từ tảo carrageen (carrageenan): | ||
1302.39.11 | - - - - Dạng bột, tinh chế một phần | 5 |
1302.39.12 | - - - - Dạng bột, đã tinh chế | 5 |
1302.39.13 | - - - - Carrageenan dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) | 5 |
1302.39.19 | - - - - Loại khác | 5 |
1302.39.90 | - - - Loại khác | 5 |
Chương 14
VẬT LIỆU THỰC VẬT DÙNG ĐỂ TẾT BỆN; CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong Phần XI: vật liệu thực vật hoặc xơ từ nguyên liệu thực vật đã chế biến chủ yếu dùng cho ngành dệt, hoặc các vật liệu thực vật khác, đã xử lý thích hợp chỉ để dùng làm vật liệu dệt.
2. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 14.01 áp dụng cho các loại tre (đã hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt thành từng đoạn, tiện tròn đầu, tẩy trắng, chống cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu gai, sậy và các loại tương tự đã tách, lõi song mây hoặc song mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm 44.04).
3. Nhóm 14.04 không áp dụng cho sợi gỗ (nhóm 44.05) và túm hoặc búi đã làm sẵn dùng để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03).
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
14.01 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn). | |
1401.10.00 | - Tre | 5 |
1401.20 | - Song, mây: | |
1401.20.10 | - - Nguyên cây | 5 |
- - Lõi cây đã tách: | ||
1401.20.21 | - - - Đường kính không quá 12 mm | 5 |
1401.20.29 | - - - Loại khác | 5 |
1401.20.30 | - - Vỏ (cật) đã tách | 5 |
1401.20.90 | - - Loại khác | 5 |
1401.90.00 | - Loại khác | 5 |
14.04 | Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
1404.20.00 | - Xơ của cây bông | 5 |
1404.90 | - Loại khác: | |
1404.90.20 | - - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu | 5 |
1404.90.30 | - - Bông gòn | 5 |
- - Loại khác: | ||
1404.90.91 | - - - Vỏ hạt cọ | 5 |
1404.90.92 | - - - Chùm không quả của cây cọ dầu | 5 |
1404.90.99 | - - - Loại khác | 5 |
PHẦN III
CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
Chương 15
CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;
(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến 23.06;
(e) Axít béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hay phân đoạn của chúng, mới chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glycerol và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm "dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp" có nghĩa là dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
15.01 | Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. | |
1501.10.00 | - Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ | 10 |
1501.20.00 | - Mỡ lợn khác | 10 |
1501.90.00 | - Loại khác | 10 |
15.02 | Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. | |
1502.10.00 | - Mỡ tallow | 10 |
1502.90 | - Loại khác: | |
1502.90.10 | - - Ăn được | 10 |
1502.90.90 | - - Loại khác | 10 |
15.03 | Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác. | |
1503.00.10 | - Stearin mỡ lợn hoặc oleostearin | 15 |
1503.00.90 | - Loại khác | 15 |
15.04 | Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |
1504.10 | - Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: | |
1504.10.20 | - - Các phần phân đoạn thể rắn | 5 |
1504.10.90 | - - Loại khác | 10 |
1504.20 | - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: | |
1504.20.10 | - - Các phần phân đoạn thể rắn | 5 |
1504.20.90 | - - Loại khác | 10 |
1504.30.00 | - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển | 5 |
15.05 | Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin). | |
1505.00.10 | - Lanolin | 10 |
1505.00.90 | - Loại khác | 10 |
1506.00.00 | Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | 10 |
15.07 | Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |
1507.10.00 | - Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa | 5 |
1507.90 | - Loại khác: | |
1507.90.10 | - - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế | 5 |
1507.90.90 | - - Loại khác | 15 |
15.08 | Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |
1508.10.00 | - Dầu thô | 5 |
1508.90.00 | - Loại khác | 20 |
15.09 | Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |
1509.10 | - Dầu nguyên chất (virgin): | |
1509.10.10 | - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 5 |
1509.10.90 | - - Loại khác | 5 |
1509.90 | - Loại khác: | |
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: | ||
1509.90.11 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 5 |
1509.90.19 | - - - Loại khác | 5 |
- - Loại khác: | ||
1509.90.91 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 20 |
1509.90.99 | - - - Loại khác | 20 |
15.10 | Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09. | |
1510.00.10 | - Dầu thô | 5 |
1510.00.20 | - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 |
1510.00.90 | - Loại khác | 25 |
15.11 | Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |
1511.10.00 | - Dầu thô | 5 |
1511.90 | - Loại khác: | |
1511.90.20 | - - Dầu tinh chế | 30 |
- - Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: | ||
- - - Các phần phân đoạn thể rắn: | ||
1511.90.31 | - - - - Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40 | 30 |
1511.90.32 | - - - - Loại khác | 30 |
- - - Các phần phân đoạn thể lỏng: | ||
1511.90.36 | - - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg | 30 |
1511.90.37 | - - - - Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới 60 | 30 |
1511.90.39 | - - - - Loại khác | 30 |
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: | ||
1511.90.41 | - - - Các phần phân đoạn thể rắn | 7 |
1511.90.42 | - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg | 7 |
1511.90.49 | - - - Loại khác | 7 |
15.12 | Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |
- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: | ||
1512.11.00 | - - Dầu thô | 5 |
1512.19 | - - Loại khác: | |
1512.19.10 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế | 5 |
1512.19.20 | - - - Đã tinh chế | 15 |
1512.19.90 | - - - Loại khác | 15 |
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: | ||
1512.21.00 | - - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol | 5 |
1512.29 | - - Loại khác: | |
1512.29.10 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế | 5 |
1512.29.90 | - - - Loại khác | 25 |
15.13 | Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: | ||
1513.11.00 | - - Dầu thô | 5 |
1513.19 | - - Loại khác: | |
1513.19.10 | - - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế | 5 |
1513.19.90 | - - - Loại khác | 30 |
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: | ||
1513.21 | - - Dầu thô: | |
1513.21.10 | - - - Dầu hạt cọ | 7 |
1513.21.90 | - - - Loại khác | 7 |
1513.29 | - - Loại khác: | |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: | ||
1513.29.11 | - - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế | 5 |
1513.29.12 | - - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế | 5 |
1513.29.13 | - - - - Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế (olein hạt cọ) | 5 |
1513.29.14 | - - - - Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế | 5 |
- - - Loại khác: | ||
1513.29.91 | - - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ | 25 |
1513.29.92 | - - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su | 25 |
1513.29.94 | - - - - Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 25 |
1513.29.95 | - - - - Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 35 |
1513.29.96 | - - - - Loại khác, của dầu hạt cọ | 25 |
1513.29.97 | - - - - Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su | 25 |
15.14 | Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |
- Dầu cây cải dầu hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: | ||
1514.11.00 | - - Dầu thô | 5 |
1514.19 | - - Loại khác: | |
1514.19.10 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 |
1514.19.20 | - - - Đã tinh chế | 5 |
1514.19.90 | - - - Loại khác | 5 |
- Loại khác: | ||
1514.91 | - - Dầu thô: | |
1514.91.10 | - - - Dầu hạt cải khác | 5 |
1514.91.90 | - - - Loại khác | 5 |
1514.99 | - - Loại khác: | |
1514.99.10 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 |
1514.99.90 | - - - Loại khác | 20 |
15.15 | Chất béo và dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |
- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: | ||
1515.11.00 | - - Dầu thô | 5 |
1515.19.00 | - - Loại khác | 15 |
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: | ||
1515.21.00 | - - Dầu thô | 5 |
1515.29 | - - Loại khác: | |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: | ||
1515.29.11 | - - - - Các phần phân đoạn thể rắn | 5 |
1515.29.19 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Loại khác: | ||
1515.29.91 | - - - - Các phần phân đoạn thể rắn | 20 |
1515.29.99 | - - - - Loại khác | 30 |
1515.30 | - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: | |
1515.30.10 | - - Dầu thô | 7 |
1515.30.90 | - - Loại khác | 15 |
1515.50 | - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: | |
1515.50.10 | - - Dầu thô | 7 |
1515.50.20 | - - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế | 5 |
1515.50.90 | - - Loại khác | 25 |
1515.90 | - Loại khác: | |
- - Dầu hạt illipe: | ||
1515.90.11 | - - - Dầu thô | 5 |
1515.90.12 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 |
1515.90.19 | - - - Loại khác | 25 |
- - Dầu Tung: | ||
1515.90.21 | - - - Dầu thô | 5 |
1515.90.22 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 |
1515.90.29 | - - - Loại khác | 10 |
- - Dầu Jojoba: | ||
1515.90.31 | - - - Dầu thô | 5 |
1515.90.32 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 |
1515.90.39 | - - - Loại khác | 25 |
- - Loại khác: | ||
1515.90.91 | - - - Dầu thô | 5 |
1515.90.92 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 |
1515.90.99 | - - - Loại khác | 30 |
15.16 | Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm. | |
1516.10 | - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: | |
1516.10.20 | - - Đã tái este hóa | 22 |
1516.10.90 | - - Loại khác | 22 |
1516.20 | - Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: | |
- - Đã tái este hóa: | ||
1516.20.11 | - - - Của đậu nành | 20 |
1516.20.12 | - - - Của quả cọ dầu, dạng thô | 25 |
1516.20.13 | - - - Của quả cọ dầu, trừ dạng thô | 30 |
1516.20.14 | - - - Của dừa | 30 |
1516.20.15 | - - - Của hạt cọ, dạng thô | 25 |
1516.20.16 | - - - Của hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 30 |
1516.20.17 | - - - Của lạc | 25 |
1516.20.18 | - - - Của hạt lanh | 25 |
1516.20.19 | - - - Loại khác | 25 |
- - Đã qua hydro hóa, dạng vảy, mảnh: | ||
1516.20.31 | - - - Của lạc; của dừa; của đậu nành | 30 |
1516.20.32 | - - - Của hạt lanh | 25 |
1516.20.33 | - - - Của ô liu | 25 |
1516.20.34 | - - - Của quả cọ dầu | 30 |
1516.20.35 | - - - Của hạt cọ | 30 |
1516.20.39 | - - - Loại khác | 30 |
- - Đã qua hydro hóa, dạng khác: | ||
1516.20.41 | - - - Của hạt thầu dầu (sáp opal) | 30 |
1516.20.42 | - - - Của dừa | 30 |
1516.20.43 | - - - Của lạc | 30 |
1516.20.44 | - - - Của hạt lanh | 25 |
1516.20.45 | - - - Của ô liu | 25 |
1516.20.46 | - - - Của quả cọ dầu | 30 |
1516.20.47 | - - - Của hạt cọ | 30 |
1516.20.48 | - - - Của đậu nành | 25 |
1516.20.49 | - - - Loại khác | 30 |
- - Đã este hóa liên hợp: | ||
1516.20.51 | - - - Của hạt lanh | 25 |
1516.20.52 | - - - Của ô liu | 25 |
1516.20.53 | - - - Của đậu nành | 25 |
1516.20.54 | - - - Của lạc, cọ dầu hoặc dừa | 30 |
1516.20.59 | - - - Loại khác | 30 |
- - Loại khác, stearin cọ, có chỉ số iốt không quá 48: | ||
1516.20.61 | - - - Dạng thô | 25 |
1516.20.62 | - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 25 |
1516.20.69 | - - - Loại khác | 25 |
- - Loại khác: | ||
1516.20.91 | - - - Stearin cọ, có chỉ số iốt trên 48 | 30 |
1516.20.92 | - - - Của hạt lanh | 25 |
1516.20.93 | - - - Của ô liu | 25 |
1516.20.94 | - - - Của đậu nành | 25 |
1516.20.96 | - - - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 25 |
1516.20.98 | - - - Của lạc, của cọ dầu hoặc của dừa | 30 |
1516.20.99 | - - - Loại khác | 30 |
15.17 | Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16. | |
1517.10 | - Margarin, trừ loại margarin lỏng: | |
1517.10.10 | - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 25 |
1517.10.90 | - - Loại khác | 25 |
1517.90 | - Loại khác: | |
1517.90.10 | - - Chế phẩm giả ghee | 30 |
1517.90.20 | - - Margarin lỏng | 25 |
1517.90.30 | - - Của loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn | 30 |
- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening: | ||
1517.90.43 | - - - Shortening | 25 |
1517.90.44 | - - - Chế phẩm giả mỡ lợn | 25 |
1517.90.50 | - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng | 30 |
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng: | ||
1517.90.61 | - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc | 30 |
1517.90.62 | - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô | 30 |
1517.90.63 | - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg | 30 |
1517.90.64 | - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 25kg | 30 |
1517.90.65 | - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ | 30 |
1517.90.66 | - - - Thành phần chủ yếu là olein hạt cọ | 30 |
1517.90.67 | - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa | 30 |
1517.90.68 | - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe | 30 |
1517.90.69 | - - - Loại khác | 30 |
1517.90.80 | - - Của hỗn hợp hoặc chế phẩm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng | 30 |
1517.90.90 | - - Loại khác | 30 |
15.18 | Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
- Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác trừ loại thuộc nhóm 15.16: | ||
1518.00.12 | - - Mỡ và dầu động vật | 5 |
1518.00.14 | - - Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa | 5 |
1518.00.15 | - - Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh | 5 |
1518.00.16 | - - Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu | 5 |
1518.00.19 | - - Loại khác | 5 |
1518.00.20 | - Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau | 5 |
- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau: | ||
1518.00.31 | - - Của quả cây cọ dầu hoặc hạt cọ | 5 |
1518.00.33 | - - Của hạt lanh | 5 |
1518.00.34 | - - Của ô liu | 5 |
1518.00.35 | - - Của lạc | 5 |
1518.00.36 | - - Của đậu nành hoặc dừa | 5 |
1518.00.37 | - - Của hạt bông | 5 |
1518.00.39 | - - Loại khác | 5 |
1518.00.60 | - Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng và chất béo hoặc dầu thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng | 5 |
15.20 | Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin. | |
1520.00.10 | - Glyxerin thô | 3 |
1520.00.90 | - Loại khác | 5 |
15.21 | Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu. | |
1521.10.00 | - Sáp thực vật | 5 |
1521.90 | - Loại khác: | |
1521.90.10 | - - Sáp ong và sáp côn trùng khác | 5 |
1521.90.20 | - - Sáp cá nhà táng | 3 |
15.22 | Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật. | |
1522.00.10 | - Chất nhờn | 3 |
1522.00.90 | - Loại khác | 3 |
PHẦN IV
THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
Chú giải.
1. Trong Phần này khái niệm "viên" chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo trọng lượng.
Chương 16
CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chế biến hay bảo quản theo các quy trình đã ghi trong Chương 2 hoặc Chương 3 hoặc nhóm 05.04.
2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào Chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa 2 hay nhiều thành phần trên, thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần hoặc những thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc Chương 16. Những quy định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hay các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hay 21.04.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, được làm đồng nhất mịn, dùng làm thực phẩm cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với trọng lượng tịnh không quá 250g. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có trọng lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm của nhóm 16.02.
2. Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05, là các loài cùng tên tương ứng được chi tiết ở Chương 3.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
16.01 | Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. | |
1601.00.10 | - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 22 |
1601.00.90 | - Loại khác | 22 |
16.02 | Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. | |
1602.10 | - Chế phẩm đồng nhất: | |
1602.10.10 | - - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 30 |
1602.10.90 | - - Loại khác | 30 |
1602.20.00 | - Từ gan động vật | 30 |
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: | ||
1602.31 | - - Từ gà tây: | |
1602.31.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 22 |
- - - Loại khác: | ||
1602.31.91 | - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học | 22 |
1602.31.99 | - - - - Loại khác | 22 |
1602.32 | - - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: | |
1602.32.10 | - - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 40 |
1602.32.90 | - - - Loại khác | 22 |
1602.39.00 | - - Loại khác | 22 |
- Từ lợn: | ||
1602.41 | - - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: | |
1602.41.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 22 |
1602.41.90 | - - - Loại khác | 22 |
1602.42 | - - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: | |
1602.42.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 22 |
1602.42.90 | - - - Loại khác | 22 |
1602.49 | - - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: | |
- - - Thịt nguội: | ||
1602.49.11 | - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 22 |
1602.49.19 | - - - - Loại khác | 22 |
- - - Loại khác: | ||
1602.49.91 | - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 22 |
1602.49.99 | - - - - Loại khác | 22 |
1602.50.00 | - Từ động vật họ trâu bò | 35 |
1602.90 | - Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: | |
1602.90.10 | - - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 35 |
1602.90.90 | - - Loại khác | 35 |
1603.00.00 | Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác. | 30 |
16.04 | Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. | |
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: | ||
1604.11 | - - Từ cá hồi: | |
1604.11.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 30 |
1604.11.90 | - - - Loại khác | 30 |
1604.12 | - - Từ cá trích nước lạnh: | |
1604.12.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 30 |
1604.12.90 | - - - Loại khác | 30 |
1604.13 | - - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: | |
- - - Từ cá trích dầu: | ||
1604.13.11 | - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 30 |
1604.13.19 | - - - - Loại khác | 30 |
- - - Loại khác: | ||
1604.13.91 | - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 30 |
1604.13.99 | - - - - Loại khác | 30 |
1604.14 | - - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ văn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): | |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | ||
1604.14.11 | - - - - Từ cá ngừ đại dương | 30 |
1604.14.19 | - - - - Loại khác | 30 |
1604.14.90 | - - - Loại khác | 30 |
1604.15 | - - Từ cá nục hoa: | |
1604.15.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 30 |
1604.15.90 | - - - Loại khác | 30 |
1604.16 | - - Từ cá cơm (cá trỏng): | |
1604.16.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 35 |
1604.16.90 | - - - Loại khác | 35 |
1604.17 | - - Cá chình: | |
1604.17.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 30 |
1604.17.90 | - - - Loại khác | 30 |
1604.18 | - - Vây cá mập: | |
1604.18.10 | - - - Đã chế biến để sử dụng ngay | 20 |
- - - Loại khác: | ||
1604.18.91 | - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 30 |
1604.18.99 | - - - - Loại khác | 30 |
1604.19 | - - Loại khác: | |
1604.19.20 | - - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 30 |
1604.19.30 | - - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 30 |
1604.19.90 | - - - Loại khác | 30 |
1604.20 | - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: | |
1604.20.20 | - - Xúc xích cá | 30 |
1604.20.30 | - - Cá viên | 30 |
1604.20.40 | - - Cá dạng bột nhão | 30 |
- - Loại khác: | ||
1604.20.91 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 30 |
1604.20.99 | - - - Loại khác | 30 |
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: | ||
1604.31.00 | - - Trứng cá tầm muối | 35 |
1604.32.00 | - - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối | 35 |
16.05 | Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. | |
1605.10 | - Cua, ghẹ: | |
1605.10.10 | - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 35 |
1605.10.90 | - - Loại khác | 35 |
- Tôm shrimp và tôm prawn: | ||
1605.21.00 | - - Không đóng bao bì kín khí | 30 |
1605.29 | - - Loại khác: | |
1605.29.20 | - - - Tôm dạng viên | 30 |
1605.29.30 | - - - Tôm tẩm bột | 30 |
1605.29.90 | - - - Loại khác | 30 |
1605.30.00 | - Tôm hùm | 35 |
1605.40.00 | - Động vật giáp xác khác | 35 |
- Động vật thân mềm: | ||
1605.51.00 | - - Hàu | 25 |
1605.52.00 | - - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng | 25 |
1605.53.00 | - - Vẹm (Mussels) | 25 |
1605.54 | - - Mực nang và mực ống: | |
1605.54.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 25 |
1605.54.90 | - - - Loại khác | 25 |
1605.55.00 | - - Bạch tuộc | 25 |
1605.56.00 | - - Nghêu (ngao), sò | 25 |
1605.57 | - - Bào ngư: | |
1605.57.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 25 |
1605.57.90 | - - - Loại khác | 25 |
1605.58.00 | - - Ốc, trừ ốc biển | 25 |
1605.59.00 | - - Loại khác | 25 |
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: | ||
1605.61.00 | - - Hải sâm | 25 |
1605.62.00 | - - Cầu gai | 25 |
1605.63.00 | - - Sứa | 25 |
1605.69.00 | - - Loại khác | 25 |
Chương 17
ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI KẸO ĐƯỜNG
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại kẹo đường chứa ca cao (nhóm 18.06);
(b) Các loại đường tinh khiết về mặt hóa học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.12, 1701.13 và 1701.14, khái niệm "đường thô" có nghĩa là các loại đường có hàm lượng sucroza tính theo trọng lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả dưới 99,5° trên phân cực kế.
2. Phân nhóm 1701.13 chỉ bao gồm đường mía, thu được không qua quá trình ly tâm, trong đó hàm lượng đường saccaro tính theo trọng lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả trên phân cực kế từ 69° đến dưới 93°. Sản phẩm này chỉ chứa các vi tinh thể anhedran tự nhiên, có hình dạng không đều, không thể quan sát được bằng mắt thường, được bao phủ bằng phế liệu từ mật mía và các thành phần khác của cây mía đường.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
17.01 | Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn. | |
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: | ||
1701.12.00 | - - Đường củ cải | 25 |
1701.13.00 | - - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này | 25 |
1701.14.00 | - - Các loại đường mía khác | 25 |
- Loại khác: | ||
1701.91.00 | - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu | 40 |
1701.99 | - - Loại khác: | |
1701.99.10 | - - - Đường đã tinh luyện | 40 |
1701.99.90 | - - - Loại khác | 40 |
17.02 | Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. | |
- Lactoza và xirô lactoza: | ||
1702.11.00 | - - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô | 0 |
1702.19.00 | - - Loại khác | 0 |
1702.20.00 | - Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích | 10 |
1702.30 | - Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô: | |
1702.30.10 | - - Glucoza | 15 |
1702.30.20 | - - Xirô glucoza | 15 |
1702.40.00 | - Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển | 15 |
1702.50.00 | - Fructoza tinh khiết về mặt hóa học | 15 |
1702.60 | - Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: | |
1702.60.10 | - - Fructoza | 15 |
1702.60.20 | - - Xirô fructoza | 15 |
1702.90 | - Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: | |
- - Mantoza và xirô mantoza: | ||
1702.90.11 | - - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học | 15 |
1702.90.19 | - - - Loại khác | 15 |
1702.90.20 | - - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên | 15 |
1702.90.30 | - - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) | 15 |
1702.90.40 | - - Đường caramen | 15 |
- - Loại khác: | ||
1702.90.91 | - - - Xi rô đường | 15 |
1702.90.99 | - - - Loại khác | 15 |
17.03 | Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường. | |
1703.10 | - Mật mía: | |
1703.10.10 | - - Đã pha hương liệu hoặc chất màu | 10 |
1703.10.90 | - - Loại khác | 10 |
1703.90 | - Loại khác: | |
1703.90.10 | - - Đã pha hương liệu hoặc chất màu | 10 |
1703.90.90 | - - Loại khác | 10 |
17.04 | Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao. | |
1704.10.00 | - Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường | 25 |
1704.90 | - Loại khác: | |
1704.90.10 | - - Kẹo và viên ngậm ho | 20 |
1704.90.20 | - - Sô cô la trắng | 20 |
- - Loại khác: | ||
1704.90.91 | - - - Dẻo, có chứa gelatin | 15 |
1704.90.99 | - - - Loại khác | 15 |
Chương 18
CA CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CA CAO
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm các chế phẩm thuộc các nhóm 04.03, 19.01, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03 hoặc 30.04.
2. Nhóm 18.06 bao gồm các loại kẹo đường có chứa ca cao và, các loại chế phẩm thực phẩm khác chứa ca cao, trừ các chế phẩm thuộc các nhóm đã ghi trong Chú giải 1 Chương này.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
1801.00.00 | Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. | 10 |
1802.00.00 | Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. | 10 |
18.03 | Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo. | |
1803.10.00 | - Chưa khử chất béo | 10 |
1803.20.00 | - Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo | 10 |
1804.00.00 | Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao. | 10 |
1805.00.00 | Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | 20 |
18.06 | Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. | |
1806.10.00 | - Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác | 20 |
1806.20 | - Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg: | |
1806.20.10 | - - Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 20 |
1806.20.90 | - - Loại khác | 18 |
- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: | ||
1806.31.00 | - - Có nhân | 13 |
1806.32.00 | - - Không có nhân | 20 |
1806.90 | - Loại khác: | |
1806.90.10 | - - Kẹo sô cô la ở dạng viên (tablets) hoặc viên ngậm (pastilles) | 13 |
1806.90.30 | - - Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo | 25 |
1806.90.40 | - - Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ | 25 |
1806.90.90 | - - Loại khác | 20 |
Chương 19
CHẾ PHẨM TỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮA; CÁC LOẠI BÁNH
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (thuộc Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;
(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30.
2. Theo mục đích của nhóm 19.01:
(a) Thuật ngữ "tấm" có nghĩa là tấm từ ngũ cốc thuộc Chương 11;
(b) Thuật ngữ "bột" và "bột thô" có nghĩa là:
(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và
(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau đậu khô (nhóm 11.06).
3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo trọng lượng là ca cao được tính trên cơ sở đã khử toàn bộ chất béo hoặc được phủ sô cô la hay các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).
4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ "chế biến cách khác" có nghĩa là được chế biến hoặc gia công ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các Chú giải của các Chương 10 hoặc 11.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
19.01 | Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
1901.10 | - Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ: | |
1901.10.10 | - - Từ chiết xuất malt | 10 |
1901.10.20 | - - Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04 | 10 |
1901.10.30 | - - Từ bột đỗ tương | 18 |
- - Loại khác: | ||
1901.10.91 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 10 |
1901.10.92 | - - - Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi | 10 |
1901.10.99 | - - - Loại khác | 10 |
1901.20 | - Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: | |
1901.20.10 | - - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao | 18 |
1901.20.20 | - - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao | 18 |
1901.20.30 | - - Loại khác, không chứa ca cao | 18 |
1901.20.40 | - - Loại khác, chứa ca cao | 18 |
1901.90 | - Loại khác: | |
- - Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ: | ||
1901.90.11 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 10 |
1901.90.19 | - - - Loại khác | 10 |
1901.90.20 | - - Chiết xuất malt | 10 |
- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: | ||
1901.90.31 | - - - Chứa sữa | 10 |
1901.90.32 | - - - Loại khác, chứa bột ca cao | 10 |
1901.90.39 | - - - Loại khác | 10 |
- - Các chế phẩm khác từ đỗ tương: | ||
1901.90.41 | - - - Dạng bột | 18 |
1901.90.49 | - - - Dạng khác | 18 |
- - Loại khác: | ||
1901.90.91 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 10 |
1901.90.99 | - - - Loại khác | 18 |
19.02 | Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến. | |
- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: | ||
1902.11.00 | - - Có chứa trứng | 40 |
1902.19 | - - Loại khác: | |
1902.19.20 | - - - Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon) | 40 |
- - - Miến: | ||
1902.19.31 | - - - - Từ ngô | 20 |
1902.19.39 | - - - - Loại khác | 20 |
1902.19.40 | - - - Mì khác | 20 |
1902.19.90 | - - - Loại khác | 20 |
1902.20 | - Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác: | |
1902.20.10 | - - Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt | 40 |
1902.20.30 | - - Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm | 40 |
1902.20.90 | - - Loại khác | 40 |
1902.30 | - Sản phẩm từ bột nhào khác: | |
1902.30.20 | - - Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon) | 35 |
1902.30.30 | - - Miến | 35 |
1902.30.40 | - - Mì ăn liền khác | 30 |
1902.30.90 | - - Loại khác | 35 |
1902.40.00 | - Couscous | 40 |
1903.00.00 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. | 40 |
19.04 | Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
1904.10 | - Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc: | |
1904.10.10 | - - Chứa ca cao | 15 |
1904.10.90 | - - Loại khác | 15 |
1904.20 | - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: | |
1904.20.10 | - - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang | 35 |
1904.20.90 | - - Loại khác | 35 |
1904.30.00 | - Lúa mì bulgur | 35 |
1904.90 | - Loại khác: | |
1904.90.10 | - - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ | 35 |
1904.90.90 | - - Loại khác | 20 |
19.05 | Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự. | |
1905.10.00 | - Bánh mì giòn | 40 |
1905.20.00 | - Bánh mì có gừng và loại tương tự | 40 |
- Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers: | ||
1905.31 | - - Bánh quy ngọt: | |
1905.31.10 | - - - Không chứa ca cao | 15 |
1905.31.20 | - - - Chứa ca cao | 15 |
1905.32 | - - Bánh waffles và bánh xốp wafers: | |
1905.32.10 | - - - Bánh waffles | 35 |
1905.32.20 | - - - Bánh xốp wafers | 35 |
1905.40 | - Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự: | |
1905.40.10 | - - Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây | 40 |
1905.40.90 | - - Loại khác | 40 |
1905.90. | - Loại khác: | |
1905.90.10 | - - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng | 20 |
1905.90.20 | - - Bánh quy không ngọt khác | 20 |
1905.90.30 | - - Bánh ga tô (cakes) | 30 |
1905.90.40 | - - Bánh bột nhào (pastry) | 30 |
1905.90.50 | - - Các loại bánh không bột | 30 |
1905.90.60 | - - Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm | 10 |
1905.90.70 | - - Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự | 30 |
1905.90.80 | - - Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác | 20 |
1905.90.90 | - - Loại khác | 20 |
Chương 20
CÁC CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH (NUTS) HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được chế biến hoặc bảo quản theo quy trình đã ghi trong Chương 7, 8 hoặc 11;
(b) Các chế phẩm thực phẩm có trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(c) Các loại bánh và sản phẩm khác thuộc nhóm 19.05; hoặc
(d) Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04.
2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch trái cây, bột nhão từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tượng tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06).
3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tùy theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc Chương 7 hay nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong Chương 8) đã được chế biến hay bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong Chú giải 1(a).
4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02.
5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm "thu được từ quá trình đun nấu" có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.
6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm "các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu" để chỉ các loại nước ép có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích (xem Chú giải (2) của Chương 22).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm "rau đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ, trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có trọng lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.05.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm của quả, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn quả có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.07.
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm "giá trị Brix" có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20°C hoặc được hiệu chỉnh về 20°C nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
20.01 | Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic. | |
2001.10.00 | - Dưa chuột và dưa chuột ri | 40 |
2001.90 | - Loại khác: | |
2001.90.10 | - - Hành tây | 35 |
2001.90.90 | - - Loại khác | 35 |
20.02 | Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. | |
2002.10.00 | - Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng | 30 |
2002.90 | - Loại khác: | |
2002.90.10 | - - Bột cà chua dạng sệt | 20 |
2002.90.20 | - - Bột cà chua | 20 |
2002.90.90 | - - Loại khác | 20 |
20.03 | Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. | |
2003.10.00 | - Nấm thuộc chi Agaricus | 40 |
2003.90 | - Loại khác: | |
2003.90.10 | - - Nấm cục (truffles) | 40 |
2003.90.90 | - - Loại khác | 40 |
20.04 | Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. | |
2004.10.00 | - Khoai tây | 13 |
2004.90 | - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | |
2004.90.10 | - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 40 |
2004.90.90 | - - Loại khác | 40 |
20.05 | Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. | |
2005.10 | - Rau đồng nhất: | |
2005.10.10 | - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 40 |
2005.10.90 | - - Loại khác | 40 |
2005.20 | - Khoai tây: | |
- - Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que: | ||
2005.20.11 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 18 |
2005.20.19 | - - - Loại khác | 18 |
- - Loại khác: | ||
2005.20.91 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 35 |
2005.20.99 | - - - Loại khác | 35 |
2005.40.00 | - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | 35 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | ||
2005.51.00 | - - Đã bóc vỏ | 35 |
2005.59 | - - Loại khác: | |
2005.59.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 35 |
2005.59.90 | - - - Loại khác | 35 |
2005.60.00 | - Măng tây | 30 |
2005.70.00 | - Ô liu | 25 |
2005.80.00 | - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) | 40 |
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | ||
2005.91.00 | - - Măng tre | 32 |
2005.99 | - - Loại khác: | |
2005.99.10 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 32 |
2005.99.90 | - - - Loại khác | 32 |
2006.00.00 | Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). | 35 |
20.07 | Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch (nuts), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác. | |
2007.10.00 | - Chế phẩm đồng nhất | 35 |
- Loại khác: | ||
2007.91.00 | - - Từ quả thuộc chi cam quýt | 35 |
2007.99 | - - Loại khác: | |
2007.99.10 | - - - Bột nhão từ quả trừ bột nhão xoài, dứa hoặc dâu tây | 40 |
2007.99.20 | - - - Mứt và thạch trái cây | 40 |
2007.99.90 | - - - Loại khác | 40 |
20.08 | Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: | ||
2008.11 | - - Lạc: | |
2008.11.10 | - - - Lạc rang | 30 |
2008.11.20 | - - - Bơ lạc | 18 |
2008.11.90 | - - - Loại khác | 20 |
2008.19 | - - Loại khác, kể cả hỗn hợp: | |
2008.19.10 | - - - Hạt điều | 35 |
- - - Loại khác: | ||
2008.19.91 | - - - - Đã rang | 18 |
2008.19.99 | - - - - Loại khác | 18 |
2008.20 | - Dứa: | |
2008.20.10 | - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 40 |
2008.20.90 | - - Loại khác | 40 |
2008.30 | - Quả thuộc chi cam quýt: | |
2008.30.10 | - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 40 |
2008.30.90 | - - Loại khác | 40 |
2008.40.00 | - Quả lê | 35 |
2008.50.00 | - Mơ | 40 |
2008.60 | - Anh đào (Cherries): | |
2008.60.10 | - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 40 |
2008.60.90 | - - Loại khác | 40 |
2008.70 | - Đào, kể cả quả xuân đào: | |
2008.70.10 | - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 35 |
2008.70.90 | - - Loại khác | 35 |
2008.80.00 | - Dâu tây | 35 |
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: | ||
2008.91.00 | - - Lõi cây cọ | 40 |
2008.93 | - - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): | |
2008.93.10 | - - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 30 |
2008.93.90 | - - - Loại khác | 30 |
2008.97 | - - Dạng hỗn hợp: | |
2008.97.10 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 30 |
2008.97.20 | - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 30 |
2008.97.90 | - - - Loại khác | 30 |
2008.99 | - - Loại khác: | |
2008.99.10 | - - - Quả vải | 40 |
2008.99.20 | - - - Quả nhãn | 40 |
2008.99.30 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 40 |
2008.99.40 | - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 30 |
2008.99.90 | - - - Loại khác | 30 |
20.09 | Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | |
- Nước cam ép: | ||
2009.11.00 | - - Đông lạnh | 20 |
2009.12.00 | - - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 | 30 |
2009.19.00 | - - Loại khác | 30 |
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm): | ||
2009.21.00 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | 35 |
2009.29.00 | - - Loại khác | 35 |
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: | ||
2009.31.00 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | 35 |
2009.39.00 | - - Loại khác | 35 |
- Nước dứa ép: | ||
2009.41.00 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | 35 |
2009.49.00 | - - Loại khác | 35 |
2009.50.00 | - Nước cà chua ép | 35 |
- Nước nho ép (kể cả hèm nho); | ||
2009.61.00 | - - Với trị giá Brix không quá 30 | 35 |
2009.69.00 | - - Loại khác | 30 |
- Nước táo ép: | ||
2009.71.00 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | 30 |
2009.79.00 | - - Loại khác | 25 |
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: | ||
2009.81 | - - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea). | |
2009.81.10 | - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 25 |
2009.81.90 | - - - Loại khác | 25 |
2009.89 | - - Loại khác: | |
2009.89.10 | - - - Nước ép từ quả lý chua đen | 25 |
- - - Loại khác: | ||
2009.89.91 | - - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 25 |
2009.89.99 | - - - - Loại khác | 25 |
2009.90 | - Nước ép hỗn hợp: | |
2009.90.10 | - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 25 |
- - Loại khác: | ||
2009.90.91 | - - - Dùng ngay được | 25 |
2009.90.99 | - - - Loại khác | 25 |
Chương 21
CÁC CHẾ PHẨM ĂN ĐƯỢC KHÁC
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12;
(b) Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);
(c) Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02);
(d) Các gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;
(e) Các chế phẩm thực phẩm, trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04, có chứa trên 20% tính theo trọng lượng của xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp các sản phẩm trên (Chương 16);
(f) Men được đóng gói như dược phẩm hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(g) Enzyme đã chế biến thuộc nhóm 35.07.
2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong Chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.
3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm "chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất" có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hay nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc ăn kiêng. Khi áp dụng khái niệm này, không cần quan tâm đến trọng lượng nhỏ cho thêm vào để làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của các thành phần nói trên.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
21.01 | Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. | |
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: | ||
2101.11 | - - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: | |
2101.11.10 | - - - Cà phê tan | 30 |
2101.11.90 | - - - Loại khác | 30 |
2101.12 | - - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: | |
2101.12.10 | - - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật | 30 |
- - - Loại khác: | ||
2101.12.91 | - - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem | 30 |
2101.12.92 | - - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem | 30 |
2101.12.99 | - - - - Loại khác | 30 |
2101.20 | - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: | |
2101.20.20 | - - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột | 30 |
2101.20.30 | - - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường | 30 |
2101.20.90 | - - Loại khác | 30 |
2101.30.00 | - Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng | 30 |
21.02 | Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế. | |
2102.10.00 | - Men sống | 10 |
2102.20 | - Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: | |
2102.20.10 | - - Loại dùng trong chăn nuôi động vật | 7 |
2102.20.90 | - - Loại khác | 7 |
2102.30.00 | - Bột nở đã pha chế | 7 |
21.03 | Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. | |
2103.10.00 | - Nước xốt đậu tương | 33 |
2103.20.00 | - Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác | 35 |
2103.30.00 | - Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến | 35 |
2103.90 | - Loại khác: | |
- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt: | ||
2103.90.11 | - - - Tương ớt | 30 |
2103.90.12 | - - - Nước mắm | 33 |
2103.90.13 | - - - Nước xốt loại khác | 20 |
2103.90.19 | - - - Loại khác | 20 |
- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp: | ||
2103.90.21 | - - - Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan) | 30 |
2103.90.29 | - - - Loại khác | 30 |
21.04 | Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất. | |
2104.10 | - Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt: | |
- - Chứa thịt: | ||
2104.10.11 | - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 40 |
2104.10.19 | - - - Loại khác | 40 |
- - Loại khác: | ||
2104.10.91 | - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 40 |
2104.10.99 | - - - Loại khác | 40 |
2104.20 | - Chế phẩm thực phẩm đồng nhất: | |
- - Chứa thịt: | ||
2104.20.11 | - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 40 |
2104.20.19 | - - - Loại khác | 40 |
- - Loại khác: | ||
2104.20.91 | - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 40 |
2104.20.99 | - - - Loại khác | 40 |
2105.00.00 | Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cao. | 20 |
21.06 | Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
2106.10.00 | - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn | 5 |
2106.90 | - Loại khác: | |
- - Đậu phụ: | ||
2106.90.11 | - - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh | 25 |
2106.90.12 | - - - Đậu phụ tươi (tofu) | 15 |
2106.90.19 | - - - Loại khác | 15 |
2106.90.20 | - - Cồn dạng bột | 15 |
2106.90.30 | - - Kem không sữa | 20 |
- - Chất chiết nấm men tự phân: | ||
2106.90.41 | - - - Dạng bột | 15 |
2106.90.49 | - - - Loại khác | 15 |
- - Loại khác, các chế phẩm không chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống: | ||
2106.90.53 | - - - Sản phẩm từ sâm | 15 |
2106.90.54 | - - - Các chế phẩm khác được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp | 15 |
2106.90.55 | - - - Loại khác, chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản với nước làm đồ uống | 15 |
2106.90.59 | - - - Loại khác | 15 |
- - Loại khác, các chế phẩm chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống: | ||
- - - Chế phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp: | ||
2106.90.61 | - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng | 18 |
2106.90.62 | - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác | 18 |
- - - Chất cô đặc tổng hợp dùng để pha đơn giản với nước làm đồ uống: | ||
2106.90.64 | - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng | 18 |
2106.90.65 | - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác | 18 |
2106.90.66 | - - - Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng | 18 |
2106.90.67 | - - - Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác | 18 |
2106.90.69 | - - - Loại khác | 18 |
- - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements) khác; hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm: | ||
2106.90.71 | - - - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ sâm | 15 |
2106.90.72 | - - - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe khác | 15 |
2106.90.73 | - - - Hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm | 15 |
- - Các chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ: | ||
2106.90.81 | - - - Các chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ thiếu lactaza | 15 |
2106.90.89 | - - - Loại khác | 15 |
- - Loại khác: | ||
2106.90.91 | - - - Hỗn hợp khác của hóa chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm | 15 |
2106.90.92 | - - - Xirô đã pha màu hoặc hương liệu | 20 |
2106.90.95 | - - - Seri kaya | 15 |
2106.90.96 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác | 10 |
2106.90.97 | - - - Tempeh | 15 |
2106.90.98 | - - - Các chế phẩm hương liệu khác | 8 |
2106.90.99 | - - - Loại khác | 15 |
Chương 22
ĐỒ UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03);
(b) Nước biển (nhóm 25.01);
(c) Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết tương tự (nhóm 28.53);
(d) Axit axetic có nồng độ axit axetic trên 10% tính theo trọng lượng (nhóm 29.15);
(e) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(f) Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33).
2. Theo mục đích của Chương này và các Chương 20 và 21, "nồng độ cồn tính theo thể tích" sẽ được xác định ở nhiệt độ 20°C.
3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm "đồ uống không chứa cồn" có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm "rượu vang nổ" là loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 20°C trong thùng kín, có mức áp suất vượt từ 3 bars trở lên.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
22.01 | Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết. | |
2201.10 | - Nước khoáng và nước có ga: | |
2201.10.10 | - - Nước khoáng | 35 |
2201.10.20 | - - Nước có ga | 35 |
2201.90 | - Loại khác: | |
2201.90.10 | - - Nước đá và tuyết | 40 |
2201.90.90 | - - Loại khác | 40 |
22.02 | Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. | |
2202.10 | - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu: | |
2202.10.10 | - - Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu | 35 |
2202.10.90 | - - Loại khác | 35 |
- Loại khác: | ||
2202.91.00 | - - Bia không cồn | 20 |
2202.99 | - - Loại khác: | |
2202.99.10 | - - - Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu | 30 |
2202.99.20 | - - - Đồ uống sữa đậu nành | 30 |
2202.99.40 | - - - Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống có huơng liệu cà phê | 20 |
2202.99.50 | - - - Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng | 30 |
2202.99.90 | - - - Loại khác | 20 |
22.03 | Bia sản xuất từ malt. | |
- Bia đen hoặc bia nâu: | ||
2203.00.11 | - - Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích | 35 |
2203.00.19 | - - Loại khác | 35 |
- Loại khác, kể cả bia ale: | ||
2203.00.91 | - - Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích | 35 |
2203.00.99 | - - Loại khác | 35 |
22.04 | Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09. | |
2204.10.00 | - Rượu vang nổ | 50 |
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: | ||
2204.21 | - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: | |
- - - Rượu vang: | ||
2204.21.11 | - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 50 |
2204.21.13 | - - - - Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích | 50 |
2204.21.14 | - - - - Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích | 50 |
- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: | ||
2204.21.21 | - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 50 |
2204.21.22 | - - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | 50 |
2204.22 | - - Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không vượt quá 10 lít: | |
- - - Rượu vang: | ||
2204.22.11 | - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 50 |
2204.22.12 | - - - - Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích | 50 |
2204.22.13 | - - - - Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích | 50 |
- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: | ||
2204.22.21 | - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 50 |
2204.22.22 | - - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | 50 |
2204.29 | - - Loại khác: | |
- - - Rượu vang: | ||
2204.29.11 | - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 50 |
2204.29.13 | - - - - Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích | 50 |
2204.29.14 | - - - - Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích | 50 |
- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: | ||
2204.29.21 | - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 50 |
2204.29.22 | - - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | 50 |
2204.30 | - Hèm nho khác: | |
2204.30.10 | - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 50 |
2204.30.20 | - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | 50 |
22.05 | Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm. | |
2205.10 | - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: | |
2205.10.10 | - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 50 |
2205.10.20 | - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | 50 |
2205.90 | - Loại khác: | |
2205.90.10 | - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 50 |
2205.90.20 | - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | 50 |
22.06 | Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác. | |
2206.00.10 | - Vang táo hoặc vang lê | 55 |
2206.00.20 | - Rượu sa kê | 55 |
- Toddy cọ dừa: | ||
2206.00.31 | - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít | 55 |
2206.00.39 | - - Loại khác | 55 |
- Shandy: | ||
2206.00.41 | - - Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích | 55 |
2206.00.49 | - - Loại khác | 55 |
- Loại khác: | ||
2206.00.91 | - - Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ) | 55 |
2206.00.99 | - - Loại khác | 55 |
22.07 | Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. | |
2207.10.00 | - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích | 40 |
2207.20 | - Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ: | |
- - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa: | ||
2207.20.11 | - - - Cồn ê-ti lích có nồng độ trên 99% tính theo thể tích | 17 |
2207.20.19 | - - - Loại khác | 20 |
2207.20.90 | - - Loại khác | 40 |
22.08 | Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. | |
2208.20 | - Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho: | |
2208.20.50 | - - Rượu brandy | 45 |
2208.20.90 | - - Loại khác | 45 |
2208.30.00 | - Rượu whisky | 45 |
2208.40.00 | - Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men | 45 |
2208.50.00 | - Rượu gin và rượu Geneva | 45 |
2208.60.00 | - Rượu vodka | 45 |
2208.70 | - Rượu mùi: | |
2208.70.10 | - - Có nồng độ cồn không vượt quá 57% tính theo thể tích | 45 |
2208.70.90 | - - Loại khác | 45 |
2208.90 | - Loại khác: | |
2208.90.10 | - - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 45 |
2208.90.20 | - - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 45 |
2208.90.30 | - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 45 |
2208.90.40 | - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 45 |
2208.90.50 | - - Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 45 |
2208.90.60 | - - Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 45 |
2208.90.70 | - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích | 45 |
2208.90.80 | - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích | 45 |
- - Loại khác: | ||
2208.90.91 | - - - Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích | 45 |
2208.90.99 | - - - Loại khác | 45 |
2209.00.00 | Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc. | 20 |
Chương 23
phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
Chú giải.
1. Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41, khái niệm “hạt cải dầu (rape hoặc colza) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
23.01 | Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. | |
2301.10.00 | - Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ | 0 |
2301.20 | - Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác: | |
2301.20.10 | - - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng | 0 |
2301.20.20 | - - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng | 0 |
2301.20.90 | - - Loại khác | 0 |
23.02 | Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. | |
2302.10.00 | - Từ ngô | 0 |
2302.30 | - Từ lúa mì: | |
2302.30.10 | - - Cám và cám mịn (pollard) | 0 |
2302.30.90 | - - Loại khác | 0 |
2302.40 | - Từ ngũ cốc khác: | |
2302.40.10 | - - Từ thóc gạo | 0 |
2302.40.90 | - - Loại khác | 0 |
2302.50.00 | - Từ cây họ đậu | 0 |
23.03 | Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên. | |
2303.10 | - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: | |
2303.10.10 | - - Từ sắn hoặc cọ sago | 0 |
2303.10.90 | - - Loại khác | 0 |
2303.20.00 | - Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường | 0 |
2303.30.00 | - Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất | 0 |
23.04 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương. | |
2304.00.10 | - Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 0 |
2304.00.90 | - Loại khác | 2 |
2305.00.00 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. | 0 |
23.06 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. | |
2306.10.00 | - Từ hạt bông | 0 |
2306.20.00 | - Từ hạt lanh | 0 |
2306.30.00 | - Từ hạt hướng dương | 0 |
- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds): | ||
2306.41 | - - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp: | |
2306.41.10 | - - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp | 0 |
2306.41.20 | - - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp | 0 |
2306.49 | - - Loại khác: | |
2306.49.10 | - - - Từ hạt cải dầu rape khác | 0 |
2306.49.20 | - - - Từ hạt cải dầu colza khác | 0 |
2306.50.00 | - Từ dừa hoặc cùi dừa | 0 |
2306.60 | - Từ hạt hoặc nhân hạt cọ: | |
2306.60.10 | - - Dạng xay hoặc dạng viên | 0 |
2306.60.90 | - - Loại khác | 0 |
2306.90 | - Loại khác: | |
2306.90.10 | - - Từ mầm ngô | 0 |
2306.90.90 | - - Loại khác | 0 |
2307.00.00 | Bã rượu vang; cặn rượu. | 0 |
2308.00.00 | Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | 0 |
23.09 | Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. | |
2309.10 | - Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: | |
2309.10.10 | - - Chứa thịt | 7 |
2309.10.90 | - - Loại khác | 7 |
2309.90 | - Loại khác: | |
- - Thức ăn hoàn chỉnh: | ||
2309.90.11 | - - - Loại dùng cho gia cầm | 3 |
2309.90.12 | - - - Loại dùng cho lợn | 3 |
2309.90.13 | - - - Loại dùng cho tôm | 0 |
2309.90.14 | - - - Loại dùng cho động vật linh trưởng | 3 |
2309.90.19 | - - - Loại khác | 3 |
2309.90.20 | - - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn | 0 |
2309.90.90 | - - Loại khác | 0 |
Chương 24
THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm các loại thuốc lá dược phẩm (Chương 30).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2403.11, thuật ngữ "thuốc lá để sử dụng với tẩu nước" có nghĩa là thuốc lá hút sử dụng bằng tẩu nước và thuốc lá này bao gồm hỗn hợp thuốc lá và glyxerin, có hoặc không chứa dầu thơm và tinh dầu, mật mía hoặc đường, có hoặc không có hương thơm từ quả. Tuy nhiên, những sản phẩm không chứa thuốc lá dùng để hút sử dụng tẩu nước thì bị loại trừ ra khỏi phân nhóm này.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. | |
2401.10 | - Lá thuốc lá chưa tước cọng: | |
2401.10.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue- cured) | 30 |
2401.10.20 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng | 30 |
2401.10.40 | - - Loại Burley | 30 |
2401.10.50 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng | 30 |
2401.10.90 | - - Loại khác | 30 |
2401.20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | |
2401.20.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 30 |
2401.20.20 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng | 30 |
2401.20.30 | - - Loại Oriental | 30 |
2401.20.40 | - - Loại Burley | 30 |
2401.20.50 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng | 30 |
2401.20.90 | - - Loại khác | 30 |
2401.30 | - Phế liệu lá thuốc lá: | |
2401.30.10 | - - Cọng thuốc lá | 15 |
2401.30.90 | - - Loại khác | 30 |
24.02 | Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá. | |
2402.10.00 | - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá | 100 |
2402.20 | - Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá: | |
2402.20.10 | - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) | 135 |
2402.20.20 | - - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương | 135 |
2402.20.90 | - - Loại khác | 135 |
2402.90 | - Loại khác: | |
2402.90.10 | - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá | 135 |
2402.90.20 | - - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá | 135 |
24.03 | Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. | |
- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: | ||
2403.11.00 | - - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này | 30 |
2403.19 | - - Loại khác: | |
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ: | ||
2403.19.11 | - - - - Ang Hoon | 50 |
2403.19.19 | - - - - Loại khác | 30 |
2403.19.20 | - - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu | 40 |
- - - Loại khác: | ||
2403.19.91 | - - - - Ang Hoon | 40 |
2403.19.99 | - - - - Loại khác | 40 |
- Loại khác: | ||
2403.91 | - - Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm): | |
2403.91.10 | - - - Đã được đóng gói để bán lẻ | 50 |
2403.91.90 | - - - Loại khác | 60 |
2403.99 | - - Loại khác: | |
2403.99.10 | - - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá | 30 |
2403.99.30 | - - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến | 30 |
2403.99.40 | - - - Thuốc lá bột để hít, ngậm, khô hoặc không khô | 50 |
2403.99.50 | - - - Thuốc lá dạng nhai và dạng ngậm (sucking) | 50 |
2403.99.90 | - - - Loại khác | 50 |
Phần V
KHOÁNG SẢN
Chương 25
MUỐI; LƯU HUỲNH; ĐẤT VÀ ĐÁ; THẠCH CAO, VÔI VÀ XI MĂNG
Chú giải.
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.
Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 28.21);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);
(g) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);
(h) Phấn xoa đầu gậy bi- a (nhóm 95.04); hoặc
(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
25.01 | Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển. | |
2501.00.10 | - Muối thực phẩm | 30 |
2501.00.20 | - Muối mỏ chưa chế biến | 30 |
2501.00.50 | - Nước biển | 15 |
- Loại khác: | ||
2501.00.91 | - - Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung thêm i ốt | 13 |
2501.00.92 | - - Loại khác, có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên nhưng dưới 99,9%, tính theo hàm lượng khô | 13 |
2501.00.99 | - - Loại khác | 13 |
2502.00.00 | Pirít sắt chưa nung. | 0 |
2503.00.00 | Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. | 0 |
25.04 | Graphit tự nhiên. | |
2504.10.00 | - Ở dạng bột hay dạng mảnh | 5 |
2504.90.00 | - Loại khác | 5 |
25.05 | Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. | |
2505.10.00 | - Cát oxit silic và cát thạch anh | 0 |
2505.90.00 | - Loại khác | 0 |
25.06 | Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). | |
2506.10.00 | - Thạch anh | 5 |
2506.20.00 | - Quartzite | 5 |
2507.00.00 | Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung. | 3 |
25.08 | Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas. | |
2508.10.00 | - Bentonite | 3 |
2508.30.00 | - Đất sét chịu lửa | 3 |
2508.40 | - Đất sét khác: | |
2508.40.10 | - - Đất hồ (đất tẩy màu) | 3 |
2508.40.90 | - - Loại khác | 3 |
2508.50.00 | - Andalusite, kyanite và sillimanite | 3 |
2508.60.00 | - Mullite | 3 |
2508.70.00 | - Đất chịu lửa hay đất dinas | 3 |
2509.00.00 | Đá phấn. | 3 |
25.10 | Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat. | |
2510.10 | - Chưa nghiền: | |
2510.10.10 | - - Apatít (apatite) | 0 |
2510.10.90 | - - Loại khác | 0 |
2510.20 | - Đã nghiền: | |
2510.20.10 | - - Apatít (apatite) | 0 |
2510.20.90 | - - Loại khác | 3 |
25.11 | Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16. | |
2511.10.00 | - Bari sulphat tự nhiên (barytes) | 3 |
2511.20.00 | - Bari carbonat tự nhiên (witherite) | 0 |
2512.00.00 | Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1. | 3 |
25.13 | Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. | |
2513.10.00 | - Đá bọt | 3 |
2513.20.00 | - Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác | 3 |
2514.00.00 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). | 3 |
25.15 | Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). | |
- Đá hoa (marble) và đá travertine: | ||
2515.11.00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 0 |
2515.12 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | |
2515.12.10 | - - - Dạng khối | 2 |
2515.12.20 | - - - Dạng tấm | 3 |
2515.20.00 | - Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa | 3 |
25.16 | Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). | |
- Granit: | ||
2516.11.00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 0 |
2516.12 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | |
2516.12.10 | - - - Dạng khối | 2 |
2516.12.20 | - - - Dạng tấm | 3 |
2516.20 | - Đá cát kết: | |
2516.20.10 | - - Đá thô hoặc đã đẽo thô | 0 |
2516.20.20 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 0 |
2516.90.00 | - Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng | 3 |
25.17 | Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. | |
2517.10.00 | - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | 3 |
2517.20.00 | - Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10 | 0 |
2517.30.00 | - Đá dăm trộn nhựa đường | 0 |
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: | ||
2517.41.00 | - - Từ đá hoa (marble) | 3 |
2517.49.00 | - - Từ đá khác | 3 |
25.18 | Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén. | |
2518.10.00 | - Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết | 3 |
2518.20.00 | - Dolomite đã nung hoặc thiêu kết | 3 |
2518.30.00 | - Hỗn hợp dolomite dạng nén | 0 |
25.19 | Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết. | |
2519.10.00 | - Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) | 3 |
2519.90 | - Loại khác: | |
2519.90.10 | - - Magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết) | 3 |
2519.90.90 | - - Loại khác | 3 |
25.20 | Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. | |
2520.10.00 | - Thạch cao; thạch cao khan | 3 |
2520.20 | - Thạch cao plaster: | |
2520.20.10 | - - Loại phù hợp dùng trong nha khoa | 0 |
2520.20.90 | - - Loại khác | 3 |
2521.00.00 | Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng. | 0 |
25.22 | Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25. | |
2522.10.00 | - Vôi sống | 5 |
2522.20.00 | - Vôi tôi | 5 |
2522.30.00 | - Vôi chịu nước | 5 |
25.23 | Xi măng poóc lăng, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke. | |
2523.10 | - Clanhke xi măng: | |
2523.10.10 | - - Loại dùng để sản xuất xi măng trắng | 25 |
2523.10.90 | - - Loại khác | 25 |
- Xi măng poóc lăng: | ||
2523.21.00 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo | 32 |
2523.29 | - - Loại khác: | |
2523.29.10 | - - - Xi măng màu | 32 |
2523.29.90 | - - - Loại khác | 32 |
2523.30.00 | - Xi măng nhôm | 32 |
2523.90.00 | - Xi măng chịu nước khác | 32 |
25.24 | Amiăng. | |
2524.10.00 | - Crocidolite | 5 |
2524.90.00 | - Loại khác | 5 |
25.25 | Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca. | |
2525.10.00 | - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp | 5 |
2525.20.00 | - Bột mi ca | 5 |
2525.30.00 | - Phế liệu mi ca | 3 |
25.26 | Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. | |
2526.10.00 | - Chưa nghiền, chưa làm thành bột | 0 |
2526.20 | - Đã nghiền hoặc làm thành bột: | |
2526.20.10 | - - Bột talc | 3 |
2526.20.90 | - - Loại khác | 0 |
2528.00.00 | Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô. | 3 |
25.29 | Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit. | |
2529.10 | - Tràng thạch (đá bồ tát): | |
2529.10.10 | - - Potash tràng thạch; soda tràng thạch | 5 |
2529.10.90 | - - Loại khác | 5 |
- Khoáng flourit: | ||
2529.21.00 | - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng | 3 |
2529.22.00 | - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng | 3 |
2529.30.00 | - Lơxit; nephelin và nephelin xienit | 3 |
25.30 | Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
2530.10.00 | - Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở | 3 |
2530.20 | - Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên): | |
2530.20.10 | - - Kiezerit | 3 |
2530.20.20. | - - Epsomite (magiê sulphat tự nhiên) | 3 |
2530.90 | - Loại khác: | |
2530.90.10 | - - Cát zircon cỡ hạt micron (zircon silicat) loại dùng làm chất cản quang | 3 |
2530.90.90 | - - Loại khác | 3 |
Chương 26
QUẶNG, XỈ VÀ TRO
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Xỉ hay các phế liệu công nghiệp tương tự đã được gia công như đá dăm (nhóm 25.17);
(b) Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) đã hoặc chưa nung (nhóm 25.19);
(c) Cặn từ thùng chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là các loại dầu này (nhóm 27.10);
(d) Xỉ bazơ thuộc Chương 31;
(e) Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) hoặc các loại sợi khoáng tương tự (nhóm 68.06);
(f) Phế liệu hoặc mảnh vụn của kim loại quý hay kim loại dát phủ bằng kim loại quý; phế liệu hoặc phế thải khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, thuộc loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12); hoặc
(g) Đồng, niken hay coban sten sản xuất bằng quy trình nấu chảy (Phần XV).
2. Theo mục đích của các nhóm từ 26.01 đến 26.17, thuật ngữ "quặng" là khoáng sản của nhiều thực thể khoáng chất thường được dùng trong công nghiệp luyện kim để tách thủy ngân, kim loại thuộc nhóm 28.44 hoặc các kim loại thuộc Phần XIV hoặc XV, ngay cả khi các quặng này không dùng để luyện kim. Tuy nhiên, các nhóm từ 26.01 đến 26.17 không bao gồm các loại khoáng đã qua các quy trình không thông thường đối với ngành công nghiệp luyện kim.
3. Nhóm 26.20 chỉ áp dụng đối với:
(a) Xỉ, tro và cặn dùng trong công nghiệp tách kim loại hay dùng để sản xuất các hợp kim hóa học, trừ tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị (nhóm 26.21); và
(b) Xỉ, tro và cặn chứa arsen, có chứa hay không chứa kim loại, là loại dùng để tách arsen hoặc kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2620.21, "cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ" nghĩa là cặn thu được từ các thùng chứa xăng pha chì và các hợp chất chì chống kích nổ (ví dụ, chì tetraethyl), và bao gồm chủ yếu là chì, hợp chất chì và ôxit sắt.
2. Xỉ, tro và cặn chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc các hỗn hợp của chúng, thuộc loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng, được phân loại vào phân nhóm 2620.60.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
26.01 | Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. | |
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: | ||
2601.11 | - - Chưa nung kết: | |
2601.11.10 | - - - Hematite và tinh quặng hematite | 0 |
2601.11.90 | - - - Loại khác | 0 |
2601.12 | - - Đã nung kết: | |
2601.12.10 | - - - Hematite và tinh quặng hematite | 0 |
2601.12.90 | - - - Loại khác | 0 |
2601.20.00 | - Pirit sắt đã nung | 0 |
2602.00.00 | Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô. | 0 |
2603.00.00 | Quặng đồng và tinh quặng đồng. | 0 |
2604.00.00 | Quặng niken và tinh quặng niken. | 0 |
2605.00.00 | Quặng coban và tinh quặng coban. | 0 |
2606.00.00 | Quặng nhôm và tinh quặng nhôm. | 0 |
2607.00.00 | Quặng chì và tinh quặng chì. | 0 |
2608.00.00 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. | 0 |
2609.00.00 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc. | 0 |
2610.00.00 | Quặng crôm và tinh quặng crôm. | 0 |
2611.00.00 | Quặng vonfram và tinh quặng vonfram. | 0 |
26.12 | Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori. | |
2612.10.00 | - Quặng urani và tinh quặng urani | 0 |
2612.20.00 | - Quặng thori và tinh quặng thori | 0 |
26.13 | Quặng molipden và tinh quặng molipden. | |
2613.10.00 | - Đã nung | 0 |
2613.90.00 | - Loại khác | 0 |
26.14 | Quặng titan và tinh quặng titan. | |
2614.00.10 | - Quặng inmenit và tinh quặng inmenit | 0 |
2614.00.90 | - Loại khác | 0 |
26.15 | Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó. | |
2615.10.00 | - Quặng zircon và tinh quặng zircon | 0 |
2615.90.00 | - Loại khác | 0 |
26.16 | Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý. | |
2616.10.00 | - Quặng bạc và tinh quặng bạc | 0 |
2616.90.00 | - Loại khác | 0 |
26.17 | Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. | |
2617.10.00 | - Quặng antimon và tinh quặng antimon | 0 |
2617.90.00 | - Loại khác | 0 |
2618.00.00 | Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. | 10 |
2619.00.00 | Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. | 10 |
26.20 | Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng. | |
- Chứa chủ yếu là kẽm: | ||
2620.11.00 | - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) | 10 |
2620.19.00 | - - Loại khác | 10 |
- Chứa chủ yếu là chì: | ||
2620.21.00 | - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ | 10 |
2620.29.00 | - - Loại khác | 10 |
2620.30.00 | - Chứa chủ yếu là đồng | 10 |
2620.40.00 | - Chứa chủ yếu là nhôm | 10 |
2620.60.00 | - Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng | 10 |
- Loại khác: | ||
2620.91.00 | - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng | 10 |
2620.99 | - - Loại khác: | |
2620.99.10 | - - - Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc | 10 |
2620.99.90 | - - - Loại khác | 10 |
26.21 | Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị. | |
2621.10.00 | - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | 10 |
2621.90.00 | - Loại khác | 10 |
Chương 27
NHIÊN LIỆU KHOÁNG, DẦU KHOÁNG VÀ CÁC SẢN PHẨM CHƯNG CẤT TỪ CHÚNG; CÁC CHẤT CHỨA BI-TUM; CÁC LOẠI SÁP KHOÁNG CHẤT
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;
(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc
(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.
2. Trong nhóm 27.10, khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum" không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.
Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300°C, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).
3. Theo mục đích của nhóm 27.10, "dầu thải" có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:
(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng);
(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và
(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 "anthracite" có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, "than bi-tum" là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và "naphthalen" áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.
4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, "dầu nhẹ và các chế phẩm" là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210°C theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86).
5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ "diesel sinh học" có nghĩa là mono-alkyl este của các axít béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật đã hoặc chưa qua sử dụng.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
27.01 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. | |
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: | ||
2701.11.00 | - - Anthracite | 2 |
2701.12 | - - Than bi-tum: | |
2701.12.10 | - - - Than để luyện cốc | 2 |
2701.12.90 | - - - Loại khác | 2 |
2701.19.00 | - - Than đá loại khác | 2 |
2701.20.00 | - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | 2 |
27.02 | Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền. | |
2702.10.00 | - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh | 2 |
2702.20.00 | - Than non đã đóng bánh | 2 |
27.03 | Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh. | |
2703.00.10 | - Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh | 2 |
2703.00.20 | - Than bùn đã đóng bánh | 2 |
27.04 | Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. | |
2704.00.10 | - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá | 3 |
2704.00.20 | - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn | 3 |
2704.00.30 | - Muội bình chưng than đá | 0 |
2705.00.00 | Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác. | 0 |
2706.00.00 | Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế. | 0 |
27.07 | Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. | |
2707.10.00 | - Benzen | 3 |
2707.20.00 | - Toluen | 0 |
2707.30.00 | - Xylen | 3 |
2707.40.00 | - Naphthalen | 0 |
2707.50.00 | - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250°C theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86) | 0 |
- Loại khác: | ||
2707.91.00 | - - Dầu creosote | 0 |
2707.99 | - - Loại khác: | |
2707.99.10 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 0 |
2707.99.90 | - - - Loại khác | 0 |
27.08 | Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác. | |
2708.10.00 | - Nhựa chưng (hắc ín) | 0 |
2708.20.00 | - Than cốc nhựa chưng | 0 |
27.09 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô. | |
2709.00.10 | - Dầu mỏ thô | 0 |
2709.00.20 | - Condensate | 3 |
2709.00.90 | - Loại khác | 0 |
27.10 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. | |
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải: | ||
2710.12 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | |
- - - Xăng động cơ, có pha chì: | ||
2710.12.11 | - - - - RON 97 và cao hơn | 20 |
2710.12.12 | - - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 | 20 |
2710.12.13 | - - - - RON khác | 20 |
- - - Xăng động cơ, không pha chì: | ||
- - - - RON 97 và cao hơn: | ||
2710.12.21 | - - - - - Chưa pha chế | 20 |
2710.12.22 | - - - - - Pha chế với ethanol | 20 |
2710.12.23 | - - - - - Loại khác | 20 |
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97: | ||
2710.12.24 | - - - - - Chưa pha chế | 20 |
2710.12.25 | - - - - - Pha chế với ethanol | 20 |
2710.12.26 | - - - - - Loại khác | 20 |
- - - - RON khác: | ||
2710.12.27 | - - - - - Chưa pha chế | 20 |
2710.12.28 | - - - - - Pha chế với ethanol | 20 |
2710.12.29 | - - - - - Loại khác | 20 |
- - - Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston: | ||
2710.12.31 | - - - - Octane 100 và cao hơn | 7 |
2710.12.39 | - - - - Loại khác | 7 |
2710.12.40 | - - - Tetrapropylene | 20 |
2710.12.50 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 20 |
2710.12.60 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1 % tính theo trọng lượng | 20 |
2710.12.70 | - - - Dung môi nhẹ khác | 20 |
2710.12.80 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ | 20 |
- - - Loại khác: | ||
2710.12.91 | - - - - Alpha olefins | 20 |
2710.12.92 | - - - - Loại khác, spirit dầu mỏ, có độ chớp cháy dưới 23°C | 20 |
2710.12.99 | - - - - Loại khác | 20 |
2710.19 | - - Loại khác: | |
2710.19.20 | - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710.19.30 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 5 |
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: | ||
2710.19.41 | - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn | 5 |
2710.19.42 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 5 |
2710.19.43 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 5 |
2710.19.44 | - - - - Mỡ bôi trơn | 5 |
2710.19.50 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) | 3 |
2710.19.60 | - - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: | ||
2710.19.71 | - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô | 7 |
2710.19.72 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 7 |
2710.19.79 | - - - - Dầu nhiên liệu | 7 |
2710.19.81 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên | 7 |
2710.19.82 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C | 7 |
2710.19.83 | - - - Các kerosine khác | 7 |
2710.19.89 | - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 5 |
2710.19.90 | - - - Loại khác | 5 |
2710.20.00 | - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải | 5 |
- Dầu thải: | ||
2710.91.00 | - - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
2710.99.00 | - - Loại khác | 20 |
27.11 | Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác. | |
- Dạng hóa lỏng: | ||
2711.11.00 | - - Khí tự nhiên | 5 |
2711.12.00 | - - Propan | 2 |
2711.13.00 | - - Butan | 5 |
2711.14 | - - Etylen, propylen, butylen và butadien: | |
2711.14.10 | - - - Etylen | 5 |
2711.14.90 | - - - Loại khác | 5 |
2711.19.00 | - - Loại khác | 5 |
- Dạng khí: | ||
2711.21 | - - Khí tự nhiên: | |
2711.21.10 | - - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ | 0 |
2711.21.90 | - - - Loại khác | 0 |
2711.29.00 | - - Loại khác | 0 |
27.12 | Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu. | |
2712.10.00 | - Vazơlin (petroleum jelly) | 3 |
2712.20.00 | - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng | 3 |
2712.90 | - Loại khác: | |
2712.90.10 | - - Sáp parafin | 3 |
2712.90.90 | - - Loại khác | 3 |
27.13 | Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum. | |
- Cốc dầu mỏ: | ||
2713.11.00 | - - Chưa nung | 0 |
2713.12.00 | - - Đã nung | 0 |
2713.20.00 | - Bi-tum dầu mỏ | 0 |
2713.90.00 | - Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum | 0 |
27.14 | Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic. | |
2714.10.00 | - Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín | 0 |
2714.90.00 | - Loại khác | 0 |
27.15 | Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs). | |
2715.00.10 | - Chất phủ hắc ín polyurethan | 20 |
2715.00.90 | - Loại khác | 0 |
2716.00.00 | Năng lượng điện. | 1 |
Phần VI
SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chú giải.
1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Chương 28
HÓA CHẤT VÔ CƠ; CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ HAY HỮU CƠ CỦA KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐẤT HIẾM, CÁC NGUYÊN TỐ PHÓNG XẠ HOẶC CÁC CHẤT ĐỒNG VỊ
Chú giải.
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:
(a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hòa tan trong nước;
(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hòa tan trong các dung môi khác miễn là sự hòa tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hay vận chuyển;
(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hay để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.
2. Ngoài dithionit và sulphosilat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này:
(a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);
(b) Các oxít halogenua của carbon (nhóm 28.12);
(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13);
(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio-cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42);
(e) Peroxit hydrô, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysunphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).
3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:
(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hay các sản phẩm khác của Phần V;
(b) Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;
(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;
(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; frit thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07;
(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hỏa hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hay bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hay kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;
(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc
(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hay kiềm thổ (nhóm 90.01).
4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.
5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy.
Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42.
6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:
(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;
(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hay kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;
(c) Hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau;
(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);
(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;
(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.
Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:
- các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn;
- hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó, đã được làm giàu bằng một hay vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo.
7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng photphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho.
8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silíc và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hay dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ "xác định về mặt hóa học" có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29.
Phân Chương I
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
28.01 | Flo, clo, brom và iot. | |
2801.10.00 | - Clo | 3 |
2801.20.00 | - lot | 0 |
2801.30.00 | - Flo; brom | 0 |
2802.00.00 | Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo. | 3 |
28.03 | Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác). | |
2803.00.20 | - Muội axetylen | 10 |
- Muội carbon khác: | ||
2803.00.41 | - - Loại sử dụng để sản xuất cao su | 2 |
2803.00.49 | - - Loại khác | 2 |
2803.00.90 | - Loại khác | 3 |
28.04 | Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác. | |
2804.10.00 | - Hydro | 0 |
- Khí hiếm: | ||
2804.21.00 | - - Argon | 3 |
2804.29.00 | - - Loại khác | 3 |
2804.30.00 | - Nitơ | 3 |
2804.40.00 | - Oxy | 3 |
2804.50.00 | - Bo; telu | 0 |
- Silic: | ||
2804.61.00 | - - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng | 0 |
2804.69.00 | - - Loại khác | 0 |
2804.70.00 | - Phospho | 3 |
2804.80.00 | - Arsen | 0 |
2804.90.00 | - Selen | 0 |
28.05 | Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân. | |
- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ: | ||
2805.11.00 | - - Natri | 0 |
2805.12.00 | - - Canxi | 0 |
2805.19.00 | - - Loại khác | 0 |
2805.30.00 | - Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau | 0 |
2805.40.00 | - Thủy ngân | 0 |
Phân Chương II
AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
28.06 | Hydro clorua (axit hydrocloric); axit clorosulphuric. | |
2806.10.00 | - Hydro clorua (axit hydrocloric) | 10 |
2806.20.00 | - Axit clorosulphuric | 3 |
2807.00.00 | Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum). | 10 |
2808.00.00 | Axit nitric; axit sulphonitric. | 2 |
28.09 | Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. | |
2809.10.00 | - Diphospho pentaoxit | 0 |
2809.20 | - Axit phosphoric và axit polyphosphoric: | |
- - Loại dùng cho thực phẩm: | ||
2809.20.31 | - - - Axit hypophosphoric | 5 |
2809.20.32 | - - - Axit phosphoric | 5 |
2809.20.39 | - - - Loại khác | 5 |
- - Loại khác: | ||
2809.20.91 | - - - Axit hypophosphoric | 5 |
2809.20.92 | - - - Axit phosphoric | 5 |
2809.20.99 | - - - Loại khác | 5 |
2810.00.00 | Oxit bo; axit boric. | 0 |
28.11 | Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại. | |
- Axit vô cơ khác: | ||
2811.11.00 | - - Hydro florua (axit hydrofloric) | 0 |
2811.12.00 | - - Hydro xyanua (axit hydrocyanic) | 0 |
2811.19 | - - Loại khác: | |
2811.19.10 | - - - Axit arsenic | 0 |
2811.19.20 | - - - Axit aminosulphonic (axit sulphamic) | 0 |
2811.19.90 | - - - Loại khác | 0 |
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: | ||
2811.21.00 | - - Carbon dioxit | 2 |
2811.22 | - - Silic dioxit: | |
2811.22.10 | - - - Dạng bột | 0 |
2811.22.90 | - - - Loại khác | 0 |
2811.29 | - - Loại khác: | |
2811.29.10 | - - - Diarsenic pentaoxit | 0 |
2811.29.20 | - - - Dioxit lưu huỳnh | 0 |
2811.29.90 | - - - Loại khác | 0 |
Phân chương III
HỢP CHẤT HALOGEN HOẶC HỢP CHẤT SULPHUA CỦA PHI KIM LOẠI
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
28.12 | Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại. | |
- Clorua và oxit clorua: | ||
2812.11.00 | - - Carbonyl diclorua (phosgene) | 0 |
2812.12.00 | - - Phospho oxyclorua | 0 |
2812.13.00 | - - Phospho triclorua | 0 |
2812.14.00 | - - Phospho pentaclorua | 0 |
2812.15.00 | - - Sulfur monoclorua | 0 |
2812.16.00 | - - Sulfur diclorua | 0 |
2812.17.00 | - - Thionyl clorua | 0 |
2812.19.00 | - - Loại khác | 0 |
2812.90.00 | - Loại khác | 0 |
28.13 | Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm. | |
2813.10.00 | - Carbon disulphua | 0 |
2813.90.00 | - Loại khác | 0 |
Phân Chương IV
BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
28.14 | Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước. | |
2814.10.00 | - Dạng khan | 2 |
2814.20.00 | - Dạng dung dịch nước | 5 |
28.15 | Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit. | |
- Natri hydroxit (xút ăn da): | ||
2815.11.00 | - - Dạng rắn | 5 |
2815.12.00 | - - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng) | 20 |
2815.20.00 | - Kali hydroxit (potash ăn da) | 0 |
2815.30.00 | - Natri hoặc kali peroxit | 0 |
28.16 | Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari. | |
2816.10.00 | - Magie hydroxit và magie peroxit | 5 |
2816.40.00 | - Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari | 5 |
28.17 | Kẽm oxit; kẽm peroxit. | |
2817.00.10 | - Kẽm oxit | 2 |
2817.00.20 | - Kẽm peroxit | 0 |
28.18 | Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm. | |
2818.10.00 | - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 0 |
2818.20.00 | - Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo | 2 |
2818.30.00 | - Nhôm hydroxit | 3 |
28.19 | Crom oxit và hydroxit. | |
2819.10.00 | - Crom trioxit | 0 |
2819.90.00 | - Loại khác | 0 |
28.20 | Mangan oxit. | |
2820.10.00 | - Mangan dioxit | 3 |
2820.90.00 | - Loại khác | 0 |
28.21 | Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng. | |
2821.10.00 | - Hydroxit và oxit sắt | 2 |
2821.20.00 | - Chất màu từ đất | 3 |
2822.00.00 | Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm. | 0 |
2823.00.00 | Titan oxit. | 0 |
28.24 | Chì oxit; chì đỏ và chì da cam. | |
2824.10.00 | - Chì monoxit (chì ôxit, maxicot) | 0 |
2824.90.00 | - Loại khác | 0 |
28.25 | Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác. | |
2825.10.00 | - Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng | 0 |
2825.20.00 | - Hydroxit và oxit liti | 0 |
2825.30.00 | - Hydroxit và oxit vanađi | 0 |
2825.40.00 | - Hydroxit và oxit niken | 0 |
2825.50.00 | - Hydroxit và oxit đồng | 0 |
2825.60.00 | - Germani oxit và zircon dioxit | 0 |
2825.70.00 | - Hydroxit và oxit molipđen | 0 |
2825.80.00 | - Antimon oxit | 0 |
2825.90.00 | - Loại khác | 0 |
Phân Chương V
MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT, CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
28.26 | Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác. | |
- Florua: | ||
2826.12.00 | - - Của nhôm | 0 |
2826.19.00 | - - Loại khác | 0 |
2826.30.00 | - Natri hexafloroaluminat (criolit tổng hợp) | 0 |
2826.90.00 | - Loại khác | 0 |
28.27 | Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit. | |
2827.10.00 | - Amoni clorua | 0 |
2827.20 | - Canxi clorua: | |
2827.20.10 | - - Chứa từ 73% đến 80% tính theo trọng lượng | 15 |
2827.20.90 | - - Loại khác | 10 |
- Clorua khác: | ||
2827.31.00 | - - Của magiê | 0 |
2827.32.00 | - - Của nhôm | 3 |
2827.35.00 | - - Của niken | 0 |
2827.39 | - - Loại khác: | |
2827.39.10 | - - - Của bari hoặc của coban | 0 |
2827.39.20 | - - - Của sắt | 0 |
2827.39.30 | - - - Của kẽm | 2 |
2827.39.90 | - - - Loại khác | 2 |
- Clorua oxit và clorua hydroxit: | ||
2827.41.00 | - - Của đồng | 0 |
2827.49.00 | - - Loại khác | 0 |
- Bromua và oxit bromua: | ||
2827.51.00 | - - Natri bromua hoặc kali bromua | 0 |
2827.59.00 | - - Loại khác | 0 |
2827.60.00 | - Iođua và iođua oxit | 0 |
28.28 | Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit. | |
2828.10.00 | - Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác | 0 |
2828.90 | - Loại khác: | |
2828.90.10 | - - Natri hypoclorit | 0 |
2828.90.90 | - - Loại khác | 0 |
28.29 | Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat. | |
- Clorat: | ||
2829.11.00 | - - Của natri | 0 |
2829.19.00 | - - Loại khác | 0 |
2829.90 | - Loại khác: | |
2829.90.10 | - - Natri perclorat | 0 |
2829.90.90 | - - Loại khác | 0 |
28.30 | Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. | |
2830.10.00 | - Natri sulphua | 0 |
2830.90 | - Loại khác: | |
2830.90.10 | - - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm | 0 |
2830.90.90 | - - Loại khác | 0 |
28.31 | Dithionit và sulphoxylat. | |
2831.10.00 | - Của natri | 0 |
2831.90.00 | - Loại khác | 0 |
28.32 | Sulphit; thiosulphat. | |
2832.10.00 | - Natri sulphit | 0 |
2832.20.00 | - Sulphit khác | 0 |
2832.30.00 | - Thiosulphat | 0 |
28.33 | Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat). | |
- Natri sulphat: | ||
2833.11.00 | - - Dinatri sulphat | 5 |
2833.19.00 | - - Loại khác | 5 |
- Sulphat loại khác: | ||
2833.21.00 | - - Của magiê | 5 |
2833.22 | - - Của nhôm: | |
2833.22.10 | - - - Loại thương phẩm | 5 |
2833.22.90 | - - - Loại khác | 5 |
2833.24.00 | - - Của niken | 5 |
2833.25.00 | - - Của đồng | 5 |
2833.27.00 | - - Của bari | 5 |
2833.29 | - - Loại khác: | |
2833.29.20 | - - - Chì sulphat tribasic | 5 |
2833.29.30 | - - - Của crôm | 5 |
2833.29.90 | - - - Loại khác | 5 |
2833.30.00 | - Phèn | 10 |
2833.40.00 | - Peroxosulphat (persulphat) | 5 |
28.34 | Nitrit; nitrat. | |
2834.10.00 | - Nitrit | 0 |
- Nitrat: | ||
2834.21.00 | - - Của kali | 0 |
2834.29 | - - Loại khác: | |
2834.29.10 | - - - Của bismut | 3 |
2834.29.90 | - - - Loại khác | 3 |
28.35 | Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. | |
2835.10.00 | - Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) | 0 |
- Phosphat: | ||
2835.22.00 | - - Của mono- hoặc dinatri | 0 |
2835.24.00 | - - Của kali | 0 |
2835.25 | - - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”): | |
2835.25.10 | - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi | 0 |
2835.25.90 | - - - Loại khác | 0 |
2835.26.00 | - - Các phosphat khác của canxi | 0 |
2835.29 | - - Loại khác: | |
2835.29.10 | - - - Của trinatri | 0 |
2835.29.90 | - - - Loại khác | 0 |
- Polyphosphat: | ||
2835.31.00 | - - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) | 5 |
2835.39 | - - Loại khác: | |
2835.39.10 | - - - Tetranatri pyrophosphat | 0 |
2835.39.90 | - - - Loại khác | 0 |
28.36 | Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat. | |
2836.20.00 | - Dinatri carbonat | 2 |
2836.30.00 | - Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) | 5 |
2836.40.00 | - Kali carbonat | 0 |
2836.50 | - Canxi carbonat: | |
2836.50.10 | - - Loại dùng cho thực phẩm hoặc dược phẩm | 10 |
2836.50.90 | - - Loại khác | 10 |
2836.60.00 | - Bari carbonat | 0 |
- Loại khác: | ||
2836.91.00 | - - Liti carbonat | 0 |
2836.92.00 | - - Stronti carbonat | 0 |
2836.99 | - - Loại khác: | |
2836.99.10 | - - - Amoni carbonat thương phẩm | 0 |
2836.99.20 | - - - Chì carbonat | 0 |
2836.99.90 | - - - Loại khác | 3 |
28.37 | Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức. | |
- Xyanua và xyanua oxit: | ||
2837.11.00 | - - Của natri | 0 |
2837.19.00 | - - Loại khác | 0 |
2837.20.00 | - Xyanua phức | 0 |
28.39 | Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm. | |
- Của natri: | ||
2839.11.00 | - - Natri metasilicat | 3 |
2839.19 | - - Loại khác: | |
2839.19.10 | - - - Natri silicat | 3 |
2839.19.90 | - - - Loại khác | 0 |
2839.90.00 | - Loại khác | 2 |
28.40 | Borat; peroxoborat (perborat). | |
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the): | ||
2840.11.00 | - - Dạng khan | 0 |
2840.19.00 | - - Dạng khác | 0 |
2840.20.00 | - Borat khác | 0 |
2840.30.00 | - Peroxoborat (perborat) | 0 |
28.41 | Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic. | |
2841.30.00 | - Natri dicromat | 0 |
2841.50.00 | - Cromat và dicromat khác; peroxocromat | 0 |
- Manganit, manganat và permanganat: | ||
2841.61.00 | - - Kali permanganat | 0 |
2841.69.00 | - - Loại khác | 0 |
2841.70.00 | - Molipdat | 0 |
2841.80.00 | - Vonframat | 0 |
2841.90.00 | - Loại khác | 0 |
28.42 | Muối khác của axit vô cơ hay peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất azit. | |
2842.10.00 | - Silicat kép hay phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 5 |
2842.90 | - Loại khác: | |
2842.90.10 | - - Natri arsenit | 0 |
2842.90.20 | - - Muối của đồng hoặc crom | 0 |
2842.90.30 | - - Fulminat khác, xyanat và thioxyanat | 0 |
2842.90.90 | - - Loại khác | 0 |
Phân Chương VI
LOẠI KHÁC
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
28.43 | Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa hoc; hỗn hống của kim loại quý. | |
2843.10.00 | - Kim loại quý dạng keo | 0 |
- Hợp chất bạc: | ||
2843.21.00 | - - Nitrat bạc | 0 |
2843.29.00 | - - Loại khác | 0 |
2843.30.00 | - Hợp chất vàng | 0 |
2843.90.00 | - Hợp chất khác; hỗn hống | 0 |
28.44 | Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên. | |
2844.10 | - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất urani tự nhiên: | |
2844.10.10 | - - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó | 0 |
2844.10.90 | - - Loại khác | 0 |
2844.20 | - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này: | |
2844.20.10 | - - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó | 0 |
2844.20.90 | - - Loại khác | 0 |
2844.30 | - Urani đã được làm nghèo thành U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên: | |
2844.30.10 | - - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó | 0 |
2844.30.90 | - - Loại khác | 0 |
2844.40 | - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ: | |
2844.40.10 | - - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ | 0 |
2844.40.90 | - - Loại khác | 0 |
2844.50.00 | - Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân | 0 |
28.45 | Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. | |
2845.10.00 | - Nước nặng (deuterium oxide) | 0 |
2845.90.00 | - Loại khác | 0 |
28.46 | Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này. | |
2846.10.00 | - Hợp chất xeri | 0 |
2846.90.00 | - Loại khác | 0 |
28.47 | Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure. | |
2847.00.10 | - Dạng lỏng | 3 |
2847.00.90 | - Loại khác | 0 |
28.49 | Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa hoc. | |
2849.10.00 | - Của canxi | 0 |
2849.20.00 | - Của silic | 0 |
2849.90.00 | - Loại khác | 0 |
2850.00.00 | Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 28.49. | 0 |
28.52 | Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa hoc, trừ hỗn hống. | |
2852.10 | - Được xác định về mặt hóa học: | |
2852.10.10 | - - Thủy ngân sulphat | 3 |
2852.10.20 | - - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang | 0 |
2852.10.90 | - - Loại khác | 0 |
2852.90 | - Loại khác: | |
2852.90.10 | - - Thủy ngân tanat | 0 |
2852.90.20 | - - Thủy ngân sulphua; thủy ngân polysulphua; thủy ngân polyphosphat; thủy ngân carbua; hợp chất thủy ngân dị vòng thuộc 2934.90.90; dẫn xuất của pepton thủy ngân; các dẫn xuất protein khác của thủy ngân | 0 |
2852.90.90 | - - Loại khác | 0 |
28.53 | Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt; các hợp chất vô cơ khác (bao gồm nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết tương tự); khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý. | |
2853.10.00 | - Cyanogen chloride (chlorcyan) | 0 |
2853.90 | - Loại khác: | |
2853.90.10 | - - Nước khử khoáng | 0 |
2853.90.90 | - - Loại khác | 0 |
Chương 29
HÓA CHẤT HỮU CƠ
Chú giải.
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm:
(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro carbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);
(c) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, axetal đường và este đường, và các muối của chúng, của nhóm 29.40, hoặc các sản phẩm của nhóm 29.41, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học;
(d) Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hòa tan trong nước;
(e) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) trên đây đã hòa tan trong các dung môi khác nhưng sự hòa tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;
(f) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) trên đây đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng/chất chống đông vón) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;
(g) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết hoặc vì lý do an toàn, việc pha thêm đó không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(h) Các sản phẩm dưới đây, pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn, để sản xuất thuốc nhuộm azo: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này và các chất amin có khả năng diazo hóa và các muối của chúng.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerin thô thuộc nhóm 15.20;
(b) Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);
(c) Methan hoặc propan (nhóm 27.11);
(d) Hợp chất carbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;
(e) Sản phẩm miễn dịch thuộc nhóm 30.02;
(f) Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);
(g) Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);
(h) Enzymes (nhóm 35.07);
(ij) Metaldehyde, hexamethylennetetramine hoặc chất tương tự, làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu, hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hóa lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300 cm3 dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc hoặc các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);
(k) Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hỏa hoặc các loại lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; hoặc
(l) Các bộ phận quang học, ví dụ, làm bằng ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).
3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.
4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitrat hóa hoặc nitroso hóa đều đề cập đến các dẫn xuất kết hợp, như các dẫn xuất sulpho- halogen hóa, nitro- halogen hóa, nitro-sulphonat hóa hoặc nitro-sulpho-halogen hóa.
Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hóa hay nitroso hóa không được coi là có "chức nitơ".
Theo mục đích của các nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức ôxy" được hạn chế trong khuôn khổ các chức được nói đến trong nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxy hữu cơ đặc trưng).
5. (A) Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.
(B) Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.
(C) Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:
(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol - hoặc các bazơ hữu cơ, của các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42, phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ;
(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ của các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương; và
(3) Hợp chất phối trí, trừ các sản phẩm có thể được phân loại trong phân Chương XI hoặc nhóm 29.41, được phân loại trong nhóm có thứ tự sau cùng trong Chương 29, trong số những phân đoạn phù hợp được tạo bởi “quá trình bẻ gãy” của tất cả các liên kết kim loại, trừ liên kết carbon - kim loại.
(D) Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu ethanol (nhóm 29.05).
(E) Halogenua của axit carboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.
6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa, ngoài các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ, còn có chứa các nguyên tử của các phi kim loại khác hoặc của kim loại (như lưu huỳnh, arsen hay chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử carbon.
Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ - hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sulphonat hóa hoặc halogen hóa (kể cả các dẫn xuất kết hợp), ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với carbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hóa hoặc sulphonat hóa (hoặc các dẫn xuất kết hợp).
7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxides, polyme vòng của aldehyt hoặc của thioaldehyt, anhydrit của các axit carboxilic polybasic, este vòng của rượu đa chức hoặc phenols đa chức với axit polybasic, hoặc imide của axit polybasic.
Các quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hay các chức năng kể đến ở đây.
8. Theo mục đích của nhóm 29.37:
(a) thuật ngữ “hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);
(b) khái niệm "được sử dụng chủ yếu như hormon" không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu vì tác dụng hormon của chúng, mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hóa học (hay một nhóm các hợp chất hóa học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.
2. Chú giải 3 Chương 29 không áp dụng cho các phân nhóm của Chương này.
Phân Chương I
HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
29.01 | Hydrocarbon mạch hở. | |
2901.10.00 | - No | 0 |
- Chưa no: | ||
2901.21.00 | - - Etylen | 0 |
2901.22.00. | - - Propen (propylen) | 0 |
2901.23.00 | - - Buten (butylen) và các đồng phân của nó | 0 |
2901.24.00 | - - 1,3- butadien và isopren | 0 |
2901.29 | - - Loại khác: | |
2901.29.10 | - - - Axetylen | 0 |
2901.29.20 | - - - Hexen và các đồng phân của nó | 0 |
2901.29.90 | - - - Loại khác | 0 |
29.02 | Hydrocarbon mạch vòng. | |
- Cyclanes, cyclenes và cycloterpenes: | ||
2902.11.00 | - - Cyclohexane | 0 |
2902.19.00 | - - Loại khác | 0 |
2902.20.00 | - Benzen | 3 |
2902.30.00 | - Toluen | 0 |
- Xylenes: | ||
2902.41.00 | - - o- Xylen | 0 |
2902.42.00 | - - m- Xylen | 0 |
2902.43.00 | - - p- Xylen | 3 |
2902.44.00 | - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen | 0 |
2902.50.00 | - Styren | 0 |
2902.60.00 | - Etylbenzen | 0 |
2902.70.00 | - Cumen | 0 |
2902.90 | - Loại khác: | |
2902.90.10 | - - Dodecylbenzen | 0 |
2902.90.20 | - - Các loại alkylbenzen khác | 0 |
2902.90.90 | - - Loại khác | 2 |
29.03 | Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon. | |
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: | ||
2903.11 | - - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl): | |
2903.11.10 | - - - Clorometan (clorua metyl) | 5 |
2903.11.90 | - - - Loại khác | 5 |
2903.12.00 | - - Diclorometan (metylen clorua) | 0 |
2903.13.00 | - - Cloroform (triclorometan) | 0 |
2903.14.00 | - - Carbon tetraclorua | 5 |
2903.15.00 | - - Etylen diclorua (ISO) (1,2- dicloroetan) | 5 |
2903.19 | - - Loại khác: | |
2903.19.10 | - - - 1,2 - Dicloropropan (propylen diclorua) và dichlorobutanes | 5 |
2903.19.20 | - - - 1,1,1- Tricloroetan (metyl cloroform) | 5 |
2903.19.90 | - - - Loại khác | 5 |
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no: | ||
2903.21.00 | - - Vinyl clorua (cloroetylen) | 0 |
2903.22.00 | - - Tricloroetylen | 5 |
2903.23.00 | - - Tetracloroetylen (percloroetylen) | 5 |
2903.29.00 | - - Loại khác | 5 |
- Các dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở: | ||
2903.31.00 | - - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan) | 5 |
2903.39 | - - Loại khác: | |
2903.39.10 | - - - Bromometan (metyl bromua) | 0 |
2903.39.90 | - - - Loại khác | 5 |
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: | ||
2903.71.00 | - - Clorodiflorometan | 5 |
2903.72.00 | - - Dichlorotrifluoroethanes | 5 |
2903.73.00 | - - Dichlorofluoroethanes | 5 |
2903.74.00 | - - Chlorodifluoroethanes | 5 |
2903.75.00 | - - Dichloropentafluoropropanes | 5 |
2903.76.00 | - - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes | 5 |
2903.77.00 | - - Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo | 5 |
2903.78.00 | - - Các dẫn xuất perhalogen hóa khác | 5 |
2903.79.00 | - - Loại khác | 5 |
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: | ||
2903.81.00 | - - 1,2,3,4,5,6- Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) | 5 |
2903.82.00 | - - Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO) | 5 |
2903.83.00 | - - Mirex (ISO) | 5 |
2903.89.00 | - - Loại khác | 5 |
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon thơm: | ||
2903.91.00 | - - Chlorobenzen, o-dichlorobenzen và p-dichlorobenzen | 5 |
2903.92.00 | - - Hexachlorobenzen (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis (p-chlorophenyl) ethane) | 5 |
2903.93.00 | - - Pentachlorobenzene (ISO) | 5 |
2903.94.00 | - - Hexabromobiphenyls | 5 |
2903.99.00 | - - Loại khác | 5 |
29.04 | Dẫn xuất sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa. | |
2904.10.00. | - Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và etyl este của chúng | 3 |
2904.20 | - Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc chỉ chứa các nhóm nitroso: | |
2904.20.10 | - - Trinitrotoluen | 3 |
2904.20.90 | - - Loại khác | 3 |
- Perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó và perfluorooctane sulphonyl fluoride: | ||
2904.31.00 | - - Perfluorooctane sulphonic axit | 3 |
2904.32.00 | - - Ammonium perfluorooctane sulphonate | 3 |
2904.33.00 | - - Lithium perfluorooctane sulphonate | 3 |
2904.34.00 | - - Kali perfluorooctane sulphonate | 3 |
2904.35.00 | - - Muối khác của perfluorooctane sulphonic axit | 3 |
2904.36.00 | - - Perfluorooctane sulphonyl fluoride | 3 |
- Loại khác: | ||
2904.91.00 | - - Trichloronitromethane (chloropicrin) | 3 |
2904.99.00 | - - Loại khác | 3 |
Phân Chương II
RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
29.05 | Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. | |
- Rượu no đơn chức: | ||
2905.11.00 | - - Metanol (rượu metylic) | 0 |
2905.12.00 | - - Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic) | 0 |
2905.13.00 | - - Butan-1-ol (rượu n-butylic) | 0 |
2905.14.00 | - - Butanol khác | 0 |
2905.16.00 | - - Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó | 0 |
2905.17.00 | - - Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl alcohol) | 0 |
2905.19.00 | - - Loại khác | 0 |
- Rượu đơn chức chưa no: | ||
2905.22.00 | - - Rượu tecpen mạch hở | 0 |
2905.29.00 | - - Loại khác | 0 |
- Rượu hai chức: | ||
2905.31.00 | - - Etylen glycol (ethanediol) | 0 |
2905.32.00 | - - Propylen glycol (propan- 1,2- diol) | 0 |
2905.39.00 | - - Loại khác | 0 |
- Rượu đa chức khác: | ||
2905.41.00 | - - 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane-1,3-diol (trimethylolpropane) | 0 |
2905.42.00 | - - Pentaerythritol | 0 |
2905.43.00 | - - Mannitol | 0 |
2905.44.00 | - - D- glucitol (sorbitol) | 5 |
2905.45.00 | - - Glyxerin | 0 |
2905.49.00 | - - Loại khác | 0 |
- Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở: | ||
2905.51.00 | - - Ethchlorvynol (INN) | 0 |
2905.59.00 | - - Loại khác | 0 |
29.06 | Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. | |
- Cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: | ||
2906.11.00 | - - Menthol | 0 |
2906.12.00 | - - Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols | 0 |
2906.13.00 | - - Sterols và inositols | 0 |
2906.19.00 | - - Loại khác | 0 |
- Loại thơm: | ||
2906.21.00 | - - Rượu benzyl | 0 |
2906.29.00 | - - Loại khác | 0 |
Phân Chương III
PHENOLS, RƯỢU-PHENOL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
29.07 | Phenols; rượu-phenol. | |
- Monophenols: | ||
2907.11.00 | - - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó | 0 |
2907.12.00 | - - Cresols và muối của chúng | 0 |
2907.13.00 | - - Octylphenol, nonylphenol và các đồng phân của chúng; muối của chúng | 0 |
2907.15.00 | - - Naphthols và các muối của chúng | 0 |
2907.19.00 | - - Loại khác | 0 |
- Polyphenols; rượu-phenol: | ||
2907.21.00 | - - Resorcinol và muối của nó | 0 |
2907.22.00 | - - Hydroquinone (quinol) và các muối của nó | 0 |
2907.23.00 | - - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó | 0 |
2907.29 | - - Loại khác: | |
2907.29.10 | - - - Ruợu-phenol | 0 |
2907.29.90 | - - - Loại khác | 0 |
29.08 | Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols hoặc của rượu-phenol. | |
- Các dẫn xuất chỉ chứa các nguyên tử halogen thay thế và muối của chúng: | ||
2908.11.00 | - - Pentachlorophenol (ISO) | 0 |
2908.19.00 | - - Loại khác | 0 |
- Loại khác: | ||
2908.91.00 | - - Dinoseb (ISO) và các muối của nó | 0 |
2908.92.00 | - - 4,6-Dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) và các muối của nó | 0 |
2908.99.00 | - - Loại khác | 0 |
Phân Chương IV
ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETALS VÀ HEMIAXETALS, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
29.09 | Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. | |
- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: | ||
2909.11.00 | - - Dietyl ete | 0 |
2909.19.00 | - - Loại khác | 0 |
2909.20.00 | - Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 0 |
2909.30.00 | - Ete thơm và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 0 |
- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: | ||
2909.41.00 | - - 2,2’-Oxydietanol (dietylen glycol, digol) | 0 |
2909.43.00 | - - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | 0 |
2909.44.00 | - - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | 0 |
2909.49.00 | - - Loại khác | 0 |
2909.50.00 | - Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 0 |
2909.60.00 | - Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 0 |
29.10 | Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. | |
2910.10.00 | - Oxiran (etylen oxit) | 0 |
2910.20.00 | - Metyloxiran (propylen oxit) | 0 |
2910.30.00 | - 1-Chloro-2,3-epoxypropane (epichlorohydrin) | 0 |
2910.40.00 | - Dieldrin (ISO, INN) | 0 |
2910.50.00 | - Endrin (ISO) | 0 |
2910.90.00 | - Loại khác | 0 |
2911.00.00 | Các axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. | 0 |
Phân Chương V
HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
29.12 | Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt. | |
- Aldehyt mạch hở không có chức oxy khác: | ||
2912.11 | - - Metanal (formaldehyt): | |
2912.11.10 | - - - Formalin | 3 |
2912.11.90 | - - - Loại khác | 3 |
2912.12.00 | - - Etanal (axetaldehyt) | 0 |
2912.19.00 | - - Loại khác | 0 |
- Aldehyt mạch vòng không có chức oxy khác: | ||
2912.21.00 | - - Benzaldehyt | 0 |
2912.29.00 | - - Loại khác | 0 |
- Aldehyt - rượu, ete - aldehyt, phenol - aldehyt và aldehyt có chức oxy khác: | ||
2912.41.00 | - - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt) | 0 |
2912.42.00 | - - Ethylvanillin (3- ethoxy- 4- hydroxybenzaldehyt) | 0 |
2912.49 | - - Loại khác: | |
2912.49.10 | - - - Aldehyt - rượu khác | 0 |
2912.49.90 | - - - Loại khác | 0 |
2912.50.00 | - Polyme mạch vòng của aldehyt | 0 |
2912.60.00 | - Paraformaldehyt | 0 |
2913.00.00 | Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12. | 0 |
Phân Chương VI
HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
29.14 | Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. | |
- Xeton mạch hở không có chức oxy khác: | ||
2914.11.00 | - - Axeton | 0 |
2914.12.00 | - - Butanon (metyl etyl xeton) | 0 |
2914.13.00 | - - 4-Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton) | 0 |
2914.19.00 | - - Loại khác | 0 |
- Xeton cyclanic, xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác: | ||
2914.22.00 | - - Cyclohexanon và metylcyclohexanon | 0 |
2914.23.00 | - - Ionon và metylionon | 0 |
2914.29 | - - Loại khác: | |
2914.29.10 | - - - Long não | 0 |
2914.29.90 | - - - Loại khác | 0 |
- Xeton thơm không có chức oxy khác: | ||
2914.31.00 | - - Phenylaxeton (phenylpropan -2- one) | 0 |
2914.39.00 | - - Loại khác | 0 |
2914.40.00 | - Rượu-xeton và aldehyt-xeton | 0 |
2914.50.00 | - Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác | 0 |
- Quinones: | ||
2914.61.00 | - - Anthraquinon | 0 |
2914.62.00 | - - Coenzyme Q10 (ubidecarenone (INN)) | 0 |
2914.69.00 | - - Loại khác | 0 |
- Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa: | ||
2914.71.00 | - - Chlordecone (ISO) | 0 |
2914.79.00 | - - Loại khác | 0 |
Phân Chương VII
AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ANHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
29.15 | Axit carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. | |
- Axit formic, muối và este của nó: | ||
2915.11.00 | - - Axit formic | 0 |
2915.12.00 | - - Muối của axit formic | 0 |
2915.13.00 | - - Este của axit formic | 0 |
- Axit axetic và muối của nó; anhydrit axetic: | ||
2915.21.00 | - - Axit axetic | 0 |
2915.24.00 | - - Anhydrit axetic | 0 |
2915.29 | - - Loại khác: | |
2915.29.10 | - - - Natri axetat; các coban axetat | 0 |
2915.29.90 | - - - Loại khác | 0 |
- Este của axit axetic: | ||
2915.31.00 | - - Etyl axetat | 0 |
2915.32.00 | - - Vinyl axetat | 0 |
2915.33.00 | - - n- Butyl axetat | 0 |
2915.36.00 | - - Dinoseb(ISO) axetat | 0 |
2915.39 | - - Loại khác: | |
2915.39.10 | - - - Isobutyl axetat | 0 |
2915.39.20 | - - - 2- Ethoxyetyl axetat | 0 |
2915.39.90 | - - - Loại khác | 0 |
2915.40.00 | - Axit mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng | 0 |
2915.50.00 | - Axit propionic, muối và este của nó | 0 |
2915.60.00 | - Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng | 0 |
2915.70 | - Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng: | |
2915.70.10 | - - Axit palmitic, muối và este của nó | 0 |
2915.70.20 | - - Axit stearic | 0 |
2915.70.30 | - - Muối và este của axit stearic | 0 |
2915.90 | - Loại khác: | |
2915.90.10 | - - Clorua axetyl | 0 |
2915.90.20 | - - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng | 0 |
2915.90.30 | - - Axit caprylic, muối và este của nó | 0 |
2915.90.40 | - - Axit capric, muối và este của nó | 0 |
2915.90.90 | - - Loại khác | 0 |
29.16 | Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. | |
- Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | ||
2916.11.00 | - - Axit acrylic và muối của nó | 0 |
2916.12.00 | - - Este của axit acrylic | 0 |
2916.13.00 | - - Axit metacrylic và muối của nó | 0 |
2916.14 | - - Este của axit metacrylic: | |
2916.14.10 | - - - Metyl metacrylat | 0 |
2916.14.90 | - - - Loại khác | 0 |
2916.15.00 | - - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của chúng | 0 |
2916.16.00 | - - Binapacryl (ISO) | 0 |
2916.19.00 | - - Loại khác | 0 |
2916.20.00 | - Axit carboxylic đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 0 |
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | ||
2916.31.00 | - - Axit benzoic, muối và este của nó | 5 |
2916.32.00 | - - Peroxit benzoyl và clorua benzoyl | 0 |
2916.34.00 | - - Axit phenylaxetic và muối của nó | 0 |
2916.39 | - - Loại khác: | |
2916.39.10 | - - - Axit axetic 2,4- Diclorophenyl và muối và este của nó | 0 |
2916.39.20 | - - - Este của axit phenylaxetic | 0 |
2916.39.90 | - - - Loại khác | 0 |
29.17 | Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. | |
- Axit carboxylic đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | ||
2917.11.00 | - - Axit oxalic, muối và este của nó | 0 |
2917.12 | - - Axit adipic, muối và este của nó: | |
2917.12.10 | - - - Dioctyl adipat | 5 |
2917.12.90 | - - - Loại khác | 0 |
2917.13.00 | - - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng | 0 |
2917.14.00 | - - Anhydrit maleic | 0 |
2917.19.00 | - - Loại khác | 0 |
2917.20.00 | - Axit carboxylic đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 0 |
- Axit carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | ||
2917.32.00 | - - Dioctyl orthophthalates | 10 |
2917.33.00 | - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates | 10 |
2917.34 | - - Các este khác của axit orthophthalic: | |
2917.34.10 | - - - Dibutyl orthophthalates | 10 |
2917.34.90 | - - - Loại khác | 10 |
2917.35.00 | - - Phthalic anhydrit | 0 |
2917.36.00 | - - Axit terephthalic và muối của nó | 0 |
2917.37.00 | - - Dimetyl terephthalat | 0 |
2917.39 | - - Loại khác: | |
2917.39.10 | - - - Trioctyltrimellitate | 5 |
2917.39.20 | - - - Các hợp chất phthalic khác của loại được sử dụng như chất hóa dẻo và este của anhydrit phthalic | 0 |
2917.39.90 | - - - Loại khác | 0 |
29.18 | Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. | |
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | ||
2918.11.00 | - - Axit lactic, muối và este của nó | 0 |
2918.12.00 | - - Axit tartaric | 0 |
2918.13.00 | - - Muối và este của axit tartaric | 0 |
2918.14.00 | - - Axit citric | 5 |
2918.15 | - - Muối và este của axit citric: | |
2918.15.10 | - - - Canxi citrat | 5 |
2918.15.90 | - - - Loại khác | 5 |
2918.16.00 | - - Axit gluconic, muối và este của nó | 0 |
2918.17.00 | - - Axit 2,2- Diphenyl- 2- hydroxyacetic (axit benzilic) | 0 |
2918.18.00 | - - Chlorobenzilate (ISO) | 0 |
2918.19.00 | - - Loại khác | 0 |
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | ||
2918.21.00 | - - Axit salicylic và muối của nó | 0 |
2918.22.00 | - - Axit o-Axetylsalicylic, muối và este của nó | 0 |
2918.23.00 | - - Este khác của axit salicylic và muối của chúng | 0 |
2918.29 | - - Loại khác: | |
2918.29.10 | - - - Este sulphonic alkyl của phenol | 0 |
2918.29.90 | - - - Loại khác | 0 |
2918.30.00 | - Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 0 |
- Loại khác: | ||
2918.91.00 | - - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó | 0 |
2918.99.00 | - - Loại khác | 0 |
Phân Chương VIII
ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA, HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
29.19 | Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. | |
2919.10.00 | - Tris(2,3-dibromopropyl) phosphat | 3 |
2919.90.00 | - Loại khác | 3 |
29.20 | Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. | |
- Este thiophosphoric (phosphorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: | ||
2920.11.00 | - - Parathion (ISO) và parathion- methyl (ISO) (methyl- parathion) | 0 |
2920.19.00 | - - Loại khác | 0 |
- Phosphite este và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: | ||
2920.21.00 | - - Dimethyl phosphite | 0 |
2920.22.00 | - - Diethyl phosphite | 0 |
2920.23.00 | - - Trimethyl phosphite | 0 |
2920.24.00 | - - Triethyl phosphite | 0 |
2920.29.00 | - - Loại khác | 0 |
2920.30.00 | - Endosulfan (ISO) | 0 |
2920.90.00 | - Loại khác | 0 |
Phân Chương IX
HỢP CHẤT CHỨC NITƠ
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
29.21 | Hợp chất chức amin. | |
- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||
2921.11.00 | - - Metylamin, di- hoặc trimetylamin và muối của chúng | 0 |
2921.12.00 | - - 2- (N,N- Dimethylamino)ethylchloride hydrochloride | 0 |
2921.13.00 | - - 2- (N,N- Diethylamino)ethylchloride hydrochloride | 0 |
2921.14.00 | - - 2- (N,N- Diisopropylamino)ethylchloride hydrochloride | 0 |
2921.19.00 | - - Loại khác | 0 |
- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||
2921.21.00 | - - Etylendiamin và muối của nó | 0 |
2921.22.00 | - - Hexametylendiamin và muối của nó | 0 |
2921.29.00 | - - Loại khác | 0 |
2921.30.00 | - Amin đơn hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 0 |
- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||
2921.41.00 | - - Anilin và muối của nó | 0 |
2921.42.00 | - - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng | 0 |
2921.43.00 | - - Toluidines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 0 |
2921.44.00 | - - Diphenylamin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng | 0 |
2921.45.00 | - - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine), 2- naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 0 |
2921.46.00 | - - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng | 0 |
2921.49.00 | - - Loại khác | 0 |
- Amin thơm đa chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||
2921.51.00 | - - o-, m-, p- Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 0 |
2921.59.00 | - - Loại khác | 0 |
29.22 | Hợp chất amino chức oxy. | |
- Rượu - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: | ||
2922.11.00 | - - Monoetanolamin và muối của nó | 3 |
2922.12.00 | - - Dietanolamin và muối của nó | 3 |
2922.14.00 | - - Dextropropoxyphene (INN) và muối của nó | 0 |
2922.15.00 | - - Triethanolamine | 3 |
2922.16.00 | - - Diethanolammonium perfluorooctane sulphonate | 3 |
2922.17.00 | - - Methyldiethanolamine và ethyldiethanolamine | 3 |
2922.18.00 | - - 2- (N,N-Diisopropylamino)ethanol | 3 |
2922.19 | - - Loại khác: | |
2922.19.10 | - - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác | 0 |
2922.19.20 | - - - Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2- Amino-n-Butyl-alcohol) | 3 |
2922.19.90 | - - - Loại khác | 3 |
- Amino-naphthols và amino-phenols khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: | ||
2922.21.00 | - - Axit aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng | 3 |
2922.29.00 | - - Loại khác | 3 |
- Amino-aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng: | ||
2922.31.00 | - - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng | 0 |
2922.39.00 | - - Loại khác | 3 |
2922.41.00 | - Axit-amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: | |
- - Lysin và este của nó; muối của chúng | 0 | |
2922.42 | - - Axit glutamic và muối của nó: | |
2922.42.10 | - - - Axit glutamic | 10 |
2922.42.20 | - - - Muối natri của axit glutamic (MSG) | 20 |
2922.42.90 | - - - Muối khác | 20 |
2922.43.00 | - - Axit anthranilic và muối của nó | 3 |
2922.44.00 | - - Tilidine (INN) và muối của nó | 3 |
2922.49.00 | - - Loại khác | 0 |
2922.50 | - Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: | |
2922.50.10 | - - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của nó | 0 |
2922.50.90 | - - Loại khác | 0 |
29.23 | Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. | |
2923.10.00 | - Cholin và muối của nó | 0 |
2923.20 | - Lecithins và các phosphoaminolipid khác: | |
2923.20.10 | - - Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 3 |
2923.20.90 | - - Loại khác | 0 |
2923.30.00 | - Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate | 0 |
2923.40.00 | - Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate | 0 |
2923.90.00 | - Loại khác | 0 |
29.24 | Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic. | |
- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||
2924.11.00 | - - Meprobamate (INN) | 0 |
2924.12 | - - Fluoroacetamide (ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO): | |
2924.12.10 | - - - Fluoroacetamide (ISO) và phosphamidon (ISO) | 0 |
2924.12.20 | - - - Monocrotophos (ISO) | 0 |
2924.19 | - - Loại khác: | |
2924.19.10 | - - - Carisophrodol | 0 |
2924.19.90 | - - - Loại khác | 0 |
- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||
2924.21 | - - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | |
2924.21.10 | - - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin) | 0 |
2924.21.20 | - - - Diuron và monuron | 0 |
2924.21.90 | - - - Loại khác | 0 |
2924.23.00 | - - Axit 2-acetamidobenzoic (axit N-acetylanthranilic) và muối của nó | 3 |
2924.24.00 | - - Ethinamate (INN) | 0 |
2924.25.00 | - - Alachlor (ISO) | 0 |
2924.29 | - - Loại khác: | |
2924.29.10 | - - - Aspartame | 10 |
2924.29.20 | - - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate | 3 |
2924.29.30 | - - - Acetaminophen (paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide | 0 |
2924.29.90 | - - - Loại khác | 0 |
29.25 | Hợp chất chức carboxyimit (kể cả saccharin và muối của nó) và các hợp chất chức imin. | |
- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||
2925.11.00 | - - Saccharin và muối của nó | 10 |
2925.12.00 | - - Glutethimide (INN) | 0 |
2925.19.00 | - - Loại khác | 0 |
- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||
2925.21.00 | - - Chlordimeform (ISO) | 0 |
2925.29.00 | - - Loại khác | 0 |
29.26 | Hợp chất chức nitril. | |
2926.10.00 | - Acrylonitril | 0 |
2926.20.00 | - 1-Cyanoguanidine (dicyandiamide) | 0 |
2926.30.00 | - Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4, 4-diphenylbutane) | 0 |
2926.40.00 | - alpha-Phenylacetoacetonitrile | 0 |
2926.90.00 | - Loại khác | 0 |
29.27 | Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy. | |
2927.00.10 | - Azodicarbonamide | 0 |
2927.00.90 | - Loại khác | 0 |
29.28 | Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin. | |
2928.00.10 | - Linuron | 0 |
2928.00.90 | - Loại khác | 0 |
29.29 | Hợp chất chức nitơ khác. | |
2929.10 | - Isocyanates: | |
2929.10.10 | - - Diphenylmetan diisoxyanat (MDI) | 0 |
2929.10.20 | - - Toluen diisoxyanat | 0 |
2929.10.90 | - - Loại khác | 5 |
2929.90 | - Loại khác: | |
2929.90.10 | - - Natri xyclamat | 5 |
2929.90.20 | - - Các xyclamat khác | 5 |
2929.90.90 | - - Loại khác | 0 |
Phân Chương X
HỢP CHẤT HỮU CƠ-VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, VÀ CÁC SULPHONAMIT
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
29.30 | Hợp chất lưu huỳnh- hữu cơ. | |
2930.20.00 | - Thiocarbamates và dithiocarbamates | 0 |
2930.30.00 | - Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulphua | 0 |
2930.40.00 | - Methionin | 0 |
2930.60.00 | - 2-(N,N-Diethylamino)ethanethiol | 0 |
2930.70.00 | - Bis(2-hydroxyethyl)sulfide (thiodiglycol (INN)) | 0 |
2930.80.00 | - Aldicarb (ISO), captafol (ISO) và methamidophos (ISO) | 0 |
2930.90 | - Loại khác: | |
2930.90.10 | - - Dithiocarbonates | 0 |
2930.90.90 | - - Loại khác | 0 |
29.31 | Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác. | |
2931.10 | - Chì tetrametyl và chì tetraetyl: | |
2931.10.10 | - - Chì tetrametyl | 0 |
2931.10.20 | - - Chì tetraetyl | 0 |
2931.20.00 | - Hợp chất tributyltin | 0 |
- Các dẫn xuất phospho - hữu cơ khác: | ||
2931.31.00 | - - Dimethyl methylphosphonate | 0 |
2931.32.00 | - - Dimethyl propylphosphonate | 0 |
2931.33.00 | - - Diethyl ethylphosphonate | 0 |
2931.34.00 | - - Natri 3- (trihydroxysilyl)propyl methylphosphonate | 0 |
2931.35.00 | - - 2,4,6-Tripropyl-1,3,5,2,4,6-trioxatriphosphinane 2,4,6-trioxide | 0 |
2931.36.00 | - - (5-Ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate | 0 |
2931.37.00 | - - Bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate | 0 |
2931.38.00 | - - Muối của axit methylphosphonic và (aminoiminomethyl)urea (1: 1) | 0 |
2931.39.00 | - - Loại khác | 0 |