hieuluat

Nghị định 15/2022/NĐ-CP quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết 43/2022/QH15

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:từ 225 đến 228-02/2022
    Số hiệu:15/2022/NĐ-CPNgày đăng công báo:10/02/2022
    Loại văn bản:Nghị địnhNgười ký:Lê Minh Khái
    Ngày ban hành:28/01/2022Hết hiệu lực:01/01/2023
    Áp dụng:01/02/2022Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách, COVID-19
  • CHÍNH PHỦ

    ______

    Số: 15/2022/NĐ-CP

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2022

     

     

     

    NGHỊ ĐỊNH

    Quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

    ____________

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế ngày 06 tháng 4 năm 2016;

    Căn cứ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 19 tháng 6 năm 2013;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

    Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;

    Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

    Chính phủ ban hành Nghị định quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là Nghị quyết số 43/2022/QH15).

     

    Điều 1. Giảm thuế giá trị gia tăng

    1. Giảm thuế giá trị gia tăng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất 10%, trừ nhóm hàng hóa, dịch vụ sau:

    a) Viễn thông, hoạt động tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, kim loại và sản phẩm từ kim loại đúc sẵn, sản phẩm khai khoáng (không kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh chế, sản phẩm hoá chất. Chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.

    b) Sản phẩm hàng hóa và dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

    c) Công nghệ thông tin theo pháp luật về công nghệ thông tin. Chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.

    d) Việc giảm thuế giá trị gia tăng cho từng loại hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng thống nhất tại các khâu nhập khẩu, sản xuất, gia công, kinh doanh thương mại. Đối với mặt hàng than khai thác bán ra (bao gồm cả trường hợp than khai thác sau đó qua sàng tuyển, phân loại theo quy trình khép kín mới bán ra) thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng. Mặt hàng than thuộc Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này, tại các khâu khác ngoài khâu khai thác bán ra không được giảm thuế giá trị gia tăng.

    Trường hợp hàng hóa, dịch vụ nêu tại các Phụ lục I, II và III ban hành kèm theo Nghị định này thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng hoặc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng 5% theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng thì thực hiện theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng và không được giảm thuế giá trị gia tăng.

    2. Mức giảm thuế giá trị gia tăng

    a) Cơ sở kinh doanh tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% đối với hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này.

    b) Cơ sở kinh doanh (bao gồm cả hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh) tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu được giảm 20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng khi thực hiện xuất hóa đơn đối với hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại khoản 1 Điều này.

    3. Trình tự, thủ tục thực hiện

    a) Đối với cơ sở kinh doanh quy định tại điểm a khoản 2 Điều này, khi lập hoá đơn giá trị gia tăng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại dòng thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi “8%”; tiền thuế giá trị gia tăng; tổng số tiền người mua phải thanh toán. Căn cứ hóa đơn giá trị gia tăng, cơ sở kinh doanh bán hàng hóa, dịch vụ kê khai thuế giá trị gia tăng đầu ra, cơ sở kinh doanh mua hàng hóa, dịch vụ kê khai khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào theo số thuế đã giảm ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng.

    b) Đối với cơ sở kinh doanh quy định tại điểm b khoản 2 Điều này, khi lập hoá đơn bán hàng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại cột “Thành tiền” ghi đầy đủ tiền hàng hóa, dịch vụ trước khi giảm, tại dòng “Cộng tiền hàng hóa, dịch vụ” ghi theo số đã giảm 20% mức tỷ lệ % trên doanh thu, đồng thời ghi chú: “đã giảm... (số tiền) tương ứng 20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 43/2022/QH15". 

    4. Cơ sở kinh doanh phải lập hóa đơn riêng cho hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng. Trường hợp cơ sở kinh doanh không lập hóa đơn riêng cho hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng thì không được giảm thuế giá trị gia tăng.

    5. Trường hợp cơ sở kinh doanh đã lập hóa đơn và đã kê khai theo mức thuế suất hoặc mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng chưa được giảm theo quy định tại Nghị định này thì người bán và người mua phải lập biên bản hoặc có thỏa thuận bằng văn bản ghi rõ sai sót, đồng thời người bán lập hóa đơn điều chỉnh sai sót và giao hóa đơn điều chỉnh cho người mua. Căn cứ vào hóa đơn điều chỉnh, người bán kê khai điều chỉnh thuế đầu ra, người mua kê khai điều chỉnh thuế đầu vào (nếu có).

    6. Trường hợp cơ sở kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng được giảm thuế giá trị gia tăng đã phát hành hóa đơn đặt in dưới hình thức vé có in sẵn mệnh giá chưa sử dụng hết (nếu có) và có nhu cầu tiếp tục sử dụng thì cơ sở kinh doanh thực hiện đóng dấu theo giá đã giảm 2% thuế suất thuế giá trị gia tăng hoặc giá đã giảm 20% mức tỷ lệ % bên cạnh tiêu thức giá in sẵn để tiếp tục sử dụng.

    7. Cơ sở kinh doanh quy định tại Điều này thực hiện kê khai các hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này cùng với Tờ khai thuế giá trị gia tăng.

    Điều 2. Chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp

    1. Doanh nghiệp, tổ chức là người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp của kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2022 đối với khoản chi ủng hộ, tài trợ bằng tiền, hiện vật cho các hoạt động phòng, chống dịch Covid-19 tại Việt Nam thông qua các đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ quy định tại khoản 2 Điều này.

    Trường hợp công ty mẹ nhận khoản ủng hộ, tài trợ của các đơn vị thành viên để tập trung đầu mối thực hiện hoạt động ủng hộ, tài trợ thì công ty mẹ và các đơn vị thành viên được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp tương ứng với khoản ủng hộ, tài trợ của công ty mẹ và từng đơn vị thành viên. Công ty mẹ phải có Biên bản hoặc văn bản, tài liệu xác nhận khoản chi ủng hộ, tài trợ nêu tại khoản 4 Điều này. Đơn vị thành viên phải có hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật và có văn bản xác nhận của công ty mẹ về khoản ủng hộ, tài trợ của từng đơn vị thành viên.

    2. Đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ bao gồm: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp; cơ sở y tế; đơn vị lực lượng vũ trang; đơn vị, tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ làm cơ sở cách ly tập trung; cơ sở giáo dục; cơ quan báo chí; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; tổ chức đảng, đoàn thanh niên, công đoàn, hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam các cấp ở trung ương và địa phương; cơ quan, đơn vị chính quyền địa phương các cấp có chức năng huy động tài trợ; Quỹ phòng, chống dịch Covid-19 các cấp; Quỹ vắc-xin phòng Covid-19; Cổng thông tin điện tử nhân đạo quốc gia; quỹ từ thiện, nhân đạo và tổ chức có chức năng huy động tài trợ được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật.

    Các đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ có trách nhiệm sử dụng, phân phối đúng mục đích của khoản ủng hộ, tài trợ cho các hoạt động phòng, chống dịch Covid-19 đã tiếp nhận. Trường hợp đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ sử dụng sai mục đích của khoản ủng hộ, tài trợ sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

    3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan liên quan tại địa phương tăng cường phối hợp, trao đổi, cung cấp thông tin cho cơ quan thuế, cơ quan hải quan để quản lý chặt chẽ, xử lý nghiêm hành vi nâng giá trị, khai giá trị bất hợp lý trong hoạt động ủng hộ, tài trợ; phối hợp quản lý chặt chẽ giá mua bán hàng hóa, dịch vụ, hóa đơn cung cấp hàng hóa, dịch vụ và xử lý các trường hợp giá mua bán trên hợp đồng, giá trên hóa đơn cung cấp hàng hóa, dịch vụ không đúng với thực tế theo quy định của pháp luật.

    4. Hồ sơ xác định khoản chi ủng hộ, tài trợ gồm có: Biên bản xác nhận ủng hộ, tài trợ theo Mẫu số 02 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này hoặc văn bản, tài liệu (hình thức giấy hoặc điện tử) xác nhận khoản chi ủng hộ, tài trợ có chữ ký, đóng dấu của người đại diện doanh nghiệp, tổ chức là đơn vị ủng hộ, tài trợ và đại diện của đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ; kèm theo hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật của khoản ủng hộ, tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

    1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2022.

    Điều 1 Nghị định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022.

    Điều 2 Nghị định này áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2022.

    2. Các bộ theo chức năng, nhiệm vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan liên quan triển khai tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát đề người tiêu dùng hiểu và được thụ hưởng lợi ích từ việc giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại Điều 1 Nghị định này, trong đó tập trung các giải pháp ổn định cung cầu hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng nhằm giữ bình ổn mặt bằng giá cả thị trường (giá chưa có thuế giá trị gia tăng) từ ngày 01 tháng 02 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 cơ bản ổn định so với thời điểm trước ngày 01 tháng 02 năm 2022.

    3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc giao Bộ Tài chính hướng dẫn, giải quyết.

    4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

     

     

    Nơi nhận:

    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;

    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

    - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

    - Văn phòng Tổng Bí thư;

    - Văn phòng Chủ tịch nước;

    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Tòa án nhân dân tối cao;

    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

    - Kiểm toán nhà nước;

    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

    - Ngân hàng Chính sách xã hội;

    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

    - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

    - Cơ quan trung ương của các đoàn thể;

    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;

    - Lưu: VT, KTTH (2b).

    TM. CHÍNH PHỦ

    KT. THỦ TƯỚNG

     

     

     

     

     

    Lê Minh Khái


    Phụ lục I

    DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

    (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

    _________________

     

    Cấp 1

    (1)

    Cấp 2

    (2)

    Cấp 3

    (3)

    Cấp 4

    (4)

    Cấp 5

    (5)

    Cấp 6

    (6)

    Cấp 7

    (7)

    Tên sản phẩm

    (8)

    Nội dung

    (9)

    Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)

    (10)

    B

     

     

     

     

     

     

    SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

     

     

     

    05

     

     

     

     

     

    Than cứng và than non

     

    27.01

    27.02

    27.03

    27.04

     

     

    051

    0510

    05100

    051000

     

    Than cứng

    Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200

    27.01

    27.02

    27.03

    27.04

     

     

     

     

     

     

    0510001

    Than antraxit

    Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%

    2701.11.00

     

     

     

     

     

     

    0510002

    Than bi tum

    Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng với chất)

    2701.12

     

     

     

     

     

     

    0510003

    Than đá (than cứng) loại khác

     

    2701.19.00

     

     

    052

    0520

    05200

    052000

    0520000

    Than non

    Than non còn gọi là than nâu, chì tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200

    27.02

     

    06

     

     

     

     

     

    Đầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác

     

    27.07

    27.09

    27.10

    27.11

     

     

    061

    0610

    06100

     

     

    Dầu thô khai thác

     

    27.09

     

     

     

     

     

    061001

    0610010

    Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô

    Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác

    27.09

     

     

     

     

     

    061002

    0610020

    Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín

     

    2714.10.00

     

     

    062

    0620

    06200

    062000

     

    Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng

     

    27.11

     

     

     

     

     

     

    0620001

    Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

     

    2711.11.00

     

     

     

     

     

     

    0620002

    Khí tự nhiên dạng khí

     

    2711.21

     

    07

     

     

     

     

     

    Quặng kim loại và tinh quặng kim loại

     

    26

     

     

    071

    0710

    07100

    071000

    0710000

    Quặng sắt và tinh quặng sắt

    Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết

    Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung

    2601.11

    2601.12

    2601.20

     

     

    072

     

     

     

     

    Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

     

    26.17

     

     

     

    0721

    07210

    072100

    0721000

    Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó

    Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó

    26.12

     

     

     

    0722

     

     

     

    Quặng kim loại khác không chứa sắt

    Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu

    26.17

     

     

     

     

    07221

    072210

    0722100

    Quặng bô xít và tinh quặng bô xit

    Quặng bô xit còn gọi là quặng nhôm

    2606.00.00

     

     

     

     

    07229

     

     

    Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu

     

    26.17

     

     

     

     

     

    072291

     

    Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó

     

    2602.00.00

    2603.00.00

    2604.00.00

    2605.00.00

    2610.00.00

    2611.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722911

    Quặng mangan và tinh quặng mangan

    Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô

    2602.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722912

    Quặng đồng và tinh quặng đồng

     

    2603.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722913

    Quặng niken và tinh quặng niken

     

    2604.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722914

    Quặng coban và tinh quặng coban

     

    2605.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722915

    Quặng crôm và tinh quặng crôm

     

    2610.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722916

    Quặng vonfram và tinh quặng vonfram

     

    2611.00.00

     

     

     

     

     

    072292

     

    Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó

     

    2607.00.00

    2608.00.00

    2609.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722921

    Quặng chì và tinh quặng chì

     

    2607.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722922

    Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

     

    2608.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722923

    Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

     

    2609.00.00

     

     

     

     

     

    072293

    0722930

    Quặng molipden và tinh quặng molipden

    Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác

    26.13

     

     

     

     

     

    072294

     

    Quặng titan và tinh quặng titan

     

    26.14

     

     

     

     

     

     

    0722941

    Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite

     

    2614.00.10

     

     

     

     

     

     

    0722942

    Quặng rutil và tinh quặng rutil

     

    2614.00.90

     

     

     

     

     

     

    0722943

    Quặng monazite và tinh quặng monazite

     

    2612.20.00

     

     

     

     

     

     

    0722949

    Quặng titan khác và tinh quặng titan khác

     

    2614.00.90

     

     

     

     

     

    072295

    0722950

    Quặng antimon và tinh quặng antimon

     

    2617.10.00

     

     

     

     

     

    072296

     

    Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó

     

    26.15

     

     

     

     

     

     

    0722961

    Quặng zircon và tinh quặng zircon

     

    2615.10.00

     

     

     

     

     

     

    0722962

    Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi

     

    2615.90.00

     

     

     

     

     

    072299

    0722990

    Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại

     

    2617.90.00

     

     

    073

    0730

    07300

    073000

     

    Quặng kim loại quý hiếm

     

    26.16

     

     

     

     

     

     

    0730001

    Quặng bạc và tinh quặng bạc

     

    2616.10.00

     

     

     

     

     

     

    0730002

    Quặng vàng và tinh quặng vàng

     

    2616.90.00

     

     

     

     

     

     

    0730003

    Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim

     

    2616.90.00

     

     

     

     

     

     

    0730009

    Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác

     

    2616.90.00

     

    08

     

     

     

     

     

    Sản phẩm khai khoáng khác

     

    25

    68

     

     

    081

    0810

     

     

     

    Đá, cát, sỏi, đất sét

     

    25

    68

     

     

     

     

    08101

     

     

    Đá khai thác

    Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960

    25.06

    25.09

    25.13

    25.14

    25.15

    25.16

    25.17

    25.18

     

     

     

     

     

    081011

     

    Đá xây dựng và trang trí

     

    68.01

    68.02

    68.03

     

     

     

     

     

     

    0810111

    Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

    Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên

    25.15

     

     

     

     

     

     

    0810112

    Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

    Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng

    25.16

     

     

     

     

     

    081012

     

    Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan

     

    2521.00.00

    2520.10.00

     

     

     

     

     

     

    0810121

    Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng

     

    2521.00.00

     

     

     

     

     

     

    0810122

    Thạch cao, thạch cao khan

     

    2520.10.00

     

     

     

     

     

    081013

     

    Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

     

    2509.00.00

    25.18

     

     

     

     

     

     

    0810131

    Đá phấn

    Đá phấn làm vật liệu chịu lửa

    2509.00.00

     

     

     

     

     

     

    0810132

    Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

    Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394

    25.18

     

     

     

     

     

    081014

    0810140

    Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

     

    2514.00.00

     

     

     

     

    08102

     

     

    Cát, sỏi

     

    25

     

     

     

     

     

    081021

    0810210

    Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu

    Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.

    25.05

     

     

     

     

     

    081022

     

    Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột

     

    25.17

     

     

     

     

     

     

    0810221

    Sỏi, đá cuội

    Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt

    2517.10.00

     

     

     

     

     

     

    0810222

    Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí

     

    2517.41.00

    2517.49.00

     

     

     

     

     

    081023

    0810230

    Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng

     

    2517.20.00

    2517.30.00

     

     

     

     

    08103

     

     

    Đất sét và cao lanh các loại

     

    25.07

    25.08

     

     

     

     

     

    081031

    0810310

    Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung

     

    2507.00.00

     

     

     

     

     

    081032

    0810320

    Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas

    Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas...

    Không gồm đất sét trương nở

    25.08

     

     

    089

     

     

     

     

    Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu

     

    25.30

     

     

     

    0891

    08910

     

     

    Khoáng hóa chất và khoáng phân bón

     

    *

     

     

     

     

     

    089101

    0891010

    Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat

    Bao gồm cả quặng apatit

    25.10

     

     

     

     

     

    089102

    0891020

    Quặng Pirit sắt chưa nung

    Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;

    Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011

    2502.00.00

     

     

     

     

     

    089109

     

    Khoáng hóa chất khác

     

    25.30

     

     

     

     

     

     

    0891091

    Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit

     

    25.11

     

     

     

     

     

     

    0891092

    Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô

    Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung

    2528.00.00

     

     

     

     

     

     

    0891093

    Khoáng flourit

     

    2529.21.00

    2529.22.00

     

     

     

     

     

     

    0891094

    Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên)

     

    2530.20.10

    2530.20.20

     

     

     

     

     

     

    0891095

    Khoáng có chứa kali

    Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite

    2530.90.90

     

     

     

     

     

     

    0891096

    Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu

     

    *

     

     

     

     

     

     

    0891099

    Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu

     

    *

     

     

     

    0892

    08920

    089200

    0892000

    Than bùn

    Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001

    27.03

     

     

     

    0893

    08930

    089300

    0893000

    Muối

    Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến.

    25.01

     

     

     

    0899

    08990

     

     

    Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

     

    25.30

     

     

     

     

     

    089901

     

    Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khác

     

    71

     

     

     

     

     

     

    0899011

    Đá quí, đá bán quí chưa được gia công

    Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

    7103.10

     

     

     

     

     

     

    0899012

    Kim cương (trừ kim cương công nghiệp)

    Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

    7102.10.00

    7102.31.00

    7102.39.00

     

     

     

     

     

     

    0899013

    Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

     

    7102.21.00

    7102.29.00

     

     

     

     

     

     

    0899014

    Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác

     

    25.13

     

     

     

     

     

     

    0899015

    Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên;

    Asphantite và đá chứa asphalt

     

    2714.90.00

     

     

     

     

     

    089909

     

    Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại

     

    25.30

     

     

     

     

     

     

    0899091

    Quặng graphit tự nhiên

     

    25.04

     

     

     

     

     

     

    0899092

    Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên

     

    2506.10.00

     

     

     

     

     

     

    0899093

    Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự

    Gồm cả đất tảo cát, tripolite diatomite

    2512.00.00

     

     

     

     

     

     

    0899094

    Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không

     

    25.19

     

     

     

     

     

     

    0899095

    Quặng amiang

     

    25.24

     

     

     

     

     

     

    0899096

    Quặng mica

    Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica

    25.25

     

     

     

     

     

     

    0899097

    Quặng steatit

    Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cát thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột

    25.26

     

     

     

     

     

     

    0899098

    Tràng thạch (đá bồ tát)

    Còn gọi là Felspar

    2529.10

     

     

     

     

     

     

    0899099

    Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại

    Gồm các loại như: Leucite, nepheline nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;...

    2529.30.00

    25.30

    C

     

     

     

     

     

     

    SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

     

     

     

    19

     

     

     

     

     

    Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

     

    27.04

    27.07

    27.09

    27.10

     

     

    191

    1910

    19100

     

     

    Than cốc

     

    27.04

     

     

     

     

     

    191001

    1910010

    Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá

    Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá

    27.04

     

     

     

     

     

    191002

    1910020

    Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác

     

    2706.00.00

     

     

    192

    1920

    19200

     

     

    Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ

     

    27

     

     

     

     

     

    192001

    1920010

    Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

    Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn

    2701.20.00

    2702.20.00

    2703.00.20

     

     

     

     

     

    192002

     

    Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn

     

    27.07

    27.09

    27.10

    27.12

    34.03

     

     

     

     

     

     

    1920021

    Dầu nhẹ và các chế phẩm

    Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác

    2710.12

     

     

     

     

     

     

    1920022

    Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác

    Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác

    2710.12

    2710.19

    2710.20.00

     

     

     

     

     

     

    1920023

    Dầu thải

    Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa

    2710.91.00

    2710.99.00

     

     

     

     

     

    192003

     

    Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)

     

    2711.12.00

    2711.13.00

    2711.14

    2711.19.00

    2711.29.00

     

     

     

     

     

     

    1920031

    Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG)

    Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm

    2711.12.00

    2711.13.00

    2711.19.00

     

     

     

     

     

     

    1920032

    Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên

     

    2711.14

    2711.29.00

     

     

     

     

     

    192004

     

    Các sản phẩm từ dầu mỏ khác

     

    *

     

     

     

     

     

     

    1920041

    Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác

     

    2712.10.00

    2712.20.00

    2712.90

     

     

     

     

     

     

    1920042

    Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ

     

    2713.11.00

    2713.12.00

    2713.20.00

    2713.90.00

     

    20

     

     

     

     

     

    Sản phẩm hóa chất

     

    28

    29

    30

    31

    32

    33

    34

    35

    36

    37

    38

     

     

    201

     

     

     

     

    Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

     

    31

    39

    40

     

     

     

     

     

    201142

     

    Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp

     

    29

    30

    31

    32

    33

    34

    35

    36

    37

    38

     

     

     

     

     

     

    2011421

    Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông

    Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật

    3802.90

    3803.00.00

    38.05

    38.06

    3807.00.00

     

     

     

     

     

     

    2011422

    Than củi

    Gồm: cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt, đã hoặc chưa đóng thành khối, trừ than đốt tại rừng

    44.02

     

     

     

     

     

     

    2011423

    Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự

    Gồm: Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

    2706.00.00

    27.08

     

     

     

     

     

     

    2011424

    Cồn etilic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên

     

    2207.10.00

     

     

     

     

     

     

    2011425

    Cồn etilic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng độ

     

    2207.20

     

     

     

     

     

     

    2011426

    Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất 3Ột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall)

     

    38.04

     

     

     

    2012

    20120

     

     

    Phân bón và hợp chất ni tơ

     

    31

     

     

     

     

     

    201201

    2012010

    Amoniac dạng khan

     

    2814.10.00

     

     

     

     

     

    201202

     

    Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit

     

    31.02

     

     

     

     

     

     

    2012021

    Phân amoni có xử lý nước

     

    3102.21.00

    3102.29.00

    3102.30.00

    3102.40.00

     

     

     

     

     

     

    2012022

    Phân amoni clorua

     

    3102.90.00

     

     

     

     

     

     

    2012023

    Nitrit; nitrat của kali

    Trừ nitrat của bismut và loại khác

    2834.10.00

    2834.21.00

     

     

     

     

     

    201203

    2012030

    Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ

    Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu

    31.02

     

     

     

     

     

    201204

    2012040

    Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa photphat

    Gồm: Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat khác

    31.03

     

     

     

     

     

    201205

    2012050

    Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa kali

    Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phân kali khác

    31.04

     

     

     

     

     

    201206

    2012060

    Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu

    Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat; Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu

    31.05

     

     

     

    2013

     

     

     

    Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

     

    39

    40

     

     

     

     

    20131

    201310

     

    Plastic nguyên sinh

     

    39

     

     

     

     

     

     

    2013101

    Polyme dạng nguyên sinh

    Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polyme vinyl khác dạng nguyên sinh; Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)

    39.01

    39.02

    39.03

    39.04

    39.05

    39.06

    39.07

    39.08

    39.09

    39.10

    39.11

    39.12

    39.13

     

     

     

     

     

     

    2013102

    Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion

    Gồm: Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion

    39.01

    39.02

    39.03

    39.04

    39.05

    39.06

    39.07

    39.08

    39.09

    39.10

    39.11

    39.12

    39.13

    3914.00.00

     

     

     

     

    20132

     

     

    Cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

     

    40.02

     

     

     

     

     

    201321

    2013210

    Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dài

    Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)

    40.01

    40.02

     

     

    202

     

     

     

     

    Sản phẩm hóa chất khác

     

    *

     

     

     

    2021

    20210

     

     

    Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

     

    38.08

     

     

     

     

     

    202101

     

    Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

     

    38.08

     

     

     

     

     

     

    2021011

    Thuốc trừ côn trùng

    Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác

    3808.59.10

    3808.61

    3808.62

    3808.69

    3808.91

     

     

     

     

     

     

    2021012

    Thuốc diệt nấm

     

    3808.59.21

    3808.59.29

    3808.92

     

     

     

     

     

     

    2021013

    Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng

     

    3808.59.31

    3808.59.39

    3808.59.40

    3808.59.50

    3808.93

     

     

     

     

     

     

    2021014

    Thuốc khử trùng

    Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác

    3808.59.60

    3808.94.10

    3808.94.20

    3808.94.90

     

     

     

     

     

     

    2021019

    Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

     

    3808.52.10

    3808.52.90

    3808.59.91

    3808.59.99

    3808.99.10

    3808.99.90

     

     

     

    2022

     

     

     

    Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít

     

    32

     

     

     

     

    20221

    202210

     

    Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít

     

    32

     

     

     

     

     

     

    2022101

    Sơn và véc ni từ polyme

    Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)

    32.08

    32.09

    32.10

     

     

     

     

     

     

    2022102

    Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật

    Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định

    32.07

    32.10

    32.11

    32.12

    32.13

     

     

     

     

     

     

    2022103

    Ma tít và sản phẩm tương tự

    Gồm: Ma tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt

    32.14

     

     

     

     

    20222

    202220

     

    Mực in

     

    32.15

     

     

     

     

     

     

    2022201

    Mực in

    Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)

    32.15

     

     

     

    2023

     

     

     

    Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

     

    33

    34

     

     

     

     

    20231

     

     

    Mỹ phẩm

     

    33

     

     

     

     

     

    202311

     

    Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chân

     

    33.04

     

     

     

     

     

     

    2023111

    Chế phẩm trang điểm môi, mắt

     

    3304.10.00

    3304.20.00

     

     

     

     

     

     

    2023112

    Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân

     

    3304.30.00

     

     

     

     

     

     

    2023113

    Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác

    Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da;

    Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu

    3304.91.00

    3304.99

     

     

     

     

     

    202312

     

    Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng

     

    33.05

    33.06

     

     

     

     

     

     

    2023121

    Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc

    Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

    33.05

    34.01

     

     

     

     

     

     

    2023122

    Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng)

    Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,...

    33.06

     

     

     

     

     

     

    2023123

    Chỉ tơ nha khoa

     

    3306.20.00

     

     

     

     

     

     

    2023124

    Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu

    Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)

    33.07

    3401.30.00

     

     

     

     

     

     

    2023125

    Nước hoa và nước thơm

     

    3303.00.00

     

     

     

     

    20232

     

     

    Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

     

    34.01

    34.02

    34.05

     

     

     

     

     

    202321

    2023210

    Glycerin thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin

     

    2905.45.00

     

     

     

     

     

    202322

    2023220

    Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng

     

    3402.11

    3402.12.00

    3402.13

    3402.19

     

     

     

     

     

    202323

     

    Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch

     

    34.01

    34.02

     

     

     

     

     

     

    2023231

    Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, ni, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt

    Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, ni và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da

    34.01

    34.02

     

     

     

     

     

     

    2023232

    Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa

    Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cũng gồm: cả chất xả vải

    34.01

    34.02

    3809.91.10

     

     

     

     

     

    202324

     

    Chất có mùi thơm và chất sáp

     

    33.01

    34.04

     

     

     

     

     

     

    2023241

    Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng

    Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy

    3307.41

    3307.49

     

     

     

     

     

     

    2023242

    Sáp nhân tạo và sáp chế biến

     

    34.04

     

     

     

     

     

     

    2023243

    Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe

    Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác

    34.05

     

     

     

     

     

     

    2023244

    Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác

     

    3405.40

     

     

     

    2029

    20290

     

     

    Sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu

     

    38.24

     

     

     

     

     

    202901

     

    Chất nổ

     

    36

     

     

     

     

     

     

    2029011

    Thuốc nổ đã điều chế

    Gồm: Bột nổ đẩy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

    3601.00.00

    3602.00.00

     

     

     

     

     

     

    2029012

    Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện

    Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...

    36.03

     

     

     

     

     

     

    2029013

    Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác

     

    36.04

     

     

     

     

     

     

    2029014

    Diêm

     

    3605.00.00

     

     

     

     

     

    202902

     

    Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác

     

    35

     

     

     

     

     

     

    2029021

    Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác

    Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...

    35.06

     

     

     

     

     

    202903

     

    Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật

     

    33.01

     

     

     

     

     

     

    2029031

    Tinh dầu thực vật

    Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...

    33.01

     

     

     

     

     

     

    2029032

    Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật

    Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống

    33.02

     

     

     

     

     

    202904

     

    Phim và tâm dùng để chụp ảnh, phim in ngay; chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh

     

    37

     

     

     

     

     

     

    2029041

    Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng

    Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in,...); Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in,...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)

    37.01

    37.02

    37.03

     

     

     

     

     

     

    2029042

    Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu

    Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự

    37.07

     

     

     

     

     

    202905

    2029050

    Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật

    Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau.

    Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.

    15.01

    15.02

    15.03

    15.05

    15.17

    15.18

     

     

     

     

     

    202906

    2029060

    Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in)

    Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần

    3215.90

     

     

     

     

     

    202907

     

    Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băng

     

    34.03

    3820.00.00

    *

     

     

     

     

     

     

    2029071

    Chế phẩm bôi trơn

     

    34.03

     

     

     

     

     

     

    2029072

    Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự

     

    38.11

     

     

     

     

     

     

    2029073

    Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng

     

    3819.00.00

    3820.00.00

     

     

     

     

     

    202908

     

    Các sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác

     

    38.24

     

     

     

     

     

     

    2029081

    Peptone và các dẫn xuất của chúng, prôtêin khác và các dẫn xuất của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc chưa crôm hóa

     

    3504.00.00

     

     

     

     

     

     

    2029082

    Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển

    Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và bằng giấy bằng sợi xenlulo đước....

    34.07

    3813.00.00

    38.21

    38.22

    2520.20.90

     

     

     

     

     

     

    2029083

    Nguyên tố hóa học và các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử

    Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự

    3818.00.00

     

     

     

     

     

     

    2029084

    Các bon hoạt tính

     

    3802.10.00

     

     

     

     

     

     

    2029085

    Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự

    Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự

    38.09

     

     

     

     

     

     

    2029086

    Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu

    Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...

    38.10

    38.15

    3817.00.00

     

     

     

     

     

     

    2029087

    Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc

    Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

    3824.10.00

    3824.30.00

    3824.40.00

     

     

     

     

     

     

    2029089

    Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu

     

    38.24

     

     

     

     

     

    202909

     

    Gelatin và các dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu

     

    35.02

    35.03

    38.24

     

     

     

     

     

     

    2029091

    Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật

    Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác

    35.02

    35.03

     

     

     

     

     

     

    2029092

    Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein; các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác

     

    35.01

    35.05

     

     

     

     

     

     

    2029093

    Sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu

     

    38.24

     

     

    203

    2030

    20300

     

     

    Sợi tổng hợp, nhân tạo

     

    54.02

    54.03

    54.04

    54.05

    54.06

    55.03

    55.04

    55.05

    55.06

    55.07

    55.09

    55.10

    55.11

     

     

     

     

     

    203001

     

    Sợi tổng hợp

     

    54.02

    54.04

    55.09

    55.03

    55.06

     

     

     

     

     

     

    2030011

    (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

    Gồm: Tô (tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,... và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,...

    55.01

    55.03

     

     

     

     

     

     

    2030012

    Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp

    Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament tổng hợp, sợi dạng dải và tương tự

    54.02

    54.04

     

     

     

     

     

    203002

     

    Sợi nhân tạo

     

    54.02

    54.03

    54.04

    54.05

    54.06

    55.03

    55.04

    55.05

    55.06

    55.07

    55.09

    55.10

    55.11

     

     

     

     

     

     

    2030021

    (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

    Gồm: Tô (tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

    55.01

    55.02

    55.03

    55.04

     

     

     

     

     

     

    2030022

    Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo

    Gồm: Sợi có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo khác; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự

    54.02

    54.03

    54.04

    54.05

    54.06

    55.06

    5507.00.00

     

    24

     

     

     

     

     

    Sản phẩm kim loại

     

    *

     

     

    241

    2410

    24100

     

     

    Sản phẩm gang, sắt, thép

     

    72

    73

     

     

     

     

     

    241001

     

    Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản

     

    72

    73

     

     

     

     

     

     

    2410011

    Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác

     

    72.01

    7204.10.00

    72.05

    73.03

     

     

     

     

     

     

    2410012

    Hợp kim sắt (hợp kim Fero)

    Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - Vonfram; Hợp kim sắt khác

    72.02

     

     

     

     

     

     

    2410013

    Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác

    Dạng tàng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự

    72.03

     

     

     

     

     

     

    2410014

    Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép

     

    72.05

    7201.50.00

     

     

     

     

     

    241002

     

    Thép thô

    Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác

    72.06

    7218.10.00

    7224.10.00

     

     

     

     

     

     

    2410021

    Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

     

    72.06

    72.07

     

     

     

     

     

     

    2410022

    Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm

     

    72.18

     

     

     

     

     

    2410023

    Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác;

    Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm

     

    72.24

     

     

     

     

     

    241003

     

    Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

     

    72.08

    7211.13

    7211.14

    7211.19

    7219.11.00

    7219.12.00

    7219.13.00

    7219.14.00

    7220.11

    7220.12

    7225.30

    7226.91

     

     

     

     

     

     

    2410031

    Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

    Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

    72.08

     

     

     

     

     

     

    2410032

    Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm

    Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm

    7219.11.00

    7219.12.00

    7219.13.00

    7219.14.00

    7219.21.00

    7219.22.00

    7219.23.00

    7219.24.00

     

     

     

     

     

     

    2410033

    Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm

    Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm

    7225.30

    7225.40

     

     

     

     

     

     

    2410034

    Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

     

    7211.13

    7211.14

    7211.19

     

     

     

     

     

     

    2410035

    Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm

     

    7220.11

    7220.12

     

     

     

     

     

     

    2410036

    Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm

     

    7226.91

     

     

     

     

     

    241004

     

    Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

     

    72.09

    7211.23

    7211.29

    7219.31.00

    7219.32.00

    7219.33.00

    7219.34.00

    7219.35.00

    7220.20

    7225.50

    7226.92

     

     

     

     

     

     

    2410041

    Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

    Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

    72.09

     

     

     

     

     

     

    2410042

    Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

     

    7219.31.00

    7219.32.00

    7219.33.00

    7219.34.00

    7219.35.00

     

     

     

     

     

     

    2410043

    Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

     

    7225.50

     

     

     

     

     

     

    2410044

    Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

     

    7211.23

    7211.29

     

     

     

     

     

     

    2410045

    Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm

     

    7220.20

     

     

     

     

     

     

    2410046

    Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm

     

    7226.92

     

     

     

     

     

    241005

     

    Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng;

    Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió

     

    72.10

    72.12

    72.19

    72.20

    72.25

    72.26

     

     

     

     

     

     

    2410051

    Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng

    Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc;

    Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm;

    Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic

    72.10

     

     

     

     

     

     

    2410052

    Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng

    Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác

    72.12

     

     

     

     

     

     

    2410053

    Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng

    Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác

    72.25

     

     

     

     

     

     

    2410054

    Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm

     

    72.26

     

     

     

     

     

     

    2410055

    Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện

     

    7225.11.00

    7225.19.00

     

     

     

     

     

     

    2410056

    Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện

     

    7226.11

    7226.19

     

     

     

     

     

     

    2410057

    Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió

     

    7226.20

     

     

     

     

     

    241006

     

    Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng

     

    72.13

    72.14

    72.16

    7221.00.00

    72.22

    72.27

    72.28

     

     

     

     

     

     

    2410061

    Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

     

    72.13

     

     

     

     

     

     

    2410062

    Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

     

    7221.00.00

     

     

     

     

     

     

    2410063

    Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

     

    72.27

     

     

     

     

     

     

    2410064

    Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán

    Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội

    72.14

    72.27

    7228.10

    7228.20

    7228.30

    7228.40

    7228.60

    7228.70

    7228.80

     

     

     

     

     

     

    2410065

    Thép không gỉ dạng thanh, que khác

    Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác

    7222.11

    7222.19

    7222.20

    7222.30

     

     

     

     

     

     

    2410066

    Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác

    Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác

    72.28

     

     

     

     

     

     

    2410067

    Thép thanh, que ở dạng rỗng

     

    7228.80

     

     

     

     

     

     

    2410068

    Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn)

    Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình

    72.16

    7222.40

    7228.70

     

     

     

     

     

     

    2410069

    Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn

    Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép

    73.01

    73.02

     

     

     

     

     

    241007

     

    Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép

    Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310

    73.04

    73.05

    73.06

     

     

     

     

     

     

    2410071

    Ống bằng Thép không nối ghép

    Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác

    73.04

     

     

     

     

     

     

    2410072

    Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...)

    Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác

    73.05

    73.06

     

     

     

     

     

     

    2410073

    Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)

     

    7307.21

    7307.22

    7307.23

    7307.29

    7307.91

    7307.92

    7307.93

    7307.99

     

     

     

     

     

    241008

     

    Các sản phẩm thép cán nguội khác

     

    72.09

    7211.23

    7211.29

    7219.31

    7219.32

    7219.33

    7219.34

    7219.35

    7220.20

    7225.50

    7226.92

    7228.50

     

     

     

     

     

     

    2410081

    Thanh, que cán nguội

     

    7228.50

     

     

     

     

     

     

    2410082

    Thép cuốn cỡ nhỏ

    (<600 mm)

     

    72.11

    72.12

    72.20

    72.26

     

     

     

     

     

     

    2410083

    Thép hình, gấp

     

    7222.40

    7228.70

     

     

     

     

     

     

    2410084

    Dây thép

    Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác

    72.17

    72.23

    72.29

     

     

     

     

     

    241009

    2410090

    Dịch vụ sản xuất gang, thép

     

     

     

     

    242

    2420

     

     

     

    Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý

     

    *

     

     

     

     

    24201

    242010

     

    Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý

     

    71.06

    7107.00.00

    71.08

    7109.00.00

    71.10

    71.11

    71.12

     

     

     

     

     

     

    2420101

    Kim loại quý

    Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm (“Kim loại cơ bản” có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

    71.06

    7107.00.00

    71.08

    7109.00.00

    71.10

    71.11

    71.12

     

     

     

     

     

     

    2420102

    Dịch vụ sản xuất kim loại quý

     

     

     

     

     

     

    24202

     

     

    Kim loại màu

     

    *

     

     

     

     

     

    242021

     

    Nhôm

     

    76

     

     

     

     

     

     

    2420211

    Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit

    Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo

    76.01

    2818.20.00

     

     

     

     

     

     

    2420212

    Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm

    Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, mảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; ống và ống dẫn bằng nhôm; ống nối, khớp nối... các loại bằng nhôm

    *

     

     

     

     

     

    242022

     

    Chì, kẽm, thiếc

    Thanh, que, dây chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải, lá bằng thiếc; Ồng, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc

    78

    79

    80

     

     

     

     

     

     

    2420221

    Chì, kẽm, thiếc chưa gia công

    Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công

    78.01

    79.01

    80.01

     

     

     

     

     

     

    2420222

    Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng

    Gồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây thiếc

    *

     

     

     

     

     

    242023

     

    Đồng

     

    74

     

     

     

     

     

     

    2420231

    Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)

    Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)

    7401.00.00

    7402.00.00 74.03

    7404.00.00

    7405.00.00

     

     

     

     

     

     

    2420232

    Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng

    Gồm: Bột đồng và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng;

    Lát, tấm, mảng bằng đồng dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông...)

    *

     

     

     

     

     

    242024

     

    Niken

     

    75

     

     

     

     

     

     

    2420241

    Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken

    Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công

    75.01

    75.02

    7503.00.00

     

     

     

     

     

     

    2420242

    Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken

    Gồm: Bột và vảy niken; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken

    *

     

     

     

     

     

    242025

    2420250

    Kim loại khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gốm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại

    Gồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt khác; Gốm kim loại và sản phẩm của chúng

    *

     

     

     

     

     

    242026

    2420260

    Dịch vụ sản xuất kim loại không chứa sắt khác và sản phẩm của chúng

     

     

     

     

    243

     

     

     

     

    Dịch vụ đúc kim loại

     

     

     

     

     

    2431

    24310

    243100

     

    Bán thành phẩm và dịch vụ đúc gang, thép

     

    *

     

     

     

     

     

     

    2431001

    Khuôn đúc bằng gang, thép

     

    7325.10.90

    7325.99.90

    7326.90.99

    8480.10.00

    8480.20.00

    8480.30.90

    8480.41.00

    8480.49.00

     

     

     

     

     

     

    2431002

    Ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rồng bằng gang đúc

    Gồm cả trụ cứu hỏa

    73.03

     

     

     

     

     

     

    2431003

    Phụ kiện ghép nối dạng đúc

     

    7307.11

    7307.19

     

     

     

     

     

     

    2431004

    Dịch vụ đúc gang, thép

     

     

     

     

     

    2432

    24320

    243200

     

    Khuôn đúc và dịch vụ đúc kim loại màu

     

    *

     

     

     

     

     

     

    2432001

    Khuôn đúc bằng kim loại màu

     

    *

     

     

     

     

     

     

    2432002

    Dịch vụ đúc kim loại màu

     

     

     

    25

     

     

     

     

     

    Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

     

    *

     

     

    251

     

     

     

     

    Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi

     

    *

     

     

     

    2511

    25110

     

     

    Cấu kiện kim loại

     

    *

     

     

     

     

     

    251101

     

    Cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng

     

    *

     

     

     

     

     

     

    2511011

    Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng kim loại

     

    *

     

     

     

     

     

     

    2511012

    Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm

     

    7308.10

    7610.90.91

     

     

     

     

     

     

    2511013

    Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm

    Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn

    7308.20

    7610.90.91

     

     

     

     

     

     

    2511019

    Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm

    Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.

    7308.40

    7308.90

    7610.90.99

    7610.90.30

     

     

     

     

     

    251102

    2511020

    Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm

    Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm

    7308.30

    7610.10

     

     

     

    2512

    25120

     

     

    Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại

     

    73.09

    73.10

    73.11

    7419.91.10

    7419.99.92

    7508.90.90

    7611.00.00

    76.12

    7613.00.00

    7806.00.90

    7907.00.99

    8007.00.99

    8101.99.90

    8102.99.00

    8103.90.00

    8104.90.00

    8105.90.00

    8106.00.90

    8107.90.00

    8108.90.00

    8109.90.00

    8110.90.00

    8111.00.90

    8112.19.00

    8112.29.00

    8112.59.00

    8112.99.00

    8113.00.00

     

     

     

     

     

    251201

     

    Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm

     

    84.02

    84.03

     

     

     

     

     

     

    2512011

    Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm

    Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;

    84.02

    84.03

     

     

     

     

     

    251209

     

    Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại

     

    73.09

    73.10

    73.11

    7419.91.10

    7419.99.92

    7508.90.90

    7611.00.00

    76.12

    7613.00.00

    7806.00.90

    7907.00.99

    8007.00.99

    8101.99.90

    8102.99.00

    8103.90.00

    8104.90.00

    8105.90.00

    8106.00.90

    8107.90.00

    8108.90.00

    8109.90.00

    8110.90.00

    8111.00.90

    8112.19.00

    8112.29.00

    8112.59.00

    8112.99.00

    8113.00.00

     

     

     

     

     

     

    2512091

    Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

    Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300 lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300 lít

    73.09

    7611.00.00

     

     

     

     

     

     

    2512092

    Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm

    Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30 lít đến <110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép >110 lít;

    Bình chứa ga bằng nhôm

    73.11

    7613.00.00

     

     

     

    2513

    25130

     

     

    Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)

     

    84.02

     

     

     

     

     

    251301

     

    Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng

     

    84.02

     

     

     

     

     

     

    2513011

    Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt

    Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45 tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45 tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt

    8402.11

    8402.12

    8402.19

    8402.20

     

     

     

     

     

     

    2513012

    Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

     

    84.04

     

     

     

     

     

     

    2513013

    Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012

     

    8402.90

    8404.90

     

     

     

     

     

    251302

    2513020

    Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng

    Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị

    84.01

     

     

    252

    2520

    25200

     

     

    Vũ khí và đạn dược

    Trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự

    93

     

     

     

     

     

    252001

     

    Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng

     

    93.01

    93.02

    93.03

    93.04

    93.05

    93.06

    9307.00.00

     

     

     

     

     

     

    2520011

    Vũ khí quân sự (trừ súng lục 0 quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự)

    Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê...); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự; vũ khí quân sự khác

    93.01

     

     

     

     

     

     

    2520012

    Súng lục ổ quay, súng lục (trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga)

     

    9302.00.00

     

     

     

     

     

     

    2520013

    Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp

    Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục 0 quay để bắn đạn giả, súng phóng dây...

    93.03

     

     

     

     

     

     

    2520014

    Vũ khí khác

    Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui ... trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự

    93.04

    9307.00.00

     

     

     

     

     

     

    2520015

    Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự

    Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290

    93.06

     

     

     

     

     

     

    2520016

    Đạn

    Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác

    9306.21.00

    9306.29.00

    9306.30

     

     

     

     

     

     

    2520017

    Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn

    Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge... Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290

    9306.29.00

    9306.30.19

    9306.30.20

    9306.30.99

    9306.90.00

     

     

     

     

     

     

    2520018

    Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác

     

    93.05

    9306.29.00

    9306.30.19

    9306.30.20

    9306.30.99

    9306.90.00

    9307.00.00

     

     

    259

     

     

     

     

    Sản phẩm khác bằng kim loại

     

    *

     

     

     

    2591

    25910

     

     

    Kim loại bột

     

    *

     

     

     

     

     

    259102

    2591020

    Kim loại luyện từ bột

    Kim loại luyện từ bột là sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc phương pháp áp lực, còn sản xuất bột kim loại thì phân vào nhóm 24100, 24200

    *

     

     

     

    2593

    25930

     

     

    Dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng

     

    *

     

     

     

     

     

    259301

     

    Dao, kéo

    Dao, kéo bằng kim loại quý phân vào nhóm 32110

    8201.50.00

    8201.60.00 82.08

    82.11

    82.12

    8213.00.00

    82.14

    82.15

    8510.90.00

     

     

     

     

     

     

    2593011

    Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng

    Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn

    8201.50.00

    8201.60.00

    8201.90.00

    82.11

    8213.00.00

    82.14

    82.15

     

     

     

     

     

     

    2593012

    Dao cạo, lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

    Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải); bộ phận khác

    82.12

     

     

     

     

     

     

    2593013

    Các đồ khác của dao kéo; Bộ cắt sửa móng tay, móng chân

    Gồm: Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng); các đồ khác của dao kéo. Ví dụ: dao dọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, gọt bút chì, tông đơ cắt tóc,... và lưỡi của các đồ dao kéo đó

    82.14

     

     

     

     

     

     

    2593014

    Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, dao ăn cá, dao gạt bơ, đồ xúc bánh, cặp đường và các đồ nhà bếp và bộ đồ ăn tương tự

    Trừ dao ăn có lưỡi cố định. Dao bằng kim loại quý thì phân vào nhóm 32110

    82.15

     

     

     

     

     

     

    2593015

    Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng

     

    9307.00.00

     

     

     

     

     

    259302

     

    Khóa và bản lề

     

    83.01

    8302.10.00

    8302.30.10

    8302.41.31

    8302.42.20

    8302.49.91

    8308.10.00

    8308.90.90

    96.07

     

     

     

     

     

     

    2593021

    Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thất

    Gồm: Khóa móc; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà

    8301.10.00

    8301.20.00

    8301.30.00

     

     

     

     

     

     

    2593022

    Khóa khác bằng kim loại

     

    8301.40

    9607.11.00

    9607.19.00

     

     

     

     

     

     

    2593023

    Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa;

    Bộ phận của khóa

    Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời...

    8301.50.00

    8301.60.00

    8301.70.00

    8308.10.00

    8308.90.90

    9607.20.00

     

     

     

     

     

     

    2593024

    Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự

    Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...

    83.02

     

     

     

     

     

    259303

     

    Dụng cụ cầm tay

     

    82

    84.67

     

     

     

     

     

     

    2593031

    Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

    Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

    82.01

     

     

     

     

     

     

    2593032

    Cưa tay; Lưỡi cưa các loại

    Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác...

    82.02

     

     

     

     

     

     

    2593033

    Dụng cụ cầm tay khác

    Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác

    82.03

    82.04

    82.05

    8206.00.00

    84.67

     

     

     

     

     

     

    2593034

    Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ

    Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí,

    82.07

     

     

     

     

     

     

    2593035

    Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình

    Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật

    84.80

     

     

     

     

     

     

    2593036

    Đèn hàn (đèn xì)

     

    8205.60.00

     

     

     

     

     

     

    2593037

    Dụng cụ khác chưa được phân vào đâu

    Gồm: Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự; đe, bộ bệ rèn xách tay, bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ; dụng cụ khác chưa được phân vào đâu

    *

     

     

     

    2599

     

     

     

    Sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu

     

    *

     

     

     

     

    25991

     

     

    Đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn

     

    *

     

     

     

     

     

    259911

     

    Sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp và nhà vệ sinh

     

    *

     

     

     

     

     

     

    2599111

    Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm

    Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm

    73.24

    7418.10.90

    7418.20.00

    7615.10.90

    7615.20.90

     

     

     

     

     

     

    2599112

    Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

     

    8210.00.00

     

     

     

     

     

     

    2599119

    Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại cơ bản

    Gồm: Đĩa, bát, cặp lồng bằng kim loại; Nồi, ấm, chảo bằng kim loại; Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại

    *

     

     

     

     

    25999

     

     

    Sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu

     

    *

     

     

     

     

     

    259991

     

    Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản

     

    73.09

    73.10

    73.11

    83.09

     

     

     

     

     

     

    2599911

    Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm

    Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích <50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤300 lít, bằng nhôm

    73.09

    73.10

    73.11

    7611.00.00

    76.12

    7613.00.00

     

     

     

     

     

     

    2599912

    Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản

     

    83.09

     

     

     

     

     

    259992

     

    Dây buộc các loại, dây xích, lò xo, đinh, vít bằng kim loại

     

    *

     

     

     

     

     

     

    2599921

    Dây bện, dây chão, dây cáp, dải bằng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng kim loại, không cách điện

    Gồm: Dây bện, dây chão, dây cáp, dải bằng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng sắt, thép, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng đồng, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng nhôm, không cách điện; dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320

    *

     

     

     

     

     

     

    2599922

    Dây gai bằng Thép

    Dây thép gai; gồm cả dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép. Dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320

    7313.00.00

     

     

     

     

     

     

    2599923

    Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới

     

    73.14

     

     

     

     

     

     

    2599924

    Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm

    Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...

    73.17

    73.18

    74.15

    7616.10

     

     

     

     

     

     

    2599925

    Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ cháy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại

     

    83.11

     

     

     

     

     

     

    2599926

    Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng

    Gồm: Lò xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520

    73.20

    7419.99.40

    7419.99.99

    9114.10.00

     

     

     

     

     

     

    2599927

    Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng

    Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140

    73.15

    7419.10.00

     

     

     

     

     

     

    2599928

    Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu

     

    73.19

    8305.20

    8305.90.90

     

     

     

     

     

    259993

     

    Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản

     

    *

     

     

     

     

     

     

    2599931

    Két an toàn, khóa ngăn an toàn và các đồ tương tự bằng kim loại cơ bản

     

    8303.00.00

     

     

     

     

     

     

    2599932

    Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất)

     

    83.04

    83.05

     

     

     

     

     

     

    2599933

    Khớp nối của các quyển vở có thể tháo rời, kẹp giấy, ghim giấy, nhãn chỉ số và các đồ văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản

    Gồm: cả huy hiệu

    83.05

     

     

     

     

     

     

    2599934

    Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ Dàn, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản

    Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương Dẳng kim loại cơ bản

    8306.21.00

    8306.29

    8306.30

     

     

     

     

     

     

    2599935

    Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng Dạt, túi xách tay, làng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản

     

    83.08

     

     

     

     

     

     

    2599936

    Chân vịt tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt

     

    8487.10.00

     

     

     

     

     

     

    2599939

    Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâu

    Gồm: Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép; chuông, chuông đĩa và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, không dùng điện; sản phẩm khác bằng nhôm chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng chì, kẽm, thiếc chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng đồng chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng niken chưa được phân vào đâu; sản phẩm bằng kim loại cơ bản khác chưa được phân vào đâu Ví dụ: Tấm đan, phên, lưới bằng nhôm; ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ bằng nhôm;...

    Ví dụ: Thanh, que, hình và dây chì; ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc của ống dẫn bằng chì; ống máng, mái nhà, ống dẫn, ống, phụ kiện của ống hoặc ống dẫn bằng kẽm; tấm, dải,

    *

    J

     

     

     

     

     

     

    DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

     

     

     

    61

     

     

     

     

     

    Dịch vụ viễn thông

     

     

     

     

    611

    6110

     

     

     

    Dịch vụ viễn thông có dây

     

     

     

     

     

     

    61101

     

     

    Dịch vụ cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây

     

     

     

     

     

     

     

    611011

     

    Dịch vụ truyền dữ liệu và điện tín

     

     

     

     

     

     

     

     

    6110111

    Dịch vụ điện thoại cố định - truy cập và sử dụng

     

     

     

     

     

     

     

     

    6110112

    Dịch vụ điện thoại cố định - gọi

     

     

     

     

     

     

     

     

    6110113

    Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông có dây

     

     

     

     

     

     

     

    611012

    6110120

    Dịch vụ truyền dẫn cho hệ thống viễn thông có dây

     

     

     

     

     

     

     

    611013

    6110130

    Dịch vụ truyền dữ liệu trên mạng viễn thông có dây

     

     

     

     

     

     

     

    611014

     

    Dịch vụ viễn thông internet có dây

     

     

     

     

     

     

     

     

    6110141

    Dịch vụ mạng chủ internet

     

     

     

     

     

     

     

     

    6110142

    Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên mạng có dây

     

     

     

     

     

     

     

     

    6110143

    Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên mạng có dây

     

     

     

     

     

     

     

     

    6110149

    Dịch vụ viễn thông internet có dây khác

     

     

     

     

     

     

     

    611015

     

    Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây

     

     

     

     

     

     

     

     

    6110151

    Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây, gói chương trình cơ bản

     

     

     

     

     

     

     

     

    6110152

    Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên toàn bộ cơ sở hạ tầng có dây, chương trình trả tiền

     

     

     

     

     

     

    61102

    611020

    6110200

    Dịch vụ cung cấp viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác

     

     

     

     

    612

    6120

     

     

     

    Dịch vụ viễn thông không dây

     

     

     

     

     

     

    61201

     

     

    Dịch vụ cung cấp trực tiếp viễn thông không dây

     

     

     

     

     

     

     

    612011

     

    Dịch vụ viễn thông di động và mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây

     

     

     

     

     

     

     

     

    6120111

    Dịch vụ viễn thông di động - truy cập và sử dụng

     

     

     

     

     

     

     

     

    6120112

    Dịch vụ viễn thông không dây - cuộc gọi

     

     

     

     

     

     

     

     

    6120113

    Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây

     

     

     

     

     

     

     

    612012

    6120120

    Dịch vụ hãng truyền thông trên mạng lưới viễn thông không dây

     

     

     

     

     

     

     

    612013

    6120130

    Dịch vụ truyền dữ liệu trên toàn bộ mạng lưới viễn thông không dây

     

     

     

     

     

     

     

    612014

     

    Dịch vụ viễn thông internet không dây khác

     

     

     

     

     

     

     

     

    6120141

    Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên toàn bộ mạng lưới không dây

     

     

     

     

     

     

     

     

    6120142

    Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên toàn bộ mạng lưới không dây

     

     

     

     

     

     

     

     

    6120149

    Dịch vụ viễn thông internet không dây khác

     

     

     

     

     

     

     

    612015

    6120150

    Dịch vụ phát chương trình tại nhà qua mạng viễn thông không dây

     

     

     

     

     

     

    61202

    612020

    6120200

    Dịch vụ cung cấp viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác

     

     

     

     

    613

    6130

    61300

     

     

    Dịch vụ viễn thông vệ tinh

     

     

     

     

     

     

     

    613001

    6130010

    Dịch vụ viễn thông vệ tinh, ngoại trừ dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh

     

     

     

     

     

     

     

    613002

    6130020

    Dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh

     

     

     

     

    619

    6190

     

     

     

    Dịch vụ viễn thông khác

     

     

     

     

     

     

    61901

    619010

    6190100

    Dịch vụ của các điểm truy cập internet

     

     

     

     

     

     

    61909

    619090

    6190900

    Dịch vụ viễn thông khác chưa được phân vào đâu

     

     

    K

     

     

     

     

     

     

    DỊCH VỤ TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM

     

     

     

    64

     

     

     

     

     

    Dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)

     

     

     

     

    641

     

     

     

     

    Dịch vụ trung gian tiền tệ

     

     

     

     

     

    6411

    64110

    641100

    6411000

    Dịch vụ ngân hàng trung ương

    Gồm: Dịch vụ ký quỹ theo quy mô lớn và các giao dịch tài chính khác

    - Mở tài khoản cho các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước

    - Dịch vụ thi hành chính sách tiền tệ, chính sách an toàn vĩ mô

    - Dịch vụ quản lý dự trữ ngoại hối của chính phủ

    - Dịch vụ tác động đến giá trị của tiền tệ

    - Dịch vụ phát hành tiền tệ dưới sự quản lý của ngân hàng trung ương, Gồm: thiết kế, sắp xếp, phân phối và thay thế tiền tệ

    - Dịch vụ đại lý tài chính Gồm: dịch vụ tư vấn cho chính phủ về vấn đề liên quan đến trái phiếu Chính phủ, phát hành trái phiếu, duy trì hồ sơ người mua công trái và thực hiện việc chi trả thay mặt chính phủ các khoản tiền lãi cũng như thanh toán

     

     

     

     

    6419

    64190

     

     

    Dịch vụ trung gian tiền tệ khác

     

     

     

     

     

     

     

    641901

     

    Dịch vụ tiền gửi

     

     

     

     

     

     

     

     

    6419011

    Dịch vụ tiền gửi cho các tập đoàn và các thể chế

    Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi, đến khách hàng kinh doanh lớn hoặc tổ chức lớn, Gồm: cả chính phủ

     

     

     

     

     

     

     

    6419012

    Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khác

    Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi đến người gửi tiền, trừ công ty và tổ chức, dịch vụ thanh toán, dịch vụ chứng nhận séc, dịch vụ ngừng thanh toán. Loại trừ:

    - Việc đóng gói hoặc sắp xếp tiền giấy hoặc tiền xu thay mặt khách hàng được phân vào nhóm 829200

    - Dịch vụ thu thập hối phiếu, séc hoặc các loại hối phiếu khác để đổi lấy tiền mặt hoặc một khoản tiền gửi được phân vào nhóm 829100

    - Dịch vụ thu thập các tài khoản hoặc nhận tiền dưới dạng chuyển nhượng tài khoản hoặc hợp đồng được phân vào nhóm 829100

     

     

     

     

     

     

    641902

     

    Dịch vụ cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ

     

     

     

     

     

     

     

     

    6419021

    Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành bởi các thể chế tiền tệ

    Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo.

     

     

     

     

     

     

     

    6419022

    Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệ

    Gồm:

    - Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập

    - Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định

    - Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ

     

     

     

     

     

     

     

    6419023

    Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệ

    Gồm: Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch

    - Vay ký quĩ nhà

    Loại trừ:

    - Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000

     

     

     

     

     

     

     

    6419024

    Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệ

    Gồm

    - Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch

    Loại trừ:

    - Dịch vụ định giá, phân vào nhóm

    6820000

     

     

     

     

     

     

     

    6419025

    Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệ

    Gồm

    - Dịch vụ cho vay thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác

    - Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh

    - Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác

    - Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng

    - Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác

     

     

     

     

     

     

     

    6419026

    Dịch vụ thẻ tín dụng bởi các thể chế tiền tệ

    Gồm:

    - Cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn

     

     

     

     

     

     

     

    6419029

    Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ

    Gồm:

    - Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đầu

     

     

     

     

     

     

    641903

    6419030

    Dịch vụ trung gian tiền tệ khác chưa được phân vào đâu

     

     

     

     

    642

    6420

    64200

    642000

    6420000

    Dịch vụ của công ty nắm giữ tài sản

    Gồm: Dịch vụ của các tổ chức nắm giữ tài sản của các công ty phụ thuộc và quản lý các công ty đó

     

     

     

    643

    6430

    64300

    643000

    6430000

    Dịch vụ của quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác

    Gồm: Dịch vụ của các đơn vị pháp nhân được thành lập để góp chung chứng khoán và các tài sản tài chính khác, là đại diện của các cổ đông hay người hưởng lợi nhưng không tham gia quản lý.

     

     

     

    649

     

     

     

     

    Dịch vụ trung gian tài chính khác (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)

     

     

     

     

     

    6491

    64910

    649100

    6491000

    Dịch vụ cho thuê tài chính

    Gồm: Dịch vụ cho thuê thiết bị và các tài sản khác cho khách hàng trong đó người cho thuê sẽ đầu tư chủ yếu theo yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với thiết bị và phương tiện.

     

     

     

     

    6492

    64920

    649200

     

    Dịch vụ cấp tín dụng khác

     

     

     

     

     

     

     

     

    6492001

    Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành, không phải bởi các thể chế tiền tệ

    Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính không thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo.

     

     

     

     

     

     

     

    6492002

    Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, không phải bởi các thể chế tiền tệ

    Gồm:

    - Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp không thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập

    - Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ

     

     

     

     

     

     

     

    6492003

    Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ

    Gồm:

    - Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch

    - Vay ký quĩ nhà

    Loại trừ:

    - Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000

     

     

     

     

     

     

     

    6492004

    Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ

    Gồm:

    - Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch Nhóm này loại trừ:

    - Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 682

     

     

     

     

     

     

     

    6492005

    Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệ

    Gồm

    - Dịch vụ cho vay không thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác

    - Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh

    - Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác

    - Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng

    - Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác

     

     

     

     

    Cấp

    1

    (1)

    cấp

    2

    (2)

    Cấp

    3

    (3)

    Cấp

    4

    (4)

    Cấp 5

    (5)

    Cấp 6

    (6)

    Cấp 7

    (7)

    Tên sản phẩm

    (8)

    Nội dung

    (9)

    Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)

    (10)

     

     

     

     

     

     

    6492006

    Dịch vụ thẻ tín dụng, không phải bởi các thể chế tiền tệ

    Gồm:

    - Cấp tín dụng không qua các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn

     

     

     

     

     

     

     

    6492009

    Dịch vụ cấp tín dụng khác, không phải bởi thể chế tiền tệ

    Gồm:

    - Dịch vụ cấp tín dụng khác không qua các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu

    - Dịch vụ tài chính bán hàng

     

     

     

     

    6499

    64990

    649900

     

    Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)

     

     

     

     

     

     

     

     

    6499001

    Dịch vụ ngân hàng đầu tư

    Gồm:

    - Dịch vụ bảo hiểm chứng khoán

    - Dịch vụ bảo đảm số lượng phát hành chứng khoán ở một mức giá nhất định từ lúc công ty hoặc chính phủ phát hành và bán lại cho nhà đầu tư

    - Cam kết bán lượng phát hành chứng khoán nhiều ở mức có thể mà không cần bảo đảm mua toàn bộ lượng đề nghị của nhà đầu tư

     

     

     

     

     

     

     

    6499009

    Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu

    Gồm dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu, như dịch vụ bảo đảm và cam kết - mua hoặc bán chứng khoán hoặc những phát sinh tài chính trong tài khoản riêng của những nhà môi giới chứng khoán...

     

     

    65

     

     

     

     

     

    Dịch vụ bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo hiểm xã hội bắt buộc)

     

     

     

     

    651

     

     

     

     

    Dịch vụ bảo hiểm

     

     

     

     

     

    6511

    65110

     

     

    Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ

     

     

     

     

     

     

     

    651101

     

    Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ trọn đời hoặc theo khoảng thời gian

    Gồm: Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bồi thường rủi ro cho người hưởng lợi tùy theo chính sách bảo hiểm trọn đời hay theo khoảng thời gian. Chính sách này có thể đơn thuần là việc bảo vệ hoặc có thể chỉ là một hình thức tiết kiệm. Chính sách này có thể áp dụng cho cá nhân hoặc một tổ chức.

     

     

     

     

     

     

     

    6511011

    Dịch vụ bảo hiểm niên kim

     

     

     

     

     

     

     

     

    6511012

    Dịch vụ bảo hiểm tử kỳ

     

     

     

     

     

     

     

     

    6511013

    Dịch vụ bảo hiểm sinh kỳ

     

     

     

     

     

     

     

    651109

    6511090

    Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ khác

    Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm liên kết đầu tư...

     

     

     

     

    6512

    65120

     

     

    Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ

     

     

     

     

     

     

     

    651201

     

    Dịch vụ bảo hiểm tài sản, thiệt hại

     

     

     

     

     

     

     

     

    6512011

    Dịch vụ bảo hiểm xe có động cơ

     

     

     

     

     

     

     

     

    6512012

    Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện giao thông khác

     

     

     

     

     

     

     

     

    6512019

    Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác

     

     

     

     

     

     

     

    651202

     

    Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển

     

     

     

     

     

     

     

     

    6512021

    Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

    6512022

    Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường thủy, hàng không và loại hình vận chuyển khác

     

     

     

     

     

     

     

     

    6512029

    Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển khác

     

     

     

     

     

     

     

    651203

     

    Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

    6512031

    Dịch vụ bảo hiểm cây trồng

     

     

     

     

     

     

     

     

    6512032

    Dịch vụ bảo hiểm vật nuôi

     

     

     

     

     

     

     

     

    6512039

    Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp khác

     

     

     

     

     

     

     

    651204

    6512040

    Dịch vụ bảo hiểm xây dựng và lắp đặt

     

     

     

     

     

     

     

    651205

    6512050

    Dịch vụ bảo hiểm du lịch

     

     

     

     

     

     

     

    651206

    6512060

    Dịch vụ bảo hiểm tín dụng và bảo lãnh

     

     

     

     

     

     

     

    651207

     

    Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm

     

     

     

     

     

     

     

     

    6512071

    Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự

     

     

     

     

     

     

     

     

    5612072

    Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm chung

     

     

     

     

     

     

     

    651209

    6512090

    Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác

    Gồm các dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác chưa được phân vào đâu

     

     

     

     

    6513

     

     

     

    Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe

     

     

     

     

     

     

    65131

    651310

    6513100

    Dịch vụ bảo hiểm y tế

     

     

     

     

     

     

    65139

     

     

    Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khác

    Gồm:

    - Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân...

    - Dịch vụ bảo hiểm nha khoa

    - Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau

     

     

     

     

     

     

    651391

    6513910

    Bảo hiểm tai nạn

    Gồm:

    - Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc chi trả định kỳ khi người được bảo hiểm không thể làm việc vì lý do tai nạn

    - Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bảo hiểm cho những tai nạn thương vong, việc chi trả sẽ được thực hiện trong trường hợp tai nạn gây ra tử vong hoặc mất đi một hoặc nhiều bộ phận cơ thể (như tay hoặc chân, mắt)

    Loại trừ: Dịch vụ bảo hiểm du lịch, được phân vào nhóm 6512050

     

     

     

     

     

     

    651399

    6513990

    Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạn

    Gồm:

    - Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân...

    - Dịch vụ bảo hiểm nha khoa

    - Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau

     

     

     

    652

    6520

    65200

    652000

    6520000

    Dịch vụ tái bảo hiểm

     

     

     

     

    653

    6530

    65300

    653000

     

    Dịch vụ bảo hiểm xã hội

     

     

     

     

     

     

     

     

    6530001

    Dịch vụ bảo hiểm xã hội cá nhân

    Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến cá nhân. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm-có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống

     

     

     

     

     

     

     

    6530002

    Dịch vụ bảo hiểm xã hội nhóm

    Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến các thành viên của nhóm. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm - có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trà có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống

     

     

    66

     

     

     

     

     

    Dịch vụ tài chính khác

     

     

     

     

    661

     

     

     

     

    Dịch vụ hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)

     

     

     

     

     

    6611

    66110

    661100

     

    Dịch vụ liên quan đến quản lý thị trường tài chính

     

     

     

     

     

     

     

     

    6611001

    Dịch vụ điều hành thị trường tài chính

    Gồm: dịch vụ hành chính bao gồm việc cung cấp mặt bằng và các phương tiện cần thiết khác cho hoạt động của giao dịch chứng khoán và hàng hóa

     

     

     

     

     

     

     

    6611002

    Dịch vụ điều tiết thị trường tài chính

    Gồm: dịch vụ điều chỉnh và kiểm soát thị trường tài chính và các thành viên trong thị trường này

     

     

     

     

     

     

     

    6611009

    Dịch vụ khác liên quan đến quản lý thị trường tài chính

    Loại trừ:

    - Việc cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 639010;

    - Dịch vụ bảo hộ chứng khoán, được phân vào nhóm 6619032

     

     

     

     

    6612

    66120

    661200

     

    Dịch vụ môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán

     

     

     

     

     

     

     

     

    6612001

    Dịch vụ môi giới chứng khoán

    Gồm:

    - Dịch vụ môi giới (người bán và người mua cùng đưa ra một công cụ) cho chứng khoán

    - Dịch vụ hoạt động như một đại lý lán, cổ phần hoặc các lợi ích khác nằm trong quỹ chung -   Dịch vụ bán, phân phối và mua lại trái phiếu chính phủ

    - Lựa chọn môi giới

     

     

     

     

     

     

     

    6612002

    Dịch vụ môi giới hàng hóa

    Gồm:

    - Dịch vụ môi giới hàng hóa và hàng hóa trả sau Gồm: cả hàng hóa tài chính trả sau...

    Loại trừ:

    - Lựa chọn môi giới, được phân vào 6612001

     

     

     

     

    6619

    66190

     

     

    Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu

     

     

     

     

     

     

     

    661901

    6619010

    Dịch vụ xử lý và làm rõ các giao dịch chứng khoán

    Gồm: Dựa trên máy tính làm rõ và giải quyết các thay đổi của các khoản tiền gửi, tín dụng và giao dịch của chủ sở hữu chứng khoán

     

     

     

     

     

     

    661902

     

    Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến ngân hàng đầu tư

     

     

     

     

     

     

     

     

    6619021

    Dịch vụ thôn tính và sáp nhập

    Gồm: Dịch vụ hướng dẫn và thương lượng trong việc sắp xếp thôn tính và sáp nhập

     

     

     

     

     

     

     

    6619022

    Dịch vụ cung cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo hiểm

    Gồm:

    - Dịch vụ sắp xếp huy động vốn Gồm: tiền gửi, vốn chủ sở hữu, vốn đầu tư mạo hiểm

    - Dịch vụ huy động vốn mạo hiểm

     

     

     

     

     

     

     

    6619029

    Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tư

    Loại trừ:

    - Dịch vụ công bố giá cổ phiếu thông qua một nhà cung cấp thông tin, được phân vào nhóm 5819219

    - Dịch vụ cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 6391001

    - Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903

    - Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư, được phân vào nhóm 6630001

     

     

     

     

     

     

    661903

     

    Dịch vụ ủy thác và bảo hộ

     

     

     

     

     

     

     

     

    6619031

    Dịch vụ ủy thác

    Gồm:

    - Dịch vụ quản lý và thực hiện việc đánh giá và ủy thác

    - Dịch vụ của người được ủy thác đối với quỹ đầu tư hoặc quỹ bảo hiểm xã hội

    - Dịch vụ của người được ủy thác đối với chứng khoán (dịch vụ hành chính liên quan đến việc phát hành và đăng ký chứng khoán, trả lãi suất và cổ tức)

    Loại trừ:

    - Dịch vụ quản lý quỹ được phân vào nhóm 663000

     

     

     

     

     

     

     

    6619032

    Dịch vụ bảo hộ

    Gồm:

    - Việc hướng dẫn, cung cấp dịch vụ bảo vệ hoặc việc tính toán về giá trị thu nhập bao hàm cả tài sản cá nhân và chứng khoán

    - Dịch vụ bảo vệ

    - Dịch vụ cất giữ ở nơi an toàn

    - Dịch vụ bảo hộ chứng khoán

    - Dịch vụ chứng thực kiểm toán trên cơ sở tôn trọng chứng khoán của khách

     

     

     

     

     

     

    661904

     

    Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu

     

     

     

     

     

     

     

     

    6619041

    Dịch vụ tư vấn tài chính

    Gồm:

    - Dịch vụ tư vấn tài chính

    - Dịch vụ phân tích và thu thập thông tin thị trường

    Loại trừ:

    - Dịch vụ thôn tính và sát nhập, được phân vào nhóm 6619021

    - Dịch vụ huy động tài chính và vốn mạo hiểm, được phân vào nhóm 6619022

    - Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903

    Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội, được phân vào nhóm 6629009

    - Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư, được phân vào nhóm 6630001

    - Dịch vụ tư vấn các vấn đề về thuế, được phân vào nhóm 692003

    - Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh), được phân vào nhóm 7020021

     

     

     

     

     

     

     

    6619042

    Dịch vụ hối đoái

    Gồm:

    - Dịch vụ hối đoái cung cấp bởi đơn vị kinh doanh ngoại hối

     

     

     

     

     

     

     

    6619043

    Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chính

    Gồm:

    - Dịch vụ xử lý các giao dịch tài chính như việc xác minh các cân đối tài chính, cấp phép cho các giao dịch, chuyển tiền đến/từ các tài khoản của người giao dịch, khai báo với ngân hàng (hoặc nhà phát hành thẻ tín dụng) về các giao dịch cá nhân và cung cấp các bảng tóm tắt hàng ngày...

    Loại trừ:

    - Dịch vụ xử lý giao dịch chứng khoán, được phân vào nhóm 6619010

     

     

     

     

     

     

     

    6619049

    Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu

    Gồm:

    - Dịch vụ môi giới nợ và thế chấp Loại trừ

    - Dịch vụ đóng gói tiền giấy và tiền xu, được phân vào nhóm 8292000

     

     

     

    662

     

     

     

     

    Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

     

     

     

     

     

    6621

    66210

    662100

    6621000

    Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hại

    Gồm:

    - Dịch vụ điều tra về những bồi thường bảo hiểm, xác định lượng mất hoặc hư hỏng theo như quy định của bảo hiểm và các điều khoản thương lượng

    - Dịch vụ kiểm tra các bồi thường mà đã được kiểm tra hoặc được phép chi trả

     

     

     

     

    6622

    66220

    662200

    6622000

    Dịch vụ của đại lý và môi giới bảo hiểm

    Gồm:

    - Dịch vụ bán, thương lượng hoặc thu hút các chính sách bảo hiểm hàng năm và tái bảo hiểm

     

     

     

     

    6629

    66290

    662900

     

    Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

     

     

     

     

     

     

     

     

    6629001

    Dịch vụ thống kê bảo hiểm

    Gồm:

    - Dịch vụ tính toán rủi ro bảo hiểm và phí bảo hiểm

     

     

     

     

     

     

     

    6629009

    Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâu

    Gồm:

    - Dịch vụ hành chính của bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

    - Dịch vụ tiết kiệm hành chính

    - Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

     

     

     

    663

    6630

    66300

    663000

     

    Dịch vụ quản lý quỹ

     

     

     

     

     

     

     

     

    6630001

    Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH)

    Gồm:

    - Quản lý tài sản danh mục đầu tư của cá nhân, của các công ty..., trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, trừ quỹ bảo hiểm xã hội. Nhà quản lý ra quyết định đầu tư mua hoặc bán. Ví dụ của quản lý danh mục đầu tư là các danh mục chung, các quỹ đầu tư khác hoặc ủy thác.

    Loại trừ:

    - Việc mua hoặc bán chứng khoán trên cơ sở phí giao dịch, được phân vào nhóm 6612001

    - Dịch vụ tư vấn về kế hoạch tài chính cá nhân không liên quan đến việc ra quyết định thay mặt khách hàng, được phân vào nhóm 6619041

     

     

     

     

     

     

     

    6630002

    Dịch vụ quản lý quĩ bảo hiểm xã hội

     

     

    L

     

     

     

     

     

     

    DỊCH VỤ KINH

    DOANH BẤT

    ĐỘNG SẢN

     

     

     

    68

     

     

     

     

     

    Dịch vụ kinh doanh bất động sản

     

     

     

     

    681

    6810

     

     

     

    Dịch vụ kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

     

     

     

     

     

     

    68101

     

     

    Dịch vụ mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở

     

     

     

     

     

     

     

    681011

    6810110

    Dịch vụ mua, bán nhà ở (chung cư, không gắn với quyền sử dụng đất để ở)

     

     

     

     

     

     

     

    681012

    6810120

    Dịch vụ mua, bán nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ở

     

     

     

     

     

     

     

    681013

    6810130

    Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ở

    Gồm:

    - Dịch vụ bán và mua đất trống để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán. Đất trống để ở này có thể gồm: nhiều lô đất nhỏ.

    - Bất động sản phân lô theo cách rút thăm

    Loại trừ:

    - Chia nhỏ hoặc cải tạo đất, được phân vào nhóm 4290024

     

     

     

     

     

    68102

     

     

    Dịch vụ mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở

     

     

     

     

     

     

     

    681021

    6810210

    Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở

    Gồm:

    - Dịch vụ bán và mua nhà và đất không để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán, không phải là bán tài sản cố định. Ví dụ về bất động sản không để ở:

    • Nhà máy, văn phòng, nhà kho

    • Nhà hát, các tòa nhà đa mục đích không phải để ở

    • Bất động sản nông lâm nghiệp

    • Bất động sản tương tự

    Nhóm này loại trừ:

    - Xây bất động sản không để ở để bán, được phân vào nhóm 4100012

     

     

     

     

     

     

    681022

    6810220

    Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở

    Gồm:

    Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở mà việc bán được xem là giao dịch cổ phiếu của người bán. Đất trống này có thể Gồm: đất phân lô Bất động sản chia lô, không có cải tạo đất

    Loại trừ:

    Cải tạo đất, được phân vào nhóm 431201

     

     

     

     

     

    68103

     

     

    Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở

     

     

     

     

     

     

     

    681031

    6810310

    Dịch vụ cho thuê nhà và đất ở

    Gồm:

    - Dịch vụ cho thuê bất động sản để ở bởi người chủ sở hữu hoặc người thuê theo hợp đồng cho người khác thuê:

    • Nhà riêng, căn hộ

    • Nhà sử dụng đa mục đích chủ yếu để ở

    • Không gian được sở hữu theo thời gian

    Loại trừ:

    - Dịch vụ nhà ở được cung cấp bởi khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, ký túc xá, được phân vào nhóm 55

     

     

     

     

     

     

    681032

    6810320

    Dịch vụ điều hành nhà và đất ở

     

     

     

     

     

     

     

    681033

    6810330

    Dịch vụ quản lý nhà và đất ở

     

     

     

     

     

     

    68104

     

     

    Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở

     

     

     

     

     

     

     

    681041

    6810410

    Dịch vụ cho thuê nhà và quyền sử dụng đất không để ở

     

     

     

     

     

     

     

    681042

    6810420

    Dịch vụ điều hành nhà và đất không để ở

     

     

     

     

     

     

     

    681043

    6810430

    Dịch vụ quản lý nhà và đất không để ở

     

     

     

     

     

     

    68109

     

     

    Dịch vụ kinh doanh bất động sản khác

     

     

     

     

     

     

     

    681091

     

    Dịch vụ đại lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

     

     

     

     

     

     

     

     

    6810911

    Dịch vụ bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gian

    Gồm:

    - Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà, căn hộ và các bất động sản để ở khác hoặc các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê nhà không để ở Gồm: cả quyền sử dụng đất, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

    Loại trừ;

    - Dịch vụ bán nhà chủ sở hữu sử dụng theo thời gian được phân vào nhóm 6810912

     

     

     

     

     

     

     

    6810912

    Dịch vụ bán nhà và quyền sử dụng đất sử dụng theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

    Gồm:

    - Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà và quyền sử dụng đất theo thời gian

     

     

     

     

     

     

     

    6810913

    Dịch vụ bán quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

    Gồm:

    - Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất để ở, và các dịch vụ tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

     

     

     

     

     

     

     

    6810914

    Dịch vụ bán nhà và kết hợp với đất không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

    Gồm:

    - Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến nhà và đất không để ở như nhà máy, cửa hàng... và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê đất và nhà không để ở, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.

     

     

     

     

     

     

     

    6810915

    Dịch vụ bán quyền sử dụng đất trống không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

    Gồm:

    - Dịch vụ của các công ty bất động sản và môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất trống không để ở, và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

     

     

     

     

     

     

    681092

     

    Dịch vụ quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

     

     

     

     

     

     

     

     

    6810921

    Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

    Gồm:

    - Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà và bất động sản để ở khác, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

    - Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà chung cư đa chức năng (hoặc nhà đa mục đích mà mục đích chính là để ở)

    - Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà di động

    - Dịch vụ tập trung cho thuê

    - Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà ở trong cổ phần liên kết

     

     

     

     

     

     

     

    6810922

    Dịch vụ quản lý bất động sản theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

     

     

     

     

     

     

     

     

    6810923

    Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

    Gồm:

    - Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản công nghiệp và thương mại, nhà sử dụng đa mục đích mà mục đích chủ yếu không phải để ở.

    - Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản trong nông lâm nghiệp và tương tự

    Loại trừ:

    - Dịch vụ cung cấp các phương tiện (dịch vụ kết hợp như vệ sinh bên trong tòa nhà, duy trì và sửa chữa những lỗi nhỏ, thu gom rác thải, bảo vệ) được phân vào nhóm 8110000

    - Quản lý các cơ sở vật chất như căn cứ quân sự, nhà tù, và các cơ sở khác (trừ quản lý thiết bị máy tính), được phân vào nhóm 8110000

    - Dịch vụ quản lý các phương tiện thể thao và thể thao giải trí, được phân vào nhóm 9311000

    - Dịch vụ quản lý khác

     

     

     

    682

    6820

     

     

     

    Dịch vụ tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

     

     

     

     

     

     

    68201

    682010

     

    Dịch vụ tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất

     

     

     

     

     

     

     

     

    6820101

    Dịch vụ tư vấn bất động sản

     

     

     

     

     

     

     

     

    6820102

    Dịch vụ môi giới bất động sản

     

     

     

     

     

     

     

     

    6820103

    Dịch vụ đánh giá bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

     

     

     

     

     

     

     

     

    6820104

    Dịch vụ thu phí giao dịch bất động sản khác

    Sàn giao dịch

     

     

     

     

     

    68202

    682020

    6820200

    Dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

    - Đối với mã số HS ở cột (10): Các mặt hàng không được giảm thuế giá trị gia tăng trong Chương 02 chữ số, nhóm 04 chữ số hoặc 06 chữ số bao gồm tất cả các mã hàng 08 chữ số trong Chương, nhóm đó.

    - Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10), thực hiện khai mã HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu.

     

     

    Phụ lục II

    DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

    (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

    ___________

     

    1. Hàng hóa:

    a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;

    b) Rượu;

    c) Bia;

    d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;

    đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;

    e) Tàu bay, du thuyền;

    g) Xăng các loại;

    h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;

    i) Bài lá;

    k) Vàng mã, hàng mã.

    2. Dịch vụ:

    a) Kinh doanh vũ trường;

    b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);

    c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;

    d) Kinh doanh đặt cược;

    đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;

    e) Kinh doanh xổ số.

    Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13, Luật số 71/2014/QH13 và Luật số 106/2016/QH13.

     

     

    Phụ lục III

    DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
    (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

    ________

     

    A. Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ

    Cấp

    1

    cấp

    2

    Cấp

    3

    Cấp

    4

    Cấp

    5

    Cấp 6

    Cấp 7

    Tên sản phẩm

    Nội dung

    Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

     

     

     

     

     

     

    2610022

    Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động

     

    8471.80.70

    84.73

     

     

     

     

     

     

    2610023

    Thẻ thông minh

    “Thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không

    8523.52.00

     

     

    262

    2620

    26200

     

     

    Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

     

     

     

     

     

     

     

    262001

     

    Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng

     

    *

     

     

     

     

     

     

    2620011

    Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự

    Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác

    8471.30.20;

    8471.30.90

    8470.10.00

    8470.21.00

    8470.29.00

    8470.30.00

     

     

     

     

     

     

    2620012

    Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu

     

    *

     

     

     

     

     

     

    2620013

    Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không

    Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống)

    8471.41.10

    8471.41.90

     

     

     

     

     

     

    2620014

    Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống

     

    8471.49.10

    8471.49.90

     

     

     

     

     

     

    2620015

    Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất

     

    8471.50.10;

    8471.50.90

     

     

     

     

     

     

    2620016

    Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

    Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

    84.71.60

    8471.90

    84.43

     

     

     

     

     

     

    2620017

    Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ

    Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác

    8471.60.30

    8471.60.40

    8471.60.90

     

     

     

     

     

     

    2620018

    Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

    Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính

    Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động

    8528.42.00;

    8528.52.00;

    8528.62.00

     

     

     

     

     

     

    2620019

    Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng

    Gồm: Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng

    8443.31

     

     

     

     

     

    262002

     

    Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác

     

    84.71

    85.23

     

     

     

     

     

     

    2620021

    Ổ lưu trữ

    Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD- ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác

    8471.70

     

     

     

     

     

     

    2620022

    Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa

    Sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. Ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash

    8523.51

     

     

     

     

     

    262003

    2620030

    Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự động

    Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng...

    8471.90

     

     

     

     

     

    262004

    2620040

    Bộ phận và các phụ tùng của máy tính

     

    *

     

     

     

     

     

    262005

    2620050

    Dịch vụ sản xuất máy vi tính, các bộ phận lắp ráp và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

     

     

     

     

    263

    2630

    26300

     

     

    Thiết bị truyền thông

     

    85.25

     

     

     

     

     

    263001

     

    Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình;

    Máy quay truyền hình

     

    85.25

     

     

     

     

     

     

    2630011

    Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình

     

    8525.50.00

     

     

     

     

     

     

    2630012

    Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình

     

    8525.60.00

     

     

     

     

     

     

    2630013

    Camera truyền hình

     

    8525.80.40

     

     

     

     

     

    263002

     

    Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin điện tử

     

    84.71

    85.17

     

     

     

     

     

     

    2630021

    Máy điện thoại hữu tuyến; Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

     

    8517.11.00

     

     

     

     

     

     

    2630022

    Điện thoại di động phổ thông

     

    8517.12.00

     

     

     

     

     

     

    2630023

    Điện thoại thông minh (Smart phone)

     

    8517.12.00

     

     

     

     

     

     

    2630024

    Máy tính bảng (Tab)

     

    8471.30.90

     

     

     

     

     

     

    2630025

    Đồng hồ thông minh

     

    8517.62

     

     

     

     

     

     

    2630029

    Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến

    Gồm: Trạm (thiết bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo hay điện thoại...; Thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác

    Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528

    8517.61

    8517.62

     

     

     

     

     

    263003

    2630030

    Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình

    Gồm: Ăngten các loại và bộ phận của chúng ví dụ: chảo phản xạ của ăngten, ăngten vệ tinh, ăngten lưỡng cực, bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten, loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng), bộ phận dùng cho 2630011, 2630012, 2630013

    - Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình

    8525.50.00;

    8525.60.00

    8525.80

    8529.10

    8517.70.40

     

     

     

     

     

    263005

     

    Bộ phận của máy điện thoại, điện báo;

     

    *

     

     

     

     

     

     

    2630051

    Bộ phận dùng cho 2630021, 2630022, 2630023, 2630024, 2630025, 2630026, 2630029

    - Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại, điện báo và hệ thống thông tin điện tử

     

    *

     

     

     

     

     

     

    2630052

    Bộ phận của chuông báo trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự

     

    *

     

     

     

     

     

    263006

    2630060

    Dịch vụ sản xuất thiết bị truyền thông

     

     

     

     

    264

    2640

    26400

     

     

    Sản phẩm điện tử dân dụng

     

    *

     

     

     

     

     

    264001

     

    Máy thu thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset...)

    Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối

    85.27

     

     

     

     

     

     

    2640011

    Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ)

    VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện tử…

    8527.12.00

    8527.13.10

    8527.13.90

    8527.19.20

    8527.19.90

     

     

     

     

     

     

    2640012

    Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ

     

    8527.21.00

    8527.29.00

     

     

     

     

     

    264002

    2640020

    Máy thu hình

    (Tivi,...)

     

    85.27

    85.28.71

    8528.72

    8528.73

     

     

     

     

     

     

    2640044

    Thiết bị thu sóng điện thoại hoặc sóng điện báo chưa được phân vào đâu

     

    *

     

     

     

     

     

    264005

    2640050

    Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; Dây ăngten, dây trời

    Gồm: Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640031, 2640032

    - Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo video; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640041, 2640042, 2640043

    - Micro, loa phóng thanh, các thiết bị thu sóng điện thoại hoặc điện báo; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640011,2640012, 2640020, 2640034

    - Máy thu thanh sóng vô tuyến, máy thu hình, màn hình và máy chiếu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

    *

     

     

     

     

     

    264006

    2640060

    Các máy và bộ điều khiển trò chơi video (trừ các máy trò chơi hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự)

    Được sử dụng với truyền hình hoặc có màn hình hiển thị riêng, và các trò chơi khác với màn hình hiển thị điện tử

    9504.50

     

     

     

     

     

     

    2651044

    Dụng cụ và thiết bị khác (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng cho viễn thông

    Ví dụ: Máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm, thiết bị đo khác dùng cho viễn thông...

    9030.40.00

     

     

     

    2731

    27310

     

     

    Dây cáp, sợi cáp quang học

     

    85.44;

    9001.10

     

     

     

     

     

    273101

     

    Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

     

    90.01

     

     

     

     

     

     

    2731011

    Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi

    Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác

    9001.10

     

     

     

     

     

     

    2731012

    Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)

    Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)

    9001.10

     

    63

     

     

     

     

     

    Dịch vụ thông tin

     

     

     

     

    631

     

     

     

     

    Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin

     

     

     

     

     

    6311

    63110

     

     

    Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan

     

     

     

     

     

     

     

    631101

     

    Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin và các dịch vụ liên quan

     

     

     

     

     

     

     

     

    6311011

    Dịch vụ xử lý dữ liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    6311012

    Dịch vụ cho thuê web

     

     

     

     

     

     

     

     

    6311013

    Dịch vụ cung cấp các ứng dụng

     

     

     

     

     

     

     

     

    6311019

    Dịch vụ cung cấp hạ tầng công nghệ thông tin

     

     

     

     

     

     

     

    631102

     

    Dịch vụ truyền tải

     

     

     

     

     

     

     

     

    6311021

    Dịch vụ truyền tải video

     

     

     

     

     

     

     

     

    6311022

    Dịch vụ truyền tải âm thanh

     

     

     

     

     

     

     

    631103

    6311030

    Dịch vụ thiết kế, tạo không gian và thời gian quảng cáo trên internet

     

     

     

     

     

    6312

    63120

    631200

    6312000

    Dịch vụ cổng thông tin

    Gồm dịch vụ cổng thông tin như: dịch vụ điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng; dịch vụ điều hành các website khác hoạt động như các cổng internet, như các trang báo chí, phương tiện truyền thông cung cấp các nội dung thông tin được cập nhật định kỳ

     

     

    B. Hàng hóa công nghệ thông tin khác theo pháp luật về công nghệ thông tin

    Mục

    (1)

    STT

    (2)

    Hàng hóa

    (3)

    Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)

    (4)

    I

     

    Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi

     

     

    01

    Máy tính tiền

    8470.50

     

    02

    Máy kế toán

    8470.90.20

     

    03

    Máy đọc sách (e-reader)

    8543.70.90

     

    04

    Máy phơi bản tự động

    *

     

    05

    Máy ghi bản in CTP

    *

     

    06

    Loại khác

    *

    II

     

    Nhóm sản phẩm điện tử nghe nhìn

     

     

    01

    Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền

    85.17

    85.19

    85.21

    85.25

    85.27

    85.28

     

    02

    Máy nghe nhạc số

    84.71

    85.19

    85.27

     

    03

    Thiết bị khuyếch đại âm tần

    8518.40

     

    04

    Bộ tăng âm điện

    8518.50

     

    05

    Máy quay phim số, chụp hình số

    85.25

     

    06

    Thiết bị truyền hình cáp

    *

     

    07

    Loại khác

    *

    III

     

    Nhóm sản phẩm thiết bị điện tử gia dụng

     

     

    01

    Tủ lạnh và Máy làm lạnh

    84.18

     

    02

    Máy giặt

    84.50

     

    03

    Lò vi sóng

    8516.50.00

     

    04

    Máy hút bụi

    8508.11

    8508.19

    8508.60

     

    05

    Thiết bị điều hòa không khí

    84.15

     

    06

    Máy hút ẩm

    8509.80.90

     

    07

    Loại khác

    *

    IV

     

    Thiết bị điện tử chuyên dùng

     

     

    01

    Thiết bị điện tử ngành y tế

    *

     

    001

    Kính hiển vi điện tử

    9011.10.00

    9011.20.00

    9011.80.00

    9012.10.00

     

    002

    Máy xét nghiệm

    *

     

    003

    Máy siêu âm

    9018.12.00

     

    004

    Máy chụp X-quang

    90.22

     

    005

    Máy chụp ảnh điện tử

    90.06

     

    006

    Máy chụp cắt lớp

    90.22

     

    007

    Máy đo điện sinh lý

    90.18

     

    008

    Loại khác

    *

     

    02

    Thiết bị điện tử ngành giao thông và xây dựng

    *

     

    03

    Thiết bị điện tử ngành tự động hóa

    *

     

    04

    Thiết bị điện tử ngành sinh học

    *

     

    05

    Thiết bị điện tử ngành địa chất và môi trường

    *

     

    06

    Thiết bị điện tử dùng ngành điện tử

    *

     

    07

    Loại khác

    *

    V

     

    Nhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông, điện tử đa phương tiện

     

     

    01

    Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thông

    85

     

    001

    Tổng đài

    *

     

    002

    Thiết bị rađa

    85.26

     

    003

    Thiết bị viba

    85.17

     

    004

    Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu

    8517.62

    8517.69

     

    005

    Thiết bị khuếch đại công suất

    85.18

    85.43

     

    006

    Loại khác

    *

     

    02

    Điện thoại

    85.17

     

    001

    Điện thoại di động vệ tinh

    85.17

     

    002

    Điện thoại thuê bao kéo dài

    85.17

     

    003

    Điện thoại sử dụng giao thức Internet

    85.17

     

    004

    Loại khác

    85.17

     

    03

    Các thiết bị mạng truyền dẫn

    *

     

    001

    Bộ định tuyến (Router)

    8517.62

    8517.69

     

    002

    Bộ chuyển mạch (Switch)

    8517.62

    8517.69

     

    003

    Bộ phân phối (Hub)

    8517.62

    8517.69

     

    004

    Bộ lặp (Repeater)

    8517.62

    8517.69

     

    005

    Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access Switch)

    8517.62

    8517.69

     

    006

    Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, ...

    85.44

    90.01

     

    007

    Thiết bị cổng, Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng

    85.17

     

    008

    Các thiết bị mạng truyền dẫn khác

    85.17

     

    04

    Loại khác

    *

    VI

     

    Phụ tùng và linh kiện phần cứng, điện tử

     

     

    01

    Bộ phận, phụ tùng của các nhóm sản phẩm phần cứng, điện từ thuộc nhóm từ Mục I đến Mục V Phần B Phụ lục này

    *

     

    02

    Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điện

    85.41

    85.39

    94.05

    85.42

    85.34

    85.44

     

    001

    Tụ điện

    85.32

     

    002

    Điện trở

    85.33

     

    003

    Cuộn cảm

    85.04

     

    004

    Đèn đi ốt điện tử (LED)

    8539.50.00

    94.05

     

    005

    Các thiết bị bán dẫn

    85.41

     

    006

    Mạch in

    85.34

     

    007

    Mạch điện tử tích hợp

    85.42

     

    008

    Cáp đồng, cáp quang

    85.44

    90.01

     

    03

    Loại khác

    *

     

    Ghi chú:

    - Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng nêu tại Phần A Phụ lục này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

    - Đối với mã số HS ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này: Các mặt hàng không được giảm thuế giá trị gia tăng trong Chương 02 chữ số, nhóm 04 chữ số hoặc 06 chữ số bao gồm tất cả các mã hàng 08 chữ số trong Chương, nhóm đó.

    - Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này, thực hiện khai mã HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu.

     

     

     

    Phụ lục IV

    (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

    ________

     

    Mẫu số 01

    Giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 43/2022/QH15

    Mẫu số 02

    Biên bản xác nhận ủng hộ, tài trợ cho các hoạt động phòng, chống dịch Covid-19

     

     

     

    Mẫu số 01

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 43/2022/QH15

    (Kèm theo Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng... năm ... /Quý... năm ... /Lần phát sinh ngày... tháng... năm ...)

     

    [01] Tên người nộp thuế ………………………

    [02] Mã số thuế:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    [03] Tên đại lý thuế ………………………

    [04] Mã số thuế:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

    STT

    Tên hàng hóa, dịch vụ

    Giá trị hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT/ Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế

    Thuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT theo quy định

    Thuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảm

    Thuế GTGT được giảm

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)=(4)x80%

    (6)=(3)x[(4)-(5)]

    1.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

    Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai.

     

    NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

     

    Họ và tên:.......

    Chứng chỉ hành nghề số:.......

     

    .... ngày.... tháng.... năm...........................

    NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

    ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

    (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu

    (nếu có) hoặc ký điện tử)

     

     

     

     

    Mẫu số 02

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _____________________

    BIÊN BẢN XÁC NHẬN ỦNG HỘ, TÀI TRỢ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19

     

    Chúng tôi gồm có:

    Tên doanh nghiệp, tổ chức (đơn vị ủng hộ, tài trợ):

    Địa chỉ:                                                                                  số điện thoại:

    Mã số thuế:

    Tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ:

    Địa chỉ:                                                                                  số điện thoại:

    Mã số thuế (nếu có):

    Cùng xác nhận [tên doanh nghiệp, tổ chức] đã ủng hộ, tài trợ cho [tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ]:

    - Tài trợ bằng hiện vật □

    - Tài trợ bằng tiền □

    Với tổng giá trị của khoản ủng hộ, tài trợ là...................................

    Bằng tiền:........................

    Hiện vật:............................ quy   ra trị giá VND:...............................

    Giấy tờ có giá................................. quy   ra trị giá VND.............................

    (Kèm theo hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật của khoản ủng hộ, tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật).

    [Tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ] cam kết sử dụng đúng mục đích của khoản ủng hộ, tài trợ. Trường hợp sử dụng sai mục đích, đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

    Biên bản này được lập vào hồi ... tại ...................................... ngày ... tháng... năm .... và được lập thành …… bản như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

     

    ĐƠN VỊ NHẬN ỦNG HỘ, TÀI TRỢ 

    (Ký tên, đóng dấu)

    ĐƠN VỊ ỦNG HỘ, TÀI TRỢ

     (Ký tên, đóng dấu)

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 03/06/2008 Hiệu lực: 01/01/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 03/06/2008 Hiệu lực: 01/01/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp của Quốc hội, số 32/2013/QH13
    Ban hành: 19/06/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng của Quốc hội, số 31/2013/QH13
    Ban hành: 19/06/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế của Quốc hội, số 71/2014/QH13
    Ban hành: 26/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế của Quốc hội, số 106/2016/QH13
    Ban hành: 06/04/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Luật Quản lý thuế của Quốc hội, số 38/2019/QH14
    Ban hành: 13/06/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    10
    Nghị quyết 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
    Ban hành: 11/01/2022 Hiệu lực: 11/01/2022 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    11
    Nghị quyết 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
    Ban hành: 11/01/2022 Hiệu lực: 11/01/2022 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    12
    Công văn 2688/BTC-TCT của Bộ Tài chính về thuế giá trị gia tăng tại Nghị định 15/2022/NĐ-CP
    Ban hành: 23/03/2022 Hiệu lực: 23/03/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản hướng dẫn
    13
    Công văn 2121/TCT-CS của Tổng cục Thuế về việc lập hóa đơn thực hiện Nghị định 15/2022/NĐ-CP
    Ban hành: 29/05/2023 Hiệu lực: 29/05/2023 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản hướng dẫn
    14
    Nghị định 41/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ và Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
    Ban hành: 20/06/2022 Hiệu lực: 20/06/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    15
    Quyết định 43/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam
    Ban hành: 01/11/2018 Hiệu lực: 20/12/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Chỉ thị 01/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc đôn đốc, thực hiện hiệu quả nhiệm vụ sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022
    Ban hành: 08/02/2022 Hiệu lực: 08/02/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Công điện 02/CĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc đẩy mạnh triển khai thực hiện giảm thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Nghị quyết 43/2022/QH15 của Quốc hội và Nghị định 15/2022/NĐ-CP của Chính phủ
    Ban hành: 09/02/2022 Hiệu lực: 09/02/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Công văn 10532/CTHN-TTHT của Cục thuế Thành phố Hà Nội về việc giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị định 15/2022/NĐ-CP
    Ban hành: 28/03/2022 Hiệu lực: 28/03/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Công văn 22241/CTHN-TTHT của Cục thuế Thành phố Hà Nội về chính sách thuế theo Nghị định 15/2022/NĐ-CP
    Ban hành: 16/05/2022 Hiệu lực: 16/05/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    20
    Công văn 32314/CTHN-TTHT của Cục thuế Thành phố Hà Nội về chính sách thuế giá trị gia tăng theo Nghị định 15/2022/NĐ-CP
    Ban hành: 08/07/2022 Hiệu lực: 08/07/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Nghị định 15/2022/NĐ-CP quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết 43/2022/QH15

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Chính phủ
    Số hiệu:15/2022/NĐ-CP
    Loại văn bản:Nghị định
    Ngày ban hành:28/01/2022
    Hiệu lực:01/02/2022
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách, COVID-19
    Ngày công báo:10/02/2022
    Số công báo:từ 225 đến 228-02/2022
    Người ký:Lê Minh Khái
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2023
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Nghị định 15/2022/NĐ-CP quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết 43/2022/QH15 (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Nghị định 15/2022/NĐ-CP quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết 43/2022/QH15 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X