Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | 495&496 - 09/2011 |
Số hiệu: | 74/2011/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | 07/09/2011 |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 25/08/2011 | Hết hiệu lực: | 01/05/2016 |
Áp dụng: | 01/01/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
CHÍNH PHỦ --------------------- Số: 74/2011/NĐ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 08 năm 2011 |
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu tối thiểu (đồng) | Mức thu tối đa (đồng) |
A | B | C | 1 | 2 |
I | Quặng khoáng sản kim loại | |||
1 | Quặng sắt | Tấn | 40.000 | 60.000 |
2 | Quặng măng-gan | Tấn | 30.000 | 50.000 |
3 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 50.000 | 70.000 |
4 | Quặng vàng | Tấn | 180.000 | 270.000 |
5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 40.000 | 60.000 |
6 | Quặng bạch kim | Tấn | 180.000 | 270.000 |
7 | Quặng bạc, Quặng thiếc | Tấn | 180.000 | 270.000 |
8 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 30.000 | 50.000 |
9 | Quặng chì, Quặng kẽm | Tấn | 180.000 | 270.000 |
10 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) | Tấn | 30.000 | 50.000 |
11 | Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) | Tấn | 35.000 | 60.000 |
12 | Quặng cromit | Tấn | 40.000 | 60.000 |
13 | Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 180.000 | 270.000 |
14 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 20.000 | 30.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | |||
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa …) | m3 | 50.000 | 70.000 |
2 | Đá Block | m3 | 60.000 | 90.000 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 50.000 | 70.000 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 4.000 | 6.000 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Tấn | 500 | 3.000 |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp …) | Tấn | 1.000 | 3.000 |
7 | Cát vàng | m3 | 3.000 | 5.000 |
8 | Cát làm thủy tinh | m3 | 5.000 | 7.000 |
9 | Các loại cát khác | m3 | 2.000 | 4.000 |
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 1.000 | 2.000 |
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 1.500 | 2.000 |
12 | Đất làm thạch cao | m3 | 2.000 | 3.000 |
13 | Đất làm Cao lanh | m3 | 5.000 | 7.000 |
14 | Các loại đất khác | m3 | 1.000 | 2.000 |
15 | Gờ-ra-nít (granite) | Tấn | 20.000 | 30.000 |
16 | Sét chịu lửa | Tấn | 20.000 | 30.000 |
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | Tấn | 20.000 | 30.000 |
18 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 20.000 | 30.000 |
19 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | Tấn | 20.000 | 30.000 |
20 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.000 | 3.000 |
21 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 3.000 | 5.000 |
22 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | Tấn | 6.000 | 10.000 |
23 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | Tấn | 6.000 | 10.000 |
24 | Than nâu, than mỡ | Tấn | 6.000 | 10.000 |
25 | Than khác | Tấn | 6.000 | 10.000 |
26 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 20.000 | 30.000 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính QG; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTTH (5b) | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản hết hiệu lực |
04 | Văn bản hết hiệu lực |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản được hướng dẫn |
07 | Văn bản được hướng dẫn |
08 | Văn bản hướng dẫn |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 |
Nghị định 74/2011/NĐ-CP phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 74/2011/NĐ-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Ngày ban hành: | 25/08/2011 |
Hiệu lực: | 01/01/2012 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
Ngày công báo: | 07/09/2011 |
Số công báo: | 495&496 - 09/2011 |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | 01/05/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!