Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | 97 -> 102/2003 |
Số hiệu: | 78/2003/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | 22/07/2003 |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 01/07/2003 | Hết hiệu lực: | 01/01/2007 |
Áp dụng: | 01/07/2003 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản hết hiệu lực |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản liên quan khác |
14 | Văn bản liên quan khác |
15 | Văn bản liên quan khác |
16 | Văn bản liên quan khác |
17 |
Nghị định 78/2003/NĐ-CP Danh mục hàng hoá và thuế suất Việt Nam thực hiện CEPT năm 2003-2006 (phần 5)
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 78/2003/NĐ-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Ngày ban hành: | 01/07/2003 |
Hiệu lực: | 01/07/2003 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | 22/07/2003 |
Số công báo: | 97 -> 102/2003 |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2007 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |