Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | 12 - 3/2004 |
Số hiệu: | 99/2004/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | 20/03/2004 |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 25/02/2004 | Hết hiệu lực: | 31/12/2008 |
Áp dụng: | 01/01/2004 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 99/2004/NĐ-CP NGÀY 25 THÁNG 02 NĂM 2004
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HểA VÀ THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM CHO CÁC NĂM 2004 - 2008
ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRèNH THU HOẠCH SỚM CỦA
HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN
ASEAN - TRUNG QUỐC
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chớnh phủ ngày 25 thỏng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu hiện hành;
Căn cứ Hiệp định Khung về hợp tỏc kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc được Chủ tịch nước cộng hoà xó hội chủ nghĩa Việt Nam phờ chuẩn tại Quyết định số 890/2003/QĐ/CTN ngày 26 thỏng 11 năm 2003;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chớnh,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kốm theo Nghị định này Danh mục hàng hoỏ và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho cỏc năm 2004 - 2008 để thực hiện Chương trỡnh thu hoạch sớm của Hiệp định Khung về hợp tỏc kinh tế toàn diện ASEAN – Trung Quốc.
Điều 2. Nghị định này cú hiệu lực từ ngày 01 thỏng 01 năm 2004.
Điều 3. Bộ Tài chớnh chịu trỏch nhiệm hướng dẫn chi tiết thi hành Nghị định này.
Cỏc Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chớnh phủ và Chủ tịch ủy ban nhõn dõn cỏc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trỏch nhiệm thi hành Nghị định này.
DANH MỤC HÀNG HểA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THU HOẠCH SỚM CỦA HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN - TRUNG QUỐC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 99/2004/NĐ-CP ngày 25 thỏng 02 năm 2004 của Chớnh phủ)
Mó số HS | Mụ tả hàng hoỏ | T/s MFN (%) | Lộ trỡnh giảm thuế EHP | ||||||
|
|
|
| 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SI |
|
| Phần I - Động vật sống; các sản phẩm từ động vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
|
| Chương 1 - Động vật sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0101 |
|
| Ngựa, lừa, la sống |
|
|
|
|
|
|
0101 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0101 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0101 | 90 | 10 | - - Ngựa đua | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0101 | 90 | 20 | - - Ngựa loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0101 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0102 |
|
| Trõu, bũ sống |
|
|
|
|
|
|
0102 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0102 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0102 | 90 | 10 | - - Bũ | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0102 | 90 | 20 | - - Trõu | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0102 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0103 |
|
| Lợn sống |
|
|
|
|
|
|
0103 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0103 | 91 | 00 | - - Trọng lượng dưới 50 kg | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0103 | 92 | 00 | - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104 |
|
| Cừu, dờ sống |
|
|
|
|
|
|
0104 | 10 |
| - Cừu: |
|
|
|
|
|
|
0104 | 10 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0104 | 10 | 90 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0104 | 20 |
| - Dờ: |
|
|
|
|
|
|
0104 | 20 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0104 | 20 | 90 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105 |
|
| Gia cầm sống, gồm cỏc loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tõy, gà lụi (gà Nhật bản) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 11 |
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 11 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 12 |
| - - Gà tõy: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 12 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 12 | 90 | - - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0105 | 19 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 19 | 10 | - - - Vịt con để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 19 | 20 | - - - Vịt con loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0105 | 19 | 30 | - - - Ngan, ngỗng con để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 19 | 40 | - - - Ngan, ngỗng con loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0105 | 19 | 50 | - - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 19 | 90 | - - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 92 |
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 92 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 93 |
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 93 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 99 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 99 | 10 | - - - Vịt để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 99 | 30 | - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0106 |
|
| Động vật sống khỏc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Động vật có vú: |
|
|
|
|
|
|
0106 | 11 | 00 | - - Bộ động vật linh trưởng | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 12 | 00 | - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 19 | 00 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 20 | 00 | - Loài bũ sỏt (kể cả rắn và rựa) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
| - Cỏc loại chim: |
|
|
|
|
|
|
0106 | 31 | 00 | - - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 32 | 00 | - - Vẹt (kể cả vẹt lớn chõu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 39 | 00 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0106 | 90 | 10 | - - Dùng làm thức ăn cho người | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
| Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0201 |
|
| Thịt trõu, bũ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
0201 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0201 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0201 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0202 |
|
| Thịt trõu, bũ, đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
0202 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0202 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0202 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0203 |
|
| Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0203 | 11 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 12 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 19 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0203 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 22 | 00 | - - Thịt mụng, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 29 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204 |
|
| Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
0204 | 10 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0204 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 22 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 23 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 30 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Thịt cừu loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0204 | 41 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 42 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 43 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 50 | 00 | - Thịt dờ | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0205 | 00 | 00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206 |
|
| Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bũ, cừu, dờ, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
0206 | 10 | 00 | - Của trõu, bũ, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Của trõu, bũ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0206 | 21 | 00 | - - Lưỡi | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 22 | 00 | - - Gan | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 29 | 00 | - - Loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 30 | 00 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Của lợn, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0206 | 41 | 00 | - - Gan | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 49 | 00 | - - Loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 80 | 00 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 90 | 00 | - Loại khác, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0207 |
|
| Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: |
|
|
|
|
|
|
0207 | 14 |
| - - Đó chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Của gà tõy: |
|
|
|
|
|
|
0207 | 24 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 25 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 27 |
| - - Đó chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản): |
|
|
|
|
|
|
0207 | 32 |
| - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0207 | 32 | 10 | - - - Của vịt | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 32 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 33 |
| - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0207 | 33 | 10 | - - - Của vịt | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 33 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 34 | 00 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 35 | 00 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 36 |
| - - Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0207 | 36 | 10 | - - - Gan bộo | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 36 | 20 | - - - Đó chặt mảnh của vịt | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 36 | 30 | - - - Đó chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0208 |
|
| Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
0208 | 10 | 00 | - Của thỏ | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 20 | 00 | - Đùi ếch | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 30 | 00 | - Của bộ động vật linh trưởng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 40 | 00 | - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 50 | 00 | - Của loài bũ sỏt (kể cả rắn và rựa) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 90 | 00 | - Loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0209 | 00 | 00 | Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khúi | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0210 |
|
| Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thịt lợn: |
|
|
|
|
|
|
0210 | 11 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 12 | 00 | - - Thịt dọi và cỏc mảnh của chỳng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 19 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0210 | 19 | 10 | - - - Thịt lợn muối xụng khúi | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 19 | 20 | - - - Thịt mông, thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 19 | 90 | - - - Loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 20 | 00 | - Thịt trõu, bũ | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|
0210 | 91 | 00 | - - Của bộ động vật linh trưởng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 92 | 00 | - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 93 | 00 | - - Của loài bũ sỏt (kể cả rắn và rựa) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 99 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0210 | 99 | 10 | - - - Thịt gà thái miếng đó được làm khô, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 99 | 20 | - - - Da lợn khụ | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 99 | 90 | - - - Loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 |
|
| Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301 |
|
| Cỏ sống |
|
|
|
|
|
|
0301 | 10 |
| - Cỏ cảnh: |
|
|
|
|
|
|
0301 | 10 | 10 | - - Cá hương hoặc cá bột | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 10 | 20 | - - Loại khỏc, cỏ biển | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 10 | 30 | - - Loại khác, cá nước ngọt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ sống khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0301 | 91 | 00 | - - Cỏ hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 92 | 00 | - - Cỏ chỡnh (Anguilla spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 93 |
| - - Cỏ chộp: |
|
|
|
|
|
|
0301 | 93 | 10 | - - - Cá chép để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0301 | 93 | 90 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 99 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu: |
|
|
|
|
|
|
0301 | 99 | 11 | - - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0301 | 99 | 19 | - - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - - - Cỏ bột khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0301 | 99 | 21 | - - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0301 | 99 | 29 | - - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 99 | 30 | - - - Cỏ biển khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 99 | 40 | - - - Cá nước ngọt khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302 |
|
| Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhúm 03.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cỏ hồi, trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0302 | 11 | 00 | - - Họ cỏ hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 12 | 00 | - - Cỏ hồi Thỏi Bỡnh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hu | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 19 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0302 | 21 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 22 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 23 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 29 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ ngừ (thuộc giống Thunus), cỏ ngừ vằn hoặc cỏ ngừ bụng cú sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0302 | 31 | 00 | - - Cỏ ngừ trắng hoặc võy dài (Thunnus alalunga) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 32 | 00 | - - Cỏ ngừ võy vàng (Thunnus albacares) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 33 | 00 | - - Cỏ ngừ vằn hoặc cỏ ngừ bụng cú sọc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 34 | 00 | - - Cỏ ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 35 | 00 | - - Cỏ ngừ võy xanh (Thunnus thynnus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 36 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 39 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 40 | 00 | - Cỏ trớch (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cỏ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 50 | 00 | - Cỏ tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cỏ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ khỏc, trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0302 | 61 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 62 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 63 | 00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 64 | 00 | - - Cỏ thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 65 | 00 | - - Cỏ nhỏm gúc và cỏ mập khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 66 | 00 | - - Cỏ chỡnh (Anguilla spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 69 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0302 | 69 | 10 | - - - Cỏ biển | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 69 | 20 | - - - Cá nước ngọt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 70 | 00 | - Gan và bọc trứng cỏ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303 |
|
| Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cỏ hồi Thỏi Bỡnh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 11 | 00 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 19 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ hồi khỏc, trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 21 | 00 | - - Cỏ hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 22 | 00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 29 | 00 | - - Loại khỏc: | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 31 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 32 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 33 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 39 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ ngừ (thuộc giống Thunnus), cỏ ngừ vằn hoặc cỏ ngừ bụng cú sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 41 | 00 | - - Cỏ ngừ trắng hoặc võy dài (Thunnus allalunga) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 42 | 00 | - - Cỏ ngừ võy vàng (Thunnus albacares) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 43 | 00 | - - Cỏ ngừ vằn hoặc bụng cú sọc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 44 | 00 | - - Cỏ ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 45 | 00 | - - Cỏ ngừ võy xanh (Thunnus thynnus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 46 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 49 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 50 | 00 | - Cỏ trớch (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cỏ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 60 | 00 | - Cỏ tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cỏ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ khỏc, trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 71 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 72 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 73 | 00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 74 | 00 | - - Cỏ thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 75 | 00 | - - Cỏ nhỏm gúc và cỏ mập khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 76 | 00 | - - Cỏ chỡnh (Anguilla spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 77 | 00 | - - Cỏ súi biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 78 | 00 | - - Cỏ Meluc (một loại cỏ tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 79 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 79 | 10 | - - - Cỏ biển | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 79 | 20 | - - - Cá nước ngọt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 80 |
| - Gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 80 | 10 | - - Gan | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 80 | 20 | - - Bọc trứng cỏ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0304 |
|
| Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
0304 | 10 | 00 | - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0304 | 20 | 00 | - Filê cá (fillets) đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0304 | 90 | 00 | - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305 |
|
| Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đó hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trỡnh hun khúi; bột mịn, bột thụ và bột viờn từ cỏ, thớch hợp dựng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
|
0305 | 10 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 20 | 00 | - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 30 | 00 | - Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ hun khúi, kể cả filờ cỏ (fillets): |
|
|
|
|
|
|
0305 | 41 | 00 | - - Cỏ hồi Thỏi Bỡnh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Huch | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 42 | 00 | - - Cỏ trớch (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 49 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: |
|
|
|
|
|
|
0305 | 51 | 00 | - - Cỏ tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 59 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0305 | 59 | 10 | - - - Võy cỏ mập | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 59 | 90 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: |
|
|
|
|
|
|
0305 | 61 | 00 | - - Cỏ trớch (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 62 | 00 | - - Cỏ tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 63 | 00 | - - Cỏ trổng (Engrulis spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 69 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0306 |
|
| Động vật giáp xác, đó hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đó hấp chớn hoặc luộc chớn trong nước, đó hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muố |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0306 | 11 | 00 | - - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 12 | 00 | - - Tụm hựm (Homarus. spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 13 | 00 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 14 | 00 | - - Cua | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Không đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0306 | 21 |
| - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0306 | 21 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0306 | 21 | 20 | - - - Loại khỏc, sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 21 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 21 | 90 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 22 |
| - - Tụm hựm (Homarus spp): |
|
|
|
|
|
|
0306 | 22 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0306 | 22 | 20 | - - - Loại khỏc, sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 22 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 22 | 40 | - - - Khụ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 22 | 90 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 23 |
| - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): |
|
|
|
|
|
|
0306 | 23 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0306 | 23 | 20 | - - - Loại khỏc, sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 23 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 23 | 40 | - - - Khụ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 23 | 90 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 24 |
| - - Cua: |
|
|
|
|
|
|
0306 | 24 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 24 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 24 | 90 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 29 |
| - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|
0306 | 29 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 29 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 29 | 90 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307 |
|
| Động vật thân mềm, đó hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ng |
|
|
|
|
|
|
0307 | 10 |
| - Hàu: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 10 | 10 | - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 10 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 10 | 30 | - - Khụ, muối hoặc ngõm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 21 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 21 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 21 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 29 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 29 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 29 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Vẹm (Mytilus spp, Perna spp): |
|
|
|
|
|
|
0307 | 31 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 31 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 31 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 39 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 39 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 39 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.): |
|
|
|
|
|
|
0307 | 41 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 41 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 41 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 49 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 49 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 49 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0307 | 51 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 51 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 51 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 59 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 59 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 59 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 60 |
| - ốc, trừ ốc biển: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 60 | 10 | - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 60 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 60 | 30 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Loại khỏc, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 91 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 91 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 91 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 99 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 99 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 99 | 20 | - - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 99 | 90 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04 |
|
| Chương 4 - Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0401 |
|
| Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|
|
|
|
0401 | 10 | 00 | - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0401 | 20 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0401 | 30 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0402 |
|
| Sữa và kem, cô đặc hoặc đó pha thờm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|
|
|
|
0402 | 10 |
| - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|
0402 | 10 | 11 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 10 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0402 | 10 | 12 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khỏc | 15 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0402 | 10 | 13 | - - - Loại khỏc, dạng bột | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0402 | 10 | 19 | - - - Loại khỏc, dạng khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0402 | 10 | 21 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 10 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0402 | 10 | 22 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 15 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0402 | 10 | 23 | - - - Loại khỏc, dạng bột | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0402 | 10 | 29 | - - - Loại khỏc, dạng khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
0402 | 21 |
| - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|
0402 | 21 | 10 | - - - Dạng bột | 15 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0402 | 21 | 90 | - - - Dạng khỏc | 15 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0402 | 29 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0402 | 29 | 10 | - - - Dạng bột | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0402 | 29 | 90 | - - - Dạng khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0402 | 91 | 00 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 15 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0402 | 99 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0403 |
|
| Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trỡnh làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đó lờn men hoặc a xớt húa, đó hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao |
|
|
|
|
|
|
0403 | 10 |
| - Sữa chua: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng: |
|
|
|
|
|
|
0403 | 10 | 11 | - - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0403 | 10 | 19 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0403 | 10 | 91 | - - - Dạng đặc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0403 | 10 | 99 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0403 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0403 | 90 | 10 | - - Buttermilk | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0403 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0404 |
|
| Whey, đó hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đó hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0404 | 10 |
| - Whey và whey đó cải biến, đó hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|
0404 | 10 | 11 | - - - Whey | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0404 | 10 | 19 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: |
|
|
|
|
|
|
0404 | 10 | 91 | - - - Whey | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0404 | 10 | 99 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0404 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0404 | 90 | 10 | - - Đó cụ đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0404 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0405 |
|
| Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads) |
|
|
|
|
|
|
0405 | 10 | 00 | - Bơ | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0405 | 20 | 00 | - Chất phết bơ sữa | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0405 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0405 | 90 | 10 | - - Dầu bơ khan | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0405 | 90 | 20 | - - Dầu bơ (butter oil) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0405 | 90 | 30 | - - Ghee | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0405 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0406 |
|
| Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát |
|
|
|
|
|
|
0406 | 10 | 00 | - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0406 | 20 |
| - Pho mát đó xỏt nhỏ hoặc đó làm thành bột: |
|
|
|
|
|
|
0406 | 20 | 10 | - - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0406 | 20 | 90 | - - Loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0406 | 30 | 00 | - Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0406 | 40 | 00 | - Pho mỏt võn xanh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0406 | 90 | 00 | - Pho mỏt loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0407 |
|
| Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đó bảo quản hoặc làm chớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Để làm giống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0408 |
|
| Trứng chim và trứng gia cầm đó búc vỏ, lũng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đó hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lũng đỏ trứng: |
|
|
|
|
|
|
0408 | 11 | 00 | - - Đó sấy khụ | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0408 | 19 | 00 | - - Loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0408 | 91 | 00 | - - Đó sấy khụ | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0408 | 99 | 00 | - - Loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0409 | 00 | 00 | Mật ong tự nhiờn | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0410 |
|
| Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
|
|
0410 | 00 | 10 | - Tổ chim | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0410 | 00 | 90 | - Loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05 |
|
| Chương 5 - Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0501 | 00 | 00 | Túc người chưa xử lý, đó hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0502 |
|
| Lụng lợn, lụng lợn lũi, lụng nhớm và cỏc loại lụng dựng làm bàn chải khỏc; phế liệu từ lụng lợn |
|
|
|
|
|
|
0502 | 10 | 00 | - Lụng lợn, lụng lợn lũi hoặc lụng nhớm và phế liệu từ lụng lợn | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0502 | 90 | 00 | - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0503 | 00 | 00 | Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đó hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0504 | 00 | 00 | Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0505 |
|
| Da và cỏc bộ phận khỏc của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đó hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lụng vũ hoặc cỏc phần khỏc của lụng vũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0505 | 10 |
| - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
|
|
|
|
|
0505 | 10 | 10 | - - Lụng vũ của vịt | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0505 | 10 | 90 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0505 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0505 | 90 | 10 | - - Lụng vũ của vịt | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0505 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0506 |
|
| Xương và lừi sừng, chưa xử lý, đó khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hỡnh), xử lý bằng a xớt hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ cỏc sản phẩm trờn |
|
|
|
|
|
|
0506 | 10 | 00 | - Chất sụn và xương đó xử lý bằng a xớt | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0506 | 90 | 00 | - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0507 |
|
| Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đó sơ chế nhưng chưa cắt thành hỡnh; bột và phế liệu từ cỏc sản phẩm trờn |
|
|
|
|
|
|
0507 | 10 |
| - Ngà; bột và phế liệu từ ngà: |
|
|
|
|
|
|
0507 | 10 | 10 | - - Sừng tờ giỏc; Bột và phế liệu từ ngà | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0507 | 10 | 90 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0507 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0507 | 90 | 10 | - - Sừng, gạc, múng guốc, múng, vuốt và mỏ chim | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0507 | 90 | 20 | - - Mai động vật họ rùa | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0507 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0508 |
|
| San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đó sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đó sơ chế nhưng chưa cắt thành hỡnh; bột và cỏc phế liệu từ cỏc sản phẩm trờ |
|
|
|
|
|
|
0508 | 00 | 10 | - San hô và các chất liệu tương tự | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0508 | 00 | 20 | - Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0508 | 00 | 90 | - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0509 | 00 | 00 | Bọt biển thiên nhiên gốc động vật | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0510 |
|
| Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đó hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0510 | 00 | 10 | - Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0510 | 00 | 20 | - Xạ hương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0510 | 00 | 90 | - Loại khỏc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511 |
|
| Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
0511 | 10 | 00 | - Tinh dịch trõu, bũ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0511 | 91 |
| - - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đó chết: |
|
|
|
|
|
|
0511 | 91 | 10 | - - - Động vật thuộc chương 3 đó chết | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0511 | 91 | 20 | - - - Bọc trứng cỏ | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0511 | 91 | 30 | - - - Trứng tụm biển | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0511 | 91 | 40 | - - - Bong búng cỏ | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0511 | 91 | 90 | - - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0511 | 99 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Tinh dịch gia sỳc: |
|
|
|
|
|
|
0511 | 99 | 11 | - - - - Của lợn, cừu hoặc dờ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0511 | 99 | 19 | - - - - Loại khỏc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0511 | 99 | 20 | - - - Trứng tằm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0511 | 99 | 90 | - - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SII |
|
| Phần II - Cỏc sản phẩm thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06 |
|
| Chương 6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0601 |
|
| Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 1212 |
|
|
|
|
|
|
0601 | 10 | 00 | - Củ, thõn củ, rễ củ, thõn ống và thõn rễ ở dạng ngủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0601 | 20 |
| - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
|
|
|
|
|
0601 | 20 | 10 | - - Cây rau diếp xoăn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0601 | 20 | 20 | - - Rễ rau diếp xoăn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0601 | 20 | 90 | - - Loại khỏc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0602 |
|
| Cõy sống khỏc (kể cả rễ), cành giõm và cành ghộp; hệ sợi nấm |
|
|
|
|
|
|
0602 | 10 |
| - Cành giõm khụng cú rễ và cành ghộp: |
|
|
|
|
|
|
0602 | 10 | 10 | - - Cành giõm và cành ghộp cõy phong lan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 10 | 20 | - - Cành cõy cao su | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 10 | 90 | - - Loại khỏc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 20 | 00 | - Cây, cây bụi đó ghộp cành hoặc khụng, thuộc loại cú quả hạch ăn được | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 30 | 00 | - Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đó hoặc khụng ghộp cành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 40 | 00 | - Cõy hoa hồng, đó hoặc khụng ghộp cành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0602 | 90 | 10 | - - Cành giõm và cành ghộp phong lan, cú rễ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 90 | 20 | - - Cõy phong lan giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 90 | 30 | - - Thực vật thuỷ sinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 90 | 40 | - - Chồi mọc trờn gốc cõy cao su | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 90 | 50 | - - Cõy cao su giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 90 | 60 | - - Chồi mọc từ gỗ cõy cao su | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0603 |
|
| Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đó nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cỏch khỏc |
|
|
|
|
|
|
0603 | 10 |
| - Tươi: |
|
|
|
|
|
|
0603 | 10 | 10 | - - Phong lan | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0603 | 10 | 90 | - - Loại khỏc | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0603 | 90 | 00 | - Loại khỏc | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0604 |
|
| Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đó nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cỏch khỏc |
|
|
|
|
|
|
0604 | 10 | 00 | - Rêu và địa y | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0604 | 91 | 00 | - - Tươi | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0604 | 99 | 00 | - - Loại khỏc | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07 |
|
| Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0701 |
|
| Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
0701 | 10 | 00 | - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0701 | 90 | 00 | - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0702 | 00 | 00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703 |
|
| Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
0703 | 10 |
| - Hành và hành tăm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - - Hành: |
|
|
|
|
|
|
0703 | 10 | 11 | - - - Củ hành giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0703 | 10 | 19 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - - Hành tăm: |
|
|
|
|
|
|
0703 | 10 | 21 | - - - Củ hành tăm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0703 | 10 | 29 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0703 | 20 |
| - Tỏi: |
|
|
|
|
|
|
0703 | 20 | 10 | - - Củ tỏi giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0703 | 20 | 90 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0703 | 90 |
| - Tỏi tõy và cỏc loại rau họ hành, tỏi khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0703 | 90 | 10 | - - Củ giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0703 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0704 |
|
| Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
0704 | 10 |
| - Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét: |
|
|
|
|
|
|
0704 | 10 | 10 | - - Hoa lơ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0704 | 10 | 20 | - - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0704 | 20 | 00 | - Cải Bruxen | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0704 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0704 | 90 | 10 | - - Bắp cải | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0704 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0705 |
|
| Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rau diếp, sà lỏch: |
|
|
|
|
|
|
0705 | 11 | 00 | - - Rau diếp, xà lỏch cuộn | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0705 | 19 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Rau diếp, sà lách xoăn: |
|
|
|
|
|
|
0705 | 21 | 00 | - - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0705 | 29 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0706 |
|
| Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
0706 | 10 |
| - Cà rốt và củ cải: |
|
|
|
|
|
|
0706 | 10 | 10 | - - Cà rốt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0706 | 10 | 20 | - - Củ cải | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0706 | 90 | 00 | - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0707 | 00 | 00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0708 |
|
| Rau đậu đó hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
0708 | 10 | 00 | - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0708 | 20 | 00 | - Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0708 | 90 | 00 | - Các loại rau đậu khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0709 |
|
| Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
0709 | 10 | 00 | - Cõy A-ti-sụ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 20 | 00 | - Măng tây | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 30 | 00 | - Cà tớm | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 40 | 00 | - Cần tõy, trừ loại cần củ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Nấm và nấm cục (nấm củ): |
|
|
|
|
|
|
0709 | 51 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 52 | 00 | - - Nấm cục (nấm củ) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 59 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 60 |
| - Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta: |
|
|
|
|
|
|
0709 | 60 | 10 | - - ớt qủa, trừ ớt loại to | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 60 | 90 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 70 | 00 | - Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 90 | 00 | - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0710 |
|
| Rau các loại (đó hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
0710 | 10 | 00 | - Khoai tõy | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Rau đậu các loại, đó hoặc chưa bóc vỏ: |
|
|
|
|
|
|
0710 | 21 | 00 | - - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0710 | 22 | 00 | - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0710 | 29 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0710 | 30 | 00 | - Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0710 | 40 | 00 | - Ngụ ngọt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0710 | 80 | 00 | - Rau khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0710 | 90 | 00 | - Hỗn hợp cỏc loại rau | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0711 |
|
| Rau các loại đó bảo quản tạm thời (vớ dụ: bằng khớ sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
|
|
|
|
|
|
0711 | 20 |
| - ễ - liu: |
|
|
|
|
|
|
0711 | 20 | 10 | - - Đó được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 20 | 90 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 30 |
| - Nụ bạch hoa (capers): |
|
|
|
|
|
|
0711 | 30 | 10 | - - Đó được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 30 | 90 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 40 |
| - Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
|
|
|
|
|
0711 | 40 | 10 | - - Đó được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 40 | 90 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Nấm và nấm cục (nấm củ): |
|
|
|
|
|
|
0711 | 51 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 59 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 90 |
| - Rau khỏc; hỗn hợp cỏc loại rau: |
|
|
|
|
|
|
0711 | 90 | 10 | - - Ngụ ngọt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 90 | 20 | - - ớt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 90 | 30 | - - Hành đó được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 90 | 40 | - - Hành đó được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 90 | 50 | - - Loại khác, đó được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0712 |
|
| Rau khụ, ở dạng nguyờn, cắt, thỏi lỏt, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
|
|
|
|
|
|
0712 | 20 | 00 | - Hành | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ): |
|
|
|
|
|
|
0712 | 31 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0712 | 32 | 00 | - - Mộc nhĩ (Auricularia spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0712 | 33 | 00 | - - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0712 | 39 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0712 | 39 | 10 | - - - Nấm cục (nấm củ) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0712 | 39 | 20 | - - - Nấm hương (shiitake) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0712 | 39 | 90 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0712 | 90 | 00 | - Rau khỏc; hỗn hợp cỏc loại rau | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713 |
|
| Các loại rau đậu khô, đó búc vỏ quả, đó hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
|
|
|
|
|
0713 | 10 |
| - Đậu Hà lan (Pisum sativum): |
|
|
|
|
|
|
0713 | 10 | 10 | - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 10 | 90 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0713 | 20 |
| - Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos): |
|
|
|
|
|
|
0713 | 20 | 10 | - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 20 | 90 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0713 | 31 |
| - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: |
|
|
|
|
|
|
0713 | 31 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 31 | 90 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0713 | 32 |
| - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
|
|
|
|
|
0713 | 32 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 32 | 90 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0713 | 33 |
| - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
|
|
|
|
|
0713 | 33 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 33 | 90 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0713 | 39 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0713 | 39 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 39 | 90 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0713 | 40 |
| - Đậu lăng: |
|
|
|
|
|
|
0713 | 40 | 10 | - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 40 | 90 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0713 | 50 |
| - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor): |
|
|
|
|
|
|
0713 | 50 | 10 | - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 50 | 90 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0713 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0713 | 90 | 10 | - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0714 |
|
| Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đó hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lừi cõy cọ sago |
|
|
|
|
|
|
0714 | 10 |
| - Sắn: |
|
|
|
|
|
|
0714 | 10 | 10 | - - Thái lát hoặc đó làm thành dạng viờn | 10 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0714 | 10 | 90 | - - Loại khỏc | 10 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0714 | 20 | 00 | - Khoai lang | 10 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0714 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0714 | 90 | 10 | - - Lừi cõy cọ sago | 10 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0714 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 10 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 |
|
| Chương 8 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0801 |
|
| Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đó hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Dừa: |
|
|
|
|
|
|
0801 | 11 | 00 | - - Đó làm khụ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0801 | 19 | 00 | - - Loại khỏc | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Quả hạch Brazil: |
|
|
|
|
|
|
0801 | 21 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0801 | 22 | 00 | - - Đó búc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Hạt đào lộn hột (hạt điều): |
|
|
|
|
|
|
0801 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0801 | 32 | 00 | - - Đó búc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0802 |
|
| Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đó hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quả hạnh đào: |
|
|
|
|
|
|
0802 | 11 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0802 | 12 | 00 | - - Đó búc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0802 | 21 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0802 | 22 | 00 | - - Đó búc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Quả úc chú: |
|
|
|
|
|
|
0802 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0802 | 32 | 00 | - - Đó búc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0802 | 40 | 00 | - Hạt dẻ (Castanea spp.) | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0802 | 50 | 00 | - Quả hồ trăn | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0802 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0802 | 90 | 10 | - - Quả cau | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0802 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0803 | 00 | 00 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0804 |
|
| Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
|
|
|
|
|
|
0804 | 10 | 00 | - Quả chà là | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0804 | 20 | 00 | - Quả sung, vả | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0804 | 30 | 00 | - Quả dứa | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0804 | 40 | 00 | - Quả bơ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0804 | 50 | 00 | - Quả ổi, xoài và măng cụt | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0805 |
|
| Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
|
|
|
|
|
|
0805 | 10 | 00 | - Quả cam | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0805 | 20 | 00 | - Qủa quýt cỏc loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và cỏc quả giống lai chi cam quýt tương tự | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0806 |
|
| Quả nho, tươi hoặc khô |
|
|
|
|
|
|
0806 | 10 | 00 | - Tươi | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0806 | 20 | 00 | - Khụ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0807 |
|
| Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
|
|
|
|
|
0807 | 11 | 00 | - - Quả dưa hấu | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0807 | 19 | 00 | - - Loại khỏc | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0807 | 20 | 00 | - Quả đu đủ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0808 |
|
| Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi |
|
|
|
|
|
|
0808 | 10 | 00 | - Qủa tỏo | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0808 | 20 | 00 | - Quả lờ và quả mộc qua | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0809 |
|
| Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
|
|
|
|
|
|
0809 | 10 | 00 | - Quả mơ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0809 | 20 | 00 | - Quả anh đào | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0809 | 30 | 00 | - Quả đào (kể cả xuân đào) | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0809 | 40 | 00 | - Quả mận và quả mận gai | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0810 |
|
| Quả khác, tươi |
|
|
|
|
|
|
0810 | 10 | 00 | - Quả dõu tõy | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 30 | 00 | - Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 40 | 00 | - Quả man việt quất, quả việt quất, cỏc loại quả thuộc chi Vaccinium | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 50 | 00 | - Quả kiwi | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 60 | 00 | - Quả sầu riờng | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0810 | 90 | 10 | - - Quả nhón | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 90 | 20 | - - Quả vải | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0811 |
|
| Quả và quả hạch, đó hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đó hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|
|
|
|
0811 | 10 | 00 | - Quả dõu tõy | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0811 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0811 | 90 | 00 | - Loại khỏc | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0812 |
|
| Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được |
|
|
|
|
|
|
0812 | 10 | 00 | - Quả anh đào | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0812 | 90 | 00 | - Quả khỏc | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0813 |
|
| Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này |
|
|
|
|
|
|
0813 | 10 | 00 | - Quả mơ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0813 | 20 | 00 | - Quả mận đỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0813 | 30 | 00 | - Quả tỏo | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0813 | 40 | 00 | - Quả khụ khỏc | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0813 | 50 | 00 | - Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0814 | 00 | 00 | Vỏ cỏc loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc cỏc loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 |
Nghị định 99/2004/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế NK của Việt Nam năm 2004-2008
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 99/2004/NĐ-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Ngày ban hành: | 25/02/2004 |
Hiệu lực: | 01/01/2004 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | 20/03/2004 |
Số công báo: | 12 - 3/2004 |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày hết hiệu lực: | 31/12/2008 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!