hieuluat

Nghị định 99/2004/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế NK của Việt Nam năm 2004-2008

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:12 - 3/2004
    Số hiệu:99/2004/NĐ-CPNgày đăng công báo:20/03/2004
    Loại văn bản:Nghị địnhNgười ký:Phan Văn Khải
    Ngày ban hành:25/02/2004Hết hiệu lực:31/12/2008
    Áp dụng:01/01/2004Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu
  • NGHỊ ĐỊNH

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 99/2004/NĐ-CP NGÀY 25 THÁNG 02 NĂM 2004

    VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HểA VÀ THUẾ SUẤT

    THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM CHO CÁC NĂM 2004 - 2008

    ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRèNH THU HOẠCH SỚM CỦA

    HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN

    ASEAN - TRUNG QUỐC

     

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chớnh phủ ngày 25 thỏng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu hiện hành;

    Căn cứ  Hiệp định Khung về hợp tỏc kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc được Chủ tịch nước cộng hoà xó hội chủ nghĩa Việt Nam phờ chuẩn tại Quyết định số 890/2003/QĐ/CTN ngày 26 thỏng 11 năm 2003;

    Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chớnh,

    NGHỊ ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kốm theo Nghị định này Danh mục hàng hoỏ và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho cỏc năm 2004 - 2008 để thực hiện Chương trỡnh thu hoạch sớm của Hiệp định Khung về hợp tỏc kinh tế toàn diện ASEAN – Trung Quốc.

     

    Điều 2. Nghị định này cú hiệu lực từ ngày 01 thỏng 01 năm 2004.

     

    Điều 3. Bộ Tài chớnh chịu trỏch nhiệm hướng dẫn chi tiết thi hành Nghị định này.

    Cỏc Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chớnh phủ và Chủ tịch ủy ban nhõn dõn cỏc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trỏch nhiệm thi hành Nghị định này.

     

     

     

     

    DANH MỤC HÀNG HểA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THU HOẠCH SỚM CỦA HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN - TRUNG QUỐC

    (Ban hành kèm theo Nghị định số  99/2004/NĐ-CP ngày 25 thỏng 02 năm 2004 của Chớnh phủ)

     

    Mó số HS

    Mụ tả hàng hoỏ

    T/s MFN (%)

    Lộ trỡnh giảm thuế EHP

     

     

     

     

    2004

    2005

    2006

    2007

    2008

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    SI

     

     

    Phần I - Động vật sống; các sản phẩm từ động vật

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    01

     

     

    Chương 1 - Động vật sống

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0101

     

     

    Ngựa, lừa, la sống

     

     

     

     

     

     

    0101

    10

    00

    - Loại thuần chủng để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0101

    90

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0101

    90

    10

    - - Ngựa đua

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0101

    90

    20

    - - Ngựa loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0101

    90

    90

    - - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0102

     

     

    Trõu, bũ sống

     

     

     

     

     

     

    0102

    10

    00

    - Loại thuần chủng để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0102

    90

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0102

    90

    10

    - - Bũ

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0102

    90

    20

    - - Trõu

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0102

    90

    90

    - - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0103

     

     

    Lợn sống

     

     

     

     

     

     

    0103

    10

    00

    - Loại thuần chủng để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

     

     

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0103

    91

    00

    - - Trọng lượng dưới 50 kg

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0103

    92

    00

    - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0104

     

     

    Cừu, dờ sống

     

     

     

     

     

     

    0104

    10

     

    - Cừu:

     

     

     

     

     

     

    0104

    10

    10

    - - Loại thuần chủng để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0104

    10

    90

    - - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0104

    20

     

    - Dờ:

     

     

     

     

     

     

    0104

    20

    10

    - - Loại thuần chủng để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0104

    20

    90

    - - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0105

     

     

    Gia cầm sống, gồm cỏc loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tõy, gà lụi (gà Nhật bản)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Loại trọng lượng không quá 185 g:

     

     

     

     

     

     

    0105

    11

     

    - - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

     

     

     

     

     

     

    0105

    11

    10

    - - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0105

    12

     

    - - Gà tõy:

     

     

     

     

     

     

    0105

    12

    10

    - - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0105

    12

    90

    - - - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0105

    19

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0105

    19

    10

    - - - Vịt con để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0105

    19

    20

    - - - Vịt con loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0105

    19

    30

    - - - Ngan, ngỗng con để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0105

    19

    40

    - - - Ngan, ngỗng con loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0105

    19

    50

    - - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0105

    19

    90

    - - - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0105

    92

     

    - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:

     

     

     

     

     

     

    0105

    92

    10

    - - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0105

    93

     

    - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:

     

     

     

     

     

     

    0105

    93

    10

    - - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0105

    99

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0105

    99

    10

    - - - Vịt để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0105

    99

    30

    - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0106

     

     

    Động vật sống khỏc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Động vật có vú:

     

     

     

     

     

     

    0106

    11

    00

    - - Bộ động vật linh trưởng

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0106

    12

    00

    - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea);  lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0106

    19

    00

    - - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0106

    20

    00

    - Loài bũ sỏt (kể cả rắn và rựa)

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

    - Cỏc loại chim:

     

     

     

     

     

     

    0106

    31

    00

    - - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0106

    32

    00

    - - Vẹt (kể cả vẹt lớn chõu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ)

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0106

    39

    00

    - - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0106

    90

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0106

    90

    10

    - - Dùng làm thức ăn cho người

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0106

    90

    90

    - - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    02

     

     

    Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0201

     

     

    Thịt trõu, bũ, tươi hoặc ướp lạnh

     

     

     

     

     

     

    0201

    10

    00

    - Thịt cả con và nửa con không đầu

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0201

    20

    00

    - Thịt pha có xương khác

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0201

    30

    00

    - Thịt lọc không xương

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0202

     

     

    Thịt trõu, bũ, đông lạnh

     

     

     

     

     

     

    0202

    10

    00

    - Thịt cả con và nửa con không đầu

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0202

    20

    00

    - Thịt pha có xương khác

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0202

    30

    00

    - Thịt lọc không xương

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0203

     

     

    Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tươi hoặc ướp lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0203

    11

    00

    - - Thịt cả con và nửa con không đầu

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0203

    12

    00

    - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0203

    19

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    -  Đông lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0203

    21

    00

    - - Thịt cả con và nửa con không đầu

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0203

    22

    00

    - - Thịt mụng, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0203

    29

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0204

     

     

    Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

     

     

     

     

     

    0204

    10

    00

    - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

    - Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0204

    21

    00

    - - Thịt cả con và nửa con không đầu

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0204

    22

    00

    - - Thịt pha có xương khác

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0204

    23

    00

    - - Thịt lọc không xương

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0204

    30

    00

    - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

    - Thịt cừu loại khác, đông lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0204

    41

    00

    - - Thịt cả con và nửa con không đầu

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0204

    42

    00

    - - Thịt pha có xương khác

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0204

    43

    00

    - - Thịt lọc không xương

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0204

    50

    00

    - Thịt dờ

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0205

    00

    00

    Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0206

     

     

    Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bũ, cừu, dờ, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

     

     

     

     

     

    0206

    10

    00

    - Của trõu, bũ, tươi hoặc ướp lạnh

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

    - Của trõu, bũ, đông lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0206

    21

    00

    - - Lưỡi

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0206

    22

    00

    - - Gan

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0206

    29

    00

    - - Loại khỏc

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0206

    30

    00

    - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

    - Của lợn, đông lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0206

    41

    00

    - - Gan

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0206

    49

    00

    - - Loại khỏc

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0206

    80

    00

    - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0206

    90

    00

    - Loại khác, đông lạnh

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0207

     

     

    Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

     

     

     

     

     

     

    0207

    14

     

    - - Đó chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Của gà tõy:

     

     

     

     

     

     

    0207

    24

    00

    - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0207

    25

    00

    - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0207

    27

     

    - - Đó chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản):

     

     

     

     

     

     

    0207

    32

     

    - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0207

    32

    10

    - - - Của vịt

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0207

    32

    20

    - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản)

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0207

    33

     

    - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0207

    33

    10

    - - - Của vịt

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0207

    33

    20

    - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản)

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0207

    34

    00

    - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0207

    35

    00

    - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0207

    36

     

    - - Loại khác, đông lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0207

    36

    10

    - - - Gan bộo

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0207

    36

    20

    - - - Đó chặt mảnh của vịt

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0207

    36

    30

    - - - Đó chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản)

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0208

     

     

    Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

     

     

     

     

     

    0208

    10

    00

    - Của thỏ

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0208

    20

    00

    - Đùi ếch

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0208

    30

    00

    - Của bộ động vật linh trưởng

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0208

    40

    00

    - Của  cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea),  của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0208

    50

    00

    - Của loài bũ sỏt (kể cả rắn và rựa)

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0208

    90

    00

    - Loại khỏc

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0209

    00

    00

    Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khúi

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0210

     

     

    Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thịt lợn:

     

     

     

     

     

     

    0210

    11

    00

    - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0210

    12

    00

    - - Thịt dọi và cỏc mảnh của chỳng

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0210

    19

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0210

    19

    10

    - - - Thịt lợn muối xụng khúi

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0210

    19

    20

    - - - Thịt mông, thịt lọc không xương

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0210

    19

    90

    - - - Loại khỏc

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0210

    20

    00

    - Thịt trõu, bũ

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

    - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

     

     

     

     

     

     

    0210

    91

    00

    - - Của bộ động vật linh trưởng

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0210

    92

    00

    - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0210

    93

    00

    - - Của loài bũ sỏt (kể cả rắn và rựa)

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0210

    99

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0210

    99

    10

    - - - Thịt gà thái miếng đó được làm khô, đông lạnh

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0210

    99

    20

    - - - Da lợn khụ 

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0210

    99

    90

    - - - Loại khỏc

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    03

     

     

    Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0301

     

     

    Cỏ sống

     

     

     

     

     

     

    0301

    10

     

    - Cỏ cảnh:

     

     

     

     

     

     

    0301

    10

    10

    - - Cá hương hoặc cá bột

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0301

    10

    20

    - - Loại khỏc, cỏ biển

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0301

    10

    30

    - - Loại khác, cá nước ngọt

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Cỏ sống khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0301

    91

    00

    - - Cỏ hồi   (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus   chrysogaster)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0301

    92

    00

    - - Cỏ chỡnh (Anguilla spp)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0301

    93

     

    - - Cỏ chộp:

     

     

     

     

     

     

    0301

    93

    10

    - - - Cá chép để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0301

    93

    90

    - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0301

    99

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:

     

     

     

     

     

     

    0301

    99

    11

    - - - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0301

    99

    19

    - - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - - - Cỏ bột khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0301

    99

    21

    - - - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0301

    99

    29

    - - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0301

    99

    30

    - - - Cỏ biển khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0301

    99

    40

    - - - Cá nước ngọt khác

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0302

     

     

    Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhúm 03.04

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cỏ hồi, trừ  gan và bọc trứng cỏ:

     

     

     

     

     

     

    0302

    11

    00

    - - Họ cỏ hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    12

    00

    - - Cỏ hồi Thỏi Bỡnh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hu

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    19

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Cỏ dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cỏ:

     

     

     

     

     

     

    0302

    21

    00

    - - Cá bơn  lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    22

    00

    - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    23

    00

    - - Cá bơn sole (Solea spp)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    29

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Cỏ ngừ (thuộc giống Thunus), cỏ ngừ vằn hoặc cỏ ngừ bụng cú sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cỏ:

     

     

     

     

     

     

    0302

    31

    00

    - - Cỏ ngừ trắng hoặc võy dài (Thunnus alalunga)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    32

    00

    - - Cỏ ngừ võy vàng (Thunnus albacares)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    33

    00

    - - Cỏ ngừ vằn hoặc cỏ ngừ bụng cú sọc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    34

    00

    - - Cỏ ngừ mắt to (Thunnus obesus)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    35

    00

    - - Cỏ ngừ võy xanh (Thunnus thynnus)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    36

    00

    - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    39

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    40

    00

    - Cỏ trớch (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cỏ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    50

    00

    - Cỏ tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cỏ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Cỏ khỏc, trừ gan và bọc trứng cỏ:

     

     

     

     

     

     

    0302

    61

    00

    - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    62

    00

    - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    63

    00

    - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    64

    00

    - - Cỏ thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    65

    00

    - - Cỏ nhỏm gúc và cỏ mập khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    66

    00

    - - Cỏ chỡnh (Anguilla spp.)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    69

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0302

    69

    10

    - - - Cỏ biển

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    69

    20

    - - - Cá nước ngọt

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0302

    70

    00

    - Gan và bọc trứng cỏ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0303

     

     

    Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cỏ hồi Thỏi Bỡnh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cỏ:

     

     

     

     

     

     

    0303

    11

    00

    - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    19

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Cỏ hồi khỏc, trừ gan và bọc trứng cỏ:

     

     

     

     

     

     

    0303

    21

    00

    - - Cỏ hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    22

    00

    - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    29

    00

    - - Loại khỏc:

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Cỏ dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cỏ:

     

     

     

     

     

     

    0303

    31

    00

    - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    32

    00

    - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    33

    00

    - - Cá bơn sole (Solea spp.)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    39

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Cỏ ngừ (thuộc giống Thunnus), cỏ ngừ vằn hoặc cỏ ngừ bụng cú sọc  (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cỏ:

     

     

     

     

     

     

    0303

    41

    00

    - - Cỏ ngừ trắng hoặc võy dài (Thunnus allalunga)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    42

    00

    - - Cỏ ngừ võy vàng (Thunnus albacares)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    43

    00

    - - Cỏ ngừ vằn hoặc bụng cú sọc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    44

    00

    - - Cỏ ngừ mắt to (Thunnus obesus)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    45

    00

    - - Cỏ ngừ võy xanh (Thunnus thynnus)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    46

    00

    - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    49

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    50

    00

    - Cỏ trớch (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cỏ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    60

    00

    - Cỏ tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cỏ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Cỏ khỏc, trừ gan và bọc trứng cỏ:

     

     

     

     

     

     

    0303

    71

    00

    - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    72

    00

    - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    73

    00

    - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    74

    00

    - - Cỏ thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    75

    00

    - - Cỏ nhỏm gúc và cỏ mập khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    76

    00

    - - Cỏ chỡnh (Anguilla spp.)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    77

    00

    - - Cỏ súi biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    78

    00

    - - Cỏ Meluc (một loại cỏ tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    79

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0303

    79

    10

    - - - Cỏ biển

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    79

    20

    - - - Cá nước ngọt

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    80

     

    - Gan và bọc trứng cỏ:

     

     

     

     

     

     

    0303

    80

    10

    - - Gan

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0303

    80

    20

    - - Bọc trứng cỏ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0304

     

     

    Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

     

     

     

     

     

    0304

    10

    00

    - Tươi hoặc ướp lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0304

    20

    00

    - Filê cá (fillets) đông lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0304

    90

    00

    - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0305

     

     

    Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đó hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trỡnh hun khúi; bột mịn, bột thụ và bột viờn từ cỏ, thớch hợp dựng làm thức ăn cho người.

     

     

     

     

     

     

    0305

    10

    00

    - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0305

    20

    00

    - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0305

    30

    00

    - Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Cỏ hun khúi, kể cả filờ cỏ (fillets):

     

     

     

     

     

     

    0305

    41

    00

    - - Cỏ hồi Thỏi Bỡnh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Huch

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0305

    42

    00

    - - Cỏ trớch (Clupea harengus, Clupea pallasii)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0305

    49

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:

     

     

     

     

     

     

    0305

    51

    00

    - - Cỏ tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0305

    59

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0305

    59

    10

    - - - Võy cỏ mập

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0305

    59

    90

    - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:

     

     

     

     

     

     

    0305

    61

    00

    - - Cỏ trớch (Clupea harengus, Clupea pallasii)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0305

    62

    00

    - - Cỏ tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0305

    63

    00

    - - Cỏ trổng (Engrulis spp.)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0305

    69

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0306

     

     

    Động vật giáp xác, đó hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đó hấp chớn hoặc luộc chớn trong nước, đó hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm  nước muố

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đông lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0306

    11

    00

    - - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    12

    00

    - - Tụm hựm (Homarus. spp)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    13

    00

    - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    14

    00

    - - Cua

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    19

    00

    - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Không đông lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0306

    21

     

    - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

     

     

     

     

     

     

    0306

    21

    10

    - - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0306

    21

    20

    - - - Loại khỏc, sống

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    21

    30

    - - - Tươi hoặc ướp lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    21

    90

    - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    22

     

    - - Tụm hựm (Homarus spp):

     

     

     

     

     

     

    0306

    22

    10

    - - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0306

    22

    20

    - - - Loại khỏc, sống

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    22

    30

    - - - Tươi hoặc ướp lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    22

    40

    - - - Khụ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    22

    90

    - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    23

     

    - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

     

     

     

     

     

     

    0306

    23

    10

    - - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0306

    23

    20

    - - - Loại khỏc, sống

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    23

    30

    - - - Tươi hoặc ướp lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    23

    40

    - - - Khụ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    23

    90

     - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    24

     

    - - Cua:

     

     

     

     

     

     

    0306

    24

    10

    - - - Sống

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    24

    20

    - - - Tươi hoặc ướp lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    24

    90

    - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    29

     

    - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

     

     

     

     

     

     

    0306

    29

    10

    - - - Sống

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    29

    20

    - - - Tươi hoặc ướp lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0306

    29

    90

     - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0307

     

     

    Động vật thân mềm, đó hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ng

     

     

     

     

     

     

    0307

    10

     

    - Hàu:

     

     

     

     

     

     

    0307

    10

    10

    - - Sống

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    10

    20

    - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    10

    30

    - - Khụ, muối hoặc ngõm nước muối

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

     

     

     

     

     

     

    0307

    21

     

    - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0307

    21

    10

    - - - Sống

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    21

    20

    - - - Tươi hoặc ướp lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    29

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0307

    29

    10

    - - - Đông lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    29

    20

    - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Vẹm (Mytilus spp, Perna spp):

     

     

     

     

     

     

    0307

    31

     

    - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0307

    31

    10

    - - - Sống

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    31

    20

    - - - Tươi hoặc ướp lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    39

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0307

    39

    10

    - - - Đông lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    39

    20

    - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):

     

     

     

     

     

     

    0307

    41

     

    - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0307

    41

    10

    - - - Sống

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    41

    20

    - - - Tươi hoặc ướp lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    49

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0307

    49

    10

    - - - Đông lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    49

    20

    - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Bạch tuộc (Octopus spp.):

     

     

     

     

     

     

    0307

    51

     

    - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0307

    51

    10

    - - - Sống

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    51

    20

    - - - Tươi hoặc ướp lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    59

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0307

    59

    10

    - - - Đông lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    59

    20

    - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    60

     

    - ốc, trừ ốc biển:

     

     

     

     

     

     

    0307

    60

    10

    - - Sống

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    60

    20

    - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    60

    30

    - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Loại khỏc, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

     

     

     

     

     

     

    0307

    91

     

    - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

     

     

     

     

     

     

    0307

    91

    10

    - - - Sống

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    91

    20

    - - - Tươi hoặc ướp lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    99

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0307

    99

    10

    - - - Đông lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    99

    20

    - - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0307

    99

    90

    - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    04

     

     

    Chương 4 - Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0401

     

     

    Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

     

     

     

     

     

     

    0401

    10

    00

    - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0401

    20

    00

    - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0401

    30

    00

    - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0402

     

     

    Sữa và kem, cô đặc hoặc đó pha thờm đường hoặc chất ngọt khác

     

     

     

     

     

     

    0402

    10

     

    - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: 

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

     

     

     

     

     

     

    0402

    10

    11

    - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

    10

    5

    5

    5

    3

    0

    0402

    10

    12

    - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khỏc

    15

    10

    10

    5

    5

    0

    0402

    10

    13

    - - - Loại khỏc, dạng bột

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0402

    10

    19

    - - - Loại khỏc, dạng khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0402

    10

    21

    - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

    10

    5

    5

    5

    3

    0

    0402

    10

    22

    - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

    15

    10

    10

    5

    5

    0

    0402

    10

    23

    - - - Loại khỏc, dạng bột

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0402

    10

    29

    - - - Loại khỏc, dạng khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

     

     

     

     

     

     

    0402

    21

     

    - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

     

     

     

     

     

     

    0402

    21

    10

    - - - Dạng bột

    15

    10

    10

    5

    5

    0

    0402

    21

    90

    - - - Dạng khỏc

    15

    10

    10

    5

    5

    0

    0402

    29

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0402

    29

    10

    - - - Dạng bột

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0402

    29

    90

    - - - Dạng khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0402

    91

    00

    - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

    15

    10

    10

    5

    5

    0

    0402

    99

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0403

     

     

    Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trỡnh làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đó lờn men hoặc a xớt húa, đó hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

     

     

     

     

     

     

    0403

    10

     

    - Sữa chua:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:

     

     

     

     

     

     

    0403

    10

    11

    - - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0403

    10

    19

    - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0403

    10

    91

    - - - Dạng đặc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0403

    10

    99

    - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0403

    90

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0403

    90

    10

    - - Buttermilk

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0403

    90

    90

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0404

     

     

    Whey, đó hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đó hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0404

    10

     

    - Whey và whey đó cải biến, đó hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

     

     

     

     

     

     

    0404

    10

    11

    - - - Whey

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0404

    10

    19

    - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

     

     

     

     

     

     

    0404

    10

    91

    - - - Whey

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0404

    10

    99

    - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0404

    90

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0404

    90

    10

    - - Đó cụ đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0404

    90

    90

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0405

     

     

    Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

     

     

     

     

     

     

    0405

    10

    00

    - Bơ

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0405

    20

    00

    - Chất phết bơ sữa

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0405

    90

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0405

    90

    10

    - - Dầu bơ khan

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0405

    90

    20

    - - Dầu bơ (butter oil)

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0405

    90

    30

    - - Ghee

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0405

    90

    90

    - - Loại khỏc

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0406

     

     

    Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

     

     

     

     

     

     

    0406

    10

    00

    - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0406

    20

     

    - Pho mát đó xỏt nhỏ hoặc đó làm thành bột:

     

     

     

     

     

     

    0406

    20

    10

    - - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0406

    20

    90

    - - Loại khỏc

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0406

    30

    00

    - Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0406

    40

    00

    - Pho mỏt võn xanh

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0406

    90

    00

    - Pho mỏt loại khỏc

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0407

     

     

    Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đó bảo quản hoặc làm chớn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Để làm giống:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0408

     

     

    Trứng chim và trứng gia cầm đó búc vỏ, lũng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đó hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lũng đỏ trứng:

     

     

     

     

     

     

    0408

    11

    00

    - - Đó sấy khụ

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0408

    19

    00

    - - Loại khỏc

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0408

    91

    00

    - - Đó sấy khụ

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0408

    99

    00

    - - Loại khỏc

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0409

    00

    00

    Mật ong tự nhiờn

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0410

     

     

    Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

     

     

     

     

     

     

    0410

    00

    10

    - Tổ chim

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0410

    00

    90

    - Loại khỏc

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    05

     

     

    Chương 5 - Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0501

    00

    00

    Túc người chưa xử lý, đó hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0502

     

     

    Lụng lợn, lụng lợn lũi, lụng nhớm và cỏc loại lụng dựng làm bàn chải khỏc; phế liệu từ lụng lợn

     

     

     

     

     

     

    0502

    10

    00

    - Lụng lợn, lụng lợn lũi hoặc lụng nhớm và phế liệu từ lụng lợn

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0502

    90

    00

    - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0503

    00

    00

    Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đó hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0504

    00

    00

    Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0505

     

     

    Da và cỏc bộ phận khỏc của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đó hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lụng vũ hoặc cỏc phần khỏc của lụng vũ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0505

    10

     

    - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

     

     

     

     

     

     

    0505

    10

    10

    - - Lụng vũ của vịt

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0505

    10

    90

    - - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0505

    90

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0505

    90

    10

    - - Lụng vũ của vịt

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0505

    90

    90

    - - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0506

     

     

    Xương và lừi sừng, chưa xử lý, đó khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hỡnh), xử lý bằng a xớt hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ cỏc sản phẩm trờn

     

     

     

     

     

     

    0506

    10

    00

    - Chất sụn và xương đó xử lý bằng a xớt

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0506

    90

    00

    - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0507

     

     

    Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đó sơ chế nhưng chưa cắt thành hỡnh; bột và phế liệu từ cỏc sản phẩm trờn

     

     

     

     

     

     

    0507

    10

     

    - Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

     

     

     

     

     

     

    0507

    10

    10

    - - Sừng tờ giỏc; Bột và phế liệu từ ngà

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0507

    10

    90

    - - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0507

    90

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0507

    90

    10

    - - Sừng, gạc, múng guốc, múng, vuốt và mỏ chim

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0507

    90

    20

    - - Mai động vật họ rùa

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0507

    90

    90

    - - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0508

     

     

    San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đó sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đó sơ chế nhưng chưa cắt thành hỡnh; bột và cỏc phế liệu từ cỏc sản phẩm trờ

     

     

     

     

     

     

    0508

    00

    10

    - San hô và các chất liệu tương tự

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0508

    00

    20

    - Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0508

    00

    90

    - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0509

    00

    00

    Bọt biển thiên nhiên gốc động vật

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0510

     

     

    Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đó hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dư

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0510

    00

    10

    - Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0510

    00

    20

    - Xạ hương

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0510

    00

    90

    - Loại khỏc

    0

    0

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0511

     

     

    Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm

     

     

     

     

     

     

    0511

    10

    00

    - Tinh dịch trõu, bũ

    0

    0

    0

    0

    0

    0

     

     

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0511

    91

     

    - - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đó chết:

     

     

     

     

     

     

    0511

    91

    10

    - - - Động vật thuộc chương 3 đó chết

    20

    10

    10

    5

    5

    0

    0511

    91

    20

    - - - Bọc trứng cỏ

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0511

    91

    30

    - - - Trứng tụm biển

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0511

    91

    40

    - - - Bong búng cỏ

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0511

    91

    90

    - - - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

    0511

    99

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - - - Tinh dịch gia sỳc:

     

     

     

     

     

     

    0511

    99

    11

    - - - - Của lợn, cừu hoặc dờ

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0511

    99

    19

    - - - - Loại khỏc

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0511

    99

    20

    - - - Trứng tằm

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0511

    99

    90

    - - - Loại khỏc

    5

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    SII

     

     

    Phần II - Cỏc sản phẩm thực vật

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    06

     

     

    Chương 6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0601

     

     

    Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 1212

     

     

     

     

     

     

    0601

    10

    00

    - Củ, thõn củ, rễ củ, thõn ống và thõn rễ ở dạng ngủ

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0601

    20

     

    - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

     

     

     

     

     

     

    0601

    20

    10

    - - Cây rau diếp xoăn

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0601

    20

    20

    - - Rễ rau diếp xoăn

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0601

    20

    90

    - - Loại khỏc

    0

    0

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0602

     

     

    Cõy sống khỏc (kể cả rễ), cành giõm và cành ghộp; hệ sợi nấm

     

     

     

     

     

     

    0602

    10

     

    - Cành giõm khụng cú rễ và cành ghộp:

     

     

     

     

     

     

    0602

    10

    10

    - - Cành giõm và cành ghộp cõy phong lan

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0602

    10

    20

    - - Cành cõy cao su

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0602

    10

    90

    - - Loại khỏc

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0602

    20

    00

    - Cây, cây bụi đó ghộp cành hoặc khụng, thuộc loại cú quả hạch  ăn được

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0602

    30

    00

    - Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đó hoặc khụng ghộp cành

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0602

    40

    00

    - Cõy hoa hồng, đó hoặc khụng ghộp cành

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0602

    90

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0602

    90

    10

    - - Cành giõm và cành ghộp phong lan, cú rễ

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0602

    90

    20

    - - Cõy phong lan giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0602

    90

    30

    - - Thực vật thuỷ sinh

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0602

    90

    40

    - - Chồi mọc trờn gốc cõy cao su

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0602

    90

    50

    - - Cõy cao su giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0602

    90

    60

    - - Chồi mọc từ gỗ cõy cao su

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0602

    90

    90

    - - Loại khỏc

    0

    0

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0603

     

     

    Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đó nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cỏch khỏc

     

     

     

     

     

     

    0603

    10

     

    - Tươi:

     

     

     

     

     

     

    0603

    10

    10

    - - Phong lan

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0603

    10

    90

    - - Loại khỏc

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0603

    90

    00

    - Loại khỏc

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0604

     

     

    Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đó nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cỏch khỏc

     

     

     

     

     

     

    0604

    10

    00

    - Rêu và địa y

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0604

    91

    00

    - - Tươi

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0604

    99

    00

    - - Loại khỏc

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    07

     

     

    Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0701

     

     

    Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

     

     

     

     

     

     

    0701

    10

    00

    - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0701

    90

    00

    - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0702

    00

    00

    Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0703

     

     

    Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

     

     

     

     

     

     

    0703

    10

     

    - Hành và hành tăm:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - - Hành:

     

     

     

     

     

     

    0703

    10

    11

    - - - Củ hành giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0703

    10

    19

    - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - - Hành tăm:

     

     

     

     

     

     

    0703

    10

    21

    - - - Củ hành tăm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0703

    10

    29

    - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0703

    20

     

    - Tỏi:

     

     

     

     

     

     

    0703

    20

    10

    - - Củ tỏi giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0703

    20

    90

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0703

    90

     

    - Tỏi tõy và cỏc loại rau họ hành, tỏi khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0703

    90

    10

    - - Củ giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0703

    90

    90

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0704

     

     

    Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

     

     

     

     

     

     

    0704

    10

     

    - Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét:

     

     

     

     

     

     

    0704

    10

    10

    - - Hoa lơ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0704

    10

    20

    - - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0704

    20

    00

    - Cải Bruxen

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0704

    90

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0704

    90

    10

    - - Bắp cải

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0704

    90

    90

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0705

     

     

    Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Rau diếp, sà lỏch:

     

     

     

     

     

     

    0705

    11

    00

    - - Rau diếp, xà lỏch cuộn

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0705

    19

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Rau diếp, sà lách xoăn:

     

     

     

     

     

     

    0705

    21

    00

    - - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0705

    29

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0706

     

     

    Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

     

     

     

     

     

     

    0706

    10

     

    - Cà rốt và củ cải:

     

     

     

     

     

     

    0706

    10

    10

    - - Cà rốt

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0706

    10

    20

    - - Củ cải

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0706

    90

    00

    - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0707

    00

    00

    Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0708

     

     

    Rau đậu đó hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

     

     

     

     

     

     

    0708

    10

    00

    - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0708

    20

    00

    - Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0708

    90

    00

    - Các loại rau đậu khác

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0709

     

     

    Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

     

     

     

     

     

     

    0709

    10

    00

    - Cõy A-ti-sụ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0709

    20

    00

    - Măng tây

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0709

    30

    00

    - Cà tớm

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0709

    40

    00

    - Cần tõy, trừ loại cần củ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Nấm và nấm cục (nấm củ):

     

     

     

     

     

     

    0709

    51

    00

    - - Nấm thuộc chi Agaricus

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0709

    52

    00

    - - Nấm cục (nấm củ)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0709

    59

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0709

    60

     

    - Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

     

     

     

     

     

     

    0709

    60

    10

    - - ớt qủa, trừ ớt loại to

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0709

    60

    90

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0709

    70

    00

    - Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0709

    90

    00

    - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0710

     

     

    Rau các loại (đó hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

     

     

     

     

     

     

    0710

    10

    00

    - Khoai tõy

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Rau đậu các loại, đó hoặc chưa bóc vỏ:

     

     

     

     

     

     

    0710

    21

    00

    - - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0710

    22

    00

    - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0710

    29

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0710

    30

    00

    - Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0710

    40

    00

    - Ngụ ngọt

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0710

    80

    00

    - Rau khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0710

    90

    00

    - Hỗn hợp cỏc loại rau

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0711

     

     

    Rau các loại đó bảo quản tạm thời (vớ dụ: bằng khớ sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

     

     

     

     

     

     

    0711

    20

     

    - ễ - liu:

     

     

     

     

     

     

    0711

    20

    10

    - - Đó được bảo quản bằng khí sunfurơ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0711

    20

    90

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0711

    30

     

    - Nụ bạch hoa (capers):

     

     

     

     

     

     

    0711

    30

    10

    - - Đó được bảo quản bằng khí sunfurơ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0711

    30

    90

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0711

    40

     

    - Dưa chuột và dưa chuột ri:

     

     

     

     

     

     

    0711

    40

    10

    - - Đó được bảo quản bằng khí sunfurơ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0711

    40

    90

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Nấm và nấm cục (nấm củ):

     

     

     

     

     

     

    0711

    51

    00

    - - Nấm thuộc chi Agaricus

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0711

    59

    00

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0711

    90

     

    - Rau khỏc; hỗn hợp cỏc loại rau:

     

     

     

     

     

     

    0711

    90

    10

    - - Ngụ ngọt

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0711

    90

    20

    - - ớt

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0711

    90

    30

    - - Hành đó được bảo quản bằng khí sunfurơ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0711

    90

    40

    - - Hành đó được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0711

    90

    50

    - - Loại khác, đó được bảo quản bằng khí sunfurơ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0711

    90

    90

    - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0712

     

     

    Rau khụ, ở dạng nguyờn, cắt, thỏi lỏt, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

     

     

     

     

     

     

    0712

    20

    00

    - Hành

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ):

     

     

     

     

     

     

    0712

    31

    00

    - - Nấm thuộc chi Agaricus

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0712

    32

    00

    - - Mộc nhĩ (Auricularia spp)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0712

    33

    00

    - - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0712

    39

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0712

    39

    10

    - - - Nấm cục (nấm củ)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0712

    39

    20

    - - - Nấm hương (shiitake)

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0712

    39

    90

    - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0712

    90

    00

    - Rau khỏc; hỗn hợp cỏc loại rau

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0713

     

     

    Các loại rau đậu khô, đó búc vỏ quả, đó hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

     

     

     

     

     

     

    0713

    10

     

    - Đậu Hà lan (Pisum sativum):

     

     

     

     

     

     

    0713

    10

    10

     - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0713

    10

    90

     - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0713

    20

     

    - Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):

     

     

     

     

     

     

    0713

    20

    10

     - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0713

    20

    90

     - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

     

     

     

     

     

     

    0713

    31

     

    - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

     

     

     

     

     

     

    0713

    31

    10

     - - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0713

    31

    90

     - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0713

    32

     

    - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

     

     

     

     

     

     

    0713

    32

    10

     - - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0713

    32

    90

     - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0713

    33

     

    - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

     

     

     

     

     

     

    0713

    33

    10

     - - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0713

    33

    90

     - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0713

    39

     

    - - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0713

    39

    10

     - - -  Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0713

    39

    90

     - - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0713

    40

     

    - Đậu lăng:

     

     

     

     

     

     

    0713

    40

    10

     - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0713

    40

    90

     - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0713

    50

     

    - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):

     

     

     

     

     

     

    0713

    50

    10

     - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0713

    50

    90

     - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0713

    90

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0713

    90

    10

     - - Để làm giống

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0713

    90

    90

     - - Loại khỏc

    30

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0714

     

     

    Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô  Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng  bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đó hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lừi cõy cọ sago

     

     

     

     

     

     

    0714

    10

     

    - Sắn:

     

     

     

     

     

     

    0714

    10

    10

    - - Thái lát hoặc đó làm thành dạng viờn

    10

    5

    5

    5

    3

    0

    0714

    10

    90

    - - Loại khỏc

    10

    5

    5

    5

    3

    0

    0714

    20

    00

    - Khoai lang

    10

    5

    5

    5

    3

    0

    0714

    90

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0714

    90

    10

    - - Lừi cõy cọ sago

    10

    5

    5

    5

    3

    0

    0714

    90

    90

    - - Loại khỏc

    10

    5

    5

    5

    3

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    08

     

     

    Chương 8 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0801

     

     

    Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đó hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -Dừa:

     

     

     

     

     

     

    0801

    11

    00

    - - Đó làm khụ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0801

    19

    00

    - - Loại khỏc

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Quả hạch Brazil:

     

     

     

     

     

     

    0801

    21

    00

    - - Chưa bóc vỏ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0801

    22

    00

    - - Đó búc vỏ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Hạt đào lộn hột (hạt điều):

     

     

     

     

     

     

    0801

    31

    00

    - - Chưa bóc vỏ

    30

    20

    15

    10

    5

    0

    0801

    32

    00

    - - Đó búc vỏ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0802

     

     

    Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đó hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Quả hạnh đào:

     

     

     

     

     

     

    0802

    11

    00

    - - Chưa bóc vỏ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0802

    12

    00

    - - Đó búc vỏ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

     

     

     

     

     

     

    0802

    21

    00

    - - Chưa bóc vỏ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0802

    22

    00

    - - Đó búc vỏ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

    - Quả úc chú:

     

     

     

     

     

     

    0802

    31

    00

    - - Chưa bóc vỏ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0802

    32

    00

    - - Đó búc vỏ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0802

    40

    00

    - Hạt dẻ (Castanea spp.)

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0802

    50

    00

    - Quả hồ trăn

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0802

    90

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0802

    90

    10

    - - Quả cau

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0802

    90

    90

    - - Loại khỏc

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0803

    00

    00

    Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0804

     

     

    Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

     

     

     

     

     

     

    0804

    10

    00

    - Quả chà là

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0804

    20

    00

    - Quả sung, vả

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0804

    30

    00

    - Quả dứa

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0804

    40

    00

    - Quả bơ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0804

    50

    00

    - Quả ổi, xoài và măng cụt

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0805

     

     

    Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

     

     

     

     

     

     

    0805

    10

    00

    - Quả cam

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0805

    20

    00

    - Qủa quýt cỏc loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và cỏc quả giống lai chi cam quýt tương tự

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0806

     

     

    Quả nho, tươi hoặc khô

     

     

     

     

     

     

    0806

    10

    00

    - Tươi

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0806

    20

    00

    - Khụ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0807

     

     

    Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

     

     

     

     

     

     

    0807

    11

    00

    - - Quả dưa hấu

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0807

    19

    00

    - - Loại khỏc

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0807

    20

    00

    - Quả đu đủ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0808

     

     

    Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi

     

     

     

     

     

     

    0808

    10

    00

    - Qủa tỏo

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0808

    20

    00

    - Quả lờ và quả mộc qua

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0809

     

     

    Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

     

     

     

     

     

     

    0809

    10

    00

    - Quả mơ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0809

    20

    00

    - Quả anh đào

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0809

    30

    00

    - Quả đào (kể cả xuân đào)

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0809

    40

    00

    - Quả mận và quả mận gai

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0810

     

     

    Quả khác, tươi

     

     

     

     

     

     

    0810

    10

    00

    - Quả dõu tõy

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0810

    20

    00

    - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0810

    30

    00

    - Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0810

    40

    00

    - Quả man việt quất, quả việt quất, cỏc loại quả thuộc chi Vaccinium

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0810

    50

    00

    -  Quả kiwi

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0810

    60

    00

    -  Quả sầu riờng

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0810

    90

     

    - Loại khỏc:

     

     

     

     

     

     

    0810

    90

    10

    - - Quả nhón

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0810

    90

    20

    - - Quả vải

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0810

    90

    90

    - - Loại khỏc

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0811

     

     

    Quả và quả hạch, đó hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đó hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

     

     

     

     

     

     

    0811

    10

    00

    - Quả dõu tõy

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0811

    20

    00

    - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0811

    90

    00

    - Loại khỏc

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0812

     

     

    Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được

     

     

     

     

     

     

    0812

    10

    00

    - Quả anh đào

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0812

    90

    00

    - Quả khỏc

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0813

     

     

    Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

     

     

     

     

     

     

    0813

    10

    00

    - Quả mơ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0813

    20

    00

    - Quả mận đỏ

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0813

    30

    00

    - Quả tỏo

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0813

    40

    00

    - Quả khụ khỏc

    40

    20

    15

    10

    5

    0

    0813

    50

    00

    - Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

    40

    20

    15

    10

    5

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0814

    00

    00

    Vỏ cỏc loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc cỏc loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

    20

    10

    10

    5

    5

    0

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Nghị định 99/2004/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế NK của Việt Nam năm 2004-2008

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Chính phủ
    Số hiệu:99/2004/NĐ-CP
    Loại văn bản:Nghị định
    Ngày ban hành:25/02/2004
    Hiệu lực:01/01/2004
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu
    Ngày công báo:20/03/2004
    Số công báo:12 - 3/2004
    Người ký:Phan Văn Khải
    Ngày hết hiệu lực:31/12/2008
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X