Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 24/1998/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 04/05/1998 | Hết hiệu lực: | 01/01/1999 |
Áp dụng: | 01/04/1998 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 24/1998/NĐ-CP NGÀY 4 THÁNG 5 NĂM 1998
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ DOANH THU ĐỐI
VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM, NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật thuế doanh thu ngày 30 tháng 6 năm 1990; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu ngày 5 tháng 7 năm 1993;
Căn cứ Nghị quyết số 47/1998/NQ-UBTVQH10 ngày 25 tháng 3 năm 1998 của ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế doanh thu đối với một số sản phẩm, ngành nghề kinh doanh;
Căn cứ Nghị định số 96/CP ngày 27 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế doanh thu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số mức thuế suất thuế doanh thu trong Biểu thuế doanh thu ban hành kèm theo Nghị định số 96/CP ngày 27 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế doanh thu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu như sau:
1- Tại Mục 1- Ngành sản xuất sửa đổi bổ sung các điểm 4, 5, 6, 12, 13, 15 như sau:
"4. Luyện, cán, kéo kim loại và luyện cốc: 2%"
"5. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí: 2%
Riêng:
- Máy móc, thiết bị, công cụ, phương tiện vận tải và phụ tùng,
chi tiết của máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải; sản xuất các
sản phẩm bằng thép: cột điện, cầu giao thông, bộ khung kho
hoàn chỉnh 1%
- Máy giặt, điều hòa nhiệt độ, tủ lạnh, máy hút bụi, hút ẩm,
bình nóng lạnh, bếp ga, ô tô từ 24 chỗ ngồi trở xuống 4%"
"6. Sản suất, lắp ráp sản phẩm điện tử 4%"
"12. Xay, xát, chế biến lương thực: 2%
Riêng mỳ ăn liền 4%"
"13. Sản xuất, chế biến thực phẩm (bao gồm cả thuốc lá lá,
thuốc lá sợi, thuốc lào, cồn, cà phê, mỳ chính, đường, bánh kẹo...) 6%
Riêng:
- Muối 0,5%
- Nước đá dùng cho đánh bắt thủy sản; Bã khô lạc, khô dầu thu hồi
từ sản xuất các loại dầu 2%
- Đường thô, đường mật và đường tinh luyện được sản xuất
từ đường thô, đường mật. 4%
- Bột canh, nước chấm các loại, dầu thực vật, chè, sữa các loại 4%
- Nước ngọt, nước giải khát 8%"
Điểm 15:
"a) Sợi các loại (bao gồm cả sợi len dệt thảm,sợi đay, tơ, cói,
sợi tổng hợp), chỉ 2%
Riêng sợi len 4%"
2- Tại Mục II - Ngành xây dựng sửa đổi bổ sung điểm 1 như sau:
"1. Hoạt động xây lắp; hoạt động khảo sát, thiết kế và hoạt động
khác trong xây dựng 4%
Riêng hoạt động xây dựng không bao thầu vật tư, nguyên liệu 6%"
3- Tại Mục III - Ngành vận tải sửa đổi bổ sung điểm 2 như sau:
"2. Vận tải hành khách, hành lý; vận tải hàng không
(kể cả hành khách, hành lý và hàng hóa) 4%
Riêng vận tải hành khách nội thành,nội thị bằng xe buýt 0%"
4- Tại Mục IV - Ngành dịch vụ bổ sung tiết K vào điểm 16 như sau:
"k) Kinh doanh trò chơi điện tử 10%"
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 4 năm 1998. Các quy định trước đây trái với Nghị định này đều bãi bỏ.
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hướng dẫn |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07 |
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 24/1998/NĐ-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Ngày ban hành: | 04/05/1998 |
Hiệu lực: | 01/04/1998 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/1999 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!