hieuluat

Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí tỉnh Long An

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Hội đồng nhân dân tỉnh Long AnSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:11/2020/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Phạm Văn Rạnh
    Ngày ban hành:09/07/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:20/07/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
    TỈNH LONG AN

    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Số: 11/2020/NQ-HĐND

    Long An, ngày 09 tháng 7 năm 2020

    NGHỊ QUYẾT

    QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

    _____________

    HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
    KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 21

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

    Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

    Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;

    Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

    Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 thay thế Thông tư số 250/2016/TT-BTC và Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày 27/9/2017 sửa đổi bổ sung Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

    Xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 09/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 454/BC-HĐND ngày 22/6/2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

    QUYẾT NGHỊ:

    Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An (đính kèm phụ lục).

    Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

    Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016, Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/04/2017 và Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh.

    Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

    Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 09/7/2020 và có hiệu lực kể từ ngày 20/7/2020./.

    Nơi nhận:
    - UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
    - Chính phủ (b/c);
    - VP. Quốc hội, VP. CP (TP.HCM) (b/c);
    - Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
    - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - Bộ Tài chính; Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
    - Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
    - Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
    - Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
    - UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
    - Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
    - TT. HĐND, UBND các huyện,thị xã, thành phố;
    - VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
    - Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (Phòng CTHĐND 02b);
    - Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
    - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
    - Lưu: VT, (X).

    CHỦ TỊCH




    Phạm Văn Rạ
    nh

     

    MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

    (Đính kèm Nghị quyết số: 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh)

     

    STT

    DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

    ĐVT

    Mức thu (đồng)

    Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%)

    Ghi chú

    A

    DANH MỤC PHÍ

     

     

     

     

    I

    Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

     

     

    80%

    - Các đối tượng được giảm 50% mức thu phí bao gồm: người thuộc hộ nghèo; Người có công với cách mạng, người khuyết tật; Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn.

     

    - Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ (cây trội); cây đầu dòng

    đồng/01 cây

    250.000

     

     

    - Phí bình tuyển, công nhận rừng giống chuyển hóa

    đồng/01 rừng giống

    2.400.000

     

     

    - Phí bình tuyển rừng giống trồng

    đồng/01 rừng giống

    2.400.000

     

     

    - Phí bình tuyển vườn giống cây lâm nghiệp (vườn giống vô tính/vườn giống hữu tính)

    đồng/ 01 vườn giống

    2.400.000

     

    II

    Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp)

    đồng/xe/lượt

     

    90%

     

    1

    Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

     

     

     

    1.1

    Đối với hàng hóa là hoa quả, nông sản

     

     

     

    1.1.1

    Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự

     

    80.000

     

    1.1.2

    Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn

     

    160.000

     

    1.1.3

    Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

     

    240.000

     

    1.1.4

    Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

     

    320.000

     

    1.1.5

    Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit

     

    400.000

     

    1.2

    Đối với hàng hóa khác (trừ các loại gỗ)

     

     

     

    1.2.1

    Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự

     

    100.000

     

    1.2.2

    Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn

     

    200.000

     

    1.2.3

    Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

     

    300.000

     

    1.2.4

    Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

     

    400.000

     

    1.2.5

    Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit

     

    500.000

     

    1.3

    Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ

     

     

     

    1.3.1

    Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3

     

    Mức thu áp dụng bằng 02 lần đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 1.2)

     

     

    Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự

     

    200.000

     

     

    Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn

     

    400.000

     

     

    Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

     

    600.000

     

     

    Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

     

    800.000

     

     

    Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit

     

    1.000.000

     

    1.3.2

    Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...)

     

    Mức thu áp dụng bằng mức đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 1.2)

     

     

    Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự

     

    100.000

     

     

    Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn

     

    200.000

     

     

    Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

     

    300.000

     

     

    Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

     

    400.000

     

     

    Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit

     

    500.000

     

    Trong 01 năm đầu giảm 70% mức phí theo quy định (do hạ tầng kết nối giao thông từ cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp đến Thành Phố Hồ Chí Minh không thuận lợi, đồng thời tạo điều kiện thu hút sự phát triển tại cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp).

    2

    Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa của nước ngoài gửi kho ngoại quan, hàng quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng

     

     

     

    2.1

    Phương tiện vận tải chở hàng hóa là hoa quả, nông sản

     

     

     

    2.1.1

    Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn

     

    800.000

     

    2.1.2

    Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

     

    1.200.000

     

    2.1.3

    Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

     

    1.600.000

     

    2.1.4

    Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit

     

    2.000.000

     

    2.2

    Phương tiện vận tải chở hàng hóa khác

     

     

     

    2.2.1

    Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn

     

    1.000.000

     

    2.2.2

    Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

     

    1.500.000

     

    2.2.3

    Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

     

    2.000.000

     

    2.2.4

    Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit

     

    2.500.000

     

    2.3

    Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ

     

     

     

    2.3.1

    Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3

     

    Mức thu áp dụng bằng 02 lần đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 2.2)

     

     

    Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn

     

    2.000.000

     

     

    Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

     

    3.000 000

     

     

    Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

     

    4.000.000

     

     

    Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit

     

    5.000.000

     

    2.3.2

    Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...)

     

    Mức thu áp dụng bằng mức đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 2.2)

     

     

    Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn

     

    1.000.000

     

     

    Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

     

    1.500.000

     

     

    Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

     

    2.000.000

     

     

    Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit

     

    2.500.000

     

    3

    Xe Khách

     

     

     

    3.1

    Dưới 12 chỗ ngồi

     

    40.000

     

    3.2

    Từ 12 đến 30 chỗ ngồi

     

    60.000

     

    3.3

    Từ 31 chỗ ngồi trở lên

     

    100.000

     

    III

    Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố (khu vực cho phép)

    Đồng/m2/ngày

     

    10%

    Đối tượng được miễn phí: Hộ gia đình sử dụng hè phố khi tổ chức đám cưới, đám tang.

     

    - Đối với thị xã Kiến Tường, TP Tân An

     

    2.000

     

     

    - Đối với các huyện

     

    1.000

     

    IV

    Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

     

     

     

     

    1

    Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng

    đồng/người/lần

     

    90%

    Giảm 50% mức thu phí đối với các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa";  - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên; - Trường hợp người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ được giảm 50% mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa. Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật

    1.1

    - Đối với người lớn

     

    4.000

     

    1.2

    - Đối với trẻ em

     

    Không thu

     

    2

    Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

     

     

    90%

     

    2.1

    - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cho tổ chức giải: giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức; giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức; đăng cai tổ chức thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

    Đồng/lần

    1.000.000

     

     

    2.2

    - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận kinh doanh hoạt động các cơ sở thể thao và câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (bơi lặn, cầu lông, bóng đá, quần vợt, billiards&snooker, vũ đạo thể thao giải trí, lân sư rồng, khiêu vũ thể thao, bóng bàn, bắn súng thể thao, xe đạp thể thao, môtô thể thao, dù lượn và diều bay có động cơ, quyền anh, môtô nước trên biển, patin, yoga, whusu, leo núi thể thao, bóng ném, bóng rổ, đua chó, đua ngựa, đấu kiếm thể thao, lặn biển thể thao giải trí, thể hình và Fitness, võ cổ truyền và vovinam, thể dục thẩm mỹ, taekwondo, karate, judo,……) cấp mới và cấp lại.

    đồng/lần

    1.000.000

     

     

    2.3

    - Phí thẩm định cấp giấy đồng ý cho mở các dịch vụ thi đấu đua môtô, golf, ô tô, và thi đấu đua thuyền, rowing, canoe, thuyền truyền thống, mô tô nước trên biển, bắn súng thể thao, câu cá giải trí...

    đồng/lần

    1.000.000

     

     

    3

    Phí thư viện

    đồng/thẻ/năm

     

    90%

    Giảm 50% mức thu phí thư viện đối với các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về ""Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa""; - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức thu phí thư viện. Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật

    3.1

    Đối với người lớn

     

    40.000

     

    3.2

    Đối với trẻ em

     

    20.000

     

    V

    Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

     

     

     

     

    1

    Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

     

     

     

     

    1.1

    Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

     

     

    90%

     

    a

    Mức thu phí thẩm định lần đầu (báo cáo đánh giá môi trường chính thức)

     

     

     

     

    a1

    Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

    đồng/01 hồ sơ

     

     

     

    -

    Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống

     

    5.000.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

     

    6.500.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

     

    12.000.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

     

    14.000.000

     

     

    -

    Vốn trên 500 tỷ đồng

     

    17.000.000

     

     

    a2

    Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng

    đồng/01 hồ sơ

     

     

     

    -

    Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống

     

    6.900.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

     

    8.500.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

     

    15.000.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

     

    16.000.000

     

     

    -

    Vốn trên 500 tỷ đồng

     

    25.000.000

     

     

    a3

    Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật

    đồng/01 hồ sơ

     

     

     

    -

    Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống

     

    7.500.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

     

    9.500.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

     

    17.000.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

     

    18.000.000

     

     

    -

    Vốn trên 500 tỷ đồng

     

    25.000.000

     

     

    a4

    Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

    đồng/01 hồ sơ

     

     

     

    -

    Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống

     

    7.800.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

     

    9.500.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

     

    17.000.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

     

    18.000.000

     

     

    -

    Vốn trên 500 tỷ đồng

     

    24.000.000

     

     

    a5

    Nhóm 5: Dự án giao thông

    đồng/01 hồ sơ

     

     

     

    -

    Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống

     

    8.100.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

     

    10.000.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

     

    18.000.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

     

    20.000.000

     

     

    -

    Vốn trên 500 tỷ đồng

     

    25.000.000

     

     

    a6

    Nhóm 6: Dự án công nghiệp

    đồng/01 hồ sơ

     

     

     

    -

    Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống

     

    8.400.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

     

    10.500.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

     

    19.000.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

     

    20.000.000

     

     

     

    Vốn trên 500 tỷ đồng

     

    26.000.000

     

     

    a7

    Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

    đồng/01 hồ sơ

     

     

     

    -

    Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống

     

    5.000.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

     

    6.000.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

     

    10.800.000

     

     

    -

    Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

     

    12.000.000

     

     

    -

    Vốn trên 500 tỷ đồng

     

    15.600.000

     

     

    b

    Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.

     

    Bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu) tương ứng

     

    Áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã thẩm định lần đầu nhưng hội đồng thẩm định không đồng ý thông qua và yêu cầu thẩm định lại.

    1.2

    Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (thẩm định lại và bổ sung)

    đồng/01 hồ sơ

    7.300.000

    90%

     

    1.3

    Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

     

     

    90%

    Các trường hợp miễn thu phí:

    - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;

    - Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ;

    - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân được cấp giấy chứng nhận QSDĐ lần đầu.

    a

    Đối với tổ chức

     

     

     

     

    a1

    Trường hp hồ sơ có thẩm tra thực địa (cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

     

     

     

    Trường hợp hồ sơ cấp trên 01 giấy CNQSDĐ thì thu thêm 200.000 đồng/giấy

     

    - Diện tích dưới 10,000m2

    đồng/ 01 hồ sơ

    2.600.000

     

     

    - Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2

    đồng/ 01 hồ sơ

    3.900.000

     

     

    - Diện tích lớn hơn 100.000m2

    đồng/01 hồ sơ

    5.200.000

     

    a2

    Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp

     

     

     

    -

    - Diện tích dưới 10,000m2

    đồng/01 hồ sơ

    1.100.000

     

    -

    - Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2

    đồng/01 hồ sơ

    1.700.000

     

    -

    - Diện tích lớn hơn 100.000m2

    đồng/ 01 hồ sơ

    2.200.000

     

    b

    Đối với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

     

     

     

    Đối với trường hợp đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì mức thu phí được tính thêm 10%

    b1

    Đối với trường hợp cấp, cấp đổi, cấp lại dưới 10 thửa đất

    đồng/ 01 hồ sơ

    520.000

     

     

    b2

    Trường hợp cấp, cấp đổi, cấp lại trên 10 thửa đất

    đồng/ 01 hồ sơ

    670.000

     

     

    b3

    Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp

     

     

     

     

    b3.1

    Trường hợp biến động dưới hoặc bằng 10 thửa đất

    đồng/ 01 hồ sơ

    520.000

     

     

    b3.2

    Trường hợp biến động trên 10 thửa đất

    đồng/01 hồ sơ

    670.000

     

     

    b3.3

    Trường hợp biến động quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất

    đồng/01 hồ sơ

    635.000

     

     

    b3.4

    Trường hợp biến động quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

    đồng/ 01 hồ sơ

    1.000.000

     

     

    c

    Phí chỉnh lý biến động đối với trường hợp hồ sơ có biến động từ thửa thứ 2 trở lên

    đồng/01 tha

    96.000

     

     

    1.4

    Phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai

     

     

    90%

     

    a

    Đối với khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu đất đai dạng số

    đồng/1 hồ sơ

    83.000

     

     

    b

    Đối với khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu đất đai dạng giấy

    đồng/1 hồ sơ

    64.000

     

     

    c

    Bản đồ in trên giấy (không phân biệt tỷ lệ)

     

     

     

     

    c1

    Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề.

    đồng/tờ (A0)

    300.000

    60%

     

    đng/tờ(A1)

    150.000

    60%

     

    c2

    Bản đồ địa chính

    đồng/tờ (A1)

    120.000

    60%

     

    d

    Bản đồ dạng số

     

     

     

     

    d1

    Bản đồ hiện trạng sử dụng đt, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề (bản đồ số)

     

    Bản đồ hành chính tỉnh

    đồng/01 mảnh

    2.000.000

    60%

     

     

    Bản đồ hành chính cấp huyện

    đống/01 mảnh

    1.000.000

    60%

    d2

    Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề (dạng ảnh)

     

    Bản đồ hành chính tỉnh

    đống/01 mảnh

    1.000.000

    60%

     

     

    Bản đồ hành chính cấp huyện

    đống/01 mảnh

    500.000

    60%

    d3

    Bản đồ địa chính

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/500

    đống/01 mảnh

    300.000

    60%

     

     

    Tỷ lệ 1/1000

    đống/01 mảnh

    350.000

    60%

     

     

    Tỷ lệ 1/2000

    đống/01 mảnh

    390.000

    60%

     

     

    Tỷ lệ 1/5000

    đống/01 mảnh

    390.000

    60%

     

    1.5

    Phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước

     

     

     

     

    a

    Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

     

     

    90%

     

    a1

    Phí thẩm định thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất

     

     

     

     

     

    - Đối với thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

    đồng/1 đề án, báo cáo

    400.000

     

     

     

    - Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày đêm

    đồng/1 đề án, báo cáo

    1.100.000

     

     

     

    - Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

    đồng/1 đề án, báo cáo

    2.600.000

     

     

     

    - Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

    đồng/1 đề án, báo cáo

    5.000.000

     

     

     

    - Trường hợp gia hạn, điều chỉnh

    đồng/1 hồ sơ

    50 %/mức thu theo quy định nêu trên

     

     

    a2

    Phí thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng khai thác; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

     

     

     

     

     

    - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

    đồng/1 báo cáo

    400.000

     

     

     

    - Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm

    đồng/1 báo cáo

    1.400.000

     

     

     

    - Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

    đồng/1 báo cáo

    3.400.000

     

     

     

    - Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

    đồng/1 báo cáo

    6.000.000

     

     

     

    - Trường hợp gia hạn, điều chỉnh

    đồng/1 hồ sơ

    50 %/mức thu theo quy định nêu trên

     

     

    b

    Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

     

     

    90%

     

     

    - Mức thu phí thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất

    đồng/1 hồ sơ

    1.400.000

     

     

     

    - Trường hợp gia hạn, điều chỉnh

    đồng/1 hồ sơ

    50 %/mức thu theo quy định nêu trên

     

     

    c

    Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt

     

     

    90%

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

    đồng/1 đề án, báo cáo

    600.000

     

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 đến dưới 3000 m3/ngày đêm

    đồng/1 đề án, báo cáo

    1.800.000

     

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

    đồng/1 đề án, báo cáo

    4.400.000

     

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

    đồng/1 đề án, báo cáo

    8.400.000

     

     

     

    - Trường hợp gia hạn, điều chỉnh

    đồng/1 hồ sơ

    50 %/mức thu theo quy định nêu trên

     

     

    d

    Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

     

     

    90%

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm

    đồng/1 đề án, báo cáo

    600.000

     

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

    đồng/1 đề án, báo cáo

    1.800.000

     

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

    đồng/1 đề án, báo cáo

    4.400.000

     

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

    đồng/1 đề án, báo cáo

    8.400.000

     

     

     

    - Trường hợp gia hạn, điều chỉnh

    đồng/1 hồ sơ

    50 %/mức thu theo quy định nêu trên

     

     

    2

    Phí thuộc lĩnh vực Tư pháp

     

     

     

     

    2.1

    Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

    đồng/giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

     

    80%

    Các đối tượng được miễn phí:

    - Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.

    - Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký;

    - Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án.

    - Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên.

    - Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.

     

    - Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

     

    30.000

     

    2.2

    Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

    đồng/giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

     

    80%

     

    - Đăng ký giao dịch bảo đảm

     

    80.000

     

     

    - Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm

     

    30.000

     

     

    - Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

     

    60.000

     

     

    - Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

     

    20.000

     

     

    - Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm

     

    300.000

     

    B

    DANH MỤC LỆ PHÍ

    Nộp 100% vào NSNN

    I

    Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

     

     

     

     

    1

    Lệ phí đăng ký cư trú

     

     

     

    1. Các trường hợp miễn lệ phí bao gồm:

    a. Bố, mẹ, vợ chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; mẹ Việt Nam anh hùng, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; công dân thường trú tại các xã biên giới; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật;

    b. Công dân dưới 16 tuổi;

    c. Công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa;

    d. Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, đổi chứng minh nhân dân khi Nhà nước quy định thay đổi địa giới hành chính, đổi tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.

    2. Các trường hợp không phải nộp lệ phí bao gồm: điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, đổi chứng minh nhân dân khi có sai sót về thông tin trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, trên chứng minh nhân dân do lỗi của cơ quan quản lý cư trú, cấp chứng minh nhân dân.

    a

    Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường nội thành của thành phố Tân An:

     

     

     

     

    - Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân.

    đồng/lần cấp

    30.000

     

     

    - Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.

    đồng/lần cấp

    15.000

     

     

    - Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.

    đồng/lần

    12.000

     

     

    - Gia hạn tạm trú.

    đồng/lần cấp

    6.000

     

    b

    Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú đối với các khu vực khác (kể cả phường của thị xã Kiến Tường)

     

    Bằng 50% mức thu tại điểm a

     

    2

    Lệ phí cấp chứng minh nhân dân

     

     

     

    a

    Đối với việc cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) gồm: cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi tại các phường nội thành của thành phố Tân An

    đồng/lần cấp

    15.000

     

    b

    Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã và khu vực khác (kể cả phường của thị xã Kiến Tường)

     

    Bằng 50% mức thu tại điểm a

     

    3

    Lệ phí hộ tịch

     

     

     

    Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước thực hiện tại UBND cấp xã; Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở khu vực biên giới

    a

    Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố

    đồng/trường hợp

     

     

    -

    Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) có yếu tố nước ngoài

     

    75.000

     

    -

    Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) có yếu tố nước ngoài

     

    75.000

     

    -

    Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) có yếu tố nước ngoài

     

    1.500.000

     

    -

    Giám hộ, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

     

    75.000

     

    -

    Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

     

    1.500.000

     

    -

    Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc

     

    28.000

     

    -

    Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

     

    28.000

     

    -

    Ghi vào Sổ hộ tịch sự kiện khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

     

    75.000

     

    -

    Đăng ký hộ tịch khác

     

    75.000

     

    b

    Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các xã, phường, thị trấn

    đồng/trường hợp

     

     

    -

    Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

     

    8.000

     

    -

    Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

     

    8.000

     

    -

    Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

     

    30.000

     

    -

    Nhận cha, mẹ, con cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước; Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước

     

    15.000

     

    -

    Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

     

    15.000

     

    -

    Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

     

    15.000

     

    -

    Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

     

    15.000

     

    -

    Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác

     

    8.000

     

    4

    Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Long An

    đồng/giấy phép

     

     

     

     

    - Cấp mới

     

    600.000

     

     

     

    - Cấp lại

     

    450.000

     

     

    II

    Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

     

     

     

     

    1

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    Các trường hợp miễn thu phí: - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ; - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu; các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước

    a

    Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn thuộc huyện, các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường; hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường

     

     

     

     

    a1

    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền shữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

     

     

     

     

     

    - Cấp mới

    đồng/giấy

    100.000

     

     

     

    - Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi

    đồng/giấy

    50.000

     

     

     

    - Trường hợp cấp mới, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận)

    đồng/giấy

    25.000

     

     

    a2

    Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

    đồng/giấy

    28.000

     

     

    a3

    Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

    đồng/1 lần/4 bản/1 thửa

    15.000

     

    Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 3.000 đồng/bản

    b

    Đối với hộ gia đình cá nhân tại các khu vực khác

     

     

     

    Bằng 80% mức thu đối với hộ gia đình cá nhân tại các thị trấn thuộc huyện và hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường

    b1

    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

     

     

     

     

     

    - Cấp mới

    đồng/giấy

    80.000

     

     

     

    - Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi

    đồng/giấy

    40.000

     

     

     

    - Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)

     

     

     

     

     

    + Cấp mới

    đồng/giấy

    20.000

     

     

     

    + Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi

    đồng/giấy

    20.000

     

     

    b2

    Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

    đồng/giấy

    22.000

     

     

    b3

    Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

    đồng/1 lần/4 bản/1 tha

    12.000

     

    Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 2.000 đồng/bản

    c

    Đi với tchức

     

     

     

     

    c1

    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

     

    - Cấp mới

    đồng/giấy

    400.000

     

     

     

    - Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.

    đồng/giấy

    50.000

     

     

     

    - Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)

    đồng/giấy

    100.000

     

     

    c2

    Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

    đồng/giấy

    30.000

     

     

    c3

    Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

     

     

     

     

     

    - Trích lục bản đồ địa chính

    đồng/1 lần/4 bản/1 thửa

    30.000

     

    Nếu hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 7.000 đồng/bản

     

    - Trường hợp trích lục bản đồ địa chính trên 10 thửa hoặc trích lục khu đất để thỏa thuận địa điểm đầu tư lớn hơn 10 thửa

    đồng/1 lần/4 bản/1 thửa

    320.000

     

     

    - Trích lục văn bản, số liệu địa chính

    đồng/1 lần/4 bản/1 thửa

    30.000

     

     

    2

    Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

    đồng/1 giấy phép

     

     

     

     

    - Cấp giấy phép nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

     

    75.000

     

     

     

    - Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

     

    150.000

     

     

     

    - Trường hợp gia hạn Giấy phép xây dựng

     

    15.000

     

     

    III

    Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

     

     

     

     

    1

    Lệ phí đăng ký Hộ kinh doanh, Hợp tác xã do phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện cấp

     

     

     

    Các trường hợp được miễn thu lệ phí

    - Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính.

    - Đăng ký chấm dứt, tạm ngừng kinh doanh đối với Hộ kinh doanh.

    - Đăng ký giải thể, tạm ngừng kinh doanh; chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã.

     

    - Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh, Hợp tác xã

    đồng/1 lần

    50.000

     

     

    - Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

    đồng/1 lần

    50.000

     

    2

    Lệ phí đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp

     

     

     

     

    - Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã

    đồng/1 lần

    50.000

     

     

    - Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

    đồng/1 bản

    50.000

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13
    Ban hành: 25/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 120/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí
    Ban hành: 23/08/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
    Ban hành: 29/11/2019 Hiệu lực: 13/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí tỉnh Long An

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Hội đồng nhân dân tỉnh Long An
    Số hiệu:11/2020/NQ-HĐND
    Loại văn bản:Nghị quyết
    Ngày ban hành:09/07/2020
    Hiệu lực:20/07/2020
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phạm Văn Rạnh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X