Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 126/2017/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Nho Trung |
Ngày ban hành: | 07/12/2017 | Hết hiệu lực: | 01/01/2021 |
Áp dụng: | 18/12/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 126/2017/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đà Nẵng, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG VÀ MỨC THU LỆ PHÍ "CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH" VÀ "GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC THAY ĐỔI HỘ TỊCH CÁ NHÂN THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN" TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 56/2016/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, ĐỐI TƯỢNG VÀ CHẾ ĐỘ THU, NỘP LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
_______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2016-2021, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
Xét Tờ trình số 9587/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định, sửa đổi, bổ sung mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ một số nội dung tại Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
1. Mức thu lệ phí tại Sở Tư pháp về cấp bản sao trích lục hộ tịch tại điểm a, khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND;
2. Cơ quan thu lệ phí là Sở Tư pháp tại điểm b, khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND;
3. Nội dung và mức thu "Cấp bản sao trích lục hộ tịch" tại Mục 6 Phụ lục I, Mục 5 Phụ lục II kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND;
4. Nội dung và mức thu "Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền" tại Mục 8 Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2017.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỌA KỲ HỌP |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản thay thế |
08 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
Nghị quyết 126/2017/NQ-HĐND Đà Nẵng mức thu lệ phí "Cấp bản sao trích lục hộ tịch"
In lược đồCơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng |
Số hiệu: | 126/2017/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 07/12/2017 |
Hiệu lực: | 18/12/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Nho Trung |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2021 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |