Cơ quan ban hành: | Quốc hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 15/2003/QH11 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Văn An |
Ngày ban hành: | 17/06/2003 | Hết hiệu lực: | 31/12/2010 |
Áp dụng: | 01/01/2003 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
NGHỊ QUYẾT
CỦA QUỐC HỘI SỐ 15/2003/QH11 NGÀY 17 THÁNG 6 NĂM 2003
VỀ VIỆC MIỄN, GIẢM THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ vào Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Sau khi xem xét Tờ trình số 482 CP/KTTH ngày 18 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ về việc miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp từ năm 2003; Báo cáo thẩm tra số 307/UBKTNS ngày 14 tháng 5 năm 2003 của Uỷ ban kinh tế và ngân sách của Quốc hội và ý kiến của các vị đại biểu Quốc hội;
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1
1. Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp trong hạn mức theo quy định của pháp luật cho từng vùng đối với hộ nông dân, hộ nông trường viên, xã viên hợp tác xã sản xuất nông nghiệp nhận đất giao khoán của doanh nghiệp, hợp tác xã để sản xuất nông nghiệp.
Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp trong hạn mức đối với hộ xã viên góp ruộng đất để thành lập hợp tác xã sản xuất nông nghiệp theo quy định của Luật hợp tác xã.
Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với toàn bộ diện tích đất của hộ nghèo, hộ sản xuất nông nghiệp ở xã đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ.
2. Giảm 50% số thuế sử dụng đất nông nghiệp ghi thu hàng năm đối với diện tích đất sản xuất nông nghiệp của đối tượng không thuộc diện được miễn thuế quy định tại khoản 1 Điều này và diện tích đất sản xuất nông nghiệp vượt hạn mức theo quy định của pháp luật đối với hộ nông dân, hộ nông trường viên và hộ sản xuất nông nghiệp khác.
Điều 2
Việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này được thực hiện từ năm thuế 2003 đến năm thuế 2010.
Điều 3
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2003.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản hướng dẫn |
04 | Văn bản hướng dẫn |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản liên quan khác |
10 |
Cơ quan ban hành: | Quốc hội |
Số hiệu: | 15/2003/QH11 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 17/06/2003 |
Hiệu lực: | 01/01/2003 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn An |
Ngày hết hiệu lực: | 31/12/2010 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!