Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 399/2003/NQ-UBTVQH11 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Văn An |
Ngày ban hành: | 19/06/2003 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/07/2003 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
NGHỊ QUYẾT
CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI SỐ 399/2003/NQ-UBTVQH11
NGÀY 19 THÁNG 6 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ NHẬP KHẨU
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ vào Luật tổ chức Quốc hội;
Căn cứ vào Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Sau khi xem xét Tờ trình số 785CP/KTTH ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khung thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm hàng và Báo cáo thẩm tra số 335/UBKT-NS ngày 17 tháng 6 năm 2003 của Uỷ ban kinh tế và ngân sách của Quốc hội;
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi, bổ sung khung thuế suất một số nhóm hàng của Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 ngày 10 tháng 10 năm 1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội thành khung thuế suất mới theo Danh mục sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Giao Chính phủ, trong phạm vi khung thuế suất thuế nhập khẩu của từng nhóm hàng, quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu cụ thể cho từng mặt hàng trong từng thời gian, phù hợp với tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế; bảo hộ hợp lý và góp phần phát triển sản xuất trong nước, không gây đột biến giá cả thị trường, nhất là những mặt hàng có ảnh hưởng nhiều đến sản xuất và đời sống của nhân dân.
3. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2003.
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHUNG THUẾ SUẤT
MỘT SỐ NHÓM HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11
ngày 19 tháng 6 năm 2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội)
Mã số | Nhóm hàng | Khung thuế suất (%) |
0407 | Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín | 0-50 |
Riêng: Lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch | 50-100 | |
1006 | Lúa gạo | 0-50 |
1104 | Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 1006; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền | 5-50 |
1701 | Đường mía hoặc đường củ cải và đường su-co-za (sucrose) tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn | 0-50 |
Riêng: Lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch | 50-150 | |
2401 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá | 10 - 50 |
Riêng: Lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch | 50-100 | |
2501 | Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển | 0 - 30 |
Riêng: Lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch | 30-60 | |
2523 | Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clinkers | 0-50 |
2529 | Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar) | 0-20 |
2709 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô | 0-50 |
2713 | Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum | 0-20 |
2714 | Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt | 0-20 |
2715 | Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: ma tít có chứa bitum, cut-backs) | 0-20 |
2922 | Hợp chất amino chức oxy | 0-50 |
3304 | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân | 20-50 |
3305 | Chế phẩm dùng cho tóc | 20-50 |
3505 | Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác | 5-30 |
3825 | Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 Chương 38 của Danh mục hài hoà mô tả và mã hoá hàng hoá của tổ chức Hải quan thế giới | 0-40 |
3926 | Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914 | 30-50 |
Riêng: Dùng cho mục đích chuyên dùng | 0-20 | |
4011 | Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su | 0-50 |
Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 | |
4012 | Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su | 0-50 |
Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 | |
4013 | Săm các loại, bằng cao su | 0-50 |
Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 | |
4016 | Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng | 0-30 |
Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 | |
4411 | Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác | 0-30 |
4418 | Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả pa-nen (panel) gỗ có lõi xốp nhân tạo, pa-nen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép | 0-30 |
4701 | Bột giấy cơ học từ gỗ | 0-20 |
4702 | Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan | 0-20 |
4703 | Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sun-phat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan | 0-20 |
4704 | Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sun-phít, trừ loại | |
hòa tan | 0-20 | |
4705 | Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học | 0-20 |
4706 | Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xen-lu-lo khác | 0-20 |
4707 | Giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu và vụn thừa) | 0-30 |
4801 | Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ | 0-60 |
4802 | Giấy và các tông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc 4803; giấy và các tông sản xuất thủ công | 0-60 |
4804 | Giấy và các tông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803 | 0-40 |
4810 | Giấy và các tông đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào | 0-60 |
4823 | Giấy, các tông, tấm lót xen-lu-lo và súc xơ sợi xen-lu-lo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc các tông, tấm lót xen-lu-lo hoặc súc xơ sợi xen-lu-lo | 0-60 |
4908 | Đề can các loại (decalconamias) | 0-30 |
4911 | Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in | 10-40 |
Riêng: Sơ đồ giảng dạy | 0-20 | |
5603 | Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp | 15-40 |
5803 | Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806 | 10-40 |
5903 | Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ loại thuộc nhóm 5902 | 0-40 |
6003 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 6001 hoặc 6002 | 20-40 |
6004 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 6001 | 20-40 |
6005 | Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm từ 6001 đến 6004 | 20-40 |
6113 | Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906 hoặc 5907 | 30-50 |
Riêng: Quần áo chống cháy | 5-15 | |
6210 | Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906 hoặc 5907 | 30-50 |
Riêng: Quần áo chống cháy | 5-15 | |
6810 | Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố | 10-40 |
6907 | Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền | 20-60 |
6908 | Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền | 20-60 |
6910 | Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ | 20-70 |
6911 | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng sứ | 20-70 |
7003 | Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác | 0-50 |
7004 | Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác | 0-50 |
7005 | Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác | 0-50 |
7012 | Ruột phích và ruột bình chân không khác | 30-80 |
7013 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018) | 20-70 |
7016 | Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự | 0-50 |
7207 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm | 0-20 |
7210 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng | 0-50 |
7212 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng | 0-50 |
7213 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn xoắn không đều, được cán nóng | 0-50 |
7214 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán | 0-50 |
7215 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác | 0-50 |
7216 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình | 0-50 |
7315 | Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép | 0-50 |
Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 | |
7318 | Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép | 0-50 |
7320 | Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép | 0-30 |
7614 | Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện | |
8202 | Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng) | 0-50 |
8203 | Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự | 0-50 |
8204 | Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc và đai ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), trừ thanh vặn ta-rô...); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn | 0-50 |
8205 | Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ | 0-50 |
8206 | Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 8202 đến 8205, đã đóng bộ để bán lẻ | 0-50 |
8301 | Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản | 20-50 |
Riêng: Còng số 8 | 0-10 | |
8302 | Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản | 20-50 |
8407 | Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện | 0-50 |
Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 | |
8409 | Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408 | 0-50 |
Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 | |
8414 | Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc | 0-70 |
8425 | Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại | 0-20 |
8431 | Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 8425 đến 8430 | 0-20 |
8432 | Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao | 0-30 |
8433 | Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 8437 | 0-30 |
8436 | Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở | 0-30 |
8437 | Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp | 0-30 |
8454 | Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại | 0-20 |
8479 | Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này | 0-40 |
8483 | Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | 0-50 |
Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 | |
8507 | ắc quy điện, kể cả vách ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông) | 0-60 |
8544 | Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối | 0-50 |
8714 | Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 | 0-50 |
Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 | |
9612 | Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp | 0-30 |
9617 | Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh | 30-80 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản liên quan khác |
09 | Văn bản liên quan khác |
Nghị quyết 399/2003/NQ-UBTVQH11 sửa đổi, bổ sung biểu thuế theo danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu
In lược đồCơ quan ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Số hiệu: | 399/2003/NQ-UBTVQH11 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 19/06/2003 |
Hiệu lực: | 01/07/2003 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn An |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!