Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: | 519 & 520 - 11/2009 |
Số hiệu: | 830/2009/UBTVQH12 | Ngày đăng công báo: | 14/11/2009 |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Phú Trọng |
Ngày ban hành: | 17/10/2009 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/12/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Nghị quyết số: 830/2009/UBTVQH12 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 295/2007/NQ-UBTVQH12 NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2007 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 710/2008/NQ-UBTVQH12 NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 295/2007/NQ-UBTVQH12
----------------------------------------
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 83/2007/QH11;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Sửa đổi, bổ sung khung thuế suất một số nhóm hàng tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng được ban hành kèm theo Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban thường vụ Quốc hội thành khung thuế suất một số nhóm hàng tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng được ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Sửa đổi khung thuế suất nhóm hàng 02.01 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng được ban hành kèm theo Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội thành khung thuế suất nhóm hàng 02.01 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng được ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2009./.
| TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
KHUNG THUẾ SUẤT MỘT SỐ NHÓM HÀNG TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17 tháng 10 năm 2009
của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
Số thứ tự | Nhóm hàng | Khung thuế suất (%) |
29 | Da thuộc Da sống, trừ da sống của cá sấu Da sống của cá sấu | 0 – 25 5 – 25 0 - 25 |
30 | Các mặt hàng bằng gỗ Gỗ các loại, than củi, trừ than gáo dừa và than đốt từ vỏ quả hoặc hạt khác | 0 – 25 5 – 25 |
Than gáo dừa và than đốt từ vỏ quả hoặc hạt khác | 0 - 25 |
KHUNG THUẾ SUẤT NHÓM HÀNG 02.01 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17 tháng 10 năm 2009
của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
Mã số | Nhóm hàng | Khung thuế suất (%) |
02.01 | Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh | 5 – 33 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hướng dẫn |
06 | Văn bản hướng dẫn |
07 | Văn bản hướng dẫn |
08 | Văn bản hướng dẫn |
09 | Văn bản hướng dẫn |
10 | Văn bản hướng dẫn |
11 | Văn bản hướng dẫn |
12 | Văn bản hướng dẫn |
13 | Văn bản hướng dẫn |
14 | Văn bản hướng dẫn |
15 | Văn bản hướng dẫn |
16 | Văn bản hướng dẫn |
17 | Văn bản hướng dẫn |
18 | Văn bản hướng dẫn |
19 | Văn bản hướng dẫn |
20 | Văn bản hướng dẫn |
Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2009
In lược đồCơ quan ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Số hiệu: | 830/2009/UBTVQH12 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 17/10/2009 |
Hiệu lực: | 01/12/2009 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 14/11/2009 |
Số công báo: | 519 & 520 - 11/2009 |
Người ký: | Nguyễn Phú Trọng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!